Tải bản đầy đủ (.pdf) (198 trang)

Pháp luật về an ninh con người của phạm nhân ở Việt Nam hiện nay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.07 MB, 198 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ TƢ PHÁP

TRƢỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI

NGUYỄN ĐỨC HÒA

PHÁP LUẬT VỀ AN NINH CON NGƢỜI
CỦA PHẠM NH N Ở VIỆT NAM HIỆN NAY

LUẬN ÁN TIẾN SĨ LUẬT HỌC

HÀ NỘI - 2021


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ TƢ PHÁP

TRƢỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI

NGUYỄN ĐỨC HÒA

PHÁP LUẬT VỀ AN NINH CON NGƢỜI
CỦA PHẠM NH N Ở VIỆT NAM HIỆN NAY
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LUẬT HỌC

Chuyên ngành: Ltậlu nậvLậLvchậsnậnhLậns cậvLậph pậlu t
Mã số: 9380106
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 1. TS. Nguyễn Văn Năm


2. TS. Mai Văn Thắng

HÀ NỘI - 2021


LỜI CAM ĐOAN
TơiậxinậcamậđoanậđâyậlLậcơngậtrìnhậnghiênậcứuậkhoaậhọcậđộcậl pậcủa riêng tơi.
Các kếtậquảậnêuậtrongậLu nậ nậ chsaậđsợcậcơngậbốậtrongậbấtậkỳậ cơngậtrình nào
kh c.ậC cậsốậliệuậtrongậLu nậ nậlLậtrungậthực,ậcóậnguồnậgốcậrõậrLng,ậđsợcậtríchậdẫnậ
đúngậtheoậquyậđvnh.
Tơiậxinậchvuậtr chậnhiệmậvềậtínhậchínhậx cậvLậtrungậthựcậcủaậLu nậ nậnLy.
Tác giả luận án

Nguyễn Đức Hòa


LỜI CẢM ƠN
TơiậxinậbảyậtỏậlịngậbiếtậơnậsâuậsắcậvLậlờiậcảmậơnậchânậthLnhậđốiậv iậTS.ậNguyễnậ
VănậNămậvLậTS.ậMaiậVănậThắngậ- nhữngậngsờiậthầyậđãật nậtìnhậchỉậbảo,ậgiúpậđỡậtơiậ
trongậsuốtậqu ậtrìnhậthựcậhiệnậLu nậ n.
TơiậxinậtrânậtrọngậcảmậơnậBanậGi mậhiệu,ậc cậthầyậgi o,ậcơậgi oậTrsờngậĐạiậhọcậ
Lu tậHLậNộiậđãậtạoậđiểuậkiệnậthu nậlợiậgiúpậtơiậhoLnậthLnhậkhóaậhọcậvà bảoậvệậthLnhậ
cơngậLu nậ n.
Tơi cũngậxinậgniậlờiậcảmậơnậchânậthLnhật iậgiaậđìnhậđãậlnậđộngậviênậvLậtạoậmọi
điềuậkiệnậthu nậlợiậchoậtôiậtrongậhọcật pậvLậnghiênậcứu;ậcảmậơnậcơậquanậcôngật c,ậbạnậ
bè,ậ đồngậ nghiệp,ậ c cậ cơậquan,ậ đơnậ vvậ đãậ tạoậ điềuậ kiệnậ thu nậ lợiậ giúpậ tơi hồn thành
Lu nậ nậnLy.
Tác giả luận án

Nguyễn Đức Hòa



DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ANCN:

Anậninhậconậngsời

ANQG:

Anậninhậquốcậgia

ANXH:
CMCN:
CSND:

Anậninhậxãậhội
C chậmạngậcôngậnghiệp
Cảnhậs tậnhânậdân

CAND:
HĐND:ậ

Công an nhân dân
Hộiậđồngậnhânậdân

LHQ:
LPQT:

Liênậhợpậquốc
Lu tậph pậquốcậtế


MTTQVN: Mặtậtr nậTổậquốcậViệtậNam
PLQT:
QCN:

Ph pậlu tậquốcậtế
Quyềnậconậngsời

QPPL:
THADS:
THAHS:

Quyậphạmậph pậlu t
ThiậhLnhậ nậdânậsự
ThiậhLnhậ nậhìnhậsự

THAPT:
TAND:
TTHS:
TTATXH:
UBND:
VPPL:
VKSND:
XHCN:

ThiậhLnhậ nậphạtậtù
Tịa án nhân dân
Tốậtụngậhìnhậsự
Tr tậtự,ậanậtoLnậxãậhội
Ủyậbanậnhânậdân

Viậphạmậph pậlu t
Việnậkiểmậs tậnhânậdân
Xãậhộiậchủậnghĩa


MỤC LỤC
Trang
MỞ ĐẦU
Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN

1

QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN
1.1. Khái quát tìnhậhìnhậnghiênậcứu ởậtrongậns c,ậngoLiậns cậliên quan

6

đếnậđềậtLiậLu nậ n
1.2.ậĐ nhậgi ậchungậvềậtìnhậhìnhậnghiênậcứuậliênậquanậđếnậđềậtLiậLu nậ

6

nậvLậnhữngậvấnậđềậđặtậraậcầnậtiếpậtụcậnghiênậcứu
1.3. GiảậthuyếtậkhoaậhọcậvLậcâuậhỏiậnghiênậcứuậcủaậLu nậ n

24
26

Kếtậlu nậChsơngậ1


26

Chƣơng 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA PHÁP LUẬT VỀ AN NINH
CON NGƢỜI CỦA PHẠM NH N Ở VIỆT NAM
2.1.ậKh iậniệmậanậninhậconậngsờiậcủaậphạmậnhân
2.2.ậKh iậniệm,ậđặcậđiểm,ậvaiậtròậcủaậph pậlu tậvềậanậninhậconậngsờiậcủaậ
phạmậnhân
2.3. Đốiậ tsợng,ậ phsơngậ ph p điềuậ chỉnh,ậ ngunậ tắc,ậ nộiậ dung,ậ hìnhậ
thứcậcủaậph pậlu tậvềậanậninhậconậngsờiậcủaậphạmậnhân
2.4.ậC cậtiêuậchíậđ nhậgi ậmứcậđộậhoLnậthiệnậcủaậph pậlu tậvềậanậninhậ
conậngsờiậcủaậphạmậnhân
2.5.ậ Nhữngậ yếuậ tốậ ảnhậ hsởngậ t iậ ph pậ lu tậ vềậ anậ ninhậ conậ ngsờiậ củaậ
phạmậnhân
2.6. Ph pậlu tậquốcậtếậvLậph pậlu t mộtậsốậquốcậgiaậvềậanậninhậconậngsờiậ
củaậphạmậnhânậvLậgi ậtrvậthamậkhảoậchoậViệtậNam
Kếtậlu nậChsơngậ2

28
28
32
37
49
52
55
62

Chƣơng 3: QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN, THỰC TRẠNG PHÁP
LUẬT VÀ THI HÀNH PHÁP LUẬT VỀ AN NINH CON NGƢỜI
CỦA PHẠM NH N Ở VIỆT NAM
3.1.ậQu ậtrìnhậph tậtriểnậcủaậph pậlu tậvềậanậninhậconậngsờiậcủaậphạmậ

nhânậởậViệtậNamật sauậC chậmạngậth ngậT mậnămậ1945ậđếnậnay
3.2.ậThựcậtrạngậph pậlu t vLậthiậhLnhậph pậlu tậvềậanậninhậconậngsờiậcủaậ
phạmậnhânậởậViệtậNamậhiệnậnay
Kếtậlu nậChsơngậ3

69
122

Chƣơng 4: QUAN ĐIỂM VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN PHÁP
LUẬT VỀ AN NINH CON NGƢỜI CỦA PHẠM NH N Ở VIỆT
NAM HIỆN NAY

124

64
64


4.1. Sựậ cầnậ thiếtậ phải hoLnậ thiệnậ ph pậ lu tậ vềậ anậ ninhậ conậ ngsờiậ của
phạmậnhânậởậViệtậNamậhiệnậnay

124

4.2.ậ Quanậ điểmậ hoLnậ thiệnậ ph pậ lu tậ vềậ anậ ninhậ conậ ngsờiậ củaậ phạmậ
nhânậởậViệtậNamậhiệnậnay

125

4.3.ậGiảiậph pậhoLnậthiệnậph pậlu tậvềậanậninhậconậngsờiậcủaậphạmậnhânậ
ởậViệtậNamậhiệnậnay

Kếtậlu nậChsơngậ4

129
152

KẾT LUẬN

153

DANH MỤC CƠNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ LIÊN
QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC


1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong bốiậcảnhậngLyậcLng giaậtăngậc cậmối đeậdọaậđốiậv iậsựậanậtoLnậcủaậmỗiậc ậ
nhân conậngsờiậtrênậphạmậviậtoLnậcầu, việcậtăngậcsờngậANCN lLậmộtậtrongậnhữngậmốiậ
quanậ tâmậ hLngậ đầuậ củaậ LHQ vLậ c cậ tổậ chứcậ quốcậ tế.ậ Năm 1994,ậ Chsơngậtrìnhậ ph tậ
triển LHQ (UNDP) trong Báo cáo ph tậ triểnậ conậ ngsờiậ đãậ đsaậ raậ đvnhậ nghĩaậ vềậ
ANCN. Bảyậnămậsau,ậỦyậbanậANCN đsợcậthLnhậl pậvLoậth ngậ01ậnămậ2001ậđểậđ pậ
lạiậlờiậkêuậgọiậcủaậTổngậthsậktậLHQ tạiậHộiậnghvậthsợngậđỉnhậThiênậniênậkỷậ2000ậvìậ
mộtậthếậgi iậ“freeậofậwant”ậand “freeậofậfear”. Haiậnămậsauậđó,ậvào ngày 01 tháng 5
nămậ2003,ậĐồngậChủậtvchậcủaậỦyậbanậANCN,ậSadakoậOgataậvLậAmartyaậSen,ậđãậtrìnhậ
bày “Báo cáo ANCN ngày nay” choậ Tổngậ thsậ ktậ LHQ, Kofi Annan. Trong Nghvậ
quyếtậđsợcậĐạiậhộiậđồngậLHQ thơngậquaậtạiậHộiậnghvậthsợngậđỉnhậthếậgi iậnămậ2005,ậ
c cậngunậthủậquốcậgiaậvLậchínhậphủậc cậns cậđãậđềậc pậđếnậANCN theoậc chậnhấnậ
mạnhậquyềnậcủaậngsờiậdânậđsợcậsốngậtrongậtựậdoậvLậnhânậphẩm,ậtho tậkhỏiậnghèoậđóiậ

vLậ tuyệtậ vọng;ậ tấtậ cảậ c cậ c ậ nhân,ậ đặcậ biệtậ lLậ nhữngậ ngsờiậ dễậ bvậ tổnậ thsơng,ậ đsợcậ
quyềnậtựậdoậkhỏiậsợậhãiậvLậtựậdoậkhỏiậnghèoậđói,ậv iậcơậhộiậbìnhậđẳngậđểật nậhsởngậtấtậ
cảậ c cậ quyềnậ củaậ họậ vL ph tậ triển đầyậ đủ tiềmậ năngậ conậ ngsờiậ củaậ họ1. Nămậ 2006,ậ
Friends of Human Security đsợcậthLnhậl pậtạiậLHQ doậNh tậBảnậvLậMexicoậđồngậchủậ
trì baoậgồmậ34ậquốcậgiaậthLnhậviên,ậv iậmụcậđíchậcungậcấpậmộtậdiễnậđLnậkhơngậchínhậ
thứcậchoậc cậquốcậgiaậthLnhậviênậLHQ cũngậnhsậc cậtổậchứcậquốcậtếậkh cậđểậthảoậlu nậ
vềậkh iậniệmậANCN t ậc cậgócậđộậ kh cậ nhauậnhằmậtìmậkiếm sựậhiểuậbiếtậchungậvềậ
ANCN vLậkh mậph ậnhữngậnỗậlựcậhợpật cậđểậlồngậghépậkh iậniệmậnLyậtrongậc cậhoạtậ
độngậ củaậ LHQ. Nămậ 2010,ậ nguyênậ Tổngậ Thsậ ktậ LHQ, Ban Ki Moon, đãậ kêuậ gọiậ
chínhậphủậc cậns cậphảiật pậtrungậxâyậdựngậvLậthựcậhiệnậchiếnậlsợcậphịngậng aậtoLnậ
diệnậvLậcụậthể,ậlấyậconậngsờiậlLmậtrungậtâm,ậcoiậđóậlLậc chậtiếpậc nậm iậvìậ ANCN2.
Trs cậđó,ậngunậTổngậthsậktậLHQ,ậKofiậAnnan,ậcũngậchoậrằng:ậ“ĐảmậbảoậANCN,
theoậnghĩaậrộngậnhất,ậlLậsứậmệnhậchínhậcủaậLHQ”3.
Phạmậnhân là nhữngậngsờiậđangậchấpậhLnhậ nậphạtậtùậtrongậc cậcơậsởậgiamậgiữ.ậ
HọậlLậnhữngậngsờiậđãật ngậphạmậtội,ậxâmậphạmậvLoậcác quanậhệậxãậhộiậđsợcậlu tậhìnhậ
sựậbảoậvệ,ậảnhậhsởngật iậTTATXH vLậphảiậchvuậsựậquảnậlt, giamậgiữ,ậgi oậdục cảiậtạoậ
đểậ trởậ thLnhậ ngsờiậ cóậ íchậ choậ xãậ hội. Trong trạiậ giam, phạmậ nhânậ thuộcậ nhómậ đốiậ
tsợng yếuậthế,ậdễậ bvậxâmậphạmậ vềậ ANCN. Bảoậđảmậ ANCN củaậphạmậnhân là trách
1

UN: Final Document of the 2005 World Summit, General Assembly, Sixtieth session, A/RES/60/1, October 24,
2005;ậđăngậtạiậwww.un.org ›ậdocsậ›ậglobalcompactậ›ậA…,ậtruyậc pậngLyậ08/6/2019.ậ
2
Đăng tại www.tuyengiao.vn/print/20331/lien-hop-quoc-keu-goi-tang-an-ninh-con-nguoi,ậ truyậ c pậ ngLyậ
05/6/2018.
3
Walter Dorn, “Human security: An overview”;ậ đăngậ tạiậ walterdorn.net›23-human-security-an-overview, truy
c pậngLyậ08/6/2018.



2
nhiệmậcủaậnhLậns c mLậởậđó,ậph pậlu t lLậcơngậcụậđặcậbiệtậquanậtrọngậđsợcậnhLậns cậ
snậdụngậđểậđiềuậtiết các nguồnậlực bảoậđảmậANCN cho phạmậnhân.
Hiệnậnay,ậViệtậNamậđãậthamậgiaậvLoậ7/9ậCơngậs cậquốcậtếậcơậbảnậvềậQCN4 và
nhiềuậcơngậs cậquốcậtếậquanậtrọngậkh cậvềậQCNậtrongậlĩnhậvựcậlaoậđộng.ậViệcậthựcậ
hiệnậph pậlu tậvềậQCNậnóiậchungậvLậph pậlu tậvềậANCNậcủa phạmậnhânậtrởậthLnhậmộtậ
trongậnhữngậnộiậdungậquanậtrọngậtrongậcamậkếtậquốcậtếậvLậtr chậnhiệmậquốcậgiaậcủaậ
ViệtậNamậtrongậxuậhs ngậxâyậ dựngậnhLậns cậph pậquyền vLậhộiậnh pậquốcậtế. Việtậ
Namậđãậ bảoậvệậthLnhậ cơngậ B oậc oậquốcậgiaậlầnậthứậ nhấtậvềậthựcậthiậCơngậs c củaậ
LHQậvề chốngậtraậtấnậvLậc cậhìnhậthứcậđốiậxnậhoặcậtr ngậphạtậtLnậbạo,ậvơậnhânậđạoậ
hoặcậhạậnhụcậconậngsời,ậtổậchứcậtạiậThụyậSĩật ậngLyậ14ậ- 15/11/2018. ViệtậNamậtiếpậ
tụcậthựcậhiệnậnhiềuậkhuyếnậnghvậtrongậchuậkỳậkiểmậđiểmậđvnhậkỳậphổậqu tậlầnậIIIậcủaậ
Hộiậ đồngậ nhânậ quyềnậ quốcậ tế... Trongậ nhữngậ nămậ qua,ậ NhLậ ns cậ Việtậ Nam đãậ banậ
hLnhậ hệậ thốngậ vănậ bảnậ QPPL vềậ ANCNậ củaậ phạmậ nhân tsơngậ đốiậ đồngậ bộậ vLậ toLnậ
diện.ậTrênậcơậsởậđó,ậlựcậlsợngậchứcậnăngậđãậtổậchứcậthựcậhiệnậc cậnộiậdung,ậbiệnậph pậ
bảo đảmậANCNậchoậphạmậnhân,ậquảnậlt,ậgiamậgiữ,ậgi oậdụcậcảiậtạoậphạmậnhânậtheo
đsờngậlối,ậchínhậs chậcủaậĐảng,ậph pậlu tậcủaậNhLậns c,ậgópậphầnậquanậtrọngậtrongậ
cơngật cậbảoậvệậANQG,ậbảoậđảmậTTATXHậvLậđấuậtranhậphịng,ậchốngậtộiậphạm.
Đ ngậ chú ýậ, Lu tậ THAHS m iậ đsợcậ Quốcậ hộiậ khóaậ XIV thơng qua ngày 14
th ngậ6ậnămậ2019 đãậchứaậđựngậnhiềuậnộiậdungậm iậvLậtiếnậbộậvềậANCNậcủaậphạmậ
nhân. Tuyậv y,ậcóậthểậnóiậđạoậlu tậnLyậvLậc cậvănậbảnậQPPLậkhác vềậANCN củaậphạmậ
nhân vẫnậbộcậlộậnhữngậhạnậchế,ậbấtậc p,ậchsaậtheoậkvpậtrìnhậđộậph tậtriểnậkinhậtế - xã
hộiậcủaậđấtậns cậvLậ yêuậcầuậbảoậđảmậ ANCN củaậphạmậnhân trong bốiậcảnhậCMCN
4.0 vLậhộiậnh pậquốcậtế.ậViệcậthựcậthiậph pậlu t vềậANCN củaậphạmậnhân cũng còn
nhữngậhạnậchế,ậảnhậhsởngậđếnậsựậuyậnghiêmậcủaậph pậlu t vLậph pậchếậXHCN và uy
tínậcủaậĐảng, NhLậns cậtaậtrongậviệcậbảoậđảmậANCNậvLậQCN nói chung. Vìậv y,ậviệcậ
nghiênậcứuậđềậtLiậ“Pháp luật về an ninh con người của phạm nhân ở Việt Nam hiện
nay” lLậcóậtậnghĩaậltậlu n, thựcậtiễnậsâuậsắc.
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1. Mục đích nghiên cứu

Lu nậ nậnghiênậcứuậnhữngậvấnậđềậltậlu n,ậthựcậtiễn về ph pậlu t vLậviệcậthiậhLnhậ
ph pậ lu tậ vềậ ANCN củaậ phạmậ nhân.ậ Trênậ cơậ sởậ đó, Lu nậ nậ đềậ xuấtậ các giảiậ ph pậ
nhằmậhoLnậthiệnậph pậlu t vềậANCN củaậphạmậnhân cũngậnhsậc cậgiảiậph pậđảmậbảoậ
việcậthiậhLnhậph pậlu tậvềậANCN của phạmậnhânậởậViệtậNamậhiệnậnay.
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
4

Baoậgồm:ậCơngậs cậquốcậtếậvề xóaậbỏậmọiậhìnhậthứcậphânậbiệtậchủngậtộcậnămậ1965;ậCơngậs cậquốcậtếậvềậc cậ
quyềnậdânậsựậvLậchínhậtrvậnămậ1966;ậCơngậs cậquốcậtếậvềậc cậquyềnậkinhậtế,ậxãậhộiậvLậvănậhóaậnămậ1966;ậCơngậ
s cậvềậxóaậbỏậmọiậhìnhậthứcậphânậbiệtậđốiậxnậchốngậlạiậphụậnữậnămậ1979;ậCơngậs cậchốngậtraậtấnậvLậc cậhìnhậ
thứcậđốiậxnậhoặcậtr ngậphạtậtLnậbạo,ậvơậnhânậđạoậhoặcậhạậnhụcậconậngsờiậnămậ1984;ậCơngậs cậvềậquyềnậtrẻậemậ
nămậ1989;ậCơngậs cậvềậquyềnậcủaậngsờiậkhuyếtật tậnămậ2006.ậ


3
Đểậđạtậđsợcậmụcậđíchậtrên,ậLu nậ nật pậtrungậgiảiậquyếtậnhữngậnhiệmậvụậcơậbản
sauậđây:
- Tổngậhợpậc cậcơngậtrìnhậnghiênậcứuậởậtrongậns cậvLậngoLiậns cậliênậquanậđếnậ
ANCN củaậphạmậnhân, ph pậlu t và thi hành ph pậlu t vềậANCN củaậphạmậnhân, t ậ
đóậrútậraậnhữngậvấnậđềậcầnậtiếpậtụcậnghiênậcứu.
- Nghiênậcứuậnhữngậvấnậđềậltậlu nậcủa ph pậlu tậvềậANCN củaậphạmậnhânậtrênậ
c cậkhíaậcạnh sau: xâyậdựngậkh iậniệmậANCN củaậphạmậnhân; phân tích sựậcầnậthiếtậ
bảoậ đảmậ ANCN củaậphạmậnhân; xâyậ dựngậkh iậniệmậ và phân tích đặcậđiểm,ậ vaiậtrịậ
củaậph pậlu tậvềậANCN củaậphạmậnhân; ngunậtắc,ậnộiậdung,ậhìnhậthức,ậc cậtiêuậchíậ
đ nhậgi ậmứcậđộậhoLnậthiệnậvLậnhữngậyếuậtốậảnhậhsởngật iậ ph pậlu tậvềậANCN củaậ
phạmậnhân,ậnhấtậlLậlLmậrõậviệcậCMCN 4.0 và quá trình hộiậnh pậquốcậtếậhiệnậnayậđemậ
đếnậnhữngậcơậhộiậhoặcậđặtậraậnhữngậth chậthứcậgìậđốiậv iậviệcậxâyậdựng,ậhoLnậthiệnậvLậ
thựcậ thiậ ph pậ lu t vềậ ANCNậ củaậ phạmậ nhân; tìmậ hiểuậ nhữngậ nộiậ dungậ cơậ bảnậ củaậ
PLQT và ph pậlu t ns cậngoLiậvềậANCN củaậphạmậnhânậvLậrútậraậmộtậsốậgi ậtrvậthamậ
khảoậchoậViệtậNam.

- Khái quát quá trình hìnhậthLnhậvLậph tậtriểnậcủaậph pậlu t vềậANCN củaậphạmậ
nhân ởậViệtậNamật ậnămậ1945ậđếnậnay;ậtiếnậhLnhậkhảoậs t,ậđ nhậgi ậthựcậtrạngậpháp
lu tậvLậthựcậtiễnậthiậhLnhậph pậlu tậvềậANCN củaậphạmậnhânậtrongậc cậtrạiậgiam củaậ
BộậCơngậan trongậthờiậgianậqua,ậchỉậraậc cậngunậnhânậcủaậthựcậtrạngậđó.ậ
- Đềậxuấtậc cậquanậđiểmậvLậgiảiậph p hoLnậthiệnậph pậlu t vLậnângậcaoậhiệuậquảậ
thiậhLnhậph pậlu tậvềậANCN củaậphạmậnhân trongậthờiậgianật i.ậ
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
Lu nậ nậnghiênậcứu vềậph pậlu t vLậthiậhLnhậph pậlu tậvềậANCN củaậphạmậnhân
ởậViệtậNamậhiệnậnay.
3.2. Phạm vi nghiên cứu
- Vềậkhôngậgian nghiênậcứu:ậLu nậ nậkhảoậs tậvềậthựcậtrạngậph pậlu t và thi hành
ph pậlu t vềậANCNậcủaậphạmậnhân trong các trạiậgiam thuộcậBộậCơngậan trênậphạmậviậ
toLnậquốc,ậtrongậđóậnghiênậcứuậđiểnậhìnhậởậmộtậsốậtrạiậgiam:ậThanhậXn,ậNgọcậLt,ậ
PhúậSơnậ4,ậNinh Khánh, ThanhậPhong,ậĐồngậSơn.ậ
- Vềậthờiậgian nghiênậcứu: T ậnămậ2011ậlLậnămậLu tậTHAHS nămậ2010ậcóậhiệuậ
lựcậthiậhLnhậđếnậnămậ2020,ậsauậkhiậLu tậTHAHS nămậ2019ậđsợcậbanậhLnhậthayậthếậ
choậLu tậTHAHS nămậ2010.
4. Phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu
4.1. Phương pháp luận
Lu nậ nậđsợcậthựcậhiệnậtrênậcơậsởậnhữngậnguyênậltậcơậbảnậcủaậchủậnghĩaậMác Lênin, tsậtsởngậHồậ ChíậMinhậvLậc cậ quanậđiểm,ậchủậtrsơngậcủaậĐảngậvLậNhLậns cậ


4
Việtậ Nam vềậ THAPT. Bênậ cạnhậ đó,ậ c cậ quanậ điểmậ củaậ LHQ vềậ ANCN lLậ cơậ sởậ ltậ
lu nậquanậtrọngậchoậviệcậnghiênậcứuậnộiậdungậcủaậph pậlu t vềậANCN củaậphạmậnhân.
4.2. Phương pháp nghiên cứu
Trong quá trình thựcậ hiện Lu nậ n,ậ t cậ giảậ snậ dụngậ tổngậ hợpậc cậ phsơngậ ph p
trong nghiênậcứu khoaậhọc,ậbaoậgồm:ậPhsơngậph p phânậtích,ậtổngậhợp,ậkh iậqu tậhóa,ậ
tr uậtsợngậhóa,ậlvchậsnậvLậlơgic,ậđiềuậtraậxãậhộiậhọc...ậCụậthể nhsậsau:

- Chsơngậ 1: T cậ giảậ snậ dụngậ các phsơngậ ph pậ phânậ tích,ậ tổngậ hợp,ậ khái quát
hóa, hệậthốngậhóa đểậchỉậraậnhữngậvấnậđềậltậlu nậvLậthựcậtiễnậđãậđsợcậnghiênậcứuậởậ
trongậns cậvLậởậns cậngoLiậcóậliênậquanậđếnậnộiậdungậLu nậ n.ậTrongậđó,ật cậgiảậkếậ
th aậhệậthốngậcơậsởậltậthuyếtật ậc cậcơngậtrìnhậnLyậvLậnghiênậcứu,ậbổậsungậnhữngậnộiậ
dungậm iậđ pậứngậnhiệmậvụậnghiênậcứuậcủaậđềậtLiậLu nậ n.
- Chsơngậ 2:ậ C cậ phsơngậ ph pậ phânậ tích,ậ tổngậ hợp,ậ kh iậ qu tậ hóa,ậ tr uậ tsợngậ
hóa,ậliênậhệậthựcậtiễnậđsợcậsnậdụngậđểậđúcậrútậnhững vấnậđềậltậlu nậvềậph pậlu t vềậ
ANCN củaậphạmậnhân; phsơngậph pậsoậs nhậđểậrútậraậc cậgi ậtrvậthamậkhảoậchoậViệtậ
Namật các quyậđvnhậcủaậPLQT và ph pậlu t ns cậngoLiậvềậANCNậcủaậphạmậnhân.
- Chsơngậ3:ậPhsơngậph pậđiềuậtraậxãậhộiậhọc đsợcậsnậdụngậchủậyếuậtrongậviệcậ
khảoậs tậthựcậtế đốiậv iậphạmậnhân vLậc nậbộậtrạiậgiam (900ậphạmậnhânậvLậ450ậc nậbộậ
trạiậgiam) tạiậmộtậsốậtrạiậgiam thuộc BộậCôngậan; thờiậgianậkhảoậs t trong nămậ2019ậvLậ
nămậ 2020. Đồngậ thời,ậ t cậ giảậ đãậ nghiênậ cứuậ tLiậ liệu thôngậ quaậ c cậ b oậ c oậ tổngậ kếtậ
cơng tác THAHS hLngậnămậcủaậBộậCơngậan và đơnậvvậchứcậnăngậcủaậBộậCơngậan; snậ
dụngậphsơngậph pậthốngậkê,ậphânậtích,ậtổngậhợp,ậkh iậqu tậhóaậđểậđiậđếnậnhữngậnh nậ
đvnh,ậđ nhậgi vềậthựcậtrạngậph pậlu t vLậthựcậtiễnậthiậhLnhậph pậlu t vềậANCNậcủaậ
phạmậnhân ởậViệtậNamậhiệnậnay.
- Chsơngậ4:ậCác phsơngậph pậphânậtích,ậtổngậhợp,ậso sánh đsợcậsnậdụngậtrongậ
việcậđsaậraậc cậlu nậchứngậvLậlLmậs ngậtỏậc cậquanậđiểm,ậgiảiậph pậnhằmậhoLnậthiệnậ
ph pậlu t vềậANCNậcủaậphạmậnhân vLậnângậcaoậhiệuậquảậbảoậđảmậANCNậcho phạmậ
nhân ởậc cậtrạiậgiam thuộcậBộậCôngậan.
Trong quá trình thựcậhiệnậLu nậ n,ật cậgiảậcịn snậdụngậphsơngậph pậchunậgia,ậ
tiếnậhLnhậtraoậđổi,ậphỏngậvấnậsâu v iậc nậbộậnghiênậcứu,ậgiảngậdạyậởậc cậcơậsởậđLoậtạoậ
Cảnhậs tậtrạiậgiam và v iậc nậbộậlLmậcôngật cậxâyậdựngậph pậlu t vềậANCNậcủaậphạmậ
nhân củaậBộậCơngậanậvềậc cậvấnậđềậcóậliênậquanật iậnộiậdungậLu nậ n.
5. Đóng góp mới của Luận án
Lu nậ nậlLậcơngậtrìnhậ nghiênậcứuậ mộtậc chậtoLnậdiện về hệậthốngậltậlu n, thựcậ
trạngậph pậlu t vLậthựcậtiễnậthiậhLnhậph pậlu t vềậANCN củaậphạmậnhân ởậViệtậNamậ
trongậbốiậcảnh CMCN 4.0 vLậhộiậnh pậquốcậtế hiệnậnay.
Kếtậ quảậ nghiênậ cứuậ củaậ Lu nậ n cóậ nhữngậ đóngậ gópậ m iậ vềậ khoaậ họcậ choậ

chuyênậngLnhậLtậlu nậvLậLvchậsnậnhLậns cậvLậph pậlu t nhsậsau:


5
- Xâyậdựngậđsợcậc cậkh iậniệm ANCN củaậphạmậnhân;ậph pậlu t vềậANCN củaậ
phạmậ nhân; x cậ đvnhậ rõậ nộiậ hLm,ậ ngoạiậ diênậ củaậ nhữngậ kh iậ niệmậ nLy;ậ xâyậ dựngậ
khungậltậthuyếtậvềậph pậlu tậvềậANCNậcủaậphạmậnhân.
- Kh iậqu tậđsợcậc cậnộiậdungậcơậbảnậcủaậPLQTậvLậph pậlu tậmộtậsốậquốcậgiaậvềậ
ANCNậcủaậphạmậnhânậvLậđsaậraậmộtậsốậkhuyếnậnghvậchoậViệtậNam.ậ
- Nh nậdiện đsợcậnhững suậđiểm, hạnậchếậcủaậph pậlu t vềậANCNậcủaậViệtậNamậ
hiệnậnayậcũngậnhs thựcậtrạng thi hành ph pậlu t vềậANCN củaậphạmậnhân trong các
trạiậgiam củaậBộậCơngậan;ậx cậđvnhậđsợcậc cậngunậnhânậcủaậnhữngậsuậđiểmậvLậhạnậ
chếậđó.
- Lu nậ giảiậ sâuậ sắcậ sựậ cầnậ thiếtậ phảiậ hoLnậ thiệnậ ph pậ lu tậ vềậ ANCNậ củaậ phạmậ
nhânậởậViệtậNamậhiệnậnay.
- ĐềậxuấtậquanậđiểmậvLậgiảiậph pậhoLnậthiệnậph pậlu t vềậANCN củaậphạmậnhân
cũngậ nhs giảiậ ph pậ thựcậ thiậcóậ hiệuậ quảậ ph pậ lu tậ vềậ ANCN củaậ phạmậ nhân ởậ Việtậ
Namậhiệnậnay.
6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của Luận án
- Vềậmặtậltậlu n,ậkếtậquảậnghiênậcứuậcủaậLu nậ nậgópậphầnậlLmậgiLuậthêmậltậlu nậ
vềậANCN và ph pậlu t vềậANCN củaậphạmậnhân.
- Vềậmặtậthựcậtiễn,ậkếtậquảậnghiênậcứuậcủaậLu nậ nậgópậphầnậlLmậrõậthựcậtrạngậ
vLậđsaậraậc cậgiảiậph pậnhằmậhoLnậthiệnậph pậlu t vềậANCN củaậphạmậnhân ở Việtậ
Nam. Nhữngậgiảiậph pậnêuậtrongậLu nậ nậcóậthểậv nậdụngậvLoậthựcậtiễnậnângậcaoậhiệuậ
quảậbảoậđảmậANCN củaậphạmậnhân trong các trạiậgiam ởậViệtậNam hiệnậnay. Cũngậ
quaậkếtậquảậnghiênậcứu,ậLu nậ nậkhẳngậđvnhậsựậquanậtâmậcủaậĐảngậvLậNhLậns cậViệtậ
Namậ trongậ việcậ banậ hLnhậ c cậ chínhậ s chậ đốiậ v iậ phạmậ nhân,ậ gópậ phầnậ b cậ bỏậ quanậ
điểmậsaiậtr iậcủaậc cậthếậlựcậthùậđvchậvu cáo ViệtậNamậngsợcậđãiậphạmậnhân.
Lu nậ nậcóậthểậsnậdụngậlLmậtLiậliệuậthamậkhảo cho c cậnhLậhoạtậđộngậthựcậtiễnậ
trongậqu ậtrìnhậxâyậdựngậvLậhoLnậthiệnậph pậlu tậvềậANCNậcủaậphạmậnhânậởậns cậta,ậ

choậviệcậnghiênậcứu,ậgiảngậdạyậvLậhọcật pậtrongậc cậcơậsởậđLoậtạoậlu tậhọc,ậchoậgiáo
viên vLậhọcậviênậc cậhọcậviện,ậtrsờngậCAND, cơậquanậquảnậltậtrạiậgiam, trạiậgiam và
nhữngậngsờiậquanậtâm.
7. Kết cấu của Luận án
NgoLiậphầnậmởậđầu,ậkếtậlu n,ậdanhậmụcậcơngậtrìnhậkhoaậhọcậcủaật cậgiảậliênậquanậ
đếnậLu nậ n,ậdanhậmụcậtLiậliệuậthamậkhảoậvLậphụậlục,ậLu nậ nậđsợcậcấuậtrúcậthLnhậ4ậ
chsơng: Chsơngậ 1. Tổngậ quanậ tìnhậ hìnhậ nghiênậ cứu liênậ quanậ đếnậ đềậ tLiậ Lu nậ n;ậ
Chsơngậ2.ậCơậsởậltậlu nậcủaậph pậlu tậvềậ anậninhậconậngsờiậcủaậ phạmậnhân ởậ Việtậ
Nam; Chsơngậ3.ậQu ậtrìnhậph tậtriển,ậthựcậtrạngậph pậlu t và thiậhLnhậph pậlu tậvềậanậ
ninh con ngsờiậcủaậphạmậnhânậởậViệtậNam; Chsơngậ4.ậQuanậđiểmậvLậgiảiậph pậhoLnậ
thiệnậph pậlu tậvềậanậninhậconậngsờiậcủaậphạmậnhânậởậViệtậNamậhiệnậnay.


6
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU
LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN
1.1. Khái quát tình hình nghiên cứu ở trong nƣớc, ngoài nƣớc liên quan đến
đề tài Luận án
Trong phầnậnLy,ật cậgiả phânậtíchậc cậcơngậtrìnhậnghiênậcứuậds iậhaiậkhíaậcạnh.
Thứ nhất, c cậ cơngậ trìnhậ nghiênậ cứuậ vềậ ANCN củaậ phạmậ nhân; Thứ hai, các cơng
trìnhậnghiênậcứuậvềậph pậlu t và thi hành ph pậlu t vềậANCN củaậphạmậnhân.
1.1.1. Tổng quan các cơng trình nghiên cứu về an ninh con người của phạm
nhân
1.1.1.1. Tổng quan các công trình nghiên cứu về an ninh con người
Kh iậniệmậchínhậthứcậđsợcậxuấtậhiệnậvLoậnămậ1994ậtrongậB oậc oậph tậtriểnậconậ
ngsờiậcủaậChsơngậtrìnhậph tậtriểnậconậngsờiậ(UNDP)ậcủaậLHQ song bởiậcóậtínhậthựcậ
tiễnậcaoậnênậANCN nhanhậchóngậnh nậđsợcậsựậquanậtâmậrộngậrãiậcủaậc cậhọcậgiả,ậnhLậ
khoaậhọc,ậnhLậquảnậltậcảậởậtrongậns cậvLậởậns cậngoLi.ậVấnậđềậANCNậcóậthểậđsợcậ
tiếpậc nậds iậnhiềuậgócậđộậvLậtrênậnhiềuậbìnhậdiệnậkh cậnhau.
Thứ nhất, tiếp cận từ góc độ tầm quan trọng của vấn đề ANCN, theo t cậ giảậ

HoLngậ Cẩmậ Thanhậ vLậ Nguyễnậ Hồngậ Bảoậ Thiậ trongậ bLiậ viếtậ “ANCN (Human
security)”5, 2013, sự raậđờiậcủaậkh iậniệmậANCNậđãậdẫnậđếnậviệcậphảiậxemậxétậlạiậc cậ
kh iậniệmậvềậvaiậtròậcủaậquốcậgiaậdânậtộcậvLậkh iậniệmậquyềnậlực,ậsứcậmạnh,ậvốnậlâuậ
nayậđsợcậcoiậlLậ“đối tượng hàng đầu của an ninh”.ậTrongậbLiậviếtậ“ANCN”6, 2017,
t cậgiảậNguyễnậNhâmậnói về các mốiậđeậdọa ANCN ở phạm vi tồn cầu: sự giaậtăngậ
dân số khơngậđsợc kiểm sốt, áp lực về di dân, bấtậbìnhậđẳng về cơậhội kinh tế, nạn
khủng bố quốc tế, xuống cấp về môiậtrsờng, sn dụng ma túy... PGS.TSKH. Trvnh Thv
Kim Ngọc trong bài viết “ANCN trong bối cảnh biến đổi khí hậu tồn cầu”7, 2009, đãậ
choậrằngậbiếnậđổiậkhíậh uậđangậđeậdọaậANCN trênậc cậkhíaậcạnhậcủaậnó,ậđiềuậnLyậđịiậ
hỏiậnhânậloạiậphảiậngănậchặnậcuộcậkhủngậhoảngậsinhậth i,ậgiảmậthiểuậnhữngật cậđộngậ
củaậ nóậ đốiậ v iậ sựậ sốngậ loLiậ ngsời.ậ T cậ giảậ Tạậ Minhậ Tuấnậ trongậ bLiậ viếtậ “ANCN và
những mối đe dọa tồn cầu”8, 2008, thì choậrằng, đểậbảoậđảmậchoậsựậph tậtriểnậtựậdoậ
vLậ bềnậ vững,ậ nhânậ loạiậ phảiậ chúậ trọngậ ph tậ triểnậ cóậ tínhậ bềnậ vững,ậ dânậ chủậ hóaậ đờiậ
sốngậxãậhội,ậgiảmậchiậphíậmuaậsắmậvũậkhíậvLậthúcậđẩyậc cậthểậchếậmangậtínhậtoLnậcầu.ậ
Đặcậbiệt,ậđsợcậkíchậhoạtậbởiậquanậđiểmậcủaậUNDPậvềậ ANCN vLậnhữngậnỗậlựcậ
củaậLHQậtrongậviệcậphổậbiếnậvLậph tậtriểnậkh iậniệmậANCN,ậc cậtổậchứcậvLậhọcậgiảậ
5

Đăngậtạiậnghiencuuquocte.org/2014/11/14/an-ninh-con-nguoi-2/, truyậc pậngLyậ05/6/2018.
Đăngậ tạiậ lyluanchinhtri.vn/home/index.php/tu-dien-mo/item/2113-an-ninh-con-nguoi.html, truyậ c pậ ngLyậ
05/6/2018.
7
Đăngậtại repository.vnu.edu.vn/handle/VNU_123/10212, truyậc pậngLyậ05/6/2018.
8
Đăngậtạiậ www.tapchicongsan.org.vn/.../An-ninh-con-nguoi-va-nhung-moi-de-doa-toan-cau.as..., truyậc pậngLyậ
05/6/2018.
6


7

quốcậtếậđãật pậtrungậnghiênậcứuậvềậANCN theoậc cậloạiậđốiậtsợngậvLậởậc cậquốcậgia,ậ
khuậvựcậđvaậltậkh cậnhau.ậTrongậsốậnLyậcóậthểậkểậđếnậmộtậsốậcơngậtrìnhậđ ngậchúậtậ
sauậ đây: Cuốnậ s chậ “Human Security: Concepts and Implications” (ANCN: Khái
niệmậ vLậ nhữngậ hLmậ t),ậ 2007,ậ củaậ Shahrbanou Tadjbakhsh và Anuradha M. Chenoy,
đsợcậxuấtậbảnậbởiậThsậviệnậđiệnậtnậTaylorậ&ậFrancis9 v iậ271ậtrang,ậgồmậ2ậphần,ậ10ậ
chsơng, trongậđó,ậc cật cậgiảậkhẳngậđvnh ANCNậlLậsựậkếtậhợpậanậninh,ậph tậtriểnậvLậ
nhânậquyềnậvLoậmộtậkhnậkhổậduyậnhất,ậlLmậsâuậsắc,ậcủngậcốậc cậkh iậniệmậhiệnậcóậ
vLậkếtậnốiậcủaậchúng.ậDoậđó,ậmốiậb nậtâmậv iậANQGậkhơngậđsợcậphépậvsợtậquaậtầmậ
quanậtrọngậtrungậtâmậcủaậANCN. GeorgậFrerksậvLậBermaậKleinậGoldewijkậtrongậcuốnậ
sách “Human Security and International Insecurity” (ANCNậvLậmấtậanậninhậquốcậtế),ậ
WageningenậAcademicậPublishers,ậ2007,ậgồmậ3ậphần,ậ321ậtrang,ậđãậ khẳngậđvnhậrằngậ
khơngậ cóậ mộtậvấnậ đềậ hoặcậ xungậ độtậ quanậ trọngậ nLoậ củaậ conậ ngsờiậ cóậ thểậ đsợcậ giảiậ
quyếtậmộtậc chậbềnậvữngậchỉậbằngậbạoậlực.ậThayậvLoậđó,ậ việcậ pậdụngậc chậtiếpậc nậ
theoậhs ngậANCNậsẽậgópậphầnậxâyậdựngậmộtậtsơngậlaiậhịaậbìnhậhơn. Cuốnậs chậ“The
Viability of Human Security” (TínhậkhảậthiậcủaậANCN),ậAmsterdamậUniversityậPress,ậ
Amsterdam,ậ2008,ậdoậMonicaậdenậBoerậvLậJaapậdeậWildeậlLmậchủậbiên,ậgồmậ4ậphần,ậ
269 trang, đãậ choậ rằng, ANCNậ khơngậ cịnậ cóậ thểậ đsợcậ hiểuậ theoậ nghĩaậ ANQGậ vLậ
thuầnậ túyậ quânậ sự.ậ Nóậ phảiậ baoậ gồmậ ph tậ triểnậ kinhậ tế,ậ xãậ hội,ậ côngậ lt,ậ bảoậ vệậ mơiậ
trsờng,ậ dânậ chủậ hóa,ậ tơnậ trọngậ QCNậ vLậ sựậ caiậ trvậ củaậ ph pậ lu t.ậ Trongậ cuốnậ s chậ
“Human Dignity and Human Security in Times of Terrorism” (NhânậphẩmậvLậANCN
trongậthờiậđạiậkhủngậbố), TMC Asser Press, 2020, do Christophe Paulussen và Martin
ScheininậlLmậchủậbiênậv iậ14ậchsơng, 371 trang, khẳngậđvnh,ậtrongậthờiậđạiậkhủngậbốậ
ngày nay, c chậtiếpậc nậnhânậquyềnậsẽậlLậkhôngậthểậthiếuậtrongậviệcậđảmậbảoậphẩmậgi ậ
conậ ngsờiậvLậ anậ ninhậ choậ tấtậ cảậ mọiậ ngsời. Cuốnậ s chậ “The Many Faces of Human
Security - Case Studies of Seven Countries in Southern Africa” (Nhiềuậkhíaậcạnhậcủaậ
ANCN - NghiênậcứuậtrsờngậhợpậcủaậbảyậquốcậgiaậởậNamậPhi),ậđsợcậxuấtậbảnậbởiậViệnậ
Nghiênậcứuậanậninh,ậPOậBoxậ1787,ậQuảngậtrsờngậBrooklyn,ậPretoria,ậNamậPhi,ậ2005,ậ
doậKeithậMuloongo,ậRogerậKibasombaậvLậJemimaậNjeriậKaririậbiênậsoạn,ậgồmậ4ậphần,ậ
304 trang, thì choậrằng,ậANCN,ậtheoậnghĩaậrộngậnhấtậcủaậnó,ậbaoậgồmậc cậQCN,ậquảnậ
trvậtốt,ậtiếpậc nậgi oậdục,ậchămậsócậsứcậkhỏeậvLậcơậhộiậthựcậhiệnậtiềmậnăngậcủaậmỗiậc ậ

nhân. ĐóậlLậc chậđểậgiảmậnghèo,ậđạtậđsợcậtăngậtrsởngậkinhậtếậvLậngănậng aậxungậđột.ậ
Giorgio Shani, Makotoậ Satoậ vLậ Mustaphaậ Kamalậ Pashaậ trongậ cuốnậ s chậ “Protecting
Human Security in a Post 9/11 World - Critical and Global Insights” (BảoậvệậANCNậ
trongậmộtậthếậgi iậsauậngLyậ11/9ậ- Phêậph nậvLậnhữngậc iậnhìnậsâuậsắcậtoLnậcầu),ậđsợcậ
xuấtậ bảnậ bởiậ Palgraveậ Macmillan,ậ 2007,ậ đãậ khẳngậ đvnh ANCN phảiậ liênậ quanậ đếnậ tậ
tsởngậtiếnậbộậvềậsựậhsngậthvnhậcủaậconậngsờiậvLậsựậtiếnậbộậcủaậc cậđiềuậkiệnậlLmậchoậ
9

Đvaậchỉậ pậngLyậ08/6/2019.ậ


8
điềuậ nLyậ cóậ thể. Richard A. Matthew, Jon Barnett, Bryan McDonald và Karen L.
O’Brienậtrong cuốnậs chậ“Global Environmental Change and Human Security” (Thay
đổiậ môiậ trsờngậ toLnậ cầuậ vLậ ANCN),ậ Theậ MITậ Pressậ Cambridge,ậ Massachusettsậ
London, England, 2010, gồmậ 5ậ phần,ậ 327ậ trang,ậ choậ rằng,ậ ngày nay triểnậ vọngậ vềậ
ANCNậbvậảnhậhsởngậsâuậsắcậbởiậc cậqu ậtrìnhậthayậđổiậmơiậtrsờngậtoLnậcầu,ậđiềuậđóậ
địiậhỏiậc cậkếtậnốiậgiữaậc cậc ậnhân,ậnhLậns cậvLậtoLnậcầuậphảiậđsợcậgiảiậquyếtậcùngậ
nhau. Cịnậ Karenậ O’Brien,ậ Asunciónậ Leraậ St.Clairậ vLậ Beritậ Kristoffersenậ trongậ cuốnậ
sách “Climate change, ethics and Human Security” (Thayậ đổiậ khíậ h u,ậ đạoậ đứcậ vLậ
ANCN),ậ Cambridgeậ Universityậ Press,ậ 2010,ậ gồmậ 4ậ phần,ậ 231ậ trang, đãậ nhấnậ mạnh,
ngLyậnayậbiếnậđổiậkhíậh uậphảiậđsợcậxemậnhsậlLậmộtậvấnậđềậcủaậANCNậchứậkhơngậchỉậ
đơnậgiảnậlLậmộtậvấnậđềậmơiậtrsờngậcóậthểậđsợcậquảnậltật chậbiệtậkhỏiậc cậcâuậhỏiậl nậ
hơnậvềậvấnậđềậnghèoậđóiậvLậcơngậbằng,ậQCN,ậnghĩaậvụậđạoậđứcậđốiậv iậngsờiậnghèoậ
vLậdễậbvậtổnậthsơng.ậ
NgoLiậc cậcuốnậs chậnêuậtrên,ậvấnậđềậANCNậđsợcậtìmậthấyậtrongậnhiềuậbLiậb oậ
củaậ c cậ họcậ giảậ quốcậ tế,ậ chẳngậ hạnậ nhs:ậ Trongậ bLiậ viếtậ “Human Security: Concepts
and Implications - with an Application to Post-Intervention Challenges in
Afghanistan” (ANCN:ậKh iậniệmậvLậ nhữngậ hLmậtậ - V iậmộtậứngậ dụngậtrs cậnhữngậ
th chậthứcậsauậcanậthiệpậởậAfghanistan)10, 2005, Shahrbanou Tadjbakhsh choậrằng, v iậ

ANCN thì mốiậquanậtâmậv iậanậninhậbiênậgi iậquốcậgiaậsẽậphảiậchuyểnậsangậsựậquanậ
tâmật iậsựậanậtoLnậcủaậnhữngậngsờiậsốngậtrongậnhữngậbiênậgi iậđó. BLiậviếtậ“What is
human security?” (ANCN là gì?)11 củaậ Inter - American Institute of Human Right
(Việnậ nhânậ quyềnậ liênậ Mỹ),ậ 2010,ậ đãậ phânậ tíchậ nộiậ hLmậ củaậ kh iậ niệmậ ANCNậ baoậ
gồmậbaậquyềnậtựậdo:ậTựậdoậkhỏiậsợậhãi,ậtựậdoậkhỏiậnghèoậđóiậvLậtựậdoậkhỏiậphẫnậnộậvLậ
haiậchiếnậlsợcậhLnhậđộngậcủaậANCN:ậBảoậvệậvLậtraoậquyền. T cậgiảậCatia Gregoratti
trongậbLiậviếtậ“Human security - Political Science” (ANCN - Khoaậhọcậchínhậtrv)12 đãậ
choậrằng,ậsựậthiếuậhụtậANCN cóậthểậlLmậsuyậyếuậhịaậbìnhậvLậổnậđvnhậtrongậvLậgiữaậc cậ
quốcậ gia,ậ trongậ khiậ sựậ quá coiậ trọngậ ANQGậ cóậ thể gâyậ bấtậ lợi choậ phúcậ lợiậ củaậ conậ
ngsời. Theo Mary Kaldor trongậ bLiậ viếtậ “Human Security: A Relevant Concept?”
(ANCN:ậMộtậkh iậniệmậthíchậhợp?)13, 2006, ANCNậcóậkhảậnăngậcungậcấpậmộtậc chậ
tiếpậc nậm iậcảậvềậan ninhậvLậph tậtriểnậđ pậứngậnhữngậth chậthứcậcủaậquanậhệậxãậhộiậ
thayậ đổiậ củaậ bạoậ lực. Ryersonậ Christieậ vLậ Amitavậ Acharyaậ trongậ B oậ c oậ khoaậ họcậ
“Human Security Research: Progress, Limitations and New Directions” (Nghiênậcứuậ
ANCN:ậTiếnậtrình,ậnhữngậhạnậchếậvLậhs ngậđiậm i)14 tạiậHộiậthảoậkhoaậhọcậvềậANCNậ
doậ Trungậ tâmậ Quảnậ trvậ vLậ Quanậ hệậ quốcậ tế,ậ Khoaậ chínhậ trv,ậ Đạiậ họcậ Bristol,ậ Vsơngậ
10

Đăngậtạiậwww.sciencespo.fr›ceri›sites›files›etude117_118,ậtruyậc pậngLyậ10/11/2019.
Đăngậtạiậwww.iidh.ed.cr›multic›default_12›Portal=IIDHSe...,ậtruyậc pậngLyậ08/6/2018.ậ
12
Đăngậtạiậwww.britannica.com›topic›human-security, truyậc pậngLyậ10/12/2019.
13
Đăngậtạiậwww.cairn-int.info›article-E_PE_064_0901--human-security-a-rele...,ậtruyậc pậngLyậ08/6/2018.
14
Đăngậtạiậwww.bris.ac.uk/media-library/sites/spais/.../christiear charya1108.pdf, truyậc pậngLyậ08/6/2018.
11


9

quốcậ Anh,ậ tổậ chứcậ t ậ ngLyậ 08 đếnậ ngLyậ 11/02/2008, đã khẳngậ đvnhậ ANCN vsợtậ raậ
ngoLiậ c cậ vấnậ đềậ kh iậ niệmậ đểậ ph tậ triểnậ chsơngậ trìnhậ nghiênậ cứuậ vLậ c cậ cơngậ cụậ
chínhậ s chậ đểậ thúcậ đẩyậ kh iậ niệmậ nLyậ phổậ biếnậ hơn. Ngoài ra, Báo cáo “Human
security now” (ANCN ngày nay)15 vLậ bLiậ viếtậ “Human security: The what and the
why” (ANCN: Cái gìậvLậtạiậsao)16 củaậỦyậbanậANCNậcủa LHQ; các bLiậviếtậ“What is
human security?” (ANCN là gì?)17 củaậ Unitedậ Nationsậ Trustậ Fundậ Forậ Humanậ
Securityậ (Quỹậ Ủyậ th cậ củaậ LHQậ vềậ ANCN), 2018; “Human security: An overview”
(ANCN:ậ Tổngậ quan)18 củaậ Walter Dorn; “Challenges to human security concept”
(Nhữngậth chậthứcậđốiậv iậkh iậniệmậANCN)19, 2007, củaậDhrubajyoti Bhattacharjee
đều khẳngậđvnh vềậsựậbảoậvệậcuộcậsốngậcủaậconậngsờiậquanậtrọngậhơnậsựậbảoậvệậđấtậ
đai,ậ vLậ sựậ toLnậ vẹnậ c ậ nhânậ cũngậ quanậ trọngậ nhsậ sựậ toLnậ vẹnậ lãnhậ thổ. ANCN phảiậ
đsợcậđặtậlênậhLngậđầuậvLậtrênậsựậnhấnậmạnhậvềậANQG.ậ
Thứ hai, tiếp cận vấn đề ANCN đặt trong bối cảnh tồn cầu hóa, trong các bài
viếtậ “ANCN: Thước đo an ninh trong bối cảnh toàn cầu hóa”20 và “Rủi ro và các
nhóm rủi ro cơ bản đe dọa ANCN trong bối cảnh tồn cầu hóa”, đăngậ trênậ Tạpậ chíậ
Triếtậhọc,ậsốậ8ậ(303),ậth ngậ8-2016,ậTS.ậTrầnậViệtậHL đãậnhấnậmạnh, ANCNậphảiậđsợcậ
coiậnhsậhệậquyậchiếuậvLậchuẩnậđ nhậgi ậđốiậv iậanậninhậcủaậmỗiậquốcậgia,ậvLậđểậậđốiậ
phóậv iậnhữngậrủiậroậ trongậkỷậngunậtoLnậcầuậhóaậ địiậhỏiậphảiậcóậsựậnỗậlựcậchungậ
củaậ c cậ quốcậ gia,ậ cóậ mộtậ chínhậ s chậ ANCNậ m i,ậ mộtậ tầmậ nhìnậ m i,ậ mộtậ khảậ năngậ
kiểmậso tậm i.ậT cậgiảậNguyễnậQuỳnhậAnhậtrongậbLiậviếtậ“Tác động của toàn cầu hóa
đến ANCN ở Việt Nam hiện nay”21, 2011, nóiậvềậnhữngậbiếnậđổiậsâuậsắcậtrênậmọiậlĩnhậ
vựcậcủaậđờiậsốngậxãậhộiậdoậsựật cậđộngậcủaậtoLnậcầuậhóaậđãậđặtậANCNậnóiậchungậvLậ
ANCNậ ởậ Việtậ Namậ nóiậ riêngậ trs cậ nhữngậ cơậ hộiậ vLậ thnậ th chậ toậ l n. TLiậ liệuậ “A
Thematic Guidance Note for Regional and National Human Development Report
Teams” (Lsuậtậhs ngậdẫnậchuyênậđềậchoậc cậnhómậb oậc oậph tậtriểnậconậngsờiậkhuậ
vựcậvLậquốcậgia)22 củaậUNDP,ậdoậOscarậA.ậGómezậvLậGasperậbiênậsoạn,ậ2013,ậvLậcuốnậ
cẩmậ nangậ “Human security in theory and practice” (ANCNậ trongậ ltậ thuyếtậ vLậ thựcậ
tiễn)23 củaậVănậphòngậĐiềuậphốiậc cậvấnậđềậnhânậđạoậLHQ,ậđềuậnhấnậmạnhậtrongậthếậ
gi iậngLyậnay,ậc cậmốiậđeậdọaậANCNậkhơngậthểậđsợcậkhắcậphụcậthơngậquaậc cậcơậchếậ
15


Đăngậtạiậreliefweb.int›sites›reliefweb.int›files›resources›91BAEEDBA50...,ậtruyậc pậngLyậ08/6/2018.
Đăngậtạiậwww.un.org›humansecurity›what-is-human-security,ậtruyậc pậngLyậ08/6/2018.
17
Đăngậtạiậwww.un.org›humansecurity›what-is-human-security,ậtruyậc pậngLyậ08/6/2018.ậ
18
Đăngậtạiậwalterdorn.net›23-human-security-an-overview,ậtruyậc pậngLyậ08/6/2018.
19
Đăngậtạiậ pậngLyậ08/6/2018.ậ
20
TrầnậViệtậHLậ(2017),ậANCN:ậThs cậđoậanậninhậtrongậbốiậcảnhậtoLnậcầuậhóa,ậKỷ yếu Hội thảo khoa học Bảo
đảm ANXH, ANCN: Kinh nghiệm của Việt Nam và quốc tế doậHọcậviệnậCSND,ậBộậCơngậanậphốiậhợpậv iậBanậ
Tunậgi oậThLnhậủyậThLnhậphốậHồậChíậMinhậtổậchức,ậThLnhậphốậHồậChíậMinh,ậtr.329ậ- 336.
21
Đăngậ tại tongiaovadantoc.com/.../tac-dong-cua-toan-cau-hoa-den-an-ninh-con-nguoi-o-viet-na..., truyậ c pậ
ngày 08/6/2018.
22
Đăngậtạiậhdr.undp.orgậ›ậcontentậ›ậhuman-security-guidance-note,ậtruyậc pậngLyậ08/6/2018.
23
Đăngậtạiậwww.unocha.org›sites›dms›HSU›Human Security..., truyậc pậngLy 08/6/2019.
16


10
thôngậ thsờngậ mLậ phảiậ lLậ mộtậ sựậ đồngậ thu nậ m iậ th aậ nh nậ mốiậ liênậ kếtậ vLậ sựậ phụậ
thuộcậ lẫnậ nhauậ giữaậ ph tậ triển,ậ nhânậ quyềnậ vLậ ANQG. Cònậ trongậ bLiậ viếtậ “Human
security: A new strategic narrative for Europe” (ANCN:ậMộtậtsờngậthu tậchiếnậlsợcậ
m iậchoậchâuậÂu)24, 2007, Mary H. Kaldor , Mary E. Martin và Sabine Selchow cho
rằng,ậ việcậ pậ dụngậ c cậ nguyênậ tắcậ anậ ninh:ậ nhânậ quyền, thẩmậ quyềnậ chínhậ trvậ hợpậ
ph p,ậđaậchủậnghĩaậvLật pậtrungậkhuậvựcậsẽậlLmậtăngậsựậgắnậkết,ậhiệuậquảậvLậkhảậnăngậ

hiểnậthvậcủaậEU.
Thứ ba, tiếp cận vấn đề từ những đảm bảo cho ANCN cóậc cậcơngậtrìnhậnhs: TS.
NguyễnậHuyậPhịngậtrongậbLiậviếtậ“Bảo đảm ANCN - Thành tựu và một số vấn đề đặt
ra”, Tạpậ chíậ Lvchậ snậ Đảng, sốậ 4-2017,ậ choậ rằngậ đểậ ph tậ huyậ tốiậ đaậ nguồnậ lựcậ conậ
ngsờiậtrongậchiếnậlsợcậph tậtriểnậcầnậtạoậdựngậmơiậtrsờngậvănậhóaậtrongậc cậcơậquan,ậ
xíậnghiệp,ậgiaậđình,ậnhLậtrsờngậvLậtoLnậxãậhội,ậtăngậcsờngậcơngật cậgi oậdụcậvLậphổậ
biếnậ đạoậ đức,ậ ph pậ lu t,ậ hìnhậ thLnhậ nếpậ sốngậ vănậ minh,ậ xnậ ltậ nghiêmậ minhậ nhữngậ
hLnhậviậđiậngsợcậlạiậlợiậíchậcộngậđồng,ậVPPLậvLậđạoậđứcậlLmậngsời.ậCùngậhs ngậtiếpậ
c nậ vấnậ đềậ trên,ậ tạiậ Hộiậ thảoậ khoaậ học:ậ “Bảo đảm ANXH, ANCN: Kinh nghiệm của
Việt Nam và quốc tế” doậHọcậviệnậCSND,ậBộậCơngậanậphốiậhợpậv iậBanậTunậgi oậ
ThLnhậủyậThLnhậphốậHồậChíậMinhậtổậchức,ậThLnhậphốậHồậChíậMinh,ậ2017,ậđãậthuậhútậ
đsợcậkh ậnhiềuậbLiậviếtậcóậgi ậtrv,ậđ ngậchúậtậnhs:ậGS.TS.ậVũậVănậHiềnậtrongậbLiậviếtậ
“Bảo đảm ANXH, ANCN trong điều kiện hội nhập quốc tế” (trang 147 - 154) cho
rằng,ậđểậgópậphầnậbảoậđảmậANXH,ậANCNậcầnậhuyậđộngậsứcậmạnhậtổngậhợpậcủaậcảậhệậ
thốngậ chínhậ trvậ trongậ cơngậ t cậ bảoậ vệậ ANXH,ậ TTATXH;ậ phịng,ậ chốngậ tộiậ phạm,ậ tệậ
nạnậxãậhội;ậđốiậphóậhiệuậquảậv iậnhữngậth chậthứcậanậninhậtruyền thốngậvLậphiậtruyềnậ
thống;ậtăngậcsờngậc cậgiảiậph pậbảoậđảmậtr tậtự,ậanậtoLnậgiaoậthơng…ậGS.TS.ậNguyễnậ
XnậmậtrongậbLiậviếtậ“Bảo đảm ANXH, ANCN trong bối cảnh tồn cầu hóa hiện
nay” (trang 155 - 170)ậthìậchoậrằng,ậđểậbảoậđảmậANXH,ậANCNậởậViệtậNamậhiệnậnay
cầnậph tậhuyậvaiậtrịậcủaậc cậcấpậủyậđảng;ậtạoậraậhệậthốngậc cậđiềuậkiện,ậmơiậtrsờng,ậ
phsơngậthứcậđểậcon ngsờiậlaoậđộng,ậcảiậtạoậxãậhội.ậGS.TS.ậHồậTrọngậNgũậtrongậbLiậ
viếtậ “Kiểm soát xã hội đối với tội phạm đáp ứng yêu cầu đảm bảo ANXH, ANCN ở
Việt Nam hiện nay” (trang 205 - 212)ậđãậkhẳngậđvnh,ậtrongậbốiậcảnhậhiệnậnayậđểậbảoậ
đảmậANXH,ậANCN,ậViệtậNamậcầnật pậhợp,ậlôiậcuốnậđểậgiaậtăngậc cậthLnhậtốậthamậgiaậ
vLoậ hệậ thốngậ kiểmậ so tậ tộiậ phạmậ vLậ củngậ cốậ chấtậ lsợngậ c cậ quanậ hệậ nộiậ tạiậ củaậ hệậ
thốngậđó. PGS.TS. TrầnậVănậLuyệnậtrongậbLiậviếtậ“Những thách thức đặt ra đối với
bảo đảm ANXH, ANCN ở nước ta hiện nay” (trang 213 - 222)ậđã khẳngậđvnh,ậđểậbảoậ
đảmậ ANXH,ậ ANCNậ ởậ Việtậ Namậ hiệnậ nayậ cầnậ phảiậ nghiênậ cứuậ xâyậ dựngậ hệậ thốngậ
chínhậ s ch,ậ snaậ đổi,ậ bổậ sung,ậ banậ hLnhậ m iậ c cậ vănậ bảnậ ph pậ lu tậ liênậ quanậ đếnậ
ANXH,ậANCN;ậđẩyậmạnhật iậcơậcấuậkinhậtế,ậkiênậquyếtậchốngậthamậnhũng,ậthấtậtho t,ậ

24

Đăngậtạiậ truyậc pậngLyậ08/6/2018.


11
lãngậ phí;ậ cảiậ tổậ bộậ m yậ nhLậ ns c;ậ phịng,ậ chốngậ biếnậ đổiậ khíậ h u;ậ đầuậ tsậ choậ chiếnậ
lsợcậph tậtriểnậconậngsờiậViệtậNam. TS. Lê Kim Bình trong bLiậviếtậ“Giải pháp bảo
đảm ANXH, ANCN ở Việt Nam trong tình hình hiện nay” (trang 313 - 320) thì cho
rằng,ậViệtậNamậcầnật pậtrungậmọiậnguồnậlựcậđểậph tậtriểnậlựcậlsợngậsảnậxuất, nâng cao
năngậsuấtậlaoậđộng;ậnghiênậcứuậhoLnậthiệnậc cậthểậchế,ậthiếtậchếậxãậhộiậđủậquyềnậlựcậ
điềuậchỉnhậc cậquanậhệậxãậhộiậnhằmậđảmậbảoậsựậanậtoLn,ậổnậđvnh,ậkhơngậbvậđeậdọaậđếnậ
cấuậtrúcậxãậhộiậ vLậconậngsờiậViệtậNamậ hiệnậnay. Ngồi ra, theo cuốnậs chậ “Human
security - Approaches and Challenges” (ANCN - C chậtiếpậc nậvLậth chậthức)25 củaậ
UNESCO,ậ2008,ậUNESCOậPublishing,ậgồmậ4ậchsơng,ậ200ậtrang,ậđểậbảoậđảmậANCNậ
ngLyậnay,ậcầnật pậtrungậgiảiậquyếtậtìnhậtrạngậtỷậlệậnghèoậđóiậvLậmùậchữậcựcậđoan,ật cậ
độngậcủaậHIV/AIDS,ậsuyậtho iậmơiậtrsờng,ậxungậđộtậnộiậbộ,ậdiậcsậbắtậbuộc.
Thứ tư, tiếp cận vấn đề ANCN trong mối quan hệ với QCN, TS.ậTsờngậDuyậKiênậ
trongậ bLiậ viết “QCN và ANCN”, Tạpậ chíậ Nghiênậ cứuậ l pậ ph p, sốậ 1ậ (162),ậ th ngậ
01/2010,ậđãậchoậrằngậkh iậniệmậQCNậcóậmối quanậhệậkhơngậthểật chậrờiậv iậkh iậniệmậ
ANCN. Xétậvềậmặtậbảnậchất,ậANCN lLậtônậtrọngậvLậbảoậvệậQCN. Theo PGS.TS.ậVũậ
VănậNhiêmậvLậTS.ậHoLngậThvậTuệậPhsơngậtrongậbLiậviếtậ“ANCN với vấn đề QCN”26,
2017, ANCNậ lLậ kh iậ niệmậ gắnậ chặtậ v iậ t ngậ conậ ngsờiậ đểậ bảoậ đảmậ rằngậ họậ khơngậ
sốngậtrongậbấtậan,ậsợậhãiậvLậrộngậhơnậlLậbảoậđảmậc cậquyền,ậlợiậíchậhợpậph pậvLậtựậdoậ
c ậnhânậcủaậhọậđsợcậtơnậtrọng,ậthựcậthiậvLậbảoậvệ. NguyênậCaoậủyậnhânậquyềnậLHQ,
Bertrand Ramcharan, trong bLiậ viếtậ “Human rights and human security” (QCN và
ANCN)27, 2004, cũngậchoậrằngậc cậchuẩnậmựcậnhânậquyềnậquốcậtếậx cậđvnhậtậnghĩaậ
củaậANCN,ậANCNậđòiậhỏiậphảiậbảoậvệậQCN.ậCònậtrongậbLiậviếtậ“Human Rights and
Human Security” (QCN và ANCN ) tạiậKỷậyếuậcủaậĐạiậhộiậTriếtậhọcậthếậgi iậlầnậthứậ
XXII vào nămậ200828,ật cậgiảậJurate Morkuniene khẳng đvnh,ậchỉậtrênậcơậsởậđảmậbảoậ

ANCNậvLậANQGậvLậph tậtriểnậs ngậtạoậm iậcóậthểậlLậthếậgi iậcủaậhiệnậthânậthựcậsựậ
củaậQCN.ậ
Thứ năm, tiếp cận vấn đề ANCN trong mối quan hệ với ANQG, Ths. Chu Mạnh
Hùng trong bài viết “Mối quan hệ giữa ANCN và ANQG trong bối cảnh tồn cầu
hóa”29,ậ 2011,ậ đãậ khẳngậ đvnhậ ANQGậ lLậ điều kiện tiên quyếtậ để đảm bảo ANCN và
ngsợc lại, ANCN là sự bổ sung và cách nhìn m i về ANQG. T cậgiảậTrầnậKimậAnhậ
trong bài viết “ANCN và ANQG với chủ quyền và trách nhiệm quốc gia hiện nay”30,
2017, cho rằngậANQGậđsợcậbảoậđảmậtrênậcơậsởậcânậbằngậANCNậvLậanậninhậcủaậnhLậ
25

Đvaậchỉậtạiậwebsite:ậ pậngLyậ08/6/2019.ậ
VũậVănậNhiêm,ậHoLngậThvậTuệậPhsơngậ(2017),ậANCNậv iậvấnậđềậQCN,ậKỷ yếu Hội thảo khoa học Bảo đảm
ANXH, ANCN: Kinh nghiệm của Việt Nam và quốc tế, tlđd,ậtrangậ261ậ- 274.
27
Đăngậtạiậwww.peacepalacelibrary.nlậ›ậUNIDIR_pdf-art2018,ậtruyậc pậngLyậ08/6/2019.ậ
28
Đăngậtạiậphilpapers.org›rec›OWAHSA,ậtruyậc pậngLyậ08/6/2018.ậ
29
Đăngậtạiậwww.vusta.vnậ›ậTraoậđổi - Thảo lu n, truyậc pậngLyậ08/6/2018.ậậ
30
Đăngậ tạiậ www.tapchicongsan.org.vn/.../An-ninh-con-nguoi-va-an-ninh-quoc-gia-voi-chu-quye, truyậ c pậ ngLyậ
08/6/2018.
26


12
ns c.ậTrong cuốnậs chậ“National, European and Human Security - From co-existence
to convergence” (Quốcậgia,ậchâuậÂuậvLậANCN - T ậcùngậtồnậtạiậđếnậhộiậtụ),ậ201231,
gồmậ 7ậ chsơngậ ngoLiậ phầnậ gi i thiệu,ậ v iậ 192ậ trang, Mary Martin, Mary Kaldor và
Narcis Serra đãậnhấnậmạnhậrằng,ậnhLậns cậkhơngậthểật chậbiệtậkhỏiậANCN, vLậthựcậsựậ

đóậlLậmốiậquanậhệậcộngậsinh,ậkhơngậcạnhậtranh,ậgiữaậANQGậvLậANCN.
Thứ sáu, về đặc điểm của ANCN,ậ mặcậ dùậ mỗiậ t cậ giảậ cóậ nhữngậ c chậ tiếpậ c nậ
riêng,ậ tuyậ nhiên,ậ vềậ cơậ bản,ậ quanậ niệmậ củaậ c cậ nhLậ khoaậ họcậ khôngậ qu ậ kh cậ biệt.ậ
Chẳngậ hạn,ậ trongậ Lu nậ nậ tiếnậ sĩậ Lu tậ họcậ “Vấn đề ANCN trong PLQT hiện đại”,
TrsờngậĐạiậhọcậLu tậHLậNội,ậ2012,ật cậgiảậChuậMạnhậHùngậđãậnêuậlênậbốnậđặcậđiểmậ
củaậANCN:ậ1)ậChủậthểậcủaậANCNậchínhậlLậconậngsời;ậ2)ậANCNậhLmậchứaậmộtậloạtậ
nhữngậnguyậcơậtiềmậtLng;ậ3)ậANCNậcóậsựậtùyậthuộcậlẫnậnhau;ậvLậ4)ậKh iậniệmậANCNậ
vềậcơậbảnậ mangậtínhậchủậđộng,ậtíchậcực.ậ TrongậbLiậviếtậ “QCN và ANCN” đăngậtrên
Tạpậ chíậ Nghiênậ cứuậ l pậ ph pậ sốậ 1ậ (162),ậ th ngậ 01/2010,ậ TS.ậ Tsờngậ Duyậ Kiênậ cũngậ
nêuậlênậbốnậđặcậđiểmậcủaậANCN:ậThứậnhất,ậANCNậcóậtínhậphổậbiến;ậThứậhai,ậcóậsựậ
phụậthuộcậlẫnậnhauậgiữaậc cậthLnhậphầnậcủaậANCN;ậThứậba,ậngănậng aậs mậtốtậhơnậlLậ
ngănậng aậmuộn;ậThứậts,ậconậngsờiậlLậtrungậtâm.ậHoặcậtrongậbLiậviếtậ“What is human
security?” (ANCN là gì?)32 củaậInter - American Institute of Human Right (Việnậnhânậ
quyềnậliênậMỹ)ậcũngậchoậrằngậANCN cóậc cậđặcậđiểm:ậANCN lLậmộtậmốiậquanậtâmậ
phổậqu t;ậC cậthLnhậphầnậcủaậANCN lLậphụậthuộcậlẫnậnhau;ậANCN dễậđảmậbảoậthơngậ
quaậphịngậng aậs mậhơnậcanậthiệpậmuộn;ậANCN lấyậconậngsờiậlLmậtrungậtâm.ậ
Thứ bảy, về các yếu tố cấu thành ANCN,ậdễậnh nậthấyậcóậsựậthốngậnhấtậkh ậcaoậ
trong c cậnghiênậcứuậcủaậc cậnhLậkhoaậhọc.ậChẳngậhạn,ậtrongậc cậbLiậviếtậ“ANCN”33
củaậ Nguyễnậ Nhâm,ậ 2017;ậ “Cơ sở lý luận đo lường chỉ số ANCN”34 củaậ Phạm Thu
Hsơng;ậ“Tác động của tồn cầu hóa đến ANCN ở Việt Nam hiện nay” 35 củaậNguyễnậ
Quỳnhậ Anh,ậ 2011;ậ “ANCN (Human security)”36 củaậ HoLngậ Cẩmậ Thanhậ vLậ Nguyễnậ
Hồngậ Bảoậ Thi,ậ 2013;ậ “ANCN trong bối cảnh biến đổi khí hậu toàn cầu”37 củaậ
PGS.TSKH.ậ Trvnhậ Thvậ Kimậ Ngọc,ậ 2009;ậ “Human security: An overview” (ANCN:
Tổngậquan)38 củaậWalter Dorn; “What is human security?” (ANCN là gì?)39 củaậInter
- American Institute of Human Right (Việnậ nhânậ quyềnậ liênậ Mỹ)...ậ Theoậ đó,ậ nhìnậ
chungậc cậnhLậkhoaậhọcậđềuậth aậnh nậquanậđiểmậcủaậUNDPậvềậc cậyếuậtốậcấuậthLnhậ
31

Đăngậtạiậ (Electronic book ISBNYAM203112069),ậtruyậc pậngLyậ08/6/2019.
Đăngậtạiậwww.iidh.ed.cr›multic›default_12›Portal=IIDHSe...,ậtruyậc pậngLyậ08/6/2018.ậ

33
Đăngậ tạiậ lyluanchinhtri.vn/home/index.php/tu-dien-mo/item/2113-an-ninh-con-nguoi.html, truyậ c pậ ngLyậ
08/6/2018.
34
Đăngậtạiậihs.vass.gov.vn/.../NhungVanDePhatTrienConNguoi/View_Detail.a...,ậtruyậc pậngLyậ08/6/2018.
35
Đăngậ tại tongiaovadantoc.com/.../tac-dong-cua-toan-cau-hoa-den-an-ninh-con-nguoi-o-viet-na..., truyậ c pậ
ngày 08/6/2018.
36
Đăngậtạiậnghiencuuquocte.org/2014/11/14/an-ninh-con-nguoi-2/,ậtruyậc pậngLyậ08/6/2018.
37
Đăngậtạiậrepository.vnu.edu.vn/handle/VNU_123/10212, truyậc pậngLyậ08/6/2018.
38
Đăngậtạiậwalterdorn.net›23-human-security-an-overview,ậtruyậc pậngLyậ08/6/2018.
39
Đăngậtạiậwww.iidh.ed.cr›multic›default_12›Portal=IIDHSe...,ậtruyậc pậngLyậ08/6/2018.ậ
32


13
ANCN,ậth mậchíật cậgiảậTạậMinhậTuấnậtrongậbLiậviếtậ “ANCN và những mối đe dọa
tồn cầu”40,ậ2008,ậđãậchoậrằng:ậ“Theo các tài liệu chính thức của LHQ…, có bảy nhân
tố cơ bản cấu thành ANCN. Mặc dù các quốc gia chưa hoàn toàn thống nhất quan
điểm về ANCN nhưng những nội dung này hầu như không bị tranh cãi nhiều, ngoại trừ
cách thức làm sao để thực hiện việc bảo đảm ANCN dựa trên các tiêu chí đó”.
Nhsậ v y,ậ quaậ việcậ tổngậ quanậ c cậ cơngậ trìnhậ nghiênậ cứuậ vềậ ANCNậ choậ thấy,ậ
ANCNậđangậlLậvấnậđềậthuậhút sựậquanậtâmậchúậtậcủaậnhiềuậhọcậgiảậtrongậns cậvLậquốcậ
tế.ậANCNậcóậthểậđsợcậtiếpậc nậds iậnhiềuậgócậđộậvLậtrênậnhiềuậbìnhậdiệnậkhác nhau.
1.1.1.2. Tổng quan các cơng trình nghiên cứu về an ninh con người của phạm
nhân

Ởậ trongậ ns c,ậ quaậ khảoậ cứuậ choậ thấy,ậ choậ đếnậ nayậ mặcậ dùậ chsaậ cóậ cơngậ trìnhậ
nLoậ đềậ c pậ mộtậ c chậ trựcậ tiếpậ vLậ toLnậ diệnậ vấnậ đềậ ANCNậ củaậ phạm nhân, song qua
thựcậ tiễnậ côngậ t cậ đLoậ tạoậ c nậ bộậ trạiậ giamậ vLậ cơngậ t cậ THAPT,ậ đãậ cóậ nhữngậ cơngậ
trìnhậđềậc pậđếnậnhữngậnộiậdungậcóậliênậquanật iậANCNậcủaậphạmậnhânậởậnhữngậkhíaậ
cạnhậnhấtậđvnh.ậĐóậthsờngậlLậc cậcơngậtrìnhậnghiênậcứuậcủaậc cật cậgiảậcơngật c trong
lựcậlsợngậCAND,ậtrựcậtiếpậnhấtậlLậnhữngậc nậbộậlLmậcơngật cậnghiênậcứu,ậgiảngậdạyậ
tạiậc cậhọcậviện,ậtrsờngậCANDậvLậc cậc nậbộậlLmậcơngật cậquảnậltậTHAPTậởậđơnậvvậ
chứcậnăngậcủaậBộậCơngậanậcũngậnhsậc cậc nậbộậtrựcậtiếpậlLmậcơngật cậquảnậlt,ậgiamậ
giữ,ậgi oậdụcậcảiậtạoậphạmậnhânậởậc cậtrạiậgiam,ậtrạiậtạmậgiam.ậChẳngậhạnậc cậchunậ
khảo:ậ“Hoạt động phịng ngừa phạm nhân phạm các tội xâm phạm ANQG VPPL” do
TS.ậ DsơngậVănậ Quânậ vLậ TS.ậ Nguyễnậ Thanhậ BìnhậlLmậ đồngậ chủậ biên,ậ Nxb. CAND,
2017; “Hoạt động điều tra vụ án hình sự theo chức năng của lực lượng Cảnh sát
THAPT” doậTS.ậNguyễnậThanhậBìnhậvLậThs.ậTốngậVănậToLnậlLmậđồngậchủậbiên,ậNxb.
CAND, 2017; Giáo trình “Tổ chức quản lý, giam giữ phạm nhân” củaậKhoaậNghiệpậ
vụậGi oậdụcậcảiậtạoậphạmậnhân,ậHọcậviệnậCSNDậdoậThs.ậNguyễnậĐìnhậVănậlLmậchủậ
biên,ậHLậNội,ậ2010...,ậđềuậnóiậvềậc cậhoạtậđộngậnghiệpậvụậcủaậlựcậlsợngậCảnhậs tậtrạiậ
giamậtrongậviệcậphịngậng aậphạmậnhânậVPPLậtạiậcơậsởậgiamậgiữ.
NgoLiậ c cậ cơngậ trìnhậ nóiậ trên,ậ cịnậ cóậ thểậ kểậ đếnậ c cậ bLiậ viếtậ cóậ liênậ quanậ t iậ
nhữngậkhíaậcạnhậnhấtậđvnhậcủaậANCNậcủaậphạmậnhânậnhs:ậ“Phương thức, thủ đoạn vi
phạm nội quy trại giam của phạm nhân và biện pháp phịng ngừa tại các trại giam
thuộc Bộ Cơng an” củaậNguyễnậVănậTuấnậđăngậtrênậTạpậchíậKhoaậhọcậquảnậltậvLậgi oậ
dụcậtộiậphạm,ậsốậ23, tháng 12/2016; “Cơng tác phịng ngừa phạm nhân là người theo
tín ngưỡng, tín đồ tơn giáo lợi dụng tín ngưỡng, tơn giáo gây mất trật tự, an tồn cơ
sở giam giữ” củaậLêậTrọngậDinhậđăngậtrênậTạpậchíậKhoaậhọcậquảnậltậvLậgi oậdụcậtộiậ
phạm,ậ sốậ 29,ậ th ngậ 12/2017; “Phịng ngừa phạm nhân loại tái phạm nguy hiểm vi
40

Đăngậtạiậwww.tapchicongsan.org.vn/...An-ninh-con-nguoi-va-nhung-moi-de-doa-toan-cau.as...,ậtruyậc pậngLyậ
08/6/2018.



14
phạm nội quy trại giam ở các trại giam thuộc Bộ Cơng an” củaậĐinhậMạnhậHùngậvLậ
NguyễnậDuyậHuyậđăngậtrênậTạpậchíậCSND,ậchunậđềậLtậlu nậvLậđLoậtạoậCảnhậs t,ậsốậ
11(23)ậnămậ2018;ậc cậbLiậviếtậ“Tâm lý phạm nhân tội danh trộm cắp tài sản và vấn đề
đặt ra đối với lực lượng Cảnh sát THAPT trong quản lý, giáo dục và phòng ngừa tội
phạm” củaậHLậThvậKimậDungậvLậ“Nâng cao hiệu quả cơng tác kiểm sốt cơng khai ở
các trại giam thuộc Bộ Công an” củaậ Vũậ Ngọcậ Túậ đăngậ trên Tạpậ chíậ CSND,ậ sốậ 11ậ
(150)ậnămậ2018;ậmộtậsốậbLiậviếtậinậtrongậcuốnậKỷậyếuậHộiậthảoậkhoaậhọcậ“THAHS và
hỗ trợ tư pháp - Những vấn đề lý luận và thực tiễn” doậHọcậviệnậCSNDậphốiậhợpậv iậ
Tiểuậbanậltậlu nậvềậTTATXH,ậHộiậđồngậltậlu nậBộậCơngậanậtổậchứcậtạiậThLnhậphốậHồậ
ChíậMinhậnămậ2016,ậnhs:ậ“Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả cơng tác điều
tra các vụ án do phạm nhân gây ra trong các trại giam Bộ Công an” củaậ Nguyễnậ
NgọcậTuyến;ậ“Thực trạng công tác vũ trang bảo vệ trại giam và những giải pháp ở
trại giam Cao Lãnh” củaậNguyễnậVănậKiệt;ậ“Hoạt động nghiệp vụ trinh sát phục vụ
công tác quản lý, giáo dục phạm nhân ở trại giam Phước Hịa” củaậTrầnậVănậDung;ậ
“Cơng tác quản lý, giam giữ, giáo dục đối với phạm nhân phạm tội xâm phạm ANQG
là người nước ngoài tại trại giam Thủ Đức” củaậPhạmậThvậHồngậLt...ậC cậcơngậtrìnhậ
nghiênậcứuậnóiậtrênậtiếpậc nậvấnậđềậANCNậcủaậphạmậnhânậds iậgócậđộậquảnậltậnhLậ
ns cậvềậTHAPT,ậđãậnhấnậmạnhậtr chậnhiệmậcủaậlựcậlsợngậchứcậnăngậtrongậviệcậbảoậ
đảmậanậninh,ậanậtoLnậtrạiậgiam,ậtrongậđóậcóậanậninhậc ậnhânậcủaậphạmậnhân.
C cậtổậchứcậvLậhọcậgiảậquốcậtếậcũngậđãậcóậmộtậsốậcơngậtrìnhậvềậvấnậđềậnLy,ậcóậ
thểậkh iậqu tậnộiậdungậcủaậc cậcơngậtrìnhậđóậtrênậc cậkhíaậcạnhậcơậbảnậsauậđây:ậ
Một là, trs cậthựcậtếậsốậlsợngậphạmậnhânậngLyậcLngậgiaậtăngậgâyậnênậtìnhậtrạngậ
qu ậtảiậtrongậc cậnhLậtùậởậnhiềuậnơiậtrênậthếậgi iậlLmậảnhậhsởngậtiêuậcựcật iậANCNậ
củaậphạmậnhân,ậmộtậsốậnghiênậcứuậđãậđềậxuấtậgiảiậph pậcảiậc chậchínhậs chậhìnhậsựậ
nhằmậ giảmậ sốậ lsợngậ phạmậ nhânậ trongậ trạiậ giam,ậ giúpậ choậ việcậ bảoậ đảmậ ANCNậ củaậ
phạmậ nhânậ đsợcậ tốtậ hơn.ậ Trongậ sốậ nLyậ đ ngậ chúậ tậ cóậ Báo cáo “The United States
leads the world in prison. A new report explores the reason - and makes
recommendations for fixing the system” (Hoa Kỳ dẫn đầu thế gi i trong tù. Một báo

cáo m i khám phá lý do - và đsa ra các khuyến nghv để sna chữa hệ thống)41 của
American Psychological Association (Hiệp hội tâm lý Hoa Kỳ), October 2014,
Episode 45, Issue 9, (Tháng 10 năm 2014, T p 45, Số 9) vLậc cậbLiậviết:ậ“Palliative
and end-of-life care in prisons: a content analysis of the document” (Chămậsócậgiảmậ
nhẹậ vLậ cuốiậ đờiậ trongậ c cậ nhLậ tù:ậ mộtậ phânậ tíchậ nộiậ dungậ củaậ tLiậ liệu)42 củaậ Maschi
T, Marmo S, Han J, 2014; bLiậviếtậ“Situation of life-sentenced prisoners” (Tình hình
tùậnhânậbvậkếtậ nậchungậthân)43,ậtríchật ậB oậc oậchungậlầnậthứậ25ậcủaậỦyậban châu Âu
41

Đăngậtạiậ pậngLyậ08/6/2019.
Đăngậtạiậ truyậc pậngLyậ08/6/2019.
43
Đăngậtạiậ pậngLyậ08/6/2019.ậ
42


15
vềậphịngậchốngậtraậtấnậvLậtr ngậphạtậhoặcậđốiậxnậvơậnhânậđạoậhoặcậhạậthấpậnhânậphẩmậ
(European Committee for the Prevention of Torture and Inhuman or Degrading
Treatment or Punishment, CPT), 2016; “Prison system in the UK in deep crisis” (Hệậ
thốngậnhLậtùậởậAnhậtrongậcuộcậkhủngậhoảngậsâuậsắc)44 củaậPhòngậTinậtức,ậHộiậđồngậ
châu Âu (News room, Council of Europe), 2020; “HIV, prisoners and human rights”
(HIV, tù nhân và QCN)45 củaậ Rubenstein LS, Amon JJ, McLemore M, Eba P, Dolan
K, Lines R, Beyrer C, 2016; “Alternatives to custody (Community punishments)” (Các
lựaậ chọnậ thayậ thếậ choậ sựậ giamậ cầmậ (Hìnhậ phạtậ cộngậ đồng) 46 của Panopticon
Consulting…
Hai là, mộtậsốậcơngậtrìnhậkhuyếnậnghvậc cậnhLậtùậ phảiậđsaậraậcác chsơngậtrìnhậ
hoạtậđộngậmang tínhậxâyậdựng,ậcungậcấpậcho các phạmậnhânậcơậhộiậđểậthayậđổiậvLậph tậ
triển,ậđạtậđsợcậtrìnhậđộ,ậduyậtrìậsứcậkhỏe,ậtríậtuệậvL c cậmốiậquanậhệậxãậhộiậcủaậhọ cũngậ
nhsậviệcậtăngậcsờngậgi mậs tậnhLậns cậvLậgi mậs tậxãậhộiậđốiậv iậcôngật cậquảnậlt,ậ

giamậ giữậ phạmậ nhân.ậ Đ ngậ chúậ tậ nhsậ c cậ tLiậ liệuậ “Handbook on Dynamic Security
and Prison Intelligence” (CẩmậnangậvềậAnậninhậnăngậđộngậvLậTìnhậb oậtùậnhân)ậcủaậ
United Nations officeậonậDrugsậandậCrimeậViennaậ(VănậphịngậLHQậvềậphịng,ậchốngậ
maậtúyậvLậtộiậphạmậtạiậViên)47, 2015; và “Balancing security and dignity in prisons: a
framework for preventive monitoring” (CânậbằngậanậninhậvLậnhânậphẩmậtrongậc cậnhLậ
tù:ậmộtậkhnậkhổậđểậgi mậs tậphịngậng a) 48 củaậTổậchứcậPenalậReformậInternationalậ
(Cảiậ c chậ hìnhậ sựậ quốcậ tế) và The Association for the Prevention of Torture (APT)
(Hiệpậ hộiậ phòngậ chốngậ traậ tấnậ (APT),ậ London,ậ Unitedậ Kingdomậ doậ Andreaậ Huber,ậ
Barbara Bernath, Rob Allen và Edouard Delaplaceậbiênậsoạn,ậ2013…
Ba là, mộtậsốậcơngậtrìnhậđãậphảnậ nhậthựcậtếậđ ngậb oậđộngậvềậđiềuậkiệnậgiamậ
giữậqu ậthiếuậthốnậảnhậhsởngậnghiêmậtrọngậđếnậsứcậkhỏeậcủaậphạmậnhân cũngậnhsậđềậ
c pậvềậviệcậ mơiậtrsờngậtrạiậgiamậdễậgâyậraậ c cậảnhậhsởngậtiêuậcựcậđốiậ v iậthânậthể,ậ
sứcậkhỏeậvLậtâmậltậcủaậphạm nhân, nhs các bLiậviết: “Prison in Africa: An assessment
from a human rights perspective” (NhLậtùậởậChâuậPhi:ậMộtậđ nhậgi ật ậgócậđộậnhânậ
quyền)49 củaậ Jeremyậ Sarkin,ậ 2008; “The progression of Prisoners in Prison:
Discovery of Recruitment, Religion and vulnerable prisoners” (Sựậtiếnậbộậcủaậc cậtùậ
nhânậ trongậ tù:ậ Kh mậ ph ậ sựậ hồiậ phục,ậ tônậ gi oậ vLậ tùậ nhânậ dễậ bvậ tổnậ thsơng)ậ củaậ
Elizabethậ Mulcahy,ậ Shannonậ Merringtonậ vLậ Peterậ Bell,ậ đăngậ trênậ Journalậ Humanậ
44

Đăngậ tạiậ />truyậc pậngLyậ30/4/2020.
45
Đăngậtạiậ pậngLyậ08/6/2019.
46
Đăngậtạiậ pậngLyậ30/4/2020.ậ
47
Đăngậ
tạiậ
pậngLyậ08/6/2019.
48

Đăngậ tạiậ truy
c pậngLyậ08/6/2019.ậ
49
Đăngậtạiậ truy
c pậngLyậ08/6/2019.


16
Security, Episode 9,ậIssueậ1,ậ2013ậ(TạpậchíậANCN,ật pậ9,ậvấnậđềậ1,ậ2013)50; “Health
and human rights in prisons” (Sứcậ khỏeậ vLậ nhânậ quyềnậ trongậ c cậ nhLậ tù)51 củaậ
Madnanậ Reyes,ậ Ủyậ banậ Chữậ th pậ đỏậ quốcậ tế,ậ 2001;ậ “The Psychological Impact of
Incarceration: Implications for Post-Prison Adjustment” (T cậ độngậ tâmậ ltậ củaậ việcậ
tốngậ giam:ậ Ýậ nghĩaậ củaậ việcậ điềuậ chỉnhậ sauậ tù)52 củaậ Craigậ Haney,ậ Universityậ ofậ
California-Santa Cruz, 2003...
Bốn là, trongậđiềuậkiệnậbvậgiamậgiữ,ậmộtậsốậphạmậnhânậcóậhLnhậviậtựậgâyậthsơngậ
tích cho mình, th mậchíậtựậs t.ậNghiênậcứuậvềậtìnhậtrạngậnLyậcóậc cậbLiậviếtậnhs:ậ“The
idea of active and passive suicide in elderly prisoners” (Ýậtsởngậtựậs tậchủậđộngậvLậ
thụậ độngậ ởậ c cậ tùậ nhânậ l nậ tuổi)53 củaậ Barry LC , Wakefield DB, Trestman
RL, Conwell Y, 2016; “Prisoner's mental health: prevalence, adverse outcomes and
interventions” (Sứcậkhỏeậtinhậthầnậcủaậtùậnhân:ậSựậthvnhậhLnh,ậkếtậquảậbấtậlợiậvLậcanậ
thiệp)54 củaậFazel S, Hayes AJ, Bartellas K, Clerici M, Trestman R, 2016; “A national
survey of self-injury behavior in US prisons” (Mộtậcuộcậkhảoậs tậquốcậgiaậvềậhLnhậviậ
tựậgâyậthsơngậtíchậtrongậc cậnhLậtùậMỹ)55 củaậAppelbaum KL, Savageau JA, Trestman
RL, Metzner JL, Baillargeon J, 2011; “Functional disabilities, depression and suicidal
ideation in older prisoners” (Khuyếtật tậchứcậnăng,ậtrầmậcảmậvLậtậtsởngậtựậtnậởậc cậ
tùậ nhânậ l nậ tuổi)56 củaậ Barry LC, Coman E, Wakefield D, Trestman RL, Conwell
Y, Steffens DC, 2020; “Mitigation and ending care in prisons: a quick review of
mixed methods from 2014-2018” (GiảmậnhẹậvLậkếtậthúcậchămậsócậcuộcậsốngậtrongậc cậ
nhLậ tù:ậ đ nhậ gi ậ nhanhậ c cậ phsơngậ ph pậ hỗnậ hợpậ c cậ tLiậ liệuậ t ậ 2014-2018)57 củaậ
McParland C, Johnston BM, 2019... Giảiậ ph pậ choậ vấnậ đềậ nLy,ậ theoậ c cậ t cậ giả, các

nhLậtùậcần quảnậltậtốtậhơn trongậlĩnhậvựcậnLyậcũngậnhs thúcậđẩyậmốiậquanậhệậgiữaậc cậ
tùậ nhânậ v iậ mọiậ ngsờiậ cảậ trongậ vLậ ngoLiậ nhLậ tùậ đểậ thựcậ hiệnậ c cậ biệnậ ph pậ tốtậ nhấtậ
trongậchămậsócậgiảmậnhẹậvLậkếtậthúcậcuộcậsốngậtrongậtùậchoậtùậnhân.
Năm là, mộtậ sốậ cơngậ trìnhậ đềậ c pậ t iậ tr chậ nhiệmậ củaậ độiậ ngũậ nhânậ viênậ yậ tếậ
trongậviệcậchămậsócậsứcậkhỏeậchoậphạmậnhân,ậcóậthểậkểậđếnậc cậbLiậviếtậnhs:ậ“Solitary
confinement and mental illness in US prisons: a challenge to medical ethics” (Sựậgiamậ
cầmậ đơnậ độcậ vLậ bệnhậ tâmậ thầnậ trongậ c cậ nhLậ tùậ Hoaậ Kỳ:ậ mộtậ th chậ thứcậ đốiậ v iậ yậ
đức)58 củaậ Metzner JLvà Fellner J, 2020; “Dual loyalty in Health care of prisons”
(Lịngậ trungậ thLnhậ képậ trongậ Chămậ sócậ sứcậ khỏeậ củaậ nhLậ tù) đăngậ trênậ American
50

Đăngậ tạiậ truyậ c pậ ngLyậ
08/6/2019.
51
Đăngậtạiậ pậngLyậ08/6/2019.
52
Đăngậtạiậwebarchive.urban.org…,ậtruyậc pậngLyậ08/6/2019.
53
Đăngậtạiậ truyậc pậngLyậ08/6/2019.
54
Đăngậtạiậ pậngLyậ08/6/2019.
55
Đăngậtạiậ pậngLyậ08/6/2019.
56
Đăngậtạiậ pậngLyậ30/4/2020.ậ
57
Đăngậtạiậ truyậc pậngLyậ08/6/2019.ậ
58
Đăngậtại pậngLyậ08/6/2019.ậ



17
Journal of Public Health (AJPH), March 2012, TạpậchíậSứcậkhỏeậCộngậđồngậHoaậKỳậ
(AJPH)59,ậ th ngậ 3ậ nămậ 2012 củaậ Jorg Pont; “Oral health, the prisoner's perspective
and the context of vulnerability” (Sứcậkhỏeậrăngậmiệng,ậquanậđiểmậcủaậtùậnhânậvLậbốiậ
cảnhậ dễậ bvậ tổnậ thsơng)60, 2015 của Fadelậ vLậ cộngậ sự; “Prisoner’s mental health:
Identify barriers to continued mental health treatment and treatment” (Sứcậkhỏeậtâmậ
thầnậ củaậ tùậ nhân:ậ X cậ đvnhậ c cậ rLoậ cảnậ đốiậ v iậ việcậ tiếpậ tụcậ điềuậ trvậ vLậ điềuậ trvậ sứcậ
khỏeậ tâmậ thần)ậ đăngậ tạiậ American Journal of Public Health (Tạpậ chíậ Sứcậ khỏeậ cộngậ
đồngậ Hoaậ Kỳậ (AJPH)61, th ngậ 12ậ nămậ 2014 của Jennifer M. Reingle Gonzalez và
Nadine M. Connell...
Quaậviệcậtổngậquanậc cậcơngậtrìnhậnóiậtrênậchoậthấy mơiậtrsờngậtrạiậgiam dễậnảyậ
sinhậc cậảnhậhsởngậtiêuậcựcật iậANCNậcủaậphạmậnhân,ậđiềuậđóậđịiậhỏiậphảiậcóậnhữngậ
thayậ đổiậ cảậ vềậ mặtậ chínhậ s ch,ậ lu tậ ph pậ vLậ việcậ huyậ độngậ c cậ nguồnậ lựcậ bảoậ đảmậ
ANCNậcủaậphạmậnhânậđsợcậtốtậhơn.ậTuyậnhiênậcóậthểậnói,ậchoậđếnậnayậchsaậcóậcơngậ
trình nLoậtiếpậc nậvLậxâyậdựngậkh iậniệmậANCNậcủaậphạmậnhân,ậdoậv yậc cậvấnậđềậvềậ
đặcậđiểmậvLậcấuậthLnhậcủaậANCNậcủaậphạmậnhânậcũngậchsaậđsợcậđềậc p.
1.1.2. Tổng quan các cơng trình nghiên cứu về pháp luật và thi hành pháp luật
về an ninh con người của phạm nhân
1.1.2.1. Tổng quan các cơng trình nghiên cứu về pháp luật và thi hành pháp luật
về an ninh con người
Tr iậ ngsợcậ v iậ vấnậ đềậ ANCN đãậ nh nậ đsợcậ sựậ quanậ tâmậ rộngậ rãiậ củaậ c cậ họcậ
giả,ậnhLậkhoaậhọcậởậnhiềuậns cậtrênậthếậgi i, vấnậđềậph pậlu t vềậANCN,ậnhsậBarbaraậ
vonậTigerstromậđãậnóiậtrongậcuốnậ“Human Security and International Law, Prospects
and Problems” (ANCN và LPQT,ậTriểnậvọngậvLậvấnậđề): “Mặc dù có liên quan đến
các câu hỏi trung tâm của LPQT, ANCN đã nhận được rất ít sự chú ý từ các học giả
pháp lý quốc tế”62.
Trongậns c,ậcóậmộtậsố cơngậtrìnhậnghiênậcứuậvềậph pậlu t vềậANCN cóậthểậkểậ
đếnậ nhs: T cậ giảậ Chuậ Mạnhậ Hùngậ trongậ Lu nậ nậ Tiếnậ sĩậ Lu tậ họcậ “Vấn đề ANCN
trong PLQT hiện đại”, TrsờngậĐạiậhọcậLu tậHLậNội, 2012, đãậkhẳngậđvnh,ậviệcậxâyậ

dựng,ậhoLnậthiệnậhệậthốngậvănậbảnậQPPLậvềậANCN củaậViệtậNamậđãậxuấtậph tật ậthựcậ
tiễnậcủaậc cậquanậhệậxãậhội,ậchuyểnậhóaậc cậquyậđvnhậcủaậc cậđiềuậs cậquốcậtếậmLậViệtậ
NamậlLậthLnhậviên,ậtiếpậthuậcóậchọnậlọcậkinhậnghiệmậxâyậdựngậph pậlu tậcủaậc cậquốcậ
giaậtrênậthếậgi i.ậT cậgiảậlu n nậcũngậchỉậraậnhữngậhạnậchế,ậbấtậc pậtrongậc cậquyậđvnhậ
củaậph pậlu tậvềậANCNậởậViệtậNam vLậđểậhoLnậthiệnậchúng,ậtheoật cậgiả, NhLậns cậ
cầnậphảiậs mậbanậhLnh,ậsnaậđổiậc cậvănậbảnậQPPL liênậquanậđếnậQCN;ậtăngậcsờngậthiậ
59

Đăngậtại pậngLyậ08/6/2019.
Đăngậtạiậ pậngLyậ08/6/2019.
61
Đăngậtạiậ truyậc pậngLyậ08/6/2019.
62
Barbara von Tigerstrom (2007), Human Security and International Law, Prospects and Problems, Hart
Publishing,ậOxfordậandậPortland,ậOregon,ậLờiậgi iậthiệuậtr.ậ1.ậ
60


18
hành ph pậlu t và theo dõi thi hành ph pậlu t... GS.TS.ậNguyễnậB ậDiếnậtrongậbLiậviếtậ
“Vấn đề ANCN trong LPQT hiện đại”63 choậrằng,ậc cậvănậbảnậph pậltậquốcậtếậquanậ
trọngậcủaậANCN cũngậbaoậgồmậvLậtrs cậhếtậcầnậphảiậđềậc pậđếnậc cậvănậbảnậph pậltậ
quốcậtếậvềậQCN.ậKhiậnóiậđếnậnguồnậcủaậPLQT vềậvấnậđềậANCN cũngậchínhậlLậnguồnậ
củaậPLQT vềậQCN.ậTS.ậCaoậHoLngậLongậtrongậbLiậviếtậ “PLQT về ANCN và những
vấn đề đặt ra cho pháp luật Việt Nam”64 đãậ khẳngậ đvnhậ rằng,ậ trs cậ thựcậ tếậ ANCN
ngLyậ cLngậ bvậ ảnhậ hsởngậ bởiậ nhữngậ nguyậ cơậ đếnậ t ậ tìnhậ trạngậ ơậ nhiễmậ mơiậ trsờng,ậ
bệnhậ t t,ậ đóiậ nghèo,ậ bạoậ lực,ậ tệậ nạnậ xãậ hội,ậ khủngậ bốậ quốcậ tế…ậ đòiậ hỏiậ PLQT vềậ
ANCN phảiậhoLnậthiệnậđểậphùậhợpậv iậc cậdiễnậbiếnậm iậtrongậsựậph tậtriểnậmạnhậmẽậ
vềậ mọiậ mặtậ củaậ thếậ gi i.ậ Đốiậ v iậ Việtậ Nam cầnậ xâyậ dựngậ chiếnậ lsợcậ quốcậ giaậ vềậ
ANCN vLậ banậ hLnh,ậ snaậ đổi,ậ bổậ sungậ c cậ vănậ bản QPPL trongậ c cậ lĩnhậ vựcậ cóậ liênậ

quanậđếnậANCN.
Trong sốậ c cậ cơngậ trìnhậ ns cậ ngoLiậ nghiênậ cứuậ vềậ ph pậ lu t vềậ ANCN,ậ cóậ lẽ,
đ ngậchúậtậtrs cậhếtậlLậcuốnậs chậ“Human Security and International Law, Prospects
and Problems” (ANCN và LPQT,ậTriểnậvọngậvLậvấnậđề),ậHartậPublishing,ậOxfordậandậ
Portland,ậ Oregon,ậ 2007ậ của Barbara von Tigerstrom, bao gồm 7 phần, 254 trang.
Trongậđó,ật cậgiảậcuốnậs chậđãậxemậxétậmốiậquanậhệậgiữaậANCN và LPQT trênậmộtậ
loạtậc cậlĩnhậvựcậkh cậnhauậvLậkhẳngậđvnhậrằng,ậANCN bằngậc chậnLoậđóậmâuậthuẫnậ
v iậc cậquyậtắcậvLậcấuậtrúcậphổậbiếnậcủaậLPQT,ậchoậthấyậmứcậđộậcăngậthẳngậphụậthuộcậ
phầnậl nậvLoậc chậgiảiậthíchậvLậhiệuậquảậthựcậtếậcủaậmộtậsốậkh iậniệmậquanậtrọngậnhsậ
chủậquyềnậvLậkhơngậcanậthiệp.ậMặcậdùậv y,ậANCN và LPQT cũngậcóậrấtậnhiềuậđiểmậ
quanậhệ.ậC chậtiếpậc nậđsợcậphảnậ nhậrõậrLngậnhấtậtrongậsự ph tậtriểnậcủaậlu tậnhânậ
quyền cũngậnhsậtrongậc cậnguyênậtắcậnhânậđạoậrộngậl nậhơnậvL cóậkhảậnăng giảiậthíchậ
toLnậdiệnậhơnậvềậc cậmốiậđeậdọaậđốiậv iậhịaậbìnhậvLậanậninh.ậBẩyậnămậsauậkhiậcuốnậ
s chậ trênậ đsợcậ xuấtậ bản,ậ cuốnậ “Human Security and International Law: The
Challenge of Non-State Actors” (ANCN và LPQT:ậTh chậthứcậcủaậc cậchủậthểậphiậnhLậ
ns c)ậ củaậ Cedric Ryngaert và Math Noortmann (eds), Intersentia Publishing Ltd,
Cambridge, United Kingdom, 2014, v i 203 trang, đsợc cho ra mắtậđộc giả. Các tác
giảậcuốnậs chậcoiậLPQT lLậmộtậtrongậnhữngậcơngậcụậđsợcậsnậdụngậđểậhiệnậthựcậhóaậ
ANCN cũngậ nhsậ lLậ mộtậ nguồnậ ngunậ liệuậ hoặcậ ngunậ tắcậ chỉậ đạoậ choậ việcậ hìnhậ
thLnhậ c cậ chínhậ s chậ tăngậ csờngậ ANCN,ậ đồngậ thờiậnhấnậ mạnhậ rằngậ c cậ chủậ thểậ phiậ
nhLậ ns cậ kh cậ nhau,ậ nhsậ c cậ nhómậ đốiậ l pậ vũậ trang,ậ c cậ t pậ đoLnậ đaậ quốcậ gia,ậ c cậ
cơngậtyậqnậsự,ậanậninhậtsậnhân,ậc cậtổậchứcậphiậchínhậphủậvLậc cậtổậchứcậnhânậquyềnậ
quốcậgiaậthamậgiaậxâyậdựngậc cậchínhậs chậđóậvLậc chậhọậphảiậchvuậtr chậnhiệmậph pậ
63

NguyễnậB ậDiếnậ(2017),ậVấnậđềậANCNậtrongậLPQTậhiệnậđại,ậ Kỷ yếu Hội thảo khoa học “Bảo đảm ANXH,
ANCN: Kinh nghiệm của Việt Nam và quốc tế”,ậtlđd,ậtrangậ7ậ- 38.
64
CaoậHoLngậLongậ(2017),ậPLQTậvềậANCNậvLậnhữngậvấnậđềậđặtậraậchoậph pậlu tậViệtậNam,ậ Kỷ yếu Hội thảo
khoa học “Bảo đảm ANXH, ANCN: Kinh nghiệm của Việt Nam và quốc tế”, tlđd,ậtrangậ133ậ- 146.



×