Tải bản đầy đủ (.docx) (70 trang)

GIAO AN HINH HOC 9HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (575.44 KB, 70 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT PHỔ YÊN. GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 HỌC KỲ I. Họ và tên: Lê thanh Vui Tổ: Tự nhiên. Trường THCS Phúc Tân..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Năm học: 2011 – 2012. Tiết 1. Soạn:15/08/2011; Dạy:19/08/2011. Chương I : HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG. §1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ( Tiết 1) I/ MỤC TIÊU : - Học sinh nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1 - Biết thiết lập các hệ thức b2= a.b’;c2=a.c’;h2= b’.c’dưới sự dẫn dắt của giáo viên . - Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập . II/ CHUẨN BỊ : GV : + Thước thẳng , thước êke , phấn màu, tranh hình 1,2 HS : + Chuẩn bị thước thẳng , thước êke , bảng nhóm , phiếu học tập . III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ Ổn định : 2/ KTBC : Không . 3/ Bài mới : < GV giới thiệu tên chương , tên bài > Hoạt động của giáo viên Hoạt động cuả HS Nội dung A - Vẽ hình 1 < SGK/64> - Quan sát hình vẽ và lên bảng . lắng nghe GV giới thiệu qua hình vẽ - Giới thiệu quy ước độ c h b dài các đoạn thẳng trong tam giác . c’ b B C a H Xét Δ ABC ( Â = 900) , AH BC tại H AC = b ; AB = c ; BC = a ; AH = h ; BH = c’ ; CH = b’ Q.sát hình 1< SGK/64> - Quan sát trả lời : 1/ Hệ thức giữa các cạnh góc vuông và trên bảng .em có thể xác …………… hình chiếu của nó trên cạnh huyền định những cặp tam giác a/ Bài toán : vuông đồng dạng Δ ABC ( Â = 900) AH BC không ? tại H - Đưa nội dung bài toán - Dựa vào hình vẽ , GT AC = b ; AB = c ; BC = a GT& KL của bài toán lên bảng . AH = h ; BH = c’ ; CH = b’ HS lên bảng cm . a/ b2 = a.b’ KL b/ c2 = a.c’ CM a/ Xét ∆ AHC và∆ BAC có : - Gợi ý : Dựa vào các ¿ ^ cặp tam giác đồng dạng - Lên bảng chứng minh . ❑ + Â = H = 900 để chứng minh . ¿ - Nhận xét ¿ Suy nghĩ và trả lời ^ - Nhận xét. ❑ + C chung ……… - Qua bài toán này ta rút ¿ - Nhắc lại n.dung đ.lý 1 ra nhận xét gì về mối => Δ AHC ~ Δ ABC. 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HC AC = => AC2 = BC . HC AC BC hay b2 = a.b’ b / Tương tự c2 = a.c’ ( đpcm ) b/ Định Lý 1 : < SGK / 65> Hệ thức : b2 = a.b c2 = a.c’ (1 ) * Ví dụ1 : < SGK / 65> Xét Δ ABC có a = b’ + c’ ( 1) - Lên bảng chứng minh . Màb2 + c2 = ab’+ ac’= a(b’ + c’ ) (2) Từ (1) và(2) => b2 + c2 = a.a= a2 => a2 = b2 + c2 ( định lí Pytago ) - N,xét sửa sai nếu có 2/ Một số hệ thức liên quan tới đ .cao a/ Bài toán : Δ ABC (  = 900) ,AH - Suy nghĩ trả lời nếu có BC tại H GT AC = b ; AB = c ; BC = a AH = h ; BH = c’ ; CH = b’ KL hay h2 = b’. c’ CM :Xét Δ AHB và Δ CHA có ¿ ¿ - Nhắc lại nội dung định ^ ^ ❑ ❑ lý 2 và ghi vào vở +A H B=A H C= 900 - Thảo luận nhóm ¿ ¿ ¿ - Trình bày p.án giải ^ ❑ - Nhân xét chéo + B =H  C(cùng phụ với B  ¿ - Theo dõi ghi vào vở . H) Δ HAC => Δ HBA ~ HA HB Do đó HC = HA => AH2 = HB . HC Hay h2 = b’. c’ (đpcm) b/ Định Lý 2 : < SGK / 65> Hệ thức : h2 = b’. c’ (2 ) * Ví dụ2 : < SGK / 66> ¿ ^ ❑ Δ ADC có D = 900 , BD AC tại ¿ B Aùp dụng định lí 2 ta có : BD2 = AB . BC Mà AB=1,5m - Đưa ra nhận xét đúng . và BC = AE = 2,25 m ( ABCD là hcn ) Nên ( 2,25 )2 = 1,5 . BC 2 2 ,25 ¿ ¿  BC = = 3,375 m ¿ ¿ Vaäy chieàu cao cuûa caây laø : AC = AB + BC = 1,5 + 3,375 = 4,875 m 4/ Cuûng coá :GV yeâu caàu HS nhaéc laïi noäi dung baøi . 5/ Daën doø : - Lyù thuyeát : HS hoïc thuoäc ñònh lí 1 ,2 . - Baøi taäp : Laøm baøi taäp 1->4 < SGK/68 vaø 69> quan hệ giữa……? - Chốt lại giới thiệu nội dung định lý 1 . Y/c Hs làm VD1 - Gợi ý : áp dụng hệ thức để b2 + c2 = ? - Nhận xét - Đưa nội dung bài toán như phần 1 lên bảng yêu cầu CM : h2 = b’. c’ -Gợi ý HS cm theo s.đồ h2=b’.c’<=AH2=BH .CH HA HB <= HC = HA <=  HBA~ Δ HAC ¿ ¿ ^ ^ ❑ ❑ <= A H B=A H C= ¿ ¿ ¿ ^ ❑ 900 & B =H  ¿ C(cùng phụ với B  H) - Nhận xét ? - Qua bài toán trên chúng ta rút ra nhận xét gì về mối qh ….. - Chốt lại ghi định lí 2 - Lấy Vdï2 <SGK /65> lên bảng yêu cầu học sinh quan sát hình 2 nêu cách tính cạnh AC - Cho HS thảo luận nhóm làm VD2. - Suy nghĩ - Cminh - N.xét ,sửa sai( nếu có) - Ghi vào vở ví dụ. do đó. Tieát sau hoïc tieáp “§1 : Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ”. 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 2. Soạn: 23/08/2011; Dạy:26/08/2011. §1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG ( Tiết 2) I/ MỤC TIÊU : -. Tiếp tục thiết lập các hệ thức lượng trong tam giác vuông ah = bc và. 1 = h2. 1 b2. +. 1 2 c HS áp dụng những kiến thức đó vào để giải các bài tập cụ thể . Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác cho học sinh . II/ CHUẨN BỊ : GV : + Thước thẳng , thước êke , phấn màu, tranh hình 1 HS : + Chuẩn bị thước thẳng , thước êke , bảng nhóm , phiếu học tập . III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ Ổn định : 2/ KTBC : 122 - HS1 : Bài 1b < SGK/68> Ta có : x = = 7,2 y = 20 – 7,2 = 12,8 20 - HS2 : Bài 2 < SGK/68> Ta có : x2 = 1.(1+4) = 5 => x = √ 5 y2 = 4.(1+5) = 20 => y = √ 20 = 2 √ 5 - Gv : Đánh giá kết quả 3/ Bài mới : < GV giới thiệu tên bài > Hoạt động của GV Hoạt động cuả HS Nội dung c/ Định Lý 3 : < SGK / 66> Treo hình 1 SGK - Đọc lại ND đlí . Hệ thức : b.c = h.a (3) Giới thiệu dịnh lý - Lên bảng viết GT + KL CM : Ta có 3 - Làm theo h.dẫn của GV 1 - Y/cầu HS viết GT, KL - Ghi vào vở CM của GV S Δ ABC = AB.AC 2 - HD Cm:Yêu cầu HS - Làm ?2 < SGK/ 67>: T.luận nhóm viết các công thức tính S Vì Δ ABC( Â = 900) ,AH BC Mà S Δ ABC = 1 AH.BC 2 Δ ABC=>hệ thứ 3 tại H 1 1 ¿ - Chốt lại ghi hệ thức(3) => AB.AC = ^ ❑ 2 2 - Yêu cầu HS làm?2 nên Δ ABC~ Δ HBA ( B AH.BC <SGK/ 67> thảo luận ¿ =>AB.AC=AH.BC hay bc=ha nhóm chung). 3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> =>. Yêu cầu HS dựa vào hệ thức (3) phát biểu thành hệ thức (4). - Yêu cầu HS nhận xét - Từ CM trên => Đ.lí 4 - Chốt lại ghi bảng . - Đưa nội dung VD 3 lên bảng và cho HS áp dụng định lí 4 giải . - Cho HS nhận xét ? - Nêu chú ý .. AC BC = => AH . AC = AB. HA AB. BC hay b.c = a.h (đpcm) - N.xét sửa sai nếu có ? - Từ hệ thức (3) phát biểu thành hệ thức (4) như sau : Theo hệ thức (3) ta có a.h = b.c =>a2.h2= b2. c2=> (b2+ c2).h2= b2. c2 1 1 b2 +c 2 => 2 = 2 2 => 2 = h h b .c 2 2 b c 2 2 + 2 2 b .c b .c 1 1 1 => (đpcm) 2 = 2 + h c b2 - Nhận xét sửa sai nếu có ? - Phát biểu định lí 4 . - Ghi vào vở . - Đọc VD 3 . - Lên bảng thực hiện giải - Nhận xét ? - Ghi chú ý vào vở .. d/ Định Lý 4 : < SGK / 67> 1 1 Hệ thức : + 2 = h c2 1 (4) 2 b * Ví dụ3 : < SGK / 67> Aùp dũng định lí 4 ta có : 1 1 1 1 = 2 = 2 + 2 2 h c b 8 1 + 2 6 1 1 36+64 = + = = 64 36 2034 100 2034 2034 =>h2 = =20,34=>h= 100 4,8 ( Vậy độ dài đ.cao cuả Δ ABC là 4,8cm *Chú ý : < SGK / 67>. 4/ Củng cố : HS nhắc lại nội dung hai định lí 3 và 4 . 5/ Củng cố : - Lý thuyết : HS học thuộc định lí 1 ,2 , 3 ,4 . Bài tập : Làm bài tập 2,3,4 ,5,6,7,8,9 < SGK/69 và 70> Tiết sau học “ Luyện Tập “. 4.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 3 07/09/2011. Soạn:04/09/2011; Dạy:. LUYỆN TẬP (Tiết 1) I/ MỤC TIÊU : Cũng cố , khắc sâu nội dung bài 1 cho học sinh . HS vận dụng các hệ thức trong tam giác vuông vào làm các bài tập một cách thành thạo . Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác cho học sinh . II/ CHUẨN BỊ : III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ Ổn định : 2/ KTBC : HS 1: a/ Phát biểu định lí 1,3 viết hệ thức ? b/ Làm b tập 5/69 > Đáp án : Aùp dụng định lý Pytago ta có: BC2=AB2+AC2=32+42=9+16=25=>BC= 5 2 2 9 AB 3 Aùp dụng định lí 1 ta có : AB2 = BH.BC => BH= = = = 1,8 5 BC 5 Mặt khác CH = BC – BH = 5 - 1,8 = 3,2 AB . AC 3.4 12 Aùp dụng đlí 3 ta có:AB.AC = AH.BC =>AH = = = = 2,4 BC 5 5 - HS2 : nhận xét sửa sai nếu có ? - GV :Đánh gía . 3/ Bài mới : < tiến hành luyện tập 1 > Hoạt động của thày Hoạt động cuả HS Nội dung - Treo bảng phụ ghi - Đọc to yêu cầu đề Bài 3 <SGK/69> 1 1 1 đề bài 3<SGK/ 69> bài . Aùp dụng định lí 4 ta có : 2 = 2 + lên bảng . - Lên bảng thực hiện x 5 72. 5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. giải. 5 .7 ¿ 35 352 2 ¿ =>x = = => x = ¿ 74 √74 ¿ - Cho HS nhận xét Aùp dụng định lí 3 ta có : x.y = 5.5 => y = 5.7: x bài làm của bạn ? 35 => y = 5.7: = √ 74 - Đánh giá kết quả - Nhận xét sửa sai nếu 74 √ - Treo bảng phụ ghi có ? 35 Vậy x = và y= √ 74 đề bài 4<SGK/ 69> - Đọc to yêu cầu đề 74 √ lên bảng . bài . Bài 4 <SGK/69> - Lên bảng thực hiện Aùp dụng định lí 2 ta có :22 = 1.x => x = 4 (1) giải Aùp dụng định lí 1 ta có : y2 = x (1+x) (2) - Đánh giá kết quả - Nhận xét sửa sai 2 =>y =4(+4)=4.5=20=>y= √ 20 = 2 √ 5 - Treo bảng phụ ghi - Đọc to yêu cầu đề Vậy x = 4 và y= 2 √ 5 đề bài 6<SGK/ 69> bài . Bài 6 <SGK/ 69> lên bảng Ta có BH + HC = BC (H nằm giữa B&C ) - Nhận xét hình vẽ .  BC = 1 +2 = 3 Aùp dụng định lý 2 ta có : AB2 = BH . BC - Nhận xét sửa sai nếu Mà BH = 1 ; BC = 3=> AB2 = 1.3 = 3=>AB = - Đánh giá kết quả có ? √3 Và AC 2 = CH . BC = 2.3 = 6 =>AC = √ 6 Vậy AB = √ 3 và AC = √ 6 4/ Củng cố : GV cho vài em đứng tại chổ nhắc lại định lý 1 -> 4 5/ Dặn dò : - Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK . BTVN : Xem lại các bài đã giải và làm BT 7,8,9 < SGK / 69 và 70 > Tiết sau học luyện tập tiếp theo. Tiết 4 Dạy:08/09/2011. Soạn:05/09/2011;. LUYỆN TẬP (Tiết 2) I/ MỤC TIÊU : Tiếp tục cũng cố , khắc sâu nội dung bài 1 cho học sinh . HS vận dụng các hệ thức trong tam giác vuông vào làm các bài tập một cách thành thạo . Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác cho học sinh . II/ CHUẨN BỊ : III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ Ổn định : 2/ KTBC : < không > 3/ Bài mới : < GV giới thiệu luyện tập 2 > Hoạt động của thày Hoạt động cuả HS Nội dung - Treo bảng phụ ghi - Đọc yêu cầu đề Bài 7 <SGK/ 69> đề bài 7<SGK/ 69> bài . Cách 1 : Kí hiệu các điểm như trên hình 8 vẽ 1 lên bảng . - Hai HS lên bảng Ta có OA = OB = OC = BC - Mời hai HS lên mỗi em trình bày 1 2 bảng giải ? cách ? => Δ ABC vuông tại A .. Có AH là đường cao áp dụng định lý 2 ta có : AH2 = BH . CH hay x2 = a.b (đpcm) Cách 2 : Kí hiệu các điểm như trên hình 9 vẽ 1 Ta có OA = OB = OC = BC 2. 6.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Cho HS nhận xét ?. - Nhận xét sửa sai nếu có ?. - Đánh gía kết quả - Yêu cầu HS t.hiện. - HS trình bày bài giải .( 3 em). - Cho HS nhận xét ?. - HS ≠ Nhận xét. - Đánh giá kết quả - Treo bảng phụ ghi đề bài 9<SGK/ 70> lên bảng . - Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ hình ghi GT và KL . - Hướng dẫn HS chứng minh theo lượt đồ sau đây : a/ Δ DIL cân <= DI = DL <= Δ ADI = Δ CDL <= ¿ ¿ ^ ^ ❑ ❑ D 1 = D 2 ; AD ¿ ¿ = DC; ¿ ¿ ^ ^ ❑ ❑ 0 A = C = 90 ¿ ¿ b/ Aùp dụng định lý 4 giải Cho HS giải Cho HS nhận xét ? - Đánh giá. - Đọc to yêu cầu đề bài . - Vẽ hình và ghi GT&KL . HS thảo luận nhóm Các nhóm trình bày bài giải. => Δ ABC vuông tại A , Có AH là đường cao áp dụng định lý 1 ta có : AB2 = BH . CH hay x2 = a.b (đpcm) Bài 8 < SGK/ 70 > a/ Aùp dụng định lý 2 ta có : x2 = 4.9 = 36 => x = 6 b/ Do các tam giác tạo thành đều là tam giác vuông cân nên : x = 2 Vậy áp dụng đlí Pytago ta có : y2 = 22 + x2 hay y2 = 22 + 22 = 4 + 4 = 8 => y = √ 8 c/Vậy áp dụng đlí 2 ta có : 122 = x . 16 2 144 12  x= = =9 16 16 Vậy áp dụng đlí Pytago ta có : y2 = 122 + x2 =122 + 92 = 144 + 81 = 225=>y = 15 Vậy x = 9 ; y = 15 Bài 9 < SGK/ 70 > A D 1 3 2 I B. K. ABCD là GT I AB : DL - Lên bảng chứng minh theo lượt đồ GV hướng dẫn .. Nhận xét sửa sai nếu có ?. DIL cân. C. hvuông DI CB tại K DI tại D (L BC) KL a/. L. Δ. 1 1 + 2 2 DI DK khi I thay đổi trên cạnh AB ¿ ^ ❑ 1 = D 2 ( cùng phụ với ¿. b / Tổng. không đổi ¿ ^ ❑ CM : a/ Ta có D ¿ ¿ ^ ❑ D 3) ¿ Mà Δ ADI và Δ CDL cùng có 1 góc nhọn bằng nhau nên AD = DC Do đó Δ ADI = Δ CDL DI =DL  Δ DIL cân tại D b/ Aùp dụng định lý 4 đối với tam giác vuông DLK 1 1 ta có DC LK Nên + = 2 2 DL DK 1 DC2 vì DI = DL (cm a). 7.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1 1 1 + = 2 2 DI DK DC2 1 1 Vậy + không đổi (đpcm) 2 2 DI DK 4/ Củng cố : GV cho vài em đứng tại chổ nhắc lại định lý 1 -> 4 5/ Dặn dò : Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK . BTVN : Xem lại các bài đã giải Tiết sau học bài : “Bài 2 : Tỉ số lượng giác của góc nhọn ( tiết 1 ) ” =>. Tiết 5 Dạy:09/09/2011. Soạn:06/09/2011;. §2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN ( tiết 1 ) I/ MỤC TIÊU : Hs nắm chắc các định nghĩa về tỉ số lượng giác của góc nhọn Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó . Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan . II/ CHUẨN BỊ : Bảng 4 chữ số thập phân III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ Ổn định : 2/ KTBC : < Không > 3/ Bài mới : < GV giới thiệu tên bài > Hoạt động của giáo viên Hoạt động cuả HS Nội dung - Giới thiệu cạnh kề, 1/ Khái niệm tỉ số lượng giác của cạnh đối của một góc một góc nhọn nhọn trong một tam a/ Mở đầu :. 8.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> giác vuông .- (?) Hai tam giác đồng dạng với nhau khi nào ? doi - ( Nói) Vậy của ke một góc nhọn tượng trưng cho độ lớn của góc nhọn đó . - Vẽ hình minh hoạ , hướng dẫn và yêu cầu HS làm ? 1< SGK/ 71> B. + Một góc nhọn bằng nhau . + Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề …… bằng nhau .. - Làm ?1< SGK/71> ¿ ^ ❑ a/ CM thuận B = α = 450, ¿ Â = 900 ¿ ^ ❑ => C = 450=> Δ ABC cân tại ¿ A AB => AB = AC => =1 AC AB 450 + CM đảo : = 1=> AB = AC A C AC ¿ ^ ❑ => Δ ABC cân tại A => B = B ¿ 0 0 α = 45 60 AB Vậy α = 450  =1 AC ¿ ¿ A ^ ^ ❑ ❑ 0 b/ B = α = 60 => C = B ¿ ¿ 300 Vẽ CB’ trên nữa mp đối với CB - Cho HS nhận xét ? có bờ là AC . Ta có Δ CBB’ - ( Nói) Vậy khi α đều Đặt AB = a;BC = 2a=>AC = thay đổi thì tỉ số … cũng thay đổi . Ta có √3 a đ.ghĩa sau đây AC 3a  = √ = √3 - Nêu định nghĩa AB a (?) Em có nhận xét gì Tương tự , ngược lại về độ lớn của sin α AC Nếu = √ 3 áp dụng định AB , cos α ? lí Pytago ta có BC = 2 AB - Chốt lại cho Hs ghi Do đó CB = CB’ = BB’ ( B’đx A vở . qua B) - Treo bảng phụ ghi nội ¿ dung ?2 < SGK/73> ^ ❑ => Δ CBB’ đều=> B = 600 lên bảng yêu cầu HS ¿ thảo luận nhóm trong 3 0 α => = 60 ( đpcm ) phút . - Nhận xét sửa sai nếu có? -Nhận xét sửa sai nếu - Vẽ hình vào vở . có ? -Treo bảng phụ có - Ghi vào vở đn , chú ý . ndung vd1 và vd2 < - Thảo luận nhóm làm ? 2 SGK/73> lên bảng AB hướng dẫn HS giải Sin β = Cos β BC - Cho 1 HS lên bảng dựa vào VD1 làm VD2 .. Cho ¿. Δ ABC ( Â. = 900) ;. ^ ❑. B = α ; ¿. ¿. ^ ❑. AB gọi là cạnh kề của B . ¿ ¿ ^ ❑ AC gọi là cạnh đối của B . ¿ BC gọi là cạnh huyền của Δ ABC C. A. B. b/ Định nghĩa : < SGK/72> Cạnh đối sin α = Cạnh huyền. cos. α. =. Cạnh kề. Cạnh huyền. tg α. =. Cạnh đối. Cạnh kề. cotg α. =. Cạnh kề. Cạnh đối. Nhận xét : Với mọi góc nhọn α thì : sin α < 1 và cos α < 1 * Ví Dụ1 : < Hình 15> C . a. a √2 450. A Ta có. a. B. 9.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> =. AC BC. AB Tg β = Cotg AC AC β = - Chốt lại ghi lên bảng . AB - Nhận xét ? - Lắng nghe GV hướng dẫn và ghi vào vở vd1 . Như vậy : * Cho góc nhọn α => tính được tỉ số - Ghi vở lượng giác của nó . * Ngược lại , cho 1 trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn α => dựng được góc đó .. ¿. AC sin45 =sin B = = BC ¿ √2 = 2 ¿ ^ AB ❑ 0 cos45 =cos B = = BC ¿ a 2 √ = a √2 2 ¿ ^ AC ❑ 0 tg 45 = tg B = = AB ¿ 1 ¿ ^ AB ❑ 0 cotg45 = cotg B = AC ¿ a =1 a * Ví Dụ2 : < Hình 16> C ^ ❑. 0. a a √2. a a. =. =. - Lên bảng làm VD2 . 2a. a √3. A. a. B. Ta có ¿. AC √3 sin 60 =sin B = = BC 2 ¿ - Nhận xét sửa sai nếu có ? ¿ ^ AB 1 ❑ 0 cos 60 = cos B = = BC 2 - Ghi vào vở . ¿ ¿ ^ AC ❑ 0 tg 60 = tg B = = √3 AB ¿ ¿ ^ AB ❑ 0 cotg 60 = cotg B = = AC ¿ √3 3 4/ Củng cố : + GV cho HS nhắc lại kiến thức nội dung bài học 5/ Dặn dò : - L ý thuyết : HS học thuộc ĐN trong vở ghi và SGK -BTVN : Baøi 11,14 < SGK / 76 vaø 77> - Tiết sau học bài “Bài 2 : Tỉ số lượng giác của góc nhọn ( Tiết 2)” 0. ^ ❑. 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tieát 6 Daïy:14/09/2011. Soạn:11/09/2011;. §2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN ( tiết 2 ) I/ MỤC TIÊU : Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau . Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó . Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan . II/ CHUẨN BỊ : III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ Ổn định : ¿. 2/ KTBC : HS1 : Cho ¿. AC Đáp án : Sin B = BC ¿ ^ ❑. AB AC. Δ ABC có. Â. ^ ❑. 0. = 90 . Viết các tỉ số. lượng giác của B ,C . ¿ ¿ ¿ ¿ ^ ^ ^ AB AC ❑ ❑ ❑ ;Cos B = ; Tg B = ; Cotg B = BC AB ¿ ¿ ¿. AC AB AC AB ; Sin C= ; CotgC= ; Tg C= BC BC AB AC - GV : Đánh giá và cho điểm HS 3/ Bài mới : < GV giới thiệu tên bài ………………………………………………..> Hoạt động của Hoạt động cuả HS Nội dung GV - Hướng dẫn HS * Ví Dụ3 : < Hình 17> làm VD3 . - Nghe GV trình bày các y bước vẽ hình của GV . - Ghi vào vở từng bước A dựng - Làm theo hướng dẫn của 2 giáo viên . Cos C =. O. 3. α. B. x. ¿. ^ ❑. - H dẫn HS làm VD4 - ( Nói ) VD4 này không thể dựng theo VD3 .Vì VD4 cho 1 cạnh góc vuông , 1 cạnh huyền thì ta phải dựng đt mới dựng được . - Cho HS dựa vào ví dụ4 làm ?3/ 74 .. - Dựng xOy = 900 ¿ - Thực hiện dựa vào ví - Lấy A Ox : OA = 2 ; B Oy : OB = 3 ¿ dụ4 làm ?3< SGK / 74> . ^ ❑ Vậy OBA = α cần dựng ¿ ¿ ^ OA 2 ❑ CM: tg α = tg OBA = = OB 3 ¿ * Ví Dụ4 : < Hình 18 > y M 2 1. 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> β - Ghi vào vở chú ý Nhận xét ? Trả lời O N x ¿ ………………………….. ^ ❑ (?) Quan sát KTBC - Dựng xOy = 900 ; M Oy : OM = 1 có nhận xét gí về tỉ ¿ số lương giác của - Ghi nhận xét vào vở . - Dựng (M,MN=2), đường tròn này cắt Ox tại góc B&C ? N - Nêu định lý ¿ ^ ❑ Vậy ONM = β cần dựng ¿ ¿ ^ OM 1 ❑ CM . sin β = sin ONM = = MN 2 ¿ . * Chú ý : < SGK / 74 > - Cho HS dựa vào - Thực hiện 2/ Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau : định lí làm ví dụ 5 A và 6 .. - Nhận xét ?. - Tổng kết lạ tỉ số lượng giác của các gó nhọ đặc biệt. - Dựa hình 20 lên bảng hướng dẫn HS tìm cạnh y ở Ví _Thực hiện Dụ7 - nhận xét ? - Nhân xét - Ghi chú ý lên bảng 300 450 600 sin α. 1 2. √2. √3. 2. 2. cos α tg α cotg α. √3. √2. 2 √3 3 √3. 2 1. 1 2 √3. 1. √3. α β B C 0 *Trong Δ ABC ( Â = 90 ) thì : sin α = cos β cos α = sin β tg α = cotg β cotg α = tg β Định lí < SGK / 74>  Ví Dụ5 : √ 2 ; tg 450 = cotg 450 sin 450 = cos 450 = 2 =1 * Ví Dụ6 1 sin 300 = cos 600 = ; cos 300= sin 600 = 2 √3 2 √3 ; cotg 300= tg 600 = tg 300= cotg 600 = 3 √3 * bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt. 3 1.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> *Ví Dụ6 : Tìm cạnh y trong hình 20 sa y Ta có cos 300 = 17 17 => y = 17 . cos 300 300 y 17 √3 => y = 14,7 y 2 *Chú ý : < SGK/74 > 4/ Củng cố :GV : + Cho HS nhắc lại nội dung bài , làn bt 12 Bài 12 < SGK / 76 > Ta có : sin 60 0=cos30 0 ; cos75 0=sin15 0; sin52 030’=cos37030’ ; cotg820=tg 80; tg 800= cotg 10 0. HS : Nhận xét sửa sai nếu có ? 5/ Dặn dò : + Lý thuyết : Xem vởi ghi và SGK + BTVN : Làm BT 13,14,15,16,17 < SGK /77> + Tiết sau “ Luyện tập “. Tiết 7;8 Dạy:15/09/2011. Soạn:12/09/2011;. 16/09/2011. LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU : Cũng cố , khắc sâu HS định nghĩa các tỉ số lượng giác từ đó thấy được sự liên quan mật thiết giữa các tỉ số lượng giác , tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau . Rèn luyện kỹ năng vẽ hình , suy luận logíc cho HS . II/ CHUẨN BỊ : III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ Ổn định : 2/ KTBC : (?)HS1 : a/ Nêu định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn ? b/ Nêu tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau? HS2 : Nhận xét sửa sai nếu có ? GV : Chốt lại cho điểm HS vừa kiểm tra 3/ Bài mới : < Tiến hành luyện tập > Hoạt động của Hoạt động cuả HS Nội dung thày - Treo bảng phụ ghi - Đọc to đề bài . Bài 13 (a , c ) < SGK /77 > 2 nội dung bài tập 13 a/ sin α = nên α là góc của tam giác (a , c ) < SGK / 77> 3 lên bảng . - Thực hiện lên bảng vuông có cạnh góc vuông bằng 2 và cạnh huyền - Yêu cầu 2 HS lên giải .( 2 em ) bằng 3 bảng giải *Cách dựng : ¿ ^ ❑ - H.dẫn : xác định - Dựng xOy = 900 2 các cạnh của tam ¿ giác có chứa góc - Lấy M Oy : OM = 2 1 α - Dựng ( M , MN = 3) , α. 1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - đường tròn này cắt tia Ox tại N . ¿ ^ ❑ Vậy ONM = α cần dựng ¿ ¿ ^ OM 2 ❑ *CM sin α = sin ONM = = MN 3 ¿ 3 c/ tg α = nên α là góc của t.giác vuông có 4 2 cạnh góc vuông bằng 2 &4 * Cách dựng : ¿ ^ ❑ - HS khác nhận xét - Dựng xBy = 900 ¿ - Thực hiện giải . - Lấy C By : BC = 3 3 - Lấy A By : BA = 4 4 α ¿ ^ ❑ - Nối AC ta được CBA = α cần dựng ¿ ¿ ^ BC 3 ❑ *CM : tg α = tg CBA = = AB 4 ¿ Bài 14 < SGK /77 > AC BC sin α sin α a/ tg α = Ta có : = = cos α cos α AB BC AC - Nhận xét sửa sai nếu = tg α AB có ? AB cos α sin α BC cotg α = Ta có : = = sin α cos α AC - Đọc to đề bài . BC AB - Thực hiện lên bảng =tg α giải AC * tg α . cotg α = 1 áp dụng hai câu trên suy ra : - Nhận xét sửa sai nếu sin α cos α α . cotg α = tg . =1 có ? cos α sin α b/ sin2 α + cos2 α = 1 - Đọc to đề bài AC 2 AB 2 sin2 α +cos2 α = + = BC BC AC 2 AB 2 - Thực hiện lên bảng + BC2 BC2 giải . AC 2+ AB2 BC2 = = = 1(đl Pytago) - Nhận xét sửa sai nếu BC2 BC2 Bài 15 < SGK /77 > có ? Sin C = cos B = 0,8 Ta có : sin2 C + cos2 C = 1  Cos2 C = 1 - Sin2C=1–(0,8)2= 0,36=> sinB= 0,6 Do - HS khác nhận xét. - Đánh giá kết qủa - Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 14 < SGK / 77> lên bảng . - Yêu cầu 2 HS lên bảng giải . - Chú ý cho HS có thể chứng minh cách 2 giải :. - Cho HS nhận xét sửa sai nếu có ?. - Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 15 < SGK / 77> lên bảng . - Yêu cầu 1 HS lên bảng giải - Cho HS nhận xét sửa sai nếu có ? - Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 16 < SGK / 77> lên bảng . - Yêu cầu 1 HS lên bảng giải - Cho HS nhận xét sửa sai nếu có ? - Đành giá. ( ) ( ). 1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> sin C 0,8 4 = = cos C 0,6 3 cos C 0,6 3 và tg C = = = sin C 0,8 4 Bài 16 < SGK /77 > C Gọi độ dài của cạnh đối diện với góc 600 là AB ta có : AB Sin 600 = BC  AB = BC . sin 600  AB = 8 . Sin 600 A B √3 = 4 3  AB = 8 . √ 2 Vậy AB = 4 √ 3 4/ Củng cố : GV cho vài em đứng tại chổ nhắc lại định nghĩa và định lí 5/ Dặn dò : Lý thuyết : Xem định lí tỉ số lượng giác của một góc nhọn α BTVN : Xem lại các bài đã giải Tiết sau học bài : “Bài 3 : Bảng lượng giác ( tiết 1 ) “ Chuẩn bị bảng lượng giác tg C =. Tiết 10;11 Dạy:21/09/2011. 600. Soạn:18/09/2011;. 23/09/2011. LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU : Cũng cố , khắc sâu nội dung bài 3 cho học sinh . Rèn luyện kỹ năng sử dụng bảng – máy tính để tính TSLG của 1 góc nhọn và ngược lại. Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác cho học sinh . II/ CHUẨN BỊ : - GV : + Bảng cuốn ghi một số bài tập cho HS làm trong tiết này , thước thẳng , thước êke ,compa, phấn màu , SGK , SGV . HS : + Chuẩn bị thước thẳng , thước êke , compa , bảng nhóm , phiếu học tập . + Bảng 4 chữ số thập thâp . III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :. 1.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1/ Ổn định : 2/ KTBC : < Kiểm tra xen kẽ trong bài > 3/ Bài mới : < GV giới thiệu luyện tập > Hoạt động của GV Hoạt động cuả HS - Treo bảng phụ ghi nd - Đọc to đề bài bài tập 21 / 77 lên bảng - Thực hiện lên bảng giải - Y/c 1 HS lên bảng giải ( Có thể sử dụng máy tính bỏ túi FX 500 MS ) . - Đáng giá - N.xét sửa sai nếu có ? - Treo bảng phụ ghi nội - Đọc to đề bài dung bài tập 22 < SGK / - Thực hiện lên bảng giải 84> lên bảng . ( Có thể sử dụng máy - Yêu cầu 1 HS lên bảng tính bỏ túi FX 500 MS ) . giải. Nội dung Bài 21 < SGK / 84> a/ sin x = 0,3495 => x 200 b/ cos x = 0,5427 => x 570 c/ tg x = 1,5142 => x 570 d/ cotg x = 3,163 => x 180 Bài 22 < SGK / 84> a/ Ta có :Sin 20 0<Sin70 0 vì 20 0 < 70 0 ( góc nhọn tăng thì sin tăng ) b/ Ta có :cos250>cos63015’ vì 250>63015’ ( góc nhọn tăng thì côsin giảm ) c/ Ta có : tg730 20’>tg 450 vì 73020’>450 - Cho HS nhận xét sửa ( góc nhọn tăng thì tg tăng ) sai nếu có ? - N.xét sửa sai nếu có ? c/ Ta có :cotg20>cotg370 40’vì 20 <370 40’ - Đáng giá ( góc nhọn tăng thì cotg giảm ) - Y/c HS làm bài tập 23 - Đọc to đề bài . Bài 23 < SGK / 84> < SGK / 84> lên bảng . - Thực hiện lên bảng giải sin 250 sin 250 a/ Ta có : = =1 cos 650 sin 250 - Đáng giá - Nhận xét ? b/ tg 580 – cotg 320 = tg 580 - tg 580 = 0 - Treo bảng phụ ghi nội - Đọc to đề bài . Bài 24 < SGK / 84> dung bài tập 24 < SGK / - Thực hiện lên bảng giải a/ sin 780 ; cos 140= sin 760 ; sin 470 ; 84> lên bảng . . cos 870 = sin 130 - Yêu cầu 1 HS lên bảng Vậy sin 130< sin 470< cos 140< cos 870 giải b/ tg 730; cotg 250 = tg 650 ; tg 620 ; cotg 380= tg 520 - Cho HS nhận xét sửa Vậy : tg 520 < tg 620 < tg 650 < tg 730 sai nếu có ? Hay cotg 380< tg 620< cotg 250< tg 730 - Nhận xét ? Bài 25 < SGK / 84> a/ tg 250 và sin 250 - Treo bảng phụ ghi nội sin 250 0 Ta có : tg 25 = mà cos 250 < 1 dung bài tập 25 < SGK / - Đọc to đề bài . 0 cos 25 84> lên bảng . - Thực hiện lên bảng giải 0 Nên tg 25 > sin 250 - Yêu cầu 1 HS lên bảng . b/ cotg 320 và cos 320 giải cos 320 Ta có : tg 320 = mà sin 320 < 1 0 sin 32 - Cho HS nhận xét sửa - Nhận xét ? sai nếu có ? √2 ) c/ tg 450 > sin 450 ( vì 1 > 2 4/ Củng cố : GV cho vài em đứng tại chổ nhắc lại định nghĩa và định lí 5/ Dặn dò : - Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK . và học thuộc các ĐN và các định lí tỉ số lượng giác của một góc nhọn α - BTVN : Xem lại các bài đã giải - Tiết sau học bài :“Bài 4 : Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (tiết 1 ) “. 1.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 11. Soạn:25/09/2011; Dạy: 28/09/2011. §4.MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GÍAC VUÔNG I/ MỤC TIÊU : Thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông . Hiểu được thuật ngữ “ giải tam giác vuông “ là gì ? Vận dụng được các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông II/ CHUẨN BỊ : GV : + Bảng cuốn , thước thẳng , thước êke ,compa, phấn màu , SGK , SGV . - HS : + Học thuộc các ĐN và các định lí tỉ số lượng giác của một góc nhọn α + Chuẩn bị thước thẳng , thước êke ,compa, bảng nhóm , phiếu học tập .. 1.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ Ổn định : 2/ KTBC : Cho tam giác ABC vuông tại A , hãy viết tỉ số lượng giác của góc B và C . Đáp án: A AC AB * Sin B = * Sin C = BC BC AB AC Cos B = Cos C = BC BC AC AB Tg B = Tg C = AB AC AB AC Cotg B = Cotg C = B AC AB C 3/ Bài mới : < GV giới thiệu tên bài > Hoạt động của giáo viên - Từ KTBC y/c HS làm ?! - Gọi 2 em HS lên bảng .. Hoạt động cuả HS - Thựïc hiện thảo luận nhóm Giải a/ Ta có : - Cho HS làm ?1< SGK/85> thảo luận nhóm *Sin B = cos C = AC = BC 5 phút b a => b = a. sin B = a. cos C AB * cos B = sin C = = BC c a => c = a. cos B = a . sin C b/ Ta có : AC * tg B = cotg C = = AB b - Nhận xét c (? ) Nhìn vào các hệ thức trên , các em có thể khái => b = c. tg B = c. cotg C AB quát phát biểu thành lời * cotg B = tg C = = các mệnh đề ntn ? AC c - Chốt lại vấn đề và ghi bảng định lí < SGK/86> . b - Chốt lại ghi bảng các hệ => c = b. cotg B = b . tg C thức . - Nhận xét sửa sai nếu có ? - Suy nghĩ và trả lời - Ghi ví dụ 1 lên bảng . - Hướng dẫn HS làm VD1 .. - Nhắc lại nội dung định lí và ghi vào vở - Ghi vào vở . - Đọc Ví dụ 1. -Ghi VD1 vào vở .. Nội dung 1/ Các hệ thức : Cho Δ ABC ( Â = 900 ) AB = c ; AC = b ; BC = a ; A. B. C. * Định lí : < SGK/96> Như vậy : b = a. sin B = a. cos C c = a. cos B = a . sin C b = c. tg B = c. cotg C c = b. cotg B = b . tg C * Ví dụ 1 : < SGK/86 > Quan sát hình 26 < SGK/ 86> Gọi AB là đoạn đường máy bay bay lên trong 1,2 phút thì BH là độ cao máy bay bay được sau 1,2 phút đó : 1 Vì 1,2 phút = giờ 50 1 Nên AB = 500. 50 = 10 ( km ) Ta có : BH = AB . sin A 1 = 10. sin 300 =10. 2. 1.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> =5(km) Vậy sau 1,2’máy bay bay lên cao 5km * Ví dụ 2 : < SGK/86 > Giải Chân chiếc thang cần phải đặt cách chân tường một khoảng là : 3. cos 650 1,27 (m). - Ghi ví dụ 2 lên bảng . - Hướng dẫn HS làm VD2 - Đọc Ví dụ 2 . - Ghi VD2 vào vở .. - Nhận xét ? 4/ Củng cố : - HS nhắc lại định lí và làm BT 26<SGK/88> BT 26<SGK/88> Chiều cao của tháp tròn là x(m) x tg 340 = => x = 86. tg 340 86  x = 86. 0,675  x 58 (m) 5/ Dặn dò : o Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK . và học thuộc các định lí o BTVN : Xem lại bài đã giải o Tiết sau học bài “§ 4.Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (tiết 2)”. Tiết 12. Soạn: 26/09/2011; Dạy:30/09/2011. §4 : MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GÍAC VUÔNG (tt) I/ MỤC TIÊU : - Thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông .. 1.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Hiểu được thuật ngữ “ giải tam giác vuông “ là gì ? - Vận dụng được các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông II/ CHUẨN BỊ : III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ Ổn định : 2/ KTBC : HS1 : Hãy nêu định lí về cạnh và góc trong tam giác vuông và viết hệ thức đó . Đ. Aùn : <SGK > HS2 : Nhận xét sửa sai nếu có ? 3/ Bài mới : < GV giới thiệu tên bài > Hoạt động của GV Hoạt động cuả HS Nội dung (?)giải tam giác 1/ Áp dụng giải tam giác vuông : vuông nghĩa là gì ? Giải tam giác vuông là tìm độ dài các - Chốt lại , ghi bảng - Suy nghĩ . cạnh , số đo các góc chưa biết của tam - Cho HS đọc ví du3 - Đọc to ví dụ 3 . gíac vuông , dựa trên các yếu tố đã biết (?) Cho gì ? y/c gì ? - XaÙc định:+ Cho : AB , AC Ví dụ 3 : < SGK/87 >   - Vẽ hình và cho *Aùp dụng đ.lí pytago ta có : B, C + Tìm : BC , HS lên bảng giải . BC = √ AB2 + AC2 Vẽ hình , tìm cách giải (?) Dự vào những hệ = √ 52+ 82 C Suy ngĩ , trình bày bài giải . thức nào ? 9,434 - Nhận xét sửa sai nếu có và - Nhận xét . AB ghi vào vở . * TgC= - Y/c HS làm ?2 AC BT ? 2 < SGK/87>  5 ¿ Qua ví dụ 3 ^ B= 8 ❑ Tg 8 8 =0,625 và ? 2 ta có thể * tg B = = 1,6 => B 5 ¿ tính BC bằng hai ¿ ^ ❑ 0 => C 320 cách 58 AC ¿ * Sin B = ¿ BC ^ ❑ * B 900 - 320 580 A 5 8 AC =>BC= = 0 Cho HS dứng tại ¿ sin B sin 58 B chổ đọc Vd 4 . 9,433 - Nhận xét sửa sai (nếu co)ù (?) Cho gì ? y/c gì ? Đọc VD 4 . Ví dụ 4 : < SGK/87 > P - Vẽ hình và cho - Vẽ hình  ¿ ¿ HS lên bảng giải . ^ ^ ❑ ❑ -- XaÙc định:+ Cho : P ,PQ * Q = 900 - P (?) Dựa vào những  hệ thức nào ? ¿ ¿ + Tìm : Q , OP,OQ = 900 - 360 = 540 - Nhận xét . Aùp dụng hệ thức giữa - Y/c HS làm ?3 cạnh và góc trong tam - Xđịnh , lên bảng giải giác vuông , ta có : *OP = PQ .sin Q Nhận xét sửa sai nếu có ? = 7 . sin 540 O - Làm ?3 Q ¿ ¿ ^ ^ ❑ ❑ 0 0 0 => OP 5,663 - Nhận xét ? * Q = 90 - P = 90 - 36 * OQ = PQ . sin P = 7. sin 360 ¿ ¿ => OQ 4,114 - Cho HS lên bảng = 540 0 giải *OQ = PQ .cos Q= 7 . cos54 => OP 4,114 * OP = PQ . cos P = 7. cos360 * Ví dụ 5 : < SGK/87 > => OQ 4,114 - Đọc VD 5 - Cho HS nhận xét ? - Ve hình. 2.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Nhân xét. - Lên bảng giải .. - Qua VD 3 và 5 các em có nhận xét gì về cách giải tam giác vuông ? - Chốt lại ghi bảng - Nhận xét ? nhận xét . - Ghi vào vở. ¿. ^ ❑. 390. ¿. 0. ^ ❑. * N = 90 - M = 900 - 510= ¿ ¿ Aùp dụng hệ thức giữa cạnh. và góc trong tam giác vuông , * LN = LM . tg M => LN = 2,8 . tg 510 3,458 LM * Cos M = MN LN LN => MN = = 4,449 cos M cos M * Nhận xét : < SGK / 88 >. 4/ Củng cố : - HS đứng tại chổ nhắc lại định lí và nhận xét . Làm BT 27a,b <SGK/88> a ) Bˆ 900  Cˆ 900  300 600 c btgC 10tg 300 5, 774(cm) b 10 a  11,547(cm) sin B sin 300 b) Bˆ 900  Cˆ 900  450  ∆ABC cân tại A  b=c=12  a=14,142 5/ Dặn dò : - Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK . và học thuộc các định lí - BTVN : làm bt SGK - Tiết sau : luyện tập. 2.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tiết 10 5/10/2011. Soạn:1/10/2011. Dạy:. LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU : - Củng cố khắc sâu các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông . - Vận dụng được các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông . - Rèn luyện kỹ năng suy luận cho HS . II/ CHUẨN BỊ : III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ Ổn định : 2/ KTBC : HS1 : Viết hệ thức đó về cạnh và góc trong tam giác vuông. Đ. Aùn : <SGK > HS2 : Nhận xét sửa sai nếu có ? 3/ Bài mới : < GV giới thiệu tên bài > Hoạt động của GV Hoạt động cuả HS Nội dung - Y/c HS đọc đề và - Đọc y/c bài toáng , 27c,d (SGK) B trình bày bài giải . giải ( 2 em , mỗi em 1 a)* Bˆ  Cˆ 90 câu ). HS≠ : Nhận xét ..  Bˆ 900  Cˆ  Bˆ 900  600  Bˆ 300. A. C. 10 3 *c b.tgC 10tg 300  3 2.  10 3  20 3 *a  b  c  10     3 3   2. - Đánh giá kết quả .. 2. d). 2. B AB 18 6   AC 21 7. * tgC=  Ĉ  * B̂ =900-. 2. - Y/c HS đọc đề , vẽ hình và giải . - HD : Kẻ BA┴ AC tại K ˆ - Hs tình bày bài giải: ˆ Tính KBC → KBA →BA→AN→AC. A. 21. C. 2. * CB  21  18  765 27, 66 29(SGK ) Dòng nước nay đò đi lệch một góc là : 250 25 cos   360 36   30/ 89 (SGK) a) Kẻ BA┴ AC tại K Xét ∆BKC Ta có : BK = BC.sinC  BK=11.sin 300 =11.0,5 =5,5. 2.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> -. - Nhận xét , đánh giá kết quả. -. HS ≠ : Nhận xét ( sửa sai ( nếu có ). Xét ∆BKA ˆ 900  Cˆ KBC = 900 – 300=600 ˆ KBC ˆ  ABC ˆ KBA =600-380=220 5, 5 ˆ  BK  BA  BK cos KBA  5, 93 0 ˆ BA cos KBA cos 22. Kẻ AN ┴BC nên ∆ANB vuông tại N  sin B . - Y/c HS đọc đề , vẽ hình và giải . - HD : - Hs tình bày bài giải: b) Kẻ AH┴ C tại C Tính AH→ D̂ - Nhận xét , đánh giá kết quả HS ≠ : Nhận xét ( sửa sai ( nếu có ). C. AC . AB  AN  AB.sin B 5, 93.sin380 3, 65 AB. AN 3, 65  7, 3 1 sin 300 2. b) 31/89 (SGK). ˆ a) AB = AC . sin BCA = 8 . sin 580≈6,784 b) Kẻ AH ┴CD tại H Ta có ˆ AH =AB.sin ACH = 8 . sin740 ≈ 7,69 AH 7, 69  AD 9, 6. sinD=  Dˆ 53013'. H. H C. 4/ Củng cố : < trên bài > 5/ Dặn dò : - Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK . và học thuộc các định lí - Xem lại các bài tập đã giải . - Tiết sau : luyện tập (tt)- làm bài tập SBT. 2.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tiết 11 07/10/2011. Soạn: 01/10/2011; Dạy:. LUYỆN TẬP(TIẾP) I/ MỤC TIÊU : - Tiếp tục củng cố khắc sâu các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông . - Vận dụng được các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông . - Rèn luyện kỹ năng suy luận cho HS . II/ CHUẨN BỊ : III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ Ổn định : 2/ KTBC : HS1 : Viết hệ thức đó về cạnh và góc trong tam giác vuông. Đ. Aùn : <SGK > HS2 : Nhận xét sửa sai nếu có ? 3/ Bài mới : < GV giới thiệu tên bài > Hoạt động của GV Hoạt động cuả HS Nội dung 52/96 ( SBT ) Y/c HS đọc - Đọc y/c bài toán , Giả sử ∆ABC có AB = AC = 6 cm , BC = 4 cm đề và trình bày giải Kẻ AH ┴ BC  HB = 2cm bài giải . A HD BH 2 ˆ  ………………. sin BAH  HS≠ : Nhận xét .. AB 6 0 0 ˆ  BAH 19 28. ˆ 2.18056 ' Aˆ 2 BAH. 6. 6. - Đánh giá kết quả . B - Y/c HS đọc đề , vẽ hình và giải . - HD : …………………. - Hs tình bày bài giải:. C 53/96 ( SBT ). B. 4. AB 21 AC   tgC tg 400. a)  AC 25, 027(cm) BC . -. HS ≠ : Nhận xét ( sửa sai ( nếu có ). - Nhận xét , đánh giá kết quả - Y/c HS đọc đề , vẽ hình và giải . - HD :. H. - Hs tình bày bài giải: HS ≠ : Nhận xét ( sửa sai ( nếu. AB 21  sin C sin 400. b)  BC 32, 67(cm) 0 ˆ ˆ c) B  C 90 C. 21 A. D. ˆ 900  40 0 500  ABD ˆ 250  B AB 21 BD   23,171(cm) ˆ cos 250 cos ABD D. 54/97 ( SBT) B. Kẻ AE ┴BC tại E. 2.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> có ) - Nhận xét , đánh giá kết quả - Y/c HS đọc đề , vẽ hình và giải . - HD :. K -. Hs tình bày bài giải:. B.  BC .BE 2.8.sin17 0  BC 4, 678(cm) b) Kẻ CH ┴ AC Ta có CH = 8 . sin CAD 0 H  CH 8.sin 42  CH 5,353 D. - Nhận xét , đánh giá kết qua û - Y/c HS đọc đề , vẽ hình và giải . - HD : - Nhận xét , đánh giá kết quả. HS ≠ : Nhận xét ( sửa sai ( nếu có - Hs tình bày bài giải: HS ≠ : Nhận xét sửa sai ( nếu có). ˆ  sin D. 5, 353 6.  Dˆ 6308' C 0 ˆ c) BK BA.sin BAK 8.sin 76 7, 762 55/ (SBT ) C Kẻ CH ┴ AB tại H CH=5. sin 200 ≈ 1,17 A. B. 1 .1, 71.8 6,84 2. S∆ABC = 56/(SBT) Khoảng cách từ đèn đến đảo là: 38 65,818(cm) sin 300. A. 57/97 (SBT) AN=AB.sinB = 11 . sin 380 ≈ 6,77 C. N. B. AN 6, 77 AC   13, 54 0 ˆ sin C sin 30. 4/ Củng cố : < trên bài > 5/ Dặn dò : - Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK . và học thuộc các định lí - Xem lại các bài tập đã giải . - Tiết sau : luyện tập (tt)- làm bài tập SBT. 2.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Tiết 12,13 07/10/2011. Soạn: 03/10/2011; Dạy:Chiều. § 5 . ỨNG DỤNG THỰC TẾ CÁC TỈ SỐ LƯƠNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN . THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI I/ MỤC TIÊU : Hs biết xác định chiều cao của một vật mà không cần lên đến điểm cao nhất của nó . Hs thấy đựoc ứng dụng của toán học trong thực tế . Rèn luyện kỹ năng đo đạc thực tế , rèn luyện ý thức làm việc tập thể . II/ CHUẨN BỊ : * GV :Giác kế , thước cuộn ( 4 bộ ) * HS : Máy tính bỏ túi III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ Ổn định : 2/ KTBC : Giao dụng cụ , kiểm tra dụng cụ 3/ Bài mới : < Tiến hành thực hành > Hoạt động của GV 1.Xác định chiều cao. Đưa hình 34 trang 90 SGK lên bảng. Xác định chiều cao của tháp mà không cần lên đỉnh tháp. A. b. O C. . Hoạt động cuả HS. B a. D. Độ dài AD là chiều cao của tháp khó đo đạc trực tiếp được. - Độ dài OC là chiều cao của giác kế. - CD là khoảng cách từ giác kế đến chân tháp.. HS: Xác định. ^B AO. bằng giác kế.. 2.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> GV: Theo em qua hình vẽ trên những yếu tố nào có thể xác định trực tiếp được? Bằng cách nào? GV: Để tính độ dài AB ta làm thế nào?. GV: Tai sao có thể coi AD là chiều cao của tháp?. OC, CD bằng đo đạc. HS: Đặt giác kế thẳng đứng cách chân tháp một khoảng bằng a ( CD = a ). Chiều cao của giác kế OC = b. Đọc trên giác kế số đo góc AOB = α Ta có AB = OB. tg α , AD = AB + BD hay AD = OB. tg α + b HS: Vì ta có tháp vuông góc với mặt đất nên tam giác AOB vuông ở B.. 2.Xác định khoảng cách. Đưa hình vẽ 35 SGK trang 91.. GV: Xác định chiều rộng một khúc sông mà việc đo đạc chỉ tiến hành tại một bờ sông. Ta coi hai bờ sông song song với nhau. Chọn điểm B ở phía bên kia sông làm mốc. Lấy điểm A bên này bờ sông sao cho AB vuông góc với các bờ sông. Dùng Ê ke đạc kẻ đường thẳng Ax sao cho Ax vuông góc với AB. Lấy C thuộc Ax. Đo đoạn AC = a. Dùng giác kế đo HS: Chiều rộng của khúc sông chính là chiều góc ACB = α dài của đoạn AB. AB = a.tg α GV: Làm thế nào tính được chiều rộng khúc sông? Chuẩn bị thực hành. GV: yêu cầu các tổ trưởng báo cáo về việc chuẩn bị thực hành, chuẩn bị dụng cụ, phân công nhiệm vụ, kiểm tra dụng cụ , giao mẫu báo cáo thực hành. BÁO CÁO THỰC HÀNH CỦA TỎ .... LỚP 9A 1. Xác định chiều cao. Hình vẽ:. a, Kết quả đo: CD = α = OC = b, Tính AD = AB + BD. 2.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 1. Xác định khoảng cách. Hình vẽ:. a, Kết quả đo: Kẻ Ax vuông góc với AB. Lấy C thuộc Ax Đo AC = Xác định α = b, Tính AB =. ĐIỂM THỰC HÀNH CỦA TỔ. STT. Họ và tên. Điểm chuẩn bị dụng cụ (2 điểm). Ý thức kỷ luật (3 điểm). Kỹ năng thực hành ( 5 điểm). Tổng. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. Nhận xét chung ( tổ tự đánh giá ). 2.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 4, Hoàn thành báo cáo nhận xét đánh giá: - Thu báo cáo thực hành của các tổ. - GV nhận xet đánh giá cho điểm. 5, Dặn dò: - Ôn các kiến thức đã học làm các câu hỏi ôn tập chương SGK trang 90,91. - Làm các bài tập 33,34,35,36,37 SGK tr94.. Tiết 14 Dạy:12/10/2011. Soạn:08/10/2011;. ÔN TẬP CHUƠNG I ( tiết 1) I/ MỤC TIÊU : HS cần hệ thống hoá các hệ thức giữa cạnh và đường cao , các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông .công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của1 góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau . - Rèn luyện kỹ năng tra bảng ( hoặc sử dụng máy tính bỏ túi ) để tra ( hoặc tính ) các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc . - Rèn luyện kỹ năng giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều rộng của vật thể . II/ CHUẨN BỊ : - GV : + Bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận .Máy tính bỏ túi . - HS : + Ôn tâp chương I , làm câu hỏi ôn tập và bài ôn chương , bảøng phụ nhóm . + Máy tính bỏ túi . III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ Ổn định : 2/ KTBC : < Lồng vào trong ôn tập > 3/ Bài mới : < Luyện tập >. 2.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Hoạt động của giáo viên 1/ Hoạt động 1 : Lý thuyết - Đưa ND BT 1 lên bảng cho HS lên bảng viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông trên hình vẽ - GV cho HS phát biểu thành lời các hệ thức ?. Hoạt động cuả HS. - HS lên bảng viết các hệ thức và phát biểu bằng lời hệ thức. - HS nhận xét và ghi vào vở. - Cho HS nhận xét ? - GV đưa ND BT 2 lên bảng cho HS lên bảng viết định nghĩa tỉ số lượng giác của một góc nhọn qua hình vẽ . - GV cho HS dưới lớp nhận xét ? -(?) Từ định nghĩa hãy cho biết các tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn như thế nào với 1 ? - Thế nào là 2 góc phụ nhau trong 1 tam giác vuông ? - (?) Vậy tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau ntn ? - Cho HS nhận xét ? - GV đưa ND BT 3 lên bảng cho HS lên bảng - Cho HS lên bảng viết các hệ thức ? - GV cho HS phát biểu thành lời các hệ thức ? - Muốn giảt tam giác vuông ta làm như thế nào ? - Cho HS nhận xét ? 2/ Hoạt động 2 : Bài tập trắc nghiệm . - Đưa ND BT 1 lên bảng yêu cầu 1 HS lên bảng điền vào chổ trống - Cho HS nhận xét ? - Đưa ND BT 2 lên bảng yêu cầu HS lên bảng khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả. - HS lên bảng viết định nghĩa. - Nhận xét - Tl : sin α <1, cos α <1 - TL : 2 góc phụ nhau trong 1 tam giác vuông có tổng số đo bằng 900 - TL định lí .. Nội dung I/ Lý thuyết : Bài tập 1 : Hãy viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông trên hình vẽ sau : C 1/ b2 = a . b’ và c2 = a . c’ 2/ h2 = b’ . c’ 3/ b . c = a . h 1 1 1 = 2+ 2 4/ A B 2 h b c B Bài tập 2 : a/ Hãy viết định nghĩa tỉ số lượng giác của một góc nhọn α qua hình vẽ sau : B cạnh huyền cạnh đối. A Cạnh kề C * Định nghĩa : canh . doi sin α = cos α = canh . huyen canh . ke canh . huyen canh . doi tg α = cotg = canh . ke canh . ke canh . doi b/ Hãy viết tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau qua hình vẽ sau. HS nhận xét . - HS lên bảng viết các hệ thức - HS phát biểu thành lời các hệ thức . - TL : . - HS nhận xét ? - HS lên bảng điền vào * Định lí : B chổ trống . sin α = cos β - Nhận xét . cos α = sin β tg α = cotg β cotg α = tg β A - HS lên bảng khoanh C tròn chữ cái đứng trước Bài tập 3 : Hãy viết các hệ thức về cạnh và câu trả lời đúng . góc trong tam giác vuông trên hình vẽ sau : - TL Chọn câu b = a . sin B = a . cos C C c = a . sin C = a . cos B b = c . tg B = c . cotg C c = b . tg C = b . cotg B - TL Chọn câu A. B. II/ Trắc nghiệm :. 3.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> lời đúng ? TL Chọn câu. TL Chọn câu. TL Chọn câu - Nhận xét . - HS lên bảng khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng . - TL Chọn câu - Cho HS nhận xét ? - Đưa ND BT 3 lên bảng yêu cầu HS lên bảng khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ?. - TL Chọn câu. - TL Chọn câu. TL Chọn câu - Nhận xét .. - Cho HS nhận xét ? - Đưa ND BT 4 lên bảng yêu cầu HS lên. - HS lên bảng khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng . - TL Chọn câu C. Bài bập 1 : Cho góc nhọn α . Hãy điền số 0 hoặc 1 vào chổ trống (………) cho đúng : a/ sin2 α + cos2 α = ……………………. b/ tg α .cotg α = …………………………… c/ ………………….< sin α < ……………….. d/ …………………….< cos α <……………….. Bài bập 2 : Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : ¿ ¿ ^ ^ ❑ ❑ 0 a/ Cho tam giác ABC có A = 90 , B ¿ ¿ = 600 c = 5 . Khi đó ta có độ dài b là : 5 √3 A. b = B. b = 5 3 √3 C. b = 2,5 D. b = 10 ¿ ¿ ^ ^ ❑ ❑ 0 b/ Cho tam giác ABC có A = 90 , C = ¿ ¿ 300 , a = 6 √ 3 . Khi đó ta có độ dài b là : A. b = 2 √ 3 B. b= 3 √3 C. b = 9 D. b = 4,5 √3 ¿ ¿ ^ ^ ❑ ❑ 0 c/ Cho tam giác ABC có A = 90 , B = ¿ ¿ 600 , b = 10. Khi đó ta có độ dài a là : A. a = 15 √ 3 B. a = 10 √3 20 √3 C. a = D. a = 20 3 √3 ¿ ¿ ^ ^ ❑ ❑ 0 d/ Cho tam giác ABC có A = 90 , C = ¿ ¿ 600 , b = 12. Khi đó ta có độ dài b’ là : A. b’ = 8 B. b’ = 6 C. b’ = 6 √ 3 D. b’ = 3 3 √ Bài bập 3 : Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : ¿ ^ ❑ a/ Cho ∆ABC ( A = 900 ) , AH BC ¿. 3.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> bảng khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ?. - TL Chọn câu B. - TL Chọn câu A. - Nhận xét . - Cho HS nhận xét ?. (H BC ) , BH = 4 , HC = 12 . Kết quả nào sau đây là đúng ? ¿ ¿ ^ ^ ❑ ❑ 0 A . B = 30 B. B = 600 ¿ ¿ ¿ ¿ ^ ^ ❑ ❑ 0 C. B = 70 D. B = 450 ¿ ¿ ¿ ^ ❑ b/ Cho ∆ABC ( A = 900 ) , AH BC ¿ (H BC ) , AH = 6 , BH = 3 . Kết quả nào sau đây là đúng ? √3 A . sin B = B. sin B = 3 √3 2 2 √5 C. sin B = D. sin B = 5 √3 6 ¿ ^ ❑ c/ Cho ∆ABC ( A = 900 ) , AH BC ¿ (H BC ) , AH = 6 , BH = 3 . Kết quả nào sau đây là đúng ? √3 A . sin C = B. sin C = 3 √3 6 √5 C. sin C = D. sin C = 5 √5 2 ¿ ¿ ^ ^ ❑ ❑ 0 d/ Cho ∆HAB ( H = 90 ) , B = 600 , ¿ ¿ BH = 10 . Kết quả nào sau đây là đúng ? A . AH= 20 B. AH = 10 √3 C. AH = 15 √ 3 D. AH = 20 3 √ Bài bập 4 : Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : a/ Trong hình sau khoảng cách AB là A. AB = 20 m B. AB = 10 √ 3 m C. AB = 15( √ 3 -1) m D. AB = 20 √ 3 m Hãy chọn kết quả đúng ? b/ Chiều cao của cây trong hình sau ( chính xác đến 0,1 m ) là : A. 30 m 3.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> B. 30,5 m C. 31 m D. 32 m. Hãy chọn kết quả đúng ?. c/ Chiều rộng của khúc sông trong hình vẽ sau là : A . 250m B B. 252 m C. 150 m D. 320 m. A 144,3m Hãy chọn kết quả đúng ?. C. 4/ Củng cố : < Không > 5/ Dặn dò : - Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK . - BTVN : Làm BT 33 -> 42 < SGK/ 95, 96> - Tiết sau ôn tập chương I ( tiết 2 ) tiếp theo .. 3.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Tiết 15 14/10/2011 .. Soạn: 10/10/2011; Dạy:. ÔN TẬP CHUƠNG I ( tiết 2) I/ MỤC TIÊU : - Hệ thống hóa các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. - Rèn luyện kỹ năng dựng góc biết tỷ số lượng giác của nó, giải tam giác vuông vận dụng tính chiều cao chiều rộng của các vật thể trong thực tế v.v II/ CHUẨN BỊ : - GV : + Bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận . Máy tính bỏ túi . - HS : +bảøng phụ nhóm .Máy tính bỏ túi . III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ Ổn định : 2/ KTBC : < Không > 3/ Bài mới : < Luyện tập > Hoạt động của giáo viên Hoạt động cuả HS Nội dung 3/ hoạt động 3 - GV Đưa III/ Tự luận : ND BT 35 < SGK/94 > BT 35 < SGK/94 > lên bảng yêu cầu HS lên - HS lên bảng giải Tỉ số của hai cạnh góc vuông bằng 19 bảng giải ? 19 : 28 nên ta có tg α = 28 0,6786 => α 340 10’ - Cho HS nhận xét ? - Nhận xét ? Vậy góc nhọn còn lại của tam giác vuông là β 900 - α 900 – 340 10’ - GV Đưa ND BT 36 < 550 50’ SGK/94 > lên bảng yêu - 2 HS lên bảng giải BT 36 < SGK/94 > cầu 2 HS lên bảng giải ? + Trường hợp 1 ( hình 46) : - HS1 : giải TH 1 Gọi x (cm ) là độ dài cạnh lớn trong hai cạnh còn lại là cạnh đối diện với - Cho HS nhận xét ? - HS2 : giải TH 2 góc 450 , ta có :x= √ 212+20 2 = 29 (cm) - Nhận xét ? + Trường hợp 2 ( hình 47) : Gọi y (cm ) là độ dài cạnh lớn trong. 3.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> - GV Đưa ND BT 36 < SGK/94 > lên bảng yêu cầu 2 HS lên bảng giải ? - GV vẽ sẳn hình cho HS lên bảng ghi GT + KL ?. - Yêu cầu HS chứng minh câu a ( Gợi ý HS áp dụng định lí pytago để tính BC ,áp dụng hệ thức (1). - HS lên bảng ghi GT + KL. - Nhận xét ? - HS lên bảng giải. ^. để tính BH -> cách tìm B ^. -> C -> AH ) - GV chứng minh cho HS câu b. - Nhận xét ? - HS hoạt động nhóm kết quả như sau. hai cạnh còn lại là cạnh kề với góc 450 , ta có : y = √ 212+212 = 21 √ 2 29,7 (cm) BT 37 < SGK/94 > S MBC =S ABC nằm trên đường nào ? Chứng minh. a/ Ap dụng định lí pytago ta có : AB2 + AC2 = 62 + 4,52 = 56,25 cm (1) Và BC 2 = ( 7,5 )2 = 56,25 cm (2) Từ (1) và ( 2) =>  ABC vuông tại Aùp dụng hệ thức (1) : AB2 = BH . BC 2 2 AB 6  BH = = =4,8 cm BC 7,5 BH 4,8 = =0,8  Cos B = AB 6 ^. ^.  B 370 => C Mặt khác. 530. ¿ ^ ❑ AH - Nhận xét . => AH=AB . sin B B sin = AB ¿ HS ≠ : Nhận xét  AH = 6 . sin 370 => AH 3,6 ( sửa sai ( nếu có ) cm Hs tình bày bài b/ Để S MBC =S ABC thì M phải cách giải: BC một khoảng bằng AH . Do đó M phải nằm trên 2 đường thẳng song song với BC cùng cách BC 1 khoảng bằng 3,6 cm . BT 38 < SGK/95 > HS ≠ : Nhận xét ( sửa sai ( Ta có:IB=IKtg650=380 . tg 650 nếu có)  IB 814,9 ( m) (1) 0 vàIA=IKtg50 =380.tg500 452,9(m) (2) Hs tình bày bài Mà AB = IB – IA (3) giải: Từ (1),(2),(3)  AB = 814,9 - 452,9 AB = 362 ( m) Vậy khoảng cách 2 chiếc thuyền A và B là 362 m HS ≠ : Nhận xét ( sửa sai ( BT 43 < SGK/96 > nếu có Gọi C là chu vi của trái đất l là độ dài cung AS ¿ ^ ❑=α 3600 thì C = .l AOS α ¿ ^. - Cho HS nhận xét ? - GV Đưa ND BT 38 < SGK/95 > lên bảng yêu cầu 1 HS lên bảng giải ?. - Cho HS nhận xét ? - GV Đưa ND BT 43 < SGK/95 > lên bảng yêu cầu HS hoạt động nhóm giải trong 5’ ? - sau 5’ GV Thu bảng nhóm của các tổ treo lên bảng cho HS nhận xét ?. - Cho HS nhận xét ?. 3.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> ¿. ^ −α ❑. ^ Ta thấy SO // BC => ❑=BCA ❑ AOS ¿ ¿ ^ ❑ Trong đó  ABC ( A = 900 ) ¿ nên tg α = AB 3,1 0 = =0 , 124 => α ≈ 7 36 ' AC 25 ¿ ^ 3600 ❑ ≈ 407090 km => C = 800 . 7 0 36 ' ¿ Vậy chu vi của trái đất 41000 km 4/ Củng cố: GV chốt lại kiến thức đã ôn ở 2 tiết . 5/ Dặn dò : - Lý thuyết : Oân tập các câu hỏi từ 1 -> 4 và các hệ thức < SGK / 91 và 92 > -BTVN : Oân tập tất cả các BT đã ôn ở các tiết học chính khoá và học phụ đạo , làm các BT còn lại SGK . -Tiết sau kiểm tra 45 phút .. Tiết 16. Soạn: 15/10/2011; Dạy: 19/10/2011. KIỂM TRA 1 TIẾT I . MỤC TIÊU : - Củng cố , khắc sâu kiến thức cơ bản về các hệ thức cạnh và đường cao trong tam giác vuông, các tỷ số lượng giác của góc nhọn, các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.v.v cho HS . - Kiểm tra , đánh giá quá trình nhận thừc của HS , tìm chỗ trống kịp thời có kế hoạch bổ sung - Rèn luyện tính can thận , chính xác , làm việc có khoa học cho HS . II . MA TRẬN ĐỀ: Nhận biết TN TL. CHỦ ĐỀ Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.. Thông hiểu TN TL. Vận dụng TN TL 2. 1 0,5 2. Tổng 3. 4 2. 4,5 4. Tỷ số lượng giác của góc nhọn. 1 Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.. 1. 1. 2 2. 0,5. 3 3. 3,5. 3.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> 4. 4. 2. 10. Tổng 2. 4. 4. 10. III . ĐỀ BÀI : 1 . Điền dấu “x” vào ô thích hợp Câu 1. Trong tam giác vuông , tích hai cạnh góc vuông bằng tích của cạnh huyền với đướng cao . 2. sin 300 = cos 300 0. 0. 0. 3. cotg 25  tg 32  tg 45  cot g 62 tg cot g (90 ) 4.. Đúng. Sai. 0. 2 2 5. sin   cos 1 6. Trong tam giác , mỗi cạnh bằng cạnh còn lại nhân với tg của góc đối . 2 . Giaûi tam giaùc ABC vuoâng taïi A bieát : a )b  x 3; c  x ˆ 450 b)b 5; C. 3. Cho tam giác ABC có AB = 8 ; CB=10 ; AC = 6 . Đường cao AH . a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A . b) Tính AH ; HB ; HC .. IV. ĐÁP ÁN Câu 1: (3điểm) Câu 1 2 3 Đ;S Đ S S Câu 2: (3 điểm) 0 ^ 0 ^ a, a = 2x; B=60 ; C=30 ; (1,5 điểm) 0 ^ b, B=45 (1,5 điểm) ; c=5 ; a ≈ 7 , 07 Câu 3: (4 điểm) a, CM tam giác ABC vuông ở A (1 điểm) b, AH = 4,8 (1 điểm) HB = 6,4 (1 điểm) HC = 3,6 (1 điểm). 4 Đ. 5 Đ. 6 S. 3.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Tiết 17 Dạy:21/10/2011. Soạn: 17/10/2011;. CHƯƠGN II .. ĐƯỜNG TRÒN. § 1 . SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN . TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN I/ MỤC TIÊU : - HS nắm được định nghĩa đường tròn , cách xác định đường tròn , đường tròn nội tiếp tam giác, tam giác nội tiếp đường tròn , tính chất đối xứng của đường tròn ,vị trí tương đối giửa đường thẳng và đường tròn . - HS vận dụng k.thức trên vào việc vẽ đường tròn khi biết 3 điểm nằm trên đường tròn đó - Bước đầu rèn luyện kỹ năng vẽ đường tròn . II/ CHUẨN BỊ : Thước , compa III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ Ổn định : 2/ KTBC : <không> 3/ Bài mới : < GV giới thiệu tên bài > Hoạt động của GV Hoạt động cuả HS Nội dung (?) Cho điểm O , hãy xác dịnh - Thực hiện . 1 . Nhắc lại về đường tròn .. 3.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> các điểm nằm trên mặt phẳng và cách O một khoảng bằng 3 cm? (?) Em có nhận xét già về tập hợp các điểm này ? - Giới thiệu : Tập hợp các điểm này tạo thành một hình đó là đường tròn . Vậy đường tròn là gì ? - Nêu định nghĩa ……. - Lấy 1 điểm M bất kỳ S, So sánh OM với R và tìm mối liên hệ giữa hệ thức đó với vị trí của M với (O). - Chốt lại , nêu vị trí tương đối giữa đường thẳng với đường tròn . (?) Muốn xác định được đường tròn ta cần biết gì ?. (?) Qua mấy điểm ta xác định được đường tròn ? (?) Qua đây ta rút ra KL gì ? (?) Hình có tâm đối xứng là hinh như thế nào ? -Y/cầu HS làm ?4 (?) Đường trón có tâm đối xứng không ? (?) Hình có trục đối xứng là hinh như thế nào ? -Y/cầu HS làm?5. (?) Đường trón có trục đối xứng không ?. Đường tròn tâm O bán kính R (R > 0) là hình gốm các OR điểmcách điểm O một khoảng không đổi R Kí hiệu : ( R ; O ) hoăïc ( O ) - Vị trí tương đối giửa đường thẳng và đường tròn : Vị trí Hệ thức M nằm trong đtròn OM < R M nằm trên đtròn OM = R M nằm ngoài đtròn OM > R. - Nêu kq’ - TL : ….. - TL :…. - Nhắc lại định nghĩa - Thực hiện , nêu kết quả - Làm ?1 Xét ∆OKH có : K OK<R O OH>R  OK<OH ˆ  OKH ˆ  OHK. H. -TL : Tâm và bán kính (đường kính ) Làm ?2 b) OA= OB  O nằm trên đường trung trực củaAB  Có vô số đường tròn đi qua 2 điểm AB Làm ?3 Giả sử (O;R) qua 3 điểm A,B,C thì OA=OB=OC OA=OB  Onằm trên đường trung trực của AB OA=OC  Onằm trên đường trung trực của AC OC=OB  Onằm trên đường trung trực của CB  Olà giao điểm 3 đường trung trực của ∆AB - Trả lới - Trả lới Làm ?4 Vì A’ đ.xừng với A qua O  OA =OA’ Mà OA = R  OA’= R  A '  (O; R) - Suy nghĩ trả lời : có 1 tâm đối xứng là tâm của đ.tròn . Làm ?5 Vì C’ đ.xừng với C quaAB  AB là đường trung trực của CC’  O  AB Mà OC = OC’  OC’= R. 2. Cách xác định đường tròn .. * Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng ta vẽ được một và chỉ một đường tròn . - Chú y (SGK) 3. Tâm đối xứng : Đường tròn là hình có tâm đối xứng , A, tâm đối xứng của A O đường tròn là tâm của đường tròn đó . 4. Trục đối xứng . Đường tròn là hình A có trục đối xứng , trục đối xứng của đường tròn là O đường kính của đường tròn đó C, B 3.

<span class='text_page_counter'>(41)</span>  C  (O; R) - Suy nghĩ trả lời : có vô số trục đối xứng là đường kínhcủa đường tròn. C. 4/ Củng cố : < trên bài > 5/ Dặn dò : - Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK . và học thuộc các định lí - Làm bài tập SGK + SBT - Tiết sau : luyện tập. Tiết 18 Dạy:26/10/2011. Soạn:22/10/2011;. LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU : - Tiếp tục củng cố khắc sâu các kiến thức § 1. - Vận dụng được các kíến thức trên trong việc chứng minh một số bài tập . - Rèn luyện kỹ năng suy luận , vẽ hình cho HS . II/ CHUẨN BỊ : Thước thẳng , compa , êke . III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ Ổn định : 2/ KTBC : 3/ Bài mới : < GV giới thiệu tên bài > Hoạt động của GV Hoạt động cuả HS Nội dung Đọc y/c bài toán , 1/99 Y/c HS đọc ABCD là hcn đề và trình bày giải GT AB = 12 cm bài giải . A BC = 5 cm. 12 O. D. B 5 C 4.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> -. HD ……………….. KL. HS≠ : Nhận xét .. - Đánh giá kết quả .. - Y/c HS đọc đề , vẽ hình và giải . - HD : …………………. - Hs t.bày bài giải: - Hs trình bày bài giải:. - Nhận xét , đánh giá kết quả - Y/c HS đọc đề , vẽ hình và giải . - HD : - Nhận xét , đánh giá kết quả - Y/c HS đọc đề ,. - HD - Đánh giá kết qua û - Y/c HS đọc đề , vẽ hình và giải . - HD : - Đánh giá kết quả. HS ≠ : Nhận xét , sửa sai ( nếu có ). - Hs trình bày bài giải: -. HS ≠ : Nhận xét , sửa sai ( nếu có ). Hs t.bày bài giải: -HS ≠ : Nhận xét , sửa sai ( nếu có ) - Hs t.bày bài giải: HS ≠ : Nhận xét sửa sai ( nếu có). A,B,C,D cùng nằm trên một đường tròn Tính bán kính đường tròn đó CM : Gsử AC cắt BD tại O Theo tính chất hình chữ nhật ta có OA = OB = OC = OD  A, B, C , D  (O; R ) 2 2 ˆ ∆ABC có A 1v  AC  12  5  169 13 13  AC  6,5 2 2/100 (1)→(5) (2)→(6) (3)→(4) 3/100 B a) GT ∆ABC có Aˆ 1v nội tiếp trong (O;R) O KL O là trong điểm của AB CM : Gọi I là trung điểm của BC  IA=IB=IC A C  (I) là tâm đường ngoại tiếp ∆ABC Mà O là tâm đường ngoại tiếp ∆ABC  O I  O là trung điểm của AB b) B GT ∆ABC nội tiếp trong (O;R) KL ∆ABC vuông tại A CM ∆ABC nội tiếp trong (O;R) O 1  OA=OB=OC = 2 BC  ∆ABC vuông tại A A C BT 6 < SGK/ 100 > a/ H58/SGK có tâm đối xứng và có trục đối xứng b/ H59 / SGK có trục đối xứng . BT 7 < SGK/ 100 > - Nối ( 1 ) với ( 4 ) - Nối ( 2 ) với ( 6 ) - Nối ( 3 ) với ( 5 ). 4/ Củng cố : < trên bài > 5/ Dặn dò : - Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK . và học thuộc các , đn ,định lí - Xem lại các bài tập đã giải. 4.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Tiết 19 Dạy:28/10/2011. Soạn:24/10/2011;. §2. ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN I/ MỤC TIÊU : - HS nắm được đường kính là dây lớn nhất của đường tròn , nắm được hai định lí về đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm . - Biết vận dụng các định lí trên để chứng minh đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vuông góc với dây ấy . - Rèn luyện kỹ năng vẽ đường tròn , tính suy luận có logíc khi CM mệnh đề thuận , đảo cho HS II/ CHUẨN BỊ : Thước thẳng , compa , êke . III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ Ổn định : 2/ KTBC : < Không > 4.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> 3/ Bài mới : < GV giới thiệu tên bài > . Hoạt động của GV Hoạt động cuả HS - HS đọc bài toán . - Cho 2 HS đọc đề bài toán < SGK / 102 > . - GV vẽ hình trên bảng - (Nói ) : Hãy so sánh AB và CD + Bằng trực giác ? + Bằng thước ? -Y/c HS chứng minh - Hãy thay đổi AB và CD HD Chia 2 trường hợp TH 1 : AB là đường kính TH2 : AB < 2R (?) Qua bài toán này ta rút ra KL gì ? - Nêu định lý - Nêu định lý (?) Cho gì / y/cầu gì ? - HD chứng minh ( Như SGK ) < Tính chất tam giác cân > - Kết luận , nêu định lý - Gợi ý : M là trung điểm của AB thì ∆OMA là ∆ là gì ?  ……………….. - HS : TL AB > CD . - Qua saùt , TL - Ño TL : - Thực hiện CM < Bất đảng thức trong ∆ >. - Trả lời . - Nhaèc laïi , veõ hình , ghi GT &KL . - Quan saùt , cuøng GV chứng minh định lý .. Laøm ?1 - Hai ñ.kính caèt nhau taïi trung ñieåm cuûa moãi đường nhưng có thể khoâng caét nhau . Laøm ?2 < hình 67 SGK > Vì AM = MB  OM┴AB  ∆OMA coù Aˆ 900. Nội dung 1/ So sánh độ dài đường kính và dây cung . a/ Bài toán : < SGK / 102 > + Trường hợp I . AB là đường kính  AB = 2R A B O + Trường hợp II AB không phài là đường kính: Xét ∆ABO có A B OA+OB >AB Hay AB < R+R  AB < 2R O * Định lý 1(SGK) 2. Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây cung . A * Định lý 2(SGK) (O;R) O GT dây cung AB CD┴ AB tại I I KL CI=ID C Cm B + Trường hợp I : CD là dkính  OC = OD hay CI = ID + Trường hợp II . CD< 2R Xét ∆CDO có OC = OD  ∆CDO cân tại O Mà OI┴CD tại I  CI=ID. D. * Ñònh lyù 3 (SGK).  AM  OA2  OM 2  132  52  144 12 Maø AB = 2AM = 2.12=24 4/ Củng cố : Nhằc lại nội dung bài 5/ Dặn dò : - Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK . và học thuộc các định lí - Làm bài tập SGK .. 4.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Tiết 20 Dạy:02/11/2011 .. Soạn:28/10/2011;. LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU : - Tiếp tục củng cố khắc sâu các kiến thức §2. - Vận dụng được các kíến thức trên trong việc chứng minh một số bài tập . - Rèn luyện kỹ năng suy luận , vẽ hình , tính chính xác , cận thận cho HS . II/ CHUẨN BỊ : Thước thẳng , compa , êke . III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ Ổn định : 2/ KTBC : (?) Nêu định nghĩa giữa đường kính và dây cung .. 4.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> 3/ Bài mới : < GV giới thiệu tên bài > Hoạt động của GV Hoạt động cuả HS Y/c HS đọc - Đọc y/c bài toán , đề và trình bày giải bài giải . - Xác định , ghi (?) Cho gì ? GT&KL (?)Y/cầu gì? HD CM : (?) Ta cần CM điều - HS trình bày bài gì ? giải . - Đánh giá kết quả Y/c HS đọc đề và trình bày HS≠ : Nhận xét . bài giải . - Đọc y/c bài toán , (?) Cho gì ? giải (?)Y/cầu gì? HD CM : (?) Ta cần CM điều - Xác định , ghi GT&KL gì ? (?)AHKB là hình gì ? (?)OM┴ CD tại M - HS trình bày bài thi M là gì của KH giải . & CD ?. HS≠ : Nhận xét . - Đánh giá kết quả. Nội dung 10/103 A GT ∆ABC CE┴ AB tại E E D BD┴ AC tại D KL a) B,E,D,C cùng nằm trên B 1 đường tròn C b) DE < BC CM : a) Gọi O là trung điểm của BC ˆ Xét ∆EBC có A 1v  OC OB OE ˆ Xét ∆DBC có D 1v  OC OB OD  D, B, C , E  (O; R ) b) DE  2 R    DE  BC BC 2 R  11/104. M D. K. AB C ) H 2 ; GT Dây cung CD<AB AH┴ CD tại H BK┴ CD tại K A O KL CH = DK CM: Kẻ OM┴ CD tại M AH  CD    AH  BK Xét tứ giác AHKB có BK  CD   AHBK là hình thang (O;. B. O  AB : OA OB   OM  CD  OM  HK  M là trung điểm của AB Hay MH = MK Mà OM  CD  MC=MD ( Qhệ đ.kính & d.cung)  MH    MD   CH DK    MC  MK. 4/ Củng cố : < trên bài > 5/ Dặn dò : - Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK . và học thuộc các , đn ,định lí - Xem lại các bài tập đã giải . Tiết 21 04/11/2011. Soạn:30/10/2011; Dạy:. §3.LIÊN HỆ GIỮA DÂY VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂY. I/ MỤC TIÊU : - HS nắm được các định lí liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây trong đường tròn . - Biết vận dụng các định lí trên để so sánh độ dài 2 dây , so sánh khoảng cách từ t6m đến dây.. 4.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> - Rèn luyện kỹ năng vẽ đường tròn , tính suy luận có logíc khi CM cho HS II/ CHUẨN BỊ :Thước thẳng , compa , êke . III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ Ổn định : 2/ KTBC : < Không > 3/ Bài mới : < GV giới thiệu tên bài > . Hoạt động của GV Hoạt động cuả HS Nội dung 1/ Bài toán < SGK > C ∆OHB có K ˆ 1v H -Y/cầu HS đọc bài toán . - HS đọc bài toán .  OH 2  HB 2 O - Tóm tắt D (?) Cho gì / y/cầu gì ? OB 2 R 2 R Quan sát giáo viên thực hiện HD . Áp dụng địng lí ∆OKB có A & cùng thực hiện theo . Pitago để CM ˆ H K 1v - Suy nghỉ B 2 2  OK  KD (?) Từ đây t rút ra kết luận gì ? OD 2 R 2  OH 2  HB 2 OK 2  KD 2 * Chuù yù - Nêu chú y 2. Liên hệ giũa day và khoảng Làm ?1 Áp dụng kết quả bài toán 1 cách từ tâm đến dây b ) AB  CD  HB  KD - HD cách thực hiện : ……..  HB 2 KD 2  OH 2 = OK 2 (?) Từ đây t rút ra kết  OH = OK luận gì ? Suy nghĩ Làm ?2 - HD cách thực hiện : ……... (?) Từ đây t rút ra kết luận gì ?. a ) AB  CD  HB  KD.  HB 2  KD 2  OH 2 < OK 2  OH < OK b)OH< OK  OH 2 < OK 2  HB  KD  AB  CD. Làm ?3 < Hình 69> a)OF=OE  AC=BC b) OD>OE  AC>AB. * Ñònh lyù 1(SGK). * Ñònh lyù 2 (SGK) 4/ Củng cố : Nhằc lại nội dung bài 5/ Dặn dò : - Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK . và học thuộc các định lí - Làm bài tập SGK .. 4.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Tiết 22. Soạn:05/11/2011; Dạy:09/11/2011. §4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN I/ MỤC TIÊU : - HS nắm được ba vị trí tương đối của đthẳng và đường tròn , các KN tiếp tuyến , tiếp điểm . Nắm được định lí về tính chất của tiếp tuyến . nắm được các hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính đtròn ứng với từng vị trítương đối của đường thẳng và đường tròn . - Biết vận dụng các k.thức trong bài để nhận biết các vị trí tương đối của đ.thẳng và đường tròn - Thấy được một số hình ảnh về vị trí tương đối của đthẳng và đtròn trong thực tế . II/ CHUẨN BỊ : + Thước thẳng , compa , êke . III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ Ổn định : 2/ KTBC : - GV : (?) Hãy nêu vị trí tương đối của một điểm đối với đường tròn .. 4.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> -. HS : (TL) Cho đtròn và 1 điểm M o Nếu OM’ = R -> M’ nằm trên đtròn (O) . o Nếu OM” > R -> M” nằm ngoài đtròn (O) . o Nếu OM < R -> M nằm trong đtròn (O) . O. M,. M,,. M -. GV : Cho HS vẽ hình biểu diễn điểm M ở 3 vị trí đã nêu trên .. 3/ Bài mới : < GV giới thiệu tên bài > . Hoạt động của GV Hoạt động cuả HS - (?) Tại sao 1 đthẳng và 1 đtròn không thể có nhiều hơn - HS : 2 điểm chung ? TL………………………….. - Chốt lại : Nếu 1 đthẳng và 1 đtròn có 3 điểm chung trở lên thì đường tròn đi qua 3 điểm thẳng hàng ( Vô lý ). -HS laéng nghe GV - Giới thiệu mục a . - GV giới thiệu vị trí đường hướng dẫn và ghi thẳng và đường trịn cắt nhau vào vở . trong 2 TH sau - GV hướng dẫn HS chứng minh . - GV chốt lại ghi bảng chứng của HS . - GV sử dụng thước thẳng di chuyển đthẳng d1 đến vị trí d2 và hỏi nếu k/c OH tăng lên thì k/c giữa 2 điểm A và B giảm đi . Khi 2 điểm A và B trùng nhau thì đthẳng a và đtròn (O) ntn với nhau ? - GV chốt lại chuyển sang mục b . - GV giới thiệu vị trí Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau trong 2 TH sau - GV hướng dẫn HS CM . - Chốt lại và nêu định lí - GV vẽ hình lên bảng và giới thiệu đthẳng và đtròn không giao nhau . - Gọi 1 HS so sánh khoảng cách từ tâm của đt-> đthẳng a và bán kính của đtròn ntn ? - Chốt lại nhận xét và ghi bảng . - GV chuyển ý sang mục 2 -(?) Qua 3 vị trí t.đối của đthẳng đối với đtròn ta có thể. - HS neâu caùch chứng minh .. - HS nhaän xeùt ?. - HS TL …………………... -HS laéng nghe GV hướng dẫn và ghi vào vở .. Nội dung 1/ Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn : a/ Đường thẳng và đường tròn cắt nhau : Đường thẳng a và (O) có 2 điểm A , B .Ta nói đường thẳng a và (O) cắt nhau , đthẳng a còn gọi là cát tuyến của (O) . Khi đó OH < R và AH = HB = √ R 2 − OH2  Vận dụng : Làm ? 2 < SGK/108 > Chứng minh + T.hợp 1 : Đthẳng a đi qua tâm của đtròn . => Khoảng cách từ O -> a bằng 0 Nên OH = 0 < R + T.hợp 2 : Đthẳng a không đi qua tâm của đtròn . Kẻ OH AB = { H}  Xét OHB vuông tại H , ta có : OH < OB => OH < R b/ Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau Khi đường thẳng a và (O) có 1 điểm C chung duy nhất . Ta nói đthẳng a và đt(O) tiếp xúc nhau . Ta còn nói đthẳng a là tiếp tuyến của H D đt(O) . Điểm C gọi là tiếp điểm . Khí đó :OH = R Chứng minh Vì OH = R  H  (O; R) Ta lấy D. - HS laéng nghe GV nêu cách chứng minh và ghi vào vở . - HS nhaéc laïi vaø. a (D≠ H) ˆ Xét ∆ODH có H 1v  OD  OH ( T/chất tam giác vuông )  OD  R  D nằm ngoài (O;R).  Ñònh lí : < SGK/ 108 > c/ Đ thẳng và đường tròn không giao. 4.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> ghi vào vở . - HS : TL……………….. rút ra được K.luận gì ? - GV chốt lại ghi bảng và hỏi + Nếu a (O) thì d ntn R ? + Nếu a t.xúc với (O) thì d ntn R ? + Nếu đt a không giao với (O) thì d ntn R ? - Ngược lại , + Neáu d < R => ? + Neáu d = R => ? + Neáu d > R => ? - GV choát laïi cho HS ghi baûng toùm taét SGK / 109 - GV cho HS laøm ?3 < SGK/ 109 > - Choát laïi vaø cuûng coá , daën doø HS .. - HS ghi vào vở . - TL …………………….. - TL …………………….. - TL …………………….. - TL …………………….. - HS laøm ? 3. nhau Khi đường thẳng a và đt(O)không có điểm chung ta noùi ñthaúng vaø ñt(O) khoâng giao nhau . Khi đó OH > R. 2/ Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính cuûa ñöông troøn : < SGK / 109 >. a/ ñthaúng a (O) vì d < R b/ Keû OH a hay OH BC ta tính được HC = 4 => BC = 8 cm - HS nhaän xeùt ? 4/ Củng cố : Nhắc lại nội dung bài . 5/ Dặn dò : - Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK . - Làm bài tập SGK . - Tiết sau học bài “ Bài 5 : các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn “. Tiết 23. Soạn:6/11/2011; Dạy: 11/11/2011. § 5 . CÁC DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN I/ MỤC TIÊU : - HS nắm được các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn . - Biết vẽ tiếp tuyến tại một điểm của đường tròn , vẽ tiếp tuyến đi qua một điểm nằm bên ngoài đường tròn . Biết vận dụng các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn vào các bài tập về tính toán và chứng minh . - Rèn luyện kỹ năng vẽ cách vẽ tiếp tuyến của đường tròn , thấy được một số hình ảnh về tiếp tuyến của đường tròn trong thực tế . II/ CHUẨN BỊ : + Thước thẳng , compa , êke . III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ Ổn định : 2/ KTBC :. 4.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> -. GV : Treo bảng phụ lên bảng ghi ND BT 17 , 19 < SGK/ 109 > yêu cầu 2 HS lên bảng giải ? Đáp án - HS1 : Giải BT 17 < SGK / 109 > R D Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn 5 cm 3 cm Cắt nhau 6 cm 6 cm Tiếp xúc nhau 4 cm 7 cm Không giao nhau - HS2 : Giải BT 19 < SGK / 109 > Tâm các đường tròn có bán kính bằng 1 cm và tiếp xúc với xy nằm trên 2 đường thẳng song song với xy cách xy 1 khoảng h = 1 cm và thuộc hai nữa mặt phẳng đối nhau có bờ là đường thẳng xy . - HS : Nhận xét ? - GV : Chốt lại và cho điểm 2 HS vừa KT . 3/ Bài mới : < GV giới thiệu tên bài > . Hoạt động của GV Hoạt động cuả HS Nội dung 1/ Hoạt động 1 : Dấu - HS nhaéc laïi < SGK / 1/ Daáu hieäu nhaän bieát tieáp tuyeán cuûa hiệu nhận biết tiếp tuyến > đường tròn : của đường tròn . - GV : Cho HS nhắc lại O các dấu hiệu nhận biết - HS : TL : Vì K/c từ O tiếp tuyến của đường R -> a laø OC = R => tròn đthẳng a tiếp xúc với - GV : Vẽ đt ( O ) , bán a kính OC , rồi vẽ đthẳng a ñt(O) taïi C hay ñthaúng OC taïi C leân baûng . a laø t2 cuûa ñt(O) . - (?) ñtaúng a coù laø tieáp - HS phaùt bieåu ñònh lí a/ Ñònh lí : < SGK / 110 > tuyeán cuûa ñt (O) hay < SGK / 110 > C a,C (O) khoâng ? Vì sao ? a OC taïi C =>alaø tTuyeáncuûađt(o) - GV : Yeâu caàu HS phaùt biểu thành lời định lí ? - GV choát laïi vaø ghi bảng định lí dưới dạng toùm taét b/ Vaän duïng : Laøm ? 1 < SGK / 110 > - GV : Cho Hs hoạt động nhóm làm ?1 < - HS thực hiện giải kết SGK/110 > trong 5’ . quaû nhö sau : A - Sau 5’ GV thu baûng nhoùm treo leân baûng cho cả lớp KT . C B H - HS nhận xét sửa sai Ta coù : AH BC taïi H cuûa ñt (A) neáu coù . => BC laø tieáp tuyeán cuûa ñt (A) . - GV chốt lại và chuyển - HS : đọc to đề bài 2/ Aùp duïng : sang muïc 2 . toán a/ Bài toán : < SGK / 111 > 2/ Hoạt động 2 : Aùp duïng - HS suy nhgó 2’ vaø leân B - GV treo bảng phụ ghi bảng trình bày lời A ND bài toán < SGK / giaûi . O M C 5.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> 111 > leân baûng vaø yeâu cầu HS đọc to đề bài toán . - Cho HS suy nhgó 2’ vaø lên bảng trình bày lời giaûi. - HS dưới lớp nhận xét ?. - HS suy nhgó 2’ vaø leân bảng trình bày lời giaûi ..  -. Giaûi Cách dựng : Dựng M OA : MO = MA Dựng đt(M , MO) , đt này cắt ñt(O) taïi B vaø C . Nối AB và AC ta được các tiếp tuyến cần dựng .. b/ Vaän duïng : Laøm ? 2 < SGK /111 > Giaûi  Ta có AOB có MB là đường trung tuyeán ¿ ^ 1 ❑  BM = OA => ABO = 900 2 ¿  Do AB OB taïi B => AB laø tieáp tuyeán cuûa ñt (O) . Tương tự AC cũng là tiếp tuyến của đt (O) .. - GV ñöa ND baøi ?2 leân baûng yeâu caàu HS suy nghó 2’ vaø leân baûng chứng minh ? Còn HS dưới lớp làm ra phiếu - HS dưới lớp nhận xét hoïc taäp noäp ? ? - Sau 2’ GV mời 1 HS lên bảng chứng minh ? - Cho HS dưới lớp nhận xeùt ? - Chốt lại và sửa sai neáu coù . 4/ Củng cố : GV cho HS nêu lại các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đt ? HS : TL : …………………………………. HS : Nhận xét ? GV : Chốt lại và dặn dò 5/ Dặn dò : - Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK . và học thuộc các định lí - BTVN : Làm các BT trong SGK / 111 - Tiết sau học “ Luyện tập “. Tiết 24 16/11/2011. Soạn: 12/11/2011; Dạy:. LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU : - Rèn luyện HS cách chứng minh đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn . - Biết vẽ tiếp tuyến vẽ tiếp tuyến tại một điểm , vẽ tiếp tuyến đi qua một điểm nằm bên ngoài đườpng tròn . - Biết vận dụng các dấu hiệu các tiếp tuyến của đ.tròn vào các bài tập về tính toán và cm .. 5.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> II/ CHUẨN BỊ : Thước thẳng , compa , êke . III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ Ổn định : 2/ KTBC : Hãy nêu đn & dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn ? 3/ Bài mới : < GV giới thiệu tên bài > . Hoạt động của GV Hoạt động cuả HS Nội dung - HS đọc đề -HS đọc đề . Bài 24 < SGK/ 111 > (?) Cho gì ? - Xác định , ghi (O;R); O Y/c gì? gt&kl . Dcung AB<2R -Yêu cầu HS trình - HS lên bảng giải . GT OC  AB tại H bày cách giải ? OA  AC (C  HO) H A B a)CB là tt của (O;R) KL b)Cho R=15 , BA = 24 .Tính OC C CM a/ Xét Δ AOB có OA = OB (= R) => Δ AOB cân tại O có OH là đường cao cũng là ¿ ¿ ^ ^ ❑ ❑ đường phân giác nên : O 1 = O 2 ¿ ¿ Do đó Δ OBC = Δ OAC ( c.g.c ) ¿ ^ ❑=90 ^ ❑=OAC Nên ❑ OBC ¿ => CB là tiếp tuyến của đt(O) AB - GV chốt lại nhận - Nhận xét sửa sai 1 xét ? nếu có ? b/ Ta có :AH = 2 = 2 .24 = 12cm (t/c Đk và dc) 0. ^. - HS đọc đề (?) Cho gì ? Y/c gì? -Yêu cầu HS trình bày cách giải ?. - GV chốt lại nhận xét ?. - HS lên bảng giải .. 0 Xét Δ OAH có H 90 áp dụng định lí pytago O ta có : OH2 = OA2 –HA2 =152–122=3.27= 81 =>OH= 9 cm M ^. 0 Mà Δ OAC ( A 90 ) , đường cao AH ÁA OA 2 152 nên OA2 = OH . OC => OC = = =25 cm OH 9 E Vậy OC = 25 cm Bài 25 < SGK/ 112 >. - Nhận xét sửa sai nếu có ?. (O;OA); Dây cung BC<2R GT BC  AO tại M B (M  OA: OM=MA) KL a)OCAB là hình thoi b)Kẻ BE  OB tại M Tính BE theo R Chứng minh a/ Ta có OA BC tại M (1) => MB = MC (t/c Đk và dây cung ) (2 ) Mà OM = MA ( 3) (1),(2),(3)=>Tứ giác OBAC là hình thoi (t/c). b/ Ta có OA = OB ( = R) OA = AB (Tứ giác OBAC là hình thoi ). 5. C.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> => OA=OB=AB=> Δ OBA đều=>AÔB = 600 Xét Δ OBE , ta có : BE = OB . tg 600 = R. √3 Vậy BE = R. √ 3 ( đpcm ) 4/ Củng cố : GV cho HS nêu lại các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đt ? HS : TL : …………………………………. HS : Nhận xét ? GV : Chốt lại và dặn dò 5/ Dặn dò : - Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK . và học thuộc các định lí - BTVN : Xem các Bt đã chứng minh - Tiết sau học “ Bài 6 : Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau “. Tiết 25. Soạn:14/11/2011; Dạy:18/11/2011. §6 . TÍNH CHẤT HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU. 5.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> I/ MỤC TIÊU : - HS nắm được các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau , nắm được thế nào là đtròn nội tiếp tam giác , tam giác ngoại tiếp đường tròn , hiểu được đường tròn bàng tiếp tam giác . - Biết vẽ đường tròn nội tiếp 1 tam giác cho trước , biết vận dụng các tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau vào các bài tập về tính toán và chứng minh . - Rèn luyện kỹ năng vẽ cách vẽ 2 tiếp tuyến cắt nhau tại 1 điểm nằm ngoài đường tròn . - Biết cách tìm tâm của một vật hình tròn bằng “ thước phân giác “ II/ CHUẨN BỊ : Thước thẳng , compa , êke . III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ Ổn định : 2/ KTBC : (?) Hãy nêu dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn ? 3/ Bài mới : < GV giới thiệu tên bài > . Hoạt động của GV Hoạt động cuả HS Nội dung - Yêu cầu HS đọc to ND - HS đọc to ND ? 1 & làm ?1 1/ Định lí về hai tiếp tuyến cắt ¿ bài ?1 nhau : ^ 90 ) ❑(¿ - Cho HS suy nghĩ 3’ nêu ^ Ta có + ❑=ACO phương án chứng minh . ❑ B ABO ¿ +OB = OC ( = R ) (?) Qua ?1 ta rút ra kl gì ? O +OA cạnh chung - GV chốt lại ghi bảng A => Δ ABO= Δ ACO (c.h – định lí . cgv) =>AB=AC - Y/cầu HS làm ?2 C ¿ ^ - Y/cầu HS làm ?3 ❑ ^ ❑=OAC - Cho HS suy nghĩ 3’ b/ Định lí : < SGK /114 > và =>OA là tia p.g ❑ đứng tại chổ TL . OAB . ¿ ˆ 2/ Đường tròn nội tiếp tam của BAC - GV : giới thiệu tiếp đtròn giác : ¿ ^ ❑ nội tiếp tam giác , tam ^ ❑=AOC A giác ngoại tiếp đt qua ? 3 =>OA là tia p.g của ❑ cho HS thấy . AOB E ¿ - GV : (?) Cho trước tam ˆ giác hãy nêu cách xác BOC định tâm của đường tròn F - Tlời :……… I nội tiếp tam giác ? - Làm ?2 C - GV chốt lại và ghi bảng . - Làm ?3( h80 SGK) ¿ B D ^ ❑ I tia phân giác của B ¿ - Vậy đường tròn tiếp xúc với 3 - Y/cầu HS làm ?4 => ID = IF cạnh của tam giác gọi là đường ¿ tròn nội tiếp tam giác , còn tam ^ ❑ - GV hướng dẫn HS I tia phân giác của C giác gọi là ngoại tiếp đường chứng minh . ¿ tròn . => ID = IE - Tâm của đ.tròn nội tiếp tam => ID = IF = IE => D , E , F giác là giao điểm của các đường - GV chốt lại và ghi bảng cách đều I phân giác các góc trong của tam chứng minh của HS . Do đó D , E , F  (I ; ID ) giác . 3/ Đường tròn bàng tiếp tam - GV chốt lại giới thiệu giác cho HS đường tròn bàng tiếp tam giác . F B 0. K. 5.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> C. E. - TLời : là giao điểm 3 đường phân giác. A. - (?) Muốn vẽ đường tròn bàng tiếp tam giác , vậy tâm của đường tròn nằm ở đâu ? - GV chốt lại và ghi bảng. - Làm ?4( h80 SGK) ¿ ^ ❑ K thuộc tia p.g của CBK ¿ nên KD = KF ¿ ^ ❑ K thuộc tia p.g của BCE ¿ nên KD = KE => KD = KF = KE => Do đó D , E , F nằm trên cùng một đt(K;KD ). Vậy đường tròn tiếp xúc với 1 cạnh của tam giác và tiếp xúc với các phần kéo dài của hai cạnh kia gọi là đường tròn bàng tiếp tam giác . -Tâm của đường tròn bàng tiếp tam giác trong góc A là giao điểm của hai đường phân giác các góc ngoài tại B và C , hoặc là giao điểm của đường phân giác góc A và đường phân giác góc ngoài tại B ( hoặc C ) . Với một tam giác , có 3 đường tròn bàng tiếp. - HS : TL ……………………. 4/ Củng cố : HS nêu nội dung bài. 5/ Dặn dò : - Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK . và học thuộc các định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau . Đường tròn nội tiếp , bàng tiếp tam giác . - BTVN : Làm BT 26 -> 29 < SGK / 115 và 116 >. 5.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Tiết 26 Dạy:23/11/2011. Soạn:19/11/2011;. LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU : - Rèn luyện cho HS biết cách vẽ hai tiếp tuyến cắt nhau và chứnh minh được tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau tại một điểm nằm ngoài đường tròn , nắm được thế nào là đường tròn nội tiếp tam giác , tam giác ngoại tiếp đường tròn . - Biết cách vẽ đường tròn nội tiếp tam giác và tam giác ngoại tiếp đường tròn . II/ CHUẨN BỊ :+ Thước thẳng , compa , êke . III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ Ổn định : 2/ KTBC : HS1 : Hãy nêu định lí 2 tiếp tuyến cắt nhau ? 3/ Bài mới : < GV giới thiệu tên bài > . Hoạt động của GV Hoạt động cuả HS Nội dung - HS đọc đề -HS đọc đề . 26 /115 (?) Cho gì ? - Xác định , ghi B D Y/c gì? gt&kl . 2 -Yêu cầu HS trình bày - HS lên bảng giải cách giải ? 4 O H A C. - GV chốt lại nhận xét ? - HS đọc đề (?) Cho gì ? Y/c gì? -Yêu cầu HS trình bày cách giải ?. - GV chốt lại nhận xét ? - HS đọc đề (?) Cho gì ? Y/c gì? -Yêu cầu HS trình bày cách giải ?. - Nhận xét sửa sai nếu có ? -HS đọc đề . - Xác định , ghi gt&kl . - HS lên bảng giải. - Nhận xét sửa sai nếu có ? -HS đọc đề . - Xác định , ghi gt&kl . - HS lên bảng giải. a/ Xét Δ ABC có : AB = AC => Δ ABC cân tại A . Mà OA là tia p.giác của góc A => OA BC b/ OA BC tại H=>HB=HC(Đk và dây cung) Δ DBC có HC = HB ; OC = OD ( = R ) =>BD // OH (Đường trung bình của tam giác ) =>BD // OA ( vì OH OA ) c/ Ta có : AC2 = OA2–OC2=42–22=16–4 = 12 =>AC = 2 √ 3 ( cm) Δ ABO có : BÂ = 900 và BH OA =>IB.OA=OB.BA hay IB.4=2.2 √ 3 =>IB= √3 Do đó : AB = AC = BC = 2 √ 3 ( cm) BT 27 < SGK/ 115 > B D A. M E. O. C Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có : DM = DB ; EM = EC ; AB = AC 5.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Mà PADE=AD+DE+EA=AD+DM+ME+EA =AD+DB+EC+AE=AB+AC =2AB Do đó : PADE = 2 AB (đpcm ) BT 31 < SGK/ 116 > A - Nhận xét sửa sai nếu có ?. D. - GV chốt lại nhận xét ? - HS đọc đề (?) Cho gì ? Y/c gì? -Yêu cầu HS trình bày cách giải ?. O -HS đọc đề . - Xác định , ghi gt&kl . - HS lên bảng giải. B. E. F C. a/ Ta có AB + AC – BC = ( AD + DB ) + ( AF + FC ) – BC = ( AD + BE ) + ( AD + FC ) – ( BE + EC ) Do DB = BE ; AF = AD ; EC = FC => ( AD + BE ) + ( AD + FC ) – ( BE + FC ) = AD + BE + AD + FC – BE - FC = 2 AD Vậy 2 AD = AB + AC – BC (đpcm ) - GV chốt lại nhận - Nhận xét sửa sai b/ Tương tự ta có : xét ? nếu có ? 2 BE = AB + BC – AC 2 CF = AC + CB – AB 4/ Củng cố : HS nêu lại định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau ? 5/ Dặn dò : - Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK . - BTVN : Làm BT còn lại . - Tiết sau học “ Bài 7 :Vị trí tương đối của hai đường tròn “. 5.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Tiết 27. Soạn: 21/11/2011; Dạy: 25/11/2011. §7. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN I/ MỤC TIÊU : - HS nắm được ba vị trí tương đối của hai đường tròn , tchất của hai đường tròn tiếp xúc nhau ( tiếp điểm nằm trên đường tròn nối tâm ) , tchất của hai đường tròn cắt nhau ( giao điểm đối xứng với nhau qua đường nối tâm) . - Biết vận dụng tchất 2 đường tròn cắt nhau , t.xúc nhau vào các Bt tính toán và c.minh . - Rèn luyện tính chính xác trong phát biểu , vẽ hình và chứng minh . II/ CHUẨN BỊ : .+ Thước thẳng , compa , êke , hai đường tròn ( mầu đỏ ) . III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ Ổn định : 2/ KTBC :(?) Hãy nêu 3 vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn ? viết hệ thức ? 3/ Bài mới : < GV giới thiệu tên bài > Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Y/cầu HS đọc ND ?1 - HS đọc ND ?1 1/ Ba vị trí tương đối của 2 Và trả lời câu hỏi . - Làm ?1 < SGK/ 117 > đường tròn : Nếu hai đường tròn có từ 3 + Hai đ.tròn cắt nhau có 2 điểm trở lên thì chúng trùng điểm chung gọi là hai giao nhau vì qua 3 điểm không điểm . Đ.thẳng nối hai điểm đó - GV chốt lại sửa sai nếu có . thẳng hàng chỉ có duy nhất 1 gọi là dây chungA - Đặt 2 mô hình đtròn sao cho đường tròn . Vậy 2 đường tròn 1 đtròn cố định còn đường phân biệt không có thể có quá O, O tròn còn lại cho di chuyển 2 điểm chung . tiến gần đến đường tròn cố định . B - (?) Khi đtròn thứ hai tiến gần đến đường tròn thứ nhất . Có - HS trả lời :có 3 vị trí tương + Hai đ.tròn t.xúc nhau chỉ có mấy vị trí tương đối giữa hai đối là : chúng không giao 1 đ’ chung được gọi là t.điểm đường tròn này ? nhau , cắt nhau tại 1 điểm , 2 - GV chốt lại cho HS ghi vào điểm . O O vở - HS lắng nghe và ghi vào vở . O, O, A - G.thiệu đg nối tâm - Làm ? 2<Thảo luận nhóm > A - Gọi HS đọc ND ?2  Hình 85 < (?) Đề bài yêu cầu gì ? SGK/upload.123doc.ne - Cho HS thảo luận nhóm t> + Hai đường tròn không cắt (trong 5’) Do OA = OB= R nhau không có điểm chung . (?) Qua ?2 ta rút ra kl gì ? O’A = O’B =r - Chốt lại cho HS nêu định lí =>OO’là đường t.trực của O qua bài toán ? 2 trên ? AB . O, O, O  Hình 86 < - GV chốt lại SGK/upload.123doc.ne 2/ Tính chất của đường nối t> tâm : - Cho HS làm ?3 A nằm trên đường thẳng OO’ . Đường thẳng OO’ gọi là - Trả lời : …… đường nối tâm ( đoạn nối tâm ) - Nhắc lại nd địng lý. 5.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> - Làm ?3 < SGK/ 119 > a/ (O) (O’) = { A, B} b/ Xét Δ ABC có : OA=OC   IA = IB  =>OI là ĐTB của Δ ABC => OI // BC hay OO’ // BC (1) Tương tự ta có OO’ // BD (2) Từ (1) và (2) => OO’ // BC // BD =>C,B,D t. hàng ( T.đề Ơclic). Do đường kính là trục đối xứng của mỗi đường tròn nên đường nối tâm là trục đối xứng của hình gồm cả hai đường tròn đó . b/ Định lí : < SGK / 119 >. 4/ Củng cố : HS nhắc lại nội dung bài 5/ Dặn dò : - Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK . - BTVN : Bài 34 < SGK/119 > . - Tiết sau học “ Bài 8 :Vị trí tương đối của hai đường tròn (TT). “. 5.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> 6.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Tiết 28. Soạn:26/11/2011; Dạy:30/11/2011. §8.VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN I/ MỤC TIÊU : - HS nắm được hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính của hai đường tròn ứng với vị trí tương đối của hai đường tròn . Hiểu được khái niệm tiếp tuyến chung của hai đường tròn . - Biết vẽ hai đường tròn tiếp xúc ngoài , tiếp xúc trong ; biết vẽ tiếp tuyến chung của hai đường tròn . Biết xác định vị trí tương đối của hai đường tròn dựa vào hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính . - Thấy được hình ảnh của một số vị trí tđối của hai đường tròn trong thực tế và chứng minh . II/ CHUẨN BỊ :+ Thước thẳng , compa , êke . III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ Ổn định : 2/ KTBC : Hãy nêu 3 vị trí tương đối của 2 đường tròn ( số điểm chung tương ứng )? 3/ Bài mới : < GV giới thiệu tên bài > . Hoạt động của GV Hoạt động cuả HS Nội dung - Chỉ h.vẽ , đặt câu hỏi Làm ?1 < SGK/120 > 1/ Hệ thức giữa đoạn nối tâm (?) hãy dự đoán mối quan hệ Xét Δ AOO’ ta có : và các bán kính : giữa OO’ với R + r và R – r OA–O’A< a/ Hai đường tròn cắt nhau : (làm ?1) OO’<OA+O’A (BĐT - Chúng có hai điểm chung - Chốt lại và ghi bảng . (?) Khi 2 trong tam giác ) - Hệ thức : R - r < OO’ < R + r đtròn t.xúc ngoài thì mối q.hệ Hay R-r< b/ Hai đ. tròn tiếp xúc nhau : giữa OO’ với R và r ntn ? OO’<R+r(đpcm) - Chúng có 1 điểm chung -Chốt lại và ghi bảng . * Làm ?2 < SGK/120 - Hệ thức : (?)Khi 2 đtròn tiếp xúc trong thì > +Tiếp xúc ngoài : OO’= R + r mối q.hệ giữa OO’ với R và r (O)tx ngoài (O’) thì A + Tiếp xúc trong : OO’ = R – r ntn ? nằm giữa O và O’nên -Chốt lại và ghi bảng . OO”=OA+O’A. 6.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> -Cho HS c.minh khẳng định trên qua ?2 (?) Khi 2 đtròn ở ngoài nhau thì mối q.hệ giữa OO’ với R và r ntn ? -Chốt lại và ghi bảng . (?)Khi 2 đ.tròn đựng nhau thì mối q.hệ giữa OO’ với R và r ntn ? -Chốt lại và ghi bảng . (?) Nếu (O) và (O’) có cùng tâm thì sao ? - GV chốt lại ghi bảng tóm tắt 3 vị trí tương đối của hai đường tròn (?) T.tuyến chung của hai đường tròn là gì ? -Giới thiệu KN tiếp tuyến chung của hai đường tròn . - GV cho HS làm ?3 < SGK/ 122>. hay OO’ = R + r (đpcm ) (O)tx ngoài (O’) thì O nằm giữa O và A nên OO’ + O’A = OA  OO’ = OA – O’A hay OO’ = R – r (đpcm ). - Quan sát ( có thể học theo bảng ). - Suy nghĩ , dự đoán , vẽ hình minh hoạ . Làm ?3 a/ d1 ; d2 ; m b/ d1 ; d2 c/ d d/ không có. c/ Hai đ.tròn không giao nhau : - Chúng không có điểm chung . - Hệ thức : + Ở ngoài nhau : OO’ > R + r + Đựng nhau : OO’ < R – r. . Tóm lại : < SGK/121 >. 2/ Tiếp tuyến chung của hai đường tròn : Tiếp tuyến chung của hai đường tròn là đường thẳng tiếp xúc với cả hai đường tròn đó .. 4/ Củng cố : - GV : Treo bảng phụ ghi ND BT 35 < SGK / 122 > lên bảng yêu cầu HS lên bảng điền vào ô trống để được câu trả lời đúng ? Vị trí tương đối của hai đường tròn Số điểm chung Hệ thức giữa d , R , r (O ; R) đựng (O’ ; r ) 0 d<R-r Ở ngoài nhau 0 d>R+r Tiếp xúc ngoài 1 d=R+r Tiếp xúc trong 1 d=R-r Cắt nhau 2 R–r< R+r - HS : Nhận xét ? - GV : Chốt lại và dặn dò 5/ Dặn dò : - Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK . - BTVN : Làm BT còn lại . - Tiết sau học luyện tập .. Tiết: 29. Soạn: 28/11/2011 ; Dạy:02/12/2011. 6.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> LUYỆN TẬP I.. Mục tiêu: - Rèn luyện các kỹ năng vẽ và chứng minh các vị trí tương đối của hai đường tròn II. Chuẩn bị:  Giáo viên: Compa, phấn màu, thước thẳng  Học Sinh: Compa, thước thẳng III. Tiến trình lên lớp: Hoạt động I: Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của giáo viên Hoạt động cuả HS Nêu nội dung, bảng tóm tắt vị trí tương đối HS trả lời câu hỏi của giáo viên: của hai đường tròn Cho hai đường tròn (O;R) và (O’;r). cho biết vị trí tương đối của (O) và (O’) biết: a) R=5; r = 3 và OO’ = 4 b) R = 5; r = 2; OO’ = 3 a) vì R-r < OO’< R+ r nên (O) và (O’) giao nhau c) vị trí tương đối nào thì hai đường tròn b) vì R – r = OO’ nên (O) và (O’) tiếp xúc trong không có tíêp tuyến chung c) khi (O) đựng (O’) thì hai đường tròn không có tiếp tuyến chung Hoạt động II: Sửa bài tập Hoạt động của giáo Hoạt động cuả HS viên GV gọi HS1 lên sửa HS2 sửa bài tập 37 bài tập 36 HS2 sửa bài tập 37. (O) đồng tâm dây AB của đường tròn lớn; GT dây CD của đường tròn nhỏ. KL. A. C. Nội dung HS1sửa bài tập 36. H D B O. AC = DB. GV có thể hướng dẫn HS chứng minh cách Chứng minh AC = DB Vẽ OH AB (H AB) khác AC = AH – CH (C nằm giữa A,H) DB = HB – HD (D nằm giữa H, B). Mà AH = HB và CH = HD Nên AC = DB. Hoạt động III: Luyện tập: Hoạt động của giáo. Hoạt động cuả HS. GT (O;OA) (O’; ½ OA) Vị trí tương KL đối của (O) và (O’) b) AC = CD. D. C A. O’. B. O. a) vị trí tương đối của (O) và (O’) O’ằm giữa A,O nên OO’=OA – O’A. =>(O)và(O’) tiếp xúc trong tại A b) AC = CD O’C = O’A = OO’= r => CO’= AO 2 => Δ CAOvuông tại C => OC AD => AC = CD (đk vuông góc với dây cung). Nội dung. 6.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> viên HS : a) tâm đtròn có bk 1cm tiếp xúc ngoài với (O;3cm) nằm trên đtròn (O;4cm) b) Tâm đtròn có bk 1cm tiếp GV hướng dẫn HS làm xúc trong với (O;3cm) nằm Gv lưu ý HS cách vẽ trên đtròn (O;2cm) tiếp tuyến chung HS đọc đề bài 39 SGK 1HS lên bảng vẽ hình và ghi GT – KL Bài tập 38. HS: BAC = 900 Δ ABC vuông tại A BC Thử chứng minh IB = IC = 2 Δ ABC vuông tại A: AI = IB = IC Gợi ý: những định lý AI = IB ; AI = IC nào đã học suy ra tam HS: OIO’ = 1v giác vuông? IO = IO’ IO và IO’ là đường phân giác OIO’ có vẽ là góc vuông Thử chứng minh OI của 2 góc kề bù AIB và AIC IO’ HS: BC = 2AI (cmt) Gợi ý: OI là gì của AIB? HS: AI là đường cao tam Đã biết gì về độ dài của giác vuôngOIO’=> AI2 = BC? AO.AO’ Hãy tính AI rồi suy ra độ dài BC. Bài tập 38(SGK - 123) a) tâm đtròn có bk 1cm tiếp xúc ngoài với (O;3cm) nằm trên đtròn (O;4cm) b) Tâm đtròn có bk 1cm tiếp xúc trong với (O;3cm) nằm trên đtròn (O;2cm) Bài 39(SGK - 123) (O), (O’) tiếp xúc ngoài tại BC là tiếp tuyến chung GT ngoài, AI là tiếp tuyến chung trong. OA = 9cm; O’A = 4cm KL CM:BAC = 90o. Tính OIO’ Tính BC B. O. I. A. C. O’. Giải: a)BAC = 90o Theo tính chất tiếp tuyến cắt nhau ta có: IB = IA; IC = IA BC Do đó: IB = IC và AI= 2 BC Δ ABC có trung tuyến AI = 2 nên vuông tại A. Vậy BAC = 90o b) OIO’ = ? Theo t/c hai tiếp tuyến cắt nhau ta có: OI là phân giác góc AIB và IO’ là phân giác góc AIC Mà AIB + AIC = 2v (kề bù) Nên OI IO’. Vậy OIO’ = 90o c)Độ dài BC Δ OIO ' vuông tại I có đường cao AI => AI2 = AO.AO’ = 9.4 = 36 => AI = 6 BC mà AI= => BC = 2AI = 2.6 = 2 12. Hoạt động IV: Hướng dẫn về nhà  Hướng dẫn bài 39: (Vẽ thêm chiều quay: tiếp xúc ngoài thì hai đường tròn quay ngược chiều nhau. Tiếp xúc trong thì quay cùng chiều)  Căn dặn về nhà: - Chuẩn bị ôn tập chương II. Xem lại các bài trong chương II - Trả lời 11 câu hỏi Nhóm 1 (40a); Nhóm II (40b); Nhóm III (40c); nhóm IV (40d). 6.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Tiết 30. Soạn:03/12/2011; Dạy:07/12/2011. ÔN TẬP CHƯƠNG II I.. Mục tiêu: - Ôn tập các kiến thức đã học về tính chất đối xứng của đường tròn, quan hệ giữa dây và cung và khoảng cách đến tâm, về vị trí tương đối của đường thẳng đối với đường tròn, của hai đường tròn. - Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về tính toán và chương trình II. Chuẩn bị:  Giáo viên: Thước thẳng, compa, phấn màu, bảng phụ vẽ sẵn hình bài tập 40 SGK  Học sinh: Các câu hỏi ôn tập trong sgk, thước thẳng, compa, bút chì III. Tiến trình lên lớp: Hoạt động I: Kiểm tra bài cũ: 10 câu hỏi trong SGK trang 126 Hoạt động II: Oân tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động cuả HS Nội dung Sửa bài tập 41 trang 128 2HS đọc to đề bài Bài 41 trang 128 A Nhắc lại liên hệ giữa các 1HS lên bảng vẽ hình A F vị trí tương đối của hai G 1 2 F E đường tròn và các hệ thức G 1 1 2 giữa đường nối tâm với E 2 B C K I 1 H O bán kính 2 B I. H O. K. C. D D. Lưu ý HS cách chứng HS (I) và (O) tx trong vì minh hai đường tròn tiếp OI = OB – IB xúc nhau (K) và (O) tiếp xúc trong vì OK = OC – KC (I) và (K) tiếp xúc ngoài vì: IK = IH + KH Gợi ý: Δ ABC có gì đặc biệt? Tương tự HS: OA = OB = OC = bkính Δ BHE và Δ HFC nên OA = ½ BC => Δ ABC có gì đặc biệt? vuông tại A. Tương tự: Δ BHE vuông tại E (EI = ½ BH) và Δ HFC vuông tại F (FK= ½ HC) (đlý đảo về trung tuyến với cạnh huyền) AE và AB là gì trong Δ v AEH. AF và AC là AE là hình chiếu của AH. AC là gì trong Δ v HFC? cạnh huyền của Δ vuông do đó: AE.AB = AF.AC Tương tự: AF.AC = AH2. a) Vị trí tương đối của:  (I) và (O) -I nằm giữa B và O Nên OI = OB – IB => (I) và (O) tiếp xúc trong tại B  (K) và (O) -K nằm giữa O và C Nên OK = OC – KC => (K) và (O) tiếp xúc trong tại C  (I) và (K) -H nằm giữa I và K Nên IK = IH + KH => (I) và (K) tiếp xúc ngoài tại H b) Kết luận về tứ giác AEHF Δ ABC nội tiếp (O) có cạnh BC Δ ABC là đường kính nên vuông tại A. Do đó BAC = 1v Δ BHE và Δ HFC Tương tự: lần lượt vuông tại E và F do đó: AEH = AFH = 1v => AEHF là hình chữ nhật vì có 3 góc vuông. c) Chứng minh: AE.AB = AF.AC Δ AEH vuông tại H có đường cao HE nên theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: AE.AB = AH2 Tương tự: Δ HFC vuông tại H ta. 6.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Thế nào là tiếp chung của hai đường tròn? HS: EF là tiếp tuyến của (K) EF là tiếp tuyến của (K) EF FK khi nào ? EFK = 1v EFK = AHC F1 = H1 và F2 = H2 Δ GHF cân tại G; Δ KHF cân tại K GH = GF AEHF là hcn. Tương tự: EF. KH = KF. IE. - Tìm hiểu EF - AD là gì của (O)? khi HS: EF = AH (đường chéo hcn) = ½ AD; AD là dây của (O) => nào AD lớn nhất? AD lớn nhất khi AD là đường kính. cũng có: AF.AC = AH2 => AE.AB = AF.AC d) EF là tiếp tuyến chung của (I) và (K): vì AEHF là hình chữ nhật. Gọi G là giao điểm của hai đuờng chéo AH và EF ta có: GH = GF = GA = GE Từ GH = GF ta suy ra: F1 = H1 Δ KHF cân (KH = KF = bk) => F2 = H2 => F1 + F2 = H1 + H2 = AHC = 90o do đó EF KF => EF là tt của (K) tại F Chứng minh tương tự EF cũng là tt của (I) tại E. Vậy EF là tiếp tuyến chung của (I) và (K) e) định vị trí của H để Ef có độ dài lớn nhất: ta có EF = AH = ½ AD => EFmax <=>ADMax <=>AD = 2R (đường kính là dây lớn nhất) Vậy khi AD BC tại O hay H O thì EF có độ dài lớn nhất. Hoạt động III: Hướng dẫn về nhà: - Oân lại lý thuyết (10 câu hỏi trong ôn tập chương) - Xem lại bài tập 41 - Oân tóm tắt các kiến thức cần nhớ SGK trang 126 - 127 - Chuẩn bị bài tập 42, 43 SGk trang 128 tiết sau tiếp tục ôn tập. 6.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> Tiết 31. Soạn:; Dạy: /12/2011. ÔN TẬP HỌC KỲ I I.. Mục tiêu: - Ôn tập nhằm cũng cố các kiến thức cơ bản cho HS - Giúp HS Hệ thống hoá các kiến thức của chương trình II. Chuẩn bị:  Giáo viên: chọn lọc một số bài tập trắc nghiệm, các định lý quan trọng  Học Sinh: Ôn tập các kiến thức trong tâm của chương trình III. Tiến trình lên lớp: Hoạt động I: Câu hỏi Lý thuyết: (GV nêu câu hỏi yêu cầu HS trả lời  chứng minh nếu có thể) 1) Phát biểu và chưng minh định lý về liên hệ giữa đường kính và dây cung (phần thuận) 2) Phát biểu và chứng minh hai tiếp tuyến cắt nhau tại một điểm 3) Phát biểu tính chất của tiếp tuyến và dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến. Hoạt động II: Các câu hỏi trắc nghiệm 1) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: tg α bằng: A). 4. 5. 3. B). 3 ; 4 4 ; 5. C) D). 5 4 4 3. 2) Chọn kết quả đúng: A) sin 30o < sin 50o C) sin 30o < cos 50o o o B) tg20 < tg30 D) câu A và B đều đúng 3) Cho Δ MNP vuông tại M và đường cao MK (K NP) hãy điền vào chổ trống để được một đẳng thức đúng A) MP2 = ……………………………………………; C) MK.NP = ……………………………………………. B) ………………………………………= NK.KP ; D) NP2 = …………………………………………………… 4) Tam giác nào vuôg khi biết 3 cạnh là: A) 3 ; 5 ; 7 B) 7 ; 26 ; 24 C) 6; 10 ; 8 D) 5 ; 3 ; 1 5) Đánh dấu x vào chổ thích hợp: Câu Nội dung Đúng Sai 1 Một đường tròn có vôsố trục đối xứng 2. Δ ABC nội tiếp (O); H và K theo thứ tự là trung điểm của AB; AC.. Nếu OH > OK thì AB > AC 6) Chọn câu trả lời đúng trong các cậu sau: Cho đường tròn (O;5) và dây AB = 4. Tính khoảng cách từ dây AB đến tâm O A) 3 B) √ 21 C) √ 29 D) 4 7) Cho OO’ = 5cm. hai đường tròn (O;R) và (O’;r) có vị trí tương đối như thế nào nếu: A) R = 4; r = 3: ………………………………………… B) R = 3; r = 2: ………………………………………… 8) Dùng mũi tên nối mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được câu đúng A B 1) đường thẳng a và đường tròn (O) cắt nhau khi: a) đường thẳng a và đường tròn (O) không giao nhau 2) đường thẳng a và đường tròn (O) không có điểm b) khoảng cách từ tâm O của (O) đến đường thẳng chung ta nói: a bằng bán kính của (O) 3) đường thẳng a và đường tròn (O) tiếp xúc nhau thì c) bán kính của (O) lớn hơn khoảng cách từ tâm O ta có: đến đường thẳng a. Hoạt động III: Hướng dẫn về nhà: - Ôn lại lý thuyết (10 câu hỏi trong ôn tập chương) - Xem lại bài tập 41. 6.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> Tiết 32. Soạn:25/12/2011; Dạy:29 /12/2011. TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I PHẦN HÌNH HỌC I.. Mục tiêu: - Nhằm chấn chỉnh những sai sót của HS một cách kịp thời - Thông qua HS GV có thể thấy những sai sót của mình trong quá trình chấm II. Chuẩn bị:  Giáo viên: một số bài thi của HS mắc những sai lầm phổ biến và một số bài HS làm tốt để biểu dương III. Tiến trình lên lớp: Hoạt động I: Thông Báo Biểu Điểm HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 I. Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm) mỗi ý đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 Đáp án. B D B II. Tự luận: ( 8 điểm) Câu Nội dung 2 √2 − √ 3 ¿ ¿ ¿ 3 √ 2( √3 − √2)=3 √ 6 −6 5 ¿ 18 ¿ ¿ a , √¿ Đường thẳng (d) đi qua điểm A (-1; 2) tức là x = - 1; y = 2 nên ta có phương trình: y = ( m – 2) x + n <=> 2 = ( m – 2) . ( - 1) + n <=> m – n = 0 (1) Đường thẳng (d) đi qua điểm B (3;-4) tức là x = 3; y = -4 nên ta có phương trình y = ( m – 2) x + n <=> - 4 = (m – 2).3 + n <=> 3m + n = 2 (2) 6 1 1 ; n= Từ (1) và (2) => m = 2 2 B. 7. 4 A Điểm 1 1 1. 1. H. 1. A Δ AHB ~. C. AH CH AB AH 5 30 = ⇔ = ⇔ = ⇔CH=36 ; AB CA AC CH 6 CH AH2 = BC.BH <=> 302 = 36. BH<=> BH = 900: 36 = 25 C Δ CHA (g . g)⇒. 8. E A. O D. B. 6.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> ^ ^ a, Xét tứ giác ADOE có: ^ A= E= D=900 (1); OE=OD=r (2) Từ (1) và (2) =>ADOE là hình vuông. b,BC2 = AB2+AC2 <=> BC2 = 62 + 82 <=> BC = 10 1 1 2 AB . AC= 6 .8=24 (Cm ) SABC = 2 2 AB+ AC+BC 6+8+10 P= = =12(Cm) 2 2 S 24 S ABC=P .r ⇒r = ABC = =2(Cm) P 12. 1. 1. 9. (d) : y = x -4; (d1): x+ 2y = -2; (d2): y = -2x + 2; Dễ thấy ba đường thẳng (d),(d1),(d2) đi qua I(2; -2). Gọi giao điểm của ba đường thẳng (d),(d1),(d2) với trục hoành lần lượt là: A,B,C ta tính được: AC =3; AB = 6; IC= √ 5 ; IB=2 ❑√ 5 AC IC 1 = = ⇒ đường thẳng chứa IA là phân giác góc ngoài góc I của AB IB 2 tam giác IBC => đpcm. 1. Hoạt động II: Phát bài kiểm tra học kỳ I cho HS GV: yêu cầu 2 HS phát bài cho lớp Yêu cầu HS rà soát lại biểu điểm xem đã chính xác hay chưa đồng thời giải quyết những kiến nghị của HS (cộng điểm từng phần không chính xác hoặc quá trình chấm còn sơ sót) Hoạt độngIII: Sửa Những Lỗi Phổ Biến Của Học Sinh - Nhận xét về các câu hỏi trắc nghiệm trong bài thi và kết quả của HS - Nhận xét về hình vẽ của cuả HS Hoạt động IV: Tuyên dương những HS có bài kiểm tra đạt điểm tối đa và các HS có nhiều tiến bộ trong học kỳ. 6.

<span class='text_page_counter'>(71)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×