Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

Sinh 7Tiet 43

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.54 MB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo viên: Nguyễn Thị Hương Lan.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: Nêu vai trò của bò sát?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> LỚP CÁ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> LỚP LƯỠNG CƯ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> LỚP BÒ SÁT.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> LỚP CHIM.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> LỚP CHIM TIẾT 43 - BÀI 41: CHIM BỒ CÂU.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> LỚP CHIM TIẾT 43 - BÀI 41: CHIM BỒ CÂU I. ĐỜI SỐNG Bồ câu núi, màu lam. Tổ tiên bồ câu nhà. Bồ câu nhà. ? Em cho biết bồ câu nhà có tổ tiên từ đâu? Chúng có những đặc điểm gì ?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> LỚP CHIM TIẾT 43 - BÀI 41: CHIM BỒ CÂU I. ĐỜI SỐNG. ? Em có nhận xét gì về đời sống của chim bồ câu?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> LỚP CHIM TIẾT 43 - BÀI 41: CHIM BỒ CÂU I. ĐỜI SỐNG. ? Em nhận xét về thân nhiệt cơ thể chim bồ câu so các hằng động nhiệt vật trước đã có nghiên ?với Tính ở chim gì ưucứu? thế hơn các động vật có tính biến nhiệt như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> LỚP CHIM TIẾT 43 - BÀI 41: CHIM BỒ CÂU I. ĐỜI SỐNG. Chim trống. Ghép đôi Ấp trứng. ? Qua quan sát em nhận xét về đặc điểm sinh sản của chim bồ câu ?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> LỚP CHIM TIẾT 43 - BÀI 41: CHIM BỒ CÂU I. ĐỜI SỐNG. ? Chim non mới nở có đặc điểm gì khác so với chim trưởng thành và được nuôi dưỡng như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài tập. Tìm điểm giống nhau và khác nhau về đặc điểm sinh sản của chim bồ câu và thằn lằn? - Giống nhau: Thụ tinh trong - Khác nhau: Đặc điểm sinh sản Chim bồ câu Thằn lằn Cơ quan giao phối. Cơ quan giao phối tạm thời. Số lượng trứng. Mỗi lứa gồm 2 trứng. Có 2 cơ cơ quan giao phối Mỗi lứa từ 2 – 5 trứng. Đặc điểm của trứng. Trứng có vỏ đá vôi bao bọc, có nhiều noãn hoàng. Trứng có màng dai bao bọc, nhiều noãn hoàng. Chăm sóc trứng con Có sự ấp trứng và chăm sóc con non non. Không có sự ấp trứng và chăm sóc con.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> LỚP CHIM TIẾT 43 - BÀI 41: CHIM BỒ CÂU I. ĐỜI SỐNG II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.. 1. Cấu tạo ngoài.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hình 41.1. Cấu tạo ngoài chim bồ câu 2 Tai 1 Mỏ. Lông3 bao 4 Tuyến phao câu. Lông5 đuôi. Cánh 11 6 Đùi. Ống 7 chân. 10 Ngón 9 chân Lông cánh. 8Bàn. chân.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hình 41.1. Cấu tạo ngoài chim bồ câu Mắt Tai Mỏ. Lông bao. Lông đuôi. Tuyến phao câu. Cánh 11 Đùi Ống chân Lông cánh Ngón chân. Bàn chân. ?Em Cácnhận cơ quan phần đầu ? xét về đặc ? Nhận xét đặc có điểm cổ chim chim bồ câu đặc điểm điểm thân chim bồ câu? bồ câu ? gì ?.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ? Em nhận xét về đặc điểm chi trước và chi sau của chim bồ câu ?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Sợi lông. Phiến lông. B – Lông tơ. A- Lông ống (lông cánh, lông đuôi) Ống lông. Hình 41.2. Cấu tạo lông chim bồ câu. ??Qua Qua quan sát em nêu cho biết cấu tạo lông lông vũ ốngđược và lông chiatơ? làm mấy loại ?.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Quan sát hình 41.1, hình 41.2 đọc bảng 1, điền vào ô trống của bảng 1.. Bảng 1: Đặc điểm cấu tạo ngoài chim bồ câu.. Đặc điểm cấu tạo ngoài 1. Thân: Hình thoi. 2. Chi trước: Cánh chim. 3. Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau. 4.Lông ống: Có các sợi lông làm thành phiến mỏng. 5. Lông tơ: có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp. 6. Mỏ: mỏ sừng bao lấy hàm không có răng. 7. Cổ: Dài, khớp đầu với thân.. Ý nghĩa thích nghi.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> A. Quạt gió (động lực của sự bay), cản không khí khi hạ cánh B. Giảm sức cản của không khí khi bay C. Giúp chim bám chắc vào cành cây và khi hạ cánh D. Giữ nhiệt, làm cơ thể nhẹ E. Làm cho cánh chim khi dang ra tạo nên một diện tích rộng G. Phát huy tác dụng của giác quan, bắt mồi, rỉa lông H. Làm đầu chim nhẹ.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Đặc điểm cấu tạo ngoài 1. Thân: Hình thoi. 2. Chi trước: Cánh chim. 3. Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau. 4. Lông ống: Có các sợi lông làm thành phiến mỏng. 5. Lông tơ: có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp. 6. Mỏ: mỏ sừng bao lấy hàm không có răng. 7. Cổ: Dài, khớp đầu với thân. Ý nghĩa thích nghi A. Quạt gió (động lực của sự bay), cản không khí khi hạ cánh B. Giảm sức cản của không khí khi bay C. Giúp chim bám chắc vào cành cây và khi hạ cánh D. Giữ nhiệt, làm cơ thể nhẹ E. Làm cho cánh chim khi dang ra tạo nên một diện tích rộng G. Phát huy tác dụng của giác quan, bắt mồi, rỉa lông H. Làm đầu chim nhẹ.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bảng 1: Đặc điểm cấu tạo ngoài chim bồ câu. Đặc điểm cấu tạo ngoài. Thân: Hình thoi.. Ýn. Giảm sức cản không khí kh. Chi trước: Cánh chim.. Quạt gió, ( động lực của sự bay) không khí khi hạ cánh. Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau, đều có vuốt. Giúp bám chặt vào cành câ. hạ cánh. Lông ống: các sợi lông làm thành phiến mỏng. Làm cho cánh chim khi da tích rộng. Lông tơ: có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp.. Giữ nhiệt, làm cho cơ thể n Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng. Cổ: Dài, khớp đầu với thân.. Làm đầu chim nhẹ. Phát huy tác dụng của giá rỉa lông..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> LỚP CHIM TIẾT 43 - BÀI 41: CHIM BỒ CÂU I. ĐỜI SỐNG II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.. 1. Cấu tạo ngoài 2. Di chuyển.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tiết 43: CHIM BỒ CÂU. Hình 41.3. Chiều gió thổi Hình 41.4. ? Qua nghiên cứu thông tin và quan sát em cho biết chim có mấy kiểu bay?.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Chiều gió thổi. Bay vỗ cánh. Bay lượn. BẢNG 2: SO SÁNH KIỂU BAY VỖ CÁNH VÀ BAY LƯỢN Các động tác bay Cánh đập liên tục.. Kiểu bay vỗ cánh (chim bồ câu). . Cánh đập chậm rãi và không liên tục.. . Cánh dang rộng mà không đập.. . Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió. Bay chủ yếu dựa vào động tác vỗ cánh.. Kiểu bay lượn (chim hải âu).  .

<span class='text_page_counter'>(27)</span> LỚP CHIM TIẾT 43 - BÀI 41: CHIM BỒ CÂU I. ĐỜI SỐNG II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.. 1. Cấu tạo ngoài 2. Di chuyển Theobay em của số lần đậpbồ cánh, độ bayứng cao, tốc độ bay ?? Kiểu chim câu được dụng trong của chế mỗi tạo loàiphương chim cótiện giống nhau không? việc giao thông gì?.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Bài tập Chọn các từ,cụm từ thích hợp điền vào chỗ (…) trong các câu sau: Chim bồ câu là động vật . Hằng . . . . . . nhiệt . . . . . , có cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống bay, thể hiện ở những đặc điểm sau: thân .Hình . . . . . thoi . . . . .được phủ bằng .lông . . . . .vũ . . .nhẹ . . . .xốp ..., hàm không có răng có mỏ sừng bao bọc, chi trước biến đổi . Thành . . . . . . . .cánh . . . . .., chi sau có bàn chân dài các ngón chân có vuốt, ba ngón trước, . một . . . . .ngón . . . . . phía .. . ……… sau Tuyến phao câu tiết dịch nhờn. Chim bồ câu có kiểu bay .vỗ . . .cánh ..... ……..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Chọn câu trả lời đúng nhất Đặc điểm sinh sản của chim bồ câu là: A. Thụ tinh trong, có cơ quan giao phối tạm thời, số lượng trứng ít (2 trứng) B. Trứng có nhiều noãn hoàng và có vỏ đá vôi bao bọc. C. Trứng được chim trống và chim mái thay nhau ấp. D. Gồm cả A, B và C.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Hướng dẫn - Học bài trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK - Đọc mục “ Em có biết” - Nghiên cứu trước bài: Thực hành quan sát bộ xương và mẫu mổ chim bồ câu.

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Phiến. Sợi lông. lông. Ống lông. A. B. Hình 41.2. Cấu tạo lông chim bồ câu A- Lông ống (lông cánh, lông đuôi) B – Lông tơ.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> BẢNG 2: SO SÁNH KIỂU BAY VỖ CÁNH VÀ BAY LƯỢN. Các động tác bay. Cánh đập liên tục.. Kiểu bay vỗ cánh (chim bồ câu). . Cánh đập chậm rãi và không liên tục..   . Cánh dang rộng mà không đập. Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió. Bay chủ yếu dựa vào động tác vỗ cánh.. Kiểu bay lượn (chim hải âu). . ? Qua bảng so sánh, em cho biết đặc điểm kiểu bay vỗ cánh ? cho ví dụ ?.

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×