Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi ki 2 Ly 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.18 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>kiểm tra học kì II Lí 6 Bảng 1: Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình Trọng số của Trọng số bài Tỷ lệ chương Nội dung kiểm tra Tổng số Lí tiết thuyết LT VD LT VD LT VD CHƯƠNG 1. C¬ häc CHƯƠNG 2. NhiÖt häc Tổng. 2. 2. 1,4. 0,6. 70. 30. 9,1. 3,9. 13. 11. 7,7. 5,3. 59,2. 40,8. 51,3. 35,4. 15. 13. 9,1. 5,9. 129,2. 70,8. 60,4. 39,3. Bảng 2: Tính số câu: Cấp độ. Nội dung (chủ đề). Trọng số. Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) T.số. TN. Cấp độ 1,2 (Lí thuyết). Ch.1: C¬ häc. 9,1. 0,91 ≈ 1. 1 (0,5đ; ). Ch.2: NhiÖt häc. 51,3. 5,13 ≈ 5. 3(1,5đ; ). Cấp độ 3,4 (Vận dụng). Ch.1: C¬ häc. 3,9. 0,39 ≈ 1. Ch.2: NhiÖt häc. 35,4. 3,5≈ 3. 100. 10. Tổng. Thiết lập bảng ma trận như sau:. TL. Điểm số 0,5. 2 (3 đ; ). 4,5. 1 (0,5đ; ). 0,5. 2 (1đ; ). 1 (3,5đ; ). 4,5. 4 (2đ; ). 4 (8đ; ). 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nhận biết Tên chủ đề. TNKQ. Thông hiểu TL. 1. Chương 1: CƠ HỌC. TNKQ. Vận dụng TL. 7.Nêu được tác dụng của đòn bẩy. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế. 8.Nêu được tác dụng của ròng rọc cố định và ròng rọc động. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.. Số câu hỏi Số điểm Chương 2:NHIỆT NĂNG. 1.Nhận biết được các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. 2.Nhận biết được các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau. 3.Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế. 4.Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xenxiut. 5.Nêu được đặc điểm về nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn. 6.Nêu được đặc điểm về nhiệt độ sôi.. 9.Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn. 10. : Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất lỏng. 11.Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất khí. 12.Nêu được ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn. 13.Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng. 14.Mô tả được quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất. 15.Mô tả được quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn của các chất. 16.Nêu được đặc điểm về nhiệt độ của quá trình đông đặc. TNKQ. TL. Cộng. 19.Sử dụng được đòn bẩy phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ lợi ích của nó 20.Sử dụng ròng rọc phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ lợi ích của nó. 1 C19.10 1 21.Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất rắn, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế. 22.Xác định được GHĐ và ĐCNN của mỗi loại nhiệt kế khi quan sát trực tiếp hoặc qua ảnh chụp, hình vẽ. 23.Biết sử dụng các nhiệt kế thông thường để đo nhiệt độ theo đúng quy trình. 24.Lập được bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của một vật theo thời gian. 25.Dựa vào bảng số liệu đã cho, vẽ được đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn. 26.Vận dụng được kiến thức về các quá trình chuyển thể để giải thích một số hiện tượng thực tế có liên quan. 27.Nêu được dự đoán về các yếu tố ảnh hưởng đến sự bay hơi và xây dựng được. 1 1(1j0%).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 17. Mô tả được quá trình chuyển thể trong sự bay hơi của chất lỏng. - Nêu được phương pháp tìm hiểu sự phụ thuộc của một hiện tượng đồng thời vào nhiều yếu tố, chẳng hạn qua việc tìm hiểu tốc độ bay hơi. 18.Mô tả được quá trình chuyển thể trong sự ngưng tụ của chất lỏng. 19.Mô tả được sự sôi. Số câu hỏi Số điểm TS câu hỏi TS điểm. 1 C6.4 0,5. 1 C5.7 2,0 2 2,5. 2 C9.2 1,0. 1 C13.8 2 3 3,0. phương án thí nghiệm đơn giản để kiểm chứng tác dụng của từng yếu tố. 28.Vận dụng được kiến thức về bay hơi để giải thích được một số hiện tượng bay hơi trong thực tế. 29.Vận dụng được kiến thức về sự ngưng tụ để giải thích được một số hiện tượng đơn giản.. 1 C29.6;C26.5 0,5. 1 C25.9; 3,0 3 4,5. 7 9 8 10,0 (100%).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐỀ kiÓm tra häc k× ii m«n lý 6 Thời gian 45 phút A. TRẮC NGHIỆM(2điểm): Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Khi nung nóng một vật rắn thì đại lượng nào sau đây thay đổi ? A. Khối lượng C. Theå tích B. Khối lượng và trọng lượng D. Trọng lượng Câu 2. Trong các đặc điểm sau đặc điểm nào là của sự bay hơi ? A. Xảy ra ở một nhiệt độ nhất định đối với mỗi chất lỏng . B. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng . C. Xảy ra đồng thời trên mặt thoáng và ở trong lòng chất lỏng . D. Không phụ thuộc vào nhiệt độ , gió và diện tích mặt thoáng chất lỏng . Câu 3. Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phải của sự sôi ? A. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với mỗi chất lỏng . B. Xảy ra đồng thời trên mặt thoáng và trong lòng chất lỏng . C. Chỉ xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng . D. Khi hiện tượng đang xảy ra thì nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi . C©u 4. Khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá để: A. Dễ cho việc đi lại chăm sóc cây B. Hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây C. Giảm bớt sợ bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn D. Đỡ tốn diện tích đất trồng B.TỰ LUẬN(8điểm): Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau Câu 5 :(2điểm) Thế nào là sự nóng chảy, sự đông đặc? Câu 6 :(2điểm) Hãy tính 350C, 450C ứng với bao nhiêu độ F? Câu 7 :(3 ñieåm)Theo dõi nhiệt độ băng phiến lỏng để nguội người ta thấy: - Trong 5 phút đầu nhiệt độ băng phiến giảm từ 900C xuống 800C. - Trong 10 phút sau nhiệt độ của băng phiến không thay đổi - Trong 5 phút tiếp theo nhiệt độ băng phiến giảm từ 800C xuống 700C a, Hãy vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến theo thời gian. b, Đoạn thẳng nằm trong đường biểu diễn ứng với quá trình nào? c, Các đoạn nằm nghiêng trong đường biểu diễn ứng với những quá trình nào? Câu 8:(1điểm). Tại sao kéo cắt kim loại tay cầm dài hơn lưỡi kéo?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM: 2điểm. Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 Đáp án A C C C B. TỰ LUẬN: 8 điểm Câu 5: (2 điểm) HS trả lời được: - Sự nóng chảy (1đ) - Sự đông đặc (1đ) Câu 6: (2 điểm): HS tính được: 350C = 950F (1đ) 450C = 1130F (1đ) Câu 9. (3điểm): Nhiệt độ (0C) A 90 C 80 D 70. 2®iÓm. 2 điểm. 3 ®iÓm. Thời gian (phút) 0. 5 10 15 20. a, Đường biểu diễn như hình vẽ: (1đ) b, Đoạn BC nằm ngang ứng với quá trình đông đặc của băng phiến. (1đ) c, Đoạn AB, CD ứng với quá trình tỏa nhiệt của băng phiến (1đ) Q2 = Q1 = 11400 J Độ tăng nhiệt độ của nước: Q2 11400 o Δt= = ≈ 5,4 C m2 . c2 0,5 . 4200 §¸p sè: 5,40C C©u 10.để giảm lực cắt 1 ®iÓm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×