Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Chuong V Bai 1 Bang phan bo tan so va tan suatppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT NGUYỄN AN NINH  TỔ TOÁN . Tiết 1, ngày 06 tháng 3 năm 2007  Lớp: 10A2  Gv: TỐNG PHƯỚC LỘC. CHƯƠNG V: BÀI 1:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài:BẢNG BẢNGPHÂN PHÂNBỐ BỐTẦN TẦNSỐ SỐVÀ VÀTẦN TẦNSUẤT SUẤT Bài: I.ÔNTẬP: TẬP: I.ÔN. 1.Số liệu thống kê: Khi thực hiện điều tra thống kê, cần xác định tập hợp các đơn vị điều tra, dấu hiệu điều tra và thu thập số liệu. Vd1:Khi điều tra “Năng suất lúa hè thu 1998” của 31 tỉnh, người ta thu được bảng số liệu:(tạ/ha) 30. 30. 25. 25. 35. 45. 40. 40. 35. 45. 25. 45. 30. 30. 30. 40. 30. 25. 45. 45. 35. 35. 30. 40. 40. 40. 35. 35. 35. 35. 35.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài: Bài:BẢNG BẢNGPHÂN PHÂNBỐ BỐTẦN TẦNSỐ SỐVÀ VÀTẦN TẦNSUẤT SUẤT I.ÔNTẬP: TẬP: I.ÔN. Năng suất lúa hè thu năm 1998 của 31 tỉnh (tạ/ha) 30. 30. 25. 25. 35. 45. 40. 40. 35. 45. 25. 45. 30. 30. 30. 40. 30. 25. 45. 45. 35. 35. 30. 40. 40. 40. 35. 35. 35. 35. .  Đơn vị điều tra ?  Dấu hiệu điều tra ?  Số liệu thống kê ?. 35.  31 tỉnh  Năng suất lúa hè thu  Bảng số liệu.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài: Bài:BẢNG BẢNGPHÂN PHÂNBỐ BỐTẦN TẦNSỐ SỐVÀ VÀTẦN TẦNSUẤT SUẤT I.ÔNTẬP: TẬP: I.ÔN. 2.Tần số: Hãy quan sát bảng số liệu: 25 25 35 45 40 40 35 45 30 30 25 25 35 45 35 45 30 30 40 40 30 30 25 25 45 40 40 45 30 30 25 25 35 40 40 35 30 30 35 45 40 40 35 45 25 25 35 35 45 45 25 45 40 25 45 45 25 45 30 30 30 40 30 25 45 45 30 30 30 30 40 45 30 30 30 40 30 45 45 25 25 25 30 30 30 40 30 25 45 45 45 30 40 40 35 35 40 40 35 35 35 35 35 35 35 35 35 30 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 30 40 40 40 35 35 35 35 35 35 30 40 40 40 35 35 35 35 35 30 40 40 40 Có 5 giá trị khác nhau: Xi  Giá trị X1=25 xuất hiện  Có bao nhiêu số Với i=1,2,3,4,5 4 lần, ta gọi n1=4 là liệu khác Xi 25 30 35 40 45 tần số của giá trị X 1 nhau? 4 7 9 6 5 ni  Mỗi giá trị xuất hiện bao nhiêu lần?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tần số là gì?. Tầnsố số là làsố sốlần lầnxuất xuấthiện hiện Tần số lần xuất hiện củamỗi mỗigiá giátrị trị (X (Xi)i) trong trong của mẫusố sốliệu liệu mẫu. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ. i. 1. 2. 3. 4. 5. Xi. 25. 30. 35. 40. 45. ni. 4. 7. 9. 6. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài: Bài:BẢNG BẢNG PHÂN PHÂNBỐ BỐTẦN TẦNSỐ SỐVÀ VÀTẦN TẦNSUẤT SUẤT II.TẦNSUẤT: SUẤT: II.TẦN. Tần suất fi của giá trị xi là tỉ số giữa tần số ni. ni và kích thước mẫu N : f i  N. i. Năng suất lúa (Tạ/ha) Xii. Tần số (nii). suất(%) Tần suất(%) (fii). 1 2 3 4 5. 25 30 35 40 45. 4 7 9 6 5. 12,9 22,6 29,0 19,4 16,1. Cộng. N=31. 100%.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài: Bài: BẢNG BẢNG PHÂN PHÂN BỐ BỐ TẦN TẦN SỐ SỐ VÀ VÀ TẦN TẦN SUẤT SUẤT III.BẢNGPHÂN PHÂNBỐ BỐ TẦN TẦNSỐ SỐ VÀ VÀTẦN TẦNSUẤT SUẤTGHÉP GHÉPLỚP: LỚP: III.BẢNG.  Vd2: Để chuẩn bị may đồng phục cho học sinh, người ta đo chiều cao của 36 học sinh và thu được bảng số liệu như sau: Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm) 158 152 156 158 168 160 170 166 161 160 172 173 150 167 165 163 158 162 169 159 163 164 161 160 164 159 163 155 163 165 164 161 164 151 164 152.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm) 158 152 156 158 168 160 170 166 161 160 172 173 150 167 165 163 158 162 169 159 163 164 161 160 164 159 163 155 163 165 164 161 164 151 164 152 THÔNGTIN TINTỪ TỪNHÀ NHÀTHIẾT THIẾTKẾ KẾ THÔNG VẬYTA TASẼ SẼCHIA CHIATHÀNH THÀNH4 4NHÓM!!! NHÓM!!! VẬY NHIỀU GIÁ TRỊ NHIỀU GIÁ TRỊ QUÁ!!!!!! QUÁ LÀMSAO SAOĐÂY??? ĐÂY??? LÀM. CÁC LOẠI SIZE ÁO (KÍCH CỠ)  S3: Từ 150cm dưới. 156cm  S2 Từ 156cm  dưới 162cm  S1: Từ 162cm dưới 168cm  S0: Từ 168cm  174cm. Mỗi nhóm ta gọi là một lớp.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm) 158 152 156 158 168 160 170 166 161 160 172 173 150 167 165 163 158 162 169 159 163 164 161 160 164 159 163 155 163 165 154 161 164 151 164 152 i 1 2 3 4. Lớp số đo chiều cao (cm) Xi [150 ; 156) [156 ; 162) [162 ; 168) [168 ; 174]. Tần số (ni). Tần suất(%) (fi). Cộng. N=36. 100%.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm) 158 152 156 158 168 160 170 166 161 160 172 173 150 167 165 163 158 162 169 159 163 164 161 160 164 159 163 155 163 165 154 164 161 164 151 164 152. Lớp 1: [150 ;156): Gồm những học sinh có chiều cao từ 150 cm đến dưới 156 cm Tần số của lớp 1:. n1= 6. Tần suất của lớp 1:. f1=16,7 %.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm) 158 152 156 158 168 160 170 166 161 160 172 173 150 159 163 163 164 164 161 161 160 160 150 167 167 165 165 163 163 158 158 162 162 169 169 159 164 161 164 164 151 151 164 164 152 152 164 159 159 163 163 155 155 163 163 165 165 164 154 161. Lớp 2: [156 ;162): Gồm những học sinh có chiều cao từ 156 cm đến dưới 162 cm  Tần số của lớp 2:. n2= 12. Tần suất của lớp 2:. f2=33,3 %.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm) 158 152 156 158 168 160 170 166 166 161 161 160 160 172 172 173 173 150 164 164. 167 159 159. 165 163 163. 163 155 155. 158 163 163. 162 165 165. 169 164 154. 159 159 161 161. 163 163 164 164. 164 164 151 151. 161 161 164 164. 160 160 152 152. Lớp 3: [162 ;168): Gồm những học sinh có chiều cao từ 162 cm đến dưới 168 cm.  Tần số của lớp 3:. n3= 13. Tần suất của lớp 3:. f3 =36,1 %.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm) 158 152 156 158 168 160 170 166 161 160 160 172 172 173 173 150 167 165 163 158 162 169 159 163 164 164 161 161 160 160 164 159 159 163 163 155 155 163 163 165 165 164 164 161 161 164 164 151 151 164 164 152 152 164. Lớp 4: [168 ;174]: Gồm những học sinh có chiều cao từ 168 cm đến 174 cm.  Tần số của lớp 4:. n4= 5. Tần suất của lớp 4:. f4 =13,9 %.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài: Bài: BẢNG BẢNG PHÂN PHÂN BỐ BỐ TẦN TẦN SỐ SỐ VÀ VÀ TẦN TẦN SUẤT SUẤT. i. Lớp số đo chiều cao (cm) Xi. Tần số (ni). Tần suất(%) (fi). 1 2 3 4. [150 ; 156) [156 ; 162) [162 ; 168) [168 ; 174]. 6 12 13 5. 16,7 33,3 36,1 13,9. Cộng. N=36. 100%. Bảng trên là bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài: Bài: BẢNG BẢNG PHÂN PHÂN BỐ BỐ TẦN TẦN SỐ SỐ VÀ VÀ TẦN TẦN SUẤT SUẤT CỦNGCỐ: CỐ: CỦNG.  Tần số là gì? Ý nghĩa của tần số?  Tần suất là gì? Ý nghĩa của tần suất?  Khi nào thì ta sử dụng tần số và tần suất ghép lớp?DẶN DẶNDÒ: DÒ:  Làm bài tập về nhà:1,2,3,4 SGK  Đọc trước bài: BIỂU ĐỒ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN:  Quí Thầy – Cô Tổ Toán trường THPT Nguyễn An Ninh.  Quí Thầy – Cô Giáo sinh thực tập.  Các em học sinh lớp 10A2.. HẾT.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài Bài tập: tập: BẢNG BẢNG PHÂN PHÂN BỐ BỐ TẦN TẦN SỐ SỐ VÀ VÀ TẦN TẦN SUẤT SUẤT BÀI 1:. Bảng thống kê tuổi thọ của 30 bóng đèn điện được thắp thử (đơn vị: giờ) 1180. 1150. 1190. 1170. 1180. 1170. 1160. 1170. 1160. 1150. 1190. 1180. 1170. 1170. 1170. 1190. 1170. 1170. 1170. 1180. 1170. 1160. 1160. 1160. 1170. 1160. 1180. 1180. 1150. 1170. 1. Lập bảng phân bố tần số và tần suất. 2. Dựa vào kết quả ở câu 1, hãy đưa ra nhận xét về tuổi thọ của các bóng đèn nói trên..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài Bài tập: tập: BẢNG BẢNG PHÂN PHÂN BỐ BỐ TẦN TẦN SỐ SỐ VÀ VÀ TẦN TẦN SUẤT SUẤT GIẢI: Tuổi thọ (giờ). Tần số. Tần suất (%). 1150. 3. 10. 1160. 6. 20. 1170. 12. 40. 1180. 6. 20. 1190. 3. 10. Cộng. N=30. 100%.  Chiếm tỉ lệ cao nhất (40%) là những bóng đèn có tuổi thọ 1170 giờ.  Chiếm tỉ lệ thấp nhất (10%) là những bóng đèn có tuổi thọ 1150 và 1190 giờ..

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

×