Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.29 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH THỰC PHẨM CHỨC NĂNG, TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH Y Bạn đã nghe rất nhiều về Thực phẩm chức năng nhưng không biết trong tiếng Anh thực phẩm chức năng được viết như thế nào? VnDoc.com hôm nay xin gửi đến bạn đọc tài liệu tìm hiểu về định nghĩa Thực phẩm chức năng là gì, ví dụ về thực phẩm chức năng, cũng như những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Y dưới đây. Thực phẩm chức năng trong Tiếng Anh là gì? Thực phẩm chức năng (TPCN) là thực phẩm dùng để hỗ trợ chức năng của các bộ phận trong cơ thể người, có tác dụng dinh dưỡng, tạo cho cơ thể tình trạng thoải mái, tăng sức đề kháng và giảm bớt nguy cơ gây bệnh. Trong tiếng Anh, thực phẩm chức năng có nghĩa là Functional Food /ˈfʌŋkʃənl fuːd/ Ví dụ: - Functional foods are generally regarded as foods that provide good health by containing physiologically active food components. (Thực phẩm chức năng thường được coi là loại thực phẩm mang đến sức khỏe tốt bởi có chứa các thành phần thức ăn thiết thực cho các chức năng của cơ thể.) - Asian functional foods gain in popularity in the Western market. (Các thực phẩm chức năng của châu Á đã trở nên phổ biến trên thị trường phương Tây.) - Her daily sessions of chemotherapy made her anemic, so doctors also gave her iron functional foods and erythropoietin to build up her red blood cell count. Các buổi hóa trị hàng ngày của cô khiến cô bị thiếu máu, vì vậy các bác sĩ cũng cho cô ăn thực phẩm chức năng sắt và erythropoietin để xây dựng số lượng tế bào hồng cầu của cô..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Obsession with health care could also lead us to try to impose on others our personal opinions regarding the value of some diet, therapy, or functional foods. Nỗi ám ảnh về chăm sóc sức khỏe cũng có thể khiến chúng ta cố gắng áp đặt ý kiến cá nhân của mình về giá trị của một số chế độ ăn uống, trị liệu hoặc thực phẩm chức năng. Những thuật ngữ Y khoa trong tiếng Tiếng Anh *Mẹo tìm kiếm nhanh: Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F, sau đó gõ từ khóa cần tìm (lưu ý: Có dấu nếu từ khóa là Tiếng Việt). STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24. Thuật ngữ ngành Y trong Tiếng Anh Prosthetist: chuyên viên phục hình Dermatology: chuyên khoa da liễu Andrologist: bác sĩ nam khoa Odontology: khoa răng Ophthalmology: khoa mắt Mental/ psychiatric hospital: bệnh viện tâm thần Dispensary: phòng phát thuốc. Fertility specialist: bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh. Allergist: bác sĩ chuyên khoa dị ứng General practitioner: bác sĩ đa khoa Medical practitioner: bác sĩ (Anh) Epidemiology: khoa dịch tễ học Urology: niệu khoa Herb doctor: thầy thuốc đông y, lương y. Outpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú Gastroenterology: khoa tiêu hóa Plastic surgery: phẫu thuật tạo hình Specialist: bác sĩ chuyên khoa Central sterile supply/ services department (CSSD): phòng/đơn vị diệt khuẩn/tiệt trùng Medical examiner: bác sĩ pháp y Attending doctor: bác sĩ điều trị Immunology: miễn dịch học Outpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú Osteopath: chuyên viên nắn xương.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60. General hospital: bệnh viên đa khoa Allergy: dị ứng học Analyst (Mỹ): bác sĩ chuyên khoa tâm thần. Oncology: ung thư học Andrology: nam khoa Pancreas: tụy tạng Inpatient department: khoa bệnh nhân nội trú Intensive care unit (ICU): đơn vị chăm sóc tăng cường Emergency ward/ room: phòng cấp cứu Endocrinology: khoa nội tiết Kidney: thận Optometrist: người đo thị lực và lựa chọn kính cho khách hàng Cardiology: khoa tim Accident and Emergency Department (A&E): khoa tai nạn và cấp cứu. Radiologist: bác sĩ X-quang Infectious disease specialist: bác sĩ chuyên khoa lây Occupational therapist: chuyên gia liệu pháp lao động Ambulance technician: nhân viên cứu thương Laboratory: phòng xét nghiệm On-call room: phòng trực Liver: gan Pathologist: bác sĩ bệnh lý học Stomach: dạ dày X-ray technician: kỹ thuật viên X-quang Neurologist: bác sĩ chuyên khoa thần kinh Neurosurgeon: bác sĩ ngoại thần kinh Specialist in plastic surgery: bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình Traumatologist: bác sĩ chuyên khoa chấn thương Gyn(a)ecology: phụ khoa Acupuncture practitioner: bác sĩ châm cứu. Chiropractor: chuyên gia nắn bóp cột sống ENT doctor: bác sĩ tai mũi họng H(a)ematology: khoa huyết học Duty doctor: bác sĩ trực An(a)esthesiologist: bác sĩ gây mê Specialist in heart: bác sĩ chuyên khoa tim..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96. Coronary care unit (CCU): đơn vị chăm sóc mạch vành Chiropodist/podatrist: chuyên gia chân học Neurology: khoa thần kinh Spleen: lá lách Immunologist: bác sĩ chuyên khoa miễn dịch Laboratory technician: kỹ thuật viên phòng xét nghiệm Oral maxillofacial surgeon: bác sĩ ngoại răng hàm mặt Endocrinologist: bác sĩ nội tiết. Hospital: bệnh viện Cashier’s: quầy thu tiền Orthotist: chuyên viên chỉnh hình Canteen: phòng/ nhà ăn, căn tin Neurosurgery: ngoại thần kinh Psychiatrist: bác sĩ chuyên khoa tâm thần Diagnostic imaging/ X-ray department: khoa chẩn đoán hình ảnh Blood bank: ngân hàng máu Surgeon: bác sĩ khoa ngoại Proctologist: bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng Nephrology: thận học Thoracic surgeon: bác sĩ ngoại lồng ngực Eye/heart/cancer specialist: bác sĩ chuyên khoa mắt/chuyên khoa tim/chuyên khoa ung thư Consulting doctor: bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn. Ophthalmologist: bác sĩ mắt. Vet/ veterinarian: bác sĩ thú y Epidemiologist: bác sĩ dịch tễ học Field hospital: bệnh viên dã chiến Technician: kỹ thuật viên Dermatologist: bác sĩ da liễu Cottage hospital: bệnh viện tuyến dưới, bệnh viện huyện Physiotherapist: chuyên gia vật lý trị liệu Gastroenterologist: bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa Otorhinolaryngologist/otolaryngologist: bác sĩ tai mũi họng. Housekeeping: phòng tạp vụ Orthop(a)edic hospital: bệnh viện chỉnh hình Dietician: bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng Cardiologist: bác sĩ tim mạch.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 uplo ad.1 23do. Preventative/preventive medicine: y học dự phòng H(a)ematologist: bác sĩ huyết học Medical records department: phòng lưu trữ bệnh án/ hồ sơ bệnh lý Consultant: bác sĩ tham vấn; bác sĩ hội chẩn. Operating room/theatre: phòng mổ Emergency doctor: bác sĩ cấp cứu Nursing home: nhà dưỡng lão An(a)esthesiology: chuyên khoa gây mê High dependency unit (HDU): đơn vị phụ thuộc cao Specialist doctor: bác sĩ chuyên khoa Orthop(a)edics: khoa chỉnh hình Sickroom: buồng bệnh Waiting room: phòng đợi Delivery room: phòng sinh Traumatology: khoa chấn thương Oncologist: bác sĩ chuyên khoa ung thư Pharmacy: hiệu thuốc, quầy bán thuốc. Optician: người làm kiếng đeo mắt cho khách hàng Family doctor: bác sĩ gia đình Paeditrician: bác sĩ nhi khoa Orthopedic surgery: ngoại chỉnh hình.. Admission office: phòng tiếp nhận bệnh nhân. c.net 119 Practitioner: người hành nghề y tế 120 Isolation ward/room: phòng cách ly 121 Specimen collecting room: buồng/phòng thu nhận bệnh phẩm 122 Nutrition and dietetics: khoa dinh dưỡng 123 Admissions and discharge office: phòng tiếp nhận bệnh nhân và làm thủ tục ra viện 124 Hepatologist: bác sĩ chuyên khoa gan 125 Internist: bác sĩ khoa nội. 126 Labour ward: khu sản phụ 127 Day surgery/operation unit: đơn vị phẫu thuật trong ngày 128 Nephrologist: bác sĩ chuyên khoa thận 129 Geriatrics: lão khoa..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144 145 146. Nursery: phòng trẻ sơ sinh Inpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú Nuclear medicine: y học hạt nhân Thoracic surgery: ngoại lồng ngực Rheumatologist: bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp Quack: thầy lang, lang băm, lang vườn. Surgery: ngoại khoa Gyn(a)ecologist: bác sĩ phụ khoa Dietetics (and nutrition): khoa dinh dưỡng Consultant in cardiology: bác sĩ tham vấn/hội chẩn về tim. Internal medicine: nội khoa Duodenum: tá tràng Obstetrician: bác sĩ sản khoa Consulting room: phòng khám. Mortuary: nhà vĩnh biệt/nhà xác Gall bladder: túi mật Orthopedist: bác sĩ ngoại chỉnh hình. Với những thông tin ở trên, hi vọng phần nào đã giúp các bạn hiểu rõ hơn về Thực phẩm chức năng trong Tiếng Anh cũng như Các thuật ngữ ngành Y. Tài liệu tiếng Anh này chắc chắn sẽ giúp các bạn dễ dàng hơn trong quãng thời gian học tập trên ghế nhà trường.. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh cơ bản như: Tài liệu luyện 4 kỹ năng: Tài liệu luyện kỹ năng Tiếng Anh cơ bản Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản: Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh Kiểm tra trình độ Tiếng Anh online: Luyện thi Tiếng Anh trực tuyến.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>