Tải bản đầy đủ (.docx) (110 trang)

tuyệt đỉnh hóa học 01

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (490.72 KB, 110 trang )

LỜI NĨI ĐẦU
Để có kết quả tốt trong kỳ thi quốc gia . Các em học sinh cần học tập và rèn luyện
đúng với trọng tâm của đề thi . Bên cạnh sách giáo khoa các em cần có hệ thống
dạng bài tập thường gặp trong đề thi.
Với niềm đam mê nghề nghiệp và tình u dành cho học trị thầy biên soạn bộ
sách :
CHUN ĐỀ BÀI TẬP HĨA VƠ CƠ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI QUỐC GIA
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP HÓA HỮU THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI QUỐC GIA
CHUYÊN ĐỀ LÝ THUYẾT HÓA THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI QUỐC GIA.

Bộ sách này dùng làm tài liệu tham khảo cho học sinh .để sử dụng sách có hiệu quả
các em cần làm đi làm lại các dạng bài tập ít nhất 10 lần .
Trong quá trình biên soạn , dù đã làm việc hết sức nghiêm túc và khoa học , nhưng
sai sót là điều khó tránh khỏi .rất mong nhận được sự chia sẻ và góp ý các em để
cuốn sách ngày càng hoàn thiện hơn:

CHUYÊN ĐỀ 1:BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN
Để Giải Tốt Bài Tập Điện Phân Các Em Học Sinh Cần Nắm:


1. Điện Cực Trong Điện Phân Và Sản Phẩm Thu Được Ở Điện Cực
Anot (anh):điện cực dương xảy ra quá trình oxi hóa (a,o .ngun âm :khí thu được
ở anot Oxi ,clo.)
Catot (chị): điện cực âm xảy ra quá trình khử (kim loại và khí H2).
2. Viết Được Phương Trình Điện Phân :
A:Điện Phân Dung Dịch
 M .sau.Al
1
dp
→ MSO4 + H 2O 
→ M + O2 ↑ + H 2 SO4 ⇒ pH < 7


 
2

1
M .truoc . Al
dp
 
→ H 2O 
→ O2 ↑ + H 2 ↑⇒ pH = 7
 nuoc.dp
2

1
M .sau.Al
dp
 
→ 2 MNO3 + H 2O 
→ M + O2 ↑ +2 HNO3 ⇒ pH < 7



2
dp

→ 
dd
1
M .truoc . Al
dp
 

→ H 2O 
→ O2 ↑ + H 2 ↑⇒ pH = 7
nuoc .dp

2

M .truoc . Al
cmn
 → MCl + H 2O → MOH + Cl2 ↑ + H 2 ↑⇒ pH > 7
 
M .sau.Al
→ MC l n → M + Cl2




B. Điện Phân Nóng Chảy
Trong thực tế, người ta thường tiến hành điện phân những hợp chất (muối, bazơ,
oxit) nóng chảy của các kim loại có tính khử mạnh như Li, Na, K, Ba, Ca, Mg, Al
Ví dụ 1: Điện phân NaCl nóng chảy có thể biểu diễn bằng sơ đồ:
Catot ( – )
2| Na+ + e → Na

NaCl

Anot ( + )
2Cl- → Cl2 + 2e

Phương trình điện phân là:
2NaCl

2Na + Cl2
Cần có màng ngăn không cho Cl2 tác dụng trở lại với Na ở trạng thái nóng chảy
làm giảm hiệu suất của quá trình điện phân. Một số chất phụ gia như NaF, KCl
giúp làm giảm nhiệt độ nóng chảy của hệ…


Ví dụ 2: Điện phân NaOH nóng chảy có thể biểu diễn bằng sơ đồ:
Catot ( – )
4| Na + 1e → Na

NaOH

+

Phương trình điện phân là: 4NaOH

Anot ( + )
4OH → O2 + 2H2O + 4e
-

4Na + O2 + 2H2O

Ví dụ 3: Điện phân Al2O3 nóng chảy pha thêm criolit (Na3AlF6) có thể biểu diễn
bằng sơ đồ:
Catot ( – )
4| Al + 3e → Al
3+

Phương trình điện phân là: 2Al2O3


Al2O3

Anot ( + )
3| 2O2- → O2 + 4e

4Al + 3O2

Criolit (Na3AlF6) có vai trị quan trọng nhất là làm giảm nhiệt độ nóng chảy của
Al2O3 từ 2050oC xuống khoảng 900oC, ngồi ra nó cịn làm tăng độ dẫn điện của hệ
và tạo lớp ngăn cách giữa các sản phẩm điện phân và mơi trường ngồi. Anot làm
bằng than chì thì điện cực bị ăn mịn dần do chúng cháy trong oximới sinh:
C + O2
2C + O2

CO2
2CO

3. Định Luật Faraday
ne =

I .t
F

t: thời gian .đơn vị s.
I: cường độ dòng điện đơn vị Ampe
F: hăng số Faraday:F=96500

DẠNG 1 : CHO I Và Cho T . Tìm Các Đại Lượng Cịn Lại
Phương pháp giải dạng bài tập này các em chỉ cần



-

Tính ne
Viết bán pư
Bảo tồn e là được

Câu 1: Khối lượng Cu ở catot thu được khi điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực
trơ) sau 30 phút với cường độ dòng điện là 0.5A.
A. 0.3 gam

B. 0.45 gam

C. 1.29 gam

D. 0.4 gam
(Cờ Đỏ -2013)

Hướng dẫn :
It 0, 5.30.60
9
=
=
F
96500
965
n
+2 e
Cu 2+ →
Cu ⇒ nCu = e ⇒ mCu = 3.g

2
ne =

Câu 2: Điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện 10A
trong 1 thời gian thu được 0,224 lít khí (đkc) ở anot. Biết điện cực đã dùng là điện
cực trơ và hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng catot tăng là
A. 1,28 gam.
B. 0,32 gam.
C. 0,64 gam D. 3,2 gam.
Hướng dẫn:
1
CuSO4 + H 2O → Cu + O2 + H 2 SO4 ⇒ nCu = 2.nO2 = 0,02.mol ⇒ mCu = 1, 28.g
2

Câu 4: Tiến hành điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0.5M với cường độ dòng
điện 1.34A trong vòng 24 phút. Hiệu suất phản ứng điện phân là 100%. Khối lượng
kim loại bám vào catot và thể tích khí (ở đktc) thốt ra ở anot là:
A. 0.64 gam Cu và 0.224 lít O2
B. 0.64 gam Cu và 0.112 lít O2
C. 0.32 gam Cu và 0.224 lít O2
D. 0.32gam Cu và 0.112 lít O2
Hướng dẫn :
It 1,34.24.60
=
= 0, 02
F
96500
n
+2 e
Cu 2+ →

Cu ⇒ nCu = e ⇒ mCu = 0, 01.64 = 0, 64.g
2
n
2 H 2O → O2 + 4 H + + 4e ⇒ nO2 = e = 0, 005 ⇒ VO2 = 0,112.l
4
ne =

Câu 5: Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với cường độ dịng điện 9.56A đến khi bắt
đầu có khí thốt ra ở catot thì ngừng lại, thời gian đã điện phân là 40 phút. Khối
lượng Cu sinh ra ở catot là:


A. 7.60 gam
Hướng dẫn :

B. 8.67 gam

C. 7.86 gam

D. 8.76 gam

It 9,56.40.60
=
= 0, 237
F
96500
n
+2 e
Cu 2+ →
Cu ⇒ nCu = e ⇒ mCu = 7, 6.g

2
ne =

Câu 6: Điện phân 2 lít dung dịch CuSO4 với điện cực trơ và dịng điện một chiều
có cường độ I=10A cho đến khi catot bắt đầu có khí thốt ra thì ngừng lại, thấy
phải mất 32 phút 10 giây.
Tính nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 ban đầu.
A. 0.075M
B. 0.1M
C. 0.025M
D. 0.05M
1. Tính pH của dung dịch sau điện phân. Giả sử thể tích dung dịch khơng thay
đổi.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Hướng dẫn :
1.

It 10.(32.60 + 10)
=
= 0, 2
F
96500
n
+2 e
Cu 2+ →
Cu ⇒ nCu = e ⇒ CM CuSO = 0, 05.M
4

2
2 H 2O → O2 + 4 H + + 4e ⇒ nH + = ne = 0, 2 ⇒  H +  = 0,1 ⇒ pH = 1
ne =

Câu 7: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M với cường độ dịng điện 9,65A.
Tính khối lượng Cu bám vào catot khi thời gian điện phân t1 = 200 s và t2 = 500 s.
Biết hiệu suất điện phân là 100 %
A. 0,32 gam và 0,64 gam
B. 0,64 gam và 1,28 gam
C. 0,64 gam và 1,60 gam
D. 0,64 gam và 1,32 gam
Hướng dẫn :
It 9, 65.200
=
= 0, 02
F
96500
n
+2 e
Cu 2+ →
Cu ⇒ nCu = e ⇒ mCu = 0, 64.g
2
It 9, 65.500
t1 = 500 S ⇒ ne = =
= 0, 05
F
96500
+2 e
Cu 2+ →
Cu ⇒ nCu = 0, 02 ⇒ mCu = 1, 28.g

t1 = 200 S ⇒ ne =

Câu 8. Điện phân 200 ml dung dịch AgNO3 0,4M (điện cực trơ) trong thời gian 4
giờ, cường độ dòng điện là 0,402A. Nồng độ mol/l các chất có trong dung dịch sau
điện phân là


A. AgNO3 0,15M và HNO3 0,3M.
C. AgNO3 0,1M
Hướng dẫn :

B. AgNO3 0,1M và HNO3 0,3M.
D. HNO3 0,3M

It 0, 402.4.60.60
=
= 0, 06
F
96500
1
2 AgNO3 + H 2O → 2 Ag + O2 + 2 HNO3
2
ne =

 AgNO3 : 0, 08 − 0, 06 = 0, 02 
CM AgNO3 : 0,1.M
+1e
Ag + →
Ag ⇒ n Ag = 0, 06 ⇒ 
⇒

C
: 0,3.M
 HNO3 : 0, 06

 M HNO3

Câu 9: Điện phân dung dịch CuSO4 trong 1 giờ với dòng điện 5A. Sau điện phân,
dung dịch còn CuSO4 dư. Khối lượng Cu đã sinh ra tại catơt của bình điện phân là
(Cho Cu = 64)
A. 11,94 gam
Hướng dẫn :

B. 6,40 gam

C. 5,97 gam

D. 3,20 gam

It 5.60.60
=
= 0,186
F 96500
n
+2 e
Cu 2+ →
Cu ⇒ nCu = e ⇒ mCu = 5,97.g
2
ne =

Câu 10: Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ) với cường độ dòng điện khơng

đổi bằng 5A. Sau 1930 giây thì nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực và khối
lượng catot tăng m gam (giả sử toàn bộ Cu tạo thành bám hết vào catot). Giá trị
của m là
A. 3,2.
B. 6,4.
C. 9,6.
D. 4,8.
(Chuyên Lý Tự Trọng- 2015)
Hướng dẫn :
ne =

It 5.1930
=
= 0,1
F 96500

+2 e
Cu 2+ →
Cu ⇒ nCu =

ne
= 0, 05 ⇒ mCu = 3, 2.g
2

Câu 11: Tiến hành điện phân 500ml dung dịch Cu(NO3)2 0,1M (điện cực trơ) với
cường độ I=19,3A, sau thời gian 400 giây ngắt dòng điện để n bình điện phân để
phản ứng xẩy ra hồn tồn (tạo khí NO) thì thu được dung dịch X. Khối lượng của
X giảm bao nhiêu gam so với dung dịch ban đầu?



A. 1,88 gam

B. 1,28 gam

C. 3,80 gam

D. 1,24 gam
(Quỳnh Lưu 1-2015)

Hướng dẫn :
It 19,3.400
=
= 0, 08
F
96500
n
+2 e
Cu 2+ →
Cu ⇒ nCu = e = 0, 02
2
ne =

Cu : 0, 04
1

Cu (NO3 ) 2 + H 2O 
→ Cu + O2 + 2 HNO3 ⇒  HNO3 : 0, 08
2

O2 ↑: 0, 02

3Cu + 8HNO3 → 2Cu (NO3 ) 2 + 4 H 2O + 2 NO
O2 ↑: 0, 02

 NO : 0, 02 ⇒ m ↓= 1,88. g
Cu ↓: 0, 01


Câu 12: Hòa tan 42,5 g AgNO3 vào nước được dung dịch X, sau đó điện phân dung
dịch X. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch X giảm 11,6 gam. Hiệu suất của quá
trình điện phân là
A. 60%.
B. 50%.
C. 70%.
D. 40%.
(Minh Khai Lần 2-2015)
Hướng dẫn :
1
2 AgNO3 + H 2O → 2 Ag + O2 + 2 HNO3
2
m ↓= mAg + mO2 = 4a.108 + a.32 = a = 0, 025
H=

0, 025.4
.100 = 40%
0, 25

Dạng 2: Cho I Và m Hoặc V Tìm T.


⇒t


Từ m suy ra số mol
ne
Câu 1 : Điện phân dung dịch bạc nitrat với dòng điện một chiều cường độ 3A. Hỏi
sau khi thu được 0,54 gam bạc thì thời gian điện phân là bao nhiêu ?
A. 16 phút
B. 40 phút
C. 35 phút
D. 45 phút
(Thanh Liêm 2012)
Hướng dẫn :
-


nAg = 0, 03
+1e
Ag + →
Ag ⇒ ne = 0, 03 =

3.t
⇒ t = 16. phut
96500

Câu 2: Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ) trong thời gian 15 phút, thu
được 0,432 gam Ag ở catot. Sau đó để làm kết tủa hết ion Ag+ còn lại trong dung
dịch sau điện phân cần dùng 25 ml dung dịch NaCl 0,4M. Cường độ dòng điện và
khối lượng AgNO3 ban đầu là (Ag=108)
A. 0,429 A và 2,38 gam.
B. 0,492 A và 3,28 gam.
C. 0,429 A và 3,82 gam.

D. 0,249 A và 2,38 gam.
(Biên Hòa 2012)
Hướng dẫn:
1

 2 AgNO3 + H 2O → 2 Ag + O2 + 2 HNO3
⇒ nAgNO3 = nAg + nAgCl = 0, 004 + 0, 01 = 0, 014
2

 AgNO + NaCl → AgCl ↓ + NaNO
3
3

⇒ mAgNO3 = 2,38.g
ne =

It I .15.60
=
= 0, 004 ⇒ I = 0, 428. A
F 96500

Câu 3 : Nếu muốn điện phân hoàn toàn (dung dịch mất mầu xanh ) 400ml dung
dịch CuSO4 0,5M với cường độ dòng điện là I=1,34 A thì mất bao nhiêu thời gian
(hiệu suất là 100%)
A.6 giờ
B.7giờ
C.8 giờ
D.9 giờ
Hướng dẫn :
It 1,34.60.60.a


ne = =
= 0, 4 ⇒ a = 8.h


F
96500

n
+2 e
Cu 2+ →
Cu ⇒ nCu = e = 0, 2


2

Câu 4 : Điện phân dung dịch muối CuSO4 trong thời gian 1930 giây ,thu được 1,92
gam Cu ở catot .Cường độ dịng điện của q trình điện phân là giá trị nào dưới đây
A.3A
B.4,5A
C.1,5A
D.6A
Hướng dẫn :
It I .1930

ne = F = 96500 = 0, 06 ⇒ I = 3. A

n
+2 e
Cu 2+ →

Cu ⇒ nCu = e = 0, 03

2

Câu 5:.Điện phân 500 ml dung dịch CuSO4 với cường độ dịng điện khơng đổi thì
sau 600s,nước bắt đầu bị điện phân ở cả 2 điện cực.nếu thời gian điện phân là 300s


thì khối lượng Cu thu được bên catot là 3,2g.tính nồng độ mol của CuSO4 trong
dung dịch ban đầu và cường độ dòng điện.
A.0,1M;16,08A
B.0,25M;16,08A
C.0,20 M;32,17A
D.0,12M;32,17A
(Bến Tre 2012)
Hướng dẫn :
It I .300
It I .300


t = 300.s ⇒ ne = F = 96500 = 0,1 ⇒ I = 32,17. A t = 600.s ⇒ ne = F = 96500 = 0, 2
⇒

ne
n
+2 e
+2 e
Cu 2+ →
Cu 2+ →
Cu ⇒ nCu = = 0, 05

Cu ⇒ nCu 2+ = e = 0,1

2

2
CM CuSO = 0, 2.M
4

Dạng 3 : Cho Đại Lượng Không Liên Quan Định Luật Faraday
Viết được phương trình điện phân
Tính tốn theo phương trình hóa học bình thường .
Câu 1 : Điện phân 250ml dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, khi Catốt bắt đầu
thốt khí thì dừng điện phân, khối lượng catốt tăng 4,8 gam. Tính nồng độ mol của
dung dịch CuSO4 ban đầu là :
-

A. 0,3 M
Hướng dẫn:

B. 0,35 M

C. 0,15 M

D. 0,45 M

nCu = 0, 075
1
dp
CuSO4 + H 2O 
→ Cu + O2 ↑ + H 2 SO4 ⇒ nCuSO4 = 0, 075

2
CM CuSO = 0, 3.M
4

Câu 2: Điện phân có màng ngăn 150 ml dd BaCl2. Khí thốt ra ở anot có thể tích là
112 ml (đktc). Dung dịch cịn lại trong bình điện phân sau khi được trung hòa bằng
HNO3 đã phản ứng vừa đủ với 20g dd AgNO3 17%. Nồng độ mol dung dịch BaCl2
trước điện phân là?
A. 0,01M
B. 0.1M
C. 1M
D.0,001M
Hướng dẫn :
BaCl2 : a.mol
 BaCl2 + 2 H 2O → Ba (OH )2 + H 2 ↑ +Cl2 ↑

x
⇒ a = x + 0, 01 = 0, 005 = 0, 015 ⇒ CM BaCl = 0,1.M

2
BaCl
+
2
AgNO

2
AgCl

+
Ba

(
NO
)

2
3
3 2
0, 01 ¬ 0, 02



Câu 3. Điện phân 100ml dung dịch CuSO4 0,1M với điện cực trơ cho đến khi ở
catot bắt đầu xuất hiện khí thì ngừng điện phân. pH của dung dịch sau điện phân là:
a. 1
b. 2
c. 1,3
d. 0,7
Hướng dẫn:
1
dp
CuSO4 + H 2O 
→ Cu + O2 ↑ + H 2 SO4 ⇒ nCuSO4 = nH 2 SO4 = 0, 01 ⇒ n + = 0, 02
H
2
+
⇒  H  = 0, 2 ⇒ pH = 0, 7

Câu 4: Điện phân dung dịch BaCl2 với điện cực trơ, có màng ngăn thu được 200ml
dung dịch X và lượng khí bay ra tại catot phản ứng vừa đủ với 4,4g etanal ở điều
kiện thích hợp, pH của dung dịch X là:

A. 0,3
B. 14
C. 0
D. 0,6
Hướng dẫn :
BaCl2 : a.mol
 BaCl2 + 2 H 2O → Ba (OH )2 + H 2 ↑ +Cl2 ↑

x
CH 3 − CHO + H 2 → CH 3 − CH 2OH ⇒ x = nH 2 = nCH 3 −CHO = 0,1
nOH − = 0, 2 ⇒ OH −  = 1 ⇒ pOH = 0 ⇒ pH = 14

Câu 5: Điện phân 200 ml dung dịch muối CuSO4 trong thời gian, thấy khối lượng
dung dịch giảm 8 gam. Dung dịch sau điện phân cho tác dụng với dd H2S dư thu
được 9,6g kết tủa đen. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu là
A. 1M.
B.0,5M.
C. 2M.
D. 1,125M.
Hướng dẫn:
1

dp
CuSO4 + H 2O → Cu + 2 O2 ↑ + H 2 SO4 ⇒ m ↓= 64 x + 16 x = 8 ⇒ x = 0,1

x
CuSO4 + H 2 S → CuS + H 2 SO4 ⇒ y = 0,1

 y
⇒ nCuSO4 = 0, 2 ⇒ CM CuSO = 1.M

4

Câu 6: Điện phân 200 ml dd CuSO4(dung dịch X) với điện cực trơ sau thời gian
ngừng điện phân thì thấy khối lượng X giảm. Dung dịch sau điện phân tác dụng
vừa đủ với 500ml dd BaCl2 0,3M tạo kết tủa trắng. Cho biết khối lượng riêng dung
dịch CuSO4 là 1,25g/ml; sau điện phân lượng H2O bay hơi khơng đáng kể. Nồng
độ mol/lít và nồng độ % dung dich CuSO4 trước điện phân là?
A. 0,35M, 8%
B. 0,52, 10%
C. 0,75M, 9,6% D. 0,49M, 12%
Hướng dẫn:


1

dp
CuSO4 + H 2O → Cu + O2 ↑ + H 2 SO4
2

⇒ nBaCl2 = 0,15.mol ⇒ nCuSO4 = 0,15.mol ⇒ CM CuSO = 0, 75.M
4

10.1, 25.C %
CM =
= 0, 75 ⇒ C % = 9, 6%
160

Câu 7(B-2011) Điện phân dung dịch CuSO4 0,2M (điện cực trơ) cho đến khi ở
catot thu được 3,2 gam kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot là:
A. 3,36 lít

B. 1,12 lít
C. 0,56 lít
D. 2,24 lít
Hướng dẫn:
1
dp
CuSO4 + H 2O 
→ Cu + O2 ↑ + H 2 SO4 ⇒ nCu = 2.nO2 ⇒ nO2 = 0, 025 ⇒ VO2 = 0,56.l
2

Câu 8: Hoà tan 1,28 gam CuSO4 vào nước rồi đem điện phân tới hoàn toàn, sau
một thời gian thu được 800 ml dung dịch có pH = 2. Hiệu suất phản ứng điện phân

A. 62,5 %
B. 50%
C. 75%
D. 80%
Hướng dẫn:
1
0,8.0, 01
dp
pu
CuSO4 + H 2O 
→ Cu + O2 ↑ + H 2 SO4 ⇒ nCuSO
= nH 2 SO4 =
= 0, 004
4
2
2
bd

nCuSO
= 0, 008 ⇒ H = 50%
4

Câu 9: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 (d=1,25g/ml) thu được dung dịch B có
khối lượng giảm đi 8 gam so với dung dịch ban đầu. Mặt khác để làm kết tủa hết
lượng CuSO4 còn lại trong B phải dùng vừa đủ 1,12 lit H 2S (đktc). Nồng độ % của
dung dịch CuSO4 trước khi điện phân là:
A. 9,6%
B. 50%
C. 20%
D. 30%
(Biểm Sơn -2013)
Hướng dẫn:
1

dp
CuSO4 + H 2O → Cu + 2 O2 ↑ + H 2 SO4 ⇒ m ↓= 64 x + 16 x = 8 ⇒ x = 0,1

x
CuSO4 + H 2 S → CuS + H 2 SO4 ⇒ y = 0,1

0, 05 ¬ 0, 05
⇒ nCuSO4 = 0,15 ⇒ CM CuSO = 0, 75.M ⇒ CM =
4

10.1, 25.C %
= 0, 75 ⇒ C % = 9, 6%
160


Câu 10. Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dung dịch với điện cực trơ, thì
sau điện phân khối lượng dung dịch đã giảm bao nhiêu gam?
A. 1,6 gam.
B. 6,4 gam .
C. 8,0 gam.
D. 18,8 gam.


Hướng dẫn:
1
dp
Cu ( NO3 )2 + H 2O 
→ Cu + O2 ↑ +2 HNO3 ⇒ m ↓= 64 x + 16 x = 80.x = 8.g
2

Câu 11. Điện phân hồn tồn 1 lít dung dịch AgNO3 với 2 điên cực trơ thu được
một dung dịch có pH= 2. Xem thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể thì lượng
Ag bám ở catod là:
A. 0,54 gam.
B. 0,108 gam.
C. 1,08 gam. D. 0,216 gam.
1

2 AgNO3 + H 2O → 2 Ag + O2 + 2 HNO3 ⇒ n Ag = nAgNO3 = nHNO3 = 0, 01
2

⇒ mAg = 0, 01.108 = 1, 08.g

Câu 12. Khi điện phân dung dịch K2SO4 ở catot thu được V1 lít khí, ở anot thu
được V2 lít khí (các thể tích đo cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa V1 và V2 là:

a. V1 = 2V2
b. V2 = 2V1 c. V1 = 3V2
d. V2 = 3V1
Hướng dẫn:
1
H 2O → H 2 + O2 ⇒ nH 2 = 2.nO2 ⇒ V1 = 2.V2
2

Câu 13. Khi điện phân 500ml dung dịch NaCl với điện cực trơ có màng ngăn xốp
thì khối lượng dung dịch giảm 5,475 gam thì ngừng điện phân, thu được dung dịch
A. pH của dung dịch A là:
A. 12,875
B. 13,778 C. 13,48
D. 12,628
Hướng dẫn:
1
1
NaCl + H 2O → NaOH + Cl2 + H 2
2
2
x
.73 = 5, 475 ⇒ x = 0,15.mol ⇒ nOH − = nNaOH = 0,15 ⇒ OH −  = 0,3 ⇒ pOH = 0,52 ⇒ pH = 13, 48
2

Câu 14: Hòa tan 1,17g NaCl vào nước rồi đem điện phân có màng ngăn , thu được
500ml dd cị pH = 12. Hiệu suất điện phân là:
A. 15%
B. 25%
C. 35%
D. 45%

Hướng dẫn:
1
1
NaCl + H 2O → NaOH + Cl2 + H 2
2
2
pu
 nNaCl = nNaOH = nOH − = 0, 005
⇒ H = 25%
 bd
 nNaCl = 0, 02

Câu 15:Điện phân 400ml NaCl 1M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp, khi tổng
thể tích khí thu được ở 2 điện cực bằng 6,72 lít (đktc) thì dừng điện phân. Thêm


100ml AlCl3 0,85M vào dung dịch sau điện phân thu được m gam kết tủa. Giá trị m
là:
a. 6,63 gam
b. 3,12 gam
c. 3,51 gam
d. 3,315 gam
Hướng dẫn:
1
1
NaCl + H 2O → NaOH + Cl2 + H 2
2
2
x = 0,3
pu

 nNaCl = nNaOH = nOH − = 0, 4
 bd
 nNaCl = 0, 4

nAl 3+

 Al 3+ + 3OH − → Al (OH )3 ↓

 x + y = 0, 085  x = 0, 04
x
= 0, 085 ⇒ A = 3,52 ⇒  3+

⇒



3
x
+
4
y
=
0,3
Al
+
4
OH

AlO
+

H
O

 y = 0, 045

2
2
y


mAl (OH )3 ↓ = 0, 04.78 = 3,12.g

Câu 16 : Đại học khối A -2007
Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ ,sau một thời gian thu được 0,32 gam
Cu ở catot và một lượng khí X ở anot .Hấp thụ hồn tồn khí X vào 200ml dung
dịch NaOH ở nhiệt độ thường .Sau phản ứng nồng độ dung dịch NaOH còn lại
0,05M.Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là
A.0,15M
B. 0,2M
C.0,1M
D.0,05M
Hướng dẫn:
CuCl2 → Cu + Cl2 ⇒ nCl2 = nCu = 0,005.mol
Cl2 + 2 NaOH → NaCl + NaClO + H 2O
bd
du
pu
⇒ nNaOH
= nNaOH
+ nNaOH

= 0,01 + 0, 01 = 0, 02 ⇒ C M NaOH = 0,1.M

Câu 17 : Tiến hành điện phân 400 ml dung dịch CuCl2 0,5M .Hỏi khi ở catot
thốt ra 6,4 gam đồng thì ở anot thốt ra bao nhiêu lít khí (đktc)
A.1,12 lít
B.2,24 lít
C.3,36 lít
D.4,48 lít
Hướng dẫn:
CuCl2 → Cu + Cl2 ⇒ nCl2 = nCu = 0,1.mol ⇒ V = 2, 24.l

Câu 18 : Tiến hành điện phân với điện cực trơ có màng ngăn 500ml dung dịch
NaCl 1M cho tới khi catot thoát ra 0,56 lít khí thì ngừng điện phân .Tính PH của
dung dịch sau điện phân
A. pH=7B.
pH=10
C.pH=12
D.pH=13
Hướng dẫn:


1
1
NaCl + H 2O → NaOH + Cl2 + H 2
2
2
x
= 0, 025.mol ⇒ x = 0, 05 → nOH − = nNaOH = 0, 05 ⇒ OH −  = 0,1 ⇒ pOH = 0,1 ⇒ pH = 13
2


Câu 19 : Tiến hành điện phân với điện cực trơ màng ngăn xốp 500ml dung dịch
NaCl 4M .Sau khi anot thốt ra 16,8 lít khí thì ngừng điện phân .Tính % NaCl bị
điện phân
A. 25%
B.50%
C.75%
D.80%
Hướng dẫn:
1
1
NaCl + H 2O → NaOH + Cl2 + H 2
2
2
x
pu
= 0, 75.mol ⇒ x = 1, 55 → nNaCl
NaCl = nOH − = nNaOH = 1,5
2
H = 75%

DẠNG 4: Xác Định Tên Nguyên Tố Thông Qua Điện Phân
ne =

I .t
m
⇒ nM ⇒ M =
F
nM

Nếu tính đươc

Khơng tính ne : viết phương trình điện phân tính theo phương pháp hóa học
bình thường
Câu 1: Điện phân dung dịch X chứa 0,4 mol M(NO3)2 và NaNO3 (với điện cực trơ)
trong thời gian 48 phút 15 giây, thu được 11,52 gam kimloại M tại catơt và 2,016
lít khí (đktc) tại anôt. Kim loại M là
A. Fe.
B. Zn.
C. Ni.
D. Cu.
Hướng dẫn :
-

+2 e
 M 2 + →
M

x → 2x

anot

catot
+

H 2O → O2 + 4 H + 4e

+2 e
 M 2 + →
M

0, 4 →


0, 09.4 = 2 x  ⇒ x = 0,18 ⇒ M = 64 ⇒ Cu

Câu 2: Điện phân 100 ml dung dịch XSO4 0.2M với cường độ dòng điện một
chiều I = 10A trong thời gian t, khi anot thốt ra 224 ml khí (ở đktc) thì cùng lúc đó
kim loại bám vào catot được 1.28gm.
Xác định tên kim loại X.


A. Fe
Hướng dẫn :

B. Zn

C. Cu

D. Mg

1
XSO4 + H 2O → X + O2 + H 2 SO4
2
nX = 2.n O2 = 2.0, 01 = 0, 02 ⇒ M X = 64.Cu

Câu 3: Điện phân 100 ml dung dịch XSO4 0.2M với cường độ dòng điện I = 9.65A
sau 200 giây thì dừng lại thấy khối lượng catot tăng 0.64 gam.
Xác định tên kim loại X.
A. Ni
B. Zn
C. Cu
D. Fe

Hướng dẫn :
1
XSO4 + H 2O → X + O2 + H 2 SO4
2
+2 e
2+
X → X
n
nX = e = 0, 01 ⇒ M X = 64.Cu
2

Câu 4: Điện phân (có màng ngăn) hồn tồn dung dịch có chứa 0.745 gam XCl,
cường độ dòng điện một chiều I = 9.65A. Khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai
điện cực thì mất 100 giây.
Xác định kim loại X.
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
Hướng dẫn :
1
1
XCl + H 2O → XOH + Cl2 + H 2
2
2
+2 e

2Cl → Cl2 + 2e
nXCl = ne = 0, 01 ⇒ M XCl = 74,5 ⇒ X : K


Câu 5: Điện phân nóng chảy a gam muối G tạo bởi kim loại M và halogen X ta thu
được 0.96 gam kim loại M ở catot và 0.04 mol khí ở anot. Mặt khác, hịa tan a gam
muối G vào nước sau đó cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 11.48
gam kết tủa.
Cho biết X là halogen nào:
A. Clo
B. Brom
C. Iot D. Không đủ dữ liệu.
Cho biết M là kim loại nào:
A. Na
B. Mg
C. Al
D. Không đủ dữ liệu.
Hướng dẫn :


 M : 0,96.g
MX n → 
 X 2 : 0, 04.mol ⇒ nX = 0, 08
MX n + nAgNO3 → nAgX ↓ + M ( NO3 ) n
11, 48
= 143,5 ⇒ X : Cl2
0, 08
n
0, 96 n
M
MCln → M + Cl2 ⇒
. = 0, 04 ⇔
= 12 ⇒ M : Mg
2

M 2
n
M AgX =

Câu 6: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 4 gam XOH, kim loại X bám vào catot cho
tác dụng hết với nước thu được 1 lít dung dịch A có pH bằng 13.
Cho biết X là kim loại gì.
A. K
B. Li
C. Na
D. Rb
Hướng dẫn :
1
dpnc
2 XOH 
→ 2 X + O2 + H 2O
2
1
X + H 2O → XOH + H 2
2
nX = nXOH = 1.0,1 = 0,1 ⇒ M XOH = 40 ⇒ X : Na

Câu 7. Điện phân dùng điện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hố trị 2 với
cường độ dịng điện 3A. Sau 1930 giây thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. Muối
sunfat đã điện phân là
A. CuSO4.
B. NiSO4.
C. MgSO4.
D. ZnSO4
Hướng dẫn :

1
XSO4 + H 2O → X + O2 + H 2 SO4
2
2+
+2 e
X → X
n
nX = e = 0, 03 ⇒ M X = 64.Cu
2

Câu 8: Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunfat của kim loại hố trị II
với dịng điện có cường độ 6A. Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng
lên 3,45 gam. Kim loại đó là:
A. Zn.
B. Cu.
C. Ni.
D. Sn.
Hướng dẫn :


1
XSO4 + H 2O → X + O2 + H 2 SO4
2
+2 e
2+
X → X
n
nX = e = 0, 054 ⇒ M X = 64.Cu
2


Câu 9 : Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunfat của kim loại M với
cường độ 8A. sau 50 phút 45giây điện phân thấy khối lượng catod tăng 8,05 gam.
Kim loại đó là :
A.Ni
B.Zn
C.Fe
D.Cu
Hướng dẫn :
1
XSO4 + H 2O → X + O2 + H 2 SO4
2
2+
+2 e
X → X
n
nX = e = 0,126 ⇒ M X = 64.Cu
2

Câu 10: Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại M có hóa trị II thu
được 0,48 gam kim loại M ở catot và 0,448 lít khí (đktc) ở anot. Vậy kim loại M là
A. Zn
B. Mg
C. Ca
D. Fe
Hướng dẫn :
MCl2 → M + Cl2

nM = nCl2 = 0, 02 ⇒ M = 24 : Mg

Câu 11: Điện phân hịa tồn 2,22 gam muối clorua kim loại ở trạng thái nóng chảy

thu được 448 ml khí (ở đktc) ở anot. Kim loại trong muối là:
A. Na.
B. Ca
C. K.
D. Mg.
Hướng dẫn :
MCl2 → M + Cl2

nMCl2 = nCl2 = 0, 02 ⇒ M MCl2 = 111 ⇒ M = 40 : Ca

Câu 12: Điện phân nóng chảy 33,3 gam muối clorua của một kim loại M có hóa trị
II thu được kim loại M ở catot và 6,72 lít khí duy nhất (đktc) ở anot. Vậy kim loại
M là
A. ZnCl2 B. MgCl2
C. CaCl2
D. FeCl2
Hướng dẫn :
MCl2 → M + Cl2

nMCl2 = nCl2 = 0, 03 ⇒ M MCl2 = 111 ⇒ M = 40 : Ca

Câu 13: Điện phân nóng chảy a gam một muối X tạo bởi kim loại M và một
halogen thu được 0,896 lít khí nguyên chất (đktc). Cũng a gam X trên nếu hòa tan


vào 100 ml dd HCl 1M rồi cho tác dụng với AgNO3 dư thì thu được 25,83 gam kết
tủa .Tên của halogen đó là:
A. Flo=19 B. Clo=35,5
C. Brom=80
D. Iot=127

Hướng dẫn :
M :
MX n → 
 X 2 : 0, 04.mol ⇒ nX = 0, 08
 MX n
 AgCl : 0,1
AgNO3

→ 25,83: 
⇒ X : Cl

 AgX : 0, 08 ⇒ mAgX = 11, 48
 HCl : 0,1
MX n + nAgNO3 → nAgX ↓ + M ( NO3 ) n
HCl + AgNO3 → AgCl ↓ + HNO3
M AgX =

11, 48
= 143,5 ⇒ X : Cl2
0, 08

Câu 14 : Điện phân dung dịch muối clorua của kim loại M với điện cực trơ, catot
thu được 16 gam kim loại M,ở anod thu được 5,6 lít khí (đktc). Xác định kim loại M
A.Ni
B.Zn
C.Fe
D.Cu
Hướng dẫn:
n
16 n

M
MCln → M + Cl2 ⇒ . = 0, 25 ⇔
= 32 ⇒ M : Cu
2
M 2
n

Câu 15 : Điện phân 200 ml dung dịch muối M(NO3)2 0,1M trong bình điện phân
với điện cực trơ đến khi có khí thốt ra trên catốt thì ngừng điện phân thấy thu được
1,28g kim loại trên catốt. Khối lượng nguyên tử
của kim loại M là :
A.56
B. 64 C. 65
D. Tất cả đếu sai
Hướng dẫn :
1
X ( NO3 ) 2 + H 2O → X + O2 + 2 HNO3
2
+2 e
2+
X → X
M X = 64.Cu

Câu 16. Điện phân dung dịch muối sunfat của kim loại M hóa trị II. Khi ở anot thu
được 0,448 lít khí (đktc) thì khối lượng catot tăng 2,368 gam. M là kim loại nào:
a. Cd
b. Ca
c. Mg
d. Ni
Hướng dẫn :

1
XSO4 + H 2O → X + O2 + H 2 SO4
2
nX = 2.n O 2 = 0, 04 ⇒ M X = 59, 2. Ni


Câu 17: Điện phân nóng chảy a gam một muối X tạo bởi kim loại M và một
halogen thu được 0,224 lít khí nguyên chất (đktc). Cũng a gam X trên nếu hòa tan
vào 100 ml dd HCl 0,5M rồi cho tác dụng với AgNO3 dư thì thu được 10,935 gam
kết tủa .tên của halogen đó là:
A. Flo=19 B. Clo=35,5
C. Brom=80
D. Iot=127
Hướng dẫn :
M :
MX n → 
 X 2 : 0, 01.mol ⇒ nX = 0, 02
 MX n
 AgCl : 0, 05
AgNO3

→10,935 : 
⇒ X : Br

 AgX : 0, 02 ⇒ mAgX = 3, 76
 HCl : 0, 05
MX n + nAgNO3 → nAgX ↓ + M ( NO3 )n
HCl + AgNO3 → AgCl ↓ + HNO3

Câu 18..Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy ,người ta thu được

0,896lit khí (đktc) ở một điện cực và 3,12g kim loại kiềm ở điện cực còn lại . Cơng
thức hóa học của muối điện phân
A.NaCl
B.KCl
C.LiCl
D.RbCl
Hướng dẫn:
Hướng dẫn :
1
MCl → M + Cl2
2
nM = 2nCl2 = 0, 08 ⇒ M = 39 : K

Câu 19..Điện phân nóng chảy hồn tồn 1,9g muối clorua của một kim loại hóa trị
II, được 0,48g kim loại ở catôt. Kim loại đã cho là:
A. Zn
B. Mg
C. Cu
D. Fe
Hướng dẫn :
MCl2 → M + Cl2

mCl2 = 1,9 − 0, 48 = 1, 42
nMCl2 = nCl2 = 0, 02 ⇒ M = 24 : Mg

Câu 20: Điện phân với điện cực trơ dung dịch muối clorua của một kim loại hóa
trị II với cường độ dòng điện 3A. Sau 1930 giây, thấy khối lượng catot tăng 1.92
gam. Kim loại trong muối clorua ở trên là kim loại nào dưới đây.
A. Ni
B. Zn

C. Fe
D. Cu
Hướng dẫn :


ne =

It
= 0, 06
F

+2 e
M 2+ →
M ⇒ nM =

-

ne
= 0, 03 ⇒ M = 64.Cu
2

DẠNG 5 :Dung Dịch Sau Điện Phân Cho Tác Dụng Với Kim Loại
Loại bài tập này dung dịch sau điện phân thường gồm muối còn dư và axit
Chú ý kim loại pư ở hai phương trình

Câu 1: Điện phân với điện cực trơ 500ml dung dịch CuSO 4 đến khi thu được 1,12
lít khí (đktc) ở anot thì dừng lại. Ngâm một lá sắt vào dung dịch sau điện phân đến
khi phản ứng hoàn toàn thì thấy lá sắt tăng 0,8 gam. Nồng độ mol của dung dịch
CuSO4 ban đầu là
A. 3,6M

B. 1,8M
C. 0,4M
D. 1,5M
(Chuyên Vĩnh Phúc- 2013)
Hướng dẫn :
CuSO4 : du : a Fe
→

CuSO4 
→  H 2 SO4
O : 0, 05
 2
dpdd

1

dp
CuSO4 + H 2O → Cu + 2 O2 ↑ + H 2 SO4 ⇒ nH 2 SO4 = nCuSO4 = 64 y + 16 y = 4 ⇒ y = 0, 05

  Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
a ¬ a
 Fe : 36, 4 − 56 a − 56.0, 05
 
⇒ 38, 2 : 
⇒ a = 0, 225
  Fe + H 2 SO4 → FeSO4 + H 2
Cu : 64a

 0, 05 ¬ 0, 05
nCuSO4 = a + 0, 05 = 0, 275 ⇒ x = 0, 55


Câu 2. Điện phân (với điện cực trơ) 500ml dung dịch CuSO 4 nồng độ x(M), sau
một thời gian thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 4,0 gam so với khối lượng
dung dịch ban đầu. Cho 36,4 gam bột sắt vào dung dịch Y đến khi phản ứng hoàn
toàn, thu được 38,2 gam kim loại. Giá trị của x là
A. 1,25.
B. 1,65.
C. 0,55 .
D. 1,40.
(Chuyên Lê Khiết- 2015)
Hướng dẫn:


CuSO4 : du : a Fe
→

CuSO4 
→  H 2 SO4
O : 0, 05
 2
dpdd

1

dp
CuSO4 + H 2O → Cu + 2 O2 ↑ + H 2 SO4 ⇒ nH 2 SO4 = nCuSO4 = 2.n O2 = 0,1

 Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
 a ¬ a


⇒ ∆mFe ↑= mCu − mFe = 64a − 56a − 5,6 = 0,8 ⇒ a = 0,8
 Fe + H 2 SO4 → FeSO4 + H 2

0,1 ¬ 0,1
nCuSO4 = 0,9 ⇒ CM CuSO = 1,8.M
4

Câu 3: Sau một thời gian điện phân 200ml dung dịch CuSO4 với điện cực graphit,
khối lượng dung dịch giảm 8,0 gam. Để loại bỏ hết ion Cu2+ còn lại trong dung
dịch sau điện phân cần phải dùng vừa hết 8,4 gam bột sắt (phản ứng với hiệu suất
100%). Nồng độ mol/l ban đầu của dung dịch CuSO4 là
A. 1,0M
B. 1,25M
C. 0,5M
D. 0,75M
(Chuyên Quốc Học Huế -2015)
Hướng dẫn:
 CuSO4 : du : a Fe
→

CuSO4 
→   H 2 SO4
O : 0, 05
 2
1

dp
CuSO4 + H 2O → Cu + 2 O2 ↑ + H 2 SO4 ⇒ nH 2 SO4 = nCuSO4 = 80 x = 8 ⇒ x = 0,1

 Fe + CuSO → FeSO + Cu

4
4
 
⇒ a = 0,15
  a ¬ a
nCuSO4 = 0, 25 ⇒ CM CuSO = 0, 75.M
dpdd

4

Câu 4: (ĐH KHỐI A -2012): Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với điện
cực trơ trong t giờ, cường độ dịng điện khơng đổi 2,68A (hiệu suất q trình điện
phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 12,6 gam Fe vào Y,
sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản
phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của t là
A. 0.8.
B. 0,3.
C. 1,0.
D. 1,2.
Hướng dẫn:


AgNO3 : 0,15.mol
1
2 AgNO3 + H 2O → 2 Ag + O2 + 2 HNO3
2
 AgNO3 12,6. g . Fe
 Ag :
Z :


→14,5 
 Fe :
 HNO3
3Fe + 8 HNO3 → 3Fe( NO3 ) 2 + 2 NO + 4 H 2O
a


 Fe + 2 AgNO3 → Fe( NO3 ) 2 + 2 Ag
b
 Ag : 2 b
14,5 
⇒ −56a + 160b = 1,9(1)
 Fe :12, 6 − 56 a − 56 b
8a
+ 2b = 0,15(2)
3
−56a + 160b = 1, 9(1)
 a = 0, 0375
It

⇒  8a
⇒
⇒ nAgNO3 = 0,1 ⇒ ne = 0,1 = ⇒ t = 3600 = 1h
F
b = 0, 025
 3 + 2b = 0,15(2)

Câu 5:Điện phân 500ml dung dịch Cu(NO3)2 xM, với điện cực trơ, sau một thời
gian ngừng điện phân và không tháo điện cực khỏi bình. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn thấy Catot tăng 3,2 gam so với trước khi điện phân. Nếu nhúng thanh Fe

vào dung dịch ở trên, sau phản ứng hoàn toàn thấy thanh sắt tăng 2 gam so với ban
đầu. Giá trị x là:
a. 1,125M
b. 0,3M
c. 0,5M
d. 0,4M
(Chuyên Lê Quý Đôn -2014)
Hướng dẫn:
Cu ( NO3 ) 2 : 0,5 x.mol
1
Cu ( NO3 ) 2 + H 2O → Cu + O2 + 2 HNO3 ⇒ 64 y = 3, 2 ⇒ y = 0, 05 ⇒ nHNO3 = 0,1
2
3Fe + 8HNO3 → 3Fe( NO3 ) 2 + 2 NO + 4H 2O
 0,1.3
¬ 0,1
0,1.3

⇒ ∆mFe ↑= 64b − 56(
+ b) = 2 ⇒ b = 0,5125
 8
8
 Fe + Cu ( NO3 ) 2 → Fe( NO3 ) 2 + Cu

b
⇒ nCu ( NO3 )2 = 0,5 x = 0, 05 + 0,5125 ⇒ x = 1,125.M


Câu 6:Điện phân 200ml Cu(NO3)2 xM bằng điện cực trơ, sau một thời gian thu
được 6,4 gam kim loại ở catot và dung dịch A (tháo catot khi vẫn có dòng điện).
Dung dịch A hòa tan tối đa 9,8 gam Fe. Giá trị x là:

a. 1M
b. 0,75M
c. 1,25M
d. 0,5M
(Quỳnh Lưu 1-2015)
Hướng dẫn:
Cu ( NO3 ) 2 : 0, 2 x.mol
1
Cu ( NO3 ) 2 + H 2O → Cu + O2 + 2 HNO3 ⇒ 64 y = 6, 4 ⇒ y = 0,1 ⇒ nHNO3 = 0, 2
2
3Fe + 8 HNO3 → 3Fe( NO3 ) 2 + 2 NO + 4 H 2O
 a + b = 0,175
a
 a = 0,075


⇒  8a
⇒

b = 0,1
 Fe + Cu ( NO3 ) 2 → Fe( NO3 ) 2 + Cu
 3 = 0, 2
b
⇒ nCu ( NO3 )2 = 0, 2 x = 0,1 + 0, 2 ⇒ x = 1,5.M

Câu 7:Điện phân 200ml dung dịch CuSO4 xM bằng điện cực trơ, khi dừng điện
phân thấy catot tăng 3,2 gam và dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa 5,6 gam Fe.
Giá trị x là:
a. 0,75M
b. 0,5M

c. 1M
d. 1,25M
(Trần Quốc Tuấn -2013)
Hướng dẫn:
 CuSO4 : du : a Fe
→

CuSO4 
→   H 2 SO4
O : 0, 05
 2
dpdd

1

dp
CuSO4 + H 2O → Cu + 2 O2 ↑ + H 2 SO4 ⇒ nH 2 SO4 = nCu = 64 y = 3, 2 ⇒ y = 0, 05

  Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
 a ¬ a
⇒ a + 0, 05 = 0,1 ⇒ a = 0, 05

  Fe + H 2 SO4 → FeSO4 + H 2
nCuSO4 = 0,1 ⇒ CM CuSO = 0,5.M
4

Câu 8: Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO 4 nồng độ x mol/l, sau
một thời gian thu được dung dịch Y vẫn cịn màu xanh, có khối lượng giảm 8g so
với dung dịch ban đầu. Cho 16,8g bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 12,4g kim loại. Giá trị của x là

A. 2,25
B. 1,5
C. 1,25
D. 3,25


(Chuyên Sư Phạn Hà Nội - 2015)
Hướng dẫn:
CuSO4 : du : a Fe
→

CuSO4 
→  H 2 SO4
O : 0, 05
 2
1

dp
CuSO4 + H 2O → Cu + 2 O2 ↑ + H 2 SO4 ⇒ nH 2 SO4 = nCuSO4 = 80 y = 8 ⇒ y = 0,1

 Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
 Fe :16,8 − 56.0,1 − 56 a
a ¬ a
⇒ 12, 4 
⇒ a = 0,15

Cu : 64 a
 Fe + H 2 SO4 → FeSO4 + H 2
nCuSO4 = 0, 25 ⇒ CM CuSO = 1, 25.M
dpdd


4

Câu 9. Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO3)2, cường độ
dòng điện 2,68A,trong thời gian t (giờ), thu được dung dịch X. Cho 14,4 gam bột
Fe vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và 13,5 gam chất rắn.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và hiệu suất của quá trình điện phân là 100%.
Giá trị của t là
A. 0,60.
B. 1,00.
C. 0,25.
D. 1,20.
(Đề Minh Họa Của Bộ Giáo Dục Đòa Tạo 2015)
Hướng dẫn:
Cu ( NO3 ) 2 : 0, 2.mol
1

 HNO3 : 2 x
Cu ( NO3 ) 2 + H 2O → Cu + O2 + 2 HNO3
⇒ X :
⇒ x + y = 0, 2(1)
2

Cu ( NO3 ) 2 : y
 x
 HNO3 : 2 x
14,4. g . Fe
X :

→13,5 g .ran

Cu
(
NO
)
:
y
3
2

3Fe + 8 HNO3 → 3Fe( NO3 ) 2 + 2 NO + 4 H 2O

6x

 6 x ¬ 2 x
 Fe :14, 4 − 56. − 56 y
⇒ 13, 5 
8
8
 Fe + Cu ( NO3 ) 2 → Fe( NO3 )2 + Cu
Cu : 64 y

 y ¬ y
 x = 0, 05.mol
2, 68.t
⇒ 42 x − 8 y = 0,9(2) ⇒ 
⇒ ne = 2 x = 0,1 =
⇒ t = 3600.s = 1h
96500
 y = 0,15.mol


Học sinh sai lầm cho sắt về sắt ba là sai vì sắt cịn dư về sắt hai
Câu 10: Điện phân 150 ml dung dịch AgNO 3 1M với điện cực trơ trong t giờ,
cường độ dịng điện khơng đổi 1,34A (hiệu suất q trình điện phân là 100%), thu
-


được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 13 gam Fe vào Y, sau khi các phản
ứng kết thúc thu được 14,9 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy
nhất của N+5). Giá trị của t là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 1,5
(Chuyên KHTN Hà Nội 2013)
Hướng dẫn:
AgNO3 : 0,15.mol
1
2 AgNO3 + H 2O → 2 Ag + O2 + 2 HNO3
2
 AgNO3 13. g .Fe
 Ag :
Z :
→14,9 
 Fe :
 HNO3
3Fe + 8 HNO3 → 3Fe( NO3 ) 2 + 2 NO + 4 H 2O
a


 Fe + 2 AgNO3 → Fe( NO3 ) 2 + 2 Ag

b
 Ag : 2 b
14,9 
⇒ −56a + 160b = 1,9(1)
 Fe :13 − 56 a − 56 b
8a
+ 2b = 0,15(2)
3
 −56a + 160b = 1, 9(1)
 a = 0, 0375
It

⇒  8a
⇒
⇒ nAgNO3 = 0,1 ⇒ ne = 0,1 = ⇒ t = 7200.s = 2h
F
b = 0, 025
 3 + 2b = 0,15(2)

Câu 11: Điện phân 300 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ,
cường độ dịng điện khơng đổi 2,68A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu
được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 22,4 gam Fe vào Y, sau khi các phản
ứng kết thúc thu được 34,28 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy
nhất của N+5). Giá trị của t là
A. 1,2
B. 0,25.
C. 1,0.
D. 0,6.
(Chuyên Bắc Giang -2014)
Hướng dẫn:



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×