Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

Khoá luận nghiên cứu thành phần các loài sâu hại và đề xuất các biện pháp quản lý sâu hại keo tai tượng (acacia mangium) tại xuân sơn, phú thọ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (964.99 KB, 64 trang )

I Ả

L

N



T

K

,





Q


“Nghiên cứu thành phần

các loài sâu hại và đề xuất các biện pháp quản lý sâu hại keo tai tượng
(Acacia mangium) tại Xuân Sơn, Phú Thọ’’.
S
X

,P

T ,



V
T L


X
T

T


T

S








N
ế


nc

nt







n cảm n
X

M ,
n v n t ực
ng Văn y

1

ện


TĨM TẮT KHĨA LUẬN
1. Tên khóa lu n:
2. Sinh viên th c hiệ : NÔNG VĂN TY “Nghiên cứu thành phần các loài sâu
hại và đề xuất các biện pháp quản lý sâu hại keo tai tượng (Acacia mangium)
tại Xuân Sơn, Phú Thọ’’ - Research on the composition of insect pests and
proposed measures to manage pest of Acacia Mangium.
G

ng d n: TS LÊ BẢO THANH

4. N i dung khóa lu n:
4


X

ịnh thành ph n loài sâu h ,

ịnh loài sâu h i chính trong khu v c

nghiên c u.
4

X

ịnh m t s



m sinh h c, sinh thái c a loài sâu h i chính.

4.3. Nghiên c u th nghiệm m t s biện pháp qu n lí lồi sâu h i chính.
44

ề xu t biện pháp qu n lí lồi sâu h i chính.

5. Kết qu nghiên c u
Q

ều tra trên các lâm ph

Ke

ng t

ù

p 10 loài thu c 8 h , 3 b

X

S

,P

T

T

. Tơi

c có 9 lồi

h i lá Keo, 1 loài h i thân và rễ Keo. Các loài sâu h i thu c b Cánh vẩy là
nhiều nh t chiếm 62,5% s h và 70% s loài, b Cánh c ng chiếm 25% s h
và 20% sổ loài và cu i cùng là b Cánh bằng chiếm 12,5% s h và 10% s
lồi.
T

X

S

, P


T

có 2 lồi sâu h

: S

(A

fulvida Guenée), và Sâu v ch xám (Speiredonia retorta Linnaeus). v i m
Sâu nâu 0,84 con/cây, Sâu v ch xám 0,804 con/cây
i v i lồi sâu h i chính ở ị

L a ch n biện pháp phòng tr phù h
là:
- Biện pháp v

i: Cụ th

có sâu ở ơ thí nghiệm là 60% và ở
cây có sâu gi
cịn 10%). Cịn ở

c khi ADBP thì tỷ lệ ph
i ch ng là 60%. Sau khi ADBP, thì tỷ lệ

ở ơ thí nghiệm (Sau 40 ngày gi m t 60 % xu ng
(T 60% lên 75%).

i ch ng thì tỷ lệ
2



:T

- Biện pháp kỹ thu
ơ thí nghiệm là 75% và ở



c khi ADBP thì tỷ lệ ph

i ch ng là 70%. Sau khi ADBP, thì tỷ lệ cây có

ở ơ thí nghiệm (Sau 40 ngày gi m t 75% xu ng còn 15%).

sâu gi
Còn ở

ều (T 7 %

i ch ng thì tỷ lệ

7 %)

th là do khơng áp dụng biện pháp kỹ thu t lâm sinh.
- Biện pháp sinh h c: Ong kén cánh tím (Meteorus narangae Sonan) và Ruồi
ký sinh (Eorista sorbillans Wiedemann).
- Biện pháp ki m dịch
+ Không v n chuy n cây, h t gi ng ở nh
ịch. Nếu có nh p thì ph i qua ki


n

+ Khoanh vùng bị dị

y ra dịch t i nh ng
ịnh kỹ

ng.



ki

lan tràn sang

vùng khác.
+

S

i v

, S

nẹt...là các lồi khơng th c s nguy hi m ta c
cm

c a chúng, t


, S

, B
e

c biện pháp phòng tr kịp th i.

3

õ

n m


MỤC LỤC
ẶT VẤN Ề ...................................................................................................... 1
C ƯƠNG . TỔNG QUAN VẤN Ề NG IÊN CỨU ....................................... 3
K

1.1



K



K




C

ù



ò

ế

................................. 3

ởVệ N

............................. 5

............................................... 7

. MỤC TIÊU, NỘI DUNG, P ƯƠNG P ÁP NG IÊN CỨU........... 9
Mụ

....................................................................................... 9

2.1.1. Mụ

............................................................................................ 9

Mụ


2.

ù



............................................................................................ 9

N

...................................................................................... 9

P

............................................................................... 9

Kế

ệ ............................................................................................. 9

P



................................................... 9

P




4 P



P

.......................... 15




ò



ò

.................................. 15
......................................... 16

C ƯƠNG . K ÁI QUÁT IỀU KIỆN TỰ N IÊN, KIN TẾ , XÃ ỘI
VƯỜN QUỐC GIA XUÂN SƠN ....................................................................... 20
Vị





................................................................................................... 20
, ị




ế ........................................................................................... 20



........................................................................................ 20



..................................................................................................... 21

T ổ

............................................................................................... 21

K

....................................................................................... 22

3.3. ặ
D

ế
,

............................................................................... 23
,


........................................... 23

T

ế

............................................................ 23

T



........................................................... 25
4


4N





T

ế .................................................... 26
,

........................................................................... 26



6





C



................................................................ 27

,



.............................................. 30

4. KẾT QUẢ VÀ P ÂN TÍC KẾT QUẢ .......................................... 31

4

T

ù

4

X




4



44

Kế

4



4

L

............................... 31

e

ế ................................................ 35

ế

ế ...................... 39










...................................... 44

ò

Ke

ò

........................ 47
.............................. 48

KẾT LUẬN, TỒN TẠI , KIẾN NG Ị ............................................................... 51
Kế

........................................................................................................... 51

Tồ

............................................................................................................. 51

Kế

ị .......................................................................................................... 52


TÀI LIỆU T AM K ẢO

5


DANH MỤC BẢNG
:T
:

V

X

S

................................ 27



V

X

S

.......... 28



V


X

S

........... 29

6


DANH MỤC BIỂU

4 :D

ẩ ................................................................... 11


ù

4 :T

e

4 Tỷ ệ %
Bi u 4.4: S biế

ệ .................................. 31
ù
Ke


ng về m

....................................... 34

các loài sâu h Ke

Bi u 4.5: Kết qu thí nghiệm biện pháp v

................................ 33

ng ...................... 37

i ....................................... 43
ều tra .... 44

Bi u 4.6 : Ki m tra s chênh lệch s

Bi u 4.7: Kết qu thí nghiệm biện pháp kỹ thu t lâm sinh................................. 45
ều tra ..... 46

Bi u 4.8 : Ki m tra s chênh lệch s

7


DANH MỤC HÌNH
ù …………………… …………

Hình 4.1: Tỷ lệ % s h c a các b


ù

Hình 4.2: Tỷ lệ % s loài c a các b
4 : Tỷ ệ %
4 4:

……………………………… 34

e

...................................... 35

ế



4
4 6 : Tỷ ệ %

...................... 38

.......................................................................... 41






................................................................................................................... 43
4 7: Tỷ ệ %






8

PKTLS

........ 45


DANH MỤC MẪU BIỂU
M

:



M u bi

,

..................................... 12
ic

M u bi

:


M u bi

4:

........................................ 13

ều tra sâu h i thân và sung quanh g c cây .............................. 14
ều tra sâu h

t.............................................................. 15

9


ĐẶT VẤ ĐỀ
Ke

ng (Acacia mangium Willd) là loài cây hiệ

r ng rãi và phổ biến trong các tỉnh, thành ph ở

C

lồi cây có nhiều triền v ng t t do kh
Ke

khí h

c trồng
c xem là

ều kiện

i h u hế

ng có nhiều giá trị s dụng khác nhau: G

c

dùng làm nguyên liệu s n xu t gi y, làm g trụ mị, làm c i, lá dùng làm phân
xanh... Keo có hệ rễ phát tri n m nh, có n m c ng sinh c
dụng c i t



m nên có tác

t r t t t.

N

i việc hình thành nên các lâm ph n keo thu n lồi thì

qu n th sâu h

ều

t hiện và phát tri n m nh. M

tra cho th y trong các lâm ph n keo trồng thu
S


loài sâu h

ng xu t hiện m t s

e (Anomis fulvida Guenée) , Sâu v

lá keo (Speiredonira retorta L
m y

e ), S

e ,sâu cu
Ke

t hiện m t s
(N

nhiề

e),

cánh vẩ (Le

T

Q

ng thu c H ngài


e ),

g,Phú Th , Vĩ

ịch ở

P

,

T

S
e (Speiredonira retorta

keo (Anomis fulvida Guenée) và Sâu v
Linnaeus). Hai loài này s ng chung v
998 ở

c

i 5220 ha r

dịch h ,

ổn th t l n cho

,

r ng trồng. Theo các nghiên c u m


ế

gây dịch kéo dài t tháng 4
ng thu c hai tỉnh Tuyên Quang, Phú Th ,

Ke

T



998,

c th c hiệ ,

ện pháp s dụng mồi nh b

phòng tr
ện pháp thù

c s dụng ở nhiề

công thông qua thu mua sâu non và biện pháp hóa h
, ị

ặc biệt

ịa


c chỉ

c áp dụng có tính ch t

th nghiệm. Biện pháp b t giết và biện pháp hóa h

c th c hiện là hai



gi i pháp tình hu ng, áp dụ
ng và r t t n kém, nh t là v

ịa bàn lâm nghiệp khá r

t p thì việc áp dụng hai biện pháp này tr nên gặp nhiề

1

ng mang tính thụ
ịa hình ph c


s dụng thu c hóa h c cịn làm
gây ra h u qu

ởng nghiêm tr ng t i môi t
ở cho việ

ề xu t biện pháp phòng tr sâu


h i m t cách h p lý và khoa h c, c n ph i nghiên c u kỹ
các loài sâu h Ke



m sinh h c

S

ện tích

ng cho t ng khu v c cụ th .

Nằm trong khu v c tỉnh Phú Th , V
r ng trồ

ng có th

G

n Qu

e

X

ng bị phá h

c a mình vào cơng tác qu n lý b o vệ r ng c




góp ph n nh bé
,

c hiệ

ề tài

“Nghiên cứu thành phần các loài sâu hại và đề xuất các biện pháp quản lý
sâu hại keo tai tượng (Acacia mangium) tại Xuân Sơn, Phú Thọ’’.

2




G1

TỔNG QUAN VẤ ĐỀ NGHIÊN CỨU
Côn trùng là l

ng v t phong phú, chiếm t i ½ tổng s lồi sinh v t trên

,T
s

ỉ có kho ng 1% là sâu h i. S phong phú về thành ph n loài,


ng cá th

ng về các lo i sinh c nh s

nt o



ng sinh v

c trên thế

gi i nói chung và Việt Nam nói riêng tiến hành nghiên c u cơn trùng. Hiện nay
ù

trên thế gi i có r t nhiều tài liệu nghiên c u về

c xu t b n,công

b .
1.1 Khái qt tình hình nghiên cứu về cơn trùng thế giới
N

i xu t hiệ , ặc biệt là t
,

Trồngtr
D

ib


u biết

ch m v i s phá ho i nhiều mặt c a cơn trùng.

i ph i b t tay vào tìm hi u nghiên c u về côn trùng.

Nh ng tài liệu nghiên c u về côn trùng r t nhiều và phong phú. Trong m t cu n
TCN

sách cổ c a Xeerri viế
phá ho i kh ng khiếp c a nh

i cu c bay không lồ và s
u sa m c.

Trong các tác phẩm nghiên c u c a ông nhà triết h c cổ Hy L p
Aristoteles (384 –

TCN)

ệ th

6

i t t c các lồi cơn trùng y là nh
H

ù


Keppen (1882 – 88 )
nghiệp

ề c p nhiề

c thành l p ở
9 9 N

c thành l

A
ù

N

t b n cu n sách gồm 3 t p về côn trùng lâm
ến côn trùng thu c b cánh c ng.

Nh ng cu c du hành c a nhà nghiên c

ù

N

(1976-1899), Provorovski (1979 – 1895),Kozlov (1883 – 9 )

P
t b n tài

liệu về côn trùng ở trung tâm châu Á, Mông Cổ và miền tây Trung Qu

thế kỉ XIX

Ông

t.

u tiên trên thế gi

1945.H i côn trùng ở N

ù

ến

t b n nhiều tài liều về côn trùng ở Châu Âu, Châu Mỹ (gồm

40 t p) ở Madagatsca (gồm 6 t p) qu

o Haoai,Ấ

trên thế gi i.
3

Và nhiề

c khác


ềc


Trong các tài liệ
nh :

ến lồi cơng trùng thu c b cách c ng

t,xén tóc và các lồi cơn trùng cánh c
Ở Nga

i khác.

ều nhà nghiên c u côn trùng nổi ti ng,h
,

nh ng tác phẩm có giá trị về nh
lá, các loài thu c b cánh c
Xé T

tb n
,

c h Chrysomelidae, M t, Vòi Voi,

ục thân ...
9

Về phân lo

– 94 V

S


t b n m t tài

liệu về côn trùng thu c B Cánh C ng (Coleoptera) gồm 240.000 loài in trong
31 t

T

ềc

N

ến hành nghìn lồi thu c b lá Chrysomelidae.

948, A L I

t b n cu n “phân loại cơn trùng bằng

trứng ,sâu non, nhộng,của các lồi hại rừng’’.
N

9

, V ện Hàn Lâm Khoa h

L

X

t b n t p “ Phân loại


cơn trùng ở các dải rừng phịng hộ’’ c a các tác gi L.v.Ap non di và G.A.Bay
– bienco.
N

9 9T

học’’ liên tiếp t

C

T

i cu n “sâm lâm côn trùng

96

“ sâm lâm côn trùng học”

nhiều l n. Trong các tác phẩ

c viết l i

i thiệu hình thái, t p tính sinh ho t và

các biện pháp phịng tr nhiều loài b lá phá ho i nhiều lo i cây r
có các lồi: Ambrostoma quadriimpressum Motsh ; Gazercella aenescens
Fairemaire ; Gazercella maculli colis Motsh ; Chrysomela populi Linnaeus ;
Chrysomela zutea Oliver; Chrysomera adamsi ornaticollis Chen; Plagiodera
vesicolora Laichart; Gaszrolina thoracica Boly; Chitea mellica Chen.

N

9 8,

ù

T

Q

u về ặc tính sinh
N

v t h c, sinh thái h c c a các loài sâu hai r

9 9

i cu n “

sâu lâm côn trùng và biện pháp phịng trừ các lồi sâu hại rừng’’
N

96 , V ện Hàn Lâm Khoa h

L

X

i cu n “phân loại


côn trùng thuộc bộ cách cứng phần Châu Âu thuộc Liên Xơ’’
Ở Trung Qu c giáo trình “sâm lâm cơn trùng học” c
Trung xu t b

96 ,

978

T

C p

t b n cu n “Hình vẽ cơn trùng thiên
4


địch”,

97 D

J

ù ”ở B c Mỹ,

v
N

978, ở nghiên c

G





t b n cu

EW

ềc

ến phân lo i sâu h i sâu có ích.

e



i h c Nông Nghiệp Triết

ù

ị ”

ềc

ến

ịt.

987 T


C

trùng rừng Vân Nam ’’

T

L

t b n cu n “ côn

ng m t m ng tra c a ba h phụ c a H B lá

(Chrysomelidae)cụ th h phụ Chrysomelinea
Alticinae

“ ổ tay về ĩ

tb

ng v t

ù

m sinh h c c
N

R

i thiệu 35 loài, h phụ


i thiệu 39 loài và h phụ Galirucinae

i thiệu 93 lồi.

1.2. Khái qt tình hình nghiên cứu về cơn trùng ở Việt Nam
T

ù

việc nghiên c u về
ệc nghiên c u về

Cụ th



ù

ến nh ng

c quan tâm chú tr ng nhiều

:

-N

976,

tb


“C

ù

-N

99 ,

t b n giáo trình “ Kỹ thu t phịng tr các lồi sâu h i r

-N

997,

-N

998,T



tb

ệ ”
ù

C

a Ph m Ng c Anh.
’’


’’

i thiệu trong thông tin khoa h c c a

i H c Lâm Nghiệp s 2/1998. Kết qu nghiên c u về loài sâu g p
mép này thu c gi ng coleophora,h c ngài bao (coleophoridae),b cách vẩy
(Lepidoptera).
N

998, T

ỹ thu t b o vệ r ng s 1 Qu

thiệu kết qu nghiên c
:L

3 loài sâu h

về m t s


’’



N

i

m hình thái về t p tính ho t c a


i Keo

Ke

ng, B

Ke

(Ambrostoma quadrimpressum Most), Ngài túi nh

ng
ng

(Acanthopsyche Sp.)
N

,

nghiệ ”



ều tra d tính d báo sâu bệnh trong lâm

Trân Cơng Loanh,Nguyễn Thế Nhã,Tr
tính d báo kh

h i r ng d




m sinh h c c a m i loài.
5

V

M

ịch c a sâu, bệnh


Phòng tr sâu bệnh h i là m t b ph n quan tr ng c a công tác b o vệ
th c v t nhằ : N

ặn thiện h i do sâu bệnh gây ra. C i t o tr ng thái vệ

sinh,góp ph n c ng c thế bề v ng c a hệ sinh thái,góp ph
ng s n phẩ ,

ch

u qu kinh doanh, phát tri n bền v ng.
:

Có r t nhiều biện pháp phịng tr sâu h
v ,

,


ò


m c a ngành Lâm Nghiệ

,

tổng h p IPM.

:

,

ng b o vệ

c , ặc biệt là chiều cao l n.Diện tích c n

qu , cây cơng nghiệ

, ịa hình ph c t p. Chu kỳ kinh doanh dài khiến trong r ng, trong

ng l


,

m dịch th c

i thiệu v


h ,
D

t

,

ẩn n u c a nhiều loài sâu h

cv

hung ... Chu kỳ canh tác dài,

:S

ở h t ng kém phát tri n nên

r t khó cho cơng tác phịng tr sâu h i. Vì v

ù

sinh thái c a lồi sâu h i, ặ

ng c n b o vệ, ịa hình khu

mc

v c,kinh nghiệm phòng tr sâu h ,




m sịnh h c và

ều kiện t nhiên kinh tế xã h

pháp phòng tr sâu bệnh h i thích h p.
Vì v y khi r ng trồ

c mở r ng thì việc nghiên c



nh ng d tính, d báo s m về lồi sâu h i này nói riêng và các lồi sâu h i m i
khác nói chung là v

ềc

c các nhà nghiên c u quan

6

a.


1.3. Khát quát nghiên cứu về biện pháp phòng trừ
C

ến nay thế gi

ều tác gi nghiên c u về qu n lý tổng h p


sâu bệnh h i nói chung và sâu bệnh h i cây lâm nghiệp nói riêng.Khái niệm
qu n lý tổng h p sâu bệnh h i (Integrated Pest Managemet – IPM)
T e

nhiều cách khác nhau t nhiề
ng IPM

ệu c a FAO (1972) thu n

c các nhà cơn trùng h

pháp hóa h c v i biện pháp sinh h

C

là m t hệ th ng qu n lý dịch h

ù

chỉ s ph i h p biện

e
e

c hi u



: “ Q n lý tổng h p


ều kiệ



m

qu n th các loài sâu h i mà s dụng kỹ thu t và biện pháp thích h p có th áp
dụng, nhằm gi m

sinh v t h

Theo liên hệ IPM c

i m c h i kinh tế”

USA ( 994): “IPM

ế

c s dụng ph i h p

phòng tr sinh v t h

c, kỹ thu t

canh tác, hóa h c m t cách thích h p nhằm th c hiện cơng tác phịng tr dịch
h i hiệu qu , b
IPM


m có l i ích kinh tế

ng.

ng ( nh n m nh) sinh h c – BIPM ( Biointensive Integrated Pest

Mannagement): nh n m nh hoặc tin vào tác dụng c a các biệ
cao s

ề kháng c a cây trồng, áp dụ
9

Vào nh
(IPM)

a thế kỷ XX,thu t ng qu n lý dịch h i tổng h p

c ta phổ biến r ng rãi sang nh

u thế kỷ XXI.

Khái niệm về IPM c a tác gi Tr n Quang Hùng (1990) chỉ ra rằng khi
tiến hành th c hiệ IPM

ù

e

ều kiện sinh thái mà áp dụng các biện


qu n lý dịch h i m t cách h p lý, bền v ng.
Trong ngành Lâm Nghiệ ,

X

T

ng (1995) cho rằ

“ IPM

l a ch n, tổng h p và th c hiện phòng tr sâu h i trên nh ng ho

ng về hệ

sinh thái, kinh tế xã h i thông qua việc v n dụng nguyên lý sinh h ”
X

Về mặt lý lu n các tác gi
( 994, 99 )

ề IPM

T

ng (1995),Tr

M

n m nh các nguyên t


IPM ph i xu t phát t nghiên lý sinh h c, các kỹ thu
hài hòa v i các yếu t

V

:

c áp dụng ph i có s

ng . IPM khơng nh n m nh về tiêu diệt sâu bệnh
7


h i mà c i việ
IPM

ều chỉ
ổi m ,

ng h i kinh tế,
ng tùy thu

ều kiện kinh tế c a t ng khu



v c,t
N


,N

ễn Thế Nhã

ò

ện pháp phòng tr
t c IPM.

8

Ke

c ph i h p v i nhau theo nguyên


ư ng 2
MỤC TIÊU, NỘI DU G, PHƯ

G PHÁP GHIÊ

ỨU

2.1 Mục tiêu nghiên cứu
2.1.1. Mục tiêu chung
Góp ph n h n chế sâu h ,

t cây trồng, b o vệ

ng


sinh thái.
2.1.2. Mục tiêu cụ thể
-X



e



m sinh h c, sinh thái c a sâu h i ch yế

iv i

ng.
- ề xu

c các biện pháp phòng tr sâu bệnh h i ch yếu.

2.2. Nội dung nghiên cứu
X

ịnh thành ph

X

ịnh m t s

e




ng

m sinh h c, sinh thái c a sâu h i ch yếu.

3. Nghiên c u th nghiệm m t s biện pháp phịng tr sâu h i chính
ề xu t biện pháp qu n lý sau h i Keo

4

2.3. P ư ng p áp ng

ng.

n cứu

2.3.1 Kế thừa tài liệu
- Các tài liệu t nhiên kinh tế,xã h i c a khu v c nghiên c u.
2.3.2. Phương pháp điều tra thành phần sâu hại
2.3.2.1 Điều tra sơ bộ


Mụ

là n

c m t cách khái quát về tình hình phát


sinh, phát tri n c a sâu h i, khu v c có sâu h i phân b , ph m vi phân b ... c a
ề xu

loài sâu h

ều tra tỉ mỉ.

2.3.2.2. Điều tra tỉ mỉ
Mụ

c
/

hoặ
:

t), m
,

,

ều tra tỉ mỉ

ịnh chính xác m

gây h i c a sâu
, ị

,


sâu h i ( con/cây

ởng c a các yếu t sinh thái

ịch, tổ thành r ng,nhiệ

ến tình hình phát sinh, phát tri n c a sâu bệnh h i.

9

, ổ ẩm,ánh


ều tra tỉ mỉ c n tiến hành l a ch

tiế



diện cho khu v c nghiên c

e




,

các


ều tra. Ô tiêu chuẩn có diệ

, ịa hình th

m về

ều tra

n hình.
c l a ch

i diện cho khu v
,

l

i

ều kiện nghiên c

có thế là ơ tiêu chuẩn (ƠTC) hay tuyế
Ơ tiêu chuẩn là m t diệ



,

,s
i diện cho lâm ph n


ều tra.


Về nguyên t c chung, nếu r ng trồ

ều về ịa hình,tuổi

ịa hình ph c t p, tuổi cây

cây, th m th c bì t

i thì s

ng ơ ít, cịn nế

khác nhau, th

ồng nh t thì c n l p nhiều ơ tiêu chuẩ

S

ơ tiêu chuẩn c n b trí phụ thu c vào diện tích c a lâm ph


yêu c u . Nhìn chung bình qn 10 ÷ 15 ha c

ng

chính xác


ặt m t ơ tiêu chuẩn.

Diện tích ơ tiêu chuẩn có th nằm trong kho ng 500/2500m2 tùy theo m
trồng, s cây trong ô ph i 100 cây. C th ở
m

6

trồng t

ế

i loài cây e

/ ,

ng v i

ến hành l p ơ tiêu

chuẩn v i diện tích là 1000m2.
ịa hình mà có th

Hình d ng ơ tiêu chuẩn tùy theo d


vng,hình ch nh

d c c a khu v


tiến hành l p ơ tiêu chuẩn hình ch nh
Vị trí ơ tiêu chuẩn ph

cụ

cao,

, tuổi cây, m
T

m i lâm ph

c 25m x 40m

m về ị

m về lâm ph n
i,

i l n nên

m b o tính tồn diện cho khu v c nghiên c u,do



trí ph

trồ

,


i,

tàn che, th c bì t ng

ặt ơ tiêu chuẩn ở 3 vị

:

ồi,

c dây, c c m c ph

ồi, ỉ

ịnh góc vng có c

,4,

S

ồi. Dụng
ịnh 1

u

ơ tiêu chuẩn ta c n l y 1 cây làm m c ( cây làm m

vuông,


ặc

c nghiên c u ở 3 lâm ph n khác nhau. Trên

l p ô tiêu chuẩn gồ : T

làm m

là hình

n), t cây


c góc

nh có chiều dài là 40m, chiều r ng là 25m, t i m i

10


ều ph

ịnh m t góc vng. Ơ tiêu chuẩ
/

góc mà sai s cho phép nh

th a tài liệ




ịnh khi khép
ều tra tr c tiếp v i kế

m ô tiêu chuẩn kết h p gi
X

n qu

S

P

T

.

có Hvn và D1.3 bình qn,m i ô tiêu chuẩn tiến hành
ch n ng u nghiên. Dụng cụ
D




C



ều cao c a cây là súng b


cao, ò

d , ù

c kẹ
tuổi cây, m

trồ

,

ều tra 30 cây
ng



xác

, ế th a các thông

cao,

tin tổng h p t bi u m u 01:
Biểu 2.1. Đặc đ ểm các ô tiêu chuẩn


m

S hiệu ô tiêu chuẩn
1


N

2

3

ặt ô


VQG X

m

/
d

S

Ke
Chân

)

17

21

31


Tây B c

Tây B c

Tây

ng d c

S

ỉnh

n

, Phú Th
ng

/ ỉnh
(

5

25-03-2015

Lồi cây
C

4

S


n
28

Chân
23

Nam
cao (m)

180

215

260

220

195

ồng

2013

2013

2013

2012


2012

S cây trong ơ

138

125

112

110

102

D1.3 (cm)

8,9

9,2

8,7

9,4

9,2

Hvn (m)

4,3


4,8

4,1

4,3

5,0

N

t

t Feralit nâu vàng

2.3.2.3. Chọn cây tiêu chuẩn và cành điều tra

11


ều tra 10% tổng s cây trong ô tiêu chuẩn, tiến hành

mb om il

ến n cây. Rồi tiến hành ch n cây tiêu chuẩn

th t các cây trong ô t
ều tra theo

ều tra 1 cây, v


1 hàng,
C

e

ều tra

u nghiên có hệ th ng: c
ịnh kỳ 1 tu

ều tra 1 l n.
ều tra 6 cành trên 1 vị trí

ng là m t loài cây tiêu chuẩ

:
e

- Hai cành g

– Tây

- Hai cành gi

e

- Hai cành ng

e


ng Nam – B c
– Tây

2.3.2.4 Xác định các ô tiêu chuẩn
a) Đ ều tra sâu hại lá
Trên t t c

n c a cây tiêu chuẩn, tiến hành quan sát,
e

ng cá th c a t ng loài sâu h i c a m

ếm s

n phát tri n c a

chúng. Kết qu thu ghi vào m u bi u sau:
Mẫu biểu 2.1: Đ ều tra số lượng , chất lượng sâu hại lá
S hiệu ơ tiêu chuẩn:

Lồi cây:

N

ều tra:

Tuổi cây:

STT




Loài

Tr

Cây

hiệu

sâu

ng

ều tra

càng

S sâu non ở các

Nh ng Sâu

ởng cành

tuổi
1 2



3


4

5

thành

Ghi
chú

c a
cây

1
...
b) Đ ều tra mức độ gây hại của s u ăn lá.
Trên m

ều tra c a cây tiêu chuẩn, chúng tơi tiế

lá theo vị trí sau: 2 lá ở g c cành và 2 lá ở
- Cành phân m

u cành.

bị h i theo ô tiêu chuẩ

- C p 0: Là nh ng lá không bị h i.

12


ều tra 6
:


- C p I: Là nh ng lá bị h

i 25% tổng diện tích lá.

- C p II: Là nh ng lá bị h i t 25% - 50% tổng diện tích lá.
- C p III: Là nh ng lá bị h i t 51% - 75% tổng diện tích lá.
- C p IV: Là nh ng lá bị h i > 75% tổng diện tích lá.
Kết qu

c ghi vào bi u m u sau:
Mẫu biểu 2.2. Đán g á mức độ ăn ại của s u ăn lá.

STT

STT

cây

cành

ều

ều

tra


S hiệu ô tiêu chuẩn:

Loài cây:

N

Tuổi cây:

ều tra:
S lá bị h i các c p

0

tra

I

II

III

Chỉ s

Ghi

h i

chú


IV

1
...
c) Đ ều tra sâu hạ t
T

6

ều tra sâu h i lá d a vào d u vết hoặc triệu ch
ều tra, v i sâu h

cành hoặc s ng
v i tổng s

n v đ ều tra sung quanh gốc cây
tính s

ếm tổng s cây bị h i so

ều tra. Dùng dao c t t t c các cành hoặc ng n bị h i trẻ

b t các loài sâu h i hoặ

ịnh m

h i. Kết qu T

m u sau:


13

c ghi vào bi u


Mẫu biểu 2.3: Đ ều tra sâu hại thân và sung quanh gốc cây
S hiệu ơ tiêu chuẩn:

Lồi cây:

N

Tuổi cây:

ều tra:

Sâu non ở các tuổi

STT
Cây

Loài

ều

sâu

Tr ng

1


2

3

4

Nh ng

5

Ghi
chú

tra

T

:

()L

ng

(-) Là pha sâu non
(+) L

(0) Là pha nh

ởng thành


d) P ư ng p áp đ ều tra s u dướ đất.
P

ịnh ô d ng b n: Trong s ô tiêu chuẩn m

ô d ng b n, 4

ặt ở 4 góc và m
e

sau tiến d

ặt ở gi a ô tiêu chuẩn v i diện tích là 1m
ặt ở

(1mx1m). Các ơ d ng b

ều tra 5

i g c. Các ô d ng b n c

ều tra

ng chéo c a ô tiêu chuẩn, ô d ng b n ở gi a ơ tiêu chuẩn

thì tiến hành d n sang hai bên song song v i c nh c a ô tiêu chuẩn và kho nh
cách gi a các ơ là 1m. Diện tích c a các ô d ng b n là 1m2,

ng


1mx1m.


ịnh ô d ng b n, 4

cg

ịnh vị trí ơ d ng b n xong, tiế
T

c tre. Sau khi xác

:

c hết dùng tay b i l p c , th m mục trên bề mặt, v a b i v a nhổ hết c

c a l p bề mặ

ù ,

tìm kiế
,

t,m i l

tởm il

ù
ềm


các l
ế

4

c,cu c t ng l p
,

tc a

tránh nh m l n gi a các l p. Cu c
ù

tìm kiếm các lồi cơn trùng, c cu c bi u m u sau:

14


Mẫu biểu 2.4: Đ ều tra sâu hạ dướ đất.
S hiệu ơ tiêu chuẩn:

Lồi cây:

N

Tuổi cây:

ều tra:


STT ơ
d ng
b n

T

sâu
l

S

Lồi sâu

t

.

: ()L

-

ng

-



0

ng


Ghi

v t khác

chú

+

(0) Là pha sâu non
(+) L

(0) Là pha nh
T

C

ng sâu

ế

ởng thành



:

-

t I : T ngày 03/03/2015 – 08/03/2015


-

t II : t ngày 17/03/2015 – 22/03/2015

-

t III : t ngày 2/04/2015 – 07/04/2015

-

t IV : t ngày 16/04/2015 – 21/04/2015
t V : t ngày 30/04/2015 – 05/05/2015

2.3.3. Phương pháp nghiên cứu đặc điểm hình thái và tập tính
T nh ng m u v t các lồi cơn trùng gây h

danh loài d a trên các tài liệu chuyên ngành. Tiến hành mô t
thái, kế th a các tài liệ





ịnh

c tiến


m hình


m sinh h c c a các lồi sâu h i.

2.3.4. Phương pháp thử nghiệm các biện pháp phịng trừ
T i các ơ tiêu chuẩ
ồng nh

b

ều tra l a ch n các ô tiêu chuẩ


, ị



ều kiệ

th nghiệm các biện pháp

phòng tr .
Hai biện pháp phòng tr sâu h i keo là biệ

C

i v t lý và biện

pháp kỹ thu t lâm sinh.
Tiế
ịnh kỳ


ều tra tỷ lệ cây có

c khi áp dụng các biện pháp, sau

ều tra m t l

ịnh tỷ lệ cây có sâu.

15


3.3.5. Phương pháp đề xuất các biện pháp phòng trừ
- C

kết qu



ều kiện áp dụng các biệ

tiến hành

l a ch n các biện pháp thích h p.
- C



m sinh h ,


, ặc biệt là t p tính c a sâu phá

ện pháp phòng tr

h

C

kết qu th nghiệm m t s biện

pháp phịng
2.3.6. Phương pháp xử lý số liệu
- Tính tốn số liệu
c a loài sâu h i ở m i ô tiêu chuẩn hoặc ô d ng b n qua t

Tính m

t

ều tra theo cơng th c sau:

T

:
M là m

sâu h i (S cá th 1 loài/cây hoặc m2)

ai là s


ều tra th i

ng sâu h
ều tra

N là tồng s
Tỷ lệ

c tính theo cơng th c:
P% = n .100
N

T

:
n là s cây hoặc s ơ d ng b n có lồi sâu h i c n tính
ều tra/tổng s ơ d ng b n có lồi sâu c n tính

N là tổng s
Nếu giá trị c

%>


Nếu giá trị c a p% t
Nếu giá trị c
Tính m

%<


%

ều

%

ều

%

h i lá c a t

ng u nhiên
ều tra trên t ng ô tiêu chuẩn theo công th c :


16


×