Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Dao dong dien tu mach dao dong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.48 KB, 12 trang )

Dao động điện từ. Mạch dao động
Câu 1: Dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC đợc hình thành là do hiện tợng nào sau đây ?
A. Hiện tợng cảm ứng điện từ.
B. Hiện tợng tự cảm.
C. Hiện tợng cộng hởng điện.
D. Hiện tợng từ hoá.
Câu 2: Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện, I 0 là cờng độ dòng điện
cực đại qua cuộn cảm. Biểu thức liên hệ giữa U0 và I0 của mạch dao động LC là
C
C
A. I0 = U0 L .
B. U0 = I0 L .
C. U0 = I0 LC .
D. I0 = U0 LC .
Câu 3: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc là . Biết điện tích cực
đại trên tụ điện là q0. Cờng độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại là
A. I0 = q0.
B. I0 = q0/  .
C. I0 = 2  q0.
D. I0 = . q 02 .
Câu 4: Tần sè cđa dao ®éng ®iƯn tõ trong khung dao ®éng thoả mÃn hệ thức nào sau
đây?
2
1
L
A. f = 2 CL .
B. f =
.
C. f =
.
D. f = 2


.
CL
2 CL.
C
C©u 5: Trong một mạch dao động điện từ không lí tởng, đại lợng có thể coi nh không
đổi theo thời gian là:
A. biên độ.
B. chu kì dao động riêng.
C. năng lợng ®iƯn tõ.
D. pha dao ®éng.
C©u 6: Chän ®iỊu kiƯn ban đầu thích hợp để điện tích của tụ điện trong mạch dao
động LC có dạng q = q 0cos t. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về năng lợng
điện trờng tức thời trong mạch dao động?
1
q2
q2
A. W® = 0 cos2  t.
B. Wt = L 2 q 02 cos2  t.
C. W0® = 0 .
D.
2
2C
2C
1
W0® = LI 02 .
2
Câu 7: Một mạch dao động điện từ LC, gồm cuộn dây có lõi thép sắt từ, ban đầu tụ
điện đợc tích điện q0 nào đó, rồi cho dao động tự do. Dao động của dòng điện trong
mạch là dao động tắt dần là vì:
A. Bức xạ sóng điện từ;

B. Toả nhiệt do điện trở thuần của
cuộn dây;
C. Do dòng Fucô trong lõi thép của cuộn dây; D. Do cả ba nguyên nhân trên.
Câu 8: Chọn câu phát biểu sai. Trong mạch LC dao động điện từ điều hoà:
A. luôn có sự trao đổi năng lợng giữa tụ điện và cuộn cảm.
B. năng lợng điện trờng cực đại của tụ điện có giá trị bằng năng lợng từ trờng cực
đại của cuộn cảm.
C. tại mọi điểm, tổng năng lợng điện trờng trong tụ điện và năng lợng từ trờng
của cuộn cảm luôn bằng không.
D. cờng độ dòng điện trong mạch luôn sớm pha /2 so với điện áp giữa hai bản tụ
điện.
Câu 9: Khi mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ thì quá trình nào sau
đây diễn ra?
A. Năng lợng điện trờng đợc thay thế bằng năng lợng từ trờng.
B. Biến đổi theo quy luật hàm số sin của cờng độ dòng điện trong mạch theo
thời gian.
C. Biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện.
D. Biến đổi không tuần hoàn của cờng độ dòng điện qua cuộn dây.
Câu10: Trong dao động điện từ và dao động cơ học, cặp đại lợng cơ - điện nào sau
đây có vai trò không tơng đơng nhau?
A. Li độ x và điện tích q.
B. Vận tốc v và điện áp u.


C. Khối lợng m và độ tự cảm L.
D. Độ cứng k và nghịch đảo của điện
dung 1/C.
Câu11: Dao động trong máy phát dao động điều hoà dùng tranzito là
A. dao động tự do.
B. dao động tắt dần.

C. dao động cỡng bức.
D. sự tự dao động.
Câu12: Dao động điện từ trong mạch dao động LC là quá trình
A. biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện.
B. biến đổi theo hàm mũ của cờng độ dòng điện.
C. chuyển hoá tuần hoàn giữa năng lợng từ trờng và năng lợng điện trờng.
D. bảo toàn hiệu điện thế giữa hai cực tụ điện.
Câu13: Trong mạch dao động LC lí tởng năng lợng điện từ trờng của mạch dao động
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T.
B. biến thiên tuần hoàn
theo thời gian với chu kì T.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.
D. không biến thiên tuần
hoàn theo thời gian.
Câu14: Dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC đợc hình thành là do hiện tợng nào sau đây ?
A. Hiện tợng cảm ứng điện từ.
B. Hiện tợng tự cảm.
C. Hiện tợng cộng hởng điện.
D. Hiện tợng từ hoá.
Câu15: Chọn câu trả lời đúng. Dao động điện từ và dao động cơ học
A. có cùng bản chất vật lí.
B. đợc mô tả bằng những phơng trình toán
học giống nhau.
C. có bản chất vật lí khác nhau.
D. câu B và C đều đúng.
Câu16: Mạch dao động có hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ là U 0. Khi năng lợng từ trờng bằng năng lợng điện trờng thì hiệu điện thế 2 đầu tụ là
A. u = U0/2.
B. u = U0/ 2 .
C. u = U0/ 3 .
D. u = U0 2 .

Câu17: Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của một bản tụ biến thiên
theo thời gian theo hµm sè q = q 0cos  t. Khi năng lợng điện trờng bằng năng lợng từ trờng
thì điện tích các bản tụ có độ lớn là
A. q0/2.
B. q0/ 2 .
C. q0/4.
D. q0/8.
Câu18: Chọn câu trả lời sai. Trong mạch dao động LC, bớc sóng điện từ mà mạch đó
có thể phát ra trong chân không là
I0
c
A.  .
B.  = c.T.
C.  = 2  c LC . D. = 2 c
.
q0
f
Câu19: Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây?
A. Chu kì rất lớn.
B. Tần số rất lớn. C. Cờng độ rất lớn.
D. Tần số
nhỏ.
Câu20: Trong mạch dao động điện từ tự do, năng lợng từ trờng trong cuộn dây biến
thiên điều hoà với tần số góc
1
1
A. 2
.
B.  2 LC .
C.  

.
D.   LC .
LC
LC
Câu21: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi I 0 là cờng dòng điện cực đại trong mạch, thì hệ thức liên hệ điện tích cực đại trên bản tụ
điện q0 vµ I0 lµ:
CL
C
1
A. q0 =
I0.
B. q0 = LC I0.
C. q0 =
I0.
D. q0 =
I0.

L
CL
Câu22: Trong mạch dao động điện từ LC lí tởng, mạch dao động với tần số là f thì
năng lợng điện trờng và năng lợng từ trờng biến thiến tuần hoàn
A. cùng tần số f = f và cùng pha.
B. cùng tần số f = 2f và vuông pha.
C. cùng tần số f = 2f và ngợc pha. D. cùng tần số f = f/2 và ngợc pha.
Câu23: Trong mạch dao động điện từ tự do LC, so với dòng điện trong mạch thì điện
áp giữa hai bản tụ điện luôn:


A. cïng pha.
B. trƠ pha h¬n mét gãc  /2.


C. sím pha h¬n mét gãc /4.
D. sím pha h¬n mét góc /2.
Câu24: Trong thực tế, các mạch dao động LC đều tắt dần. Nguyên nhân là do
A. điện tích ban đầu tích cho tụ điện thờng rất nhỏ.
B. năng lợng ban đầu của tụ điện thờng rất nhỏ.
C. luôn có sự toả nhiệt trên dây dẫn của mạch.
D. cờng độ dòng điện chạy qua cuộn cảm có biên độ giảm dần.
Câu25: Để dao động điện từ của mạch dao động LC không bị tắt dần, ngời ta thờng
dùng biện pháp nào sau đây?
A. Ban đầu tích điện cho tụ điện một điện tích rất lớn.
B. Cung cấp thêm năng lợng cho mạch bằng cách sử dụng máy phát dao động dùng
tranzito.
C. Tạo ra dòng điện trong mạch có cờng ®é rÊt lín.
D. Sư dơng tơ ®iƯn cã ®iƯn dung lớn và cuộn cảm có độ tự cảm nhỏ để lắp mạch
dao động
Câu26: Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 18nF và một cuộn dây thuần
cảm cã L = 6  H. HiƯu ®iƯn thÕ cùc đại ở hai đầu tụ điện là 4V. Cờng độ dòng điện
cực đại trong mạch là
A. 87,2mA.
B. 219mA.
C. 12mA.
D. 21,9mA.
Câu27: Dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức: i = 65sin(2500t + /3)(mA).
Tụ điện trong mạch có điện dung C = 750nF. Độ tự cảm L của cuộn dây là
A. 426mH.
B. 374mH.
C. 213mH.
D. 125mH.
Câu28: Dòng điện trong mạch LC có biểu thức i = 0,01cos(2000t)(mA). Tụ điện trong

mạch có điện dung C = 10 F. Độ tự cảm L của cuộn dây là
A. 0,025H.
B. 0,05H.
C. 0,1H.
D. 0,25H.
Câu29: Một mạch dao động LC gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/ H và
một tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Giá trị của C
bằng:
A. 1/4  F.
B. 1/4  mF.
C. 1/4   F.
D. 1/4 pF.
Câu30: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm L. Điện trở
thuần của mạch R = 0. Biết biểu thức của dòng điện qua mạch là i = 4.10 -2cos(2.107t)
(A). Điện tích cực đại là
A. q0 = 10-9C.
B. q0 = 4.10-9C.
C. q0 = 2.10-9C. D. q0 = 8.10-9C.
Câu31: Một mạch dao ®éng gåm mét tô cã C = 5  F và cuộn cảm L. Năng lợng của mạch
dao động là 5.10-5J. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 3V thì năng lợng từ trờng của mạch
là:
A. 3,5.10-5J.
B. 2,75.10-5J.
C. 2.10-5J.
D. 10-5J.
Câu32: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2/ mH và một tụ
điện C = 0,8/ ( F). Tần số riêng của dao động trong mạch là
A. 50kHz.
B. 25 kHz.
C. 12,5 kHz.

D. 2,5 kHz.
Câu33: Mạch dao động LC lí tởng có L = 1mH và C = 9nF. Tần số dao động điện từ
riêng của mạch là
A.106/6 (Hz).
B.106/6 (Hz).
C.1012/9 (Hz).
D.3.106/2 (Hz).
Câu34: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 0,4mH và tụ có
điện dung C = 4pF. Chu kì dao động riêng của mạch dao động là
A. 2,512ns.
B. 2,512ps.
C. 25,12 s.
D. 0,2513 s.
Câu35: Mạch dao động gồm tụ C có hiệu điện thế cực đại là 4,8V; điện dung C =
30nF; độ tự cảm L = 25mH. Cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 3,72mA.
B. 4,28mA.
C. 5,20mA.
D. 6,34mA.
Câu36: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự c¶m L, R = 0, tơ cã C = 1,25 F . Dao
động điện từ trong mạch có tần số góc = 4000(rad/s), cờng độ dòng điện cực đại
trong mạch I0 = 40mA. Năng lợng điện từ trong mạch là
A. 2.10-3J.
B. 4.10-3J.
C. 4.10-5J.
D. 2.10-5J.
Câu37: Một mạch dao động gồm mét tơ ®iƯn cã ®iƯn dung C = 10  F và một cuộn
dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1H. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì
cờng độ dòng điện trong mạch là 0,02A. Hiệu điện thế cực đại trên bản tụ lµ



A. 4V.
B. 4 2 V.
C. 2 5 V.
D. 5 2 V.
Câu38: Tụ điện ở khung dao động có điện dung C = 2,5 F, hiệu điện thế giữa hai
bản của tụ điện có giá trị cực đại là 5V. Khung gồm tụ điện C và cuộn dây thuần cảm
L. Năng lợng cực đại của từ trờng tập trung ở cuộn dây tự cảm trong khung nhận giá trị
nào sau đây
A. 31,25.10-6J.
B. 12,5.10-6J.
C. 6,25.10-6J.
D. 62,5.10-6J
Câu39: Trong mạch dao động LC điện tích dao động theo phơng trình q = 5.10 7
cos(100 t + /2)(C). Khi đó năng lợng từ trờng trong mạch biến thiên tuần hoàn với chu
kì là
A. 0,02s.
B. 0,01s.
C. 50s.
D. 100s.
Câu40: Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự
do. Điện tích cực đại trên bản tụ là q 0 = 2.10-6C và dòng điện cực đại trong mạch là I 0 =
0,314A. Lấy 2 = 10. Tần số dao động điện từ tự do trong khung là
A. 25kHz.
B. 3MHz.
C. 50kHz.
D. 2,5MHz.
Câu41: Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có đọ tự cảm L = 640 H và một
tụ điện có điện dung C biến thiên từ 36pF đến 225pF. Lấy 2 = 10. Chu kì dao động
riêng của mạch có thể biến thiên từ

A. 960ms đến 2400ms.
B. 960 s đến 2400 s.
C. 960ns đến 2400ns.
D. 960ps đến 2400ps.
Câu42: Khung dao động LC(L = const). Khi mắc tụ C 1 = 18 F thì tần số dao động
riêng của khung là f0. Khi mắc tụ C2 thì tần số dao động riêng của khung là f = 2f 0. Tụ
C2 có giá trị bằng
A. C2 = 9 F.
B. C2 = 4,5  F.
C. C2 = 4  F.
D. C2 = 36 F.

điện từ trờng. Sóng điện từ
Câu 1: Một mạch dao động LC có năng lợng là 36.10-6(J) và điện dung của tụ điện C là
2,5 F. Khi hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ điện là 3V thì năng lợng tập trung tại
cuộn cảm bằng
A. 24,47(J).
B. 24,75(mJ).
C. 24,75( J). D. 24,75(nJ).
Câu 2: Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì tần số dao động riêng của mạch là f 1 =
30kHz. Khi thay tụ C1 bằng tụ C2 thì tần số dao động riêng của mạch là f 2 = 40kHz. Tần
số dao động riêng của mạch dao động khi mắc nối tiếp hai tụ có điện dung C1 và C2 là
A. 50kHz.
B. 70kHz.
C. 100kHz.
D. 120kHz.
Câu 3: Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 3500pF và cuộn dây có độ tự
cảm L = 30 H, điện trở thuần R = 1,5 . Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là
15V. Phải cung cấp cho mạch công suất bằng bao nhiêu để duy trì dao động của nó?
A. 13,13mW.

B. 16,69mW.
C. 19,69mW.
D.
23,69mW.
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng. Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L và hai tụ điện C 1 và C2. Khi mắc cuộn dây riêng với từng tụ C 1, C2
thì chu kì dao động của mạch tơng ứng là T1 = 3ms và T2 = 4ms. Chu kì dao động
của mạch khi mắc đồng thời cuộn dây với ( C1 song song C2 ) lµ
A. 5ms.
B. 7ms.
C. 10ms.
D. 2,4ms.


Câu 5: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 40pF và cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L = 0,25mH, cờng độ dòng điện cực đại là 50mA. Tại thời
điểm ban đầu cờng độ dòng điện qua mạch bằng không. Biểu thức của điện tích
trên tụ là
A. q = 5.10-10cos(107t + /2)(C).
B. q = 5.10-10sin(107t )(C).
-9
7
C. q = 5.10 cos(10 t + /2)(C).
D. q = 5.10-9cos(107t)(C).
Câu 6: Cho mạch dao động ®iƯn tõ tù do gåm tơ cã ®iƯn dung C = 1 F . Biết biểu
thức cờng độ dòng điện trong mạch là i = 20.cos(1000t + /2)(mA). Biểu thức hiệu
điện thế giữa hai bản tụ điện có dạng:

A. u 20 cos(1000t  )(V).
B. u 20 cos(1000 t )(V).

2


C. u 20 cos(1000t  )(V).
D. u 20 cos( 2000 t  )(V).
2
2
C©u 7: Cho mạch dao động(L,C1) dao động với chu kì T1 = 6ms, mạch dao động là(L.C2) dao động với chu
kì là T2 = 8ms. Tính chu kì dao động của mạch dao động là (L, C1ssC2)?
A. 7ms.
B. 10ms.
C. 10s.
D. 4,8ms.
Câu 8: Một mạch dao động LC. Hiệu điện thế hai bản tụ là u = 5cos10 4t(V), ®iƯn
dung C = 0,4 F . BiĨu thøc cêng ®é dòng điện trong khung là
A. i = 2.10-3sin(104t - /2)(A).
B. i = 2.10-2cos(104t +  /2)(A).
C. i = 2cos(104t + /2)(A).
D. i = 0,2cos(104t)(A).
Câu 9: Một mạch dao động lý tởng LC, năng lợng từ trờng và năng lợng từ trờng cứ sau
1ms lại bằng nhau. Chu kì dao động của mạch dao động bằng
A. 2 ms.
B. 1 ms.
C. 0,25 ms.
D. 4 ms.
Câu10: Cho một tụ điện có điện dung C ghép với cuộn cảm L 1 thì mạch dao động với
tần số là f1 = 3 MHz, khi ghép tụ điện trên với cuôn cảm L 2 thì mạch dao động với tần số
là f2 = 4 MHz. Hái khi ghÐp tơ ®iƯn C víi (L 1 nối tiếp L2) tạo thành mạch dao động thì
tần số dao động của mạch bằng
A. 3,5 MHz.

B. 7 MHz.
C. 2,4 MHz.
D. 5 MHz.
Câu11: Trong mạch dao động LC lý tởng, biểu thức điện tích trên hai bản tụ là
q 5. cos10 7 t (nC) . KĨ tõ thêi ®iĨm t = 0(s) cho đến khi năng lợng từ trờng cực đại lần
đầu tiên thì tụ điện đà phóng đợc một ®iƯn lỵng b»ng
A. 2,5 nC.
B. 10 nC.
C. 5 nC.
D. 1 nC.
Câu12: Trong một mạch dao động LC, tụ điện có ®iƯn dung lµ 5  F, cêng ®é tøc thêi
cđa dòng điện là i = 0,05sin(2000t)(A). Biểu thức điện tích cđa tơ lµ
A. q = 25sin(2000t -  /2)( C ).
B. q = 25sin(2000t -  /4)( C ).
C. q = 25sin(2000t -  /2)( C ).
D. q = 2,5sin(2000t - /2)( C ).
Câu13: Cho mạch dao động (L, C1nối tiếp C2) dao động tự do với chu kì 2,4ms, khi
mạch dao động là (L, C1song song C2) dao động tự do với chu kì 5ms. Hỏi nếu mắc
riêng từng tụ C1, C2 với L thì mạch dao động với chu kì T 1, T2 bằng bao nhiêu? Biết r»ng
C1 > C2.
A. T1 = 3ms; T2 = 4ms. B. T1 = 4ms; T2 = 3ms.
C. T1 = 6ms; T2 = 8ms. D.
T1
=
8ms; T2 = 6ms.
Câu14: Một mạch dao động gåm tơ ®iƯn cã ®iƯn dung C = 2.10 -2 F và cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L. Điện trở của cuộn dây và các dây nối không đáng kể. Biết
biểu thức của năng lợng từ trờng trong cuộn dây là Wt = 10-6sin2(2.106t)J. Xác định giá
trị ®iƯn tÝch lín nhÊt cđa tơ
A. 8.10-6C.

B. 4.10-7C.
C. 2.10-7C.
D. 8.10-7C.
C©u15: Mét tơ ®iƯn cã ®iƯn dung C = 5,07  F đợc tích điện đến hiệu điện thế U0.
Sau đó hai đầu tụ đợc đấu vào hai đầu của một cuộn dây có độ tự cảm bằng 0,5H.
Bỏ qua điện trở thuần của cuộn dây và dây nối. Lần thứ hai điện tích trên tụ bằng
một nửa điện tích lúc đầu q = q0/2 là ở thời điểm nào?(tính từ lúc khi t = 0 là lúc đấu
tụ điện với cuộn dây).
A. 1/400s.
B. 1/120s.
C. 1/600s.
D. 1/300s.
Câu16: Điện trờng tĩnh là
A. do các điện tích đứng yên sinh ra.


B. có đờng sức là các đờng cong hở, xuất phát ở các điện tích dơng và kết thúc
ở điện tích âm.
C. biến thiên trong không gian, nhng không phụ thuộc vào thời gian.
D. cả A, B, C đều đúng.
Câu17: Dòng điện dịch
A. là dòng chuyển dịch của các hạt mang điện.
B. là dòng điện trong mạch dao động LC.
C. dòng chuyển dịch của các hạt mang điện qua tụ điện.
D. là khái niệm chỉ sự biến thiên của điện trờng giữa 2 bản tụ.
Câu18: Khi điện trờng biến thiên theo thời gian sẽ làm xuất hiện từ trờng, các đờng sức
của từ trờng này có đặc điểm là:
A. song song với các đờng sức của điện trờng.
B. những đờng tròn đồng tâm có cùng bán kính.
C. những đờng thẳng song song cách đều nhau.

D. những đờng cong khép kín bao quanh các đờng sức của điện trờng.
Câu19: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của sóng điện từ?
A. Sóng điện từ truyền đợc trong chân không.
B. Sóng điện từ là sóng dọc.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Năng lợng sóng điện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần số.
Câu20: Chọn phát biểu không đúng.
A. Điện trờng xoáy có đờng sức là các đờng khép kín.
B. Điện trờng xoáy biến thiên trong không gian và theo thời gian.
C. Điện trờng xoáy do từ trờng biến thiên gây ra.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu21: Sự tồn tại của sóng điện từ đợc rút ra từ
A. định luật bảo toàn năng lợng.
B. công thức Kelvin.
C. thÝ nghiƯm Hertz.
D. lÝ thut cđa Maxwell.
C©u22: Tính chất nào đây khơng phải là tính chất của sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ luỹ thừa bậc 4 của tần số.
C. Sóng điện từ khơng truyền được trong chân khơng.
D. Sóng điện từ có thể giao thoa, khúc xạ, phản x,..
Câu23: Khi dòng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung
quanh dây dẫn có:
A. Trờng hấp dẫn.
B. Điện trờng.
C. Từ trờng.
D. Điện từ trờng.
Câu24: Trong vùng không gian có từ trờng biến thiên theo thời gian thì:
A. làm xuất hiện các hạt mang điện, tạo thành dòng điện cảm ứng.
B. các hạt mang điện sẽ chuyển động theo đờng cong khép kín.

C. làm xuất hiện điện trờng có các đờng sức từ là những đờng cong khép kín.
D. làm xuất hiện điện trờng có các đờng sức là những đờng thẳng song song
nhau.
Câu25: Trong các câu sau đây, câu nào sai?
A. Đờng sức của điện trờng xoáy là những đờng cong khép kín.
B. Khi điện trờng biến thiên theo thời gian thì nó sẽ làm xt hiƯn tõ trêng cã ®êng søc tõ bao quanh các đờng sức của điện trờng.
C. Chỉ có điện trờng tĩnh mới tác dụng lực điện lên các hạt mang điện, còn điện
trờng xoáy thì không.
D. Điện trờng và từ trờng là hai biểu hiện cụ thể của trờng điện từ.
Câu26: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tính chất của sóng điện từ?
A. Truyền đợc trong mọi môi trờng, trừ chân không.
B. Có mang năng lợng.
C. Là sóng nagng.
D. Lan trun víi tèc ®é rÊt lín, cì b»ng tốc độ ánh
sáng trong chân không.
Câu27: Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cờng độ điện trờng E và vectơ
cảm ứng từ B luôn:


A. có phơng song song và cùng chiều.
B. có phơng song song và ngợc chiều.
C. có phơng trùng với phơng truyền sóng.
D. có phơng vuông góc với nhau và vuông góc với phơng truyền sóng.
Câu28: Tốc độ truyền sóng điện từ trong một môi trờng phụ thuộc vào:
A. bớc sóng của sóng.
B. tần số của sóng.
C. biên độ sóng.
D. tính chất của môi trờng.
Câu29: Một dòng điện một chiều không đổi chạy trong một dây kim loại thẳng.
Xung quanh dây dÉn

A. cã ®iƯn trêng. B. cã tõ trêng.
C. cã ®iƯn từ trờng. D. có trờng hấp dẫn.
Câu30: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trờng ?
A. Khi tõ trêng biÕn thiªn theo thêi gian, nã sinh ra một điện trờng xoáy.
B. Điện trờng xoáy là điện trờng mà đờng sức là những đờng cong có điểm đầu
và điểm cuối.
C. Khi điện trờng biến thiên theo thêi gian, nã sinh ra mét tõ trêng.
D. Tõ trêng có các đờng sức từ bao quanh các đờng sức của điện trờng biến thiên.
Câu31: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Khi một ®iƯn tÝch ®iĨm dao ®éng th× sÏ cã ®iƯn tõ trờng lan truyền trong
không gian dới dạng sóng.
B. Điện tích dao động không thể bức xạ ra sóng điện từ.
C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều tốc độ ánh sáng
trong chân không.
D. Tần số của sóng điện từ bằng nửa tần số của điện tích dao động.
Câu32: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ cờng độ điện trờng E và
vectơ cảm ứng từ B luôn:
A. trùng phơng với nhau và vuông góc với phơng truyền sóng.
B. dao động
cùng pha.
C. dao động ngợc pha.
D. biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần
hoàn theo thời gian.
Câu33: Tìm câu sai.
A. Điện trờng và từ trờng đều tác dụng lực lên điện tích đứng yên.
B. Điện trờng và từ trờng đều tác dụng lực lên điện tích chuyển động.
C. Điện từ trờng tác dụng lực lên điện tích đứng yên.
D. Điện từ trờng tác dụng lực lên điện tích chuyển động.
Câu34: Chọn phát biểu sai. Xung quanh mét ®iƯn tÝch dao ®éng
A. cã ®iƯn trêng.

B. có từ trờng.
C. có điện từ trờng. D. không có trờng
nào cả.
Câu35: Khi phân tích về hiện tợng cảm ứng ®iƯn tõ, ta ph¸t hiƯn ra:
A. ®iƯn trêng.
B. tõ trêng.
C. điện từ trờng.
D. điện trờng
xoáy.
Câu36: Hiện tợng nào dới đây giúp ta khẳng định kết luận Xung quanh một điện
trờng biến thiên xuất hiện một từ trờng ? Đó là sự xuất hiện
A. từ trờng của dòng điện thẳng.
B. từ trờng của dòng điện tròn.
C. từ trờng của dòng điện dẫn.
D. từ trờng của dòng điện dịch.
Câu37: Điện từ trờng xuất hiện trong vùng không gian nào dới đây ?
A. Xung quanh một quả cầu tích điện.
B. Xung quanh một hệ hai quả cầu
tích điện trái dấu.
C. Xung quanh một ống dây điện.
D. Xung quanh một tia lửa điện.
Câu38: Điện từ trờng xuất hiện tại chỗ nảy ra tia chớp vào lúc nào?
A. Vào đúng lúc ta nhìn thấy tia chíp.
B. Tríc lóc ta nh×n thÊy tia chíp.
C. Sau lúc ta nhìn thấy tia chớp một khoảng thời gian rất ngắn.
D. Điện từ trờng không xuất hiện tại chỗ có tia chớp.
Câu39: Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dới đây không phải là đặc điểm
chung của sóng cơ và sóng điện từ



A. Mang năng lợng.
B. Là sóng ngang.
C. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản.
D. Truyền đợc trong chân không.
Câu 40: Sóng FM của đài tiếng nói TP.Hồ Chí Minh có tần số f = 100 MHz. Bớc sóng

A. 3m.
B. 4m.
C. 5m.
D. 10m.
Câu 41: Một máy định vị vô tuyến nằm cách mục tiêu 60 km. Máy nhận đợc tín hiệu
trở về từ mục tiêu sau khoảng thời gian là
A. 10-4s.
B. 2.10-4s.
C. 4.10-4s.
D. 4. 10-5s.
Câu 42: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L = 25 F. Để thu
đợc sóng vô tuyến có bớc sóng 100m thì điện dung của tụ điện phải có giá trị là
A. 112,6pF.
B. 1,126nF.
C. 1126.10-10F.
D. 1,126pF.

Câu 43: Cho mạch dao động gồm cuộn cảm có L = 8 H. Để bắt đợc sóng điện từ có
tần số 10 MHz thì điện dung của tụ nhận giá trị bằng:
A. 3,125 H.
B. 31,25pF.
C. 31,25 F.
D. 3,125pF.
Câu 44: Mạch dao động của máy thu vô tuyến gồm một tụ điện có điện dung C =

285pF và một cuộn dây thuần cảm có L = 2 H. Máy có thể bắt đợc sóng vô tuyến có bớc sóng bằng:
A. 45m.
B. 30m.
C. 20m.
D. 15m.
Câu 45: Mạch dao động chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm L bằng 0,5mH và tụ điện có điện dung C biến đổi đợc từ 20pF đến 500pF.
Máy thu có thể bắt đợc tất cả các sóng vô tuyến điện có dải sóng nằm trong khoảng
nào ?
A. 188,4m ®Õn 942m.
B. 18,85m ®Õn 188m. C. 600m ®Õn 1680m.
D. 100m đến 500m.
Câu 46: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây có L = 0,2mH và tụ có C thay đổi từ
50pF đến 450pF. Mạch đao động trên hoạt động thích hợp trong dải sóng giữa hai bớc
sóng từ
A. 188m ®Õn 565m.
B. 200m ®Õn 824m.
C. 168m ®Õn 600m.
D.
176m ®Õn 625m.
C©u 47: Một máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L = 6  H, tơ ®iƯn cã ®iƯn dung C =
10pF, máy thu có thể bắt đợc sóng điện từ truyền đến có tần số là
A. 20,6 kHz.
B. 20,6 MHz.
C. 20,6 Hz.
D.
20,6 GHz.
Câu 48: Máy phát dao động điều hoà cao tần có thể phát ra dao động điện từ có tần
số nằm trong khoảng từ f1 = 5 MHz đến f2 = 20 MHz. Dải sóng điện từ mà máy phát ra
có bớc sóng nằm trong khoảng nào ?

A. Tõ 5m ®Õn 15m.
B. Tõ 10m ®Õn 30m.
C. Tõ 15m đến 60m. D.
Từ 10m đến 100m.
Câu49: Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm biến thiên từ 0,5 H đến 10 H và một tụ điện có điện dung biến thiên từ
20pF đến 500pF. Máy thu có thể bắt đợc sóng điện từ có bớc sóng lớn nhất là
A. 133,2m.
B. 233,1m.
C. 332,1m.
D. 466,4m.
Câu50: Mạch dao động của máy thu gồm tụ điện có điện dung thay đổi từ 20pF đến
500pF và cuộn dây thuần cảm có L = 6 H. Máy thu có thể bắt đợc sóng điện từ trong
khoảng nào ?
A. Từ 100 kHz đến 145 kHz.
B. Tõ 100 kHz ®Õn 14,5 MHz.
C. Tõ 2,9 MHz đến 14,5 MHz.
D. Từ 2,9 kHz đến 14,5 kHz.
Câu51: Một mạch điện thu sóng vô tuyến gồm một cuộn cảm có L = 2 H và hai tụ có
điện dung C1,C2( C1 > C2). Biết bớc sóng vô tuyến thu đợc khi hai tụ mắc nối tiếp và
song song lần lợt là nt = 1,2 6 (m) và ss = 6 (m). Điện dung của các tơ chØ cã thĨ

A. C1 = 30pF vµ C2 = 10pF.
B. C1 = 20pF vµ C2 = 10pF.
C. C1 = 30pF vµ C2 = 20pF.
D. C1 = 40pF vµ C2 = 20pF.
Câu52: Trong một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện, một
tụ điện có ®iƯn dung biÕn ®ỉi tõ 50pF ®Õn 680pF. Mn cho máy thu bắt đợc các
sóng từ 45m đến 3km, cuộn cảm trong mạch phải có độ tự cảm nằm trong giới hạn nào ?



A. 11H  L 3729H.
B. 11  H  L 3729  H.
C. 11mH  L 3729  H.
D.
11mH  L 3729mH.
Câu53: Khi mắc tụ điện có điện dung C 1 với cuộn cảm L thì mạch dao động thu đợc
sóng có bớc sóng 1 = 60m; khi mắc tụ ®iƯn cã ®iƯn dung C 2 víi cn c¶m L thì mạch
thu đợc sóng có bớc sóng 2 = 80m. Khi m¾c (C1 nèi tiÕp C2) råi m¾c víi cuộn L thì
mạch thu đợc sóng có bớc sóng là bao nhiêu?
A. 48m.
B. 70m.
C. 100m.
D. 140m.
Câu54: Khi mắc tụ điện có điện dung C 1 với cuộn cảm L thì mạch dao động thu đợc
sóng có bớc sóng 1 = 30m; khi mắc tụ điện có điện dung C 2 với cuộn cảm L thì mạch
thu đợc sóng có bớc sãng  2 = 40m. Khi m¾c (C 1 song song C2) rồi mắc với cuộn L thì
mạch thu đợc sóng có bớc sóng là bao nhiêu?
A. 35m.
B. 70m.
C. 50m.
D. 10m.
Câu55: Khi mắc tụ điện có điện dung C 1 với cuộn cảm L thì máy thu bắt đợc sóng
điện từ có tần số f1 = 6kHz; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì máy
thu bắt đợc sóng điện từ có tần số f 2 = 8kHz. Khi m¾c (C 1 song song C2) với cuộn cảm L
thì máy thu bắt đợc sóng điện từ có tần số f là:
A. 4,8kHz.
B. 7kHz.
C. 10kHz.
D. 14kHz.

Câu56: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một tơ xoay cã ®iƯn dung biÕn
®ỉi: 47pF  C  270pF và một cuộn tự cảm L. Muốn máy này thu đợc các sóng điện từ
có bớc sóng với 13m 556m thì L phải nằm trong giới hạn hẹp nhất là bao nhiêu ?
Cho c = 3.108m/s. LÊy  2 = 10.
A. 0,999  H  L  318  H.
B. 0,174  H  L  1827  H.
C. 0,999  H  L  1827  H.
D. 0,174  H  L  318 H.
Câu57: Sóng điện từ có bớc sóng 22m thuộc loại sóng nào dới đây?
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D.
Sóng cực ngắn.
Câu58: Trong việc nào sau đây, ngời ta dùng sóng điện từ để truyền tải thông tin ?
A. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn. B. Xem truyền hình cáp.
C. Xem băng viđêô.
D. Điều khiển tivi từ xa.
Câu59: Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ
phận nào dới đây?
A. Mạch phát sóng điện từ. B. Mạch biến điệu
.C. Mạch tách sóng.
D.
Mạch khuếch đại.
Câu60: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận
nào dới đây?
A. Mạch thu sóng điện từ.
B. Mạch biến điệu.
C. Mạch tách sóng.
D. Mạch khuếch đại.

Câu61: Với mạch dao động hở thì ở vùng không gian
A. quanh dây dẫn chỉ có từ trờng biến thiên.
B. quanh dây dẫn chỉ có điện trờng biến thiên.
C. bên trong tụ điện không có điện trờng biến thiên.
D. quanh dây dẫn có cả từ trờng biến thiên và điện trờng biến thiên.
Câu62: So với mạch dao động kín thì lợi thế của mạch dao động hở là:
A. có thể bức xạ đợc sóng điện từ ra không gian xung quanh.
B. có thể bức xạ điện tích ra không gian xung quanh.
C. có thể tách rời điện trờng và từ trờng ra khỏi nhau một cách dễ dàng.
D. có thể tập trung đợc năng lợng điện từ lớn hơn nhiều.
Câu63: Muốn cho dao động điện từ tạo ra bởi máy phát dao động có thể bức xạ ra
không gian dới dạng sóng điện từ thì cần phải:
A. bố trí mạch dao động của máy phát nh một anten.
B. liên kết cuộn dây của anten với cuộn cảm trong mạch dao động của máy phát
dao động.
C. cho máy hoạt động sao cho mạch dao động có tần số lớn.
D. cung cấp nhiều điện tích cho mạch dao động của máy phát.
Câu64: Muốn cho sóng điện từ phát ra có biên độ cực đại thì:


A. độ tự cảm của cuộn dây trong anten phát phải có giá trị rất nhỏ.
B. anten phát phải có kích thớc rất lớn.
C. anten phát phải cộng hởng điện từ đợc với dao động điện từ do máy phát ra.
D. anten phát phải đặt rất sát với máy phát dao động.
Câu65: Để máy thu nhận đợc sóng điện từ của đài phát thì:
A. cuộn cảm của mạch dao động của máy thu phải liên kết cảm ứng đợc với cn
c¶m cđa anten thu.
B. cn c¶m cđa anten thu ph¶i có độ tự cảm rất lớn.
C. anten thu phải đặt rất cao và cách xa máy thu.
D. máy thu phải có công suất lớn.

Câu66: Biến điệu biên độ của dao động cao tần là làm cho:
A. biên độ dao động của thông tin cần truyền đi bằng biên độ của dao động cao
tần.
B. biên độ của thông tin cần truyền đi không thay đổi theo thời gian.
C. biên độ của dao động cao tần biến thiên theo quy luật biến thiên của tín hiệu
cần truyền đi.
D. biên độ của dao động cao tần đạt giá trị lớn nhất.
Câu67: Chọn câu trả lời không đúng.
A. Sóng cực ngắn có thể xuyên qua đợc tầng điện li nhng không thể đi vòng
theo mặt đất.
B. Sóng ngắn có thể phản xạ nhiều lần giữa tầng điện li và mặt đất.
C. Do hiện tợng nhiễu xạ của sóng mà tất cả các sóng vô tuyến đều có khả năng
đi vòng quanh các vật cản trên mặt đất.
D. Tính chất phản xạ và hấp thụ sóng vô tuyến của tầng điện li thay đổi rõ rệt
theo thời gian trong một ngày đêm và theo mùa trong một năm.
Câu68: Sóng nào sau đây dùng đợc trong vô tuyến truyền hình trên mặt đất ?
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. cả A, B, C.
Câu69: Nguyờn tc hoạt động của máy thu sóng điện từ dựa trên hiện tượng
A. phản xạ và khúc xạ sóng điện từ trên ăngten.
B. cảm ứng điện từ.
C. điện trường biến thiên sinh ra t trng xoỏy.
D. cng hng in.
Câu70: Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng cực

ngắn.
Câu71: Dụng cụ có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến là
A. máy thu thanh.
B. máy thu hình. C. cái điều khiển TiVi. D. rađa.
Câu72: Súng vụ tuyn no sau đây được dùng để truyền thông tin dưới nước?
A. Sóng ngắn.
B. Sóng cực ngắn.
C. Sóng trung.
D. Sóng dài và cc di.
Câu73: Trong thiết bị bắn tốc độ xe cộ trên đờng thì
A. chỉ có máy phát sóng vô tuyến.
B. chỉ có máy thu sóng vô tuyến.
C. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
D. không có máy phát và máy
thu sóng vô tuyến.
Câu74: Trong thiết bị nào dới đây có một máy thu và một máy phát sóng vô tuyến ?
A. Máy vi tính.
B. Máy điện thoại để bàn.
C. Máy điện thoại di động.
D. Cái điều khiển tivi.
Câu75: Chọn câu trả lời không đúng. Sóng điện từ trun tõ Hµ Néi vµo TP. Hå ChÝ
Minh cã thĨ là
A. sóng truyền thẳng từ Hà Nội đến TP. Hồ Chí Minh.
B. sóng phản xạ một lần
trên tầng điện li.
C. sóng phản xạ hai lần trên tầng điện li.
D. sóng phản xạ nhiều
lần trên tầng điện li.
Câu76: Một máy hàn hồ quang hoạt động ở gần nhà bạn làm cho tivi trong nhà bạn bị
nhiễu là do

A. hồ quang điện làm thay đổi cờng độ dòng điện qua tivi.
B. hồ quang điện làm thay đổi điện áp trên lới điện.
C. hồ quang điện phát ra sóng điện từ lan tới anten của tivi.
D. một nguyên nhân khác.


Câu77: Tại sao các chấn tử trong anten thu vô tuyến lại phải đặt song song với mặt
đất ?
A. Vì vectơ cờng độ điện trờng trong sóng tới nằm song song với mặt đất.
B. Vì vectơ cảm ứng từ trong sóng tới nằm song song với mặt đất.
C. Vì vectơ cờng độ điện trờng trong sóng tới nằm vuông góc với mặt đất.
D. Vì vectơ cảm ứng từ trong sóng tới nằm vuông góc với mặt đất.
Câu78: Cho mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ C 0 ghÐp song song víi
tơ xoay CX (§iƯn dung cđa tơ xoay tØ lƯ hµm bËc nhÊt víi gãc xoay ). Cho góc xoay
biến thiên từ 00 đến 1200 khi đó CX biến thiên từ 10 F đến 250 F , nhờ vậy máy thu đợc dải sóng từ 10m đến 30m. Điện dung C0 có giá trị b»ng:
A. 40 F .
B. 20 F .
C. 30 F .
D. 10 F .




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×