Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Giao An Lop 2 Tuan 1 2013 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.23 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Toán Ôn tập các số đến 100 I. MỤC TIÊU: - Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100. - Nhận biết các số có 1 chữ số, các số có 2 chữ số;số lớn nhất có một chữ số, số lớn nhất có hai chữ số,số liền trước, số liền sau. - Làm được các BT 1 ; 2 ; 3. - Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ : 1 bảng các ô vuông, 1 bảng 10 ô vuông. SGK, VBT. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HĐ Giáo viên HĐ Học sinh 1. Bài cũ: _ GV yêu cầu các tổ trưởng kiểm tra dụng cụ học - Tổ trưởng kiểm tra rồi báo lại cho tập của HS.  Nhận xét, tuyên dương. GV. 2. Bài mới: Ôn tập các số đến 100 - HS đọc yêu cầu. * Bài 1: - 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. - Hãy nêu các số có 1 chữ số từ bé đến lớn? - 9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1; 0. - Hãy nêu các số có 1 chữ số từ lớn đến bé? - 1 đơn vị. - Các số này hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? - HS lên sửa câu 1a, lớp làm vở. - GV dán băng giấy 10 ô. - HS làm miệng và nêu kết quả.  GV nhận xét. - HS sửa bài.  Nhận xét. * Bài 2: - HS đọc đề. GV hướng dẫn làm mẫu dòng 1. - HS làm bài, sau đó sửa bài: 1 HS - Hãy nêu các số trong vòng 10 từ bé đến lớn? làm 1 dòng. HS nêu miệng. - GV nhận xét 1 HS khá làm. a) 40. * Bài 3: Số liền trước, số liền sau. - Lớp làm những câu còn lại. - GV Yêu cầu. b) 89 c) 98 d) 100.  Nhận xét. 4. Củng cố Dặn dò: - Nhận xét tiết học. ============–––{———================.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tập đọc Có công mài sắt, có ngày nên kim. I. MỤC TIÊU: - Đọc đóng, râ rµng tßan bµi; biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ - Hiểu được lời khuyên từ câu chuyện: lµm việc gì cũng phải kin trì, nhẫn nại mới thµnh cơng (Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa) - Học sinh kha giỏi hiểu ý nghĩa của cu tục ngữ có công mài sắt, có ngày nên kim. GD: KN Tự nhận thức về bản thân ; KN kiên định. II.CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ bài đọc như SGK. Bảng phụ viết sẵn câu dài. III. CÁC PP/KTDH: Thảo luận nhóm ; Động não IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: TiÕt 1 HĐ Giáo viên HĐ Học sinh 1. Bài cũ: 2. Bài mới: Có công mài sắt, có ngày nên kim - HS lắng nghe Hoạt động 1: Đọc mẫu - 1 HS đọc (lớp mở sách). - GV đọc mẫu toàn bài. Hoạt động 2: Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ - HS đọc nối tiếp từng câu. - Đọc nối tiếp từng câu. - HS nêu. - Hãy nêu những từ khó đọc có trong bài? - HS đọc. Đọc nối tiếp từng đoạn. - HS nêu nghĩa. - Từ mới: mải miết, kiên trì, nhẫn nại. - HS đọc theo hướng dẫn của GV (cả - Luyện đọc câu dài: lớp, cá nhân, lớp). oMỗi khi cầm quyển sách,/ cậu chỉ đọc vài dòng/ đã ngáp ngắn ngáp dài,/ rồi bỏ dở.//… - HS đọc trong nhóm. - GV yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm. - Các nhóm bốc thăm thi đọc. - Các nhóm lên thi đọc. - Cả lớp đọc đồng thanh. - Đọc đồng thanh. TiÕt 2 Hoạt động 3: Tìm hiểu bài - Mỗi khi cầm quyển sách, cậu chỉ….. - Lúc đầu cậu bé học hành thế nào? Những lúc tập viết, cậu chỉ nắn nót  Cậu bé khi làm thường mau chán và hay bỏ dở được vài dòng đã viết nguệch ngoạc. công việc. Mài thỏi sắt thành chiếc kim - Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm gì? khâu….. - Những câu nói nào cho thấy cậu bé không tin?  Cậu bé không tin khi thấy bà cụ mài thỏi sắt vào - “Thỏi sắt to như thế làm sao bà mài thành kim được.” tảng đá. - Bà cụ giảng giải thế nào? - Mỗi ngày … thành tài. - Chi tiết nào chứng tỏ cậu bé tin lời? - Cậu bé hiểu ra, quay về nhà học bài. - Câu chuyện khuyên ta điều gì? - Phải chăm chỉ, cần cù, không …. Hoạt động 4: Luyện đọc lại - GV hướng dẫn HS cách đọc theo vai. - HS đọc theo hướng dẫn của GV.  Nhận xét, tuyên dương. - HS đọc theo nhóm 3. GDKNS: Em đã kiên trì, nhẫn nại hay chưa?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. Củng cố – Dặn dò: Nhận xét tiết học. ============–––{———================.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Toán Ôn tập các số đến 100 (tiếp theo) I. MỤC TIÊU: -Biết viết các số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số. - Biết so snh cc số trong phạm vi 100. - Cả lớp làm được các BT 1 ; 3 ; 4 ; 5. Học sinh kha giỏi lam thm BT 2. - Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: Bảng kẻ như bài 1. SGK, VBT. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Giáo viên Học sinh 1. Bài cũ: Ôn tập các số đến 100 _ GV yêu cầu trả lời câu hỏi - 3 HS lần lượt trả lời câu hỏi của  Nhận xét, ghi điểm. GV. 2. Bài mới: Ôn tập các số đến 100 (tiếp theo) - HS đọc đề. * Bài 1: - GV làm mẫu 1 bài: - HS làm bài. Yêu cầu . - HS sửa miệng. GV yêu cầu HS sửa bài. - HS kh, giỏi lam theo h.dẫn của GV  Nhận xét. * Bài 2: HSKG - HS đọc đề. * Bài 3: - HS tự làm bài vào vở. GV yêu cầu HS làm bài. Yêu cầu lớp giải thích 38 > 34 27 < 72 vì sao điền dấu >, <, =. 72 > 70 68 = 68  Nhận xét. 80 + 6 > 85 40 + 4 = 44 Kết luận: Khi so sánh số có 2 chữ số, ta so sánh.. - HS đọc đề. * Bài 4: - HS làm bài, 2 HS lên sửa bài. - GV hướng dẫn: a) 28; 33; 45; 54. - Yêu cầu. b) 54; 45; 33; 28.  Nhận xét. - HS đọc đề. * Bài 5: - HS làm bài:67; 70; 76; 80; 84; 90; - Yêu cầu làm bài. 93; 98; 100. - HS sửa bài miệng.  Sửa bài  Nhận xét. 4. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học. ============–––{———================.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Kể chuyện Có công mài sắt, có ngày nên kim I. MỤC TIÊU: - Dựa theo tranh vµ gợi ý dưới mỗi bức tranh kể lại được từng đọan của câu chuyện - Học sinh kh¸ giỏi biết kể tßan bộ c©u chuyện. - GDHS Yêu thích kể chuyện. II. CHUẨN BỊ:Tranh minh hoạ như SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HĐ Giáo viên HĐ Học sinh 1. Bài cũ:  Nhận xét, tuyên dương. - Tổ trưởng kiểm tra rồi báo lại cho GV. 2. Bài mới: - HS lắng nghe. Hoạt động 1: Kể từng đoạn - GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài. - HS trả lời. - HS kể trước lớp: GV hỏi nội dung từng tranh. - GV yêu cầu kể nội dung từng tranh.  Nhận xét. Hoạt động 2: Kể toàn bộ câu chuyện - HS kể. GV yêu cầu HS kể toàn bộ câu chuyện bằng cách liên kết từng đoạn lại với nhau. GV lưu ý HS từng giọng nhân vật và kèm theo nét mặt, cử chỉ - 1 HS kể. khi kể chuyện.  Nhận xét. 3. Củng cố – Dặn dò: - Về nhà luyện kể. ============–––{———================.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> LuyÖn Toán Ôn tập các số đến 100 I. MỤC TIÊU: -Biết viết các số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số. - Biết so s¸nh c¸c số trong phạm vi 100. - Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: Bảng kẻ như bài 1. SGK, VBT. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Giáo viên Học sinh 1. Bài cũ: Ôn tập các số đến 100 _ GV yêu cầu trả lời câu hỏi - 3 HS lần lượt trả lời câu hỏi của  Nhận xét, ghi điểm. GV. 2. Bài mới: Ôn tập các số đến 100 (tiếp theo) - HS đọc đề. * Bài 1: - GV làm mẫu 1 bài: - HS làm bài. Yêu cầu . - HS sửa miệng. GV yêu cầu HS sửa bài. - HS kh, giỏi lam theo h.dẫn của GV  Nhận xét. - HS đọc đề. * Bài 2: - HS tự làm bài vào vở. GV yêu cầu HS làm bài. Yêu cầu lớp giải thích vì sao điền dấu >, <, =.  Nhận xét. - HS đọc đề. * Bài 3: - HS làm bài, 2 HS lên sửa bài. - GV hướng dẫn: a) 38; 42 ;59; 70. - Yêu cầu. b) 70; 59; 42; 38.  Nhận xét. - HS đọc đề. * Bài 4: - HS làm bài - Yêu cầu làm bài. - HS sửa bài miệng.  Sửa bài  Nhận xét. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học. ============–––{———================.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chính tả: Có công mài sắt, có ngày nên kim I. MỤC TIÊU: :- ChÐp lại chính xac bµi chính tả (SGK) ; trình bay đúng 2 câu văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm được bài tập 2,3,4 - Giáo dục HS tính cẩn thận, rèn chữ giữ vở. II.Chuẩn bị: Bảng lớp viết sẵn đoạn văn tập chép. Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Giáo viên Học sinh 1. Bài cũ: _ GV yêu cầu các tổ trưởng kiểm tra dụng cụ học - Tổ trưởng kiểm tra rồi báo lại cho tập của HS.  Nhận xét, tuyên dương. GV. 2. Bài mới: Có công mài sắt, có ngày nên kim Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép - HS lắng nghe. - GV đọc bài chép. - Có công mài sắt, có ngày nên kim. - Đoạn chép này từ bài nào? - Bà cụ nói với cậu bé.Kiên trì nhẫn - Đoạn này là lời của ai nói với ai? Bà cụ nói gì? nại thì việc gì cũng thành công. - 2 câu - Đoạn này có mấy câu? - Dấu chấm - Cuối mỗi câu có dấu gì? - Giống, Mỗi. - Chữ nào được viết hoa? - HS viết từ khó vào bảng con: ngày, - GV yêu cầu  Nhận xét. mài, sắt, cháu, cậu bé. HS viết bài vào vở. GV yêu cầu. - GV theo dõi, kiểm tra, uốn nắn.  GV thu vở chấm, nhận xét. Hoạt động 2: Luyện tập - HS đọc yêu cầu của bài. * Bài 2: - HS theo dõi. - GV làm mẫu từ đầu. HS làm bài vào VBT: cậu bé, bà GV yêu cầu lớp làm vào vở. cụ, kiên nhẫn.  Nhận xét. * Bài 3: - HS đọc yêu cầu của bài. GV làm mẫu: á  ă - HS làm vào vở, 9 HS lên bảng điền - GV yêu cầu  Nhận xét. 3. Củng cố – Dặn dò:  Nhận xét, tuyên dương. ============–––{———================.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tập đọc Tù thuËt I. MỤC TIÊU: - Đọc đúng và râ rµng tßan bµi ; biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dßng, giữa phần yªu cầu vµ phần trả lời ở mỗi dßng - Nắm được những thông tin chính về bạn học sinh trong câu chuyện ; bước đầu có khái niệm về tự thuật ( lý lịch). (Trả lời được những CH trong SGK) - HS thích học môn Tiếng Việt. II CHUẨN BỊ : bảng phụ ghi sẵn nội dung bản tự thuật.SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: H Đ Giáo viên HĐ Học sinh 1. Bài cũ: Có công mài sắt, có ngày nên kim - Yêu cầu HS đọc bài và trả lời câu hỏi: - 4 HS đọc, 1 HS/ 1 đoạn và trà lời  Nhận xét, ghi điểm. câu hỏi. 2. Bài mới: Tự thuật Hoạt động 1: Luyện đọc - 1 HS đọc (lớp mở sách). - GV đọc mẫu toàn bài. - HS đọc nối tiếp từng dòng. §ọc nối tiếp từng dòng cho đến hết bài. HS đọc từ khó - GV hướng dẫn HS ngắt nhịp: o Ngày sinh: // 23 – 4 – 1996. o Họ và tên: // Bùi Thanh Hà. o Nam, nữ: // Nữ. - 7 – 8 HS đọc. o Nơi sinh: // Hà Nội. - HS đọc trong nhóm. - GV yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm. - Các nhóm bốc thăm thi đọc. - Các nhóm lên thi đọc.  Nhận xét. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài - Bùi Thanh Hà. o Nêu họ và tên bạn Thanh Hà? - Nữ. o Bạn là nam hay nữ? - Hà Nội. 23 – 4 – 1996 o Bạn sinh ở đâu? Ngày sinh của bạn?... - Lớp 2B, trường Võ Thị Sáu, Hà Nội. o Bạn Thanh Hà học lớp nào? Trường nào? - Lớp tham gia chơi. - Nhờ đâu em biết rõ về bạn Thanh Hà như vậy? - GV tổ chức chơi trò phóng viên cho câu hỏi 3, 4:  Nhận xét. - 1/3 lớp đọc. Hoạt động 3: Luyện đọc lại - HS thi đua đọc. - Yêu cầu  Nhận xét. 3. Củng cố – Dặn dò: - Nhận xét tiết học. ============–––{———================.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Luyện từ và câu Từ và Câu I. MỤC TIÊU: - Bước đầu làm quen với khái niệm Từ và Câu thông qua các BT thực hành. - Biết tìm cac từ lin quan đến họat động học tập(BT1, BT2) ; viết được một câu nói về nội dung mỗi tranh(BT3) - Giáo dục HS yêu thích Tiếng Việt. II CHUẨN BỊ : Tranh trang 8 – 9, bảng chữ trang 8, bài tập 1.GK, VBT. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HĐ giáo viên HĐ học sinh 1. Bài cũ: Tổ trưởng kiểm tra rồi báo lại cho  Nhận xét, tuyên dương. GV. 2. Bài mới: Từ và câu - HS đọc đề. * Bài 1: HS quan sát. HS đọc. GV treo 8 bức tranh lên bảng. Yêu cầu. - Có 8 bức tranh với 8 từ theo thứ tự từ 1 – 8. Hãy 2 – Học sinh 3 – Chạy 4 – Cô giáo 5 – Hoa hồng chỉ tay vào số thứ tự và đọc lên. 6 – Nhà 7 – Xe đạp Yêu cầu HS sửa bài bằng hình thức tiếp sức. 8 - Múa  Nhận xét. - HS đọc đề. * Bài 2: - HS làm bài như bài 1. - GV nêu ví dụ về mỗi loại từ - HS thi đua sửa bài: - Yêu cầu HS tìm và điền vào vở. oĐồ dùng học tập: Bút chì, thước kẻ, tẩy, vở, sách, báo … oHoạt động của HS: học, chạy, ngủ, viết …  Nhận xét, tuyên dương. oTính nết HS: chăm chỉ, cần cù, ngoan ngoã, thật thà … * Bài 3: - HS đọc đề. GV yêu cầu. HS làm bài vào vở. HS sửa bài. - GV đặt câu mẫu. oTranh 1: Hà và các bạn đi dạo giữa vườn hoa.  GV uốn nắn, sửa sai. oTranh 2: Hà thích thú ngắm đoá hồng. 3. Củng cố Dặn dò: - Nhận xét tiết học. ============–––{———================.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Toán LuyÖn tËp I. MỤC TIÊU: - Biết cộng nhẩm số trßn chục cã 2 chữ số. - Biết tªn gọi thµnh phần va kết quả của phÐp cộng. - Biết thực hiện phÐp cộng c¸c số cã hai chữ số kh«ng nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bµi to¸n cã một phÐp cộng. - Học sinh kh giỏi BT 2 (cột 1,3), bµi 3(b), bµi 5 - Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ.SGK, VBT. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HĐ Giáo viên HĐ Học sinh 1. Bài cũ: Yêu cầu nêu tên thành phần trong pc: 32 + 24 = 56 43 + 12 = 55 37 + 31 = 68 - 3 HS lên bảng chỉ và nêu.  Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Luyện tập - HS đọc đề. * Bài 1: - HS nêu. - Hãy nêu cách thực hiện tính cộng ? 34 53 29 62 - Hãy nêu tên gọi thành phần và kết quả ? + + + + 42 26 40 5 - Yêu cầu 76 79 69 67  Nhận xét. - HS làm bài, lên bảng sửa. * Bài 2: - HS đọc đề. * Bài 3: HS làm bài, HS sửa. Yêu cầu. 43 20 5 + + + 25 68 21  Nhận xét. 68 88 26  Cần đặt tính thẳng hàng. - HS đọc đề. * Bài 4: - Lớp làm bài. - GV hướng dẫn tóm tắt và giải: Giải: Có : 25 HS trai Số HS có tất cả là: Có : 32 HS gái 25 + 32 = 57 (HS) Có tất cả : … HS ? Đáp số: 57 HS.  Nhận xét. HS làm bài vào vở. * Bài 5: H.D làm bài. HS sửa bài làm sai GV chấm và sửa bài 3. Củng cố – Dặn dò: - Nhận xét tiết học. ============–––{———================.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Chính tả Ngày hôm qua đâu rồi ? I. MỤC TIÊU: - Nghe viết chính xác khổ thơ cuối bài Ngày hôm qua đâu rồi ?;trình bµy đúng hình thức bµi thơ 5 chữ. - Làm được bàt tập 3,4, BT 2(a/b), hoặc BTCT phương ngữ do GV sọan - Giáo dục HS tính cẩn thận, rèn chữ giữ vở. II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2, 3 Vở, VBT. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HĐ Giáo viên HĐ Học sinh 1. Bài cũ:GV đọc : thỏi sắt, mỗi ngày, mài.  Nhận xét, ghi điểm. - 2 HS lên bảng lớp viết vào bảng con. 2. Bài mới: Ngày hôm qua đâu rồi ? Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe viết - HS lắng nghe. - GV đọc đoạn chép. - Bố nói với con. - Khổ thơ này là lời nói của ai với ai ? - Con học hành chăm chỉ thì thời gian - Bố nói với con điều gì ? không mất đi. - Khổ thơ có mấy dòng ? - 4 dòng. - Chữ đầu mỗi dòng viết như thế nào ? - Viết hoa. GV yêu cầu - HS viết vào bảng con: vở hồng, chăm  Nhận xét. chỉ, vẫn còn. - GV đọc - HS viết. - GV thu từ 5 – 6 vở chấm.  Nhận xét, sửa lỗi. Hoạt động 2: Luyện tập * Bài 2: - HS đọc yêu cầu của bài. - GV làm mẫu từ đầu. - HS theo dõi. - HS làm bài vào VBT: sửa bài a, Quyển lịch, chắc nịch, nàng tiên, làng - Tiến hành sửa bài bằng hình thức các tổ cử xóm. đại diện thi đua tiếp sức điền phần còn thiếu. B,Cây bàng, cái bàn, hòn than, cái thang. * Bài 3: - HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu. - HS lắng nghe.  Nhận xét. HS làm vào vở, 10 HS lên bảng. 3. Củng cố – Dặn dò:  Nhận xét, tuyên dương. ============–––{———================.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Toán LuyÖn tËp I. MỤC TIÊU: Cñng cè - Biết cộng nhẩm số trßn chục cã 2 chữ số. - Biết tªn gọi thµnh phần va kết quả của phÐp cộng. - Biết thực hiện phÐp cộng c¸c số cã hai chữ số kh«ng nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bµi to¸n cã một phÐp cộng. - Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ.SGK, VBT. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HĐ Giáo viên HĐ Học sinh 1. Bài cũ: Yêu cầu nêu tên thành phần trong pc: 32 + 24 = 56 43 + 12 = 55 37 + 31 = 68 - 3 HS lên bảng chỉ và nêu.  Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Luyện tập - HS đọc đề. * Bài 1: - HS nêu. - Hãy nêu cách thực hiện tính cộng ? 23 40 6 64 - Hãy nêu tên gọi thành phần và kết quả ? + + + + 51 19 72 24 - Yêu cầu 74 59 78 88  Nhận xét. - HS làm bài, lên bảng sửa. * Bài 2: - HS đọc đề. * Bài 3: HS làm bài, HS sửa. Yêu cầu. 34 40 8 + + + 42 24 31  Nhận xét. 76 64 39  Cần đặt tính thẳng hàng. - HS đọc đề. * Bài 4: - Lớp làm bài. - GV hướng dẫn tóm tắt và giải: Giải: MÑ nu«i tÊt c¶ sè con gµ vµ vÞt lµ 22 + 10 = 32 (con ) Đáp số: 32 con  Nhận xét. HS làm bài vào vở. * Bài 5: H.D làm bài. HS sửa bài làm sai GV chấm và sửa bài 3. Củng cố – Dặn dò: - Nhận xét tiết học. ============–––{———================.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tập viết Chữ hoa A I. MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa A(1 dßng cỡ vừa, 1 dßng cỡ nhỏ), chữ vµ c©u ứng dụng ; Anh (1 dßng cỡ vừa, 1 dßng cỡ nhỏ), Anh em hßa thuận (3 lần). Chữ viết râ rµng, tương đối đều nét, thẳng hang, bước đầu biết nối chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. - Ở tất cả các bài TV, HS khá, giỏi viết đúng và đủ c¸c dßng (TV ở lớp) trn trang vở TV2 - Giáo dục HS tính cẩn thận, óc thẩm mỹ. Có ý thức rèn chữ. II. CHUẨN BỊ: Mẫu chữ A, bảng phụ ghi câu ứng dụng. Bảng con, vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HĐ Giáo viên HĐ Học sinh 1. Bài cũ: - Tổ trưởng kiểm tra rồi báo lại cho  Nhận xét, tuyên dương. GV. 2. Bài mới: Chữ hoa: A Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ A hoa (5’) - HS quan sát. - GV đính chữ mẫu. Chữ A này cao mấy ly? Mấy đường kẻ ngang? - 5 ly.6 đường kẻ ngang. - 3 nét. - Có mấy nét? - HS lắng nghe. - Hướng dẫn cách viết: - HS quan sát. - GV vừa nhắc lại vừa viết mẫu. - HS viết, 2 HS lên bảng viết. GV yêu cầu viết bảng con. - GV theo dõi, uốn nắn. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng - Cụm từ ứng dụng bài này là: Anh em thuận hoà. - HS nêu theo suy nghĩ của mình. Cụm từ này có nghĩa gì? - Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: A, h. t. n, e, m, u, â, o, a. + Những con chữ nào cao 2,5 ly?Những con chữ nào cao 1,5 ly? Những con chữ nào cao 1 ly? - HS quan sát. GV h/ dẫn viết chữ Anh. GV viết mẫu cụm từ. - HS viết, 2 HS lên bảng viết. Yêu cầu viết bảng con từ Anh. HS lấy vở ra viết theo yêu cầu của  Nhận xét. GV. Hoạt động 1: Thực hành GV theo dõi, uốn nắn .  GV thu vài vở, nhận xét. 4. Củng cố – Dặn dò:  Nhận xét, tuyên dương. ============–––{———================.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Toán Đề-xi-mét I. MỤC TIÊU: - Biết đề-xi-mét là một đơn vị độ dài ; tên gọi, kí hiệu của nó ;biết quan hệ giữa dm và cm ; ghi nhớ 1dm = 10cm. - Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đọan thẳng trong trường hợp đơn giản; thực hiện phép cộng trừ các số đo độ dài có đơn vị đo đề - xi – mét. - Cả lớp làm được BT 1 ; 2. - Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: Băng giấy có chiều dài 10 cm. Các thước thẳng dài 2 dm có vạch cm III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HĐ Giáo viên HĐ Học sinh 1. Bài cũ: Luyện tập - 2 HS sửa, lớp sửa bài vào vở:  Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Đêximet Hoạt động 1: Giới thiệu đơn vị đo Đêximet - HS đo. - GV phát băng giấy, yêu cầu HS đo. - 10 cm. - Băng giấy dài bao nhiêu cm ? - HS nhắc lại. - 10 cm còn gọi là 1 dm. - HS nhắc lại. GV viết: 10 cm = 1 dm. - Đêximet viết tắt là dm. - 1 dm. - Trên tay em tờ giấy dài bao nhiêu dm - 1 dm = 10 cm. - Vậy 1dm bằng bao nhiêu cm ? - HS nhắc lại. - GV ghi : 1 dm = 10 cm. - GV đưa băng giấy dài 20 cm, yêu cầu HS đo xe - HS chỉ. - HS tiến hành đo. dài bao nhiêu cm ? - 2 dm. - 20 cm còn gọi là gì ? Yêu cầu vẽ ra giấy đoạn thẳng có độ dài 30 cm. - HS vẽ. - HS nhắc lại (5 – 7 HS). Kết luận: Đêximét được viết tắt là dm. - HS nhắc lại theo hình thức nối tiếp 10 cm = 1 dm. (8 – 9 HS). 1 dm = 10 cm. Hoạt động 2: Luyện tập - HS đọc đề. * Bài 1: HS làm bài - sửa miệng. Yêu cầu quan sát bằng mắt rồi làm. a) AB > 1 dm ; CD < 1 dm. b) AB > CD ; CD < AB. - HS đọc đề. * Bài 2: - 6 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở. Yêu cầu làm bài, rồi tiến hành sửa miệng. a) 8 dm + 2 dm = 10 dm. 3 dm + 2 dm = 5 dm. 9 dm + 10 dm = 19 dm... * Bài 3: ( HSKG) 3. Củng cố – Dặn dò:  Nhận xét, tuyên dương..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ============–––{———================.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tập làm văn Tù giíi thiÖu. C©u vµ Bµi I. MỤC TIÊU: - Biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân (BT1); nói lại một vài thông tin được biết về một người bạn (BT2) - Học sinh khá giỏi bước đầu kể lại nội dung của 4 bức tranh (BT3) thành một câu chuyện ngắn. - Rèn ý thức bảo vệ của công. GD: KN Tự nhận thức về bản thân ; KN Giao tiếp. II. CHUẨN BỊ:Bảng phụ viết sẵn nội dung câu hỏi ở bài tập 1, tranh minh hoạ bài tập 3. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HĐ Giáo viên HĐ Học sinh 1. Bài cũ: - Tổ trưởng kiểm tra rồi báo lại cho - Nhận xét, tuyên dương. GV. 2. Bài mới: Tự giới thiệu. Câu và bài. * Bài 1: Trả lời câu hỏi HS thảo luận nhóm đôi câu 1 trong GV nêu yêu cầu 2 phút. Sau đó từng cặp hỏi đáp nhau  Nhận xét cách thể hiện của các cặp. trước lớp , một cặp làm mẫu trước. - HS đọc yêu cầu. * Bài 2: Nói lại những điều em biết về một bạn - 1 HS làm mẫu. GV yêu cầu. - 7 – 8 HS thực hiện.  Nhận xét. Đóng vai * Bài 3: - HS làm bài. GV yêu cầu. - HS thực hiện.  Nhận xét. GDKNS: Khi mới quen 1 bạn, em giới thiệu với bạn như thế nào? 3. Củng cố – Dặn dò:  Nhận xét, tuyên dương. ============–––{———================.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Sinh ho¹t líp I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 1. - Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân. - Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện. II. Đánh giá tình hình tuần qua: - Đi học đầy đủ, đúng giờ. - Duy trì SS lớp tốt. - Nề nếp lớp tương đối ổn định. - Có học bài và làm bài trước khi đến lớp. - Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học. - Vệ sinh thân thể tốt. III. Kế hoạch tuần 2: - Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định. - Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép. - Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học. - Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp. - Tích cực tự ôn tập kiến thức đã học. - Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp. - Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS. - Thực hiện VS trong và ngoài lớp. - Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống. - Thực hiện trang trí lớp học. ============–––{———================.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ChiÒu. Tù chän(TV) Luyện đọc: Cú cụng mài sắt, cú ngày nờn kim.. I. MỤC TIÊU: - Đọc đúng, r rng tịan bi; biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ GD: KN Tự nhận thức về bản thân ; KN kiên định. II.CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ bài đọc như SGK. Bảng phụ viết sẵn câu dài. III. CÁC PP/KTDH: Thảo luận nhóm ; Động não IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: TiÕt 1 HĐ Giáo viên HĐ Học sinh 1. Bài cũ: 2. Bài mới: Có công mài sắt, có ngày nên kim - HS lắng nghe Hoạt động 1: Đọc mẫu - 1 HS đọc (lớp mở sách). - GV đọc mẫu toàn bài. Hoạt động 2: - HS đọc theo hướng dẫn của GV (cả - Đọc nối tiếp từng đoạn. lớp, cá nhân, lớp). - GV yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc trong nhóm. - Các nhóm lên thi đọc. - Các nhóm bốc thăm thi đọc. - Đọc đồng thanh. - Cả lớp đọc đồng thanh. Hoạt động 4: Luyện đọc lại - HS đọc theo hướng dẫn của GV. - GV hướng dẫn HS cách đọc theo vai. - HS đọc theo nhóm 3.  Nhận xét, tuyên dương. GDKNS: Em đã kiên trì, nhẫn nại hay chưa? 3. Củng cố – Dặn dò: Nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> ChiÒu. Toán Số hạng – Tổng. I. MỤC TIÊU: - Biết số hạng, tổng. - Biết thực hiện php cộng c¸c số cã 2 chữ số trong phạm vi 100. - Biết giải bài tóan có lời văn bằng một phép cộng. - Làm được các BT 1 ; 2 ; 3. - Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận. II CHUẨN BỊ :Bảng phụ.SGK, VBT. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HĐ Giáo viên HĐ Học sinh 1. Bài cũ: Ôn tập các số đến 100 (tiếp theo) GV yêu cầu phân tích: 27; 16; 55; 94 - 3 HS lên bảng phân tích.  Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Số hạng – Tổng Hoạt động 1: Giới thiệu so hạng và tổng - GV ghi : 35 + 24 = 59. - GV ghi 35 được gọi là số hạng, 24 gọi là số - HS nhắc lại. hạng, 59 gọi là tổng. HS đọc tên gọi - GV chỉ số, yêu cầu HS đọc tên gọi. - HS thực hiện theo yêu cầu của GV. - HS nhắc lại. - GV lưu ý thêm: 35 + 24 cũng gọi là tổng. 59 là tổng của 35và 24. - 73: số hạng, 26: số hạng, 99: tổng. - GV viết: 73 + 26 = 99. Yêu cầu HS nêu tên - HS nhắc lại. Hoạt động 2: Luyện tập - HS đọc đề. * Bài 1: - HS tự làm bài vào vở. - Yêu cầu - HS nêu miệng:69 27 .65  Nhận xét. - HS nhắc lại. * Bài 2: - HS đọc đề. - GV làm mẫu phép tính: - HS nhắc lại cách đặt tính và tính. 42 + - HS làm bài, HS lên bảng sửa. 36 b) 53 c) 30 d) 9 78 + + + 22 28 20 Yêu cầu 75 58 29  Nhận xét. * Bài 3: - HS đọc đề - GV ghi tóm tắt: Giải: Buổi sáng: 12 xe đạp Số xe đạp cả 2 buổi bán được: Buổi chiều : 20 xe đạp 12 + 20 = 32 (xe đạp) Cả 2 buổi : … xe đạp? Đáp số: 32 xe đạp. 4. Củng cố – Dặn dò: - Nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×