Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Tiet 1 Do do dai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu hỏi:. * Để đo độ dài của vật ta dùng dụng cụ đo nào? Cho biết những đơn vị đo thường dùng của nó?. + Dụng cụ đo độ dài là thước mét + Đơn vị đo độ dài hợp pháp ở nước ta là mét (ký hiệu m) + Đơn vị đo độ dài nhỏ hơn mét là đềximét (dm) , centimet (cm) và milimét (mm) + Đơn vị đo độ dài lớn hơn mét là kilômet (km).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nội dung bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu và trả lời câu hỏi này? + Trên bàn mỗi nhóm HS đều có một thước dài 2dm chia độ đến mm và một thước dài 1m chia độ đến cm. + Hãy dùng hai loại thước đó để đo chiều dài của cuốn sách Vật lyù 6 và báo cáo kết quả của nhóm. + . Cuøng laø chieàu daøi cuûa moät cuoán saùch, vì sao caùc keát quaû ño laïi khác nhau? Ta chọn kết quả đo nào là đúng? . Các thước đo của các nhóm đều giống nhau, vậy kết quả đo khaùc nhau laø do ñaâu?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. Ôn và ước lượng độ dài (Sgk) C2 . Hãy ước lượng độ dài 1m trên cạnh bàn học? Hãy dùng thước kiểm tra xem ước lượng của em có đúng không? C3. Hãy ước lượng độ dài của gang tay của em nhiêu cm? Hãy dùng thước kiểm tra xem ước lượng của em có đúng không? Các kết quả đo có đúng với ước lượng của em? Tại sao vậy? II. Đo độ dài: 1. Tìm hiểu dụng cụ đo độ dài.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. Ôn và ước lượng độ dài: II. Đo độ dài: C4. Hãy quan sát hình 1.1 và cho biết: thước dây (thước cuộn) Thợ mộc dùng ................................ Học sinh dùng ................................. thước kẻ Người bán vải dùng ............................... thước thẳng (thước mét)  Khi sử dụng bất kỳ dụng cụ đo nào ta cũng cần biết và chia .................................. giới ..................... hạn đo độ nhỏ nhất ? Thế nào là giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước ?  Giới hạn đo (GHĐ) của thước là độ dài lớn nhất ghi trên thước  Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là độ dài giữa 2 vạch chia liên tiếp trên thước.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. Ôn và ước lượng độ dài (Sgk) II. Đo độ dài: 1. Tìm hiểu dụng cụ đo độ dài  Giới hạn đo (GHĐ) của thước là độ dài lớn nhất ghi trên thước  Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là độ dài giữa 2 vạch chia liên tiếp trên thước C5. Hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của thước đo của em hiện có? C6. a) Dùng thước ………………………………… GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm đo chiều rộng sách vật lý 6 b) Dùng thước …………………………….......đo GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm chiều dài sách vật lý 6 GHĐ 1m và ĐCNN 1cm c) Dùng thước ……………………………..chiều dài bàn học thước thẳng (thước mét) đo chiều dài mảnh vải và C7. Thợ may dùng …………………………........ dùng thước ………….... dây đo các số đo cơ thể của khách hàng.. 2. Đo độ dài a. Thảo luận cách đo độ dài.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. Ôn và ước lượng độ dài (Sgk) II. Đo độ dài: 1. Tìm hiểu dụng cụ đo độ dài  Giới hạn đo (GHĐ) của thước là độ dài lớn nhất ghi trên thước  Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là độ dài giữa 2 vạch chia liên tiếp trên thước 2. Đo độ dài a. Cách đo độ dài C4: Em đặt mắt nhìn nh thế nào để đọc kết quả đo? §Æt m¾t nh×n theo híng vu«ng gãc víi c¹nh thíc ë ®Çu kia cña vËt.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I. Ôn và ước lượng độ dài (Sgk) II. Đo độ dài: 1. Tìm hiểu dụng cụ đo độ dài  Giới hạn đo (GHĐ) của thước là độ dài lớn nhất ghi trên thước  Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là độ dài giữa 2 vạch chia liên tiếp trên thước 2. Đo độ dài a. Cách đo độ dài C5: NÕu ®Çu cuèi cña vËt kh«ng trùng với vạch chia thì đọc kết quả ®o nh thÕ nµo ? §äc vµ ghi kÕt qu¶ theo v¹ch chia gÇn nhÊt víi ®Çu kia cña vËt..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. Ôn và ước lượng độ dài (Sgk) II. Đo độ dài: 1. Tìm hiểu dụng cụ đo độ dài 12  Giới hạn đo (GHĐ) của thước là độ dài lớn nhất ghi trên thước 9 T GIỜ  Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là độ HEÁ dài giữa 2 3vạch chia liên tiếp trên thước 6 2. Đo độ dài. b. Tiến hành đô độ dài của sách vật lý 6 và chiều dài bàn học ghi kết quả lên bản nhóm (5 phút) Độ dài vật cần đo. Chiều dài bàn học Bề dày sách Vật lí 6. Độ dài ước lượng. Chọn dụng cụ đo độ dài Tên thước. GHĐ. ĐCNN. Kết quả đo (cm) Lần 1. Lần 2. Lần 3. l l l l1 2 3 3.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I. Ôn và ước lượng độ dài (Sgk) II. Đo độ dài: 1. Tìm hiểu dụng cụ đo độ dài 2. Đo độ dài. - §CNN - độ dài - GH§ - vu«ng gãc - däc theo - gÇn nhÊt - ngang b»ng víi. c. Rút kết luận C6: Hãy chọn từ thích hợp trong khung để ®iÒn vµo chç trèng trong c¸c c©u sau: Khi đo độ dài cần: độ dài a. ¦íc lîng ............................. cÇn ®o. GHĐ cã ................thÝch ĐCNN b. Chän thíc cã.............vµ hîp. dọc theo dµi cÇn ®o sao cho mét ®Çu cña c. Đặt thớc.................độ ngang bằng với vËt ...............................v¹ch sè 0 cña thíc. vuông gócvíi c¹nh cña thíc vµ ®Çu kia cña d. §Æt m¾t nh×n theo híng..................... vËt gần nhất víi đầu kia của vật e. §äc vµ ghi kÕt qu¶ ®o theo v¹ch chia..................

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. Ôn và ước lượng độ dài (Sgk) II. Đo độ dài: 1. Tìm hiểu dụng cụ đo độ dài 2. Đo độ dài Khi đo độ dài cần: độ dài a. ¦íc lîng ............................. cÇn ®o. GHĐ cã ................thÝch ĐCNN b. Chän thíc cã.............vµ hîp. dọc theo dµi cÇn ®o sao cho mét ®Çu cña c. Đặt thớc.................độ ngang bằng với vËt ...............................v¹ch sè 0 cña thíc. vuông góc c¹nh cña thíc vµ ®Çu kia cña vËt d. §Æt m¾t nh×n theo híng....................víi gần nhất víi đầu kia của vật e. §äc vµ ghi kÕt qu¶ ®o theo v¹ch chia.................. III. Vận dụng: C7: Hãy nhìn hình 2.1, hình nào vẽ vị trí đặt th ớc đúng để đo chiều dài bút chì ? H×nh 2.1.c ĐÆt thíc däc theo chiÒu dµi bót ch×, v¹ch sè 0 trïng víi mét ®Çu cña bót ch×.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> I. Ôn và ước lượng độ dài (Sgk) II. Đo độ dài: 1. Tìm hiểu dụng cụ đo độ dài 2. Đo độ dài Khi đo độ dài cần: độ dài a. ¦íc lîng ............................. cÇn ®o. GHĐ cã ................thÝch ĐCNN b. Chän thíc cã.............vµ hîp. dọc theo dµi cÇn ®o sao cho mét ®Çu cña c. Đặt thớc.................độ ngang bằng với vËt ...............................v¹ch sè 0 cña thíc. vuông góc c¹nh cña thíc vµ ®Çu kia cña vËt d. §Æt m¾t nh×n theo híng....................víi gần nhất víi đầu kia của vật e. §äc vµ ghi kÕt qu¶ ®o theo v¹ch chia.................. III. Vận dụng:. C8: Hãy nhìn hình 2.2, hình nào vẽ vị trí đặt mắt đúng để đọc kết quả đo:. H×nh 2.2. c ĐÆt mắt nh×n theo hướng vu«ng gãc víi c¹nh thíc t¹i ®Çu kia cña vËt..

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span> DAËN DOØ Ghi nhớ nội dung chính của bài Làm đầy đủ các bài tập §äc kü c¸c néi dung trong bµi h«m nay Đọc phần đọc thêm trang 11 – SGK Đọc trước nội dung bài 3. Đo thể tích chất lỏng Tiết sau mỗi nhóm mang theo hai chai nước bằng nhựa trong suốt..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hãy học lại cách yêu thương (bằng những cử chỉ âu yếm). Tình yêu là liều thuốc an thần tốt nhất..

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×