Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.14 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD – ĐT TAÂN CHAÂU TRƯỜNG THCS SUOÁI NGOÂ. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc. MỤC TIÊU:. 1.1 Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá sự lĩnh hội kiến thức của học sinh sau một học kì: các phép tóan về Phép nhân và phép chia các đa thức, Phân thức đại số, Tứ giác, Đa gíc , diện tích đa giác 1.2 Kỹ năng: Thể hiện thành thạo các phép tính trên. 1.3 Thái độ: Giáo dục tính trung thực, rèn tư duy độc lập sáng tạo II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC:2011-2012 MÔN TÓAN K8. Cấp độ Tên chủ đề Chủ đề 1: Phép nhân vaø pheùp chia caùc ña thức. Nhaän bieát. Thoâng hieåu. Vaän duïng. KT: Quy taéc tính nhaân chia các đa thức. KN: Thực hiện phép nhân đa thức với đa thức KN: duøng HÑT khai triển, PT đa thức thành nhân tử Soá caâu: 3 Soá ñieåm : 2.5 KN: Ruùt goïn phaân thức Soá caâu: 1 Soá ñieåm : 1 KT: Đường TB của tam giaùc. KN:PT đa thức thành nhân tử. Soá caâu: 5 Soá caâu: 1 Soá ñieåm : 4.Tæ leä 40% Soá ñieåm : 0.5 Chủ đề 2: Phân thức đại số Soá caâu: 2 Soá ñieåm : 2.Tæ leä 20% Veõ hình ghi Chủ đề 3: Tứ giác GT-KL. Soá caâu: 5 Soá ñieåm : 3.Tæ leä 30% Chủ đề 4: Đa giácDiện tích đa giác Soá caâu: 1 Soá ñieåm :1 .Tæ leä 10% Toång soá caâu: 13 Toång soá ñieåm: 10 Tæ leä: 100% III . ĐỀ. Soá Caâu: 1 Soá ñieåm: 0.5. Soá caâu: 2 Soá ñieåm : 1 10%. I/. LÝ THUYẾT: (2đ) Câu 1: (1đ). Soá Caâu: 1 Soá ñieåm: 0.5. Soá caâu: 5 Soá ñieåm : 4 40%. Soá caâu: 1 Soá ñieåm : 1 KN: Cộng trừ phân thức đại số Soá caâu: 1 Soá ñieåm : 1 KN: tính độ dài Đường TB của tam giaùc KN:Chứng minh một tứ giác là HCN, Hình vuoâng Soá Caâu: 3 Soá ñieåm: 2 KN: Tính dieän tích HCN Soá Caâu: 1 Soá ñieåm: 1 Soá caâu: 6 Soá ñieåm : 5 50%. Coäng. Soá caâu: 5 4 ñieåm 40%. Soá caâu: 2 2 ñieåm 20%. Soá caâu: 5 3 ñieåm 30%. Soá Caâu: 1 1 ñieåm 10% Soá caâu: 13 Soá ñieåm : 10.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> a/ (0,5đ) Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. b/ (0,5đ) Áp dụng: Làm tính nhân: (1 + 4x2) (1- x2) Câu 2: (1đ) a/ (0,5đ) Phát biểu định nghĩa đường trung bình của tam giác. b/ (0,5đ) Áp dụng: Cho tam giác ABC. Lấy M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biết BC= 8cm. Tính MN ? II/. BÀI TẬP: (8đ) Câu 3: (1đ) Tính nhanh:. a/ 1052. Câu 4: (1đ) Phân tích thành nhân tử:. b/ 812 -192 2xy + 3z + 6y + xz. Câu 5: (1đ) Tìm x, biết: x3 – 2x2 + x = 0 Câu 6: (2đ) 3x 2 6 x 2 a/ (1đ) Rút gọn phân thức sau: 8 x 12 xy. b/ (1đ) Thực hiện phép tính sau :. x2 5x 6 x 6 x 6 x 6. Câu 7: (3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, AB,AC. a/ (1đ) Chứng minh: Tứ giác ANMP là hình chữ nhật. b/ (0,5đ) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ANMP là hình vuông. c/ ( 1đ) Cho biết: AB= 6cm, AC= 8cm. Tính diện tích của hình chữ nhật ANMP ? IV .ĐÁP ÁN Câu Câu 1. Câu 2. (Vẽ hình, ghi GT+ KL:0,5đ ). Nội dung a/ Nêu đúng Quy tắc b/Áp dụng: (1 + 4x2) (1 - x2) = 1( 1- x2 ) + 4x2(1- x2 ) = 1 – x2 + 4x2 – 4x4 = 1+ 3x2 – 4x4 a/ Định nghĩa đường trung bình của tam giác: Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác. b/ Áp dụng: Ta có: M là trung điểm của AB (gt) N là trung điểm của AC (gt) Nên: MN là đường trung bình của tam giác ABC Suy ra: MN = BC: 2. Điểm 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 3. Câu 4. Câu 5. Câu 6. MN = 8: 2 Vậy: MN = 4 cm a/ 1052 = (100 + 5)2 = 1002 +2.100.5 +52 = 10000 +1000 + 25 = 11025. 2 2 b/ 81 -19 = ( 81-19)(81 + 19 ) = 62. 100= 6200 2xy + 3z + 6y + xz = (2xy + xz) + (6y + 3z) = 2x (y + z) + 3 ( y + z) = (y + z) (2x + 3) 3 x – 2x2 + x = 0 <=> x (x2 – 2x + 1) = 0 <=> x (x – 1)2 =0 <=> x = 0 hoặc (x -1)2 = 0 x=0 (x – 1)2 = 0 <=> x – 1 = 0 <=> x =1 Vậy X = 0 ; Hoặc x = 1. Câu 7. 0.5 đ. 0.5 đ 0.5 đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0.5 đ. 2. 3x 6 x 3 x( x 2) 2 a/ 8 x 12 xy = 6 xy( x 2) 1 = 2y. b/. 0.5 đ. 0.5đ x2 5x 6 x2 6 x x 6 x6 = x 6. 0.5đ. x( x 6) ( x 6) ( x 6)( x 1) x 1 x6 x6 =. 0.5đ. x2 5x 6 x 6 x 6 x 6. Vẽ hình ghi GT –KL Chứng minh 0.5 đ a/ ∆ABC có NA = NB (gt) MC = MB (gt) Nên: NM là đường trung bình của ∆ABC.. Suy ra:NM // AC và NM = AC Mà: AP = PC = 2. AC 2. (định lí đường trung bình của ∆). (gt) Suy ra: NM // AP và NM = AP Suy ra: Tứ giác ANMP là hình bình hành (1) (Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành). 0.5 đ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Mà: Â = 900 (gt) Vậy: ANMP là hình chữ nhật (Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật) b/ Để ANMP là hình vuông thì AN =AP Suy ra: AB =AC Vậy:∆ABC là tam giác vuông cân tại A AB c/ Ta có: AN =. 6 =. 2 AC AP =. 0.5 đ. = 3 (cm). 0.5 đ. = 4 (cm). 0.5 đ. 2 8 =. 2 2 Vậy: SANMP = AN.AP = 3.4 = 12 (cm2). DUY ỆT C ỦA BGH. 0.5 đ. GVBM. HU ỲNH MINH M ẪN NGUYỄN THỊ BÍCH LY.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>