Tải bản đầy đủ (.docx) (151 trang)

bai tap hang ngay lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (666.04 KB, 151 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên:……………. Tuần 1. Thứ hai Toán Bài 1:a, Viết các số bé hơn sáu:………………………………………… b, Viết các số có một chữ số lớn hơn 4:………………………………. c, Viết các số lớn hơn 2và bé hơn 7:…………………………………... Bài 2.a, Viết số lớn nhất có hai chữ số :……………………………………. b, Viết số bé nhất có hai chữ số:…………………………………….. Bài 3.Viết theo mẫu: 28 = 20 + 8 33 = …… + …… 54 = …...+ …... 60 = …...+ …... Bài 4: a)Xếp các số sau đây theo tứ tự từ bé đến lớn 45, 24, 63, 18, 27, 46, 53 ………………………………………. b)Xếp các số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé 45, 26, 37, 69, 87, 25, 56 ………………………………………………. Bài 5:Viết các số có hai chữ số có số đơn vị là 1:……………………………….. Bài 6:Viết các số có hai chữ số có số chục là 7:……………………………….. Tiếng Việt Bài 1.Con hãy đọc 10 lần bài Có công mài sắt có ngày nên kim và trả lời các câu sau: Câu 1.Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào? Mỗi khi cầm sách, cậu chỉ đọc được vài dòng là chán,bỏ đi chơi. Viết chữ chỉ nắn nót được mấy chữ đầu rồi nguệch ngoạc cho xong chuyện. Cả hai câu trên. Câu 2.Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì? Thấy bà cụ đang ngồi bán hàng Thấy bà cụ đang cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá. Thấy bà cụ ngồi nghỉ bên vệ đường. Câu 3.Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm gì? Để làm thành một chiếc kim khâu. Để làm thành một thỏi sắt hình vuông. Để cho hòn đá sáng bóng hơn. Câu 4.Câu chuyện khuyên em điều gì? Khuyên em nên nhẫn nại ,kiên trì. Khuyên em phải học tập để biết mài sắt thành kim. Khuyên em phải biết kính trọng những người lớn tuổi. Câu 5.Từ nắn nót trong bài tập đọc có nghĩa là: Viết hoặc làm gì không cẩn thận. Làm việc nhẹ nhàng. Viết hay làm gì thật cẩn thận. Bài 2.Con đọc 10 lần và viết bài Có công mài sắt có ngày nên kim( từ Mỗi ngày mài .........đến cóngày cháu thành tài) trang 4 thật sạch đẹp vào vở.. Họ và tên:……………………………. Tuần 1 Thứ ba Toán Bài 1.Với ba chữ số 3 , 7 , 8 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau: ………………………………………………………………………... Xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………….... Bài 2.Viết các số lớn hơn 38 và bé hơn 45:…………………………………….. Bài 3.Nối ô trống với số thích hợp: 28 < < 32 84 > > 80. 2. 2. 8. 3. 8. 8. 3. 8.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 4.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 42 < 56 87 > 90 Bài 5.Viết thêm ba số vào mỗi dãy số sau: a.26 , 27 , 28 , 29 , ……, …….. ,…….. b. 56 , 58 , 60 , 62 ,……, …….. , ……... 28 < 32. Tiếng Việt Con hãy đọc 10 lần bài Ngày hôm qua đâu rồi và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1.Bạn nhỏ hỏi bố điếu gì? Bạn nhỏ hỏi bố để tờ lịch ở đâu. Bạn nhỏ hỏi bố ngày hôm qua đâu rồi Bạn nhỏ hỏi bố ngày hôm nay là ngày bao nhiêu Câu 2.Em cần làm gì để không phí thời gian? Em phải chăm học , chăm làm để giúp đỡ ba mẹ Em không được bóc lịch trên tường để ngày hôm qua còn mãi Em phải nghe lời ba mẹ Câu 3.Vì sao lại nói ngày hôm qua ở lại trên cành , trong hạt lúa, trong vở hồng? Vì nếu một ngày ta không làm được việc gì thì ngày ấy mất đi nhưng nếu ta làm việc có kết quả thì đó là dấu vết còn lại của thời gian đã qua. Vì bạn nhỏ ép tờ lịch của ngày hôm qua vào trong vở. Vì bạn nhỏ biết quý thời gian. Câu 4.Trong những từ sau , từ nào dùng để chỉ đồ dùng học tập của học sinh? Bút Đọc chăm chỉ Câu 5.Câu Tên em là gì được kết thúc bằng dấu chấm câu nào? Dấu hỏi(?) Dấu chấm(.) Không có dấu câu. Họ và tên:……………………. Tuần 1 Thứ tư Toán Bài 1.a, Viết các số có hai chữ số với chữ số hàng đơn vị là 0: …………………………………………………………………………... b, Viết các số có hai chữ số với chữ số ở hàng chục là 7: ………………………………………………………………………….... Bài 2.Viết các số lớn hơn 49 và nhỏ hơn 62:……………………………….... Bài 3.Viết thêm 4 số thích hợp vào dãy số sau: a, 24 , 25 , 26 , .... , ….. , ….. , …... c, 5 , 10 , 15 ,….. , …... , ….. , …... b, 14 , 16 , 18 , …... , …... , ….. , ……. d, 3 , 5 , 7 , …... , ….... , ….. , ….. Bài 4 .Cho phép cộng 24 + 13 a, Phép cộng trên có mấy số hạng.Hãy chỉ ra số hạng thứ nhất ,số hạng thứ hai. b, tính tổng của phép cộng trên. Bài làm a,……………………………………………………………………. …………………………………………………………………………... b,………………………………………………………………………………… Bài 5.Đặt tính rồi tính tổng các số hạng sau: 35 và 24 6 và 31 45 và 30 24 và 5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………… Tiếng Việt Bài 1.Một bạn học sinh chép đoạn trong truyện “Có công mài sắt có ngày nên kim” như sau: “Ngày xưa , có một cậu bé làm việc gì cũng mau chán . mỗi khi cầm quyển sách , cậu chỉ đọc vài dòng đã ngáp ngắn ngáp dài, rồi bỏ dở . những lúc tập viết , cậu cũng chỉ nắn nót được mấy chữ đầu , còn lại thì viết nguệch ngoạc, trông rất xấu.” Gạch chân những chữ trong truyện cần được viết hoa .Con hãy sửa lại và chép vào vở. Bài 2.C hay k? - …...im khâu , …...ậu bé, …..iên nhẫn , bà …...ụ , …...iên trì ,…..ụ già , …...im chỉ Bài 3.Hãy xếp lại ngững chữ cái dưới đây theo đúng trâth tự : a, b , â , c , đ , ê , e ,d ,ă …………………………………………………………………………………… Bài 4.Hãy xếp các từ sau vào từng nhóm: đẹp, quyển sách, bàn , cô giáo , làm toán, xanh , hoa hồng , phấn , bảng , xe đạp , cây, rúc ra rúc rích. -Từ đơn(từ có một tiếng):…………………………………………………………… -từ phức(từ có hai hay nhiều tiếng):……………………………………………….. Bài 5.Con hãy đọc 10 lần khổ thơ cuối bài Ngày hôm qua đâu rồi trang 10 và chép thật sạch đẹp vào vở.. Họ và tên:……………………….. Tuần 1 Thứ năm Toán Bài 1.Cho phép cộng : 21 + 32 + 14 Phép cộng trên có ……….. Số hạng. Tổng của phép cộng là:…………………………. Bài 2. Tính tổng của phép cộng biết số hạng thứ nhất là 39 và số hạng thứ hai là số liền sau của số hạng thứ nhất. Bài làm …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………… Bài 3.Hãy so sánh a, Tổng của 24 và 43 với tổng của 17 và 50 b, Tổng của 17 và 51 với tổng của 21 với 38 …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………… Bài 4.a,Hai số khác nhau có tổng bằng 2 . Vậy mỗi số hạng là:……………………. b, Hai số khác 0 có tổng bằng 3 . Vậy mỗi số hạng là:………………………... Bài 5.Hãy viết tất cả các phép cộng có tổng bằng 4:………………………………... ………………………………………………………………………………………. Tiếng Việt Bài 1. Em hãy ghi lại lời của em khi : a, Chào ông , bà để đi học …………………………………………………………………………………….. b, Đến trường gặp cô giáo ………………………………………………………………………………….... c,Tới lớp gặp bạn bè ……………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(4)</span> d, Tan học , chia tay với các bạn …………………………………………………………………………………… Bài 2.Trong những câu dưới đây , phần nào dùng để chào , phần nào dùng để tự giới thiệu về mình.Em hãy ghi vào đúng cột trong bảng. -Chú chào cháu! Chú là bạn của bố.Chú đến thăm bố mẹ cháu.Bố mẹ có nhà không, cháu? -Cháu chào chú.Cháu là Thanh con bố Nam.Bố mẹ cháu có nhà , mời chú vào nhà ạ! Phần chào hỏi Phần tự giới thiệu …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………. Họ và tên:……………………………. Toán Bài 1.Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 dm 9 cm = …....cm 1 dm 3 cm = …....cm 15 cm =…… dm ….. cm. Tuần 1. Thứ sáu. 7 dm 2 cm = ….... cm 4 dm 30 cm = …... cm 19 cm = ….... dm ……. cm. Bài 2.Tính: 13 dm + 46 dm =………….. 5 dm + 2 dm 3 cm = ……….. 4 dm 2 cm + 14 cm = …………………………………………………….. 4 dm 3 cm + 2 dm 4 cm = …………………………………………………….. 33 cm + 1 dm 4 cm =………………………………………………………….. Bài 3.Đúng ghi Đ, sai ghi S. 21dm 3cm + 3dm 5cm = 24dm 6cm 7dm 7cm + 12dm 2cm = 9dm 9cm 14dm 9cm + 23dm = 37dm 9m. 3dm 7cm + 2dm 2cm = 5dm 4dm 2cm + 12cm = 54cm 4dm 5cm + 3cm = 7dm 5cm. Bài 4.< , > , = ? 18dm + 31dm …. 25dm + 24dm 5dm + 22dm …… 16dm + 12dm …… …... ….... …….. 37dm + 11dm ….. 68dm + 10dm 24dm + 25dm …... 42dm + 6dm …... ……. ……. …... 48dm – 32dm ….. 56dm – 40dm 57dm – 25dm ….. 11dm + 23dm …….. …… ………….. …… Bài 5.Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng: 3dm 5cm – 12cm = ? A, 23dm B, 23cm C, 47dm D, 47cm Tiếng Việt Con hãy đọc 10 lần bài Phần thưởng và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1.Câu chuyện này nói về ai? Bạn Na Bạn Lan Bạn Minh Câu 2.Bạn ấy có đức tính gì? Hay nhõng nhẽo với ba mẹ Tốt bụng , hay giúp đỡ bạn bè Siêng học và học rất giỏi Câu 3.Những việc làm nào của Na được đánh giá là tốt? Gọt bút chì giúp bạn Lan Cho bạn Minh nửa cục tẩy Cả hai câu trên đều đúng Câu 4.Khi Na được thưởng ,ai là người vui mừng?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Mẹ Na và cô giáo Na Cả hai câu trên đều đúng Câu 5.Trong các từ sau , từ nào dùng để chỉ tính nết của học sinh? Bút Đọc Chăm chỉ. Họ và tên:……………………….... Tuần 2 Thứ hai Toán Bài 1.Sợi dây thứ nhất dài 3dm 5cm,sợi dây thứ hai dài 24cm.Hỏi hai sợi dây dài bao nhiêu cm? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Bài 2.Hai cây thước dài tổng cộng 86cm , cây thước thứ hai dài 3dm 4cm.Hỏi cây thước thứ nhất dài bao nhiêu cm? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. Bài 3.Chiều dài cái bàn là 98cm.Hỏi chiều dài cái bàn dài bao nhiêu đêximét và bao nhiêu xăngtimét? Bài 4.Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng: 3dm 5cm – 12 cm = ? A, 23dm B,23cm C, 47dm D,47cm Tiếng Việt Bài 2. Con hãy đọc 10 lần bài Làm việc thật là vui và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1.Các vật và con vật xung quanh ta làm những công việc gì? Cái đồng hồ báo giờ, cành đào làm đẹp cho mùa xuân. Gà trống đánh thức mọi người, tu hú báo mùa vải chín,chim bắt sâu, bảo vệ mùa màng. Cả hai câu trên đều đúng. Câu 2.Bé làm những việc gì? Bé đi chơi , ngủ Bé không làm gì cả Bé học bài , đi học , quét nhà , chơi với em. Câu 3.Bài văn giúp em hiểu điều gì? Xung quanh em, mọi người , mọi vật đều làm việc Làm việc tuy vất vả nhưng công việc mang lại cho ta hạnh phúc, niềm vui rất lớn. Cả hai ý đều đúng Câu 4.Sắp xếp lại câu Bác Hồ rất yêu thiếu nhi thành một câu khác có ý nghĩa. Rất yêu thiếu nhi Bác Hồ. Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ. Bác Hồ thiếu nhi rất yêu. Câu 5.Em đặt dấu câu gì vào cuối câu Tên trường của em là gì Dấu chấm( .) Dấu chấm hỏi(? ) Không có dấu câu Bài2 Con hãy đọc 10 lần bài tập chép Phần thưởng trang 15 SGK và chép lại thật sạch đẹp vào vở soạn.. Họ và tên:…………………….... Tuần 2. Thứ ba.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Toán Bài 1.Gọi tên các số trong phép trừ sau: 13 – 10 = 3 ………………………………………………………………. 20 – 8 = 12 …………………………………………………………………. 15 – 7 = 8 …………………………………………………………………….. Bài 2.Một phép trừ có hiệu là 22,số trừ là 35 .Số bị trừ của phép tính đó là bao nhiêu? Trả lời:………………………………………………………………. Bài 3.Một phép trừ có hiệu là 13 ,số bị trừ là 37 .Số trừ của phép tính đó là bao nhiêu? Trả lời………………………………………………………………….. Bài 4.Một phép trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng bằng hiệu số .Hãy viết lại phép trừ đó. Bài 5.Tuấn làm một phép trừ có hiệu số bằng số bị trừ. Hỏi số trừ của phép tính đó là bao nhiêu? Trả lời: ……………………………………………………………….... Bài 6.Độ dài đoạn thẳng AB là 3dm 2cm,độ dài đoạn thẳng CD là 33cm.Hãy so sánh đoạn thẳng AB với đoạn thẳng CD. Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………… Tiếng Việt Bài 1.Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống: -(sơ - xơ) .... đồ , ….. mướp , …. gan , ….. kết , ….... sài -(suất- xuất) ….... hành , sơ ….. , mỗi người một ……. -(súc- xúc) ….. Vầt , đồ ….. sinh , ….. động , ….. phạm -(sét - xét ) ….. hỏi , sấm ….. , dò … , đất ….. Bài 2.Hãy chữa lại những chữ in nghiêng đậm cho đúng: -Loại rau này có mùi hăn hắc. …………………………………….. -Thuốc này đắn lắm. ………………………………………………. -Nước sủi bọt lăng tăng. ……………………………………….. -Đây là con ghà mái hoa mơ. …………………………………………… -Rét gê người! ………………………………………… -Cái ghì bạn ấy cũng biết. …………………………………………. -Làm việc rất hăn hái. …………………………………….. -Đang còn băng khoăn. …………………………………………. Họ và tên:…………………………..... Tuần 2. Thứ tư Toán Bài 1.Tuyết vào cửa hàng sách .Tuyết mua sách hết 8 nghìn đồng.Mua xong, Tuyết còn 15 nghìn đồng. Hỏi khi vào cửa hàng ,Tuyết có bao nhiêu tiền? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 2.Thìn có 27 nghìn đồng.Thìn mua một bộ quần áo.Mua xong , Thìn còn 5 nghìn đồng.Vậy bộ quần áo Thìn mua giá bao nhiêu? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………. Bài 3.Mai có 4 nghìn đồng . Mai mua một quyển truyện .Mua xong thì Mai hết tiền Hỏi quyển truyện giá bao nhiêu? Giải:………………………………………………………………………… Bài 4.Viết thêm 3 số vào mỗi dãy số sau: a, 26 , 27 , 28 , 29 , ………… , …….... , ……... b, 56 , 58 , 60 , 62 , ……...., …….... ,…………… Tiếng Việt Bài 1.Hãy gạch chân dưới những chữ viết sai lỗi chính tả; rồi sửa lại ở phía trên chữ đó. Ngày tổng kết lăm học,từng học sinh giỏi dước nên bục nhận phầng thưởng.Cha mẹ các em kũng hồi hộp.Bất ngờ, cô giáo nói: -Bây giờ , cô xẽ trao một phần thưởng đặc biệt.Đây nà phần thưởng kả lớp đề nghị tặn bạn Na. Na học chưa giỏi, nhưng em kó tấm nòng thật đán quý. Bài 2.Chọn và điền từ học , học hỏi , học tập , học hành , học sinh , vào chỗ trống thích hợp: -Em thích ………… môn Tiếng Việt. -Em được ……….... đến nơi đến chốn. -Em luôn luôn chú ý ……….. bạn bè. -Em là………….. lớp 2A. -……………. là nhiệm vụ của người học sinh. Bài 3.Hãy sắp xếp các từ sau thành câu: a, học sinh , Lan , lớp 2A , là ………………………………………. b, em , ngoan ngoãn , luôn , bố mẹ , vâng lời ……………………………………………………………….. Bài 4.Con hãy đọc 10 lần bài Làm việc thật là vui( từ Như mọi vật ….đến hết) và chép thật sạch đẹp vào vở Họ và tên:…………..... Tuần 2. Thứ năm Toán. Bài 1.Cho phép 48 – 7 a.Hãy cho biết số nào là số bị trừ,số nào là số trừ? b. Tính hiệu của phép trừ trên. Bài làm a. …………………………………………………………………. b. …………………………………………………………….. Bài 2.Hãy tính hiệu của hai phép trừ biết: Phép trừ thứ nhất có số bị trừ bằng 26, số trừ bằng 12.Phép trừ thứ hai có số bị trừ bằng 48 , số trừ bằng 33 Bài làm …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………. Bài 3.Biết phép trừ có số bị trừ bằng 78, số trừ bằng 0.Hãy viết phép trừ rồi tính hiệu………………………………………………………………………………. Bài 4.Tìm hai số có tổng bằng 5 và lấy số lớn trừ đi số bé thì được hiệu bằng 3. Vì :……………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Và:………………………………………………………………………. Nên:……………………………………………………………….... Tiếng Việt Bài 1.Theo em , những lời dẫn ra dưới đây ,lời nào là lời chào hỏi.Em hãy ghi lại những lời đó vào vở. -Bác đang xơi cơm ạ! -Bác xem hộ cháu mấy giờ rồi ạ! -Bác đã đi làm đấy ạ! -Bố đã đi làm rồi. -Cháu chào bác ạ! -Ông sang chơi đấy ạ! Bài 2.Dựa vào những lời dưới đây , em hãy viết thành một bản tự thuật. Nguyễn Văn Mai ,nam, sinh ngày 13 - 6 - 1996 tại xã Xuân Trạch, huyện Đông Anh, Hà Nội .Là học sinh lớp 2A, trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi.Hiện ở tại Xuân Canh,xã Xuân Trạch , huyện Đông Anh, Hà Nội. Bản tự thuật Họ và tên:………………………………………………………………….. Nam , nữ:…………………………………………………. Ngày tháng năm sinh:………………………………………………... Nơi sinh:……………………………………………………………….. Quê quán:………………………………………………………………… Chỗ ở hiện nay:……………………………………………………………… Học sinh lớp………………………………………………………………… Trường:………………………………………………………………………………... Họ và tên:…………………..... Tuần 2 Thứ sáu Toán Bài 1.Có bao nhiêu số có hai chữ số mà số chục và số đơn vị giống nhau? .............................................................................................................................. Bài 2.Lấy các chữ số 2 , 4 làm chữ số hàng chục ,các chữ số 3 , 5 , 7 làm chữ số hàng đơn vị , ta có thể lập Bản tự thuật được những số có hai chữ số nào? Họ và tên:…………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….. Nam, nữ:……………………………………………………………………………………………………. Bài 3.Cho số 37. Số đó sẽ thay đổi như thế nào nếu: Ngày tháng năm sinh:……………………………………………………………………………………… a, xóa bỏ chữ số 7:……………………………………………………………. Nơi sinh:…………………………………………………………………………………………………… b,Xóa bỏ chữ số 3:……………………………………………………………….. Quê quán:………………………………………………………………………………………………….. Chỗ Bài 4.Một số ởcóhiện hai nay:…………………………………………………………………………………………….. chữ số sẽ giảm đi bao nhiêu đơn vị, nếu bớt đi 3 ở số chục? Học sinh lớp:………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………. Trường:…………………………………………………………………………………………………….. Bài 5.Lớp 2A có 34 học sinh , lớp 2B có 32 học sinh .Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………… Tiếng Việt Con hãy đọc 10 lần bài Bạn của Nai Nhỏ và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1.Nai Nhỏ xin cha cho đi đâu? Đi chơi xa cùng nhóm bạn Đi đến thăm nhà ông bà Đi đến nhà cô giáo Câu 2.Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe những hành động nào của bạn? Bạn đã hích vai cho hòn đá chắn ngang đường lăn sang một bên; Bạn nhanh trí kéo Nai Nhỏ chạy nhanh như bay để tránh lão Hổ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bạn đã dùng đôi gạc chắc khỏe để húc lão Sói cứu Dê Non Cả hai câu trên đều đúng Câu 3.Các bạn của Nai Nhỏ có những đức tính tốt nào? Khỏe, thông minh , nhanh nhẹn và can đảm ,sẵn sàng cứu bạn lúc nguy hiểm Khỏe ,thông minh , nhanh nhẹn nhưng nhát gan ốm yếu nhưng thông minh , nhanh nhẹn Câu 4.Người bạn tốt là người như thế nào? Khỏe mạnh, thông minh, nhanh nhẹn. Sẵn lòng cứu bạn khi gặp nguy hiểm Cả hai câu trên Câu 5.Trong đoạn văn:Lần khác nữa , chúng con đang nghỉ trên bãi cỏ xanh thì thấy gã Sói hung ác đang bắt cậu Dê Non . Sói sắp tóm được Dê Non thì bạn con đã kịp lao tới , dùng đôi gạc chắc khỏe húc Sói ngã ngửa có mấy câu? Một câu Hai câu Ba câu Họ và tên:…………………………….. Tuần 3 Thứ hai Toán Bài 1.Có 4 quả bóng ,vừa bóng xanh vừa bóng đỏ .Số bóng xanh nhiều hơn số bóng đỏ.Hỏi có bao nhiêu bóng xanh, bao nhiêu bóng đỏ? Bài làm …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………… Bài 2.Có 6 viên bi chia thành ba nhóm ,nhóm thứ nhất có nhiều bi hơn nhóm thứ hai,nhóm thứ hai nhiều bi hơn nhóm thứ ba . Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu viên bi? Bài làm …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………. Bài 3.Hồng đếm số chân gà và số chân thỏ được tổng cộng 10 chân .Biết số gà nhiều hơn số thỏ.Hỏi có bao nhiêu con gà , bao nhiêu con thỏ? Bài làm …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………….. Tiếng Việt Bài 1.Con hãy đọc 10 lần bài Gọi bạn và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1.Đọi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống với nhau ở đâu? Sống ở trong sở thú Sống trong rừng xanh sâu thẳm Sống ở một hồ nước trong xanh Câu 2. Bê Vàng và Dê Trắng gặp hoàn cảnh khó khăn như thế nào? Trời hạn hán , suối cạn hết nước , cây cỏ khô héo , không có gì để nuôi sống đôi bạn Hai bạn đang cãi nhau vì không có thức ăn Cả hai câu trên đều sai Câu 3. Khi thấy Bê Vàng không trở về , Dê Trắng đã làm gì? Dê Trắng bỏ mặc bạn, tự đi tìm thức ăn Dê Trắng chạy khắp nơi tìm bạn, đến giờ vẫn gọi hoài “Bê! Bê” Dê Trắng ở một nơi ngồi khóc và gọi bạn Câu 4.Trong bài tập đọc trên có những chữ nào , từ nào được viết hoa? Viết hoa những chữ cái đầu dòng.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Viết hoa tên riêng nhân vật Cả hai câu trên đều đúng Câu 5.Tiếng gọi của Dê Trắng và Bê Vàng được ghi với những dấu câu gì? Được ghi sau dấu hai chấm và trong ngoặc kép Sau mỗi tiếng gọi có dâu chấm than Cả hai câu trên đều đúng Bài 2. Con hãy đọc 10 lần bài tập chép Bạn của Nai Nhỏ ( trang 24)và chép thật sạch đẹp vào vở Họ và tên:……………………………. Tuần 3 Thứ ba Toán Bài 1.Tính: 3 + 17 = …... 45 + 15 = ….. 16 + 24 = …. 69 + 21 = ….. 12 + 18 + 40 = ….. 22 + 11 + 57 = …… Bài 2. > , < , = ? 28 + 32 …. 49 + 1 61 + 9 ….43 + 17 …... ….. ….. …. 14 + 26 ….. 33 + 17 29 + 32 ….. 66 - 6 ….. …. …... …. Bài 3.Tính nhanh: 14 + 8 + 26 + 12 = …………………………………………………. =…………………..=………………………………………………….. 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 =………………………………………….. =………………………………...= ……………………………………………….. Bài 4.Bình có 43 viên bi , An có 37 viên bi .Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi? Tóm tắt Bài giải ………………………. …………………………………………………... ……………………….. …………………………………………………... ………………………….. ……………………………………………….. Bài 4.Lan có hai sợi dây dài tổng cộng 48dm,gồm một sợi dây xanh và một sợi dây đỏ , biết sợi dây xanh dài 23dm.Hỏi sợi dây nào dài hơn? Bài làm …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………… Tiếng Việt Bài 1. Ng hay ngh? -….ày tháng , …ỉ ngơi , …ười bạn , ….ề nghiệp ,….e ngóng , ….ọt ngào , ngả …iêng , ….ờ vực , mong…óng , lắng…e , con ….é. Bài 2. tr hay ch? -cây …..e , …..e chở , con …..âu , châu ….ấu ,….ăm chỉ , …..ăm chút , một …..ăm ngàn đồng Bài 3. d , r hay gi? -…..a dẻ , cụ …..à , ….a vào , cặp ….a ,…..ảng bài , thầy ….áo , ….. ản dị , róc ….ách , du ….ương Bài 4. l hay n? -Nếm mật ….ằm gai -…...ăng nhặt chặt bị -Tối …ửa tắt đèn -...iệu cơm gắp mắm -….ước sôi ….ửa bỏng -Lọt sàng xuống ….ia Bài 5. Con hãy đọc 10 lần bài tập chép Bạn của Nai Nhỏ ( trang 24)và chép thật sạch đẹp vào vở * Học thuộc: - Học ăn, học nói , học gói , học mở. - Thua keo này bày keo khác. Họ và tên:………………………..... Tuần 3 Thứ tư Toán Bài 1.Nhà Lan có nuôi 46 con gà và 27 con vịt.Hỏi nhà Lan nuôi tổng cộng bao nhiêu con vừa.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> gà vừa vịt? Tóm tắt …………………………….. …………………………….... ……………………………... Bài làm ………………………………………………. …………………………………………………… …………………………………………………………….. Bài 2.Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 38kg gạo , ngày thứ hai bán dược 49 kg gạo . Hỏi cả hai ngàycửa hàng bán được bao nhiêu kilogam gạo? Tóm tắt Bài giải …………………………… ………………………………………………….. ………………………………… …………………………………………………... …………………………... ……………………………………………………… Bài 3.Toàn có 42 viên bi , Tùng có nhiều hơn Toàn 9 viên bi .Hỏi Tùng có bao nhiêu viên bi? Tóm tắt Bài giải …………………………… ………………………………………………….. ……………………………… ……………………………………………………….. …………………………… ………………………………………………………. Bài 4.Nga hái được 28 baông hao .Lan hái được ít hơn Nga 7 bông hoa . Hỏi Lan hái được bao nhiêu bông hoa? Tóm tắt Bài giải ………………………………... …………………………………………. …………………………………….. ……………………………………………………… ………………………………………. ……………………………………………………. Tiếng Việt Bài 1. Hãy viết tiếp vào chỗ trống để được một câu hoàn chỉnh. -Em tên là ………………………………………………………………………. -Em học lớp …………………………………………………………………………….. -Em học tại trường ………………………………………………………………………………. Bài 2.Chọn và điền các từ chỉ sự vật dưới đây vào đúng cột: chanh , bưởi , táo , xe máy , ô tô , xu hào , bắp cải , xúp lơ , máy nổ , giá sách , bút bi , vịt , dê , nhi đồng , xe đạp , xích lô , máy bay , thầy giáo , kĩ sư , bác sĩ , tàu thủy , quạt trần , rắn , ếch , chó , gà , mèo , lợn công , hổ , voi , bộ đội , học sinh. - Từ chỉ người :………………………………………………………………………………………………… -Từ chỉ đồ vật:…………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………….. -Từ chỉ con vật:…………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………. -Từ chỉ cây cối:…………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… Bài 3. Con hãy đọc 10 lần bài chính tả Gọi bạn (từ Một năm …. đến hết) trang 28- 29 và chép thật sạch đẹp vào vở. Họ và tên:…………………………….. Tuần 3 Thứ năm Toán Bài 1.Một giá sách có hai ngăn .Ngăn trên có ít hơn ngăn dưới 12 quyển sách , biết ngăn trên có 38 quyển .Hỏi ngăn dưới có bao nhiêu quyển sách? Tóm tắt Bài giải ……………………………….. …………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(12)</span> …………………………….. ………………………………………………….. ………………………….. ………………………………………………………….. Bài 2.Chọn kết quả đúng điền vào chỗ trống: 6 A.0 , 7 + C . 0, 8 24. B. 1 ,8 D.4,8. 4 Bài 3. Đặt tính rồi tính: 1 + 39 22 + 8 11 + 9 22 + 38 …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………. 15 + 35 23 + 37 44 + 26 41 + 39 …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………… Bài 4.Gải bài toán theo tóm tắt sau: Anh : tuổi19 …………………………………………………. Em kém anh : 6 tuổi ………………………………………………. Em : …..tuổi? ………………………………………………….. Tiếng Việt Hãy lập danh sách tên các bạn ở tổ em theo thứ tự vần chữ cái vào bảng mẫu dưới đây Tổ :……………Lớp :……………...Trường:…………….... Thứ Tự ... … ….. … …. ….. …... … …. Họ và tên …………………………….. …………………….. ……………………… …………………………….. ………………………… …………………………… …………………………… …………………………….. ……………………………... Họ và tên:…………………………….. Bài 1.Điền chữ số còn thiếu vào ô trống: 4 5 + + 1 7 2 4 6 3 Bài 2.Tính nhẩm: 30 + 25 = …. 8 3 27 + 60 = ….. Nam , Nữ ….. ……. …... ……. ….. …... ….. …. ….... Ngày sinh. Nơi ở và ĐT liên lạc. ……. ……. …. ……….. …………. …………… ………….. ………….. ……………. ………………………. ……………………… …………………….. ……………………... ………………………. ……………….. ………………………. …………………….... ………………………... Tuần 3 Toán. Thứ sáu. 42 +. 2 +. 3. 2. 6 1. 6 1. 60 + 23 = ….. 40 + 36 = …..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 19 + 70 = … 52 + 20 = …. 50 + 28 = … 10 + 77 =…. Bài 3.Bạn Nam cao 95cm .Bạn Bắc thấp hơn bạn Nam 3cm. Hỏi bạn Bắc cao bao nhiêu centimet? Tóm tắt Bài giải ……………………… ………………………………………………… ………………………. …………………………………………………. ………………………….. ………………………………………………….. Bài 4.Một người có được 87 quả cam. Người đó đã bán 45 quả . Hỏi còn lại bao nhiêu quả cam? Tóm tắt Bài giải ………………………….. …………………………………….. ………………………….. ………………………………………………. …………………………….. …………………………………………… Tiếng Việt Con hãy đọc 10 lần bài Bím tóc đuôi sam và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1. các bạn gái khen Hà như thế nào? Các bạn khen Hà rất đẹp. Các bạn khen Hà có bím tóc đẹp. Các bạn khen Hà có dây buộc tóc đẹp Câu 2.Vì sao Hà khóc? Vì Tuấn kéo mạnh bím tóc của Hà làm Hà bị té . Vì các bạn khống thích bím tóc của Hà Vì các bạn không chơi với Hà. Câu 3.Thầy giáo đã làm cho Hà vui bằng cách nào? Thầy khen hai bím tóc của Hà rất đẹp Thầy thưởng cho Hà Thầy cho Hà rất nhiều điểm mười Câu 4.tuấn đã làm gì khi thầy bảo tuấn không nên nghịch tóc bạn? Tuấn đã giận Hà Tuấn tiếp tục nghịch tóc bạn Tuấn đến trước mặt Hà, lỗi Hà Câu 5.Đoạn văn:Tuấn lớn hơn Hà. Vì vậy , mỗi lần cậu kéo bím tóc, cô bé lại loạng choạng và cuối cùng ngã phịch xuống đất . Tuấn vẫn đùa dai, cứ cầm bím tóc mà kéo, Hà òa khóc.Rồi vừa khóc, em vừa chạy đi mách thầy. Có mấy câu? Ba câu Bốn câu Năm câu *Học thuộc: Một cây làm chẳng nên non Ba cây chụm lại nên hòn núi cao. Họ và tên:………………………... Tuần 4 Toán Bài 1.Tính (theo mẫu): a, 3 + 5 + 9 = 8 + 9 b, 6 + 2 + 7 = ……… = 17 = ……… d, 4 + 4 + 9 = ……… e, 38 + 11 + 24 = ……. = ……… = ……... Bài 2.Tính: + 23 + 27. Thứ hai c, 7 + 1 + 2 = ……… = …………. f, 12 + 38 + 41 =……… = ……... 8. Bài 3.Đúng điền Đ , sai điền S vào ô trống: 19 + 18 = 27. 28 + 32 = 60. 47 + 25 = 75. 78 + 18 = 66. Bài 4.Nối phép tính với số thích hợp:. + 32.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 88 + 8. 28 + 49 77. 72. 41 + 48 96. 58 + 14 89. Tiếng Việt Bài 1.Con hãy đọc 10 lần bài Trên chiếc bè và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1. Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi xa bằng cách nào? Hai bạn ghép ba bốn lá bèo sen lại thành một chiếc bè đi trên sông. Hai bạn thuê thuyền để đi trên sông. Hai bạn đi dọc theo bờ sông. Câu 2. Trên đường đi , đôi bạn nhìn thấy cảnh vật ra sao? Nước sông trong vắt , cỏ cây , làng gần , núi xa hiện ra luôn mới mẻ. Các con vật hai bên bờ đều tò mò, phấn khởi , hoan nghênh hai bạn. Cả hai câu trên. Câu 3.Qua bài văn , em thấy cuộc đi chơi của hai bạn có gì thú vị ? Hai bạn gặp rất nhiều cảnh đẹp dọc đường , mở mang sự hiểu biết . Hai bạn được bạn bè hoan nghênh , yêu mến và khâm phục . Cả hai câu trên đều đúng. Câu 4 .Trong câu Đi cho biết đó biết đây / ở nhà với mẹ biết ngày nào khôn có các tiếng nào vần với nhau? Đây – Ngày Đây – Khôn Đi – ở Bài 2 Con hãy đọc 10 lần bài Bím tóc đuôi sam (từ Thầy giáo nhìn hai bím tóc…. đến em sẽ không khóc nữa)và chép thật sạch đẹp vào vở.. Họ và tên:……………….... Tuần 4. thứ tư Toỏn. Bài 1.Tính: 5kg + 7kg – 2kg = ………….... = …………….. 17kg – 10kg + 7kg = …………... = ……………... 29kg – 9kg + 6kg = …………. = ……………... 8kg – 6kg + 7kg = ………………... = ……………….... 27kg – 7kg + 15kg = …………….. = ……………… 23kg – 2kg + 6kg = …………………… = ……………... Bài 2. Mẹ mua 32kg gạo . Đã ăn hết một túi có 12kg gạo.Hỏi còn lại bao nhiêu kilôgam gạo? Tóm tắt Bài giải …………………………….. ………………………………………………… ……………………………... ………………………………………………… ……………………………….. …………………………………………………………. Bài 3. Nam cân nặng 25kg .Đông cân nặng hơn Nam 3kg . Hỏi Đông cân nặng bao nhiêu kilôgam ? Tóm tắt Bài giải ………………………….... ……………………………………………. ……………………………... …………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(15)</span> …………………………….. ………………………………………………………... Tiếng Việt Bài 1 Sắp xếp các từ cho dưới đây vào cột thích hợp: thầy giáo, ông , bà , bà ,bảng , cam , bưởi , học trò,sách ,vở , chim chích, hoa hồng , tre , voi , cá rô, mèo,bàn. Chỉ người Chỉ đồ vật Chỉ con vật Chỉ cây cối. Bài 2.Ngắt đoạn văn sau thành 5 câu rồi chữa lại cho đúng chính tả a,Đoạn văn:Bác đưa thư trao cho Minh một bức thư đúng là thư của bố rồi Minh mừng quýnh Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ nhưng em chợt thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại. Bài 3.Con hãy đọc 10 lần bài Trên chiếc bè ( từ Tôi và Dế Trũi …..đến nằm dưới đáy) trang 34 và chép thật sạch đẹp vào vở.. Họ và tên:………………………………. Tuần 4 Thứ ba Toán Bài 1.Đặt tính rồi tính: 99 – 29 69 – 5 65 + 9 54 – 45 …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… Bài 2.Ngỗng nặng 5kg .Gà nặng kém ngỗng 2kg .Hỏi gà nặng mấy kilôgam? Tóm tắt Bài giải ……………………. ………………………………………………………………. …………………… …………………………………………………………….. ……………………. ………………………………………………………………….. Bài 3. < , > , = ? 47 + 36…. 27 + 54 55 + 27 ……17 + 65 67 + 18……… 77 + 9 …... ……. ….. ….... …... ………… Bài 4. Nối ô trống với phép tính thích hợp: 36 < < 39. 16 + 17. 27 + 11. 34 + 7. Tiếng Việt Bài 1. iên hay yên? Cổ ….. , ….. lặng , bình …. ,thiếu n….. , thiên nh… , tiên t…. , ch.. sĩ , l…. hoan , l.... thoắng. Bài 2. r , d hay gi ?. 7 + 30.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ….a dẻ , làn …..a , cụ …..à , … vào , cặp …..a , ở …..ữa , rõ ...àng , giã ...ò -Hòa ...ỗ em đội mũ để đi ăn ....ỗ ông ngoại. - Chúng tôi lênh đênh trên …òng sông ...òng rã đã ba ngày. Bài 3. ân hay âng? v... lời , nhân d... , bạn th... , nước d… cao , quét s… , ch….. thật , v… trăng , th.... thiết , lâng l…. , -V…. trăng soi sáng s… nhà em. -D.... làng d….. lên nhà vua nhiều của ngon vật lạ. Bài 4. a, Hai từ chứa tiếng có vần iên:……………………………………………. b,Hai từ chứa tiếng có vần yên:…………………………………………………. c, Hai từ chứa tiếng có vần ân:………………………………………………... d, Hai từ chứa tiếng có vần âng:……………………………………………………… e, Hai từ chứa tiếng có âm đầu r:………………………………………………………….. g, hai từ chứa tiếng có âm đầu gi:……………………………………….... Họ và tên:………………………... Tuần 4 Toán Bài 1.Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống: 29 47 + + 37 28 66 65 Bài 2. Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm: 1… 37 + + 5 …6 …2 6…. Thứ năm 59. 28. +. + 17 76. 67 86 …7 + 3… 64. Bài 3.Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng: 47 + 26 = ? A , 63 B , 67 C , 66 D , 73 Bài 4.Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 26 + ….. = 33 8 + …. = 54 76 +…. = 85. …..+ 4 = 60. Tiếng Việt Bài 1. Hãy gạch chân dưới các từ ngữ chỉ đồ dùng học tập của học sinh trong Những từ ngữ dưới đây. ấm , chén , bút , phấn , đũa , sách , cốc , vở , chiếu , cặp , thước kẻ , giấy thủ công, mực , hộp màu , gối , chăn , bảng con , sách giáo khoa , giấy nháp , khăn lau bảng, giường , tủ , vô tuyến , điện thoại , xe máy , hoa hồng , tủ lạnh , quả nhãn. Bài 2.Trong các trường hợp dưới đây , em sẽ nói lời cảm ơn như thế nào? Ghi lời cảm ơn của em vào cột B A.Các trường hợp cần nói lời cảm ơn. B. Lời nói cảm ơn của em. a/ Bạn cùng lớp cho em mượn bút chì.. a/ …………………………………….. ……………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> b/ thầy giáo cho em mượn cuốn sách.. b/ ………………………………………….. ………………………………………... c/ Em bé nhặt giúp em chiếc mũ bị rơi.. c/……………………………………………... ………………………………………………. d/Bạn cùng lớp giảng cho em bài toán khó.. d/…………………………………………………. ………………………………………….. e/ Em bé chỉ đường cho em đến nhà bạn.. e/…………………………………………. …………………………………………….. Họ và tên:……………………………... Tuần 4 Thứ sáu Bài 1.Đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi giải: Dũng nuôi : 29 con gà Hùng nuôi nhiều hơn Dũng : 8 con gà Hùng nuôi : ………. con gà? Đề toán :……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………..... Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… Bài 2.Hình vẽ bên có ………….. hình chữ nhật - Kể tên các hình chữ nhật đó: ………………………………………. …………………………………….. P A M. B N. D. C Q. Bài 3.Số ?. 27. + 17. +7. + 37. Tiếng Việt Bài 1 Em hãy ghi lại lời cảm ơn của mình khi bạn: a, Nhặt giúp mình quyển vở bị rơi …………………………………………………………………………………………….. b, Đến thăm nhà vào ngày chủ nhật ………………………………………………………………………………………………. c, Tặng quà nhân ngày sinh nhật …………………………………………………………………………………………………. Bài 2. Em hãy nói lời xin lỗi bạn khi mình: a, Làm rơi quyển sách của bạn ……………………………………………………………………………………………. b, Chạy xô vào người làm bạn bị ngã.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> …………………………………………………………………………………………………. c, Quên không mang quyển truyện trả bạn ……………………………………………………………………………………………………. Bài 3. a, giở hay dở : Nam ……….vở ra đọc thuộc lòng bài cô giáo vừa giảng. b, giỗ hay dỗ: Bạn Lan vừa học vừa ………. bé Thanh để bé không quấy mẹ. c, ra hay da : Cái rét Cắt ………….. cắt thịt. c, rừng hay dừng : Cây xanh mọc thành ………….. Họ và tên:………………………….. Toán. Tuần 5. Thứ hai. Bài 1.Lan có 9 quả cam, Lan có ít hơn Hoa 5 quả cam .Hỏi Hoa có bao nhiêu quả cam? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………….. Bài giải Bài 2.Giải bài toán theo tóm tắt sau: ……………………………………………………….. Chiều rộng : 47 dm ..……………………………………………………….. Chiều dài hơn chiều rộng : 24 dm …………………………………………………….. Hỏi chiều dài bao nhiêu? Bài 3.Có hai đoạn dây, đoạn thứ nhất dài 36 cm , đoạn thứ hai hơn đoạn thứ nhất 19 cm . Hỏi : a, Đoạn dây thứ hai dài bao nhiêu xăngtimet? b, cả hai đoạn dây dài bao nhiêu xăngtimet? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………….. Tiếng Việt Con hãy đọc 10 lần bài Cái trống trường em và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1 . Bạn học sinh xưng hô như thế nào với cái trống? Xưng hô như người lớn với các em nhỏ. Xưng hô thân thiết như những người bạn. Xưng hô như thầy cô giáo với học sinh. Câu 2. Bạn học sinh xem trống trường như là: Chỉ là cái trống Như là một vật đồ chơi Như là một người Câu 3.Bài thơ nói lên tình cảm gì của bạn học sinh đối với ngôi trường? Bạn rất yêu trường, lớp và rất vui khi vào năm học mới được đến trường và gặp lại bao đồ vật thân quen Bạn không muốn đến trường và chỉ muốn ở nhà Bạn không yêu trường chỉ thích cái trống Câu 4 Trong những câu thơ sau ,những tiếng nào vần với nhau: Buồn không hả trống/Trong những ngày hè/Bạn mình đi vắng/Chỉ còn tiếng ve. Trống – vắng Hè –ve Hè – vắng Câu 5Những từ sau từ nào là danh từ riêng? Sông Cửu Long Thành phố Bài 4.Con hãy đọc 10 lần bài tập chép Chiếc bút mực (trang 42 ) và chép lại thật sạch và đẹp vào vở..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Họ và tên:………………………….. Tuần 5 Thứ tư Toán Bài 1.Tính mua giấy hết 8 nghìn đồng , mua vở hết 6 nghìn đồng.Hỏi Tính mua giấy và vở hết bao nhiêu tiền? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………….. Bài 2. Minh đem tiền mừng tuổi mua một bộ quần áo giá 23 nghìn đồng .Mua xong Minh còn 12 nghìn đồng . Hỏi Minh có bao nhiêu tiền mừng tuổi? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… Bài 3.Mai có 4 nghìn đồng. Mai mua một quyển truyện . Mua xong thì Mai hết tiền. Hỏi quyển truyện giá bao nhiêu tiền? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………. Bài 4. Lê nói với Mận : Mình vào một hiệu sách , mình không mua một quyển sách nào. Ra khỏi cửa hàng mình không còn đồng nào và mình không bị mất tiền . Hỏi khi vào cửa hàng Lê có bao nhiêu tiền? Trả lời:………………………………………………………………………... Tiếng Việt Bài 1.Đặt câu có vần: - en:………………………………….. -eng:………………………………………………….. - im :………………………………… - iêm…………………………………………………. Bài 2. Cho các dòng sau , em hãy xác định xem dòng nào đã là câu , dòng nào chưa là câu? - bạn Lan lớp em …………………………………………………………….... -con gà gáy to …………………………………………………………….. - còn ngái ngủ ……………………………………………………………….. - hoa nở ………………………………………………………………… - là bạn thân nhất của em ……………………………………………………………… Bài 3. Em hãy viết 5 câu giới thiệu với bạn về mọi người trong gia đình của em. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………….. Bài 4. Con hãy đọc 2 khổ thơ đầu bài Cái trống trường em trang 45 và chép thật sạch đẹp vào vở..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Họ và tên:……………….... Tuần 5 Toán Bài 1.Viết kết quả phép tính vào ô trống: Số hạng 8 9. 48. 5. 29. 38. Số hạng. 5. 48. 38. 29. 9. 8. Thứ năm. Tổng Bài 2.Đàn gà nhà bạn Khôi có 28 con gà trống và 36 con gà mái. Hỏi đàn gà đó có bao nhiêu con gà? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………….. Bài 3.Tính: 8 + 7 + 4 = ……………….. = ………………. 18 + 7 + 14 = …………….... = …………….... 8 + 20 + 8 = ……………………. = ……………………. 28 + 30 + 18 = ……………………….. = …………………….... Bài 4. Sợi dây thứ nhất dài 18 cm .Sợi dây thứ hai dài 12 cm .Hỏi cả hai sợi dây đó dài bao nhiêu đề – xi- mét? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… Tiếng Việt Bài 1.Đọc mục lục các bài ở tuần 6 ( sách Tiếng Việt 2 ,tập 1,trang 155) viết tên các bài tập đọc trong tuần ấy vào trong bảng sau: Tuần Chủ điểm Tên bài tập đọc. Trang. Bài 2.Em hãy viết 5 câu kể cho bạn nghe về sở thích của em. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………. Họ và tên:………………….... Tuần 5 Tóan Bài 1.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 28 cm + 2 dm = ? A. 30 dm B . 30 cm c. 48 cm. Thứ sáu d. 48 dm.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài 2. Mỗi con vịt đẻ 8 quả trứng .Hỏi 3 con vịt đẻ bao nhiêu quả trứng? 11 quả trứng 5 quả trứng 24 quả trứng Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 8 dm + 1 cm + 2 cm= ? A . 11 dm B . 11 cm C . 83 cm D. 83 cm Bài 4. Trên hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng? M. N. P. Q. Bài 5. Sợi dây thứ nhất dài 48 cm .Sợi dây thứ hai dài 2dm .Hỏi cả hai sợi dây đó dài bao nhiêu xăng- ti-mét? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………. Tiếng Việt Con hãy đọc 10 lần bài Mẩu giấy vụn và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1 . Khi vào lớp cô giáo yêu cầu các bạn học sinh làm gì? Cô yêu cầu cả lớp ôn lại bài cũ. Cô yêu cầu cả lớp chuẩn bị bài. Cô yêu cầu cả lớp lắng nghe và cho cô biết mẩu giấy đang nói gì? Câu 2. Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì ? Mẩu giấy nói: “ Các bạn ơi! Hãy bỏ tôi vào sọt rác!” Mẩu giấy nói : “ Dơ quá!” Mẩu giấy không biết nói. Câu 3.Em hiểu cô giáo muốn nhắc nhở học sinh điều gì? Phải có ý thức giữ vệ sinh trường lớp. Phải giữ trường lớp luôn sạch sẽ Cả hai ý trên đều đúng Câu 4.Tại sao cả lớp lại cười rộ khi nghe bạn gái nói? Vì bạn gái đã ttưởng tượng ra một ý bất ngờ và thú vị Vì bạn hiểu ý cô giáo Cả hai câu trên đều đúng Câu 5. Đoạn văn Cả lớp yên lặng lắng nghe. Đợc một lúc , tiếng xì xào nổi lên vì các em không nghe thấy mẩu giấy nói gì cả. Một em trai đánh bạo giơ tay xin nói có mấy câu? Một Hai Ba Họ và tên:…………………………………. Tuần 6 Thứ hai Toán Bài 1:Đặt tính rồi tính 49-15 44+38 69+19 32+24 …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….......... ........................................................................................................................................................................... 46+16 72-30 89+4 36+36.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….. Bài 2:Mảnh vải màu đỏ dài 34m, mảnh vải màu hồng dài hơn mảnh vải màu đỏ 15m. Hỏi mảnh vải màu hồng dài bao nhiêu mét?(tóm tắt bằng sơ đồ) Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………….. Bài3:Nhà bạn Hà nuôi 34 con gà,nhà bạn Ly nuôi ít hơn nhà bạn Hà 9 con gà.Hỏi nhà bạn Ly nuôi được bao nhiêu con gà?(tóm tắt bằng sơ đồ) Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………….. Tiếng Việt Con hãy đọc 10 lần bài Ngôi trường mới và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1. Đoạn văn Trường mới của em đợc xây dựng trên nền ngôi trường cũ lợp lá. Nhìn từ xa, những mảng tường vàng, ngói đỏ như những cánh hoa lấp ló trong cây. Dùng để tả cái gì? Tả ngôi trường từ xa Tả lớp học Tả cảm xúc của em học sinh sới mái trờng mới. Câu 2. Đoạn văn Dưới mái trường mới,sao tiếng trống rung động kéo dài! Tiếng cô giáo trang nghiêm mà ấm áp.Tiếng đọc bài của em cũng vang vang đến lạ! Em nhìn ai cũng thấy thân thương.Cả đến chiếc thước kẻ, chiếc bút chì sao cũng đáng yêu đến thế! Dùng để tả cái gì? Tả ngôi trường từ xa Tả lớp học Tả cảm xúc của em học sinh dưới mái trường mới Câu 3. Dới mái trường mới , bạn học sinh cảm thấy có những gì mới? Tiếng trống rung động kéo dài ; Tiếng cô giáo trang nghiêm , ấm áp ; Tiếng đọc bài của chính mình cũng vang vang đến lạ Nhìn ai nấy cũng thân thương Cả hai câu trên đều đúng Câu 4. Câu trường mới của em đợc xây dựng trên nền ngôi trường cũ lợp lá.được cấu tạo theo mẫu câu như thế nào? Mẫu câu Ai là gì? Mẫu câu Ai làm gì? Mẫu câu Ai thế nào? Câu 5. Trong câu Mai và Lam là hai người bạn thân nhất của em. có bao nhiêu danh từ riêng? Một Hai Ba Câu 6.Con hãy đọc 10 lần bài Mẩu giấy vụn( từ Bỗng một em gái đến Hãy bỏ tôi vào sọt rác!) và chép thật sạch đẹp vào vở. Họ và tên:……………………. Tuần 6 Thứ ba Bài1: Đặt tính rồi tính 65+17 33+24 49+19 42-11 …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………….. 44+38 69+19 32+24 48-16 …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………. Bài 2: Tính 9+48-10= ……………….. 40-10-20=…………………... = ……………….. = …………………...

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 56+24+19=……………….. 81-30+29=…..…………….... = ………………. = ……………….. Bài 3: Mảnh vải màu đỏ dài 34m, mảnh vải màu hồng dài hơn mảnh vải màu đỏ 15m. Hỏi mảnh vải màu hồng dài bao nhiêu mét?(tóm tắt bằng sơ đồ) Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………….. Tiếng Việt Bài 1.Hãy chọn ai hay ay để điền vào chỗ trống trong các chữ dới đây: - Cắm tr…... , m….... cày , hoa m….. , nớc ch..’.. , thi ch….. , bàn t….. , m…. áo , lỗ t…. , nhà m…. , mắt đen l…... láy. Bài 2.a, sà hay xà ? - cây …. cừ - cái ….nhà - chim ….. cánh b, sả hay xả? -lá …. - …... hơi - …... thân c, sẻ hay sẽ? - chim …. - … chia - san …. - sạch …... Bài 3. Con hãy điền dấu hỏi hoặc dấu ngã vào các chữ in đậm dới đây: - lấp lưng - chập chưng - xe chi luồn kim -tập tênh - le loi - nớc chay đá mòn -bé bong - bụ bâm - nớc đô lá khoai Bài 4.Con hãy đọc 10 lần bài Mẩu giấy vụn ( từ Bỗng một em gái .. đến Hãy bỏ tôi vào sọt rác!) trang 49 và chép thật sạch đẹp vào vở. Họ và tên:……………………. Tuần 6 Thứ tư Bài 1: Tính 9+48-10= …………………... 40-10-20=……………….. = ………………….. = ………………….. 56+24+19= …………………. 81-30+29= …………………….... = …………………... = ……………………. Bài 2:Buổi sáng bán được 24 qủa trứng,buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 19 quả trứng. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu quả trứng?(tóm tắt bằng sơ đồ) Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………............... Bài 3: Nhà bạn Hà nuôi 34 con vịt ,nhà bạn Ly nuôi ít hơn nhà bạn Hà 18 con vịt.Hỏi nhà bạn Ly nuôi được bao nhiêu con vịt?(tóm tắt bằng sơ đồ) Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………….... Tiếng Việt Bài 1. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm ở cột A.Ghi câu hỏi sau đặt vào cột B A.Câu có bộ phận được in đậm B.Câu hỏi em đặt cho bộ phận in đậm.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> a/ Linh là học sinh lớp 2.. -. b/ Mai là học sinh giỏi toán nhất lớp.. -. c/Môn học tuấn yêu thích nhất là toán.. -. Bài 2.Tìm những cách nói có nghĩa giỗng với nghĩa của các câu a, b, c , dưới đây. Ghi lại cách nói của em vào cột B A.Các câu cho trước B.Cách nói có nghĩa giống với nghĩa đã cho ở cột A a/ Em bé chưa biết nói. VD:-Em bé chưa biết nói đâu. - Em bé đã biết nói đâu. -Em bé đâu đã biết nói. b/Anh em không thích đá cầu. -………………………………………… -……………………………………………. -…………………………………………... c/Đây không phải quần áo của con. -……………………………………………. -……………………………………….. -…………………………………………….. Bài 3. Con hãy đọc 10 lần bài Ngôi trường mới (từ Dưới mái trường … đến hết ) trang 51 và chép thật sạch đẹp vào vở. Họ và tên:…………………………………. Tuần 6 Thứ năm Bài 1:Đặt tính rồi tính 65-18 33+49 78-43 24+48 …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………... Bài 2:Tính 67-29+13= …………………. 15+28+36=…………………… = …………………... = ………………….. 49-18-24= ……………………….. 34+62-47= ………………... = …………………….... = …………………. Bài 3:Hôm nay cửa hàng bán được 41 quả bưởi, hôm nay cửa hàng bán được ít hơn hôm qua 12 quả bưởi. Hỏi hôm qua cửa hàng bán được bao nhiêu quả bưởi?(tóm tắt bằng sơ đồ) Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………... Tiếng Việt Bài 1. Trả lời câu hỏi bằng hai cách theo mẫu Câu hỏi M:Bạn đã đọc truyện Dế Mèn phiêu lưu kí của Tô Hoài chưa? a/Em có đi xem kịch không? b/Mẹ có đi siêu thị không? c/Ba có đọc báo bây giờ không?. Câu trả lời -Có, mình đã đọc rồi. -Chưa, mình chưa đọc. -……………………………………. -……………………………………... -………………………………………. -………………………………………. -..................................................................

<span class='text_page_counter'>(25)</span> -………………………………….. * Dựa vào câu trả lời ở trên ,em hãy gạch 2 gạch dưới câu trả lời khẳng định và gạch 1 gạch dưới câu trả lời phủ định. Bài 2.Đặt 3 câu theo mẫu Ai là gì? a/ Nói về cô giáo chủ nhiệm. ………………………………………………………………….. b/ Nói về một đồ dùng học tập. ………………………………………………………………………… c/ Nói về một người bạn thân trong lớp. ……………………………………………………………………………. Họ và tên:…………………….. Tuần 6 Thứ sáu Bài 1:Đặt tính rồi tính 45+50 67-24 49+24 29-18 …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………… Bài 2:Tính 34+16+12= ………………... 27-14+49=……………………….. =……………….... =………………………….. 63+12-33= …………………… 66-16- 20=…………………. = ……………………… = …………………….. Bài 3:Đào có đàn gà gồm 24 con, Huệ có một đàn gà nhiều hơn đàn gà của Đào là 12 con. Hỏi đàn gà của Huệ có bao nhiêu con? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………….. Bài 4:Nam có 47 viên bi, Dũng ít hơn Nam 13 viên bi. Hỏi Dũng có bao nhiêu viên bi? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………….............. Tiếng Việt Con hãy đọc 10 lần bài Người thầy cũ và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1. Khi gặp thầy giáo cũ ,bố của Dũng đã thể hiện sự kính trọng như thế nào? Bố vội bỏ mũ đang đội trên đầu , lễ phép chào thầy. Bố cúi người thật thấp để chào thầy. Bố vẫn đứng bình thường để chào thầy. Câu 2.Bố Dũng nhớ nhất những kỉ niệm gì về thầy? Kỉ niệm về một lần học bài không thuộc và bị thầy phạt. Kỉ niệm về thời đi học có lần trèo qua cửa sổ , thầy chỉ bảo ban , nhắc nhở mà không phạt. Kỉ niệm về những lần được thầy khen ngợi. Câu 3.Dũng nghĩ gì khi bố ra về? Dũng mỉm cười vì bố cũng bị mắc lỗi. Dũng không thích bố vì khi đi học bố cũng không nghe lời thầy cô . Dũng nghĩ bố cũng có lần mắc lỗi ,thầy không phạt nhưng bố nhận ra đó là hình phạt và nhớ mãi mà không bao giờ mắc lại nữa. Câu 4.Câu Bố Dũng là học trò cũ của thầy giáo . có cấu tạo theo mẫu nào? Mẫu câu Ai làm gì? Mẫu câu Ai thế nào? Mẫu câu Ai là gì? Câu 5.Trong những từ sau , từ nào là từ chỉ hoạt động?.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Dạy học. áo len. Tươi tốt. Họ và tên:……………………………….. Tuần 7 Thứ hai Bài 1: Đặt tính rồi tính 36+35 56-35 33 +59 59-33 …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………. Bài 2: >,<,= 35+15…..96-46 … ….. 35-14…..43-12 …… …... 29-14…15+6 …. ….. 25+17…72-30 ….. ….. Bài 3: Hộp một có 36 viên bi. Như vậy, hộp một có ít hơn hộp hai 29 viên bi. Hỏi hộp hai có bao nhiêu viên bi. Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………….................... Bài 4: Long mua 76 bút chì. Số bút chì Long mua nhiều hơn số bút máy đã mua 15 cái. Hỏi Long đã mua bao nhiêu cái bút máy. Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………................. Tiếng Việt Con hãy đọc 10 lần bài Cô giáo lớp em và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1.Khổ thơ 1 cho em biết gì về cô giáo? Cô đến lớp rất sớm, đón học sinh bằng những tình cảm yêu thương. Cô rất chăm chỉ và luôn tươi cười với học sinh. Cả hai ý trên. Câu 2. Từ ấm trong trang vở thơm tho cho em biết lời giảng của cô giáo thế nào? Dịu dàng, ấm áp Sang sảng Nho nhỏ , khó nghe Câu 3.Khổ thơ thứ ba nói gì về tình cảm của các bạn học sinh đối với cô giáo? Các bạn học sinh rất yêu cô giáo, thấy cái gì ở cô cũng đẹp Các bạn học sinh không thích cô giáo vì cô giáo rất hay phạt Các bạn học sinh rất thích điểm mười mà cô giáo cho Câu 4.Trong những câu thơ Cô dạy em tập viết/Gió đưa thoảng hoa nhài/Nắng ghé vào cửa lớp/Xem chúng em học bài. Có những tiếng nào vần với nhau? Nhài – Bài Viết – Lớp Viết – Bài Câu 5.Trong bài thơ có bao nhiêu danh từ riêng? Một Hai Ba Họ và tên:……………………………….. Tuần 7 Thứ ba Bài 1: Tính: 35-23+59 = ………………... 56+39-25 =………………….. =…………………. =………………… 96-53-21 =………………… 49+15+16 = ………………….

<span class='text_page_counter'>(27)</span> =………………….. =………………. Bài 2:Mẹ mua cho Lan 25 cái bút chì và mua cho Thảo 36 cái bút chì. Hỏi hai chị em có tổng là bao nhiêu cái bút chì? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………….... Bài 3.Lan có 54 lá cờ , Hà có 48 lá cờ . Hỏi Lan có nhiều hơn Hà bao nhiêu lá cờ? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………............. Tiếng Việt Bài 1.ui hay uy? -....... lực ; h…... hiệu ; tàu th….. ; l….. tre ; cắm c…….. ; chẻ c..’.. ; h….. chương ; chui l..’.. ; tr….. tìm Bài 2.tr hay ch? -...ọn mặt gửi vàng -…...èo thuyền - …..èo cây -….ời nắng chóng ….ưa - ….ăm sóc - cái…..ai đựng nước -Đâm ….ồi nảy lộc -trải ….iếu -…..ở củi về rừng Bài 3.Con hãy gạch chân dưới những chữ viết sai lỗi chính tả và sửa lại ở trên chữ đó: Giữa cảnh nhộn nhịp của giờ ra trơi, từ phía cổng chường bỗng suất hiện một chú bộ đội .Chú là bố của dũng.Chú tìm đến nớp của con mình để trào thầy giáo cũ. Bài 4.Con hãy đọc 10 lần bài Người thầy cũ (từ Dũng xúc động nhìn theo đến không bao giờ mắc lại nữa) trang 56 và chép thật sạch đẹp vào vở.. Họ và tên……………………………... Tuần 7. Thứ tư Toán Bài 1.Một người bán được 29 gói mì thì còn lại 28 gói mì.Hỏi lúc đầu người đó có bao nhiêu gói mì? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………................ Bài 2.An có 18 nhãn vở . Hà có nhiều hơn An là 7 nhãn vở .Hỏi Hà có bao nhiêu nhãn vở? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………….................

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Bài 3.Mảnh vải xanh dài 48dm , mảnh vải xanh ngắn hơn mảnh vải đỏ 27dm.Hỏi mảnh vải đỏ dài bao nhiêu đề-xi-mét? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………….............. Bài 4.Hà cao 88cm. Hà thấp hơn Tú là7 cm .Hỏi Tú cao bao nhiêu xăng-ti-mét? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………... Tiếng Việt Bài 1.Hãy ghi lại những hoạt động học của em : a/ Trong giờ học Tiếng Việt:………………………………………. b/Trong giờ học toán:……………………………………………… c/Trong giờ học thể dục:…………………………………………………………. Bài 2.Hãy đánh dấu câu thích hợp vào ô trống dưới đây rồi viết hoa lại những chữ đầu câu ở ngay phía trên. Bến cảng lúc nào cũng đông vui tàu mẹ tàu con đậu đầy mặt nước xe anh xe em tíu tít nhận hàng về và chở hàng ra tất cả đều bận rộn Bài 3. Con hãy Đọc 10 lần khổ thơ 2 và 3 bài Cô giáo lớp em trang 60 và chép lại thật sạch, đẹp vào vở. Họ và tên:……………………………………... Tuần 7 Thứ năm Toỏn Bài 1.Mảnh vải xanh dài 58cm.Mảnh vải đỏ dài hơn mảnh vải xanh là 2dm Hỏi mảnh vải đỏ dài bao nhiêu xăng-ti-mét? 60cm 56cm 78cm 60dm Bài 2.Anh có 14 quyển vở .Anh có nhiều hơn Hà 6 quyển vở .Hỏi Hà có bao nhiêu quyển vở. 2 chục 8 quyển vở 20 quyển vở Bài 3.Minh có 85 viên bi .Tú có ít hơn Minh số bi bằng số nhỏ nhất có hai chữ số.Hỏi Tú có bao nhiêu viên bi? 95 viên bi 75 10 viên bi 75 viên bi Bài 4. 50 cm + 5 dm = ? 55 cm. 55 dm 100 cm Tiếng Việt Bài 1.Tìm những chữ có vần iên và yên : -Dự đoán trước điều sẽ xảy ra: …….. đoán -Ngôn ngữ của dân tộc mình:….. mẹ đẻ -Suy nghĩ kéo dài , dai dẳng , khó chấm dứt: …... man -Thần làm raâms sét theo tưởng tượng của người xưa:…...lôi -Chú ý để làm việc gì đó một cách đều đặn :….... năng Bài 2.Hãy ghép từ đi và từ học với các chữ dưới đây sao cho phù hợp: - làm , dắt , học , chợ , tập :………………………………......................................... -bài , vẹt , thuộc lòng , hành , chăm , tủ , hát , dạy:………………………………… …………………………………………………………………………………….. Bài 3.Viết lại thời khóa biểu ngày hôm sau của lớp em vào bảng dưới đây:. Thứ. Tiết. Môn học.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Dựa vào thời khóa biểu ở bài tập 3, em hãy trả lời câu hỏi ở cột A vào cột B Câu hỏi Câu trả lời a/Ngày mai có mấy tiết? …………………………………………… b/Đó là những tiết gì? ………………………………………………. c/Em cần mang những quyển sách gì ………………………………………... đến trường? ………………………………………………. Họ và tên:…………………….. Tuần 7. Thứ sáu. Toán Bài 1.Nối số ở hình tròn với số ở hình vuông để tổng hai số đó là số tròn chục. 23. 42. 35. 11. 54. 482.Nối số ở hình tròn với 79số ở hình vuông để 37 26chữ số giống nhau Bài hiệu hai số đó là số có hai 35 23. 48 51. 56 24. Bài 3. a,Viết : - Số lớn nhất có hai chữ số là:….. - Số liền sau của 0 là:…… b, Tính :- Tổng của hai số đó:………………………………….. - Hiệu của hai số đó:………………………………….... Tiếng Việt Con hãy đọc 10 lần bài Người mẹ hiền và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1.Giờ ra chơi ,Minh rủ Nam đi đâu? Minh rủ Nam trốn học , ra phố xem xiếc Minh rủ Nam về nhà chơi bắn bi Minh rủ Nam đi ra sông tắm mát Câu 2. Các bạn ấy định đi ra bằng cách nào? Các bạn ra theo lối cổng chính Các bạn trèo tường ra ngoài Các bạn chui qua lỗ tường thủng Câu 3. Khi Nam bị bác bảo vệ , cô giáo đã làm gì? Cô nói với bác bảo vệ : “ Bác nhẹ tay kẻo cháu đau .Cháu này là học sinh lớp tôi” Cô đỡ em ngồi dậy , phủ đất cát dính bẩn trên người , đưa em về lớp Cả hai câu trên Câu 4 . Việc làm của cô giáo thể hiên thái độ như thế nào ? Cô rất dịu dàng ,yêu thương học trò Cô bình tĩnh ,nhẹ nhàng khi thấy học trò phạm khuyết điểm. 95 26. 65.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Cả hai câu trên đều đúng Câu 5.Đoạn văn Cô nhẹ nhàng kéo Nam lùi lại rồi đỡ em ngồi dạy .Cô phủi đất cát lấm lem trên người em và đưa em về lớp . có mấy câu? Một Hai Ba Họ và tên:…………….... Tuần 8. Thứ hai. Toán Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Tìm x biết : x + 15 = 48 a, x = 63 Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S : a, x= 46. b, x = 33 Tìm x biết ; 23 + x = 23 b, x = 0. Bài 3. Khoanh vào trước câu trả lời đúng: Đặt tính rồi tính: 60 - 2 A. 6 0 B. 6 0 C. 6 0 2 2 2 40 68 58 Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Có 4 chục bát, bị vỡ 2 cái bát .Hỏi còn lại bao nhiêu cái bát? a, 2 cái bát b,38 cái bát Tiếng Việt Con hãy đọc 10 lần bài Bàn tay dịu dàng và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1.Vì sao An đến lớp mà lại rất buồn? Vì bà của An mới mất và An rất thương bà Vì An không thích đi học Vì An chưa làm bài tập nên sợ thầy giáo phạt Câu 2.Khi biết An chưa làm bài tập ,thái độ của thầy giáo như thế nào? Thầy la An và phạt An Thầy giận dữ bỏ đi khỏi chỗ ngồi của An Thầy không trách, chỉ nhẹ nhàng xoa đầu An bằng bàn tay đầy dịu dàng, đầy trìu mến Câu 3 Vì sao thầy giáo không trách khi biết An không làm bài tập?. Vì thầy thông cảm với nỗi buồn của An, với lòng yêu thương bà của An. Thầy hiểu An buồn và nhớ bà nên không làm bài tập được chứ không phải An lười biếng không chịu làm bài. Cả hai câu trên đều đúng. Câu 4.Trong bài tập đọc trên có bao nhiêu danh từ riêng? Một Hai Ba Câu 5 Trong những từ sau, từ nào là động từ? Buồn bã Lười biếng Đi học Cõu 6.Con hãy đọc 10 lần bài Người mẹ hiền (từ Vừa đau vừa xấu hổ….. đến Chúng em xin lỗi cô.) và chép thật sạch đẹp vào vở.. Họ và tên:…………………... Bài 1.Tìm x. x + 13 = 48. Tuần 8 Toán 53 + x = 75. thứ ba 48 + x = 100.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………… Bài 2. Mẹ mua 12 quả trứng gà và vịt , trong đó có 2 quả trứng vịt .Hỏi mẹ mua bao nhiêu quả trứng gà? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………. Bài 3.Một xe chở 100 bao gạo và bao ngô, trong đó có 65 bao ngô.Hỏi xe đó chở bao nhiêu bao gạo? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………….. Bài 4. Có 8 chục bao xi măng, đã dùng 5 bao xi măng.Hỏi còn lại bao nhiêu bao xi măng? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………... Tiếng Việt Bài 1.au hay ao? - Một con ngựa đ….. cả tàu bỏ cỏ. -Cơm không r…… như đ…… không thuốc. -Trèo c…… ngã đ…... -Cây c….. , s…... trên trời , c……. vút , con d…... Bài 2. d , r , hay gi? -……. ấu đầu hở đuôi. - Con ... ao - dè …..ặt -…….ậu đổ bìm leo -……ặt giũ quần áo. - …..au muống - ……àu sang phú quý - …… ó thổi -…....ạy bảo -Những cành lá ...ung ….inh trong gió -Bạn lớp trưởng …..ục cả lớp ra sân tập thể dục …...ữa giờ. -Có cái gì ngon Nam đều ….ành cho em bé. Bài 3.uôn hay uông? - rau m….. - ch….... kêu - l..`.. dây - thuồng l..`….. -chuồn ch...`.. - l…….. rau - nước t….... chảy Bài 4.Tìm từ có chứa ao/ au , uôn/ uông -Trái nghĩa với thấp ………. -Trái nghĩa với trước ………. -Trái nghĩa với vui ……….. - Trái nghĩa với lên …………. Họ và tên:………………………... Tuần 8 Thứ tư Toán Bài 1.Tìm hai số có tổng bằng 72 và hiệu cũng bằng 72. Bài làm Ta có…………………………………………………….......................................... ………………………………………………………………………………………… Vậy hai số cần tỡm là … và ….. Bài 2.Tìm x x + 25 = 76 50 + x = 80 x+7=7 ……………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(32)</span> x+ 24 = 32 + 16 25 + x = 87 – 11 12 + x = 12 ……………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………… Bài 3.Tìm một số biết rằng số đó cộng với 24 thì được 56 Bài giải Gọi số cần tìm là…..,ta có………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………... Vậy số phải tìm là:………………………………………... Tiếng Việt Bài 1.Đặt câu với từ : -trốn học:………………………………………………………… -người mẹ hiền:…………………………………………………... -hài lòng:………………………………………………………….. Bài 2.r , d , gi ? -….. ấu đầu hở đuôi -con …..ao -…..ặt giũ quần áo -…...ậu đổ bìm leo -……ó thổi - ….au muống - dè …..ặt -…...àu sang phú quý Bài 3.Gạch chân dưới những từ chỉ hoạt động, trạng thái của các loài vật trong các câu sau: - Con trâu ăn cỏ. -Đàn bò uống nước dưới sông. -Mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ. Bài 4.- Tìm ba tiếng chứa vần ao:…………………………………….. -Tìm ba tiếng chứa vần au:…………………………………….. Bài 5.Con hãy đọc 10 lần bài Bàn tay dịu dàng (từ Thầy giáo bước vào lớp….. đến thương yêu.) và chép thật sạch đẹp vào vở.. Họ và tên:………………………….... Tuần 8 Toán Bài 1. Điền số thích hợp vào ô trống biết rằng tổng ba số liền nhau bằng 12 3. Thứ năm. 5. Bài 2. Khoanh tròn chữ cái trước kết quả đúng: 52 - 27 + 16 = ? A. 95 B. 41 C. 9 D. 63 Bài 3.Tính nhanh: 48 + 26 + 12 =……………….. 57 + 24 + 13 =……………….. =………………... =……………….. =……………….. =………………... Bài 4.Điền chữ số thích hợp vào dấu hỏi( ? ) a, ?8 +?? = 34 b, 9? + ?? = 100 Tiếng Việt Bài 1.Gạch chõn dưới những từ chỉ hoạt động,trạng thái trong những từ dưới đây: buồn bã, đi , ăn , nói , lo lắng , nhà , cửa , bút , phấn khởi , sách mực , phấn ,ông bà , cha mẹ , anh em , vuốt ve , cuồn cuộn , len lỏi , leo trèo , nặng trĩu , cười , nói , chạy , nhảy , học, nhìn , ngắm , âu yếm , trìu mến. Bài 2.Đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợp trong các câu dưới đây..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> -Bạn Lan lớp em chăm ngoan học giỏi. -Mẹ em rất phúc hậu dịu dàng. -Chúng em luôn kính trọng biết ơn các thầy giáo cô giáo. Bài 3. Con hãy trả lời các câu hỏi ở cột A.Ghi câu trả lời vào cột B. A. Câu hỏi B. Câu trả lời a/Cô giáo lớp 1 của em tên là gì? ………………………………………….. …....................................................... b/ Tình cảm của cô đối với học sinh như thế nào .................................................................. ? c/Em nhớ nhất điều gì ở cô? …………………………………. …………………………………. d/ Tình cảm của em đối với cô giáo ..……………………………… như thế nào? Dựa vào các câu trả lời ở bài tập 3 ,em hãy viết một đoạn văn từ 4 - 5 câu nói về cô giáo cũ của em. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… Họ và tên:…………………………. Tuần 8 Thứ sáu Toán Bài 1.Buổi sáng cửa hàng bán được 48 lít dầu, buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 52 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………….. Bài 2. Thùng thứ nhất chứa 35 lít dầu .Thùng thứ hai chứa 65 lít dầu .Hỏi cả hai thùng chứa bao nhiêu lít dầu? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………. Bài 3.Một can chứa 15l dầu .Hỏi sau khi đổ thêm 5l dầu vào can thì trong can có tất cả bao nhiêu lít dầu ? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….......................................... ................................................................................................. Bài 4. Từ một thùng xăng người ta lấy ra 75l xằng thì còn lại 25l xăng .Hỏi lúc đầu thùng đó có bao nhiêu lít xăng? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… Tiếng Việt Bài 1. Em hãy ghi lại bảng chữ cái theo dúng thứ tự:.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………............................................. Bài 2. Em hãy xếp các từ trong ngoặc đơn vào bảng sau sao cho đúng:( anh, ghế , mèo, lê , cam , chó , xe máy , Lan) a.Chỉ người b.Chỉ đồ vật c.Chỉ con vật d.Chỉ cây cối ……………… …………… …………….. …………….... ……………… …………… …………….. ………………. Bài 3.Tìm từ a/ Tìm 6 từ chỉ người:…………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………. b/Tìm 6 từ chỉ đồ vật:………………………………………………………............................... ..………………………………………………………………………………………………… c/Tìm 6 từ chỉ con vật:…………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………….. Họ và tên:………………………. Bài 1.Điền số vào ô trống trong bảng sau: Số hạng 35 12 Số hạng 16 Tổng 30 Bài 2.Hình bên có : -……. Tam giác đó là:……………... .…………………………………... -……. Tứ giác đó là:……………… ……………………………………... Tuần 9 Toỏn 25 61. Thứ hai 23 19. 14 70. Bài 3.a/Tìm một số biết tổng của số đó với 35 bằng 100 ………………………………………………………... b/ Tìm một số biết tổng của số đó với 19 bằng 61. …………………………………………………………. c/Tìm một số nếu thêm vào số đó 7 đơn vị thì được 31. …………………………………………………………... Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 50cm + 5dm = ? A. 55cm B. 55dm C. 100cm Tiếng Việt Bài 1. Em hãy đặt 3 câu theo mẫu trong bảng dưới đây.Ghi câu đặt được vào chỗ trống trong bảng: STT Ai (cái gì, con gì)? là gì? 1 …………………………. …………………………….. 2 ………………………….. …………………………….. 3 …………………………. ………………………………. Bài 2.Ghi những tên riêng của các nhân vật trong những bài tập đọc đã học ở tuần 8 theo đúng trật tự bảng chữ cái: Tuần Tên bài tập đọc Tên nhân vật xếp theo thứ Tự bảng chữ cái. 28 81.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> ……... …….. ……... ……... …………………………... ………………………….. ………………….............. …………………………... ……………………….. ……………………….. ………………………... ………………………..... Bài 3.Em hãy viét một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu ) nói về bố( hoặc mẹ) của em. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………...................................................................................................................................................................... ............................................................................ …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………….. Họ và tờn:…………….Tuần 9. Thứ ba toỏn Bài 1.Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng: a, 54 + 28 = ? A. 72 B. 82 C.71 b, 17 – 3 – 2 =? A. 16 B. 15 C. 14 c, Tìm x ,biết : x + 10 = 48 A. x = 68 B. x = 58 C. x = 48 d, Tìm x , biết : 7 + x = 10 A. x = 17 B. x = 3 C. = 7 Bài 2. Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ trống: 10 - 4 -2 …. 10 - 6 10 - 5 - 2…. 10 - 3 15 - 1 - 3 …. 15 - 4 18 - 6 Bài 3.Số? 42 + 8 = ….. 20 + 9 = …. 54 + 6 = ….. 35 + 5 =… Bài 4. Giải bài toán theo tóm tắt sau: A ? cm. D.81 D. 12 D. x = 38 D. x = 10. ….. 18 - 3 - 4 44 + 7 = ….. 25 + 8 =….. B. 3cm. C. 1dm Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………… Tiếng Việt Bài 1.Em hãy đọc bài Làm việc thật là vui (tr 16) và tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi người , mỗi vật trong bài tập đọc đó. Sự vật Từ chỉ hoạt động của sự vật a/ Cái đồng hồ b/ Con gà trống c/ Con chim tu hú d/ Cành đào e/ bé Bài 2. a, Đặt một câu nói về hoạt động của một người: ……………………………………………………………….. b, Đặt một câu nói về hoạt động của một con vật:.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> ………………………………………………………………… Bài 3.Con hãy viết từ 3 - 5 câu cô giáo của em. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………. Họ tên:……………….... Tuần 9 Thứ tư Toỏn Bài 1.Mẹ mua về 54kg gạo nếp và tẻ , trong đó có 12kg gạo nếp .Hỏi mẹ đã mua về bao nhiêu kg gạo tẻ? Tóm tắt Bài giải ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………. Bài 2.Tìm x: x + 5 = 28 30 + x = 35 7<x+7<8 …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. Bài 3.Đặt tính rồi tính: 40 - 15 60 - 27 50 - 16 90 - 88 …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………. Bài 4.Số ? - 5=6. -. = 16. + 37 = 60. 29 +. = 50. Tiếng Việt Bài 1.Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ô trống thích hợp dưới đây: “Cá heo sinh con và nuôi con bằng sữa Nó khôn hơn cả chó khỉ Có thể dạy nó canh gác bờ biển dẫn tàu thuyền vào ra các cảng săn lùng tàu thuyền giặc Một chú cá heo ở Biển Đen mới đây đã được thưởng huân chương Chú cá heo này đã cứu sống một phi công khi anh nhảy dù xuống biển vì máy bay bị hỏng Bài 2.Ghi vào cột B lời em nói trong những trường hợp sau: A. Các trường hợp cụ thể B. Lời nói của em a/Bạn hướng dẫn em làm một bài tập khó. ……………………………………. ……………………………………... b/ Em làm rơi quyển vở của bạn. ……………………………………….. ………………………………………. c/ Em mượn quyển truyện của …………………………………….... bạn và trả không đúng hạn. …………………………………….. Bài 3. Con hãy dựa vào đoạn văn dưới đây để viết một đoạn văn ngắn từ 3 - 5 câu nói về em và trường em.(con làm vào vở) Đoạn văn:Tên em là Hoàng Thị Huệ, học sinh lớp 2c trường Tiểu học Cẩm Điền, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương.Năm nay , em 8 tuổi, học giỏi môn Tiếng Việt và môn Toán.Cô giáo dạy em là cô Nguyễn Thị Bình, giáo viên dạy giỏi cấp huyện .Cô rất yêu thương và hết lòng dạy dỗ chúng em.Trường Tiểu học Cẩm Điền là trường tiên tiến của ngành giáo dục Hải Dương,là niềm tự hào của thầy trò chúng em. Họ và tên ……………………….... tuần 9. thứ năm.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Toán Bài 1.Đúng ghi Đ, sai ghi S: Tìm x biết: x + 15 = 48 a, x = 63 b, x = 33 Bài 2.Đúng ghi Đ , sai ghi S: a, x = 46. Tìm x biết : 23 + x = 23 b, x = 0. Bài 3 .Đúng ghi Đ , sai ghi S Có 2 chục cái bát,bị vỡ 2 cái bát .Hỏi còn lại bao nhiêu cái bát? a, 2 cái bát b, 38 cái bát Bài 4.Một xe chở 100 bao gạo và ngô, trong đó có 65 bao gạo.Hỏi xe đó chở bao nhiêu bao ngô? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………. Bài 5. Có 8 chục bao xi măng, đã dùng 5 boa xi măng.Hỏi còn lại bao nhiêu bao xi măng? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………. Tiếng Việt Bài 1.Ghi lại lời mời , nhờ , đề nghị của em trong những trường hợp dưới đây: Các trường hợp cụ thể Lời mời, nhờ, đề nghị của em. a/Em nhờ bạn mua giúp em một cuốn ……………………………… truyện tranh mà em thích. ………………………………. b/Em mời các bạn đến nhà dự sinh nhật ……………………………… của em ……………………………… c/Em đề nghị lớp trưởng nhắc lại thời gian đi một ………………………………. bạn trong lớp bị ốm. ……………………………….. Bài 2.Em hãy viết một đoạn văn ngắn từ 3 - 5 câu nói về người bạn thân nhất của em trong lớp. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………. Họ và tên:……………….... Bài 1.Nối số thích hợp với ô trống: a, + 12. 76. 33. 64. Tuần 9 Toán b,. Thứ sáu + 10. + 13. 67. 22. 54. 44.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> c,. + 11. + 57. 90. Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Số nào thêm 23 thì được 57? a, 80 b, 34 Bài 3.Đúng ghi Đ, sai ghi S: Số 21 thêm bao nhiêu để được 46? a, 67 b, 25 Bài 4.Đúng ghi Đ, sai ghi S: Số nào thêm 38 để được 100? a, 72 b, 62 Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S: An có nhiều hơn Hà 6 nhãn vở .Hỏi An cho Hà mấy nhãn vở thì số nhãn vở của hai bạn bằng nhau? a, 6 nhãn vở b, 3 nhãn vở Tiếng Việt Con hãy đọc 10 lần bài Sáng kiến của bé Hà và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1: Bé Hà có sáng kiến gì? Tổ chức ngày sinh nhật cho mẹ tổ chức ngày lễ cho ông bà Tổ chức ngày sinh nhật cho bố Câu 2. Hai bố con chọn ngày nào làm lễ ông bà? Ngày sinh nhật của ông bà Ngày lập đông. Ngày Tết. Câu3.Bé Hà còn băn khoăn điều gì? Bé băn khoăn không biết ngày lễ của ông bà là ngày nào Bé băn khoăn vì bé không biết tặng gì cho ông bà Bé băn khoăn vì sợ ông bà không thích món quà bé tặng Câu 4. Bé Hà là một cô bé như thế nào? Bé Hà là một cô bé ngoan nhiều sáng kiến. Bé Hà là một cô bé rất kính yêu ông bà. Cả hai ý trên đều đúng Câu 5 Trong các câu sau , câu nào có cấu tạo theo mẫu Ai là gì? Bé Hà là một cô bé ngoan. Bé Hà rất kính yêu ông bà. Bé Hà tặng ông bà một chùm hoa điểm mười. Cõu 6 Em hãy đọc 10 lần bài tập chép Ngày lễ trang 79 và chép thật sạch đẹp vào vở. Họ và tên :……………………….. Tuần 10 Thứ hai Toán Bài 1.chọn trong các số 1 , 2 , 3 , điền vào chỗ trống sao cho khi cộng theo hàng, theo cột , theo các đường chéo đều có kết quả bằng 6. 2. 3. 1 Bài 2. Tìm x biết: 23 + x = 62 x - 37 = 16 …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(39)</span> x + 46 = 81 x- 53 = 19 …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………. Bai 3.An cho Bình 8 viên bi, An còn lại 16 viên bi. Hỏi An có tất cả bao nhiêu viên bi? Bài làm …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………….. Tiếng Việt Bài 1.Con hãy đọc 10 lần bài Bưu thiếp và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1. Bưu thiếp dùng để làm gì? Chúc mừng ,thăm hỏi. Chúc mừng , thăm hỏi hoặc báo tin Báo tin Hãy điền họ tên người gửi, người nhận và địa chỉ vào chỗ trống trên phong bì sau:. Người gửi:………………………………... ………………………………... Người nhận:………………………….. ………………………….... …………………………. …………………………. Bài 2.Con hãy đọc 10 lần bài Ngày lễ trang 79 và chép thật sạch đẹp vào vở. Họ và tên ………………. Tuần 10 Toán. Thứ ba. Bài 1.Tìm x : a, x + 25 = 49 27 + x = 100 …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………. x + 12 = 23 + 34 24 + x = 35 + 65 …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………….. Bài 2.một người làm trong buổi sáng được 25 sản phẩm .Hỏi muốn làm được 40 sản phẩm trong một ngày thì buổi chiều người đó phải làm được bao nhiêu sản phẩm nữa? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………...

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Bài 3. Có một can đựng dầu. Sau khi người ta đổ thêm 12l dầu vào can thì trong can có 30l lit dầu .Hỏi lúc đầu trong can có bao nhiêu lit dầu? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………….... Tiếng Việt Bài 1. c hay k ? - con …..ò ; con ….iến ; con ....ua ; dòng ....ênh ; thước….ẻ ; con ….á -kiêu ….ăng ; cái ….iềng ; cái ….ẹo ; …..ênh kiệu ; …. êu gào Bài 2. l hay n ? -cây ….úa ; ....ấu cơm ; lũ ….ụt ;….ổi giận ; cái….ồi ; áo …..en ; ….ễ phép Bài 3. Tìm từ có chứa n / l : -Giúp đỡ , tạo điều kiện cho tiến lên : ….. đỡ -Vật có dạng hút sắt :……. châm -trạng thái không yên lòng về việc gì : ….. âu - Vua ở dưới nước trong truyện thần thoại: …….... vương Bài 4. Em hãy chọn dấu hỏi hoặc dấu ngã để ghi trên những chữ in đậm dưới đây: -mai mê ; lủng cung ; nghi ngơi ; tỉ mi ; le loi ; lí le ; chiến si ; mặt mui ; lầm lôi cái mu ; khe khe ; ki sư ;vi đại ; lê phép ; đô bộ ; đô đạt ;xôi đô ; đô vỡ sụp đô ; nghi hè ; suy nghi ; cảm nghi ; nghi tay ; nghi bụng ; nghi ngợi ;vất va Họ và tên :………………... Tuần 10 Thứ tư Toán Bài 1.Từ một bao ngô người ta lấy ra 15kg ngô thì trong bao còn lại số ngô đúng bằng số ngô đã lấy ra .Hỏi lúc đầu trong bao ngô có bao nhiêu ki-lô-gam ngô? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………….. Bài 2.Tính : 51 - 15 + 18 =……………... 33 + 28 - 19 =……………... = ……………….. =……………... Tiếng Việt Bài 1.Tìm các từ chỉ người trong gia đình ,họ hàng mà em biết .Xếp các từ tìm được vào 2 cột trong bảng sau: Họ nội Họ ngoại …………………………………. ……………………………….. …………………………………. ……………………………….. …………………………………. ………………………………… …………………………………. ……………………………….. ………………………………… Bài 2 Hãy viết vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh: a/ ………..là những người sinh ra bố em…………..là những người sinh ra bmẹ em. b/Những người ruột thịt bên bố gồm:…………………………….... ………………………………………………………………………. Những người ruột thịt bên mẹ gồm………………....................................... Bài 3 Hãy điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào ô trống: Lại có hàng đàn chim gáy cắn đuôi nhau ,lượn vòng, soi gương trên dòng nước sáng.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Tôi về hỏi ông tôi: - Bây giờ đến tháng mười chưa ông nhỉ -Bây giờ là tháng tư -Thế sao chim gáy đã ra ăn đàn Bài 4.Con hãy đọc 10 lần bài Ông và cháu trang 84 và chép thật sạch đẹp vào vở. Họ và tên:………………….. Tuần 10 Thứ năm Toán Bài 1. Cửa hàng có 71kg bánh ,đã bán 37 kg bánh .Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam bánh? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………. …………………….. Bài 2. Mẹ 31 tuổi ,con kém mẹ 24 tuổi.Hỏi con mấy tuổi? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… Bài 3.Điền số thích hợp vào ô trống: a. 16 + = 53 - 14 b. 63 - 17 = + 15 c.. - 12 = 55 - 24. d. 73- 21 = 24 +. Tiếng Việt Bài 1. Hãy chọn dấu chấm hoặc dấy chấm hỏi để điền vào các ô trống dưới đây sao cho đúng: Hai cậu bé và hai người bố Hai cậu bé lần đầu được bố dẫn tới trường Một cậu tên là Việt, cậu kia tên là Sơn Hai cậu làm quen với nhau Việt hỏi: -Bố bạn làm gì Sơn trả lời: -Bố mình là bác sĩ thế bố bạn làm gì -Bố mình làm ruộng Việt đáp Sơn bảo: - Công việc của bố cậu thật quan trọng Không có lúa gạo thì chẳng ai sống nổi Việt nói: -Công việc của bố cậu cũng quan trọng Không có bác sĩ thì lấy ai chữa bệnh cho người ốm Bài 2. Em hãy viết một đoạn văn ngắn nói về việc học tập trong đó ít nhất có một câu hỏi. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………. Họ và tên :…………………... Tuần 10 Toán. thứ sáu.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Bài 1 . Hãy tìm hiệu của một phép trừ, trong đó số bị trừ là tổng của hai số 35 và 29, số trừ là 48 Bài làm …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………… Bài 2.Đúng điền Đ, sai điền S: Đàn gà có 51 con gà mái, gà mỏi nhiều hơn gà trống 15 con.hỏi đàn gà có bao nhiêu con gà trống? a, 66 con b, 36 con Bài 3.Đúng điền Đ, sai điền S: Một sợi dây dài 61cm.Bạn An cắt đi 2dm thì sợi dây còn lại bao nhiêu ? a, 59 cm b, 41 cm Bài 4.Nếu Việt cho Nam 3 quả cầu thì số cầu của 2 bạn sẽ bằng nhau.Hỏi lúc đầu Việt có nhiều hơn Nam mấy quả cầu? A, 4 quả cầu B, 2 quả cầu C, 5 quả cầu D, 6 quả cầu Tiếng Việt Bài 1.Con hãy đọc 10 lần bài Bà cháu trang 86 và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1. Trước khi gặp cô tiên , ba bà cháu sống với nhau như thế nào? Ba bà cháu sống nghèo khổ nhưng rất hạnh phúc Ba bà cháu sống nghèo khổ và các cháu không thương yêu nhau Ba bà cháu sống sung sướng và hạnh phúc bên nhau Câu 2.Cô tiên cho hạt đào và dặn gì? Dặn là phải giữ gìn hạt đào cho cẩn thận vì nó sẽ đem lại hạnh phúc cho ba bà cháu Dặn khi bà mất đi thì gieo hạt đào trên mộ bà,hai anh em sẽ được sung sướng giàu sang Dặn đem hạt đào trồng ở trước sân nhà Câu 3. Thái độ của hai anh em như thế nào khi mất bà và có cuộc sống giàu có? Hai anh em rất vui sướng, hạnh phúc Hai anh em giàu có nhưng không cảm thấy hạnh phúc mà ngày càng buồn bã Hai anh em bỏ đi thật xa vì không thích được giàu có Câu 4. Vì sao hai anh em trở nên giàu có mà không cảm thấy sung sướng? Vì vàng bạc châu báu không thay được tình thương ấm áp của bà Vì hai anh em nhớ bà ,thấy thiếu tình thương của bà Cả hai ý trên Câu 5. Đoạn văn Cô tiên phất chiếc quạt mầu nhiệm .Lâu đài ,ruộng vườn phút chốc biến mất .Bà hiện ra ,móm mém, hiền từ , dang tay ôm hai đứa cháu hiếu thảo vào lòng .có mấy câu? Một Hai Ba Bài 2.Hãy điền các từ thích hợp vào chỗ trống để được câu hoàn chỉnh -Mái tóc bà đã ………………..Bước đi của bà không còn được ……………….. như cách đây vài năm. Ngày bà cũng ……………..cho em nghe. Thường ngày ,khi bố mẹ đi làm , bà ở nhà …………..và ………………...cho chúng em ăn. Bà luôn ………………...cố gắng học giỏi . Bà thường ……………em không được ăn quả xanh, uống nước lã. Họ và tên :…………………….... Tuần 11 Thứ hai Toán Bài 1.Hai số có tổng bằng 44.Nếu giữ nguyên số hạng thứ nhất và thêm vào số hạng thứ hai 18 đơn vị thì tổng mới bằng bao nhiêu? Bài giải Trong phép cộng ,nếu giữ nguyên số hạng thứ nhất và thêm số hạng thứ hai 18 đơn vị thì tổng tăng thêm…... đơn vị.Vậy tổng mới bằng: …………………………………………………………………………………. Đáp số:…………………….

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Bài 2.Hai số có hiệu bằng 47 .Nếu giữ nguyên số bị trừ và thêm vào số trừ 8 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………. Bài 3.Hãy vẽ thêm 2 đoạn thẳng vào hình đã cho để có a) 5 hình tam giác b) 6 hình tam giác. Tiếng Việt Con hãy đọc 10 lần bài Cây xoài của ông em trang 89 và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1: Cây xoài cát đẹp được thể hiện qua những hình ảnh nào? Cuối đông , hoa nở trắng cành Đầu hè, quả sai lúc lỉu; từng chùm quả to đu đưa theo gió Cả hai ý trên đều đúng Câu 2. Quả xoài cát có mùi vị ,màu sắc đặc trưng như thế nào? Có mùi thơm dịu dàng,vị ngọt ,đậm ,màu sắc vàng đẹp Có mùi thơm nồng,vị ngọt , sắc vàng ửng xanh Có mùi thơm nồng, vị thanh, sắc vàng đẹp Câu 3. Tại sao mẹ lại chọn những quả xoài ngon nhất bày trên bàn thờ ông? Vì ông thích ăn xoài Vì để tưởng nhớ ông,biết ơn ông trồng cây cho con cháu có quả ăn Vì ông thường làm như thế lúc còn sống Câu 4. Trong những từ chỉ sự vật sau, từ nào dùng để chỉ những người bên họ ngoại ? Dì Chú Thím Câu 5.Trong câu Lam và Hùng đều rất thương ông có bao nhiêu danh từ riêng? Một Hai Ba Bài 4.Em hãy đọc 10 lần bài Bà cháu( từ Hai anh em cùng …...đến ôm hai đứa cháu hiếu thảo vào lòng) trang 86 và chép thật sạch đép vào vở Họ và tên……………….. Tuần 11 Thứ ba Toán Bài 1.Điền số thích hợp vào ô trống: Số bị trừ 43 93 Số trừ 15 27 29 29 46 Hiệu 26 54 32 Bài 2.Tìm x: 23 + x = 62 x – 37 = 16 x – 53 = 19 ……………………………………………………………………….................. ……………………………………………………………................................ Bài 3.Mai có 6 bi xanh và 5 bi đỏ; Mai cho tùng 4 hòn bi .Hỏi Mai còn lại bao nhiêu hòn bi mỗi lọai? Cách 1: Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. Cách 2: Tóm tắt. Bài giải.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………. . Tiếng việt Bài 1. s hay x? -cây ….oan đào ; …...áng suốt ; suôn …..ẻ ; …..óng biển ; so ….ánh ; cái ….ẻng Xôn …..ao ; phù …..a ; mùa …...uân -….ắc như dao ; …..oay như chong chóng ; ….úng …..ính trong bộ quần áo mới Bài 2.Viết tên các đồ vật trong nhà mà em biết:…………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………….. Bài 3. Gạch dưới các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ đã làm trong bài thơ dưới đây: Em vẽ Bác Hồ Em vẽ Bác bế Theo bước Bác đi Trên tờ giấy trắng. Hai cháu hai tay Khăn quàng đỏ thắm. Em vẽ vầng trán Cháu Bắc bên này Em vẽ chim trắng Trán Bác Hồ cao. Cháu Nam bên ấy Bay trên trời xanh. Em vẽ tóc râu Vẽ hết trang giấy Em đề dưới tranh Chỉ vờn nhè nhẹ. Toàn những thiếu nhi “Đời đời nhớ Bác”. Họ và tên:……………………….. Tuần 11 Thứ tư Toán Bài 1. Điền số vào chỗ chấm: …. 4 …. 4 …… 5 4 + _ _ _ 1 7 3 6 4 5 …8 3 …. 1 …. 1 8 1… Bài 2.Một đàn gia cầm có 54 con vừa gà ,ngan và vịt .Biết cả số gà và số ngan gồm có 19 con .Hỏi số vịt của đàn gia cầm có bao nhiêu con? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………….... Bài 3.Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số tròn chục bé nhất có hai chữ số: Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………... Tiếng Việt Bài 1..Điền dấu chấm và dấu chấm hỏi sau mỗi câu sau sao cho thích hợp: -Nam làm bài tập Tiếng Vịêt -Nam làm bài tập Tiếng Việt xong chưa -Bài tập Tiếng Việt hôm nay có khó không Nam -Nam đang làm bài tập Tiếng Việt à -Nam rất thích làm bài tập tiếng Việt Bài 2.Xếp các từ ngữ sau vào ô trong bảng: trực nhật, quét nhà, lau bảng , nấu cơm, nhặt rau, bế em, truy bài, phát biểu ý kiến, rửa bát, giặt quần áo, nghe giảng.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Công việc ở trường ……………………………………….. ……………………………………….. ………………………………………. Công việc trong nhà ………………………………………... ……………………………………….. ……………………………………..... Bài 3.Em hãy viết một bức thư ngắn hỏi thăm bà nội vì biết bà bị ốm mà em chưa về thăm bà được .Em hẹn khi được nghỉ hè sẽ cùng với mẹ về thăm bà. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Họ và tên:…………………….... tuần 11. Thứ năm Toỏn Bài 1: Thứ ba tuần này là ngày 16 tháng 9 .Hỏi: a) thứ năm tuần sau là ngày :……………………………………………….. b)Ngày 7 tháng 9 là ngày thứ :…………………………………………………... c)Ngày thứ hai đầu tiên của tháng 9 là ngày :…………………………………… Bài 2.Nhà An có hai đàn gà .Đàn gà thứ nhất ít hơn đàn gà thứ hai 16 con ,đàn gà thứ nhất có 48 con .Hỏi đàn gà thứ hai có bao nhiêu con? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………….. Bài 3. Một nhà máy có hai tổ công nhân, tổ một nhiều hơn tổ hai 14 công nhân , Tổ một có 47 công nhân .Hỏi : a) Tổ hai có bao nhiêu công nhân? b)Nhà máy có tất cả bao nhiêu công nhân? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………. Tiếng Việt Bài 1. Em hãy kẻ chân những lời an ủi có trong các câu dưới đây: -Thanh mới ốm dậy ,phải cố ăn uống thật tốt vào nhé! -Ông ơi ,chân ông đau lắm phải không ạ?Cháu lấy dầu xoa cho ông nhé! -Nam ơi, đi học thôi! -Tùng cho mình mượn quả bóng một lúc được không? -Bà ơi , để cháu quét nhà cho.Bà mệt ,cứ lên giường nghỉ đi! -cháu mời ông bà xơi cơm ạ! Bài 2.Hãy nói lời an ủi ,thăm hỏi của em với bạn khi: -Mẹ của bạn bị ốm nằm viện:…………………………………………... ……………………………………………………………………………………. -Bạn bị ngã sưng chân không đi học được:………………………………………. ……………………………………………………………………………………. -Nhà bạn bị đổ trong trận bão vừa qua:………………………………………… …………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Bài 3.Em nói thế nào khi: a) Ông bị mệt:……………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. b)Bố bị ngã xe đạp:………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………... c)Mẹ bị đứt tay:………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………... d)Chị bị rơi mất cái bút:………………………………………………………………….. Họ và tên :………………………. Tuần 11 Thứ sáu Toán Bài 1.Lan có nhiều hơn Huệ 12 quyển vở. Hồng cho Huệ 4 quyển vở .Hỏi Lan còn nhiều hơn Huệ bao nhiêu quyển vở? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………… Bài 2.An có nhiều hơn Dũng 18 viên bi.Tìm số bi của Dũng biết An có 54 viên bi? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………… Bài 3.Viết thêm 5 số vào mỗi dãy số sau: a) 3 , 6 , 9 , 12 , ….. , ….. , ….. , …. , ….... b) 5 , 10 , 15 , …. , …. , …. , ….. , …... c) 2 , 4 , 6 , 8 , ….. , …. , ….. , ….. , …... Tiếng Việt Con hãy đọc 10 lần bài Sự tích cây vũ sữa trang 96 và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1. Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi? Vì cậu bé không còn ai là người thân Vì cậu bé ham chơi, bị mẹ mắng nên vùng vằng bỏ đi Cả hai ý trên đều sai Câu 2.Vì sao cuối cùng cậu bé lại tìm đường về nhà? Đi la cà khắp nơi , cậu vừa đói , vừa rét , lại bị bọn trẻ lớn hơn đánh nên mới nhớ đến mẹ và trở về nhà Mẹ cậu bé đã đi tìm và gọi cậu bé về Cậu bé chơi chán và muốn trở về nhà Câu 3. Trở về nhà không thấy mẹ ,cậu bé đã làm gì? Cậu bé tiếp tục đi chơi Cậu gọi mẹ khản cả tiếng rồi ôm một gốc cây xanh trong vườn mà khóc Cậu tự vào nhà và tìm thức ăn Câu 4. Những nét nào của cây gợi lên hình ảnh người mẹ? Lá đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con Cây xòa cành ôm lấy cậu bé như bàn tay mẹ âu yếm , vỗ về Cả hai ý trên đều đúng Câu 5. Đoạn văn ở nhà , cảnh vật vẫn như xưa , nhưng không thấy mẹ đâu.Cậu khản cả tiếng gọi mẹ, rồi ôm một cây xanh trong vườn mà khóc .Kì lạ thay , cây xanh bỗng run rẩy có mấy câu? Một Hai Ba.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Họ và tên:………………. Tuần 12 Thứ hai Toán Bài 1. Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau:. 62 – 28. 42 – 19. 62 – 17. 92 – 36. 52 – 29. 72 – 16. 92 – 58. 82 – 37. Bài 2.Đúng điền Đ , sai điền S : a) 42 - 24 - 14 b) 42 - 24 - 14 = 42- 10 = 18 -14 = 32 =4. c)52 - 25 + 5 = 27 + 5 = 32. d) 52 -25 + 5 = 52 - 30 = 22. Bài 3. Nối số thích hợp với ô trống( các ô giỗng nhau có số giống nhau): + = 22 + = 18 – =. 11. 7 4 10 Tiếng Việt Bài 1.Con hãy đọc 10 lần bài Điện thoại và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1.Tường nói chuyện với bố bằng cách nào? Trò chuyện trực tiếp với bố Viết thư cho bố Nói chuyện với bố qua điện thoại Câu 2. Qua cách nói chuyện của tường , em biết bố bạn ấy đang ở đâu? ở trong nhà ở rất xa Cả hai câu trên đều sai Câu 3. Trong bài tập đọc trên có bao nhiêu danh từ riêng? Một Hai Ba Câu 4. Đoạn văn Mấy tuần nay , mẹ mệt , nhưng Tường không muốn làm bố lo.Hình như bố nhận ra giọng ngập ngừng của em có bao nhiêu câu? Một Hai Ba Câu 5. Trong câu sau, câu nào có cấu tạo theo mẫu Ai là gì? Bố tường rất yêu thương tường. Bố Tường là bộ đội hải quân. Bố Tường điện thoại về thăm Tường và mẹ. Bài 2.Em hãy ghép các tiếng yêu, trọng , quý , mến , kính để tạo thành từ có 2tiếng: ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Cõu 6 Con hãy đọc 10 lần bài Sự tích cây vũ sữa( từ Từ các cành lá ……đến như sữa mẹ)trang 96 và chép thật sạch đẹp vào vở.. Họ và tên:……………….... 5. Tuần 12 Toán. thứ ba.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Bài 1. Một người nuôi 72 con vịt .Sau khi bán đi một số vịt thì còn lại 27 con vịt .Hỏi người đó đã bán bao nhiêu con vịt? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………. Bài 2. Từmột thanh gỗ dài 72cm người ta cắt đi 2dm 7cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………. Bài 3.Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng. Trong hình bên có bao nhiêu tam giác? a) 4 tam giác b) 5 tam giác c) 8 tam giác d) 10 tam giác Tiếng Việt Bài 1.tr hay ch? -ông …..ăng ; trằn …..ọc ; trong ….ẻo ; ….ắng tinh ; trò ….ơi ; dấu …..ấm ; chăm ….ỉ ; ….uyên cần ; …..ăm chú Bài 2 Gạch chân dưới những chữ viết sai chính tả ( ch/tr , ac/ at ) : -Trằn chọc , chơ chụi , chững chạc , trói chang , chăm chú , trống chải , trang giấy , trĩu nặng , chông đợi -Lười nhát , nhút nhát , mác mẻ , ngạc nhiên , phác triển , nhạc điệu , gạc bỏ , san sát , tác dụng , gánh vát Bài 3.Hãy ghép các tiếng dưới đây thành từ có hai tiếng rồi viết vào các dòng trống: thương , trọng , nhớ , kính , nghĩa , từ , nhân , cẩn , quý , yêu. M: kính cẩn …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………… Bài 4. Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh: a)Anh chị phải …………………..các em. b) ……………...phải biết ơn thầy cô giáo. c) Con cái phải biết ơn ………………….. Bài 2.a) Em hãy ghép các tiếng yêu, trọng , quý , mến , kính để tạo thành từ có 2tiếng: ………………………………………………………... ……………………………………………………………………………….. b) Ghép các tiếng kính , trọng , nhớ , thương , mong để tạo thành những từ có 2 tiếng…………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. Họ và tên :…………………... Tuần 12 Toán. Thứ tư. Bài 1. Tính: 5dm + 23cm – 18cm = ……………………………………………….. =…………………………………………………………. = ………………………………………………….. Bài 2.Đúng ghi Đ, sai ghi S : 84cm – 5dm = 79cm 84cm – 5dm = 79dm Bài 3.Tìm x biết:. 84cm – 5dm = 34cm.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> x < 17 – 8 x + 15 < 15 + 6 …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………….. 19 + x = 85 15 – 9 < x < 15 – 6 …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………….. Tiếng Việt Bài 1.Em hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các dòng sau để tạo thành câu hoàn chỉnh : -Anh chị ………………...em. -Ông bà ……………….cháu. -Thầy , cô giáo ………………..học sinh. -Em …………………... Anh chị. -Cháu …………………..ông bà. Bài 2.Em hãy đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợp trong các câu dưới đây : a) Sách vở bút mực được xếp gọn gàng. b) Mẹ đưa võng ru con quạt cho con ngủ. c) Em đánh răng rửa mặt chải đầu. Bài 3. Tìm chữ chứa at/ ac , có nghĩa: - Giấc mơ ghê sợ:…….. mộng -Lớn tiếng mắng mỏ :…………..mắng -Nói lên , nêu lên ý kiến của mình về một vấn đề nào đó : …………..biểu Bài 4. Con hãy đọc 10 lần bài Mẹ ( từ Lời ru …...đến suốt đời) trang 101 và chép thật sạch đẹp vào vở. Họ và tên:……………….. Tuần 12 thứ năm Toán Bài 1. Hùng và Minh có tổng cộng 31 viên kẹo , Minh ăn hết 4 viên kẹo .Hỏi hai bạn còn lại bao nhiêu viên kẹo? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………. Bài 2. An có nhiều hơn Bình 16 viên bi , An lại mua thêm 6 viên bi .Hỏi An nhiều hơn Bình tất cả bao nhiêu viên bi? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………. Bài 3.Hai số có tổng 45 nếu giữ nguyên số hạng thứ nhất và giảm số hạng thứ hai 9 đơn vị thì tổng mới bằng bao nhiêu? Bài giải Trong phép cộng , nếu………………………………………………… ……………………….thì ………………………………………… Vậy tổng mới là:……………………………………………………….. Đáp số:………………………………..

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Tiếng Việt Bài 1. Giả sử em là Lan, con bố Hồng. Nếu nhấc điện thoại lên, em nghe thấy những lời sau đây, em sẽ nói thế nào? a) A lô, anh Hồng đấy à? Em đáp:…………………………………………. b) A lô , cho tôi hỏi đây có phải nhà anh Hồng không? Em đáp:…………………………………………………………... c) Có phải cháu là Lan không ? Bác là bố bạn Hoa đây mà! Em đáp:………………………………………………………….... d) A lô , Lan đấy có phải không? Liên đây mà !Chào Lan nhé! Em đáp:……………………………………………………………………….. Bài 2.Em nói lời thế nào khi kết thúc cuộc điện thoại mà đầu dây bên kia là những trường hợp sau: Người ở đầu dây bên kia Lời nói của em a)Mẹ của bạn ………………………………... ………………………………….. b)Chị của bạn ……….......................................... ……………………………………….. c)Người lạ em không quen biết ………………………………….... ………………………………….... d)Bạn của em …………………………………... …………………………………………. Họ và tên:………………….... Tuần 12 Thứ sáu Toán Bài 1. Tìm một số ,biết rằng số đó cộng với 47 thì được 62. Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …….. Bài 2. Tìm một số, biết rằng lấy số đó trừ đi 25 thì được 36 Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………. Bài 3.Tìm một số , biết rằng lấy 82 trừ đi số đó thì được số bé nhất có hai chữ số Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………. Tiếng việt Con hãy đọc 10 lần bài Bông hoa Niềm Vui trang 104 và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1.Mới sáng tinh mơ , Chi đã vào vườn hoa để làm gì? Chi muốn tìm một bông hoa niềm vui để đem vào bệnh viện cho bố , làm dịu cơn đau của bố Chi muốn đến lớp sớm để vui chơi cùng các bạn Chi muốn gặp cô giáo Câu 2.Vì sao Chi không dám từ ý hái bông hoa “niềm vui”? Vì Chi không thích hoa Vì theo nội quy của trường , không ai được ngắt hoa trong vườn Vì Chi sợ mọi người bắt gặp.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Câu 3. Thái độ của cô giáo như thế nào khi biết Chi muốn ngắt hoa “niềm vui” Tặng cho bố? Cô giáo giận dữ vì đây là hoa của nhà trường, không ai được ngắt Cô cảm động trước tấm lòng hiếu thảo của Chi và khen ngợi Chi Cô vờ như không nghe thấy Câu 4. Trong bài tập đọc trên có bao nhiêu danh từ riêng? Một Hai Ba Câu 5.Trong những câu sau , câu nào được cấu tạo theo mẫu câu Ai là gì? Chi là một người con hiếu thảo. Chi muốn hái một bông hoa “niềm vui” để tặng bố. Chi xin cô giáo được hái một bông hoa “niềm vui” để tặng bố.. Họ và tên:………………….... Tuần 13 Toán Bài 1. Điền số thích hợp vào ô trống:. Thứ hai + 15. 74. - 36 Bài 2.Đúng ghi Đ, sai ghi S: Thùng thứ nhất nhiều hơn thùng thứ hai là 14l dầu . Hỏi sau khi lấy 6l dầu từ thùng thứ nhất thì số dầu còn lại ở thùng thứ nhất nhiều hơn thùng thứ hai là bao nhiêu lít dầu? a) 20l b) 8l Bài 3 Năm nay mẹ hơn con 24 tuổi .Hỏi sau 5 năm nữa mẹ hơn con bao nhiêu tuổi? a) 29 tuổi b) 19 tuổi c) 24 tuổi Bài 4.Tìm x biết: x + 19 = 74 a) x + 19 = 74 x + 19 = 74 x = 74 + 19 x = 74 – 19 x = 93 x = 55 Tiếng Việt Con hãy đọc 10 lần bài Quà của bố trang 106 và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1.Quà của bố đi câu về có những gì? Cà cuống, niềng niễng , hoa sen đổ, nhị sen vàng Cá sộp , cá chuối Cả hai câu trên đều đúng Câu 2. Vì sao có thể gọi những món quà của bố khi đi cắt tóc về là một thế giới mặt đất? Vì quà gồm nhiều con vật sống trên mặt đất Vì quà là cả mặt đất Vì quà rất nhiều Câu 3. Vì sao quà của bố giản dị , đơn sơ mà các con lại cảm thấy giàu quá? Vì bố mang về những con vật mà trẻ con rất thích Vì đó là những món quà chứa đựng tình cảm yêu thương của bố Cả hai ý trên đều đúng Câu 4. Đoạn văn Mở hòm dụng cụ ra là cả một thế giới mặt đất : con xập xành, con muỗm to xù, mốc thếch , ngó ngoáy.Hấp dẫn nhất là những con dế lạo xạo trong các vỏ bao diêm : toàn dế đực , cánh xoăn , gáy vang nhà và chọi nhau phải biết có mấy câu? Một Hai Ba.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Câu 5. Câu Bố em là một người rất vui tính. có cấu tạo theo mẫu nào? Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nào? Cõu 6. Con hãy đọc 10 lần bài Bông hoa Niềm Vui (từ Em hãy hái …..đến cô bé hiếu thảo) trang 104 và chép thật sạch đẹp vào vở.. Họ và tên:………………... Tuần 13 Thứ ba Toán Bài 1. Điền số thích hợp vào ô trống: a) 66 - ……. = 35 + 17 b) 88 - 42 = 59 - ….... 16 + 23 = 91 - …... d) 11 + 39 = 67 - ….... Bài 2.Điền số thích hợp vào ô trống: Số bị trừ 47 Số trừ Hiệu 17. 39. 68. 66. 81. 22. 15. 49. 54. Bài 3.Lớp 2A trồng được 59 cây xanh. Hỏi lớp 2C trồng được bao nhiêu cây xanh? Biết rằng lớp 2A trồng hơn lớp 2C 25 cây xanh. Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………….... Tiếng Việt Bài 1. Tìm những từ chứa vần iê hoặc yê mang các nghĩa sau: - Trái nghĩa với ghét:………………………………………… - Trái nghĩa với ầm ĩ:…………………………….. -Đại dương còn được gọi là:………………………………. Bài 2. Hãy viết thêm yếu tố thích hợp theo gợi ý trong ngoặc: -(yếu tố được mở đầu bằng d):……….... dàng -(yếu tố được mở đầu bằng gi):………..gìn -(yếu tố được mở đầu bằng r):………….. rinh Bài 3 Hãy ghép chữ “quyết” với các chữ sau sao cho có nghĩa: kiên, thắng , chí, nhất , chiến , cương, tâm …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………… Bài 4 : Em hãy viết một đoạn văn ngắn từ 3-4 câu kể về một việc tốt em hoặc bạn em đã làm trong đó có một câu cảm ơn………………………………………… …….. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………… Họ và tên:………………….. Tuần 13. Thứ tư.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Toán Bài 1. Tìm x: 47 - x = 27 38 - x = 9 74 - x = 59 …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………. Bài 2. Hiệu của hai số bằng 51 , số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số .Hỏi số trừ là bao nhiêu? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………….. Bài 3. Điền các số vào ô trống sao cho có đủ các số từ 1 đến 9 và tổng các số trong mỗi hàng, trong mỗi cột và trong hai đường chéo đều bằng 15.. 3. 8. Tiếng 2 Việt Bài 1. Hãy kể tên những việc em đã làm ở nhà giúp cha mẹ.ghi tên các việc đã làm vào chỗ trống dưới đây: ……………………………………………………………... …………………………………………………………………………………….. Bài 2.Hãy kể tên những việc anh ( chị )của em đã làm ở nhà giúp cha mẹ: ……………………………………………………………………………….. Bài 1 Điền iê hay yê vào chỗ trống: l …..n minh ; lu….n tập ; m….u tả ; ngu….n vẹn ; n….n thiếu ; qu…. n góp ; s….ng năng ; tr….u đình ; x…u bạt ; chu….n trò Bài 3 .Điền vào chỗ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã: Chuyện hỏi ngã Chuyện hoi nga là nôi sợ hai dai dăng cua tôi. Hê nói đến chính ta là tôi đa hoang. Tôi viết phạm rất nhiều lôi, nhất là lôi hoi nga, vì tôi là người Quang Ngai. Bài 4 . Con hãy đọc 10 lần bài Quà của bố (từ Bố đi câu về ….. đến cá chuối quẫy tóe nước.) trang 106 và chép thật sạch đẹp vào vở.. Họ và tên:…………………. Bài 1. Tính: 86 – 23. Tuần 13. Thứ năm. + 14. – 55. Bài 2. Nối phép toán tìm x với kết quả thích hợp:. 59 – x = 17 19. 54 – x = 33 23. 99 – x = 76 21. 67 – x = 48 42.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Bài 3.Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: 83 - x = 36 A. x = 27 B. x = 37 C. x = 47. D. x = 57. Tiếng Việt Bài 1 . Hãy lựa chọn từ trong ngoặc và điền vào chỗ trống cho thích hợp : -( da/ ra/ gia): giày .... ,…. đi , … diết , tăng ….. , ..… sức -( tiến / tuyến) : …. đầu ,….. lửa , tiền …. , ….. lên , ….. bộ Bài 2.Trả lời câu hỏi: -Gia đình em có mấy người? Đó là những ai? …………………………………….. ………………………………………………………………………………... -Em có thể kể được những gì về từng người trong gia đình?................................... ………………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………. -Tình cảm của ông bà bố mẹ dành cho em như thế nào?........................................... …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………….. -Tình cảm của em dành cho ông bà , bố mẹ , anh chị em? ………………………... …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………. -Em nghĩ gì về gia đình mình?................................................................................. …………………………………………………………………………………….. Bài 3. Em hãy sắp xếp lại các câu văn được viết ở bài tập 2 thành một đoạn văn hoàn chỉnh kể về gia đình mình …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… … Họ và tên:…………………………. Tuần 13 Toán. Bài 1.Quan sát hình vẽ dưới đây : a)Trong các câu sau đây, câu nào đúng? A. Ba điểm A , B , C thẳng hàng. B. Ba điểm A , B , C , thẳng hàng. C. Ba điểm A , M , C thẳng hàng. D. Ba điểm A , B , M thẳng hàng.. Thư sáu M B. A. b) Hình vẽ trên có bao nhiêu đường thẳng? A. 5 đường thẳng B. 4 đường thẳng. C D C. 3 đường thẳng. Bài 2.Một người mang ra chợ bán 64 quả trứng, sau buổi chợ người đó còn lại 6 quả trứng đem về.Hỏi người đó bán được bao nhiêu quả trứng? A. 57 quả trứng B. 58 quả trứng C. 59 quả trứng Bài 3. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tứ giác? A. 3 hình tứ giác B. 5 hình tứ giác C. 6 hình tứ giác.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Tiếng Việt Con hãy đọc 10 lần bài Câu chuyện bó đũa trang 112 và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1.Tại sao bốn người con không ai bẻ được bó đũa? Vì họ cầm cả bó đũa nên không thể bẻ gãy Vì họ quá yếu nên không thể bẻ gãy Vì họ không muốn nhận túi tiền của ông Câu 2.Người cha đã bẻ gãy bó đũa bằng cách nào? Người cha cởi bó đũa ra, thong thả bẻ gãy từng chiếc một Người cha cầm cả bó và bẻ gãy một lần Người cha không bẻ gãy bó đũa Câu 3.Một chiếc đũa được ngầm so sánh với ai? Với một con người Với sự yêu thương đùm bọc lẫn nhau Cả hai ý trên Câu 4. Người cha muốn khuyên các con điều gì? Anh em phải yêu thương, đoàn kết, đùm bọc lẫn nhau Đoàn kết mới tạo nên sức mạnh , chia rẽ thì sẽ yếu Cả hai đều đúng Câu 5. Đoạn văn Bốn người con lần lượt bẻ bó đũa .Ai cũng cố hết sức mà không bẻ gãy được .Người cha bèn cởi bó đũa ra, rồi thong thả bẻ gãy từng chiếc một cách dễ dàng .gồm bao nhiêu câu? Một Hai Ba Họ và tên :…………………………………... tuần 14 Thứ hai Toán Bài 1.Khoanh vào trước câu trả lời đúng: Bác An nuôi một đàn gà ,trong đó số gà trống ít hơn số gà mái 35 con. Hỏi sau khi bác An mua thêm 18 con gà trống thì lúc này số gà trống ít hơn số gà mái bao nhiêu con? a) 35 con b) 53 con c) 17 con Bài 2. Khoanh vào trước câu trả lời đúng: Bốn bạn Xuân, Hạ, Thu, Đông là học sinh lớp hai. Bạn Xuân nói: “ Năm nay bố tớ hơn tớ 36 tuổi. Hỏi 2 năm trước đây bố tớ hơn tớ bao nhiêu tuổi?” A.Hạ trả lời: 38 tuổi B.Thu trả lời: 34 tuổi C. Đông trả lời :36 tuổi Bài 3.Tính nhẩm: a) 100 - 50 = ….. b) 100 - 70 = ….. c) 100 - 40 = ….. d) 100 - 10 =….. Bài 4.Đặt tính rồi tính: 100 - 4 100 - 7 100 - 23 100 - 48 …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………….......................................................................................................................................... Tiếng Việt Bài 1 Con hóy đọc 10 lần bài Tiếng vừng kờu và trả lời cỏc cõu hỏi sau: Cõu1.Khổ thơ thứ hai núi đến ý nào sau đây? Đưa vừng ru em Ngắm em ngủ Đoỏn em bộ mơ thấy gỡ. Cõu2.Những từ nào diễn tả em bộ ngủ rất đáng yờu? Túc bay phơ phất/Vương vương nụ cười Trong giấc mơ em /Cú gặp cỏnh cũ Cú gặp cỏnh bướm/ Mờnh mụng ,mờnh mụng.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Cõu 3:Trong khổ thơ Em ơi cứ ngủ / Tay anh đưa đều / Ba gian nhà nhỏ/ Đầy tiếng vừng kờu cú những tiếng nào vần với nhau? Ngủ - nhỏ Đều - kờu Ngủ - kờu Cõu 4. Trong cõu Lan và Hồng là đôi bạn thân.cú bao nhiờu danh từ riờng? Một Hai Ba Cõu 5.Cõu Lan và Hồng là đôi bạn thân. Cú cấu tạo theo mẫu cõu nào? Mẫu cõu Ai làm gỡ? Mẫu cõu Ai là gỡ? Mẫu cõu Ai thế nào? *Học thuộc: Anh em như thể tay chân Rách lành đùm bọc ,dở hay đỡ đần. Bài 2. Con hãy đọc 10 lần bài Câu chuyện bó đũa (từ Người cha liền bảo….đến hết) trang 112 và chép thật sạch đẹp vào vở.. Họ và tờn: ………………….. Tuần 14 Thứ ba Toỏn Bài 1.Mảnh vải dài 7dm 5cm .Hỏi người ta cầncắt đi bao nhiờu xăng -ti - một để mảnh vải cũn lại 28cm? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………. Bài 2. Tỡm một số biết rằng số đó kém 100 là 25 đơn vị Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………. Bài 3. Đúng điền Đ, sai điền S. Tớnh mhẩm: a) 10 chục trừ 3 chục bằng bao nhiờu? 70 7 b) 10 chục trừ 4 đơn vị bằng bao nhiờu?. 60. 96. c)Từ một thanh gỗ dài 10dm người ta cắt đi 5cm thỡ thanh gỗ cũn lại bao nhiờu ? 5dm 5cm 95cm Tiếng Việt Bài 1.Tìm các từ theo gợi ý dưới đây: a)Chứa tiếng có âm l hoặc n :. b) chứa tiếng có vần in hoặc iên:.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> -Trái nghĩa với lạnh :……….. - Trái nghĩa với lùi:…….. -Trái nghĩa với đói:…………. - Trái nghĩa với nghi ngờ:…….. -Trái nghĩa với rách:………... - Trái nghĩa với cho:………. c)Chứa tiếng có vần ăt hoặc ăc - Trái nghĩa với rỗng :………….... -Làm đứt một vật bằng dao:………………….. - Chỉ hướng ngược lại với hướng nam:……………………. -Cùng nghĩa với buộc :…………………….. Bài 2. Viết một đoạn văn ngắn trong đó ít nhất có một từchứa tiếng có vần ắt, một từ chữa tiếng có vần ăc: …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. Họ và tờn :………………………….. Tuần 14 Thứ tư Toỏn Bài 1.Vườn nhà An có 48 cây xoài , Vườn nhà Hùng có ít hơn vườn nhà An 13 cây xoài.Hỏi a/ Vườn nhà Hùng có bao nhiêu cây xoài? b/ Cả hai vườn có bao nhiêu cây xoài? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………….... ……………………………………………………………………………………. …………………………………………… Bài 2.Hiện nay Lan kém Huệ 2 tuổi .Hỏi bốn năm nữa Lan kém Huệ bao nhiêu tuổi? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………. Bài 3.Nam có ít hơn Bảo 8 viên bi. Hựng cho thờm Nam 3 viờn bi. Hỏi Bảo cũn nhiều hơn Nam bao nhiêu bi? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………. tiếng Việt Bài 1.Hóy gạch chõn những từ núi về tỡnh cảm yêu thương của anh chị em trong gia đỡnh: quý mến, dỗ dành , chăm sóc , anh em như thể tay chân , giúp đỡ , tị nạnh , đùm bọc , đỡ đần , ghen ghét , thương yêu , ganh tị , bao dung , cố chấp , nhường nhịn , xét nét , yêu quý , an ủi Bài 2. Hóy xếp cỏc từ cho ở cột A để tạo thành câu .Ghi câu tạo thành vào cột B. A. Các từ đó cho B. Cõu tạo thành - chị em, nhau, nhường nhịn ……………………………………… -thương yêu, anh em, giúp đỡ, nhau ……………………………………… -em , chị ,chăm sóc, yêu thương, nhau ……………………………………… -đoàn kết, nhau, yêu thương ,anh em ……………………………………… -em,anh,chị,thương yêu, luôn ,phải, nhau ……………………………………… ……………………………………… -những lúc khó khăn,em,anh,chị,luôn, phải, nhau, ……………………………………… đùm bọc, giúp đỡ ……………………………………….

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Bài 3.Con hóy đọc 10 lần bài Bộ Hoa(từ Bây giờ,Hoa đó là chị…đến đưa vừng cho em ngủ.) và chép thật sạch đẹp vào vở.. Họ và tên:………………... Tuần 14 Thứ năm Toỏn Bài 1. Hựng cõn nặng 22kg ,Hoàng cõn nặng 24kg, Hậu cõn nặng 23kg.Hỏi : a.Bạn nào cõn nặng nhất? b.Hựng và Hoàng cõn nặng bao nhiờu kg? c.Hựng và Hậu cõn nặng bao nhiờu kg? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. Bài 2. Cú một cõn đĩa , người ta đặt lờn đĩa cõn thứ nhất quả cõn 3kg,đĩa cõn thứ hai đặt bao đường và quả cõn 1kg thỡ cõn thăng bằng.Hỏi bao đường nặng bao nhiờu kilụgam? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………. Bài 3.Hỡnh bờn cú bao nhiờu tứ giỏc? a.6 hỡnh tứ giỏc b.8 hỡnh tứ giỏc c.7 hỡnh tứ giỏc d.9 hỡnh tứ giỏc Tiếng Việt Bài 1.Trước khi ra khỏi nhà, Thảo Phương gửi cho bố tin nhắn dưới đây.Em hóy đọc và trả lời câu hỏi. Con phải đến nhà bạn làm thủ công.6 giờ chiều nay ,bố đến đón mẹ ở cơ quan. a/ Vỡ sao Thảo Phương lại phải viết tin nhắn cho bố? …………………………………………………………………………………… b/ Thảo Phương nhắn bố đi đón ai?Đón ở đâu?Đón lúc mấy giờ? ……………………………………………………………………………………. c/Em đó viết tin nhắn bao giờ chưa?Viết trong trường hợp nào? ……………………………………………………………………………………. Bài 2. Em viết lại cho bố mẹ vài lời nhắn khi em: a) tan học phải ở lại lớp nờn về nhà muộn ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………. b) em đến nhà bạn Minh Anh là ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………… Họ và tờn:……………………. Tuần 14 Thứ sỏu Toỏn Bài 1. Khoanh vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng: 1km. 1kg.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> A. > B.< C. = D. khụng cú dấu nào Bài 2.Cõu nào đúng ? con hóy khoanh vào chữ cỏi trước cõu trả lời đúng A. 5kg sắt nặng hơn 5kg bụng B. 5kg sắt nặng bằng 5kg bụng C. 5kg sắt nhẹ hơn 5kg bụng D. Khụng thể so sỏnh sắt với bụng Bài 2.Đúng điền Đ, sai điền S: Con gà nặng 2kg. Con gà nặng hai kớ. Con gà nặng 2 cõn Con gà nặng 2 kớ-lụ. Con gà nặng hai ki-lụ-gam Bài 3. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Trên tàu thủy có 45 con cừu .Có 5 con rơi xuống nước.Hỏi ông thuyền trưởng của tàu bao nhiêu tuổi? A. 40 tuổi B.50 tuổi C.9 tuổi D. khụng biết bao nhiờu tuổi. Bài 4.Hóy xếp cỏc số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 vào cỏc ụ vuụng sao cho tổng cỏc số ở mỗi cột thỡ bằng nhau và tổng bốn số mỗi hàng cũng bằng nhau. Bài 5. Nếu chuyển 4 học sinh từ lớp 2A sang lớp 2B thỡ số học sinh của hai lớp bằng nhau .Hỏi lỳc đầu lớp 2A cú nhiều hơn lớp 2B bao nhiờu học sinh? A. 4 học sinh B. 2 học sinh C.8 học sinh Tiếng Việt Hóy đọc 10 lần Hai anh em và trả lời cỏc cõu hỏi sau: Cõu 1: Hai anh em chia lỳa như thế nào? Chia thành hai phần bằng nhau Chia phần của người anh nhiều hơn Chia phần của người em nhiều hơn Cõu 2: Mỗi người cho thế nào là cụng băng? Người anh cho là chia phần em nhiều hơn vỡ em phải sống một mỡnh vất vả Người em cho là chia phần anh nhiều hơn vỡ anh cũn phải nuụi vợ con Cả hai cõu trờn đều đúng Cõu 3:tỡnh cảm của hai anh em trong bài thể hiện như thế nào? Hai anh em rất yờu thương nhau ,sống vỡ nhau Hi anh em đều lo lắng cho nhau Cả hai ý trờn đều đúng Cõu 4: Đoạn văn Cho đến một đêm,hai anh em cựng ra đồng , rỡnh xem vỡ sao cú sự kỡ lạ đó.Họ bắt gặp nhau, mỗi người đang ụm trong trong tay bú lỳa định bỏ thờm cho người kia.Cả hai cựng xỳc động ụm chầm lấy nhau cú bao nhiờu cõu? Một Hai Ba Cõu 5:Trong bài tập đọc trờn cú bao nhiờu danh từ riờng? Một Hai Ba Họ và tờn:…………………. Tuần 15 thứ hai Toỏn Bài 1. Đúng ghi Đ,sai ghi S: Cú một trăm quả trứng.Hỏi sau khi bỏn bao nhiờu quả trứng thỡ cũn lại ba chục quả trứng? 97 quả trứng 70 quả trứng Bài 2.Tỡm x 100 – x = 36 + 18 95 – x = 100 – 59 …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………….. Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 52 – 17 – 7 = 52 – 10 c) 74 – 8 + 2 = 74 – 10 = 42 = 64.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> b) 52 – 17 – 7 = 35 – 7 = 28 Bài 4.Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 15cm – 1dm = 14cm. d) 74 – 8 + 2 = 66 + 2 = 68 b) 15cm – 1dm = 5cm. Tiếng Việt Bài 1. Con hóy đọc 10 lần bài Bộ Hoa và trả lời cỏc cõu hỏi sau: Cõu1.Gia đỡnh Hoa cú mấy người? Ba người:Bố, mẹ, Hoa Bốn người:Bố, mẹ, hoa và em Nụ Năm người:Bố, mẹ, chị, Hoa và em Nụ Câu2.Em Nụ đáng yờu như thế nào? Mụi đỏ hồng, mắt mở to, trũn, đen lỏy Mụi đỏ hồng, mỏi túc đen dài Mỏi túc đen dày, mắt mở to, trũn, đen lỏy Câu 3:Hoa đó làm gỡ để giỳp mẹ Ru em ngủ Trụng em giỳp mẹ Cả hai ý trờn đều đúng Cõu 4.Trong thư kể cho bố, Hoa đó kể chuyện gỡ,nờu mong muốn gỡ? Hoa kể về em Nụ, về chuyện Hoa hết bài ru em ngủ Hoa mong muốn bao giờ bố về, bố sẽ dạy thờm bài hỏt khỏc cho em Cả hai ý trờn đều đúng Cõu 5.Trong bài tập trờn cú bao nhiờu danh từ riờng? Một Hai Ba Bài 2. Con hóy đọc 10 lần bài Hai anh em ( từ Đêm hôm ấy …… đến của anh.) và chộp thật đẹp vào vở. Họ và tờn;…………………… Tuần 15 Thứ ba Toỏn Bài 1.Một mảnh vải dài 7dm 5cm .Hỏi người ta cần cắt đi bao nhiờu xăng-ti-một để mảnh vải cũn lại 28cm? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………… Bài 2. Tỡm một số biết rằng số đó kộm 100 là 25 đơn vị. Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………… Bài 3.Hai số cú hiệu bằng 45, số bị trừ bằng 72.Hỏi số trừ bằng bao nhiờu? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………… Bài 4.Hai số cú hiệu bằng số bộ nhất cú hai chữ số ,số bị trừ là số lớn nhất cú hai chữ số.Hỏi số trừ bằng bao nhiờu? 10 99 89 100 Tiếng Việt Bài 1. Tỡm từ: a/ Chứa tiếng bắt đầu băng s hay x -Chỉ thầy thuốc:……………….. b/ Chứa tiếng cú vần õc hay õt -Trỏi nghĩa với cũn:…………………….

<span class='text_page_counter'>(61)</span> -Chỉ tờn một loài hoa:…………….. -Trỏi nghĩa với rộng:………………….. -Tờn một loài chim bộ nhỏ:………. -Trỏi nghĩa với giả:………………….. -Trỏi nghĩa với đẹp:……………… - Chỉ động tỏc ra hiệu đồng ý bằng đầu:...... Bài 2.Hóy lựa chọn những từ trong ngoặc và điền vào chỗ trống: (xa/sa): ……..ngó , …….đà , …….xụi ,…….xuống (xung/sung):…….phong , quả …… , ……… sướng , …….. trận (xỏch/sỏch) : ……..nước , quyển …….. , ……… lược , hạch ……….. (nhấc/nhất): xếp thứ …….. , ……… định , ………lờn , ………. bổng Bài 3.Hóy gạch chõn dưới cỏc chữ viết sai chớnh tả trong cỏc cõu sau và sửa lại cho đúng: -Từng cơn súng biển xụn sao xụ vào bờ cỏt. -Những giọt xương sớm cũn đọng lại trờn cành lỏ. -Bộ Sơn tập đi nờn ngó soành soạnh. *Học thuộc: Anh em như thể tay chân Rách lành đùm bọc ,dở hay đỡ đần. Họ và tờn:…………………. Tuần 15 Toỏn Bài 1.Nối ụ trúng với số thớch hợp: 33 > 34 –. 1. 2. Thứ tư > 29. 3. 4. 5. Bài 2. Điền dấu( > , < , = ) thớch hợp vào chỗ chấm: a) a + 18 …… a + 25 b) b – 18 …… b – 25 c) 18 – c ……. 25 – c Bài 3.Tớnh nhanh: 24 + 37 + 16 + 23 58 – 12 + 42 – 8 11 + 12 + 13 – 3 – 2 – 1 =……………………… =…………………… =………………………….. =……………………… =…………………… =………………………….. =……………………… =…………………… =………………………….. Bài 4.a,Hỡnh vẽ trờn cú …… tam giỏc A b, Nờu tờn ba điểm thẳng hàng:………….. G …………………………………………… C Tiếng Việt Bài 1. Xếp cỏc cõu sau vào cỏc ụ trống trong bảng: -Bé Nụ có đôi mắt trong xoe ,đen láy. -Giang không những chăm học mà cũn rất ngoan ngoón ,lễ phộp. -Giang rất thớch nuụi chú và mốo. Ai?. D. Thế nào?. Bài 2.Tỡm những từ chỉ đặc điểm của người và vật .Ghi kết quả tỡm được vào bảng sau: a/ Từ chỉ đặc điểm về tính tỡnh của một M:tốt,………………………………… người ………………………………………. b/ Từ chỉ màu sắc của một vật M:đỏ,…………………………………. 6. B.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> ………………………………………. c/Từ chỉ đặc điểm về hỡnh dỏng của M:vuụng,………………………………… người , vật ………………………………………. Bài 3. Con hóy đọc 10 lần bài Bộ Hoa (từ Bây giờ ,Hoa đó là chị ….đến đưa vừng ru em ngủ) và chép thật sạch đẹp vào vở. Họ và tên:……………... Tuần 15 Thứ năm Toỏn Bài 1.Nhà An cú hai đàn gà .Đàn gà thứ nhất ớt hơn đàn gà thứ hai 16 con,đàn gà thứ nhất cú 48 con .Hỏi đàn gà thứ hai cú bao nhiờu con? Túm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………… Bài 2. một nhà mỏy cú hai tổ cụng nhõn,tổ một nhiều hơn tổ hai 14 cụng nhõn,tổ một cú 47 cụng nhõn.Hỏi a. tổ hai cú bao nhiờu cụng nhõn? b. Nhà mỏy cú tất cả bao nhiờu cụng nhõn? Túm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………….. Bài 3 Hỡnh vẽ dưới đây cú : a……… hỡnh tam giỏc b……… hỡnh chữ nhật Tiếng Việt Bài 1.Em hóy đặt câu để nói về tỡnh cảm anh chị em trong gia đỡnh với cỏc từ sau -đùm bọc:…………………………………………………………………………. -giúp đỡ:………………………………………………………………………… -chỉ bảo:………………………………………………………………………… -hết lũng yờu thương :………………………………………………………….. Bài 2.Trả lời miệng cỏc cõu hỏi : a)Anh chị (hoặc em) của em tờn là gỡ? Đang học lớp mấy? b)Đôi mắt (hoặc mái tóc ,nước da, khuôn mặt , dáng đi) của anh chị có gỡ đáng chú ý? c)Tớnh tỡnh của anh chị như thế nào? d)Anh chị cú yờu quý em khụng? Tỡnh cảm đó thể hiện cụ thể bằng những hành động hoặc lời nói nào? e)tỡnh cảm của em đối với anh chị như thế nào? Bài 3.Từ cỏc cõu trả lời ở bài tập 2 ,em hóy viết một đoạn văn từ 4-5 câu kể về anh hoặc chị của mỡnh. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Họ và tờn:……………………………. Tuần 15 thứ sỏu Toỏn Bài 1.Lan có nhiều hơn Huệ 12 quyển vở .Hồng cho Huệ 4 quyển vở .Hỏi Lan cũn nhiều hơn Huệ bao nhiêu quyển vở? Bài giải.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………… Bài 2.Hai bạn An và Thái cùng chơi cờ với nhau,mỗi bạn chơi với nhau được 4 ván cờ.Hỏi hai bạn chơi với nhau tất cả bao nhiêu ván cờ 8 vỏn cờ 2 vỏn cờ 4 vỏn cờ Bài 3.Khoanh vào chữ cỏi trước cõu trả lời đúng:Số 45 là tổng của hai số nào? A. 45 và 2 B. 43 và 1 C. 45 và 0 D. 42 và 4 Bài 4.Khoanh vào chữ cỏi trước cõu trả lời đúng: Tỡm giỏ trị tự nhiờn lớn nhất của x biết: a. x + 23 < 45 A. x =22 B. x = 21. C. x = 20. D. x = 99. b. 98 – x > 76. C. x =22. D. x = 20. A.x = 99. B.x = 21. Tiếng Việt Hóy đọc 10 lần Con chú nhà hàng xúm và trả lời cỏc cõu hỏi sau: Cõu 1: Bạn của bộ ở nhà là ai? Là bạn Minh học cựng lớp Là bạn Lan ở cạnh nhà Là Cỳn Bụng, chỳ chú nhà bỏc hàng xúm Cõu 2: Vỡ sao bộ bị thương? Vỡ Bỳn Bụng đẩy bộ ngó Vỡ mải chạy theo Cỳn, vấp phải 1 khỳc gỗ và ngó Cả hai cõu trờn đều đúng Cõu 3:Cỳn đó làm cho bộ vui như thế nào? Cỳn chơi với bộ, làm cho bộ cười Cỳn mang cho bộ khi thỡ tờ bỏo hay cỏi bỳt chỡ, khi thỡ con bỳp bờ Cả hai ý trờn đều đúng Cõu 4:Bỏc sĩ nghĩ rằng vết thương của bộ mau lành là nhờ ai? Nhờ ba mẹ bộ Nhờ cỏc bạn của bộ Nhờ Cỳn Cõu 5:Trong bài tập đọc trờn cú bao nhiờu danh từ riờng? Một Hai Ba Họ và tên:………………………. Tuần 16 Toán. Thứ hai. Bài 1.Ghi tên các tháng: a) Có 30 ngày trong năm :…………………………………………….. b) Có 31 ngày trong năm:…………………………………… c) Có 28 hoặc 29 ngày trong năm:………………………………………………. d) Nếu một bạn có ngày sinh nhật là ngày 29/2 thì sau bao lâu bạn lại tổ chức sinh nhật đúng ngày: ……………………………………………………………... Bài 2 . Tìm x biết: x + 15 = 31 24 + x = 62 x - 27 = 14 …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………... x - 19 = 23 56 - x = 17 73 - x = 19 …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Bài 3 .Tính: 100 - 25 - 15 =……………….. =……………….. 100 - 6 - 24 =………………. =……………….... 100 - 54 + 15 =……………….. =…………….. 100 - 63 + 16 = ………………….. =……………………. Tiếng Việt Bài 1.Con hãy đọc 10 lần bài Đàn gà mới nở và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1. Những hình ảnh nào cho thấy đàn gà con đẹp và rất đang yêu? Lông vàng mát dịu , mắt đen sáng ngời Chạy líu ríu như những hòn tơ nhỏ lăn trên sân , trên cỏ Cả hai ý trên đều đúng Câu 2. Gà mẹ bảo vệ gà con như thế nào? Gà mẹ vừa trông thấy bọn diều , quạ đã rối rít dang đôi cánh cho con trốn biến vào trong ,ngẩng đầu canh chừng kẻ thù Gà mẹ vừa trông thấy bon diều , quạ đã rối rít dẫn đàn con chạy trốn Cả hai ý trên đều sai Câu 3. Câu thơ nào cho thấy nhà thơ rất yêu đàn gà mới nở? Ôi ! Chú gà ơi /Ta yêu chú lắm Con mẹ đẹp sao / Những hòn tơ nhỏ / Chạy như lăn tròn / Trên sân , trên cỏ Lông vàng mát dịu / Mắt đen sáng ngời Câu 4. Trong những câu thơ Con mẹ đẹp sao / Những hòn tơ nhỏ / Chạy như lăn tròn /trên sân trên cỏ có những tiếng nào vần với nhau? Sao – tròn Nhỏ – cỏ Tròn – cỏ Câu 5. Trong những từ sau ,từ nào là động từ? Dang ( đôi cánh) Dập dờn Sáng ngời Bài 2.Con hãy đọc 10 lần bài Tập chép Con chó nhà hàng xóm trang 131 và chép thật sạch đẹp vào vở. Họ và tên :…………………. Tuần 16 Thứ ba Toán Bài 1. Viết tiếp các ngày con thiếu trong tờ lịch a) Tháng 4 năm 2003 Thứ hai. Thứ ba 1 8. Thứ tư 2 9 16. 28 b)Tháng 7 năm 2003:. 29. 30. Thứ hai. Thứ ba 1. Thứ tư. 4. 7 14. Thứ năm. Thứ sáu 4 11. Thứ bảy. 25. 7. 7. Thứ năm. Thứ sáu 4. 9. 15 17 21 23 28 31 Bài 2. Hãy nhìn vào tờ lịch tháng 4 năm 2003 và ghi thứ trong tuần cho đúng: a) Ngày 11 tháng 4 là thứ …. trong tuần. b) Ngày 8 tháng 4 là thứ ….. trong tuần. c) Ngày 30 tháng 4 là thứ …… trong tuần. d) Các ngày chủ nhật của tháng 4 năm 2003 là những ngày :……. Chủ nhật 6 13 27. Thứ bảy. Chủ nhật 6 13 27.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Bài 3. Điền các ngày trong tháng , các thứ trong tuần cho đúng: a) Ngày thứ hai đầu tiên trong tháng 7 năm 2003 là ngày 7.Vậy các thứ hai tiếp theo trong tháng là: ……………………......................... b) Thứ năm của tuần này là ngày 14 tháng 7 năm 2003.Thứ năm của các tuần sau là ngày …………. tháng 7 năm 2003. c) Ngày 30 tháng 7 năm 2003 là ngày thứ tư trong tuần .Vậy trước đó đúng một tuần là ngày ……….. trong tháng và là thứ ………... trong tuần. d) Nhìn vào tờ lịch tháng 7 năm 2003 đã ghi ở bài tập 1 để kiểm tra lại Bài 4.Sau khi bạn A và bạn B vặn kim đồng hồ để đồng hồ chỉ 12 giờ ; 15 giờ , 19 giờ .Bạn A nói với bạn B : “ 3 giờ với 15 giờ chẳng có gì khác nhau cả”.Bạn B nói với bạn A : “ 3 giờ và 15 giờ có khác nhau đấy chứ” a) Em hãy vặn kim đồng hồ như bạn A;B. b) Hãy giải thích xem bạn A muốn nói gì với bạn B? Bạn B muốn nói gì với bạn A. Có bạn nào nói đúng hay không? Trả lời:………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………… Họ và tên:………………….. Tuần 16. Thứ tư Toán. Bài 1.Thứ ba tuần này là ngày 16 tháng 9 .Hỏi : a) Thứ năm tuần sau là ngày :…………… b) Ngày 7 tháng 9 là ngày :……………….. c) Ngày thứ hai đầu tiên của tháng 9 là ngày:……………………... Bài 2. Một nhà máy có hai tổ công nhân , tổ một nhiều hơn tổ hai 14 công nhân ,tổ một có 47 công nhân.Hỏi : a) Tổ hai có bao nhiêu công nhân? b) Nhà máy có tất cả bao nhiêu công nhân? Tóm tắt Bài giải ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….. Bài 3.Hình vẽ bên có a) ………. tam giác. A B Tên các hình đó là:…………………….. …………………………………………………….. b)……….tứ giác. Tên các hình đó là:…………………………….. ……………………………………………… D M N B Tiếng Việt Bài 1. tìm và ghi lại những từ có nghĩa trái với những từ cho trước: Trắng >< …. tốt ><…... hiền ><…... cao ><...... nhanh ><... khỏe ><……… ngoan ><….. gầy ><…….. Bài 2.Chọn 2 cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1 và đặt câu với mỗi từ trong cặp từ đó. Cặp từ trái nghĩa Câu em đặt a/…………………. - ……………………………………………….... ……………………. - ………………………………………………... b/……………………... - ………………………………………………… ………………………. - ………………………………………………….... Bài 3. Hãy sắp xếp các từ ngữ sau vào đúng ô trong bảng: - Cô giáo em rất yêu thương học sinh. - Quyển vở còn thơm mùi giấy..

<span class='text_page_counter'>(66)</span> - Chó và Mèo là những con vật rất tình nghĩa. Ai, cái gì , con gì? Thế nào? …………………..................... ………………………….................... ……………………………….. ……………………………………… ………………………………………. ………………………………….. Bài 4 . Con hãy đọc 10 lần bài Trâu ơi trang 136 và chép thật sạch đẹp vào vở. Họ và tên:…………………. Tuần 16 Thứ năm Toán Bài1:Lan có nhiều hơn Huệ 12 quyển vở .Hồng cho Huệ 4 quyển vở .Hỏi Lan còn nhiều hơn Huệ bao nhiêu quyển vở? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………….. Bài 2.An có nhiều hơn Dũng. Nếu An cho dũng 8 viên bi thì hai bạn có số bi bằng nhau. Hỏi An có nhiều hơn Dũng bao nhiêu viên bi? Bài giải Theo đầu bài ta có sơ đồ:………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………….. …………………………………………………………. Bài 3.Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình chữ nhật? A. 8 B. 9 C. 10 D. 12 Tiếng Việt Bài 1: Với mỗi từ : hay quá, đẹp thật , giỏi làm sao , em hãy đặt thành một lời khen ngợi . M : Tuấn chạy mới nhanh làm sao. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………............................................................................................................................ .................................. Bài 2.Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời câu hỏi: Một con gà trống ở phía nhà bếp nổi gáy.Tiếng nó lanh lảnh . Con gà này có bộ mã tía , cổ bạnh , mào hạt đậu .Tiếng nó dõng dạc nhất xóm . Nó nhón chân bước từng bước oai vệ, ức ưỡn ra đằng trước .Bị chó vện đuổi , nó bỏ chạy .Đột ngột , nó quay lại nện cho chó vện một đá vào đầu , rồi nhảy phốc lên cổng chuồng trâu, đứng nhìn xuống tỏ vẻ phớt lờ. Câu hỏi:-Đoạn văn trên kể về con vật nào?................................................................................... -Em biết được hình dáng con vật qua câu văn nào?...................................................................... -Tiếng của nó có gì đặc biệt?......................................................................................................... -Bước chân đi của nó được tác giả tả như thế nào……………………………………………... -Nó có hành động gì khi bị chó vện đuổi?................................................................................... Bài 3.Dựa vào cách kể của bài tập 2,em hãy viết một đoạn văn khoảng 4-5 câu kể về một con vật nuôi trong gia đình em. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. Họ và tên:………………………... Tuần 16 Thứ sáu.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Toán Bài 1. Có 8 lít dầu đựng trong các thùng loại 2 lít và loại 3 lít . Hỏi mỗi loại có mấy thùng? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………….. Bài 2.Trên một cân đĩa,một đĩa người ta đặt một quả cân 3kg, đĩa kia người ta đặt một con gà và 1 quả cân 1kg thì cân hai bên cân thăng bằng. Hỏi con gà nặng bao nhiêu ki-lô-gam? A. 1kg B . 2kg C. 3kg Bài 3. a) Thứ năm tuần này là ngày 20 tháng 11 , thứ năm tuần trước là ngày nào? A . Ngày 12 B . Ngày 13 C. Ngày 14 b) Thứ hai đầu tháng 12 là ngày 1 , Thứ hai cuối tháng 12 là ngày nào? A . Ngày 20 B . Ngày 30 C . Ngày 31 Tiếng Việt Con hãy đọc 10 lần bài Tìm ngọc và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1. Do đâu mà chàng trai có được viên ngọc quý? Chàng nhặt được bên đường Chàng cứu con rắn nước, vốn là con của Long Vương nên được Long Vương tặng ngọc Chàng lấy của người thợ kim hoàn Câu2:Ai đã đánh tráo viên ngọc? Người thợ kim hoàn Người đánh cá Long Vương Câu 3:Ai đi xin tìm lại ngọc cho chàng trai? Bạn của chàng trai Vợ của chàng trai Chó và mèo Câu 4:Đoạn văn Lần này Mèo đội ngọc lên đầu.Nào ngờ, vừa đi được một quãng thì có con quạ xà xuống đớp ngọc rồi bay lên cao.Mèo nghĩ ra một mẹo. có bao nhiêu câu? Một Hai Ba Câu 5:Trong những câu dưới đây, câu nào có mẫu Ai là gì? Chàng trai là một người thật thà, trung thực Chàng trai đã cứu con rắn nước Chàng trai được Chó và Mèo giúp đi tìm ngọc * Học thuộc:Đi một ngày đàng học một sàng khôn. Họ và tên:………………….. Tuần 17 Thứ hai Toán Chọn đáp án đúng trong các đáp án đã cho trong các bài toán sau. Tổ 1 trồng được 17 cây, tổ hai trồng được 18 cây, tổ 3 trồng được 27 cây, tổ 4 trồng được 26 cây . a. Nếu tổ 1 trồng thêm 1 cây nữa thì: A. tổ 1 và tổ hai trồng được số cây là 36 cây B. tổ 1 và tổ3 trồng được số cây là 35 cây C. Cả A và B đều đúng. b. Nếu giảm số cây trồng được của tổ 2 đi 2 cây thì: A. Số cây của tổ 2 và tổ 3 là 47 cây. B. Số cây trồng được của tổ 2 và tổ 4 là 42 cây. C. Cả hai câu trên đều sai c. Nếu tổ 3 thêm 3 cây nữa thì : A. Tổ 1 và tổ 3 trồng được số cây là 47 cây.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> B. Tổ 4 và tổ 3 trồng được số cây là 56 cây. C. Cả A và B đều đúng. d. Nếu giảm số cây của tổ 4 đi 4 cây thì : A. Số cây trồng được của tổ 1 và tổ 4 là 49 cây. B. Số cây trồng được của tổ 2 và tổ 4 là 46 cây . C. Cả A và B đều sai. Tiếng Việt Con hãy đọc 10 lần bài Gà tỉ tờ với gà và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1. Gà con biết trò chuyện với mẹ từ khi nào? Từ khi chúng còn nằm trong trứng Từ khi chúng được nở ra Từ khi chúng bắt đầu đi kiếm mồi Câu 2. Đâu tiên , gà mẹ và gà con nói chuyện với nhau bằng cách nào? Gà mẹ cục tác gọi gọi gà con , gà con chíp…. chíp đáp lời mẹ. Gà mẹ gõ mỏ lên vỏ trứng , gà con phát tín hiệu nũng nịu đáp lời mẹ. Cả hai câu trên đều đúng. Câu 3. gà mẹ báo cho con biết không có gì nguy hiểm bằng cách nào? Gà mẹ kêu cúc… cúc … Cúc Gà mẹ im lặng Gà mẹ xù lông liên tục kêu róc … róc Câu 4. Đoạn văn Từ khi gà con còn nằm trong trứng , gà mẹ đã nói chuyện với chúng bằng cách gõ mỏ lên trứng, còn chúng thì phát tín hiệu nũng nịu. Có bao nhiêu câu? Một câu Hai câu Ba câu Câu 5.Trong những câu dưới đây, câu nào câu nào có cấu tạo theo mẫu Ai làm gì? Mai là một học sinh gương mẫu. Mai rất chăm làm. Mai yêu em gái nhiều lắm. *. Con hãy chép vào vở thật sạch đẹp bài Gà “tỉ tê” với gà ( từ Khi gà mẹ thong thả … đến mồi ngon lắm!) trang141. Họ và tên : …………………….. Tuần 17. Thứ ba. Toán Bài 1. Thúng đựng cam có 65 quả , thúng đựng quýt có 80 quả .Mẹ đã bán được một số cam và một số quýt bằng nhau .Hỏi trong mỗi thúng , số cam còn lại ít hơn hay số quýt còn lại ít hơn? ít hơn bao nhiêu quả? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. Bài 2. Túi trái có 8 hòn bi , túi phải có nhiều hơn túi trái 4 hòn bi .Hỏi phải lấy từ túi phải mấy hòn bi để bỏ sang túi trái sao cho số bi ở hai túi bằng nhau? A. 4 hòn bi B. 8 hòn bi C. 2 hòn bi D. 12 hòn bi Bài 3.Bốn bạn : Gấu , Hươu , Sóc , Thỏ thi nhảy xa .Bạn Thỏ nhảy xa hơn bạn Gấu 4m .Bạn Hươu nhảy xa nhất được 10m .Còn bạn Sóc nhảy kém Hươu 3m nhưng lại nhảy xa hơn bạn Thỏ 2m .Hỏi Thỏ , Gấu , Sóc mỗi bạn nhảy xa được mấy mét? Bài giải.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………… Tiếng Việt Bài 1. Viết thêm từ ngữ chỉ hình ảnh so sánh vào sau các từ dưới đây: - đẹp M : đẹp như tiên - xanh ……………. - trắng ……………… - đỏ ……………….. - hiền.. ……………… - dữ ……………………. - chậm ……………………. - xấu …………………… - nhanh ………………….... - chua ……………………. - cao ………….... - ngọt ……………………… Bài 2.Viết một đoạn văn ngắn giới thiệu về một con vật em yêu thích trong đó có hình ảnh so sánh Bài làm:……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………. Họ và tên:……………..……….. Tuần 17 Toán. Thứ tư. Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1dm 3cm = …...cm 15cm = ….dm …..cm 1dm 8cm = …...cm 19cm = ….dm …..cm Bài 2. Một sợi len dài 1m .Cắt sợi len đó thành hai đoạn bằng nhau .Hỏi mỗi sợi len dài mấy đề-xi-mét?Mỗi đoạn dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài làm …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………… Bài 3. Hoa có sợi len đỏ dài 12dm. Hoa muốn cho Nụ 3dm để buộc tóc mà không có thước để đo. Làm thế nào để cắt đúng 3dm? Bài làm …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………… Tiếng Việt Bài 1 . Hãy lựa chọn các từ ( khỏe , dài , chậm , cao , đẹp , nhanh , hiền ) điền vào chỗ trống để tạo thành nên một hình ảnh so sánh : …………….như núi …………...như sông ……………voi ……….như sóc …………..như rùa ………………….như bụt Bài 2. Đặt 3 câu có cách so sánh như trên: …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. Bài 3 . Chọn r , d , gi để điền vào chỗ trống dưới đây sao cho đúng a/ Bao ………...ờ cho đến tháng ba Hoa gạo ……….ụng xuống , bà …... cất chăn..

<span class='text_page_counter'>(70)</span> b/ -bánh …….án - con …..án -…..án giấy -.....ành dụm - tranh …..ành - …..ành mạch - giã …...ò -rũ …..ượi - nuôi …..ưỡng Bài 4 . Con hãy viết khoảng 5 câu nói về một bạn lớp em …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………….. Họ và tên : ………………….. Tuần 17 Thứ năm Toán Bài 1. Đặt tính rồi tính: a) 36 + 47 100 - 65 47 + 37 100 - 12 63 + 37 …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………….......... Bài 2 . Tính : 13 - 8 + 7 = ………………… = ………………… 17 + 26 - 9 = ………………. = ………………... 11 - 7 + 8 = ……………… = …………………. 43 - 8 + 15 = ………………. = ………………….. Bài 3 . Lan hái được 27 quả tranh ; Huệ hái được ít hơn Lan 9 quả .Hỏi Huệ hái được bao nhiêu quả chanh? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………… Bài 4 .Hình bên có …. hình tứ giác Kể tên các hình :………………….. ………………………………………... A M I. N. O K. E H F Tiếng Việt Bài .1 Chú em đi công tác về , tặng em một đôi giày thể thao rất đẹp .Em sẽ nói thế nào để thể hiện sự ngạc nhiên thích thú và lòng biết ơn chú. …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………… Bài 2. Gạch dưới những từ chỉ sự vật trong các câu sau: Bố đi công tác về , tặng em một gói quà .Mở gói quà ra , em thấy bao nhiêu là thứ : gấu bông , hộp bút , cặp sách , bút chì màu , thước kẻ ….. Bài 3. Dùng dấu chấm ngắt đoạn văn sau thành 4 câu rồi viết lại cho đúng chính tả: Hoa sen đua nhau vươn cao khi nở , cánh hoa đỏ nhạt xòe ra , phô đài sen và nhị vàng hương sen ngan ngát , thanh khiết đài sen khi gì thì dẹt lại xanh thẫm. Họ và tên:…………………………….. Tuần 17 Toán Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:. Thứ sáu.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> a) Điền dấu ( + , - ) thích hợp vào chỗ chấm: 9 …... 8 = 17 18… 8 = 10 A. + , + B. - , + C. - , b) 7 2 - _ 29 ……. A . 53. B. 42. C . 44. D . 43. D. + , -. c) x + 27 = 52. A. x = 24 B. x = 26 C . x = 25 D .x = 35 Bài 2. Điền vào chỗ trống cho đúng: a) Tuần này, thứ sáu là ngày 13. Tuần sau thứ sáu là ngày …….; tuần trước thứ sỏu là ngày ….. b) Tuần này, thứ hai là ngày 17. Vậy thứ bảy sẽ là ngày ………….. c) Tuần này, chủ nhật là ngày 16 thì chủ nhật tới là ngày ………... Bài 3 . Theo lịch tháng 4 năm 2003 có ngày chủ nhật đầu tiên trong tháng là ngày 6 . Không cần xem lịch có biết chr nhật tiếp theo là ngày mấy không?................... Tháng tư 2003 có mấy ngày chủ nhật?............................. Tiếng Việt Bài 1 . Em đến nhà bạn để báo cho bạn ngày , giờ tổ em đi thăm một bạn trong lớp bị ốm nhưng cả gia đình bạn đi vắng . Hãy viết lại lời nhắn tin cho bạn. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………… Bài 2 . Em hãy viết một đoạn văn ngắn(từ 5 - 7 câu) kể về một con vật mà em yêu thích. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. * PH kèm con ôn tập tốt để chuẩn bị kiểm tra học kì 1 - ôn các bài tập đọc từ tuần 10 đến tuần 18. - Ôn : từ chỉ sự vật , từ chỉ hoạt động , từ chỉ đặc điểm , câu kiểu Ai- là gì? Ai – làm gì ? Ai - thế nào? Họ và tên:……………………….. Tuần 18 Thứ hai Toán Bài 1. Lúc đầu Thảo có nhiều hơn Thu 12 quyển truyện tranh, sau đó Thu mua thêm 8 quyển truyện tranh.Hỏi Thảo còn nhiều hơn Thu bao nhiêu quyển truyện tranh? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………. Bài 2. Hùng và Minh có tổng cộng 31 viên kẹo, Minh ăn hết 4 viên kẹo .Hỏi hai bạn còn lại bao nhiêu viên kẹo? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………….

<span class='text_page_counter'>(72)</span> Bài 3. An có nhiều hơn Bình 16 viên bi, An lại mua thêm 6 viên bi. Hỏi An nhiều hơn Bình tất cả bao nhiêu viên bi? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………….. Tiếng Việt Bài 1. Hãy tìm và gạch dưới những từ chỉ hoạt động trong đoạn thơ sau : Mẹ dang đôi cánh Bây giờ thong thả Con biến vào trong Mẹ đi lên đầu Mẹ ngẩng đầu trông Đàn con bé tí Bọn diều , bọn quạ. Líu ríu chạy sau. Bài 2. Hãy viết một đoạn văn từ 5 - 6 câu kể về những công việc em làm giúp mẹ ở nhà( Em lưu ý : sử dụng cả dấu chấm và dấu phẩy trong khi viết) Bài làm …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………. Họ và tên : …………………………….. Tuần 18. Thứ ba. Toán Bài 1. Hai số có tổng bằng 45 , nếu giữ nguyên số hạng thứ nhất và giảm số hạng thứ hai 9 đơn vị thì tổng mới bằng bao nhiêu? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………. Bài 2. Hai số có hiệu bằng 46 , nếu giữ nguyên số bị trừ và giảm số trừ 14 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………. Bài 3. Hình bên có : a) …... tam giác. b) ……..tứ giác. Tiếng Việt Bài 1 . Em hãy tìm các từ chỉ đặc điểm của người và vật trong các câu sau : a/ Càng về trưa , tiết trời càng nóng bức. b/ Những bông hoa phượng đỏ rực cả một góc trời. c/ Thanh hiền lành , ngoan ngoãn , chăm chỉ học tập , được thầy yêu bạn mến. d/Chú gấu béo múp míp , lông đen bóng. e/Nhờ siêng năng , cần cù , Linh đã đạt học sinh giỏi. Từ chỉ đặc điểm của …………………………………………..................

<span class='text_page_counter'>(73)</span> người Từ chỉ đặc điểm của vật. ………………………………………………………......... ………………………………………………………………. ……………………………………………………….. Bài 2. Viết từ 5 đến 6 câu về một bạn ở lớp mà em yêu quý nhất.( học thuộc lòng đoạn văn) Bài làm …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………...... Họ và tên:……………………………... Tuần 18 Thứ tư Toán Bài 1. Tìm một số , biết rằng số đó cộng với 47 thì được 62. Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………. Bài 2. Tìm một số, biết rằng trừ đi 25 thì được 36 Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……….. Bài 3. Tìm một số , biết rằng lấy 82 trừ đi số đó thì được số bé nhất có hai chữ số Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………… Bài 4.Có một cân hai đĩa , người ta đặt lên đĩa thứ nhất một túi đường và một quả cân 1kg , đĩa còn lại đặt quả cân 2kg và 5kg thì thấy cân thăng bằng.Hỏi túi đường nặng bao nhiêu kg? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………. Tiếng Việt Bài 1 Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 5 – 7 câu) kể về gia đình em. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………. Bài 2 . Em hãy viết một đoạn văn ngắn(từ 5 – 7 câu) kể về người mẹ thân yêu của em. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………. Họ và tên:…………………………. tuần 18 Thứ năm Toán Bài1.Có một thùng 2 lít và một thùng 5lít,làm thế nào để đong được 1lít nước? Bài giải.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………….. Bài 2.Thứ hai tuần này là ngày 18 tháng 7.Hỏi thứ tư tuần trước là ngày nào của tháng 7? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………… Bài 3.Ngày 14 tháng 3 là ngày thứ sáu,Lan nói ngày 23 tháng 3 là ngày chủ nhật có đúng không? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………. Tiếng Việt Bài 1.Điền l hay n Rừng chiều Đê Ba …..ổi ….ên sừng sững . ….ắng nhạt dần ....àm sáng …..ên những cụm bông ….au trong gió . Trên những búp ngô , mớ râu ….on trắng như cước .Sương ....am nhẹ bò trên các sườn….núi .Mặt trời gác bóng , những tia ….ắng hắt …..ên các vòm cây. Bài 2. Hãy tìm và gạch chân các từ chỉ đặc điểm của người và vật trong đoạn văn sau: Lễ chào cờ kết thúc .Như những bầy chim trắng, chúng em ùa về từng lớp , chuẩn bị vào tiết học mới .Mấy phút sau , sân trường đã vắng hẳn .chỉ còn tiếng gió xào xạc trong những tán cây xanh .Lá cờ Tổ quốc vẫn tung bay trong nắng vàng rực như nhắc nhở em cố gắng học giỏi để trở thành người công dân có ích cho đất nước. Bài 3. Hãy làm và viết một bưu thiếp chúc mừng mẹ em nhân ngày Quốc tế phụ nữ (8/3) (nộp để cô chấm điểm) Họ và tên:………………….. Tuần 18. Thứ sáu Toán Bài 1. Trong một tháng 4 có ngày thứ ba là ngày 5 .Hỏi trong tháng 4 đó các ngày thứ ba là những ngày nào? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………. Bài 2. Tháng 9 có 30 ngày ,một ngày thứ hai của tháng 9 là ngày 8 .Hỏi ngày thứ hai đầu tiên của tháng 9 là ngày mấy , ngày thứ hai cuối cùng của tháng 9 là ngày mấy? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………… Bài 3. Thứ năm tuần này là ngày 24 tháng 10 .Hỏi thứ tư tuần trước là ngày mấy? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………… Tiếng Việt Con hãy đọc 10 lần bài Chuyện bốn mùa và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1. Bốn nàng tiên trong chuyện tượng trưng cho những mùa nào trong năm? Xuân , Hạ Thu Đông Cả hai câu trên đều đúng.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> Câu 2. Theo lời của nàng Đông , mùa xuân có gì hay? Mùa xuân không khí ấm áp Mùa suân không khí lạnh lẽo Mùa xuân về , cây cối đâm chồi nảy lộc Câu 3. Vì sao khi mùa xuân về , vườn cây nào cũng đâm chồi nảy lộc? Vì mùa xuân trời rất lạnh nên cây cối phải đâm chồi Vào xuân , thời tiết ấm áp , có mưa xuân , rất thuận lợi cho cây cối đâm chồi nảy lộc Vào mùa xuân , có nhiều mưa nên cây cối dễ dàng đâm chồi nảy lộc Câu 4. Câu: “ Mùa xuân là mùa đẹp nhất trong năm .”có cấu tạo theo mẫu nào? Mẫu câu Ai là gì? Mẫu câu Ai làm gì? Mẫu câu Ai thế nào? Cầu 5.Trong những từ sau , từ nào là từ cùng nghĩa? Xinh đẹp – xinh tươi Xinh đẹp – tốt bụng Tốt bụng – xinh tươi Câu 6.Câu: “ Bà Đất góp chuyện với bốn nàng tiên.” được cấu tạo theo mẫu nào? Ai là gì? Ai thế nào? Ai làm gì? Câu 7 .Từ chỉ đặc điểm trong câu : “ Xuân làm cho cây lá tươi tốt.” Xuân , cây lá làm cho tươi tốt Họ và tên:…………………….. Tuần 19 Toán. Thứ hai. Bài 1 .Tìm tích ( theo mẫu): a) 5 x 2 = 5 + 5 = 10 b) 3 x 5 = …………………………….. 2 x 5 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 5 x 3 = ………………...................... c) 8 x 2 = ……………………... …….. d)5 x 3 = ……………………………… 2 x 8 = ………………………………….. 7 x 4 = ………………………………… Bài 2 Viết (theo mẫu): a) Hai thừa số là 3 và 4 , tích là 12 . Ta có phép nhân là: 3 x 4 = 12 hoặc 4 x 3 = 12 b) Hai thừa số là 3 và 7 , tích là 21. Ta có phép tính là :……………………………………………. c) Hai thừa số là 6 và 4 , tích là 24. Ta có phép tính là:……………………………………………………………. d) Hai thừa số là 5 và 3 , tích là 15 Ta có phép tính là : ……………………………………………………………... Bài 3 Đúng ghi Đ,sai ghi S: Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân. 2+2+2+2=2x4 2+2+2+2=4x2 4+4+4=3x4 4+4+4=4x3 Tiếng Việt Bài 1. Con hãy đọc 10 lần bài Thư Trung thu và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1. Mỗi năm đến Tết Trung thu , Bác Hồ nhớ đến ai? Bác nhớ đến mọi người dân Việt Nam. Bác nhớ đến các cháu nhi đồng Bác nhớ đến các anh bộ đội Câu 2. câu thơ Ai yêu các nhi đồng / bằng Bác Hồ Chí Minh? Là một câu hỏi có ý nghĩa như thế nào? Bác tự hỏi lòng mình Bác hỏi các cháu nhi đồng có yêu Bác không Chứng tỏ rằng Bác Hồ yêu các cháu nhi đồng nhất , không ai yêu bằng Câu 3. Kết thúc lá thư ,Bác Hồ viết lời chào như thế nào? Chào các cháu thân yêu Hôn các cháu / Hồ Chí Minh cả hai câu trên đều sai Câu 4 . Câu : “ Bác Hồ là vị cha già của dân tộc.” Có cấu tạo theo mẫu nào? Ai làm gì? Ai là gì ? Ai thế nào? Câu 5 . Từ chỉ hoath động trong câu : “ Các cháu thi đua học và hành để xứng đáng là cháu ngoan Bác Hồ” Các cháu , Bác Hồ , thi đua thi đua , học , hành ngoan xứng đáng.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> Câu 6. Bộ phận trả lời câu hỏi Khi nào? trong câu: “ Nhân dịp tết trng thu , Bác Hồ gửi thư cho các cháu nhi đồng” Nhân dịp tết trung thu Bác Hồ Gửi các cháu nhi đồng Câu 7 . Câu : “ Các cháu nhi đồng rất ngoan ngoãn” được cấu tạo theo mẫu câu: Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nào? Bài 2. Con hãy đọc và chép bài Chuyên bốn mùa ( từ Xuân làm cho ….đến đâm chồi nảy lộc) thật sạch đẹp vào vở. Họ và tên:………………. Tuần 19 Toán. Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 3 được lấy 5 lần viết là: 3 x 5 c) 4 được lấy 3 lần viết là: 3 x 4. Thứ ba. b) 3 được lấy 5 lần viết là: 5 x 3 c) 4 được lấy 3 lần viết là: 4 x 3. Bài 2.Nối tích với tổng các số hạng bằng nhau: 2+2+2. 6x. 6+6+6. 2x. 4+4+4. 5x. 2x. 5 +5 +5. 5x. 4x. Bài 3. Đúng 2 + 2ghi + 2Đ,+ sai 2 ghi S: Viết tích thành tổng các số hạng bằng nhau: 5 +5 +5 + 5 a) 3 x 4 = 4 + 4 + 4 b) 3 x 4 = 3 + 3 + 3 + 3 c) 3 x 5 = 5 + 5 + 5 d) 3 x 5 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 Tiếng Việt Bài 1. Tên các tháng trong năm là :…………..……………………… ……………………………………………………………………………... Bài 2 . Hãy điền tiếp vào bảng sau: Mùa Tháng bắt đầu -Mùa xuân -Mùa hạ -Mùa thu -Mùa đông. Tháng kết thúc. Bài 3. Trong các mùa xuân, hạ, thu, đông, em thích mùa nhất ? vì sao? Hãy viết từ 5 đến 7 câu miêu tả mùa em thích nhất. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………. Bài 4. Đặt câu với từ: - Mùa xuân:………………………………………………………….. - Mùa hạ : …………………………………………………………………… - Mùa thu :……………………………………………………………… - Mùa đông:………………………………………………………………… Họ và tên :………………………... Bài 1. Đặt tính rồi tính:. Tuần 19 Toán. Thứ tư.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> a) 15 + 5 + 12 17 + 16 + 9 35 + 14 + 6 …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… Bài 2. Mỗi phòng học có 2 cửa ra vào .Hỏi cả dãy gồm 7 phòng học thì có bao nhiêu cửa ra vào? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………… Bài 3. Trong một phép nhân có thừa số thứ nhất bằng 3 , thừa số thứ hai là số lớn nhất có một chữ số.Tích của phép nhân đó là bao nhiêu? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………… Tiếng Việt Bài 1.Hoàn thiện cuộc nói chuyện sau giữa một giáo viên và các học sinh lớp 2 trường A. Cô giáo: Chào các em! Học sinh :……………………………………………….. Cô giáo : Cô là Lan, học kì này cô sẽ thay cô Hoa dạy lớp chúng mình. Ai là lớp trưởng nhỉ? Học sinh:…………………………………………………. Cô giáo : Tốt , em cho cô biết lớp mình có bao nhiêu bạn? Học sinh :…………………………………………………………… Cô giáo:Cảm ơn em.Chúng ta sẽ cố gắng để học kì này cả lớp vừa có kết quả học tập cao ,vừa có kết quả đạo đức tốt , các em đồng ý không nào ? Học sinh:…………………………………………………………………………. Bài 2.Viết một đoạn văn từ 5 – 6 câu nói về mùa xuân. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… Họ và tên : ……………………. Tuần 19 Thứ năm Toán Bài 1. Thay các biểu thức dưới đây thành tổng của nhiều số : a) 5 x 2 + 5 =………………………………………………………………….... b) 4 x 3 + 4 = ………………………………………………………. c) 3 x 2 + 3 x 4 = …………………………………………………………… Bài 2 . Không thực hiện phép tính để tìm kết quả .Hãy điền dấu (> , < , = ) thích hợp vào ô trống: a) 4 + 4 + 4 4x4 b) 3 x 3 3+3+3+3 c) 5 + 5 + 5 + 5 5x3 Bài 3. trong một phép nhân có thừa số thứ nhất bằng 3, thừa số thứ hai là số lớn nhất có một chữ số .Tích của phép nhân đó bằng bao nhiêu? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….. Bài 4 . Hình bên có : a) …………....hình tam giác b) …………....hình tứ giác Tiếng Việt.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> Bài 1. Viết lời đáp của Tuấn vào các chỗ trống dưới đây: - Chào cháu . -………………………………………………………….. - Cháu cho chú hỏi đây có phải nhà bạn tuấn không? -…………………………………………………………………………... - Tốt quá .Chú là bố bạn Minh đây. -……………………………………………….. -Minh bị sốt .Chú nhờ cháu chuyển giúp chú đơn xin phép cho Minh nghỉ học. -……………………………………………………………………….. Bài 2 . Ghi tiếp lời tự giới thiệu và trò chuyện khi em đến nhà bạn mượn quyển truyện , gặp ông của bạn ra mở cửa: -Cháu chào ông ạ!.................................................................................................. ……………………………………………………………………………………….. -Thế à! Hòa đang tưới hoa ngoài vườn .Cháu vào chờ Hòa một chút. -……………………………………………………………. Bài 3 . Điền l hay n? a) Mây kéo xuống biển thì ....ắng chang chang Mây kéo …ên ngàn thì mưa như chút. b) Cơn đằng đông vừa trông vừa chạy Cơn đằng ...am vừa ….àm vừa chơi. Họ và tên:………………….. Tuần 19 Toán. thứ sáu. Bài 1. Số ?. 4 2. Bài 2. Điền số thích hợp :. 4 2. 2. x2. 2. -7. x4. 5 Bài 3. Số hình tam giác có trong hình sau là: A. 7 B. 9 C. 8 D. 5 Tiếng Việt Con hãy đọc 10 lần bài Ông Mạnh thẵng Thần Gió và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1. Thần Gió làm gì khiến ông Mạnh nổi giận? Thần Gió hoành hành khắp nơi. Thần Gió làm đổ nhà ông Mạnh. Thần Gió xô ông Mạnh ngã lăn quay,Thần Gió còn cười ngạo nghễ,chọc tức ông. Câu 2. Hình ảnh nào chứng tỏ Thần Gió phải bó tay? Cây cối xung quanh bị ngã rạp nhưng ngôi nhà vẫn đứng vững. Ngôi nhà xiêu vẹo cả đêm vì Thần Gió giận dữ. Ngôi nhà và cây cối đều ngã rạp. Câu 3. Ông Mạnh tượng trưng cho ai? Thần Gió tượng trưng cho ai? Ông Mạnh tượng trưng cho thiên nhiên.Thần Gió tượng trưng cho thiên nhiên. Ông Mạnh tượng trưng cho con người.Thần Gió tượng trưng cho thiên nhiên. Ông Mạnh tượng trưng cho con người. Thần gió tượng trưng cho con người..

<span class='text_page_counter'>(79)</span> Câu 4. Từ chỉ sự vật trong câu: “ Ông Mạnh an ủi và mời Thần thỉnh thoảng đến nhà chơi.” ông Mạnh,Thần , nhà an ủi, mời thỉnh thoảng, chơi, nhà Câu 5. Trong những từ sau , từ nào thích hợp để chỉ thời tiết của mùa đông? Nóng bức ấm áp Giá lạnh Câu 6. Bộ phận trả lời câu hỏi Khi nào? trong câu : “ Mấy tháng sau , Thần Gió đến nhà ông Mạnh với vẻ ăn năn” Mấy tháng sau Thần Gió Đến nhà ông Mạnh với vẻ ăn năn.. Họ và tên :………………. Tuần 20 Bài 1. Tính theo mẫu: 4 x 5 + 10 = 20 + 10 = 30 4 x 6 + 16 = ……………… = ………………. Thứ hai Toán 5 x 6 + 20 = …………….. = ………………. 5 x 9 + 55 = …………………... = ……………………... Bài 2 . Mỗi lọ cắm 3 bông hoa .Hỏi 10 lọ thì cắm hết bao nhiêu bông hoa? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………. Bài 3. Viết tiếp vào mỗi dãy số đã cho 3 số thích hợp: a) 3 ; 6 ; 9 ; 12 ; …………………………………….. b) 4 ; 8 ; 12 ; ……………………………………………. c) 5 ; 10 ; 15 ; ………………………………………………... d) 5 ; 7 ; 9 ; 11 ; ……………………………………………….. Tiếng Việt Em hãy đọc 10 lần bài Mùa xuân đến và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1.Theo bài tập đọc , đấu hiệu nào báo mùa xuân đến? Hoa mận tàn Hoa đào nở Hoa mai nở Câu 2. Bâu trời thay đổi thế nào khi mùa xuân đến? Bầu trời ảm đạm, mây mây đen vần vũ khắp nơi Bầu trời ngày càng thêm xanh, nắng vàng ngày càng rực rỡ Bầu trời trong xanh , cao vút , không gặn chút mây Câu 3. Qua bài văn ,em biết gì về mùa xuân? Khi mùa xuân đến , mọi vật tươi đẹp hẳn lên Mùa xuân đẹp là nhờ bầu trời xanh, nắng vàng, các loài hoa và các loài chim Cả hai ý trên đều đúng Câu 4. Trong những từ sau từ nào là từ chỉ đặc điểm? Trong xanh Nở Tàn Câu 5. Câu Hoa mận vừa tàn thì mùa xuân đến. Có cấu tạo theo mẫu câu nào? Ai làm gì? Ai là gì? Ai thế nào? Câu 6.Từ chỉ đặc điểm trong câu : “ Một cánh hoa mận trắng,biết nở cuối đông để báo mùa xuân tới.” Mận trắng, báo, tới trắng ,cuối xuân, đông Câu 7.Bộ phận trả lời câu hỏi Khi nào? trong câu : “ Khi mùa xuân đến , mọi vật như tươi vui hơn.” Khi mùa xuân đến Mọi vật Như tươi vui hơn Câu 8. Câu : ‘ Những anh chào mào đỏm dáng.” Được cấu tạo theo mẫu câu? Con gì là gì? Con gì làm gì? Con gì thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> Họ và tên :………………………………….. Tuần 20 Thứ ba Toán Bài 1. Tính nhẩm : 5 x 8 - 10 = …. 4 x 3 - 12 = …. 3 x 9 + 13 = ….. 5 x 7 - 25 = …. 4 x 7 - 18 = …. 2 x 9 + 12 = …. 5 x 9 - 25 = …. 4 x 9 - 20 = …. 4 x 8 + 8 = …. Bài 2.Số? x3 x2 x7. 5. 4 x6. 2. +9. x5. 3. – 12. 4. Bài 3. Lớp 2A có 9 bạn học sinh giỏi ,mỗi học sinh giỏi được thưởng 4 quyển vở .Hỏi cô giáo cần mua tất cả bao nhiêu quyển vở? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………. Tiếng Việt Bài 1.Điền dấu chấm hoặc dấu(.) chấm than(!) vào trong câu chuyện sau sao cho thích hợp. Loan nắm tay bà , dắt bà vào giường Bà bảo bố đưa cho bà cái bị Bà xếp hai quả cam , sáu quả chuối và năm quả trứng gà Bà bảo: - Đây , bà thưởng cho Nín đi , nín đi nào Loan ngước nhìn bà , khúc khích cười , nhưng miệng nó cười mà mắt thì vẫn khóc Vì nó biết bà đã dành dụm không ăn hết trứng và các thứ quà nó và mọi người gửi biếu bà Bà ơi , cháu yêu bà bà thương cháu quá Bài 2. Dùng ( bao giờ , lúc nào , mấy giờ , tháng mấy) để hoàn thiện các câu sau cho đúng a) …………………..thì đội bóng lớp mình đá? b) ………………….thì đến mùa xuân? c) ……………..có phim Tôm và Jery? d) ……………….. thì mẹ về? Bài 3. Điền tên vào phần trống để hoàn thành câu: a) Hoa đào nở vào mùa ………….. b) Bưởi chín vào mùa ………….... c) Vải , nhãn , xoài đều có nhiều vào mùa ………………….. d) Mùa ………… , cây ít lá , thân cây ủ nhựa sống để đâm chồi nảy lộc trong mùa sau. Họ và tên :…………………………... Tuần 20. Thứ tư Toán. Bài 1.Điền số thích hợp vào ô trống: x3 x4. 2. A. 14 , 9 B. 14 , 8 Bài 2 . Điền số thích hợp vào ô trống: x7 -5. 2. C . 14 , 7. D. 6 , 24.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> A. 14 , 9 B. 14 , 8 C. 14 , 7 D. 14 , 10 Bài 3. Một đôi đũa có 2 chiếc đũa .Hỏi 6 đôi đũa có bao nhiêu chiếc đũa? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………. Tiếng Việt Bài 1. Điền từ xuân hoặc hè, thu, đông vào chỗ trống thích hơtrong đoạn thơ , doạn văn sau: a) Mùa ……………. đẹp hoa mai Cúc mùa …………..thơm mát ………………tươi sắc hoa đào …………………sen tỏa ngát. b) Ngay giữa sân trường, sừng sững một cây bàng.Mùa…………. cây vươn dài những cành khẳng khiu , trụi lá. …………. sang, cành trên , cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn . …………..về , những tán lá xanh um che mát cả sân trường. ……….. đến , từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá. Bài 2. Chọn dấu chấm hoặc dấu chấm than để điền vào chỗ trống trong truyện vui dân gian sau: May quá Có anh chàng nọ mới mất một con lừa, tìm mãi chẳng thấy đâu ( ) Bỗng anh ta khoái chí kêu ầm lên: - Trời ơi, sao may quá là may ( ) Người hàng xóm thấy vậy , ngạc nhiên hỏi: - Tại sao anh lại vui thế ? - ồ , vui quá đi ấy chứ ( ) Bác thấy không , may là lúc mất con lừa thì tôi không ngồi trên lưng nó ( ) Nếu không thế thì tôi vừa mất lừa vừa mất luôn cả mình rồi. * Con hãy đọc 10 lần bài Mưa bóng mây trang 20 và chép thật đẹp vào vở. Họ và tên : ………………………………. Tuần 20 Thứ năm Toán Bài 1.Viết tiếp 3 số nữa: a) 8 ; 10 ; 12 ; ….. ; ….. ; …. b) 20 ; 18 ; 16 ; ….. ; ….. ; …. c) 12 ; 15 ; 18 ; …. ; ….. ; ….. d) 24 ; 21 ; 18 ;…… ; …..; ….. Bài 2. Hãy viết 6 , 12 , 20 thánh tích của hai thừa số liền nhau: …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………. Bài 3. điền số thích hợp vào ô trống: a) 3 x + 6 = 15 b) x 8 – 2 = 14 c) 5 x. + 7 = 27. Bài 4. Điền dấu (x ; : ) vào ô trống để được phép tính đúng: 4 4 2=8 4 2 2=1 Tiếng Việt Bài 1. Hãy chon chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống. a/ -(sông , xông) - …………...Vàm Cỏ Đông - ………….. vào -(sương , xương) - cây………….rồng - …………. sớm -( sa , xa) - …….... sút - đường ………....

<span class='text_page_counter'>(82)</span> b/ -(chiết , chiếc) -(biếc , biết ) -( Việt , việc). - ………….. cành - xanh ……. - làm …………. - đơn …… - hiểu …….. - đất ……….. Bài 2. Mùa xuân , thiên nhiên quanh em thay đổi như thế nào (các loài chim các loài hoa , bầu trời ) ? Hãy miêu tả mùa xuân bằng cách kể ra những sự thay đổi của thiên nhiên nhé. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………….. Họ và tên:………………………………… Tuần 20 Thứ sáu Toán Bài 1. Nếu lấy ba chữ số 1,2 ,4 làm chữ số hàng chục , năm chữ số 3 , 5 , 6 , 7 , 9 làm chữ số hàng đơn vị .Hỏi : a) có được bao nhiêu số có hai chữ số ? b) Hãy viét tất cả các số có hai chữ số đó Bài giải ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………… Bài 2. Một thùng có tám lít dầu .Hỏi tám thùng như thế có bao nhiêu lít dầu? Tóm tắt Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………….. Bài 3. Ba bạn cùng tổ Minh , Dũng , Hùng cùng đi đến trường ,trên đường mỗi bạn gặp bốn bạn học cùng lớp .Hỏi ba bạn Minh , Dũng , Hùng gặp tất cả bao nhiêu bạn? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………….. Tiếng Việt Em hãy đọc 10 lần bài Chim sơn ca và bông cúc trắng trang 23 và trả lời các câu hỏi : Câu 1.Trước khi bị bỏ vào lồng, chim và hoa sống như thế nào? Chim tự do bay nhảy;hoa tự do sống bên bờ ràovới đám cỏ dại. Chim ủ rũ đôi cánh;hoa héo tàn. Chim tự do bay nhảy nhưng hoa lại héo tàn. Câu 2. Hành động của cậu bé gay ra chuyện gì đau lòng? Sơn ca chết, cúc héo tàn . Sơn ca buồn , cúc héo tàn. Sơn ca bị cầm tù , cúc héo tàn. Câu 3. Từ chỉ hoạt động trong câu : “ Cúc tỏa hương thơm ngào ngạt an ủi chim.” Cúc, hương thơm , an ủi ngào ngạt, tỏa, chim tỏa, an ủi Câu 4. Bộ phận tả lời cho câu hỏi Khi nào?trong câu: “Sáng hôm sau, bông cúc nghe thấy tiếng sơn ca buồn thảm.” Bông cúc Sáng hôm sau Nghe thấy tiếng sơn ca buồn thảm.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> Câu 5. Các bộ phận được gạch dưới trong câu : “ Bên bờ rào , giữa đám cỏ dại có bông cúc trắng.” Trả lời cho câu hỏi: Khi nào? ở đâu? Cả hai câu trên Câu 6. Câu: “ Sơn ca cất tiếng hót véo von bên bờ rào.” có cấu tạo theo mẫu câu nào? Mẫu câu Ai là gì? Mẫu câu Ai làm gì? Mẫu câu Ai thế nào? Câu 7. Em có thể điền chấm câu nào vào câu : “ Sơn ca hót hay quá( )” cho thích hợp. Dấu chấm than( ! ) Dấu chấm ( . ) Dấu chấm hỏi ( ? ) Họ và tên : ………………….... Tuần 21 Thứ hai Toán Bài 1.Không thực hiện phép tính để tìm kết quả.Hãy điền dấu (< , > , =) thích hợp vào ô trống: a) 4 + 4 + 4 4x4 3x3 3+3+3+3 5+5+5+5 5x3 Bài 2. Trong một phép nhân có thừa số thứ nhất bằng 3 thừa số thứ hai là số lớn nhất có một chữ số .Tích của phét nhân đó bằng bao nhiêu? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. Bài 3. Viết các tích dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính: 5 x 6 + 5 x 2 =……………………………………………………... =…………………………………………………….. 4 x 7 + 4 + 2 = …………………………………………………….. = ………………………………………………………. Tiếng Việt Con hãy đọc 10 lần bài Vè chim trang 28 và trả lời các câu hỏi sau: Câu1.Các loài chim nào được kể trong bài? Gà con , sáo , liếu điếu , chìa vôi , chèo bẻo Khách , chim sẻ, chim sâu , tu hú, cú mèo Cả hai câu trên đều đúng Câu 2. Các loài chim trong bài được gọi tên như thế nào? Gọi theo tên gọi các loài chim. Gọi như con người, bằng các từ xưng danh Không được gọi tên Câu 3. Trong các loài vật sau ,loài nào được gọi tên theo hình dáng? Chim cánh cụt Tu hú Bói cá Câu 4. Trong các câu sau , câu nào trả lời cho câu hỏi Ai thế nào? Chim khách hay mách lẻo. Chim khách là một giống chim rất khôn. Chim khách đang kiếm mồi trên cây. Câu 5. Từ chỉ đặc điểm trong câu : “ Vừa đi vừa nhảy / Là em sáo xinh” đi , nhảy , xinh sáo , em xinh Câu 6. Bộ phận câu trả lời câu hỏi ở đâu? trong câu : “ Thím khách hay mách lẻo trước nhà.” Thím khách Hay mách lẻo Trước nhà.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> Câu 7. Câu : “ Mẹ chim sâu có tình có nghĩa.” Được cấu tạo theo mẫu câu: Con gì là gì? Con gì làm gì? Con gì thế nào? Con hãy đọc 10 lần bài Chim sơn ca và bông cúc trắng ( Từ Bên bờ rào, giữa đám cỏ dại đến bay về bầu trời xanh thẳm.) trang 23 và chép thật sạch đẹp vào vở. Họ và tên:……………………... Tuần 21 Toán Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:. 4. x …….. + ……. 12. 20. Thứ ba. x ……. - ……... 5. 25. 12. Bài 2. Từ nhà An có 2 con đường đến nhà Bình .Từ nhà Bình có 3 con đường đến nhà Dũng .Hỏi từ nhà An đến nhà Dũng có bao nhiêu cách đi? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………. Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống: 3x. + 6 = 15. x 8 – 2 = 14. 5x. + 7 = 27. Tiếng Việt Bài 1 : Điền tr hoặc ch vào chỗ trống: Nắng vàng tươi rải nhẹ …..ời ….ong, cao bát ngát Bưởi …..òn mọng …..ĩu cành Đồng sóng lúa rì rào Hồng ....ín như đèn đỏ Diều lên như cánh én Thắp …..ong lùm cây xanh. Ngang ….ời với ..….ăng sao. Bài 2.Xếp tên các loài chim dưới đây vào đúng cột trong bảng: Sơn ca , bồ câu , chim én , chích chòe , vịt , tu hú , ngỗng , chào mào , ngan Loài chim nuôi Loài chim sống hoang dã ……………………………….. …………………………………... …………………………………. ……………………………………. …………………………………….. ……………………………………… Bài 3. Đặt câu hỏi cho mỗi cụm từ ở đâu cho mỗ câu sau: a/Cô giáo dậy chúng em tập viết ở trên lớp. ………………………………………………………………... b/Loài chim cuốc thường sống trong bụi rậm ven hồ ,ao. ……………………………………………………………….. c/ Đội văn nghệ tập ở nhà bạn Thanh. ……………………………………………………………….. d/ Lan ngồi ở bàn cuối bên phải. ……………………………………………………………….. e/ Con gấu bông của em để ở trên bàn. …………………………………………………………….. Họ và tên :……………………….. Bài 1. Nối theo mẫu:. Tuần 21 Toán. Thứ tư.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> 2-2. 10 – 10. 1x1 0. 0x4. 1 x 1- 0. 5x0 1. 0x7+1. 1x4–4. Bài 2. Có 8 chuồng , mỗi chuồng nhốt một đôi thỏ .Hỏi có tất cả mấy con thỏ? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………….. Bài 3. Mỗi phũng cú 4 chậu hoa ở cửa sổ .Hỏi cú 6 phũng thỡ để được mấy chậu hoa? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………….. Tiếng Việt Bài 1. Kẻ chân dưới bộ phận trả lời Ai ? trong cỏc cõu sau: -Chỳ mốo nhà em rất ngoan. -Bầu trời hụm nay trong xanh quỏ! -Bàn tay chị Hoa đan len nhanh thoăn thoắt. Bài 2. Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong các câu sau: - Hụm qua , trời mưa to. ………………………………………………………………………………………………… - Bạn Lan học giỏi nhất lớp. ………………………………………………………………………………………………… - Con chú nhà em rất ngoan. ……………………………………………………………………………………………….. - Con chim hút trờn cành. ………………………………………………………………………………………………… - Trong lớp , cụ giỏo đang giảng bài. ……………………………………………………………………………………………….. Bài 3. em hóy kể từ 5 – 7 cõu núi về mựa đông. ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. Họ và tên:……………………………. Tuần 21 Thứ năm Toỏn Bài 1.Nối hai biểu thức cú giỏ trị bằng nhau:. 56 – 28 3 x 8 + 18 2 x 4 + 47 84 – 26 - 39. 61 – 19 3x7–2 4x7 35 + 4 x 5.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> Bài 2. Viết thành phộp nhõn rồi tớnh kết quả: 4x4 = …………= …….. 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = ………=………. 5 + 5 + 5 + 5 = ………….= ………. 5 x 2 + 5 x 2 =………….= ……….... Bài 3 .Viết tiếp ba số nữa. a) 16 ; 20 ; 24 ; ……; ……; ….. ;40 b) 36 ; 32 ; 28 ; ……;…….;……12. c) 10 ; 5 ; 20 ;……;……;…….;.40 d) 50 ; 45 ; 40;…...;……;……; 20. Tiếng Việt Bài 1 . Trong các trường hợp sau , em sẽ đáp lời cảm ơn như thế nào? a) Em cho bạn mượn cái thước kẻ .Bạn em nói : “ Cảm ơn bạn.” ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………….. b) Bác hàng xóm sang chơi .em rót nước mời bác .Bác nói : “ Cảm ơn cháu .Cháu ngoan quá.” ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. c) Em đến thăm cô giáo ốm .Cô giáo nói “ Cảm ơn em . Cô sắp khỏi rồi.” ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Bài 2. Điền uục hay uụt? - Ngọn đ..´… bập bùng cháy trong đêm đông giá b..´… - Mựa hố, tiếng chim c..´… kờu vang vọng s..´…. ngày. - Mỏy t..´…. lỳa , con chóo ch…… , trời giỏ b….´… , trắng m…´… , c…´… đất. Bài 3. Viết một đoạn văn ngắn từ 5 – 7 câu về một loài chim mà em biết. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………… Họ và tên: …………………….. Tuần 21 Toán Bài 1.Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để được hình mới có 3 hình tam giác và 3 hình tứ giác. Thứ sáu. Bài 2.Trên sân cả gà và vịt có 10 con .Hỏi có mấy con gà , mấy con vịt ? Biết rằng bạn Mai đếm số gà thì thấy nhiều hơn 5 con , đếm số vịt thì thấy nhiều hơn 3 con . Bài làm …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………. Bài 3.Em hãy viết 12 thành tổng của các số hạng bằng nhau ( càng viết được nhiều tổng càng tốt).

<span class='text_page_counter'>(87)</span> …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………. Tiếng Việt Con hãy đọc 10 lần bài Một trí khôn hơn trăm trí khôn trang 31 và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1. Khi gặp nạn ,Chồn như thế nào? Chồn bình tĩnh , nghĩ cách đối phó Chồn tỏ vẻ như không có chuyện gì xảy ra Chồn sợ hãi và chẳng nghĩ ra được điều gì Câu 2.Gà Rừng nghĩ ra mẹo gì để cả hai thoát nạn? Gà Rừng chấp nhận hi sinh để cứu bạn Gà Rừng tự lo cho bản thân mình và bỏ mặc Chồn Gà Rừng giả chết rồi vùng chạy để đánh lạc hướng thợ săn , tạo thời cơ cho Chồn vọt ra khỏi hang Câu 3. Thái độ của Chồn đối với Gà Rừng thay đổi ra sao? Chồn thay đổi hẳn thái độ khinh thường bạn : nó tự thấy một trí khôn của bạn còn hơn cad trăm trí khôn của mình Chồn vẫn tỏ thái độ khinh thường bạn vì cho rằng Gà Rừng chỉ gặp may Chồn không tỏ thái độ gì Câu 4. Nếu đặt tên khác cho truyện , em sẽ đặt tên như thế nào? Gặp nạn mới biết ai khôn Gà Rừng thông minh Cả hai tên trên đều đúng Câu 5. Câu Gà Rừng thật thông minh có cấu tọa theo mẫu nào? Mẫu câu Ai làm gì? Mẫu câu Ai thế nào? Mẫu câu Ai là gì? Họ và tên:.......................................... Tuần 22. Thứ hai Toán. Bài 1: Mỗi hàng có 5 học sinh. Hỏi 8 hàng như thế có bao nhiêu học sinh? Bài làm …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống a) 4 x  = 20 b)  x 3 = 15 c)  x 7 = 21 d) 5 x  = 25 Bài 3: Có 14 bạn học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 2 bạn. Hỏi tất cả có bao nhiêu hàng? Bài làm …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Tiếng Việt Con hãy đọc 10 lần bài : “ Cò và Cuốc” trang 37 và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1: Thấy Cò lội ruộng, Cuốc hỏi như thế nào?  Cuốc hỏi: “ Chị bắt tép vất vả thế,chẳng sợ bùn làm bẩn áo trắng sao?”  Cuốc hỏi: “ Chị làm gì thế?”  Cuốc hỏi: “ Chị bắt tép à?” Câu 2: Vì sao Cuốc lại hỏi như vậy?.

<span class='text_page_counter'>(88)</span>  Vì Cuốc nghĩ rằng: áo Cò trắng phau,Cò thường bay dập dờn như múa trên trời cao  Chẳng lẽ có lúc Cò Cò phải lội bùn bắt tép bẩn thỉu, khó nhọc?  Cả 2 ý trên đều đúng Câu 3: Câu trả lời của Cò chứa một lời khuyên. Lời khuyên ấy là gì?  Phải lao động mới sung sướng, no ấm  Phải lao động vất vả mới có lúc thảnh thơi, sung sướng  Cả 2 ý trên đều đúng * Con hãy đọc lại bài “Cò và Cuốc” rồi viết thật đẹp vào vở ( từ “ Cò trả lời” đến hết ) Họ và tên:................................ Tuần 22 Thứ ba Toán Bài 1: Số?. 4. 4. x3. x6. 5. x4. +46. Bài 2: Mỗi hộp có 4 cái bánh. Hỏi 5 hộp có bao nhiêu cái bánh? Bài giải …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S VIết phép tính đúng hay sai? * Mỗi con mèo có 4 chân.Hỏi 2 con mèo có bao nhiêu chân? a) 4 x 2 = 8 (chân)  b) 2 x 4 = 8 (chân)  * Mỗi can chứa 5l dầu. Hỏi 3 can chứa bao nhiêu lít dầu? c) 3 x 5 = 15 (l)  d) 5 x 3 = 15 (l). . Tiếng Việt Bài 1: Điền vào chỗ trống r, d, hoặc gi Tôi lớn lên đã thấy ...ừa trước ngõ ...ừa ...u tôi giấc ngủ tuổi thơ Cứ mỗi chiều nghe …ừa …eo trước …ó Tôi hỏi nội tôi: “ …ừa có tự bao …ờ” Bài 2: Theo mẫu câu Đen như quạ, điền các từ chỉ tên loài chim thích hợp vào mỗi chỗ trống dưới đây: Cao như ………. Học như …… kêu Gầy như ………. Kêu như ……. Chạy như ……. Bài 3: Ghi dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ô trống thích hợp trong đoạn văn sau : Chim tu hú thường cất tiếng hót báo hiệu hè sangVào buổi sớm hètiếng chim tu hú cất lên góp thêm những nốt nhạc vui vào bản hợp tấu thiên nhiên nhiều thanh sắcLoài chim này rất hay tìm về đậu trên những cây vải đang mùa quả..

<span class='text_page_counter'>(89)</span> Họ và tên:………………………….. Tuần 22. Thứ tư. Toán Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 2 x 7 + 3 = 2 x 10 c) 4 x 7 – 2 = 4 x 5 = 20  = 20  b) 2 x 7 + 3 = 14 + 3 d) 4 x 7 – 2 = 28 –2 = 17  = 26  Bài 2: Một người nuôi thỏ có 8 chuồng thỏ,mỗi chuồng nhốt 5 con thỏ. Hỏi người đó nuôi bao nhiêu con thở? Bài giải …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Bài 3: Có 16 nhãn vở chia đều cho 2 bạn. Hỏi mỗi bạn có mấy nhãn vở? Bài giải …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Tiếng Việt Bài 1: Chọn một trong những tiếng thích hợp cho trước để điền vào chỗ trống: a) reo hoặc gieo : ....... hò ; ........ hạt ; .......... mầm b) rò hoặc giò : ....... rỉ ; ........ lụa ; chân ........... c) vở hoặc vỡ : quyển ..... ; ........ kịch ; .......... bờ d) rẻ hoặc rẽ : mua ....... ; đường ......... ; .......... ngôi Bài 2: Đoạn văn sau có mấy câu? Ghi dấu chấm để ngắt câu và dấu phẩy để tách các phần của câu vào từng ô trống cho phù hợp. Chú chim non nhảy loạn xạ trong lồng (1) kêu “chíp chíp”  (2) Tùng cho gì chim cũng không ăn  (3) Tùng nghĩ: “chắc chim buồn vì nhớ mẹ”. Tùng liền mở cửa lồng  (4) Chim non lao ra ngay với chim bố và chim mẹ  (5) Cả gia đình chim vui mừng  (6) kêu ríu rít như cảm ơn rồi bay đi. Bài 3: Con hãy đọc 10 lần bài “ Cò và Cuốc” trang 37 rồi viết thật đẹp vào vở (từ đầu đến “ngại gì bẩn hả chị” ). Họ và tên:………………………….. Tuần 22. Thứ năm Toán. Bài 1: Tính a) 5 x 8 + 9 = ........... ... b) 6 x 2 - 10 = ............. = ............... = ............ c) 4 x 8 + 15 = ............... d) 3 x 9 - 28 = ............. = ............... = .............. Bài 2: Tìm X a) x + 15 = 36 b) x – 24 = 17 c) 100 – x = 24 + 38 …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(90)</span> Bài 3: Mỗi ngày em đọc 5 trang sách. Hỏi sau 8 ngày em đọc được bao nhiêu trang sách? Tiếng Việt Con hãy đọc 10 lần bài : “ Chim rừng Tây Nguyên” trang 34 và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1: Quanh hồ Y–rơ–pao có những loại chim gì?  Đại bàng, thiên nga  Chim kơ púc  Đại bàng, thiên nga, chim kơ púc và nhiều loài chim khác Câu 2:Đặc điểm của loài chim đại bàng  Chân vàng, mỏ đỏ. Khi chao lượn, bóng che rợp mặt đất  Khi vỗ cánh phát ra tiếng vi vu,vi vút, giống như có hàng trăm chiếc đàn cùng hoà âm  Chân vàng, mỏ đỏ. Khi chao lượn, bóng che rợp mặt đất.Khi vỗ cánh phát ra tiếng vi vu,vi vút, giống như có hàng trăm chiếc đàn cùng hoà âm Câu 3: Đặc điểm của loài chim thiên nga  Trắng muốt  Bơi lội dưới hồ  Trắng muốt.Bơi lội dưới hồ Câu 4: Đặc điểm loài chim kơ púc  Nhỏ như quả ớt, mỏ thanh mảnh  Mình đỏ chót. Tiếng hót lanh lảnh như tiếng sáo  Nhỏ như quả ớt, mỏ thanh mảnh. Mình đỏ chót. Tiếng hót lanh lảnh như tiếng sáo Họ và tên:………………………….. Tuần 22. Thứ sáu. Toán Bài 1: Tính độ dài đường gấp khúc có các đoạn thẳng là 1 dm ; 5 cm ; 9 cm. Bài làm …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Bài 2: Viết các số khác nhau vào ô trống xx=6 x+=7  +  x  = 10 x–=3 Bài 3: Có 20 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 2 bạn. Hỏi tất cả có bao nhiêu hàng? Bài làm …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Tiếng Việt Con hãy đọc 10 lần bài : “ Bác sĩ Sói ” trang 41 và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1: Sói làm gì để lừa Ngựa?  Nó giả làm bác sĩ khám bệnh cho Ngựa  Nó toan đến ăn thịt Ngựa  Nó tiến về phía Ngựa Câu 2: Ngựa đã bình tĩnh giả đau như thế nào?  Ngựa nói có lẽ mình bị đau ở chân sau  Nhờ Sói làm ơn xem giúp.

<span class='text_page_counter'>(91)</span>  Cả 2 ý trên đều đúng Câu 3: Tả cảnh Sói bị Ngựa đá  Sói tưởng đánh lừa được ngựa, mon men lại phía sau Ngựa, lứa miếng đớp vào đùi Ngựa  Ngựa thấy Sói cúi xuống đúng tầm, liền tung vó đá một cú trời giáng, làm Sói bật ngửa, bốn cẳng huơ giữa trời, kính vỡ tan, mũ văng ra  Cả 2 ý trên đều đúng Câu 4: Bài tập đọc “Bác sĩ Sói” có bao nhiêu danh từ riêng?  1 danh từ riêng  2 danh từ riêng  3 danh từ riêng * Con hãy chép thật đẹp vào vở bài “Bác sĩ Sói” trang 41 (đoạn 3) Họ và tên:…………………………. Tuần 23 Thứ hai Toán Bài 1: Nêu tên gọi các số trong phép tính a) 8 : 2 = 4 ................................................................................................................. b) 10 : 5 = 2 ............................................................................................................... c) 18 : 3 = 6 ............................................................................................................... d) 6 x 2 = 12 .............................................................................................................. e) 7 x 3 = 21 .............................................................................................................. Bài 2: Có 21 quả cam chia đều cho 3 tổ. Hỏi mỗi tổ được mấy quả cam? Bài giải …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Bài 3: Năm nay con 10 tuổi,mẹ 35 tuổi. Hỏi trước đây 3 năm,tuổi mẹ cộng với tuổi con là bao nhiêu? Bài giải …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Tiếng Việt Con hãy đọc 10 lần bài : “ Nội quy Đảo Khỉ ” trang 43 và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1: Nội quy Đảo Khỉ có mấy điều?  1 điều  2 điều  4 điều Câu 2: Em hiểu quy định : “ Không trêu chọc thú nuôi trong chuồng” như nào?  Không trêu chọc thú,lấy sỏi đá ném thú,lấy que chọc thú  Trêu chọc thú sẽ làm thú tức giận, lồng lộn trong chuồng, hoặc làm chúng bị thương, thậm chí có thể gặp nguy hiểm  Cả 2 ý trên đều đúng Câu 3: Vì sao đọc xong nội quy Khỉ Nâu lại khoái chí?  Vì bảng nội quy này bảo vệ loài khỉ, yêu cầu mọi người giữ sạch đẹp hòn đảo nơi khỉ sinh sống  Nội quy yêu cầu khách phải mua vé  Nội quy yêu cầu Khỉ Nâu phải mua vé Câu 4: Câu : “ Đọc xong, Khỉ Nâu cười khành khạch tỏ vẻ khoái chí” thuộc kiểu câu nào?  Ai là gì?  Ai làm gì?  Ai thế nào? * Con hãy đọc lại bài “ Bác sĩ Sói” trang 43 rồi viết thật sạch đẹp vào vở Họ và tên:…………………………. Tuần 23 Thứ ba Toán Bài 1: Số? Số bị chia 12 12 20 27 30 24 18 18.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> Số chia 2 3 2 3 3 3 Thương Bài 2: Nga có 15 nhãn vở. Nga chia cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy nhãn vở? Bài giải …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Bài 3: Tính nhanh a) 2 – 3 + 4 – 5 + 6 – 7 + 8 – 9 + 10 = …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… b) 19 – 17 + 15 – 13 + 11 –9 + 7 –5 + 3 – 1 = …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. 3. 2. Tiếng Việt Bài 1: Chọn từ thích hợp trong các từ sau: chim sâu, đại bàng, chim cánh cụt, chim vành khuyên điền vào chỗ trống: a) Loài chim to, khoẻ,cánh dài,rộng,sống ở núi cao, chuyên ăn thịt là chim ……….. b) Chim nhỏ,sống ở các bụi cây,lông xanh xám,ăn sâu bọ nhỏ là…………………… c) Chim nhỏ,lông màu xanh nhạt,mắt có vành lông trắng,hình khuyên,ăn sâu bọ là chim …………………………………………………………………………………. d) Chim sống thành đàn lớn ở vùng Bắc Cực, Nam Cực, không biết bay, lông lưng màu thẫm,bụng trắng là …………………………………………………………… Bài 2: Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn (kêu,lủi,bỡ ngỡ,gầy) điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau: a) ............……..như cò hương b) ……………………như cuốc c) ......................như vạc d) ................................như chim chích lạc vào rừng Bài 3: Ghi dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ô trống thích hợp trong đoạn văn sau: Chích bông là một con chim bé xinh đẹp trong thế giới loài chim  Hai chân xinh xinh bằng hai chiếc tăm  Thế mà cái chân tăm ấy rất nhanh nhẹn  được việc  nhảy cứ liên liến  Hai chiếc cánh nhỏ xíu  cánh nhỏ mà xoải nhanh vun vút. ( Tô Hoài ) Họ và tên:………………………….. Tuần 23. Thứ tư Toán. Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Có 8 quả cam xếp đều vào các đĩa,mỗi đĩa có quả. Hỏi có mấy đĩa cam? a) 4 đĩa cam  b) 2 đĩa cam  Bài 2: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:. 10 : 2 9. 20 : 2 8. 12 : 2. 6. 7 18 : 2. 14 : 2 5. 1 0 16 : 2.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> Bài 3: Có 10 bạn chia đều thành 2 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy bạn? Bài giải …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Bài 4: Có 12 bút chì chia đều vào 2 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy bút chì? Bài giải …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Tiếng Việt Con hãy đọc 10 lần bài : “ Sư Tử xuất quân ” trang 46 và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1: Sư Tử muốn giao việc cho thần dân bằng cách nào?  Sư Tử muốn giao cho mỗi người một việc hợp với khả năng  Sư Tử muốn giao cho mỗi người một việc không hợp với khả năng  Sư Tử muốn giao cho mỗi người một việc mình thích Câu 2: Voi, Gấu, Cáo, Khỉ được giao cho những việc gì? Voi được giao việc vận tải,Gấu công đồn, Cáo bày mưu tính kế,Khỉ lừa quân địch  Khỉ lừa quân địch  Gấu công đồn Câu 3: Vì sao Sư Tử vẫn giao việc cho Lừa và Thỏ  Vì Sư Tử nhìn thấy ưu điểm của Lừa và Thỏ: Lừa thật thà,giao việc cho Lừa chuyển gạo tiền rất yên tâm.  Thỏ chạy nhanh nên làm giao liên thì không ai bằng.  Cả 2 ý trên đều đúng Câu 4: Bài thơ có mấy danh từ riêng?  8 danh từ riêng  6 danh từ riêng  7 danh từ riêng * Con đọc 10 lần bài “Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên” trang 48 rồi chép thật đẹp vào vở Họ và tên:………………………….. Tuần 23. Thứ năm Toán. Bài 1: Tính theo mẫu M: 18 dm : 2 = 9 dm 15 cm : 3 = ......... 24 l : 3 = ……… 16 cm : 2 = ……. 12 l : 3 = ……… 9 kg : 3 = ……. 10 dm : 2 = ……… Bài 2: Có 30 l dầu rót vào các can, mỗi can 3 l. Hỏi rót được mấy can? Bài giải …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Bài 3: Tính nhanh: a) 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 = ………………………………………………… = ………………………………………………… = ………………………………………………… b) 20 – 18 + 16 – 14 + 12 – 10 + 8 – 6 + 4 – 2 = ………………………………. = ………………………………. = ………………………………. Tiếng Việt Bài 1: Điền l hoặc n vào những chỗ trống thích hợp:.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> Ban sáng, …ộc cây vừa mới nhú …á …on cuộn tròn trong búp, chỉ hơi hé …ở. Đến trưa, …á đã xoè xong. Sáng hôm sau, …á đã xanh đậm …ẫn vào màu xanh bình thường của các …oài cây khác. Bài 2: Nối tiếng ở bên trái với tiếng phù hợp bên phải để tạo thành từ ngữ. a) rước kẻ (1) b) thước mượt (2) c) thướt đèn (3) d) óng ướt (4) e) ẩm tha (5) Bài 3: Tìm 1 từ có vần ươt và đặt câu chứa từ đó. a) Từ: ...................................................................................................................... b) Câu: .................................................................................................................... Bài 4: Viết vào ô trống lời đáp của em trong những tình huống sau. a) – Cậu có mang vở cậu đã mượn mình không? – Có, mình có mang đấy. – .......................................................................................................................... b) - Bố có nhớ mua cho con chiếc bút mới không ạ? - Có, bố mua rồi. - .......................................................................................................................... Họ và tên:…………………………. Tuần 23 Thứ sáu Toán Bài 1: Nêu tên gọi thành phần trong phép tính sau 2 x 4 = 8 ……………………………………………………………………………. X x 5 = 10 ………………………………………………………………………….. X x 3 = 9 ……………………………………………………………………………. Bài 2: Tìm X: X x 4 = 16 3 x X = 15 2 x X = 20 ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. Bài 3: Mỗi bàn có 3 học sinh. Lớp học có 30 học sinh thì cần mấy bàn học? Bài giải ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. Bài 4: Mỗi hàng có 5 học sinh. Lớp học có 20 học sinh thì xếp được mấy hàng? Bài giải ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. Tiếng Việt Con hãy đọc 10 lần bài : “ Quả tim khỉ” trang 50 và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1: Khỉ đối với Cá Sấu như thế nào?  Khỉ mời Cá Sấu kết bạn.  Ngày nào Khỉ cũng hái quả mời Cá Sấu ăn.  Cả 2 ý trên đều đúng. Câu 2: Cá Sấu định lừa Khỉ như thế nào?  Giả vờ mời Khỉ đến nhà mình chơi. Khỉ nhận lời,ngồi lên lưng nó.Đi đã xa bờ, Cá Sấu mới nói nó cần quả tim của Khỉ để dâng lên vua Cá Sấu ăn.  Mời Khỉ đến nhà chơi  Đến thăm nhà Cá Sờu Câu 3: Khỉ nghĩ ra mẹo gì để thoát nạn..

<span class='text_page_counter'>(95)</span>  Khỉ giả vờ sẵn sàng giúp Cá Sấu, bảo Cá Sấu đưa trở lại bờ, lấy quả tim để ở nhà.  Giả vờ lục quả tim của mình  Xin Cá Sấu tha chết cho mình Câu 4: Tại sao Cá Sấu lại tẽn tò lủi mất  Vì bị lộ bộ mặt bội bạc, giả dối  Vì Cá Sấu tức giận  Vì Cá Sấu tiếc rẻ con mồi Họ và tên:…………………………. Tuần 24 Thứ hai Toán Bài 1: Tìm y a) y + 5 = 10 b) y x 4 = 12 c) 3 x y = 18 ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. Thừa số 3 3 9 4 5 2 Thừa số 8 2 5 4 Tích 15 27 16 10 Bài 3: Có 30 chiếc kẹo, chia đều cho mỗi bạn 5 chiếc kẹo. Hỏi mấy bạn nhận được kẹo Bài giải ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………... 3 21. Tiếng Việt Con hãy đọc 10 lần bài : “ Voi nhà” trang 56 và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1: Vì sao những người trên xe phải ngủ đêm trong rừng  Vì xe bị sa xuống vũng lầy, không đi được  Vì xe hỏng máy khi qua rừng  Vì người lái xe muốn dừng lại để săn voi Câu 2: Mọi người lo lắng như thế nào khi thấy con voi đến gần xe?  Mọi người sợ con voi đập tan xe  Tú chộp lấy khẩu súng định bắn Voi. Cần ngăn lại  Cả 2 ý trên đều đúng Câu 3: Con voi đã giúp họ như thế nào?  Voi quặp chặt vòi vào đầu xe, co mình, lôi mạnh chiếc xe qua khỏi vũng lầy  Huơ vòi về phía lùm cây  Lững thững di theo hướng bản Tun * Con hãy đọc lại bài Voi nhà trang 56 rồi chép thật đẹp vào vở ( đoạn từ “ Con voi lúc lắc vòi” đến “hướng bản Tun” ) Họ và tên:………………………….. Tuần 24. Thứ ba. Toán Bài 1: Nêu tên gọi các số trong các các phép tính sau: 4 x 5 = 20 …………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(96)</span> 20 : 5 = 4 ……………………………………………………………………………. 4 x 6 = 24 …………………………………………………………………………… Bài 2: Tìm x: X + 9 = 18 2 x X = 18 X x 5 = 20 ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. Bài 3: Có 36 học sinh xếp thành các hàng,mỗi hàng có 4 học sinh. Hỏi xếp được mấy hàng? Bài giải ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. Tiếng Việt Bài 1: Điền s hoặc x vào chỗ trống thích hợp: Cá …..ấu tính ….ấu Nước ….âu ....âu kim Ven ....ông .....ông mũi Bài 2: Điền vần uc hoặc ut vào từng chỗ trống để có từ ngữ viết đúng. a) c….. áo b) gấp r….. c) chăm ch….. d) lũ l….. e) ch…… mừng g) s…... bóng Bài 3: Chọn từ trong ngoặc để điền vào từng chỗ trống cho phù hợp ( sinh, xinh, xông, sông ) a) dòng ………. b) ………pha c) ……..đẹp d) học ……….. Bài 4: Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn ( khoẻ, nhanh, dữ, hiền ) điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau: a) ……….. như cọp b) ……… như voi c) ……….. như nai rừng d) ............. như sóc Bài 4: Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ô trống thích hợp trong đoạn văn sau Cò và Vạc là hai anh em  nhưng tính nết rất khác nhau  Cò thì ngoan ngoãn  chăm chỉ học tập  sách vở sạch sẽ  luôn được thầy yêu, bạn mến  Còn Vạc thì lười biếng  suốt ngày chỉ nằm ngủ  Cò bảo mãi Vạc chẳng nghe  (Truyện cổ Việt Nam) Họ và tên:………………………….. Tuần 24. Thứ tư Toán. Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S: * Thương của 12 và 2 là bao nhiêu? a) 10  b) 6  * Thương của 12 và 3 là bao nhiêu? a) 9  b) 4  Bài 2: Tính : 3 x 4 = …….. 3 x 6 = ……….. 3 x 9 = ……….. 12 : 3 = …….. 18 : 3 = ……….. 27 : 3 = ………. Bài 3: Có 15 bút chì xếp đều vào 3 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu bút chì? Bài giải ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. Tiếng Việt Con hãy đọc 10 lần bài : “ Gấu trắng là chúa tò mò” trang 53 và trả lời các câu hỏi sau:.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> Câu 1: Hình dáng của gấu trắng như thế nào?  Gấu trắng màu lông trắng toát, cao gần 3 mét  Nặng 800 ki – lô – gam  Cả 2 ý trên đều đúng Câu 2: Tính nết của gấu trắng có gì đặc biệt?  Gấu trắng rất tò mò,thấy vật gì cũng đánh hơi thử xem  Gấu trắng không tò mò  Gấu trắng lấy chân lật qua lật lại chiếc mũ Câu 3: Người thuỷ thủ đã làm cách nào để khỏi bị gấu vồ?  Vừa chạy vừa vút dần đồ vật có trên người : mũ , áo, găng tay, .... để gấu dừng lại tạo thời gian cho anh chạy thoát  Sợ chạy  Run cầm cập Câu 4: Câu: “ở Bắc Cực, hầu hết các con vật đều có bộ lông màu trắng: chim ưng trắng, cú trắng, thỏ trắng, đến gấu cũng trắng nốt” Bộ phận trả lời câu hỏi là ở đâu?  ở Bắc Cực  ở Bắc Cực, hầu hết các con vật đều có bộ lông trắng * Con hãy đọc lại bài “Gấu trắng là chú tò mò” trang 53 rồi chép thật đẹp vào vở ( đoạn từ đầu đến “ 800 ki– lô – gam” ) Họ và tên:…………………………. Tuần 24 Thứ năm Toán Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) Chia số bị chia cho số chia thì được thương  b) Chia số chia cho số bi chia thì được thương  Bài 2: Nối phép chia với thương của phép chia đó. 16 : 2 5 18 : 3. 18: 2. 10 : 2. 12 : 2. 6. 7. 8. 24 : 3. 15 : 3. 21 : 3. 14 : 2 9 27 : 3. Bài 3: Có 18 kg gạo chia đều vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki – lô – gam gạo? Bài giải: ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. Tiếng Việt Bài 1: Ghi từ chỉ đặc điểm ( tính nết) của con vật (vào cột bên phải) : Tên con vật Từ chỉ đặc điểm về tính nết con vật Gà trống ................................................................................................ Mèo ................................................................................................ Chó ................................................................................................ Hươu ................................................................................................ Chó sói ................................................................................................ Bài 2: Ghi dấu chấm hoặc dấu phẩy vào các ô trống thích hợp ở đoạn văn sau: Trường em mới mua về một con thỏ trắng để nuôi cùng với mấy con thỏ nâu  thỏ đốm trong khu chăn nuôi .

<span class='text_page_counter'>(98)</span> Chú thỏ trắng có vẻ bạo dạn lắm  Vừa thả vào chuồng là chú sà ngay vào đống lá rau  vừa ăn vừa tròn xoe hai mắt mà nhìn chúng em  Những sợi ria mép vểnh lên  cụp xuống theo nhịp thỏ ăn trông rất nghịch  Bài 2: Điền vào chỗ trống s hoặc x: trời ….e lạnh, .....e sa lầy, Khẩu ......úng trường, áo ......úng xính Bài 3: Ghi lời đáp của em vào chỗ trống: a) – Cô làm ơn chỉ giúp cháu nhà cô giáo Vinh ở đâu ạ? – Kìa kìa ! Cháu đi đến chỗ rẽ trước mặt, cổng nhà cô giáo Vinh ở bên tay phải. – ............................................................................................................................ b) – Bạn có đem cho mình mượn cuốn sách đó không? – Xin lỗi, mình quên mất. Mai nhé ! – ............................................................................................................................ Họ và tên:…………………………. Tuần 24 Thứ sáu Toán Bài 1: Tìm x X x 5 = 25 X – 14 = 24 100 – x = 37 ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. Bài 2: Có 12 cái bánh xếp đều vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cái bánh? Bài giải ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. Bài 3: Có 12 cai bánh xếp đều vào các hộp,mỗi hộp có 3 cái bánh. Hỏi có bao nhiêu hộp bánh? Bài giải ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. Tiếng Việt Con hãy đọc 10 lần bài :“Sơn Tinh, Thuỷ Tinh” trang 61 và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1: Những ai đến cầu hôn Mị Nương?  Sơn Tinh – chúa miền non cao  Thuỷ Tinh – vua vùng nước thẳm  Cả 2 ý trên đều đúng Câu 2: Hùng Vương phân xử việc hai vị thần cùng hôn như thế nào?  Vua giao hẹn: Ai mang đủ lễ vật đến trước thì được lấy Mị Nương  Ai đến sớm được lấy Mị Nương  Ai đến sau không được lấy Mị Nương Câu 3: Nếu cho rằng cuộc chiến đấu giữa Sơn Tinh và Thuỷ Tinh là hình ảnh nhân dân chống lũ thì Sơn Tinh và Thuỷ Tinh là hình ảnh gì? Điền vào chỗ trống từ ngữ thích hợp để hoàn chỉnh câu trả lời. a. Sơn Tinh là hình ảnh của ........................................................................................ ……………………………………………………………………………………….. b. Thuỷ Tinh là hình ảnh của ..................................................................................... ……………………………………………………………………………………….. Câu 4: Câu chuyện này nói lên điều gì có thật?  Mị Nương rất xinh đẹp  Sơn Tinh rất tài giỏi  Nhân dân ta chống lũ rất kiên cường. * Con hãy đọc lại bài “Sơn Tinh, Thuỷ Tinh” trang 61 rồi chép thật đẹp vào vở ( đoạn từ đầu đến “ cầu hôn công chúa” ).

<span class='text_page_counter'>(99)</span> Họ và tên:………………………….. Tuần 25. Thứ hai Toán. Bài 1: Tính theo mẫu: M: 2 x 8 + 16 = 16 + 16 = 32 4 x 3 – 9 = …………… 15 : 3 + 29 = ……………… = …………… = ……………… 5 x 4 + 15 = …………… 40 : 5 – 2 = ……………… = …………… = ……………… 6 x 2 + 40 = …………... 36 : 4 + 25 = ……………… = …………… = ………………. Bài 2: hình bên có bao nhiêu hình tam giác? Đó là những hình nào? B ................................................................... ................................................................... Bao nhiêu hình tứ giác? Đó là những hình nào? M ................................................................... ................................................................... P Bài 3: có 40 quyển vở chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy quyển vở?A Bài giải ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. Tiếng Việt Con hãy đọc 10 lần bài : “ Bé nhìn biển” trang 65 và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1: Tìm những câu thơ cho thấy biển rất rộng  Tưởng rằng biển nhỏ. Mà to bằng trời  Như con sông lớn. Chỉ có một bờ  Biển to như thế  Cả 3 ý trên đều đúng Câu 2: Những hình ảnh nào cho thấy biến giống như trẻ con?  Bãi giằng với sóng. Chơi trò kéo co  Nghìn con sóng khoẻ.Lon ta lon ton  Biển to lớn thế. Vẫn là trẻ con  Cả 3 ý trên đều đúng Câu 3: Biển trong bài thơ được so sánh với những gì?  Trời, sông lớn  Trẻ con  Cả 2 ý trên đều đúng *Con hãy đọc lại bài “Bé nhìn biển” trang 65 rồi chép thật đẹp vào vở(3 đoạn đầu ). N Q C.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> Họ và tên:………………………….. Tuần 25. Thứ ba Toán. Bài 1: Tính : 3 x 7 + 15 = ........................... 2 x 10 + 48 = …………………... = ………………... = …………………… 4 x 8 – 24 = ………………… 4 x 7 – 18 = …………………… = ………………… = ………………….. 5 x 9 – 17 = ………………… 5 x 8 + 34 = …………………… = ………………… = …………………… Bài 2: Tìm x X x 3 = 9 + 15 4 x X = 100 – 64 ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. Bài 3: Có 45 quả cam, mỗi đĩa xếp 5 quả cam. Hỏi xếp được vào mấy đĩa? Bài giải ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống a)  + 15 < 15 + 1 c) 18 <  + 16 < 20 b) 10 + 3 <  < 17 d) 8 +  < 10 –  Tiếng Việt Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước từ ghép được với từ biển để tạo thành từ ngữ. a) tàu b) sóng c) bão d) bãi e) nước g) cá h) người i) thuyền k) rong Bài 2: Viết vào chỗ trống tên các cảnh vật sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. a) Biển, suối, sông: …………………….............…………………………………………. b) Ao, giếng, hồ: ……………………….................…………………………………………. Bài 3: Khoanh tròn vào chữ cái trước tên những loài vật sống ở sông, biển, hồ, ao. a) cua b) ốc c) chim d) cá e) ba ba g) tôm h) ếch i) lươn Bài 4: Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch dưới trong mỗi câu sau. Viết câu hỏi em vừa đặt vào chỗ trống. a) Cá trong hồ chết nhiều vì nước hồ bị nhiễm bẩn ……………………………………..............………………………………………………….. ……………………………………….............……………………………………………….. b) Em rất vui vì sắp được đi nghỉ ở bãi biển ……………………………………………..........………………………………………….. ………………………………………………...........……………………………………….. Bài 5: Trả lời câu hỏi sau và viết câu trả lời vào chỗ trống.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> Vì sao ngồi ở bờ sông lại thấy mát? ……………………………………………..........………………………………………….. ……………………………………………...................…………………………………………... Họ và tên:………………………….. Tuần 25. Thứ tư Toán. Bài 1: Tìm x: X + 5 = 35 4 + X = 16 ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. X x 5 = 35 4 x X = 16 ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. Bài 2: Mỗi con thỏ có 4 chân. Hỏi 4 con thỏ có nhiêu chân,bao nhiêu mắt? Bài giải ………………………………………………………………………………………..................... ………………………………………………………………………………………............... ………………………………………………………………………………………................. ………………………………………………………………………………………............... ………………………………………………………………………………………............... Bài 3: Mai có 1 tá bút chì. Mai có ít hơn Hà 2 cái. Hoà có số bút chì nhiều hơn Mai nhưng ít hơn Hà. Hỏi ba bạn có bao nhiêu bút chì? Bài giải ………………………………………………………………………………………............ ………………………………………………………………………………………..................... ……………………………………………………………………………………….................... ………………………………………………………………………………………............. ……………………………………………………………………………………….................. Tiếng Việt Bài 1: Tìm tên 3 loài vật bắt đầu bằng ch , tên 3 loài vật bắt đầu bằng tr : a) ch: ...................................................................................................................................... b) tr : ..................................................................................................................................... Bài 2: Viết đúng các tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có các nghĩa sau: – Hoàn lại sau khi vay hoặc mượn: ................................................................................ – Đất trồng trọt ven sông: .......................................................................................................... – Cây khô dùng đun nấu: ………………………………………………………………………. Bài 3: Điền vào chỗ trống các từ hợp với mỗi nghĩa sau đây a) Dòng nước nhỏ, do người đào đắp giữa cánh đồng: ……........................................................ b) Nơi chứa nước tất cả các dòng sông trên mặt đất chảy vào có vị mặn: .................................. c) Nơi đất trũng chứa nước, ở trong lành, trên cánh đồng: ......................................................... Bài 4: Đặt câu hỏi cho phần in đậm trong câu: a) Ngày mai, cuộc tham quan của lớp hoãn lại vì thời tiết xấu ………………………………………………………………………………………...............

<span class='text_page_counter'>(102)</span> b) Sơn Tinh lấy được Mị Nương vì mang lễ vật đến trước ………………………………………………………………………………………..................... * Con hãy đọc lại bài “Sơn Tinh, Thuỷ Tinh” trang 61 rồi chép thật đẹp vào vở( đoạn 2 ). Họ và tên:………………………….. Tuần 25. Thứ năm Toán. Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) Muốn tìm một thừa số, ta lấy tích nhân với thừa số kia  b) Muốn tìm một thừa số, ta lấy tích chia cho thừa số kia  Bài 2: Tìm X: a) X x 3 = 12 b) 4 x X = 20 c) X x 4 = 36 ……………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. Bài 3: Có 36 học sinh xếp thành 4 hàng đều nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? Bài giải ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… Bài 4: Lớp 2A có 36 học sinh xếp thành các hàng,mỗi hàng có 4 học sinh. Hỏi lớp xếp được bao nhiêu hàng? Bài giải ……………………………………………………………………………………….................... ……………………………………………………………………………………….................. ………………………………………………………………………………………................ Tiếng Việt Bài 1: Nói lời đáp trong các đoạn đối thoại a) và b) : a) – Hương cho tớ tờ giấy trắng này nhé? –ừ – ................................................................................................................................................ b) – Bạn cho mình chạy thử xe của bạn nhé? – Vâng. – .............................................................................................................................................. Bài 2: Viết vào chỗ trống lời đáp của em trong các tình huống sau. a) – Cháu chào bác ạ. Cháu xin phép cho bạn Mai sang nhà cháu chơi ạ. – Được, cháu lên nhà đi. Mai đang chơi với em bé đấy. ......................................................................................................................................................... b) – Bà ơi, cháu muốn nhờ bà nhặt rau giúp cháu vì đến giờ cháu phải đi học rồi. – Cháu cứ để rau đó, bà sẽ nhặt cho. ......................................................................................................................................................... c) – Thưa cô, em xin cô chấm bài cho em ạ. – Được, em cứ đặt bài lên bàn cô. ...................................................................................................................................................... Bài 3: Trả lời câu hỏi về biển..

<span class='text_page_counter'>(103)</span> a) Biển rộng hay hẹp? .................................................................................................................... b) Sóng biển màu gì? Sóng lớn hay nhỏ? ……………………………………………………… ......................................................................................................................................................... c) Có gì đi lại trên mặt biển? ………………………………………………………..................... d) Bầu trời trên biển có gì đẹp? ..................................................................................................... Họ và tên:………………………….. Tuần 25. Thứ sáu Toán. Bài 1: Tính theo mẫu M: 3 giờ + 5 giờ = 8 giờ 4 giờ + 9 giờ = ...................... 21 giờ - 12 giờ = ........................................... 7 giờ + 12 giờ = .................... 24 giờ - 9 giờ = ................................................. Bài 2: Tìm X a) 3 x X = 2 x 6 b) X x 4 = 20 + 4 ......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Bài 3: Có 12 cái bánh xếp vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cái bánh? Bài giải ...................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Bài 4: Điền dấu phép tính thích hợp vào ô trống: 24  4 = 20. 24  4 = 6. Tiếng Việt Con hãy đọc 10 lần bài : “ Tôm Càng và Cá Con” trang 68 và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1: Khi đang tập dưới đáy sông, Tôm gặp chuyện gì?  Tôm càng gặp một con vật lạ, thân dẹt, hai mắt tròn xoe, khắp mình phủ một lớp vẩy bạc óng ánh  Tôm càng gặp một con vật lạ,thân dẹt,hai mắt tròn xoe  Tôm càng gặp một con vật khắp mình phủ một lớp vẩy bạc óng ánh Câu 2: Cá Con làm quen với Tôm Càng như thế nào?  Chào  Tự giới thiệu, nơi ở  Cả 2 ý trên đều đúng Câu 3: Đuôi và vẩy Cá Con có lợi ích gì?  Đuôi làm mái chèo, vừa làm bánh lái  Vẩy của Cá Con là bộ gáo giáp bảo vệ cơ thể nên Cá Con bị va đập vào đá cũng không biết đau  Cả 2 ý trên đều đúng Câu : Em học ở nhân vật Tôm Càng điều gì  Yêu quý bạn, thông minh, dám dũng cảm cứu bạn  Tôm Càng khoẻ.

<span class='text_page_counter'>(104)</span>  Tôm Càng có kiếm sắc nhọn ở đầu để chém cá dữ * Con hãy đọc lại bài “Tôm Càng và Cá Con” trang 68 rồi chép thật đẹp vào vở( đoạn 3 ). Họ và tên:………………………….. Tuần 26. Thứ hai Toán. Bài 1: Tính theo mẫu M: 3 giờ + 5 giờ = 8 giờ 5 giờ + 7 giờ = ...................... 22 giờ - 7 giờ = ....................................... 7 giờ + 11 giờ = .................... 21 giờ - 9 giờ = ................................................... Bài 2: Tìm X a) 2 x X = 3 x 4 b) X x 4 = 10 + 6 ......................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ Bài 3: Có 15 cái bánh xếp vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cái bánh? Bài giải ...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Bài 4: Điền dấu phép tính thích hợp vào ô trống: 25  5 = 20 14  2 = 7 Tiếng Việt Con hãy đọc 10 lần bài : “ Sông Hương” trang 72 và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1: Tìm những từ chỉ màu xanh khác nhau của sông Hương  Màu xanh với nhiều sắc độ đậm nhạt khác nhau: xanh thẳm,xanh biếc, xanh non  Màu xanh với nhiều sắc độ đậm nhạt khác nhau: xanh thẳm,xanh biếc,xanh đậm  Màu xanh với nhiều sắc độ đậm nhạt khác nhau:xanh thẳm,xanh nhạt,xanh biếc Câu 2: Vào mùa hè và những đêm trăng, sông Hương thay đổi như thế nào?  Thay chiếc áo xanh hằng ngày thành dải lụa đào ửng hồng cả phố phường  Thay chiếc áo xanh hằng ngày thành chiếc áo đỏ  Không thay đổi Câu 3: Vì sao nói sông Hương là 1 đặc ân của thiên nhiên dành cho thành phố Huế?  Vì sông Hương làm thành phố Huế thêm đẹp,làm cho không khí thành phố trở nên trong lành  Làm tan biến những tiếng ồn ào của chợ búa, tạo cho thành phố 1 vẻ đẹp êm đềm  Cả 2 ý trên đều đúng Câu 4: “Những đêm trăng sáng, dòng sông là một đường trăng lung linh dát vàng” thuộc kiểu câu nào em đã học?  Ai là gì?  Ai làm gì?.

<span class='text_page_counter'>(105)</span>  Ai thế nào? * Con hãy đọc lại bài “Vì sao cá không biết nói” trang 71 rồi chép thật đẹp vào vở. Họ và tên:………………………….. Tuần 26. Thứ ba Toán. Bài 1: Nêu tên gọi, thành phần trong phép tính X : 3 = 4 …………………………………………………………………………………….. X : 5 = 10 ……………………………………………………………………………….…… X : 2 = 8 …………………………………………………………………………………….….. Bài 1: Tìm X X:2=8 X : 5 = 10 X:3=4 ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Bài 3: Một lớp học có 20 bộ bàn ghế, chia đều cho 4 dãy. Hỏi mỗi dãy có bao nhiêu bộ bàn ghế? Bài giải .................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ Bài 4: Viết tất cả các số có 2 chữ số mà tổng hai chữ số đó bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số? Bài giải ......................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. .................................................................................................................................................... Tiếng Việt Bài 1: Điền vào chỗ trống r hoặc d : Tiếng ...ừa làm ...ịu nắng trưa Gọi đàn gió đến cùng ...ừa múa ...eo Trời trong đầy tiếng ...ì ...ào Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ...a (Trần Đăng Khoa) Bài 2: Điền r hoặc d , gi vào từng chỗ trống trong đoạn thơ sau: Cánh ...iều no ...ó Nhạc trời ...éo vang Tiếng ...iều xanh lúa Uốn cong tre làng. Bài 3: Điền vần ưc hoặc ưt vào chỗ trống cho phù hợp: a) r….. rỡ b) th….. khuya c) d….. khoát d) s….. mẻ Bài 4: Xếp tên các con vật sau vào chỗ trống cho phù hợp..

<span class='text_page_counter'>(106)</span> Cá mè, cá chim, ba ba, sứa, tôm hùm, cá quả, mực, tôm càng, cá rô phi a) Con vật sống ở sông, hồ, ao ( nước ngọt) : …………………………..........…………….. .................................................................................................................................................. b) Con vật sống ở biển ( nước mặn) : ............................................................................................ ...................................................................................................................................................... Họ và tên:………………………….. Tuần 26. Thứ tư Toán. Bài 1: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:. 30 : 5 4. 15 :5 7. 35 : 5. 8. 6 20 : 5. 40 : 5 9. 3 15 :5. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. Thừa số 3 4 3 5 Thừa số 4 3 5 3 5 Tích 12 12 15 15 45 Bài 3: Lớp 2B có 35 học sinh xếp đều thành 5 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? Bài giải ....................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Tiếng Việt Bài 1: Điền vào trỗ trống: a) d, gi hoặc r : …a thịt ; …a nhập Đội ; đi …a ; vải …ả …a b) ưc hoặc ưt hộp m….. mẫu m….. náo n….. n….. vỡ đ….. tay đạo đ….. * Con hãy đọc 10 lần bài : “ Cá Sấu sợ cá mập” trang 74 và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1: Khách tắm lo lắng điều gì?  ở bãi tắm có cá sấu  ở bãi tắm có cá mập  ở bãi tắm không đẹp. 5 30.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> Câu 2: Ông chủ khách sạn nói thế nào?  ở đây làm gì có cá sấu  ở đây làm gì có cá mập  ở đây rất đẹp Câu 3: Vì sao ông chủ quả quyết như vậy?  Vì vùng biển ở đây sâu có nhiều cá mập  Cá Sấu rất sợ cá mập  Cả 2 ý trên đều đúng * Con hãy đọc lại bài “Sông Hương” trang 72 rồi chép thật đẹp vào vở (từ “mỗi mùa hè...” đến dát vàng ). Họ và tên:………………………….. Tuần 26. Thứ năm Toán. Bài 1: Tính: a) 5 x 4 : 2 = ......................... c) 15 : 3 x 4 = .......................................... = ......................... = .............................................. b) 4 x5 : 2 = ......................... d) 30 : 5 : 2 = ............................................. = ......................... = .............................................. Bài 2: Lớp 2C có 35 học sinh xếp thành các hàng. Mỗi hàng có 5 học sinh. Hỏi lớp 2C xếp thành bao nhiêu hàng? Bài giải ........................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Bác Xuân đến nhà máy lúc 7 giờ rưỡi. Bác Thu đến nhà máy lúc 7 giờ 15 phút. Hỏi ai đến nhà máy sớm hơn? a) Bác Xuân . b) Bác Thu  Tiếng Việt Bài 1: Nói lời đáp của em trong các trường hợp sau. (Ghi lời đáp vào những chỗ trống cho phù hợp) Em quên áo mưa ở lớp, quay lại Bác bảo vệ Cháu vào lớp xem,có thì lấy đi xin bác bảo vệ Em Mẹ bị bệnh. Em đi mời cô bác sĩ Cô bác sĩ Được, về trước đi. Cô sang ngay gần nhà tới khám Em Mời bạn đến nhà chơi Bạn ừ.Đợi tớ xin phép bố mẹ đã. Em Bài 2: Viết câu trả lời cho từng câu hỏi sau: a) Tin đồn xuất hiện ở khu du lịch là gì? b) Khách du lịch được giải thích như thế nào? c) Tại sao khi giải thích xong, khách lại khiếp đảm, mặt cắt không còn giọt máu? a) ................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................... b) .....................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(108)</span> .................................................................................................................................................. c) ................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................... Họ và tên:………………………….. Tuần 26. Thứ sáu Toán. Bài 1: Tính: a) 5 x 7 + 9 = ......................... = .......................... b) 4 x 9 – 8 = ............................................ = ................................................. Bài 2: Tìm X : a) X x 5 = 21 + 19 b) 5 x X = 100 – 65 ....................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... Bài 3: Điền số bé hơn 10 vào ô trống:  x  = 24  x  = 24 Tiếng Việt Bài 1: Khôi phục dấu phẩy trong đoạn văn sau: Trời về khuya gió càng se lạnh. Những con sóng vẫn thi nhau vỗ về vuốt ve biển khiến em càng thích ở lại vùng biển. Đắm mình trong khống khí imát mẻ này em muốn ru mình vào giấc ngủ êm đềm để mơ thấy mình gối đầu trên những con sóng chạy tít ra xa rồi lại chạy rì rào thì thầm kể chuyện về sự giàu đẹp của đại dương. ( Trần Thị Hồng Loan) Bài 2: Con hãy viết 1 đoạn văn ngắn (từ 4 đến 6 câu ) tả về biển. Bài làm ........................................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(109)</span> ....................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. Họ và tên:………………………….. Tuần 27. Thứ hai Toán. Bài 1: Tính: a) 5 x 6 : 3 = ......................... c) 21 : 3 x 2 = ................................................. = ......................... = .............................................. b) 4 x 9 : 3 = ......................... d) 45 : 5 : 3 = ............................................ = ......................... = .............................................. Bài 2: Lớp 2C có 40 học sinh xếp thành các hàng. Mỗi hàng có 8 học sinh. Hỏi lớp 2C xếp thành bao nhiêu hàng? Bài giải .................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Bác Xuân đến nhà máy lúc 8 giờ . Bác Thu đến nhà máy lúc 7 giờ 45 phút. Hỏi ai đến nhà máy sớm hơn? a) Bác Xuân . b) Bác Thu  Tiếng Việt Bài 1: Em đọc các câu dưới đây của nhà văn Vũ Tú Nam viết về cây gạo.Trong từng câu, em hãy tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi Khi nào? ................................................................................................................................................ a) Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. ................................................................................................................................................. b) Hết mùa hoa,chim chóc cũng vãn .................................................................................................................................................... c) Mùa đông, cây chỉ còn những cành trơ trụi,cằn cỗi ....................................................................................................................................................... d) Đến ngày đến tháng, cây lại nhờ gió phân phát đi khắp chốn những bông gạo trắng xoá,nuột nà. ................................................................................................................................................... Bài 2: Dưới đây là các câu của nhà văn Trần Hoài Dương. Em hãy đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm a) Trước nhà,mấy cây hoa giấy nở hoa tưng bừng .........................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(110)</span> b) Trên đường phố,cây cối trơ trụi khẳng khiu ................................................................................................................................................ c) Một đám mây lớn đang trôi trên bầu trời ................................................................................................................................................ d) Từ phía bờ bên kia,một đàn sẻ nâu đang xoải cánh vượt qua hồ nước ................................................................................................................................................ Bài 3: Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Như thế nào? a) Mấy hôm liền,trời mưa liên miên,không dứt b) Các cửa lớn nhỏ của các nhà đều đóng im lìm, lặng lẽ c)Màu đỏ vẫn cháy bập bùng trên vòm cây gạo. d) Gió vẫn thổi ào ạt, tê buốt. Họ và tên:…………………………. Tuần 27 Thứ ba Toán Bài 1: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:. 15 : 5 5. 45 :5 7. 35 : 5. 8. 6 25 : 5. 40 : 5 9. 3 30 :5. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. Thừa số 5 2 6 5 3 Thừa số 4 3 5 5 Tích 15 12 15 15 24 Bài 3: Lớp 2B có 30 học sinh xếp đều thành 5 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? Bài giải …............................................................................................................................................ …................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Tiếng Việt Bài 1: Điền dấu câu thích hợp vào từng ô trống trong mỗi câu sau: a) Hôm khai giảng  cô Tôm–xơn nhìn thấy Tét–đI bẩn thỉu  ăn mặc lôi thôi . 3 30. b) Tét–đi nói: “Thưa cô  hôm nay cô thơm như mẹ em ngày xưa ” c) Tét–đi cố gắng học hành siêng năng  chăm chỉ để đền đáp công ơn của cô Tôm–xơn Bài 2: Chọn từ trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống cho phù hợp: Tét–đi nhớ mãi hình ảnh cô giáo ....... lớp năm của em. Cô là người rất ............ và quý mến học sinh. Nhờ sự chăm sóc, ......... của cô, Tét-đi đã trở thành học sinh giỏi của lớp. ( yêu thương, giúp đỡ, dạy ) Bài 3: Viết 1 đoạn văn ngắn ( từ 4 đến 6 câu ) về một loài chim mà em thích Bài làm ….................................................................................................................................................... …............................................................................................................................................... …................................................................................................................................................ ….............................................................................................................................................. ….............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(111)</span> Họ và tên:………………………….. Tuần 27. Thứ tư Toán. Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Tìm X biết : a) X : 2 = 4 b) X : 2 = 4 x=4:2 x=4x2 x=2  x=8  c) x : 6 = 3 d) x : 6 = 3 x=6:3 x=3x6 x=2  x = 18  Bài 2: Tìm x a) X : 3 = 5 b) X : 5 = 4 …................................................................................................................................................... …............................................................................................................................................... …................................................................................................................................................ Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. Số bị chia 20 15 18 Số chia 5 5 4 3 3 5 3 6 Thương 4 5 5 3 3 Bài 4: Có 20 cái bánh chia đều vào 5 đĩa. Hỏi mỗi cái đĩa có bao nhiêu cái bánh? Bài giải ….......................................................................................................................................... …............................................................................................................................................... …................................................................................................................................................ Tiếng Việt Bài 1: Từ nào trong ngoặc ( cây lương thực, cây bóng mát , cây công nghiệp, cây lấy gỗ ) phù hợp với mỗi nghĩa sau : a) Cây có tán lá rộng và sum sê, có thể che mát cho người ngồi ở dưới b) Cây cung cấy nguyên liệu cho công nghiệp như bông, đay, chè, cói, cao su, thuốc lá, cà phê,... c) Cây trồng để lấy gỗ làm nhà, đóng bàn ghế,... như xoan, lim, lát, gụ, cẩm lai,... d) Cây cho ta lương thực, nghĩa là thức ăn có chất bột như lúa, ngô, khoai, sắn... Bài 2: Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào từng ô trống trong đoạn văn sau cho phù hợp Ông em trồng cây xoài cát này trước sân  khi em còn đi lẫm chẫm  cuối đông  hoa nở trắng cành  xoài thanh ca  xoài voi  xoài tượng ... đều ngon  nhưng em thích xoài cát nhất  mùi thơm dịu dàng  vị ngọt đậm đà  màu sắc đẹp  quả lại to  (theo Đoàn Giỏi ) Bài 3: Con hãy viết 1 đoạn văn (từ 4 đến 6 câu ) về 1 con vật mà em thích. Bài làm …................................................................................................................................................. …................................................................................................................................................... …................................................................................................................................................ Họ và tên:………………………….. Tuần 27. Thứ năm.

<span class='text_page_counter'>(112)</span> Toán Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là 21 dm, 22 dm, 23 dm và 24 dm a) 80 dm  b) 90 dm  Bài 2: Có một số bút chì chia vào 10 hộp, mỗi hộp có 5 bút chì. Hỏi có tất cả bao nhiêu bút chì? Bài giải …................................................................................................................................................... …......................................................................................................................................... …................................................................................................................................................. Bài 3: Tính chu vi hình tam giác biết độ dài các cạnh là 7 cm, 8 cm và 9 cm Bài giải …................................................................................................................................................... …................................................................................................................................................. …............................................................................................................................................ Tiếng Việt Bài 1: Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: a) Các loài hoa đang đau nhau .............sắc dưới ánh mặt trời. b) Trên mặt hồ, những bông sen ................ hương thơm ngát. c) Sáng nay, chị hoa hồng đã ...............những bông hoa đầu tiên. ( toả, phô, nở ) Bài 2: Điền vào chỗ trống để tạo câu có mẫu Ai là gì? a) Hoa hồng là ................. b) .................... là loài hoa có màu trắng tinh khiết. c) ..................... là loài hoa rất thơm. Bài 3: Đặt từ 1 đến 2 câu theo mẫu Ai là gì? để: a) Nhận xét về loài ong ….................................................................................................................................................... …................................................................................................................................................. b) Nhận xét về loài bướm …..................................................................................................................................................... ….................................................................................................................................................... Bài 4: Ba câu sau không viết hoa tên riêng. Em hãy tìm các tên riêng và viết hoa lại cho đúng. hà nội là một thành phố có nhiều vùng trồng hoa đẹp. Bên hồ tây xanh trong, làng ngọc hà như một vườn hoa lớn muôn màu rực rỡ. Xa xa, những vườn đào nhật tân khoe sắc thắm để chào đón xuân về. ….................................................................................................................................................. …................................................................................................................................................... …................................................................................................................................................... Họ và tên:………………………….. Tuần 27. Thứ sáu Toán Bài 1: Bác An nuôi một đàn thỏ. Số thỏ này được nhốt vào 8 chuồng, mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi đàn thỏ đó có bao nhiêu con? Bài giải. …..................................................................................................................................................... …............................................................................................................................................... …..................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(113)</span> Bài 2: Tìm một số biết rằng số đó chia cho 5 thì được 4. Bài giải. ….................................................................................................................................................. …................................................................................................................................................ ….................................................................................................................................................. Bài 3: Tính chu vi hình tam giác biết độ dài các cạnh là 1 dm, 2 cm và 3 cm. Bài giải. …................................................................................................................................................... ….................................................................................................................................................. …................................................................................................................................................ Bài 4: Tìm x X x 3 = 18 4 x X = 16 X:3= 7 …................................................................................................................................................ …................................................................................................................................................ …............................................................................................................................................... Tiếng Việt Bài 1: Những từ nào chỉ đồ dùng gia đình có trong đoạn văn sau: Một tối cuối năm, trời rất rét, thấy một bà cụ đang ngồi quạt ngô nướng bên bếp lò, tôi liền dừng xe đạp mua một bắp. Tôi ngồi ăn gần hết thì thấy hai cậu bé. Câu lớn một tay xách liễn cơm, một tay cầm cái bát với đôi đũa, chạy ào tới. a. bếp lò b. xe đạp c. ngô nướng d. liễn cơm e. giường g. bát h. đũa i. tủ Bài 2. Dòng nào nêu đúng các từ ngữ chỉ công việc gia đình trong đoạn văn sau: Mẹ bận đi làm, bà đi bán ngô nên hai anh em rất chăm làm việc nhà. Cậu anh biết tưới rau, quét sân, quét nhà, xách nước, thổi cơm. Cậu em cũng biết quét nhà, nhặt rau, rửa bát hộ anh. a. đi làm, bán ngô, tưới rau, chăm. b. tưới rau, quét sân, quét nhà, xách nước, thổi cơm, nhặt rau, rửa bát. c, dọn dẹp nhà cửa, giặt quần áo, đi chợ, trông em. Bài 3: Các từ ngữ tìm được ở hai bài tập trên thuộc nhóm từ ngữ nào? a. Từ ngữ về họ hàng b. Từ ngữ về chủ đề gia đình. c. Từ ngữ chỉ trạng thái.. Họ và tên:………………………….. Tuần 28. Thứ hai Toán. Bài 1: Tính: 3 x 4 + 12 = .................... 34 - 27 + 15 = ................................... = .................... = ................................... 12 : 2 + 37 = .................... 46 + 50 -34 = ................................. = .................... = ................................... 72 - 38 + 15 = .................... = .................... Bài 2: Tính chu vi hình tam giác biết độ dài các cạnh là 3 dm, 5 cm và 6 cm. Bài giải. …................................................................................................................................................. …................................................................................................................................................ …..................................................................................................................................................... Bài 2: Tìm một số biết rằng số đó nhân với 5 thì được 30..

<span class='text_page_counter'>(114)</span> Bài giải. …................................................................................................................................................. …................................................................................................................................................. ….................................................................................................................................................. Tiếng Việt * Con hãy đọc 10 lần bài : “ Kho báu” trang 83 và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1: Hai con trai người nông dân có chăm làm ruộng như cha mẹ không?  Họ ngại làm ruộng, chỉ mơ chuyện làm giàu hão huyền.  Họ chăm làm ruộng.  Họ ngại làm ruộng. Câu 2: Trước khi mất, người cha cho các con biết điều gì?  Ruộng nhà có một kho báu.  Các con hãy tự đào lên mà dùng  Cả 2 ý trên đều đúng Câu 3: Theo lời cha, 2 người con đã làm gì?  Đào bới đám ruộng tìm kho báu  Đào bới đám ruộng tìm kho báu mà không thấy. Họ đành trồng lúa  Họ trồng lúa. Câu 4: Vì sao mấy mùa liền lúa bội thu  Vì đất ruộng vốn là đất tốt.  Vì 2 anh em giỏi trồng lúa  Vì ruộng được hai anh em đào bới để tìm kho báu, đất được làm kĩ nên lúa tốt. * Con hãy đọc lại bài “Kho báu” trang 83 rồi chép thật đẹp vào vở ( từ đầu đến "trồng khoai, trồng cà" ). Họ và tên:…………………………. Bài 1: Viết theo mẫu: Đọc số Một trăm Hai trăm. Tuần 28. Viết số 100. Thứ ba Toán Trăm 1. Chục 0. Đơn vị 0. 7. 0. 0. 8. 0. 0. 500 600 Hai trăm mười 312 286 Bài 2: Tính 48 + 12 - 37 = .................... 45 : 5 + 37 = .......................... = .................... = ......................... 4 x 9 - 24 = .................... 36 : 6 + 17 = .......................... = .................... = ......................... Bài 3: Có 45 chiếc bút chì, chia đều vào các hộp, mỗi hộp 5 chiếc. Hỏi chia thành tất cả mấy hộp? Bài giải. ….................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(115)</span> …............................................................................................................................................... …............................................................................................................................................... Tiếng Việt Bài 1: Điền ua hoặc uơ vào chỗ trống thích hợp: L..... mùa ; th..... xưa ; con c..... ; voi h..... vòi Bài 2: Tìm từ ngữ chỉ hình dáng, đặc điểm, màu sắc, mùi vị điền tiếp vào từng dòng sau để tả các bộ phận của cây: a. Thân: thẳng, sần sùi................................................................................................................. b. Lá: xanh mơn mởn,............................................................................................................... c. Hoa: thơm thoang thoảng, ................................................................................................ d. Quả: tròn căng, giòn, béo, .................................................................................................... Bài 4: Điền dấu câu thích hợp vào từng ô trống a. Vào những buổi trưa nắng gắt  tôi rất thích ra vườn ngồi dưới bóng cây  ngửa mặt ngắm nhìn những quả vú sữa bóng mịn  tròn căng  b. Nếu tách đôi quả vú sữa  ta sẽ thấy một lớp thịt trắng như sữa mẹ . Họ và tên:…………………………. Bài 1: Viết theo mẫu: Đọc số Ba trăm. Tuần 28. Viết số 100 150. Thứ tư Toán Trăm 1. Chục 0. Đơn vị 0. 3. 5. 5. 9. 9. 9. Bốn trăm mười 700 Hai trăm mười bốn 678 453 Bài 2: Tính 51 + 11 - 23 = .................... 20 : 4 + 56 = .......................... = .................... = ......................... 3 x 4 - 10 = .................... 45 : 5 + 27 = .......................... = .................... = ......................... Bài 3: Có 40 chiếc bút chì, chia đều vào các hộp, mỗi hộp 5 chiếc. Hỏi chia thành tất cả mấy hộp? Bài giải. ….............................................................................................................................................. …............................................................................................................................................... ….............................................................................................................................................. Tiếng Việt Bài 1: Điền vần ên hoặc vần ênh vào từng chỗ trống để có từ ngữ viết đúng. a. b...... vững b. ngã k....... c. b........ vực d. ra l.......... Bài 2: Xếp các tên cây sau vào từng ô trống trong bảng phù hợp. Mào gà, bưởi, ngô, đậu tương, huệ, lan, mít, lim, lúa, rau cải, mướp, nhài, xoan, bạch đàn, thông..

<span class='text_page_counter'>(116)</span> Cây lấy thức ăn a) ...................................... .......................................... ........................................... Cây để lấy gỗ b) ...................................... ........................................... ............................................ Cây để ngắm hoa c) ...................................... ........................................... ............................................ Bài 2: Viết vào chỗ trống tên của 3 loài cây cho bóng mát: ….................................................................................................................................. ….................................................................................................................................. ….................................................................................................................................. Bài 3: Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào từng ô trống trong đoạn văn sau cho phù hợp. Tôi đang đi giữa những khu vườn của xã Điện Quang  mùa này mít đang xuống quả  mận đang nở hoa trắng và ổi đã cho những trái chín đầu mùa  bên dưới những cây to đó là giàn treo quả của bí  bầu và khổ qua  Họ và tên:…………………………. Tuần 28 Bài 1: Viết theo mẫu: Đọc số Một trăm tám mươi Hai trăm ba mươi. Viết số 180. Thứ năm Toán Trăm 1. Chục 8. Đơn vị 0. 2. 4. 0. 9. 8. 0. 380 Bốn trăm bảy mươi Bảy tră sáu mươi 135 684 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 20 x 3 = 6  c) 80 : 2 = 4  b) 20 x 3 = 60  d) 80 : 2 = 40  Bài 3: Tìm x a) X x 2 = 12 b) 3 x X = 12 c) X : 3 = 5 …................................................................................................................................................. ….............................................................................................................................................. …............................................................................................................................................... Bài 4: Có 15 kg lạc chia đều vào 5 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam lạc? Bài giải. …..................................................................................................................................................... …................................................................................................................................................... …........................................................................................................................................................ Tiếng Việt Bài 1: Điền vần in hoặc inh vào chỗ trống để hòan chỉnh những thành ngữ sau: a. Đủng đ......... như chĩnh trôi sông. b. K............ hồn bạt vía. c. K............ như bưng. Bài 2: Viết lời đáp của em vào chỗ trống trong những tình huống em được chia vui chúc mừng sau đây: M : - Cậu mới được nhận giải nhất môn Cờ Vua à? Chúc mừng cậu nhé! - Cảm ơn cậu. a) - Tớ nghe tin cậu mới nhận giải thưởng trong kì thi kể chuyện. Chúc mừng cậu nhé! - ...........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(117)</span> b) - Em chúc mừng chị nhân dịp chị được nhà trường cho đi trại hè học sinh giỏi cấp thành phố. - ........................................................................................................................................... c) - Mình chúc mừng bạn vì bạn đã được vào đội tuyển bóng đá của trường - ........................................................................................................................................... Họ và tên:………………………….. Tuần 28. Thứ sáu Toán. Bài 1: Tính 5x4+3 = .................... 12 : 3 x 4 = .......................... = .................... = ......................... 5x3+4 = .................... 12 : 4 x 3 = .......................... = .................... = ......................... Bài 2: Người bán hàng đổ lạc vào các túi, mỗi túi 3 kg lạc. Hỏi có 15 kg lạc thì đổ được bao nhiêu túi như thế? Bài giải. …................................................................................................................................................ …................................................................................................................................................. ….................................................................................................................................................. Bài 3: Một người nuôi một đàn vịt. Sau khi bán đi 3 chục con vịt thì số vịt còn lại bằng số vịt đã bán. Hỏi trước khi bán, người đó nuôi bao nhiêu con vịt? Bài giải. …................................................................................................................................................... …...................................................................................................................................................... …................................................................................................................................................ Tiếng Việt * Con hãy đọc 10 lần bài : “ Những quả đào” trang 91 và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1: Người ông dành những quả đào cho ai?  Vợ và ba đứa cháu  Cả nhà  Ba đứa cháu Câu 2: Trong bài có mấy câu hỏi?  3 câu hỏi  4 câu hỏi  5 câu hỏi Câu 3: Trả lời câu hỏi ghi vào chỗ trống Câu hỏi Câu trả lời Cậu bé Xuân lam gì với quả đào ông cho? Cô bé Vân nói gì về quả đào? Việt làm gì với quả đào? Câu 4: Ghi nhận xét của người ông về từng cháu (vào các chỗ trống) : Tên các cháu Nhận xét của ông Về cậu bé Xuân Về cô bé Vân Về cậu bé Việt * Con hãy đọc lại bài “Những quả đào” trang 93 rồi chép thật đẹp vào vở.

<span class='text_page_counter'>(118)</span> Họ và tên:…………………………. Bài 1: Viết theo mẫu: Đọc số Một trăm linh năm. Tuần 29. Viết số 105 307. Thứ hai Toán Trăm 1. Chục 0. Đơn vị 5. 4. 0. 6. 6. 7. 8. Bảy trăm mười lăm 342 Bảy trăm mười lăm 646 316 Bài 2: Viết các số sau 109, 201, 742, 308, 437 - Theo thứ tự từ bé đến lớn : ........................................................................................ - Theo thứ tự từ lớn đến bé: ......................................................................................... Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Các số sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: a) 345 ; 453 ; 534 ; 543 ; 435; 354  b) 345 ; 354 ; 435 ; 453 ; 534 ; 543 . Tiếng Việt * Con hãy đọc 10 lần bài : “ Cây đa quê hương” trang 93 và trả lời các câu hỏi sau: Bài 1: Những từ ngữ, câu văn nào cho biết cây đa sống rất lâu?  Cây đa nghìn năm đã gắn bó liền với thời thơ ấu của chúng tôi  Đó là cả 1 tòa cổ kính hơn là một thân cây  Cả 2 ý trên đều đúng Bài 2: Cây đa quê hương được miêu tả như thế nào? Bộ phận của cây đa Cách miêu tả Thân cây Cành cây Ngọn cây Rễ cây Vòm lá Bài 3: Các bạn nhỏ thường ngồi hóng mát dưới gốc đa khi nào? …..................................................................................................................................................... * Con hãy đọc lại bài “Cây đa quê hương” trang 93 rồi chép thật đẹp vào vở (từ đầu đến "giận giữ" ). Họ và tên:…………………………. Bài 1: Viết theo mẫu: Đọc số Một trăm linh năm. Tuần 29. Viết số 105 378. Thứ ba Toán Trăm 1. Chục 0. Đơn vị 5.

<span class='text_page_counter'>(119)</span> 9. 7. 5. 7. 4. 6. 803 385 Chín trăm mười lăm 925 648 Bài 2: Số ? 900 906 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Các số tròn trăm có ba chữ số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: a) 100 ; 200 ; 300 ; 400 ; 600 ; 500 ; 700 ; 800 ; 900  b) 100 ; 200 ; 300 ; 400 ; 500 ; 600 ; 700 ; 800 ; 900  Tiếng Việt Bài 1: Điền s hoặc x vào từng chỗ trống cho phù hợp a) Chim ......áo b) .....ổ lồng c) củ .....âm d) ......ấm chớp Bài 2: Viết vào chỗ trống các từ theo yêu cầu. a. Tên các bộ phận của cây hoa hồng: ............................................................................... ….................................................................................................................................................. b. Tên các bộ phận của cây cam: ........................................................................................... …..................................................................................................................................................... Bài 3: Nối bộ phận của cây đa bên trái với các từ ngữ, hình ảnh tả bộ phận đó ở bên phải. a. Rễ cây - lớn hơn cột đình b. thân cây - chót vót giữa trời xanh c. cành cây - nổi lên mặt đất thành những hình thù quái lạ,như d. ngọn cây những con rắn hổ mang giận dữ e. vòm lá khi có gió thổi - là cả một tòa cổ kính - gảy lên những khúc nhạc li kì, tưởng như ai đang cười, đang nói - chín mười đứa bé bắt tay nhau ôm không xuể Bài 4: Điền tiếp vào chỗ trống các từ ngữ trong bài để hòan chỉnh câu văn nêu những cảnh đẹp khác của quê hương a. Đồng lúa......................................................................................................................... b. Đàn trâu ..................................................................................................................................... Họ và tên:………………………….. Tuần 29. Thứ tư Toán. Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Một người nuôi 90 con vịt. Hỏi người đó cần mua thêm bao nhiêu con vịt để có đủ 100 con vịt? a. 1 chục con vịt b. 10 chục con vịt.  . Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. Số liền trước của 99 là ..................... b. Số liền sau của 99 là ........................ c. Số liền trước của 100 là ....................

<span class='text_page_counter'>(120)</span> d. Số liền sau của 100 là ...................... e. Số liền sau của 101 là....................... Bài 3: Hãy viết theo thứ tự từ bé đến lớn: a. Các số tròn trăm có 3 chữ số : …............................................................................................................................................... b, Các số có 3 chữ số giống nhau: …............................................................................................................................................. Bài 4: Hãy viết a. Số bé nhất có 3 chữ số: ...................... b. Số lớn nhất có 3 chữ số: .................... Tiếng Việt * Con hãy đọc 10 lần bài : “ Cậu bé và cây si già” và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1: Cậu bé đã làm gì không phải với cây si?  Dùng dao nhọn khắc tên mình lên thân cây  Cây đau đớn  Cả 2 ý trên đều đúng Câu 2: Cây đã làm gì để cậu bé hiểu nỗi đau của nó?  Vì sao không khắc tên lên người cậu  Vì sao phải bắt tôi nhận cái điều mà cậu không muốn  Cả 2 ý trên đều đúng Câu 3: Bài tập đọc có mấy câu hỏi  3 câu hỏi  4 câu hỏi  5 câu hỏi * Con hãy đọc lại bài “Hoa phượng” trang 97 rồi chép thật đẹp vào vở. Họ và tên:………………………….. Tuần 29. Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. Số liền trước của 200 là 190. . b. Số liền trước của 200 là 199 c. Số tròn chục liền sau của 180 là 190.  . Thứ năm Toán. d. Số tròn chụ liền sau của 180 là 170  Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Từ 100 đến 109 có bao nhiêu số khác nhau? a. 8 số b. 9 số c. 10 số d. 11 số Bài 3: Cây dừa cao 7 m, cây thông cao hơn cây dừa 3m. Hỏi cây thông cao bao nhiêu mét? Bài giải. …..................................................................................................................................................... …................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(121)</span> …................................................................................................................................................ Tiếng Việt Bài 1: Điền tiếp từ ngữ phù hợp vào từng chỗ trống để hòan chỉnh lời kể tóm tắt câu chuyện " Sự tích hoa dạ lan hương". a. Ông lão đã nhặt ....................... đem về trồng trong chậu. b. Cây lớn lên và ........................... để tỏ lòng biết ơn ông lão c. Ông lão không được ngắm hoa vì ban ngày ông lão phải đi làm. Cây hoa xin trời.......................................................... d. Đêm đêm, ông lão ngủ và được thưởng thức.......................................................................... Bài 2: Viết lời đáp của em trong các tình huống sau Tình huống Lời đáp của em Bạn đến tặng quà và chúc mừng sinh nhật em Bác hàng xóm đến chúc Tết. Bố mẹ em đi vắng. Cô giáo chúc mừng thành tích cuối năm của lớp Bài 3: Hãy trả lời các câu hỏi về một cây hoa ở vườn trường hay ở nhà em : a. Cây hoa đó tên là gì? ở đâu? …................................................................................................................................................... b. Vì sao em thích cây hoa đó. ….............................................................................................................................................. c. Em đã chăm sóc cây hoa như thế nào? …..................................................................................................................................................... d. Cây hoa đã đem lại niềm vui gì cho em? …....................................................................................................................................................... Họ và tên:………………………….. Tuần 29. Thứ sáu Toán Bài 1: Em hãy tự nghĩ và viết năm số đều có ba chữ số khác nhau, rồi xếp các số đó theo thứ tự : a. Từ bé đến lớn: ........................................................................................................................... b. Từ lớn đến bé: .................................................................................................................... Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a. 101 ; 102 ; 103 ; ..... ; ..... ; ..... ; ..... ; ..... ; 109 b. 102 ; 203 ; 304 ; ..... ; ..... ; ..... ; ..... ; 809 c. 123 ; 234 ; 345 ; ..... ; ..... ; ..... ; ...... ; 789 Bài 3: a. Viết số lớn nhất có ba chữ số khác nhau: ................................................................................ b. Viết số bé nhất có ba chữ số khác nhau : ............................................................................. Bài 4: Viết các số có ba chữ số khác nhau là 0 ; 1 ; 2 rồi ghi cách đọc số : Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị. Tiếng Việt * Con hãy đọc 10 lần bài : “ Ai ngoan sẽ được thưởng” trang 100 và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1: Bác Hồ đi thăm những nơi nào trong trại nhi đồng  Phòng ngủ, phòng ăn, nhà bếp, nơi tắm rửa....  Phòng họp.

<span class='text_page_counter'>(122)</span>  Trại nhi đồng Câu 2: Bác hỏi các em những gì?  Các cháu chơi có vui không? Các cháu ăn có no không?  Các cô có mắng phạt các cháu không? Các cháu có thích ăn kẹo không?  Cả 2 ý trên đều đúng Câu 3: Các em đệ nghị chia kẹo cho những ai  Người ngoan. Chỉ ai ngoan mới được ăn kẹo.  Tất cả  Cả 2 ý trên đều đúng Câu 4: Tại sao bạn Tộ không dám nhận kẹo bác chia?  Tự thấy hôm nay mình chưa ngoan  Chưa vâng lời cô  Cả 2 ý trên dều đúng Câu 5: Tại sao bác khen Tộ ngoan?  Tộ biết nhận lỗi  Tộ dũng cảm nhận mình chưa ngoan  Cả 2 ý trên đều đúng * Con hãy viết bài "Ai ngoan sẽ được thưởng " trang 100 vào vở thật đẹp (từ " Một buổi sáng" đến " hồng hào" ) Họ và tên : ……………………….. Tuần 30 Thứ hai Toán Bài 1: Số? 1 km = …… m 60 dm = .….. m 3m 15dm = ……. dm 2 km = …… m 70 cm = .….. dm …… dm = 600 cm 5m = …… dm 3 dm = …... cm 18 m = ……. dm 5m 3 dm = …… dm 3 dm 8 cm = …… cm 30 dm = …… cm Bài 2: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là 15 cm, 24 cm, và 29 cm. Giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………… Bài 3: Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là 3 dm, 4 dm, 8 dm, và 50 cm Giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………… Tiếng Việt Con hãy đọc 10 lần bài Cháu nhớ Bác Hồ trang 105 và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1: Bạn nhỏ trong bài thơ quê ở đâu?  Ven sông Ô Lâu  Ven sông Hồng  Ven sông Thái Bình Câu 2: Vì sao bạn phải “cất thầm” ảnh Bác?  Vì giặc cấm nhân dân ta giữ ảnh Bác, người lãnh đạo nhân dân chiến đấu giành độc lập tự do  Vì muốn ngắm ảnh Bác 1 mình  Vì muốn giữ ảnh Bác bền lâu Câu 3 : Hình ảnh Bác hiện lên như thế nào qua 8 dòng thơ đầu?  Rất đẹp trong tâm trí bạn nhỏ  Đôi má Bác hồng hào, râu Bác bạc phơ, mắt Bác sáng tựa vì sao.

<span class='text_page_counter'>(123)</span>  Cả 2 ý trên Câu 4: Tìm những chi tiết nói lên tính cảm kính yêu Bác Hồ của bạn nhỏ?  Đêm đêm bạn nhỏ nhớ Bác. Bạn giở ảnh Bác cất thầm để ngắm Bác  Ôm hôn ảnh Bác, bạn tưởng như được Bác hôn  Cả 2 ý trên đều đúng * Con hãy đọc lại bài “Cháu nhớ Bác Hồ” trang 105 rồi chép thật đẹp vào vở( từ “Một buổi sáng” ... đến “da Bác hồng hào” ). Họ và tên : ………………………... Tuần 30 Toán. Thứ ba. Bài 1: Số? 1 cm = ……mm 1 m = .….. mm 1 km = ……. m 5 cm = ……mm 1000 mm = .….. m 1m = ……. cm 10 cm = …… mm 2000 mm = …... m 5 m = ……. cm 100 mm = …… cm 2 m = …… mm 5 m = …… dm Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau a. 789 ; 978 ; 987 b. 865 ; 988 ; 863 Bài 3: Tìm X X x 5 = 15 X:4=8 100 – X = 37 + 24 ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................. Bài 4: Có một số lít dầu đổ vào 9 can, mỗi can 3 lít. Hỏi có bao nhiêu lít dầu? Giải ........................................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Tiếng Việt Bài 1: Điền vào chỗ trống ch hoặc tr Cây ……. ……… mừng …….. lại Vỏ …….. con ………… che ……… Học …… ……… em Bài 2: Đặt câu: a. Hai câu nói về tình cảm của các cháu thiếu nhi đối với Bác Hồ ........................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................... b. Hai câu nói về tình cảm của Bác Hồ với các cháu thiếu nhi .................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ Bài 3: Những từ ngữ nào dưới đây có thể dùng để tả đặc điểm của voi? a. lầm lì b. chậm chạp c. ranh mãnh.

<span class='text_page_counter'>(124)</span> d. đồ sộ. e. nhanh thoăn thoắt. Họ và tên : ………………………... Tuần 30 Toán. g. ục ịch. Thứ tư. Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S a. 2m = 20 cm  e. 40 cm = 4 dm  b. 2m = 20 dm  g. 40 cm = 4 m  c. 3 dm = 30 mm  h. 50 mm = 5 dm  d. 3 dm = 30 cm  i. 50 mm = 5 cm  Bài 2: Viết sô thích hợp vào chỗ chấm a. 3 m = …… dm b. 20 dm = ……. m 5 m = …… dm 60 dm = ……. m Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a. 2 cm = …… mm b. 500 mm = ……. cm 45 cm = …… mm 90 mm = …… cm Bài 4: Tính a. 36 m + 28 m = ………. 18 mm + 7 mm = ………….. b. 42 m – 24 m = ………. 35 mm – 9 mm = ………….. c. 4 km x 6 = ………. 5 km x 8 = …………... d. 32 km : 4 = ……… 45 km : 5 = …………. Bài 5: Tấm vải xanh dài 18 m, tấm vải hoa dài hơn tấm vải xanh là 7m. Hỏi tấm vải hoa dài bao nhiêu mét? Bài giải ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Tiếng Việt Bài 1: Tìm các từ ngữ thuộc chủ điểm Bác Hồ trong các từ ngữ dưới đây: Công nhân, nông dân, bộ đội, nhà sàn, ao cá, chòm râu, mái tóc bạc, vầng trán cao, đôi mắt sáng, đôi dép cao su, nhà máy, bệnh viện, trường học, cây vú sữa, quần áo ka- ki , đơn sơ, giản dị, đạm bạc, hiền hậu. ..................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... Bài 2: * Dựa vào bài tập đọc “ Cháu nhớ Bác Hồ” , em hãy viết một đoạn văn 4- 5 câu tả ngắn về Bác Hồ Bài làm ........................................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(125)</span> Họ và tên : ………………………... Tuần 30 Thứ năm Toán Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Mỗi bộ quần áo may hết 3m vải. Hỏi có 18 m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo như thế? A. 21 bộ B. 15 bộ C. 6 bộ D. 6 m vải Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S a. 1m + 9 dm = 10 dm  b. 1m + 9 dm = 19 dm  c. 1m + 5 cm = 15 cm  d. 1m + 5 cm = 6 cm  e. 1m + 5 cm = 105 cm  Bài 3: Viết theo mẫu 432 4 trăm 3 chục 2 đơn vị 432 = 400 + 30 + 2 935 386 742 301 Tiếng Việt Bài 1: Điền vào từng chỗ trống từ ngữ phù hợp để hoàn thành lời kể tóm tắt câu chuyện : Qua Suối a. Trên đường đi công tác, Bác và các chiến sĩ phải đi qua…………………….…………… ................................................................................................................................................. b. Một chiến sĩ khi qua suối bước lên một hòn đá và bị………………………………………….. ..................................................................................................................................................... c. Thấy vậy, Bác Hồ bảo anh …………………………………………….……………………. ............................................................................................................................................... Bài 2: Viết vào chỗ trống đoạn văn từ 5 đến 7 câu nói về một cây hoa em thích theo gợi ý sau: a. Đó là cây hoa gì? Trồng ở đâu? b. Cây có dáng thế nào ? ( độ cao, hình tán lá) ? c. Cây thường cho hoa nhiều vào mùa nào (tháng nào) ? d. Hoa của cây có gì hấp dẫn? ( hương thơm, màu sắc, hình dáng, …. ) ? Bài làm ..................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Họ và tên : ………………………... Tuần 30 Toán Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:. Thứ sáu.

<span class='text_page_counter'>(126)</span> a. 6m = …………... cm b. 300 cm = …………. m 7 dm = …............ mm 500 mm = ………… dm c. 10 m = ………… cm d. 400 dm = …………. m 20 dm = ……….. cm 500 cm = ………….. dm 30 cm = ………... mm 600 mm = …………. cm Bài 2: Một đường gấp khúc có ba đoạn thẳng, độ dài mỗi đoạn thẳng là 4m. Tính độ dài đường gấp khúc đó theo 2 cách Bài giải Cách 1: .................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Cách 2: ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................. Bài 3: Tính 1 dm + 2 cm + 3 mm = ………………………. = ………………………. = ………………………. Tiếng Việt Con hãy đọc 10 lần bài Chiếc rễ đa tròn trang 107 và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1: Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất, Bác bảo chú cần vụ làm gì?  Bác bảo chú cần vụ cuốn chiếc rễ lại  Trồng tiếp  Cả 2 ý trên đều đúng Câu 2: Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa như thế nào?  Cuộn chiếc rễ thành một vòng tròn, buộc tựa vào 2 cái cọc  Vùi 2 đầu rễ xuống đất  Cả 2 ý trên đều đúng Câu 3: Chiếc rễ đa ấy đã trở thành 1 cây đa có hình dáng như thế nào?  Một cây đa có vòng lá tròn  Một cây đa thẳng  Một cây đa tươi tốt Câu 4: Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên cây đa  Thích chơi trò chui qua chui lại  Chốn tìm  Nhảy dây. Họ và tên : ………………………... Tuần 31 Toán. Thứ hai. Bài 1: Đặt tính rồi tính: 637 + 124 463 + 234 403 + 261 382 + 17 204 + 185 234 + 435 ..................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(127)</span> Bài 2: Một bác thợ may dùng 20 m vải may 5 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải? Bài giải ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................... Bài 3: Tính 15 km + 42 km + 28 km = ………………. 5 km x 4 = ……………. = ………………. 6 km x 5 = ……………. 68 km – 24 km + 15 km = ………………. 30 km : 5 = …………… = ………………. 24 km : 4 = …………… Tiếng Việt Con hãy đọc 10 lần bài Cây và hoa bên lăng Bác trang 111 và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1: Kể tên những loài cây được trồng phía trước lăng?  Vạn tuế, dầu nước, hoa ban  Vạn tuế, dầu nước , xoài  Dầu nước, hoa ban, hoa lan Câu 2: Kể tên những loài hoa nổi tiếng ở khắp miền đất nước được trồng quanh lăng Bác?  Hoa ban, hoa đào Sơn La  Hoa sứ đỏ Nam Bộ, hoa dạ lan hương, hoa nhài, hoa mộc, hoa ngâu  Cả 2 ý trên đều đúng Câu 3: Câu văn nào cho thấy cây và hoa cũng mang tình cảm của con người đối với Bác?  Cây và hoa của non sông gấm vóc đang dâng niềm tôn kính thiêng liêng theo đoàn người vào lăng Bác  Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một hàng danh dự đứng trang nghiêm  Cả 2 ý trên đều đúng Câu 4: Cây và hoa bên lăng Bác thể hiện tình cảm của nhân dân ta với Bác như thế nào?  Kính yêu của toàn dân ta từ Bắc chí Nam  Kính yêu của toàn dân miền Bắc  Kính yêu của toàn dân miền Nam. Họ và tên : ………………………... Tuần 31 Toán. Thứ ba. Bài 1: Đặt tính rồi tính 497 – 126 945 – 232 736 – 734 378 – 263 998 – 184 685 – 234 ..................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Bài 2 : Tính 378 – 235 + 46 = ……………. 687 – 487 + 275 = ………………. = ……………. = ……………… 925 – 420 + 74 = ……………. 386 – 480 + 182 = ………………. = ……………. = ………………. Bài 3: Một sợi dây dài 18 m, cắt thành 6 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét? Bài giải.

<span class='text_page_counter'>(128)</span> .................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................... Tiếng Việt Bài 1: Điền r hay d hay gi ……… rô ……… xanh ………… dừa ……….. nước ……….nhà ……… con thú ………… dẻo …………. ……… bụt ………. Tre tàu …….. ga thời …………. Bài 2: Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào mỗi ô trống trong đoạn văn : Lại có những mùa đông  Bác Hồ sống ở Pa-ri  thủ đô nước Pháp  Bác trọ trong một khách sạn rẻ tiền ở xóm lao động  Buổi sáng  trước khi đi làm  Bác để một viên gạch vào bếp lò  Tối về  Bác lấy viên gạch ra  bọc nó vào một tờ giáy báo cũ  để dưới nệm nằm cho đỡ lạnh  Bài 3: Tìm những từ ngữ nói lên tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi? ...................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Bài 4: Tìm những từ ngữ nói lên tình cảm của thiếu nhi với Bác Hồ ..................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Bài 5: Đặt câu với một từ em tìm được ở bài tập 3 và một từ ở bài tập 4 ........................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Họ và tên : ………………………... Tuần 31 Toán. Thứ tư. Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S a. 300 + 400 = 340  b. 409 = 400 + 9  c. 300 + 400 = 700  d. 409 = 400 + 90  e. 123 + 5 = 623  f. 210 +21 = 231  g. 123 + 45 = 168  h. 234 + 5 = 239  i. 210 + 21 = 420  k. 234 + 5 = 734  Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: Số hạng 234 105 420 37 762 8 Số hạng 105 234 37 420 8 762 Tổng Bài 3: Cửa hàng bán được 120 kg gạo nếp và bán được số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 130 kg. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo tẻ? Bài giải ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... Bài 4: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là 120 cm ; 130 cm ; 140 cm Bài giải.

<span class='text_page_counter'>(129)</span> ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... Tiếng Việt Bài 1: Tìm các từ ngữ nói về phẩm chất cao đẹp của Bác Hồ trong các từ ngữ sau Tháo vát, khéo tay, bất khuất, yêu nước, thương dân, sáng suốt, giản dị, ân cần, lỗi lạc. ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ Bài 2: Tìm từ ngữ tả Bác Hồ để điền vào chỗ trống: a. Vẻ mặt Bác. M : bình thản, ……...................................................................................... b. Mắt bác. M : sáng ngời, …………………………………….…………………………… c. Vầng trán Bác. M : cao, ………………………………………………………..……… d. Mái tóc Bác. M : bạc phơ, ………........................................................................................... e. Nụ cười bác. M : hiền hậu, ………………………………………………………….. g. Giọng nói Bác. M: ấm áp, ……………………………………………………..……………. Bài 3: Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn sau: Những ngày làm bồi tàu  anh Ba đã phải nếm trải khá nhiều công việc nặng nhọc  quá sức  Ngày ngày  anh phải dậy từ rất sớm để lâu chảo  nắn than  nhóm lò  gọt măng  vận chuyển thực phẩm dưới hầm lạnh lên  Làm việc quần quật từ sáng đến tối  mồ hôi vã ra mà tiền công lại rất ít . Họ và tên : ………………………... Tuần 31. Thứ năm. Toán Bài 1: Đặt tính rồi tính 253 + 134 302 + 185 521 + 47 303 + 5 437 + 162 ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S a. 120 cm + 30 dm = 150 cm  b. 120 cm + 30 dm = 420 cm  Bài 3: Cửa hàng bán được 246 kg gạo nếp và bán được số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 106 kg . Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo tẻ? Bài giải ....................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ……………………………………………….. Tiếng Việt Bài 1: Chọn từ ngữ nói về phẩm chất cao đẹp của Bác Hồ bằng cách khoanh tròn vào chữ cái trước những từ ngữ đó a. yêu nước b. thương yêu đồng bào c. sáng suốt d. táo bạo e. giản dị g. hồn nhiên h. kiên cường Bài 2: Điền r hoặc d hoặc gi vào từng chỗ trống cho phù hợp a) tách …..ời b) …..ời chỗ c) ngày …...ỗ d) …..ỗ em.

<span class='text_page_counter'>(130)</span> Bài 3: Viết đoạn văn nói về Bác Hồ theo gợi ý sau: - Khuôn mặt Bác thế nào? ( hồng hào, tươi cười ) - Đôi mắt Bác ( sáng ngời, nheo cười ) - Vầng trán Bác ( cao , rộng ) - Chòm râu Bác ( dài, bạc phơ ) Bài làm ….................................................................................................................................................... …..................................................................................................................................................... …..................................................................................................................................................... …................................................................................................................................................... …..................................................................................................................................................... Họ và tên : ………………………... Tuần 31. Thứ sáu. Toán Bài 1: Số bị trừ 985 394 378 485 687 786 Số trừ 372 213 163 370 463 432 Hiệu Bài 2: Đặt tính rồi tính 480 + 15 387 – 264 768 + 131 469 – 335 655 – 343 580 + 19 …................................................................................................................................................. …............................................................................................................................................... ….................................................................................................................................................... …............................................................................................................................................... Bài 3: Mẹ mua rau hết 26 nghìn dồng, mua thịt hết 130 nghìn đồng. Hỏi mẹ phải trả hết bao nhiêu tiền? Bài giải ….................................................................................................................................................... ….................................................................................................................................................. …................................................................................................................................................. Tiếng Việt Con hãy đọc 10 lần bài Quả bầu trang 116 và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1: Con dúi mách hai vợ chồng người đi rừng điều gì?  Sắp có mưa to gió lớn làm ngập lụt khắp miền  Khuyên hai vợ chồng cách phòng lụt  Cả 2 ý trên đều đúng Câu 2: Hai vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt?  Làm theo lời khuyên của dúi  Không làm theo lời khuyên của dúi  Cả 2 ý trên đều đúng Câu 3: Có chuyện gì xảy ra với hai vợ chồng sau nạn lụt?  Người vợ sinh một quả bầu.

<span class='text_page_counter'>(131)</span>  Từ quả bầu,những người nhỏ bé nhảy ra  Cả 2 ý trên đều đúng * Con hãy đọc lại bài “Qủa bầu” trang 116 rồi chép thật đẹp vào vở( đoạn 1 ). Họ và tên :………………... Tuần 32. Thứ hai Toán. Bài 1.Tính : 216 + 132 – 245 =…………………… =………………….... 684 – 570 + 241=……………………. =……………………. 321 + 234 – 442 =…………………… = ……………………. 863 – 550 – 213 =……………………. =……………………. Bài 2.Em hãy viết tất cả các số có 3 chữ số mà tổng của 3 chữ số bằng 3 ……………………………………………………………………………………… Bài 3.ở vụ lúa này nhà An thu hoạch được 367 tạ lúa ,hơn đợt thu hoạch của mùa trước là 56 tạ .Hỏi: a.Mùa trước nhà An thu hoạch được bao nhiêu tạ lúa ? b.Nếu tính cả hai mùa thì được bao nhiêu tạ lúa ? Bài giải a.………………………………………… b………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………….. Đáp số:……………………………………… Tiếng Việt *Con hãy đọc 10 lần bài “Tiếng chổi tre” trang 121 và trả lời các câu hỏi Câu 1.Nhà thơ nghe tiếng chổi tre vào những lúc nào ? A. Những đêm đông lạnh giá,khi cơn giông vừa tắt B. Vào những đêm hè rất muộn,khi ve không kêu nữa C. Cả A và B Câu 2.Những câu thơ nào sau đây ca ngợi chị lao công? A. Chị lao công/ như sắt/ như đồng B.Chị lao công/ Đêm hè/ Quét rác C.Nhớ em nghe/ Tiếng chổi tre/ Chị quét Câu 3. Nhà thơ muốn nói với em điều gì qua bài thơ? A. Chị lao công làm việc rất vất vả vào những đêm hè oi bức,những đêm đông giá rét B. Nhớ chị lao công, em phải giữ gìn đường phố thật đẹp C. Cả hai phương án trên đều đúng Câu 4. Trong những cặp từ sau, cặp từ nào trái nghĩa với nhau.

<span class='text_page_counter'>(132)</span> A. Xấu-đẹp. B.Tốt – xấu. C. Cả hai cặp từ trên. Câu 5. Bộ phận câu được gạch dưới trong câu : “ Chị quét rác cả những đêm hè và đêm đông gió rét.” Trả lời cho câu hỏi : A. ở đâu? B. Khi nào? C. Vì sao? Họ và tên :……………………… Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S: 576 – 23 = 346 576 – 23 = 553. Tuần 32 Toán. 865 – 4 = 465 865 – 4 = 861. Thứ ba 570 – 10 = 470 570 – 10 = 560. Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Số thứ nhất là 758 .Số thứ hai kém số thứ nhất là 24 .Tìm số thứ hai. A. 518 B. 734 Bài 3. Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Bài 4. Cửa hàng bán được 350kg gạo tẻ và gạo nếp , trong đó có 210kg gạo tẻ . Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………….. Tiếng Việt Bài 1. Đặt câu phân biệt cặp tiếng sau: a) lặng:……………………………………………………………………………… b) nặng:……………………………………………………………………………… Bài 2. Gạch dưới các từ có nghĩa trái ngược nhau trong các thành ngữ , tục ngữ sau: a) Lá lành đùm lá rách. b) Một miếng khi đói bằng một gói khi no. c) Gạn đục khơi trong. d) ít chắt chiu hơn nhiều phung phí. Bài 3. xếp các từ sau thành từng cặp có nghĩa trái ngược nhau ( từ trái nghĩa); vui, chìm, tối , gầy, cuối cùng, ít, mềm, to, nhỏ, xa, buồn, gần, sáng, đầu, cứng, nổi, nhiều, béo M : to / nhỏ ……………./……………. ……………../………………. ………………/………….. ……………/…………….. ……………./………………. ………………/………….. ………….../…………….. ……………./………………. ……………../…………… Bài 4. Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào chỗ trống rồi sửa lại chữ cái viết hoa cho đúng: Vào dịp đầu năm , đất nước lại tưng bừng mở hội mừng xuân( ) tùy theo tục lệ từng miền, nhiều hình thức hội hè vui chơi phong phú, độc đáo đã diễn ra sôi nổi , như: đấu võ dân tộc ( ) biểu diễn nhạc cụ dân tộc ( ) đua thuyền ( ) đua voi ( ) đấu cờ tướng 9 ) thi hát xướng ( ) ngâm thơ,…..

<span class='text_page_counter'>(133)</span> Họ và tên:…………………... Tuần 32. Thứ tư Toán Bài 1.Tiến mua một quyển sách có giá 4 nghìn đồng và một tập giấy giá 1 nghìn đồng .Hỏi: a)Phải trả tất cả bao nhiêu tiền? b)Có mấy cách trả tiền(Các tờ giấy bạc nhỏ hơn 10 nghìn và không có tiền trăm) Bài giải a………………………………………………… b………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… Bài 2. Mẹ mua 8 nghìn đồng tiền thịt .Mẹ trả nhà hàng một tờ giấy bạc , nhà hàng trả lại mẹ một tờ giấy bạc . Hỏi : a) Mẹ trả nhà hàng tờ giấy bạc mấy nghìn đồng? c) Nhà hàng trả mẹ tờ giấy bạc nào?. Bài giải a……………………………………….……… b………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………. Bài 3.Tùng có 9 nghìn đồng gồm các tờ giấy bạc lớn hơn 1 nghìn .Hỏi Tùng có mấy loại giấy bạc , mỗi loại có mấy tờ? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………… Tiếng Việt Bài 1. xếp các từ đã cho thành từng cặp có nghĩa trái ngược nhau : đẹp , ngắn, nóng, thấp, lạnh ,xấu, cao, dài, lên, yêu,xuống,xhê, ghét,khen, ra, vào,đầu, cuối ……………./……………. ……………../………………. ………………/………….. ……………/…………….. ……………./………………. ………………/………….. ………….../…………….. ……………./………………. ……………../…………… Bài 2. Chọn l hoặc n để điền vào chỗ trống. Một cây …..àm chẳng ….ên ….on Ba cây chụm lại ….ên hòn ….úi cao. Nhiễu điều phủ ….ấy giá gương Người trong một ….ước phải thương nhau cùng. Bài 3.Tìm các từ có thanh hỏi hoặc thanh ngã , có nghĩa như sau: a/ Chỉ chỗ để luồn sợi chỉ qua trên cây kim khâu:…………………… b/ Vật dùng để quét nhà:………………………. c/Cây nhỏ thân mềm, làm thức ăn cho trâu , bò, ngựa:………………. d/ Chỉ vật dùng để đồ xôi:……………………. Họ và tên Tuần 32 Thứ năm Toán Bài 1.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Cúc có 3 tờ giấy bạc 200đồng và 2 tờ giấy bạc 100 đồng. Đào có 1 tờ giấy bạc 500 đồng và 2 tờ giấy bạc 200 đồng. Hồng có 5 tờ giấy bạc 200 đồng .Hỏi ai có nhiều tiền nhất? A. Cúc B. Đào C.Hồng.

<span class='text_page_counter'>(134)</span> Bài 2. Bình mua rau hết 300 đồng, Bình đưa cho người bán hàng 1 tờ giấy bạc 500 đồng .Hỏi người bán hàng phải trả lại Bình bao nhiêu tiền? A. 100 đồng B. 200 đồng C. 300 đồng Bài 3. Số liền sau của số lẻ lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là: A.1000 B.991 C.988 Bài 4. Kết quả của phép tính : 67 + 29 + 202 = ? A.289 B. 987. C.288. Tiếng Việt Bài 1. Kẻ một đường bộ phận trả lời câu hỏi Ai? , Hai đường dưới bộ phận trả lời câu hỏi Làm gì? a/ Tất cả học sinh lớp 2D đi tham quan ở Lăng Bác. b/ Bạn Mai lớp em làm được 3 bài toán khó. c/ Những bông hoa trong vườn đang thời kì nở rộ. Bài 2. Xác định kiểu câu : a/ Bố em là công an. …………………………… b/Con mèo nhà em bắt chuột rất giỏi. …………………………… c/ Bạn Hoa chơi đùa cùng em bé để mẹ nấu cơm. ………………………… d/ Bàn tay mẹ em gầy gầy , xương xương. …………………………… Bài 3. Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân trong các câu sau: a/ Sáng sáng , em đi học lúc 7 giờ. ……………………………………………………………………………………… b/Bông hoa này vừa đẹp lại vừa thơm. ……………………………………………………………………………………… c/Vì trời mưa to , em đi học muộn. ……………………………………………………………………………………… d/Chúng em chơi đùa trên sân trường. ………………………………………………………………………………………. Họ và tên:…………………. Tuần 32. Thứ sáu Toán Bài 1.Trường Đông Ngạc A có số học sinh khối 2 là 456 em, số học sinh khối 2 nhiều hơn khối một là 24 em. Hỏi: a)Khối 1 có bao nhiêu học sinh ? b)Cả khối 1 và khối 2 có bao nhiêu học sinh ? Bài giải a……………………………………….……… b………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… ………….

<span class='text_page_counter'>(135)</span> Bài 2. 6dm 4mm = …….mm Số cần điền vào chỗ trống là: A. 64 B. 60 C. 604. D. 640. Bài 3. 6m A. >. 4kg Cần điền vào ô trống dấu: B. <. C. không có dấu nào. D. =. Bài 4. 7dm A. >. 69cm cần vào ô trống dấu: B.<. C. không có dấu nào. D. =. Tiếng Việt Con hãy đọc 10 lần bài “ Bóp nát quả cam” và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1. Giặc Nguyên có âm mưu gì đối với đất nước ta? a. Giả vờ mượn đường để xâm lược nước ta b. Đem quân ào ạt tấn công xâm lược nước ta c. Cho sứ giả sang nước ta cầu hòa để biết tình hình đất nước ta Câu 2. Thấy thái độ của sứ giả ngang ngược , thái độ của Trần Quốc Toản như thế nào? a. Lo sợ, nhút nhát b. Vô cùng căm giận c. Sung sướng, vui mừng Câu 3. Quốc Toản nóng lòng gặp vua như thế nào? a. Đợi gặp vua từ sáng đến trưa b. Liều chết xô lính gác để vào nơi họp c. Cả hai câu trên đều đúng Câu 4. Trong các câu sau , câu nào được cấu tạo theo mẫu câu Ai thế nào? a. Quốc Toản là một thiếu niên giàu lòng yêu nước. b. Quốc Toản sôi sục ý chí căm thù quân giặc. c. Quốc Toản đã vô tình bóp nát quả cam. Câu 5.Bộ phận câu được gạch dưới trong câu : “ Trần Quốc Toản vô cùng căm giận .” Trả lời cho câu hỏi: a. Là gì? b. Làm gì? c. Thế nào? Họ và tên:…………………. Tuần 33. Thứ hai Toán. Bài 1: x–y=? Biết x là số có ba chữ số lớn nhất, còn y là số có hai chữ số bé nhất. A. 889 B.989 C.100 Bài 2:Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm: a) +4.2 + .6. +9. . . 3. 3.0 .32 984. 785. 403. D.999. + 8.8 .32. 14.. Bài 3: A.40. B.50. 0+ 1+ 2+ 3+ 4+ 5+ 6+ 7+ 8+ 9= ? C.60. D.70. Bài 4: a)Với ba chữ số 0, 1, 2; hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau: …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(136)</span> b) Tính tổng các số đó: ………………………………………………………………………………….............................................................. .......................................................................................................................................................................................... ......................................................................... Tiếng Việt Đọc 10 lần bài “Lượm” và trả lời câu hỏi sau: Câu 1:Lượm làm nhiệm vụ gì? A.Chiến sĩ chiến đấu trên mặt trận B.Lượm làm liên lạc, chuyển thư ở mặt trận C.Lượm làm liên lạc, chuyển vũ khí chiến đấu Câu2: Lượm dũng cảm như thế nào? A.Lượm không sợ nguy hiểm, vượt qua mặt trận B.Bất chấp đạn bay vèo vèo, chuyển gấp là thư đề “thượng khẩn” C.Cả a và b Câu 3:Từ nào cùng nghĩa (gần nhất) với từ “dũng cảm”? A.Thông minh B. Đẹp đẽ. C.Gan dạ. Câu 4: Bộ phận câu được gach dưới trong câu :“ chú bé loắt choắt vụt qua mặt trận đưa thư thượng khẩn.” Trả lời cho câu hỏi : A. Để làm gì? B.Lúc nào? C.Như thế nào? Câu 5: Từ chỉ tính chất trong câu :“Chú bé loắt choắt vừa đi vừa nhảy trên con đường làng” A, Chú be , đường làng B, nhảy, đi C, Loắt choắt Họ và tên:…………………. Tuần 33 Bài 1: Tính nhanh : a) 42 + 25 + 8 = .............................. =…………………… =…………………… c) 72 - 38 - 32 =……………………. =…………………… =…………………….. Thứ ba Toán b) 56 + 29 - 26 =………………… =…………………. =…………………. d) 38 + 23 + 17 =…………………. = …………………. =…………………... Bài 2: Tủ sách của cô giáo có 64 quyển sách. Cô giáo mới mua thêm 14 quyển sách giáo viên và 12 quyển sách thiếu nhi nữa. Hỏi tủ sách của cô giáo có tất cả bao nhiêu quyển sách? Bài giải ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………… Bài 3: Một thùng đựng 45l dầu. Lần đầu rót ra 17l dầu, lần sau rót ra 14l dầu. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu? Bài giải.

<span class='text_page_counter'>(137)</span> ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………….... Tiếng Việt Câu1: Em hãy chọn tiếng trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống sao cho đúng: a/(su, xu) - đồng ……… - quả su …… b/(sa, xa) - ……. sút - đường ……. c/(sen, xen) - hoa …… - ……. kẽ d/(sử, xử) - lịch …… - say …… e/(lim, liêm) - gỗ …….. - …… khiết g/(kín, kiến) - …… mít - con ……. h/(tim, tiêm) - quả …... - ống …… i/(tín, tiến) - uy …… - tiên ……. Câu 2: Tìm và ghi vào chỗ trống dưới đây các tiếng: a/ Chỉ khác nhau ở âm đầu s hay x M: nước sôi- đĩa xôi, ………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. ………… b/ Chỉ khác nhau ở âm giữa vần i hay iê M: nàng tiên- lòng tin,……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. Họ và tên:…………………. Tuần 33. Thứ tư Toán Bài 1: Một đội dự định trồng 30 cây. Đội Hai dự định trồng 44 cây. Cả hai đội đã trồng được 58 cây. Hỏi cả hai đội còn phải trồng bao nhiêu cây nữa?. Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………..... Bài 2: Đàn gà của mẹ có 27 con. Đàn gà của chị có nhiều hơn đàn gà của mẹ 8 con. Hỏi cả hai đàn gà có tất cả bao nhiêu con? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… ………….... Bài 3: Thùng to có 32l nước mắm, thùng nhỏ có ít hơn thùng to 14l. Hỏi cả hai thùng có bao nhiêu lít nước mắm?. Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… ………….... Tiếng Việt.

<span class='text_page_counter'>(138)</span> Câu 1: Hãy viết các từ ngữ chỉ nghề nghiệp mà em biết: ...………….. …………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………… ………………………………………………………………………………………... Câu 2: Gạch dưới những từ ngữ nói lên phẩm chất của con người Việt Nam ta: anh hùng, cao lớn, thông minh, gan d rực rỡ, cần cù, đoàn kết, vui mừng , anh dũng. Câu 3:Chọn 1 từ chỉ phẩm chất ở bài tập 3 và đặt câu với từ đó: Từ em chọn :……………………………………………………………………………………. Đặt câu: ………………………………………………………………………………………. Họ và tên:…………………. Tuần 33. Thứ năm Toán Bài 1: Số gồm có bảy chục, tám đơn vị và sáu trăm được viết là: A, 786 B, 768 C, 678 Bài 2: Tìm x: X x4= A, x = 32. B, x = 9. Bài 3: chữ số in đậm trong số 1000 chỉ: A, 0 trăm B, 0 chục. C, x = 40 C, 0 đơn vị. D, 867. D, Không tìm được x D, 0 nghìn. Bài 4: 999 +…….<1000 . Cần điền vào ô trống số: A, 0 B, 1 C, 2. D, 3. Bài 5: …..< 3 . Số cần điền vào ô trống là: A, 0 B, 1. D, Cả 0, 1và 2. C, 2. Tiếng Việt Câu 1: Ghép thêm tiếng thích hợp vào tiếng “thợ” để có các từ ngữ chỉ nghề nghiệp: VD: Thợ Thợ nề 1, Thợ………… … 2, Thợ…………… 3, Thợ ……………… 4, Thợ…………… 5, Thợ…………… 6, Thợ……………… Câu 2: Ghi lại 2,3 ý nói về tác dụng của sổ liên lạc: 1, ………………………………………………………………………………………………. 2, ………………………………………………………………………………………………. 3, ………………………………………………………………………………………………. Câu 3:Viết đoạn văn ngắn (khoảng 5, 6 câu) kể về một việc tốt em đã làm để giúp đỡ một người thân trong gia đình hoặc giúp đỡ một người bạn của em..

<span class='text_page_counter'>(139)</span> Gợi ý: -Việc tốt của em là gì? -Em đã làm việc đó tốt ra sao?( Kể rõ hành động, việc làm cụ thể để làm rõ việc tốt) - Kết quả (hoặc ý nghĩa) của việc tốt đó là gì? Bài làm …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………................................................ Họ và tên:…………………. Tuần 33. Thứ sáu Toán. Bài 1: 5<……<9 . Số cần điền vào ô trống là : A, 6 và 7 B, 7 và 8 C, 6,7 và 8. D, 8 và 6. Bài 2: 9<……..<10 . Số cần điền vào chỗ trống là: A, 9 B, 10 C, 9và 10. D, không có số nào cả. Bài 3: 20 x 4 -29 =……. Số cần điền vào chỗ trống là: A, 80 B, 51 C, 33. D, 175. Bài 4: 90 : 3 – 16 = A, 30 B, 80. C, 14. D, 49. Bài 5: 100 : 5 : 4 = A, 20. C, 16. D, 24. B, 5. Tiếng Việt Đọc 10 lần bài “Người làm đồ chơi” và trả lời cõu hỏi sau: Cõu 1: Bỏc Nhõn làm nghề gỡ? A, Bỏc Nhõn bỏn hàng rong trờn phố B, Bác Nhân bán đồ chơi bằng nhựa C, Bác Nhân là người nặn đồ chơi bằng bột màu, bán rong trên các vỉa hè phố Cõu 2: Hành động của bạn nhỏ là người như thế nào? A, Thích đồ chơi của bác Nhân B, Bạn rất nhân hậu, thương người C, Thương bạn chia tiền cho bạn mua đồ chơi Cõu 3: Cặp từ nào trỏi nghĩa với nhau? A, Đắt hàng- hết nhẵn B, Cuối cùng- bắt đầu C, Trẻ con- nhi đồng Cõu 4: Từ chỉ tính chất trong câu “Bác cảm động ôm lấy tôi” A, ễm lấy B, Cảm động C, Bỏc, tụi.

<span class='text_page_counter'>(140)</span> Cõu 5: Bộ phận câu được gạch dưới trong câu : “Bạn nhỏ nhờ bạn bè mua đồ chơi để bác vui trong buổi bán hàng cuối cựng” Trả lời trong cõu hỏi : A, Để làm gỡ? B, Vỡ sao? C, Như thế nào? Họ và tên:…………………. Tuần 34. Thứ hai Toán Bài 1: An viết các số lớn hơn 27 và bé hơn 32 , Bỡnh viết cỏc số lơnds hơn 30 và bé hơn 35. Hỏi Bỡnh và An viết những số nào giống nhau? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………..... Bài 2: Tỡm hai số cú tổng bằng 15 và hiệu cũng bằng 15. Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………............. Bài 3: Thùng thứ nhất chứ 125l nước, thùng thứ hai chứa 174l nước. Hỏi cả hai thùng chứa bao nhiêu lít nước? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………… Tiếng Việt Bài 1:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Bé Tâm ở nhà với bà ngoại. Thường ngày, Tâm vẫn…………………. bà, xâu kim cho bà may và. Tâm hay chèo cây………………………… . Bà………………………. Tâm không được làm như vậy. Tâm ………………………… bà. Tâm hết lũng ………………………bà. Bà cũng rất …………………………. Tõm (vâng lời, giúp đỡ, khuyên bảo, yêu quý, kớnh yờu) Bài 2:Hóy giải nghĩa cỏc từng từ dưói đây bằng từ trái nghĩa với nó: A, Cao: …………………………………………………………………………………………….. B, Dài:…………………………………………………………………………………………….... C, Người lớn:………………………………………………………………………………………. D, Đầu tiên:…………………………………………………………………………………………. Bài 3: Viết 1 đoạn văn 7, 8 câu kể về một người thân trong gia đỡnh em Bài làm …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… ………… Họ và tên:…………………. Tuần 34. Thứ ba.

<span class='text_page_counter'>(141)</span> Toỏn Bài 1:Một nhà mỏy cú 278 công nhân làm ở hai phân xưởng , phân xưởng thứ nhất có 126 công nhân. Hỏi phan xưởng thứ hai có bao nhiêu công nhân? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………. Bài 2: Nhà Tùng hái được 176 quả xoài, mẹ đem bán hết 125 quả. Hỏi nhà Tùng cũn lại bao nhiờu quả xoài? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………… Bài 3: Muốn đi từ A đến C thỡ phải đi qua B. Quóng đường từ A đến C dài 226 km, quóng đường từ A đến B dài 112 km. Hỏi quóng đường từ B đến C dài bao nhiêu km? Tiếng Việt Bài 1: Đặt câu: A, Đặt câu với từ Công đân: Câu em đặt :…………………………………………………………………………………….. B, Đặt câu với từ Nụng dõn: Câu em đặt:…………………………………………………………………………………….. Bài 2: Chọn iờ, i để điền vào chỗ trống: Bé L…n năm nay bốn tuổi. Bé thật dễ thương. Cái m……ng bé chúm ch…m như mộ nụ hoa hồng. Bé mặc áo đầm màu trắng. Trên nền trắng nổi lên những bông hoa màu tím b….c .Cả nhà ai cũng cưng ch…u bé. R….ng em, khi học xong , em lấy v…t chỡ dạy bộ tập tụ. Bài 3:Bài 3: Viêt 1 đoạn văn 7, 8 câu kể về một cây ăn quả mà em thích.. Bài làm …………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. Họ và tên:…………………. Tuần 34. Thứ tư. Toỏn Bài 1. Có hai xe chở hàng hoá . Xe thứ nhất chở 222kg hàng hóa , xe thứ hai chở nhiều hơn xe thứ nhất 125kg hàng hoá. Hỏi : a) Xe thứ hai chở bao nhiờu hàng hoỏ? b) Hai xe chở tất cả bao nhiờu hàng hoỏ? Túm tắt Bài giải ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(142)</span> ……………………………………………………………………………………………………………………… ….. Bài 2. Có hai đội trồng rừng. Đội thứ nhất trồng được 214 cây , đội thứ nhất trồng ít hơn đội thứ hai 21 cây . Hỏi : a) Đội thứ hai trồng được bao nhiêu cây? b) Cả hai đội trồng được bao nhiêu cây?. Túm tắt Bài giải ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ….. Bài 3. 10 x 6 : 2 10 x 3 Cần điền vào ô trống dấu: A. > B.< C. = D. khụng cú dấu nào Tiếng Việt Bài 1. Đặt câu hỏi có cụm từ vỡ sao cho cỏc cõu sau: a/ Vỡ trời mưa , Lan ướt hết quần áo. - Câu hỏi em đặt:…………………………………………………………………………………. b/ Vỡ khỉ hay bắt trước, người bán mũ lấy lại mũ của mỡnh. - Câu hỏi em đặt:…………………………………………………………………………………. c/Vỡ hạn hỏn, ruộng đồng khô nứt nẻ. - Câu hỏi em đặt:…………………………………………………………………………………. d/ Vỡ muốn cướp lại Mị Nương, Thuỷ Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh. - Câu hỏi em đặt:…………………………………………………………………………………. Bài 2. Điền vào chỗ chấm dấu chấm than hoặc dấu chấm phẩy sao cho đúng: Dũng rất hay nghịch bẩn nên ngày nào bố mẹ cũng phải tắm cho cậu dưới vũi hoa sen . Một hôm ở trường thầy giáo nói với Dũng: -Ồ Dạo này em chúng lớn quỏ Dũng trả lời: - Thưa thầy đó là vỡ ngày nào bố mẹ cũng tưới nước cho em đấy ạ. Họ và tên :………………………… Tuần 34 Thứ năm Toỏn Bài1. Muốn tụ màu 1/ 4 số ụ vuụng của hỡnh bờn em cần phải tụ màu A. 1 hàng ụ vuụng C. 2 ụ vuụng. B. 1 cột ụ vuụng D. 2 hàng ụ vuụng. Bài 2. Con đi ngủ lúc 9 giờ tối .Mẹ đi ngủ muộn hơn con 2 giờ. Hỏi mẹ đi ngủ lúc mấy giờ? A. 11 giờ B. 23 giờ tối C. 7 giờ tối D. 2 giờ Bài 3. Mẹ 30 tuổi , con 3 tuổi.Hỏi lỳc mẹ sinh con ra thỡ mẹ bao nhiờu tuổi? A. 27 tuổi B. 33 tuổi C. 90 tuổi. D. 10 tuổi. Bài 4. Năm 2005 , Trung hơn tâm 3 tuổi .Hỏi đến năm 2010 , tâm sẽ kém Trung mấy tuổi? A. 5 tuổi B. 3 tuổi C. 10 tuổi D. 8 tuổi.

<span class='text_page_counter'>(143)</span> Bài 5. 6 , 12 , 18 , 24 , …… , ……., 42 , 48 ,54 , 60 Hai số cũn thiếu là: A. 25 và 26 B. 40 và 41 C.30 và 36. D. 30 và 40. Tiếng Việt Bài 1. Gạch dưới bộ phận của mỗi câu trả lời câu hỏi Để làm gỡ? a/ Để an ủi sơn ca , bông cúc toả hương thơm ngào ngạt. b/ Để cuối năm đạt học sinh giỏi, em luôn cố gắng học tập. c/ Để cha mẹ vui lũng, em phải học tập, chăm ngoan hơn.. Bài 2. Xếp các từ dưới đây thành từng cặp từ trái nghĩa; trắng, trái , tốt , xấu , hiền , ít , gầy , sáng, nhiều , béo , dữ, cao, thấp , to , nhỏ , đen , phải , tốt , Cỏc cặp từ trỏi nghĩa em xếp: …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………. Bài 3. Hóy viết từ 5 đến 6 câu về một em bé của em ( hoặc em bé của nhà hàng xóm). Gợi ý: - Em bộ tờn là gỡ? - Bộ mấy tuổi? - Hỡnh dỏng của bộ như thế nào( đôi mắt, khuôn mặt , mái tóc…..)? - tớnh tỡnh của bộ cú gỡ đáng yêu? Bài làm ………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Họ và tờn:……………………………. Tuần 34 Thứ sỏu Toỏn Bài 1. Tỡm x : x : 6 = 10 A. x = 16 B. x = 4 C. x = 60 Bài 2. Tỡm y : 0 : y = 2 A. y = 0 B. y = 2 C. = 1 D. khụng tỡm được y Bài 3. Một tam giác có 3 cạnh đều dài 6cm thỡ cú chu vi là: Cỏch tớnh nào sai? A. 6 x 3 = 18 (cm ) B.3 x 6 = 18(cm ) C. 3 + 6 + 3 + 6 = 18(cm ) D. 6 + 6 + 6 = 18(cm ) Bài 4. Một tứ giác có 4 cạnh đều dài 5cm .Chu vi của tứ giác đó là: A. 2dm B. 20m C. 20dm Bài 5. A. =. 5g x 2. 10m. B. <. Bài 6. 1/4 ngày là mấy giờ? A. 4 giờ B.6 giờ. D.20hm. Cần điền vào ô trống dấu C. >. D.Khụng cú dấu nào C. 8 giờ. D. 3 giờ. Tiếng Việt Bài 1. Dũng nào dưới đây nêu đúng công việc của người công nhân. a. Làm giấy viết , vải mặc , giầy dộp, bỏnh kẹo, thuốc chữa bệnh , ụ tụ, mỏy cày. b. Chỉ đường giữ trật tự làng xóm , phố phường, bảo vệ nhân dân..

<span class='text_page_counter'>(144)</span> c. Bỏn sỏch , bỳt , vải , gạo , bỏnh kẹo , đồ chơi, ô tô , máy cày. d. Cấy lỳa , trồng khoai , nuụi lợn , thả cỏ. Bài 2. Em hóy điền vào ô trống trong đoạn văn sau những dấu câu thích hợp: Chiều hôm đó chị Liên vừa đi học về Giang đó đợi ngay ở cửa khoe: - Em bán được một con chú rồi - Em bán được thật ư. chị ạ. Giá bao nhiêu. Giang đáp - Hai mươi ngàn đồng ạ Chị ngạc nhiờn - Thế tiền đâu rồi - Đây không phải là mua bán bằng tiền đâu. chị ạ. mèo con Một con mèo giá mười ngàn đồng đấy Họ và tờn :……………………. Tuần 35 Toỏn Bài 1. Tớnh 4 x 6 + 16 = ? A. 26 B. 40. Em đó đổi một con chó lấy hai chú Thứ hai C. 88. Bài 2.Tớnh 3 x 6 – 5 = ? A. 4. B. 3. C. 13. Bài 3. Tớnh 20 : 4 x 6 = ? A. 30. B. 11. C. 480. Bài 4. Tỡm x biết 5 x x = 45 A. x = 7. B. x = 8. C. x = 9. Bài 5.Một cỏi bể chứa 625l nước sau một thời gian người ta sử dụng hết 405l nước . Hỏi trong bể cũn lại bao nhiờu lít nước? A. 220l B. 120l c. 20l Tiếng Việt Bài 1. Đặt câu với các từ sau: - cụng nhõn : ………………………………………………………………………………. - nụng dõn : ………………………………………………………………………………. Bài 2. Đặt câu hỏi cho cụm từ Khi nào cho những câu sau: a/ Em thường về quê thăm bà nội vào kỡ nghỉ hố. …………………………………………………………………………………………………….. b/ Vào những đêm có trăng , bọn trẻ vui đùa thoả thích. ……………………………………………………………………………………………………. c/ Chủ nhật tới , bố mẹ sẽ đưa em về thăm bà ngoại. …………………………………………………………………………………………………….. d/ Tối thứ bảy , em đi xem phim cựng chị ..

<span class='text_page_counter'>(145)</span> ……………………………………………………………………………………………………… Bài 3. Đặt câu hỏi có cụm từ Ở đâu cho những câu sau: a/ Trên ổ rơm, con gà mái đang ấp trứng. …………………………………………………………………………………………………….. b/ Dưới sông, đàn cá tung tăng bơi lội. ……………………………………………………………………………………………………. c/Trong chuồng, mấy chỳ lợn con tranh nhau bỳ mẹ. …………………………………………………………………………………………………… d/ Ngoài vườn, cây cối xanh tốt. ……………………………………………………………………………………………………. Họ và tờn :……………………. Tuần 35 Thứ ba Toỏn Bài 1. Cỏch tớnh nào sai? A.37 – 5 x 5 = 12 B. 37 – 5 x 5 = 160 Bài 2. Cỏch tớnh nào sai? A. 46 – 32 + 10 = 24 B. 46 – 32 – 10 = 4 C. 46 – 32 + 10 = 4 D. 46 – ( 32 – 10 ) = 24 Bài 3. Cỏch tớnh nào sai? A. 282 – 100 : 2 = 91 B. 282 – 100 : 2 = 232 Bài 4. An cú 10 viờn bi, Bỡnh cú số bi gấp đôi của An, Chi có số bi bằng ¼ số bi của Bỡnh .Hỏi Chi cú bao nhiờu viờn bi? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… ………………… Tiếng Việt . Chọn dấu chấm, dấu phẩy hoặc dấu chấm hỏi để điền vào các ô trống dưới đây sao cho đúng: Buổi sỏng Bộ dậy sớm ngồi học bài Dậy sớm học bài là một thúi quen tốt Nhưng phải cố gắng lắm mới có thói quen ấy khỏi cái chăn ấm Bé ngồi học bài Rồi trời ấm dầ. n. Phải rồi. khi chim sâu ra ăn đàn. Chim sâu nhiều thế Nó bay tràn vườn cải Bộ hỏi : - Chích bông ơi chích bông làm gỡ thế Chim trả lời: - Chỳng em bắt sõu Chim lại hỏi bộ: - Chị Bộ làm gỡ thế Bộ ngẩn ra. rồi núi:. Rét ghê. Thế mà Bé vùng dậy , chui ra được Thế là trời nắng ấm. Cả đàn ùa xuống. líu tíu trên những luống rau trồng muộn.

<span class='text_page_counter'>(146)</span> - À….. Bộ học bài Họ và tên :……………………. Tuần 35. Thứ tư Toỏn. Bài 1:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: số hỡnh chữ nhật trong hỡnh bờn là : A. 3 B. 4 C. 5. Bài 2: Kẻ thờm 1 đoạn thẳng vào hỡnh bờn để được một hỡnh tứ giỏc: Bài 3: Số ? +3. -9. x8. +27. Bài 4: Khoanh vào chữ số đặt trước kết quả đúng: Số thích hợp để viết vào ô trống của x 7 >25 là : A. 2 B. 3 C.4 Bài 5: Khoanh vào chữ số đặt trước kết quả đúng: Số thích hợp để viết vào ô trống của 5 x 6 = x 6 + 6 là : A. 2 B. 3 C.4 Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Hỡnh nào trong cỏc hỡnh dưới đây có ½ hỡnh đó tụ đậm? A.. B.. C.. Bài 7:Hóy tụ đậm 1/3 số ô vuông trong hỡnh dưới đây:. Họ và tên :……………………. Tuần 35. Thứ năm Toỏn.

<span class='text_page_counter'>(147)</span> Bài 1: Viết cỏc dấu + , - ,x hoặc : vào ụ trống cho thớch hợp: A. 30 B. 10 C. 7. 10 = 20 2 = 5 5 = 35. D. E. G.. 4 16 28. 4 = 16 12 = 28 4 =7. Bài 2:Viết số thchs hợp vào chỗ trống: A, 12kg + 9kg =…………..kg B, 24kg – 13kg=………….kg C, 5kg x 2 =…………kg D. 9kg : 3 =…………...kg Bài 3:Tớnh: + 28 69. _86 29. +. 527 162. _ 875 263. ……………………………………………………………………………………………………. Bài 4: Khoanh trũn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một hỡnh tứ giỏc cú độ dài các cạnh đều bằng nhau và có chu vi là 20m. Độ dài mội cạnh của hỡnh tứ giỏc là : A. 5m B. 80m C. 20m Bài 5: Có 40l dầu , rốt đều vào 5 can. Hỏi: A, Mỗi can chứa bao nhiờu lớt dầu? B, 4 can như vậy chứa bao nhiêu lít dầu? C, Nếu bán đi 16l dầu thỡ cũn lại bao nhiờu can?. Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. Họ và tờn :……………………. Tuần 35. Thứ sỏu Toỏn. Bài 1: Khoanh trũn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số “bảy trăm linh tám” viết là: A. 7008 B. 708 C. 780 Bài 2: Khoanh trũn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số bộ nhất cú ba chữ số khỏc nhau là: A, 201 B. 120 C. 102 Bài 3: Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hỡnh sau để được ba hỡnh tứ giỏc:.

<span class='text_page_counter'>(148)</span> Bài 4:Khoanh trũn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Ngày thứ nhất ô tô đi được 365km. Ngày thứ 2 ô tô đó đi được 424km . Hỏi ô tô đó đi được bao nhiêu km? A. 789km B. 798km C. 978km Bài 5:Khoanh trũn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một trại có 978 con gà mái , số gà trống ít hơn số gà mái 274 con. Hỏi trại đó có bao nhiêu con gà trống? A. 704 con B. 703 con C. 702 con Bài 6:Khoanh trũn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: kết quả tớnh 25 + 27 +643 là : A. 685 B. 695. C. 675. Bài 7:Khoanh trũn trước kết quả đúng: Kết quả tớnh 789 – 325 – 33 là : A. 134 B. 430. C. 431. Bài 8:Khoanh trũn trước kết quả đúng: Hỡnh nào dưới đây đó tụ ẳ số ụ vuụng của hỡnh đó?. A.. B.. C..

<span class='text_page_counter'>(149)</span>

<span class='text_page_counter'>(150)</span>

<span class='text_page_counter'>(151)</span>

<span class='text_page_counter'>(152)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×