Tải bản đầy đủ (.docx) (160 trang)

Nghiên cứu đánh giá, đề xuất giải pháp xử lý sạt lở đường ven sông cổ chiên khu vực xã long đức – thành phố trà vinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (34.35 MB, 160 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

HUỲNH VĂN HIỀN

NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ, ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP XỬ LÝ
SẠT LỞ ĐƢỜNG VEN SÔNG CỔ CHIÊN KHU VỰC XÃ
LONG ĐỨC- THÀNH PHỐ TRÀ VINH

LUẬN VĂN THẠC SỸ KỸ THUẬT

Đà Nẵng, năm 2019


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

HUỲNH VĂN HIỀN

NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ, ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP XỬ LÝ
SẠT LỞ ĐƢỜNG VEN SÔNG CỔ CHIÊN KHU VỰC
XÃ LONG ĐỨC - THÀNH PHỐ TRÀ VINH

CHUYÊN NGÀNH: KỸ THUẬT XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
GIAO THƠNG
M số: 52.58.02.05

LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT

Ngƣ


ƣ ng

n

o

ọ : TS Đ

Đà Nẵng, năm 2019

Hữu Đ o


i

LỜIC MĐO N
m
yl
ng tr nh nghi n
on
n u trong lu n v n l trung th
v h
t ng
Ti

ri ng t i C

u
i


n
g

s li u k t quả

trong ất k

n o kh
Tá g ả luận văn

Huỳn Văn H ền

ng tr nh


ii

ĐỀ TÀI :
NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ, ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP XỬ LÝ SẠT LỞ ĐƢỜNG
VEN SÔNG CỔ CHIÊN KHU VỰC XÃ LONG ĐỨC
- THÀNH PHỐ TRÀ VINH
Hi n n y
g y ảnh h
n m l m mất h ng
t i sản tại
iểm sạt lở với tổng
gi o th ng dọ
nh nh hính
mạnh tại
ảo Diễn

ãv

ởng rất lớn

i n sạt lở ờ s ng rấ



tt
Tr n

tuy n
gi o th ng
lở kh
(xã Hò
(huy n C ng Long) … Đặ
Long Trị xã Long Đ
suvo
giải ph p xử lý sạt lở vẫn
nghi m l
tạm
dụng
Do
v
Qu tr nh nghi n
phỏng dùng phần mềm PLAXIS

di n tí h v
Minh


ờt

ằng

ó
ù l o Long Trị

hính n n hi u quả
tr m sử dụng
t ng
lu n v n n y ngh


iii

THESIS ABTRACT
TOPIC:
STUDY ON EVALUATION, SOLUTION PROPOSAL TO SOLVE THE
LANDSLIDE PROBLEM OF CO CHIEN RIVERINE ROAD IN LONG DUC
COMMUNE – TRA VINH CITY

Recently, landslide along the riverine roads has been happened quickly and
frequently, and had badly impacts to the living of the residents and basic
infrastructure.Tens and hundreds of soil hectares are lost anually causeing bad impacts
to the human life and property in the riverine areas. In Mekong Delta Region, there
have been 562 landslide places with total length of more than 786km, mainly
happened in the traffic roads along Tien and Hau, Vam Co Dong, Vam Co Tay rivers
and main branches of the canal system. The landslide phenomenon in the river bank
are happened quite more in riverine traffic roads and in islands, isles, island
communes. Riverine landslide has been happened complicatedly and increased, The

landslide speed is now faster than accretion.
In Tra Vinh province, there are also some landslides happened, mainly happened
along riverine roads of Co Chien and Hau, threatening the dam, traffic system and
fruit-tree area of the residents. In which, there are some places with rather serious
landslide such as Ho island (Duc My commune, Cang Long district), Long Hoa isle
(Hoa Minh commune, Chau Thanh district), especially in the riverine road of Long Tri
isle, Long duc commune, Tra Vinh city, fast and serious landslide toward the bank
from 30-40m and with the length of nearly 1.5km. However, study on landslide
solution in Tra Vinh has been limited. Landslide solutions mainly base on experiences
causing low effectiveness. The solutions frequently used are temporary consolidation
by timbers using s nd s ks for slopes em nkm nr or using reinfor ed on rete piles for nk
onsolid tion et th t n not ensure long-t m st ility
Therefore , the thesis studies the landslide causes along riverine road in Long Tri
isle in order to propose the suitable solutions in Tra Vinh. The study process has been
carried out by analizing, calculating and simulating using PLAXIS software.


LỜI C M ĐO N ......................................................................................................

MỤC LỤC

............................

D NH MỤC HÌNH ...............................................................................................
D NH MỤC BẢNG .................................................................................................

D NH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .......................................................................
MỞ ĐẦU ....................................................................................................................

1.

Tính ấp t ết ủ
2
Mụ
t êu ng
3
Đố tƣợng ng
4
P ƣơng p áp ng
5
G
n
6
Kết quả

7
Bố
CHƢƠNG 1 TỔNG QU N VỀ SẠT LỞ VÀ CÁC GIẢI PHÁP XỬ LÝ SẠT LỞ
ĐƢỜNG VEN SÔNG TẠI TỈNH TRÀ VINH ......................................................
11G
t
ệu s t lở t
12G
t
1.3. Giới thiệu sạt lở các cơng trình đường ven sông tại đồng bằng sông Cửu
Long ...........................................................................................................................
1 4 H ện tr ng s t lở đƣ ng ven sông t Trà V n
Long Đứ , t àn p ố Trà Vinh. ............................................................................
1.4.1. Thực trạng về sạt lở ở các khu vực lân cận: .........................................
1.4.2. Thực trạng về sạt lở đường ven sông tại cù lao Long Trị: ...................
1 5 Cá g ả p áp t ƣ ng sử ụng xử lý s t lở ...................................................

1.5.1. Các giải pháp thường sử dụng xử lý sạt lở tại Trà Vinh: ....................
1.5.2. Các giải pháp sử dụng xử lý sạt lở tại cù lao Long Trị: .......................
1.5.2.1. Cơng trình dân gian, thơ sơ: ................................................................
1.5.2.2. Cơng trình bán kiên cố: .......................................................................
1 6 Cá p ƣơng p áp tín tốn để xử lý s t lở đƣ
1.6.1. Tổng quan về sạt lở ................................................................................
1.6.2. Tính tốn sạt lở bằng phương pháp cân bằng giới hạn .......................
1.6.2.1. Cơ sở lý thuyết: ....................................................................................
1.6.2.2. Các phương trình cơ bản: ....................................................................
1.6.3. Phương pháp phần tử hữu hạn. ............................................................
1.6.3.1. Cơ sở lý thuyết . ....................................................................................
1.6.3.2. Phương pháp phần tử hữu hạn ............................................................
1.6.4. Các bước cơ bản của Plaxis...................................................................
1.6.5. Các mơ hình đất trong phần mềm Plasix 8.2: ......................................


CHƢƠNG 2 PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY SẠT LỞ NỀN ĐƢỜNG VEN
SÔNG TẠI KHU VỰC CÙ L O LONG TRỊ, XÃ LONG ĐỨC, THÀNH PHỐ TRÀ
VINH
2 1 Hệ t ống
2.1.1. Giới thiệu chung về khu vực nghiên cứu: ............................................
2.1.2. Điều kiện tự nhiên: ................................................................................

2.1.2.1.
2.1.2.2.
2.1.2.3.
2.1.2.4.
2.2. Phân tích - đán
2.2.1. Xây dựng hồ chứa: .................................................................................
2.2.2 Khai thác cát: ..........................................................................................


2.2.3. Về phát triển cơ sở hạ tầng: ...................................................................
2.2.4. Lún sụt đất do địa chất yếu: ..................................................................
2.2.5. Khai thác nước ngầm: ...........................................................................

23P
ân tí
t àn
2.3.1. Tác động của nước mặt và nước ngầm: ...............................................
2.3.2. Khai thác cát: .........................................................................................

2.3.3. Sạt lở đất do địa chất đất yếu:................................................................
2.3.4. Nguyên n
2 4 Đề xuất
2.4.1. Nhóm giải pháp phi cơng trình .............................................................
2.4.2. Nhóm giải pháp cơng trình bán kiên cố ................................................
2.4.3. Nhóm giải pháp cơng trình kiên cố:......................................................
2.4.3.1. Kè BTCT dự ứng lực ............................................................................
2.4.3.2. Kè cừ Larsen bản nhựa ........................................................................

2.4.3.3. Kè BTCT trên nền cọc
2 5 Kết luận
CHƢƠNG 3: TÍNH TỐN XỬ LÝ SẠT LỞ ĐƢỜNG VEN SƠNG TẠI KHU
VỰC CÙ L O LONG TRỊ, XÃ LONG ĐỨC, THÀNH PHỐ TRÀ VINH .....
3 1 Đặt vấn đề ........................................................................................................

3 2 Số l ệu tín
3.2.1. Số liệu đầu vào .......................................................................................

3.2.1.1.



3.2.1.2.
3 3 Cá g ả p áp đề xuất tín
3.3.1. Kè cừ BTCT dự ứng lực
3.3.2. Kè BTCT trên nền cọc đóng
3.3.3. Kè cừ Larsen bản nhựa
3 4 Kết quả tín tốn,
3.4.1. Các bước cơ bản của mơ phỏng Plaxis .................................................
3.4.2. Kết quả mô phỏng trên Plaxis cho giải pháp cừ bản bê tông cốt thép DƯL
tại Km 5+250.....................................................................................................

3.4.2.1. Chuy n v
3.4.2.2. Chuy n v
3.4.3. Kết quả mô phỏng trên Plaxis cho giải pháp Kè BTCT trên nền cọc đóng
tại Km 5+250.....................................................................................................

3.4.3.1. Chuy n v
3.4.3.2. Chuy n v
3.4.4. Kết quả mô phỏng trên Plaxis cho giải pháp Kè cừ Larsen bản nhựa
uPVC tại Km 5+250 .........................................................................................

3.4.4.1. Chuy n v
3.4.4.2. Chuy n v
3 5 Đán g á, lự
Long Trị, x
3.5.1. K ểm tr
3.5.1.1. Tính tốn tải trọng tác dụng ................................................................
3.5.1.2. Áp lực nước cao nh t tác
3.5.2. Tính tốn áp lự sóng: ..........................................................................


3.5.2.1. Phân bố áp lực sóng trên mái nghiêng ................................................
3.5.2.2. Áp lực sóng âm (phản áp lực sóng) .....................................................
3.5.2.3. Áp lực sóng lên tường
3.5.3. Kiểm tra khả năng chống lật .................................................................
3.5.4. Kiểm tra khả năng chống trượt .............................................................
3.5.5. Kiểm tra điều kiện trượt phẳng của rọ đá: ...........................................
3.5.6. Kiểm tra điều kiện ổn định lật của rọ đá: .............................................
3.6. K ểm tr
3 6 1 Số l ệu đị
3.6.1.1. Vật liệu cọc cừ lasen bản nhựa uPVC U40 .........................................
3.6.1.2. Các số liệu
3.6.1.3. Tính tốn v


3.6.2. Tính tốn ổn định lật tổng thể của cừ lasen bản nhựa uPVC U40
3.6.2. K ểm tr
5+250 .................................................................................................................
3.6.2.1. Số liệu
3.6.2.2. Vật liệu cọc cừ BTCT DƯL ..................................................................
3 7 Kết luận ƣơng 3............................................................................................
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................
1 Cá ết luận .........................................................................................................
2 K ến ng ị .............................................................................................................
TÀI LIỆU TH M KHẢO ......................................................................................


H nh 1 1: Sạt lở k t
H nh 1 2: Sạt lở
Hình 1 3: Sạt lở tại s ng Hồng

Hình 1 4: Sạt lở tại s ng H u
H nh 1 5: Bản
H nh 1 6: Sạt lở tại s ng V m N o huy n Ch Mới tỉnh An Gi ng .............................
H nh 1 7: Sạt lở tại K nh B
H nh 1 8: Sạt lở tại thị xã B nh Minh tỉnh Vĩnh Long ...................................................
Hình 1.9: Sạt lở tại Cù L o Dung tỉnh Só
H nh 1 10: Sạt lở
Hình 1.11: Sạt lở nghi m trọng tại Cồn H
H nh 1 12: Sạt lở nghi m trọng tuy n
H nh 1 13: Sạt lở nghi m trọng tuy n
H nh1 14: Sạt lở tại
H nh 1 15: Sạt lở
H nh 1 16: Đóng ọ
H nh 1 17: Kè
H nh 1 18: Kè tấm
H nh 1 19: Bảo v
H nh 1 20: Kè m i nghi n BTCT ờ tr i s ng Long B nh TP Tr
Hình 1.21: Kè sơng Long B nh phí
Hình 1.22: Kè sơng Long Tồn, huy n Duy n Hải .......................................................
Hình 1.23: Kè sông Bãi Vàng, huy n Cầu Ng ng .........................................................

H nh 1 24: Kè s ng Long B nh k t h p trồng
Thu n huy n Ch u Th nh ............................................................................................

H nh 1 25: Thảm rọ
H nh 1 26: Gi
H nh 1 27: Kè t ờng
H nh 1 28: Kè m i nghi n
H nh 1 29: C dạng sạt lở; (1) Rơi
H nh 1 30: Tr

2010) ..............................................................................................................................

H nh 1 31: Tr
Chowdhury et al. 2010)
Hình 1.32 Sơ
H nh 33 Sơ
H nh 1 35: C


ix

H nh 2 1: Bản ồ khu v nghi n u......................................................................... 28
H nh 2 2: Biểu ồ m n ớ tại tỉnh Tr Vinh............................................................. 30
H nh 2 3: Bản ồ x y d ng hồ h khu v s ng M K ng........................................ 31
Hình 2 4: Bi n dạng y lòng s ng do kh i th
t.................................................... 32
H nh 2 5: Lún sụt nền ất do kh i th n ớ ngầm...................................................... 33
H nh 2 6: T
ộng
n ớ mặt v n ớ ngầm......................................................... 36
Hình 2 7: Kh i th
t tr i phép tr n s ng Cổ Chi n..................................................... 36
H nh 2 8: Sạt lở do t
ộng
sóng.......................................................................... 37
H nh 2 9: Biển ảnh o khu v sạt lở....................................................................... 38
H nh 2 10: Kè BTCT tại s ng Bảo Định tỉnh Tiền Gi ng............................................. 39
H nh 2 11: Kè tại ph n oạn IV tỉnh Vĩnh Long (ảnh hụp n m 2006).......................39
H nh 2 12: Kè BTCT D ng l tại tỉnh Ki n Gi ng................................................... 40
H nh 2 13: Kè L rsen ản nh tại th nh ph Hồ CHí Minh..................................40

H nh 2 14: Mặt ắt ng ng C ản BTCT d ng l....................................................... 41
H nh 2 15: ng dụng
BTCT d ng l trong ng tr nh....................................... 41
H nh 2 16 Giải ph p Kè ằng L sen ản nh........................................................... 42
H nh 2 17 Giải ph p Kè BTCT tr n nền ọ óng...................................................... 43
H nh 3 1: H nh ảnh m tả ị hất h kho n s HK1................................................... 48
H nh 3 2: H nh ảnh m tả ị hất h kho n s HK2................................................... 49
H nh 3 3: Mặt ắt ng ng một phần s ng Cổ Chi n......................................................... 50
H nh 3 4 Giải ph p Kè
BTCT d ng l.................................................................. 51
H nh 3 5 Giải ph p Kè BTCT tr n nền ọ óng........................................................ 52
H nh 3 6 Giải ph p Kè
L rsen ản nh.................................................................... 53
H nh 3 7: Sơ ồ kh i hính
h ơng tr nh Pl xis..................................................... 54
H nh 3 8 Chuyển vị ng ng giải ph p
ản BTCT DƯL tại Km 5+250....................56
H nh 3 9 Chuyển vị ng giải ph p
ản BTCT DƯL tại Km 5+250......................57
Hình 3.10 Chuyển vị ng ng giải ph p Kè BTCT tr n nền ọ óng tại Km 5+250....58
Hình 3.11 Chuyển vị ng giải ph p Kè BTCT tr n nền ọ óng tại Km 5+250......59
Hình 3.12 Chuyển vị ng ng giải ph p Kè
L rsen ản nh uPVC tại Km 5+250 . 60
Hình 3.13 Chuyển vị ng giải ph p Kè
L rsen ản nh uPVC tại Km 5+250...61
H nh 3 14: Kí h th ớ h nh họ k t ấu t ờng hắn.................................................... 64
H nh 3 15: Sơ ồ tính to n t ờng hắn........................................................................ 64
H nh 3 17: Sơ ồ tính to n p l n ớ......................................................................... 67
H nh 3 18: Biểu ồ p l sóng tính to n lớn nhất t dụng l n m i d..........................67
H nh 3 19: C

iểu ồ p l sóng l n t ờng hắn sóng thẳng ng khi sóng rút......68
H nh 3 20 Sơ ồ tính to n vị trí iểm l t..................................................................... 71
H nh 3 21 Sơ ồ p l ph n
l n t ờng hắn......................................................... 73


Bảng 1 1: Tổng h
Bảng 1 2: Tổng h
Bảng 1 3: Tổng h
Bảng 1 4: Tổng h
Bảng 1 5: Tổng h
Bảng 1 6: Ph n loại t
Bảng 2 1: Tổng h
Bảng 2 2: Th ng k
s ng tại ù l o Long Trị .................................................................................................

Bảng 2 3: Th ng s
Bảng 2 4: Th ng s
Bảng 2 5: So s nh
Bảng 3 1: Một s
Bảng 3 2: Diễn giải s
Bảng 3 3: Đị
Bảng 3 4: Tổng h
Bảng 3 5: K t quả ph n tí h
Bảng 3 6: K t quả phân tích ổn
Bảng 3 7: S
Bảng 3 8: Chiều
Bảng 3 9: Chiều
Bảng 3 10: Tải trọng tại mặt
Bảng 3 11: Tổng h

Bảng 3 12: S
Bảng 3 13: S
Bảng 3 14: K t quả tính to n kiểm to n
Bảng 3 15: Đ nh gi về mặt kỹ thu t
Bảng 3 16: Ph n tí h

li

li
li


BTCT
BTXM
BTCT DƯL
ĐBSCL
PM


1. Tín
Đồng
kể
n
B nh Ghi v
và Long Xuyên,... D
h u nh
ảnh h ởng rất lớn
sạt lở
ất
itl

H ng n m l m mất h ng
mạng v
Mặ
tr nh ki n
li u t
Tổng
Long hi n nay
i t nguy hiểm v
Hi n n y tr n
tuy n
th ng gi o th ng
th ờng xuy n xảy r
mặn
Những n m
hơn Theo th ng k
tr n

v
ồn H
Kè); Cù l o Long Hò
Cù l o Long Trị (ấp Long Trị xã Long Đ
R u huy n Cầu Ng ng;
Ch ng huy n Tiểu Cần,... T nh trạng sạt lở g y ảnh h
tr nh
ê
thông ven các sông.
Trong nhiều n m trở lại
suất
o
hạn nh

- Hồng Ng
ằng s ng Cửu Long Ph n Tr
kỹ thu t
ph p khắ

ấp t
ằng s ng Cửu Long
s ng lớn nh
s ng Ch u
hi n n y
ờs
khu v
t i sản tại

v


ờng nằm

n tỉnh Tr
(xã Đ



ã
H

ất

ó nhiều

Qu ng Hả
L
ó

phụ


Tuy nhi n
ph p xử lý vẫn
lở
ờng ven s ng v
d
v o kinh nghi m n n hi u quả m ng lại kh ng
Th
t
ny
Chi n khu v
s
ần thi
t. Nó có ý ngh
nhằm giảm thiểu thi t hại v
xuất
ho ng
ời d n.
2 Mụ
21 Mụ
Khảo s t hi n trạng
xã Long Đ
th nh
nguy n nh n g y r sạt lở; tính to n kiểm to n ể

dài.
22 Mụ
- Khảo s t
Cổ Chi n (khu v
- Ph n tí h
s ng thuộ
ù l o Lo
-K
th
sử dụng v t li u
lòng s ng
ảm
3 Đố tƣợng ng
T nh h nh sạt lở ờng ven s Nghi ng thuộ ù l o Long Trị t th nh ph Tr Vinh. ề
n u các nguy n nh n g y r
nh trạng sạt lở ể t ó xuất giải ph p ảm
ảo ổn ịnh l u d i.
4 P ƣơng p áp ng ên ứu:
Ph ơng ph p nghi n
u
ề t i l nghi n u lý thuy t k t h p với vi
th
hi n o ạ tính tốn th ng k th t . Dùng phần mềm m phỏng Pl xis sử dụng
s li u tr
ti p khảo s t o ạ tại
iểm sạt lở và có i hi u, so sánh với s li u
o ạ
ị ph ơng ung ấp.
5G
n ủ đề tà :

Đề t i hỉ t p trung nghi n
u lý thuy t th ng qu m phỏng tính to n sử dụng
s li u o ạ khảo s t tại vị trí sạt lở
6 Kết quả ự ến:
Khảo s t th t nghi n u những giải ph p xử lý sạt lở ờng ven s ng tại khu v cù lao
Long Trị xã Long Đ th nh ph Tr Vinh d ki n k t quả nh s u:
- Th ng k k t quả o ạ khảo s t th t về t nh h nh sạt lở.


v

t

- Bảng ph n tí h nguy n nh n g y sạt lở
- Sử dụng phần mềm Pl xis
so s nh với th
- Đề xuất
7
Bố ụ
đề t
Mở đầu:
1
Tính
ấp thi
2
Mụ ti u
3
Đit
ng v
4

Ph ơng ph p nghi n u
C
ƣơng 1: Tổng qu n về s t lở và các g ả p áp xử l
tỉn
Trà V n .
1 Giới thi
ằng
u về
s ng
sạtCửu
lở Long
cù sạt
laolở
Long Trị, xã
2 Hi n trạng

Long Đth nh ph Tr
3. C giải ph p th ờng sử dụng xử lý sạt lở
4 C ph ơng ph p tính to n ể xử lý sạt lở ờng ven sông
5 K t lu n h ơng 1

C ƣơng 2: P ân tí nguyên n ân gây s t lở nền đƣ ng ven sông t
u vự
cù lao Long Trị, x Long Đứ , t àn p ố Trà V n .
1 H th ng
iểm sạt lở tại khu v cù lao Long Trị
2. Phân tích - nh gi nguy n nh n g y sạt lở
3
Đề xuất
nh

4
K t lu n
h ơn
C
ƣơng 3: Tính tốn xử lý s t lở đƣ ng ven sông t
xLong Đứ , t àn p ố Trà Vinh.
1 Đặt vấn ề
2
S
li u tính to n: (Mặt ắt ng ng
3
K t quả tính to n kiểm to n
4
Đề xuất giải ph p xử lý sạt lở
Long Đ
th nh ph Tr Vinh.
5
K t lu n h ơng 3
Kết luận - k ến ng ị


4

CHƢƠNG 1
TỔNG QU N VỀ SẠT LỞ VÀ CÁC GIẢI PHÁP XỬ LÝ SẠT LỞ ĐƢỜNG
VEN SÔNG TẠI TỈNH TRÀ VINH.
1.1. G

t
Sạt lở xảy r

kh
thảm kh
ng Chi phí ti u t

qu
l
d

tr n th

ns
Tại Th i L n vấn
húng th
nhi n khó tr nh khỏi n u kh ng sử dụng
nghiên c u
hiều d i
d
ng những
n m 2008
dọ
theo những
hiều d i
Nh th
ph
duy t một d
ảo v

ờng xuy n xảy r

Phi


vẫn


ho 161 ị

Hình 1.1: Sạt lở kết c u bảo vệ bờ ở dự án Mahasarakam, Thái Lan
(Ảnh: Phienwej et al. 2010)
Tuy n
ờng dọ s ng Clyde tại th nh ph
Gl sgov
S otl nd ị sạt lở
nghi m trọng Nguy n nh n do m
n ớ s ng Clyde ã giảm xu ng m
thấp nhất
trong hơn 60 n m s u khi một
p n ớ qu n trọng ị vỡ dọ ờ sông ắt ầu xuất
hi n
v t n t lớn Vi hạ thấp m
n ớ một
h ột ngột ã l m ho m i ờ


5

sông ị mất ổn ịnh g y r hi n t ng sạt lở nghi m trọng Sạt lở l m h hỏng nghiêm trọng n
tuy n ờng ven s ng Clyde với hiều d i gần 1km g y ùn tắ gi o th ng chính quyền ị ph
ơng ã r l nh sơ t n mọi ng ời d n rời khỏi khu v sạt lở (Nguồn: Tờ o D ilyre ord s r ng y
30/8/2017)


Hình 1.2: Sạt lở ường ven sông Clyde tại thành phố Glasg
Bn

ạnh
ng k

theo th
mạnh mẽ trong
Đ ng N m Á
ụ thể nh
TT

Tên nƣ
Indonesia

1
2

Ấn Độ

3

Trung Qu

4

Myanmar
Ehiopia

5

6

Uganda

7

Yemen

1.2 G

t
N



t


sông. Trong


tổng l

quét g y sạt lở ngày 3/10/2000 tại L i Ch u
H


6

tại Ngh An l m 12 ng ời h t v gần y ng y 03/8/2017 tại Sơn L v Y n B i ã

l m 36 ng ời h t; sạt lở ất ng y 13/10/2017 tại Hò B nh ã l m 34 ng ời h t
Sạt lở ờ s ng ờ iển diễn r mạnh mẽ trong những n m gần
y. Theo báo
o
Bộ N ng nghi p v Ph t triển n ng th n trong phạm vi ả n ớ hi n ó 1 865
iểm sạt lở với tổng hiều d i tr n 2 350 km Trong ó ó 77 iểm sạt lở ặ i t nguy
hiểm (sạt lở g y nguy hiểm tr
ti p
n n to n
iều khu t p trung d n
v
ơ sở hạ tầng qu n trọng)
tổng hiều d i 300km; ặ i t l tại
tỉnh vùng
ồng ằng s ng Cửu Long với 55
iểm sạt lở ặ i t nguy hiểm uy hi p nghi m
trọng tính mạng v t i sản
nh n d n
ồng thời l m mất i khoảng
300h ất mỗi n m

Hình 1.4: Sạt lở tại sơng Hậu oạn
Hình 1.3: Sạt lở tại sông Hồng oạn
qua huyện Châu Phú, tỉnh An Giang
qua th tr n Hưng Hóa, Phú Thọ
1.3. Giới thiệu sạt lở các cơng trình đường ven sơng tại đồng bằng sông Cửu
Long
Đồng ằng s ng Cửu Long
B n Tre
Đồng Th p

Gi ng
Bạ
Li u
hi m 13% di n tí h
n ninh l
ơng th
sản xuất khẩu
xuất khẩu Tuy nhi n những n m gần
s ng

iển
Tại
ồng
t
ơng
iyuh
ph t triển kinh t
t i nguy n
th
qu
m
nghi m trọng
mạ h
ị ph
h
di n rộng t
s ng Tiền
s ng H u nh



nhiều thi t hại nặng nề
t
ộng ti u
Theo s
ồng ằng s ng Cửu Long ng y 18/6/2018 tại H Nội Tổng
(Bộ NN&PTNT)
lở tr n
520km v
Gi ng Tiền Gi ng
Giang. Trong s
hiểm tại
7 000m;
36.910m; Tr

ồng
Đồng

12 611m; Bạ Li u 02 iểm hiều d i 2 800m; H u Gi ng 04 iểm hiều d i 8 000m; C M u 08
iểm hiều d i 54 829m; Ki n Gi ng 05 iểm hiều d i 28 500m Tình h nh sạt lở diễn i n ng
y ng nghi m trọng nguy n nh n s u x h y u l do t ộng i n ổi khí h u ph t triển ơ sở hạ tầng
gi t ng d n s

Hình 1.5: Bản ồ sạt lở ở khu vực ồng bằng sơng Cửu Long
(Nguồn: Tổng cục Phịng chống thiên tai)
-T
n G ng: N m 2002 to n tỉnh ó 25 iểm sạt lở n m 2018 l n
n 51
iểm Kh ng hỉ t ng s về l ng m òn gi t ng ả về m
ộ nguy hiểm v quy
m x m hại Sạt lở xảy r ở khắp

on s ng lớn nh H u Gi ng (26 oạn) v s ng
V m N o B nh Di Ch u Đ
ó t 2 oạn trở l n Sạt lở ịn tấn ng l n
tuy n
k nh rạ h nh : K nh X ng T n An (T n Ch u) k nh C i Sắn (Long Xuy n) với tổng


hiều d i tr n 160km Trong ó ó 6 oạn ảnh o ở m ộ rất nguy hiểm gây thi t hại 142 n nh
di dời 106 hộ (Nguồn: B o Nh n d n s r ng y 31/7/2018).


8

Hình 1.6: Sạt lở tại sơng Vàm Nao, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
- T Cần T ơ: Theo th ng k t n m 2010 -2016 to n th nh ph
ó 125 iểm
sạt lở hiều d i sạt lở khoảng 4 463m l m h hại 63 n nh Ri ng trong n m 2017
th nh ph xảy r 28 iểm sạt lở với hiều d i 1 583m T nh h nh sạt lở ờ s ng k nh
rạ h tr n ị
n th nh ph Cần Thơ ng y một nghi m trọng ph
tạp gi t ng ả về
s l ng v
ờng ộ phạm vi ảnh h ởng (Nguồn: B o mới s r ng y 07/9/2018)

Hình 1.7: Sạt lở tại Kênh Ba Láng, Cần Thơ
- T Vĩn Long: T nh h nh sạt lở ờ s ng tại tỉnh Vĩnh Long ng diễn r tr n
di n rộng với hơn 65
iểm hiều d i hơn 4 811m
ờ s ng k nh rạ h,…l m ảnh
h ởng tr ti p n hơn 691 hộ d n Cu i th ng 8/2017 tại ph ờng Th ờng Ph ớ

thị xã B nh Minh ặp ờ s ng H u
ị sạt lở nghi m trọng gần 20
n nh ị sạt lở
ho n to n Sạt lở n s u v o ất liền gần 20m (Nguồn: B o S i Gịn giải phóng s
r
ngày 11/01/2018).

Hình 1.8: Sạt lở tại th xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long


-T
l “ iểm nóng” về sạt lở với tổng
Huy n K
l o Dung nằm giữ
bi n
Bo

Só Trăng: N m 2017

S h ó 12 vị trí nhấn h
ổi khí h u v
i n tử Đảng

-T
hiều d i sạt lở 19km t p trung tại
tuy n
ng ời d n
suvo ờ
Gần
N m ã xảy r sạt lở nghi m trọng

nghiêm trọng 04
tr ờng s r

xu th
ằng giảm khoảng 300h /n m
ns
h y
phí

Bến Tre: Tính
ờ s ng
ũng nh
h mép ờ t
y nhất

ng y 28/12/2018

T
ng y

Hình 1.10: Sạt lở các cơng trình tạ
n m 2010

ph t triển kinh t xã hội
h ng ng n he t
ho
ng t


nhiều ng ời d n ị

nhi m vụ h t s
nữ
ph p phịng h ng thí h h p v
hại
thú

ểx

ẩy kinh t xã hội ph t triển
Bảng 1.2: Tổng hợp tình hình sạt lở tại các tỉ

STT
1

2
Vĩnh Long

3

4

5

1.4
Long Đứ , t àn

H ện tr ng s t lở đƣ
1.4.1. Thực trạng về sạt lở ở các khu vực lân
Tr
Vinh l


s ng H u v s ng Cổ Chi n
ó 09
qu
ng nghi m trọng g y ảnh h
C
loại h nh thi n t i th
sạt lở
triều
(th ng 10/2011)
hạ xu
t
ng sạt lở xảy r .

on s ng nhỏ v

ờ s ng v
ờng th ờng d ng
ng
Hi n tại tỉnh Tr

nghi m trọng với

ột ngột g y r


×