Tải bản đầy đủ (.pdf) (78 trang)

Đồ án thiết kế kỹ thuật ô tô tải bảo ôn trên cơ sở ô tô chassic tải được lắp đặt với thùng xe do công ty TNHH tường huy sản xuất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 78 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUÂT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THIẾT KẾ KỸ THUẬT Ô TÔ TẢI BẢO ÔN TRÊN CƠ SỞ Ô TÔ
CHASSIS TẢI LẮP ĐẶT VỚI THÙNG XE DO CÔNG TY TNHH
TƢỜNG HUY SẢN XUẤT

SVTH :

TRẦN VĂN HÙNG

MSSV:

13145105

SVTH:

TRẦN NG C PHONG

MSSV:

13145192

GVHD:

TS. NGUYỄN VĂN TRẠNG
KS. PHẠM HỮU HUY

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7 năm 2017




TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUÂT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô

Tên đề tài
THIẾT KẾ KỸ THUẬT Ô TÔ TẢI BẢO ÔN TRÊN CƠ SỞ Ô TÔ
CHASSIS TẢI LẮP ĐẶT VỚI THÙNG XE DO CÔNG TY TNHH
TƢỜNG HUY SẢN XUẤT

SVTH :

TRẦN VĂN HÙNG

MSSV:

13145105

SVTH

TRẦN NG C PHONG

MSSV:

13145192

GVHD:


TS. NGUYỄN VĂN TRẠNG
KS. PHẠM HỮU HUY

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7 năm 2017


TRƢỜNG ĐH SƢ PHẠM KỸ THUẬT
TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
TP. Hồ Chí Minh, ngày …tháng 7 năm 2017

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ tên sinh viên:

1. Trần Văn Hùng

MSSV: 13145105

2. Trần Ngọc Phong

MSSV:

13145192

Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô


Mã ngành đào tạo: 52510205

Hệ đào tạo: Đại học chính quy

Mã hệ đào tạo: 52510205D.

Khóa: 2013-2017

Lớp: 131454A

1. Tên đề tài
Thiết kế kỹ thuật ô tô tải bảo ôn trên cơ sở ô tô chassis tải lắp đặt với thùng xe do
công ty TNHH Tƣờng Huy sản xuất
2. Nhiệm vụ đề tài
Sơ lƣợc các bƣớc thực hiện việc thiết kế,sản xuất,đăng ký xuất xƣởng cho một kiểu loại
ô tô tải của một doanh nghiệp sản xuất thùng xe
Nắm bắt đƣợc nội dung hồ sơ thuyết minh thiết kế kỹ thuật ô tô tải theo yêu cầu thực tế
của Cục Đăng Kiểm Việt Nam trên cơ sở các tiêu chuẩn,quy định đối với ô tô tải đang lƣu
hành
Tính tốn thiết kế đối với ơ tơ tải thùng kết cấu chịu lực dạng tấm panel do Công Ty
TNHH Tƣờng Huy sản xuất
Lập bản thuyết minh thiết kế kỹ thuật ô tô tải cho 1 kiểu loại xe do Công Ty TNHH
Tƣờng Huy sản xuất thực tế,so sánh với bản thuyết minh thiết kế của Công Ty TNHH
Tƣờng Huy đƣợc Cục Đăng Kiểm Việt Nam thẩm định và cấp giấy chứng nhận kiểu loại.
3. Sản phẩm của đề tài
- Tiểu luận đồ án tốt nghiệp
- Đĩa CD nội dung đề tài
- Sản phẩm thùng xe tải(bảo ôn) thực tế tại Công Ty TNHH Tƣờng Huy
4. Ngày giao nhiệm vụ đề tài: 10/4/2017

5. Ngày hoàn thành nhiệm vụ 28/07/2017
TRƢỞNG BỘ MÔN

CÁN BỘ HƢỚNG DẪN


TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT
TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc

Bộ môn Động Cơ.
PHIẾU NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(Dành cho giảng viên hướng dẫn)
Họ và tên sinh viên : Trần Văn Hùng

MSSV: 13145105

Hội đồng:…………

Họ và tên sinh viên : Trần Ngọc Phong

MSSV:13145192

Hội đồng:…………

Tên đề tài: Thiết kế kỹ thuật ô tô tải bảo ôn trên cơ sở ô tô chassis tải lắp đặt với

thùng xe do công ty TNHH Tƣờng Huy sản xuất
Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô
Họ và tên GV hƣớng dẫn: TS.Nguyễn Văn Trạng
Ý KIẾN NHẬN XÉT
1. Nhận xét về tinh thần, thái độ làm việc của sinh viên (không đánh máy)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
2. Nhận xét về kết quả thực hiện của ĐATN(khơng đánh máy)
2.1.Kết cấu, cách thức trình bày ĐATN:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
2.2 Nội dung đồ án:
(Cơ sở lý luận, tính thực tiễn và khả năng ứng dụng của đồ án, các hướng nghiên cứu
có thể tiếp tục phát triển)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................


...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
2.3.Kết quả đạt được:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
2.4. Những tồn tại (nếu có):
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
3. Đánh giá:
TT

Mục đánh giá

1.

Hình thức và kết cấu ĐATN
Đ ng ormat với đ y đủ cả hình thức và nội dung của các
mục

2.

Điểm Điểm đạt
tối đa
đƣợc
30
10

Mục tiêu, nhiệm vụ, tổng quan của đề tài

10


Tính cấp thiết của đề tài

10

Nội dung ĐATN
Khả năng ứng dụng kiến thức toán học, khoa học và kỹ
thuật, hoa học hội…

50
5

Khả năng thực hiện/phân tích/tổng hợp/đánh giá

10

Khả năng thiết kế chế tạo một hệ thống, thành ph n, hoặc
quy trình đáp ứng yêu c u đưa ra với những ràng buộc
thực tế.

15

Khả năng cải tiến và phát triển

15

Khả năng sử dụng công cụ kỹ thuật, ph n mềm chuyên
ngành…

5



3.

Đánh giá về khả năng ứng dụng của đề tài

10

4.

Sản phẩm cụ thể của ĐATN

10

Tổng điểm

100

4. Kết luận:
 Đƣợc phép bảo vệ
 Không đƣợc phép bảo vệ
TP.HCM, ngày

tháng 07 năm 2017

Giảng viên hƣớng dẫn
((Ký, ghi rõ họ tên)


TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT

TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc

Bộ môn Động cơ
PHIẾU NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(Dành cho giảng viên phản biện)
Họ và tên sinh viên : Trần Văn Hùng

MSSV: 13145105

Hội đồng…………

Họ và tên sinh viên : Trần Ngọc Phong

MSSV: 13145192

Hội đồng…………

Tên đề tài: Thiết kế kỹ thuật ô tô tải bảo ôn trên cơ sở ô tô chassis tải lắp đặt với
thùng xe do công ty TNHH Tƣờng Huy sản xuất
Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô
Họ và tên GV phản biện: (Mã GV) ....................................................................................
Ý KIẾN NHẬN XÉT
1. Kết cấu, cách thức trình bày ĐATN:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................
2. Nội dung đồ án:
(Cơ sở lý luận, tính thực tiễn và khả năng ứng dụng của đồ án, các hướng nghiên cứu
có thể tiếp tục phát triển)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
3. Kết quả đạt được:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
4. Những thiếu sót và tồn tại của ĐATN:
...........................................................................................................................................


...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
5. Câu hỏi:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
6. Đánh giá:
TT

Mục đánh giá

1.

Hình thức và kết cấu ĐATN
Đ ng ormat với đ y đủ cả hình thức và nội dung của các
mục

2.

Điểm
tối đa
30
10

Mục tiêu, nhiệm vụ, tổng quan của đề tài

10

Tính cấp thiết của đề tài

10


Nội dung ĐATN
Khả năng ứng dụng kiến thức toán học, khoa học và kỹ
thuật, hoa học hội…

50
5

Khả năng thực hiện/phân tích/tổng hợp/đánh giá

10

Khả năng thiết kế, chế tạo một hệ thống, thành ph n, hoặc
quy trình đáp ứng yêu c u đưa ra với những ràng buộc
thực tế.

15

Điểm đạt
đƣợc


Khả năng cải tiến và phát triển

15

Khả năng sử dụng công cụ kỹ thuật, ph n mềm chuyên
ngành…
3.
4.


5

Đánh giá về khả năng ứng dụng của đề tài

10

Sản phẩm cụ thể của ĐATN
Tổng điểm

10
100

7. Kết luận:
 Đƣợc phép bảo vệ
 Không đƣợc phép bảo vệ
TP.HCM, ngày

tháng 07 năm 2017

Giảng viên phản biện
((Ký, ghi rõ họ tên)


LỜI NÓI ĐẦU

Ở nƣớc ta hiện nay tốc độ phát triển cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa diễn ra rất nhanh
và mạnh mẽ. Cùng với sự phát triển mạng lƣới cơ sở hạ tầng nhƣ: điện, nƣớc, giao
thơng… thì việc đầu tƣ phát triển các dịch vụ vận tải hàng hóa cũng là bƣớc đi đồng bộ
và phù hợp nhằm đáp ứng nhu cầu cần thiết của nền kinh tế. Một trong những dịch vụ

vận tải phổ biến và đang phất triển mạnh mẻ ở nƣớc ta là vận tải hàng hóa bằng ơ tơ tải.
Do vậy việc thiết kế thi công các loại thùng hàng để phù hợp với tính năng của xe ơ tơ và
điều kiện khai thác ở nƣớc ta là hết sức cần thiết.
Do yêu cầu ngày càng cao cũng nhƣ đặc tính của các hàng hóa phải giữ ở nhiệt độ
thấp dƣới 0oC để khơng mất đi các giá trị của chúng nên con ngƣời đã thiết kế,chế tạo ra
thùng xe đông lạnh bằng vật liệu composite là loại vừa bền vừa nhẹ lại có khả năng
chống ăn mòn cao kết hợp với foam giúp giữ cho nhiệt độ bên trong thùng xe, làm giảm
tải trọng của thùng so vời các vật liệu kim loại đáp ứng các yêu cầu nhƣ trên trong một
khoảng thời gian nhất định.
Xin cảm ơn TS. NGUYỄN VĂN TRẠNG - Khoa Cơ Khí Động Lực - Trƣờng
Đại Học Sƣ Phạm Kỹ Thuật TP.HCM và KS. PHẠM HỮU HUY - Giám Đốc Công
Ty TNHH Tƣờng Huy đã hƣớng dẫn giúp chúng em hồn thành đề tài :
THIẾT KẾ KỸ THUẬT Ơ TÔ TẢI BẢO ÔN TRÊN CƠ SỞ Ô TÔ CHASSIS
TẢI LẮP ĐẶT VỚI THÙNG XE DO CÔNG TY TNHH TƢỜNG HUY SẢN
XUẤT
Đây là đề tài có sự hƣớng dẫn của giảng viên và doanh nghiệp có tính ý nghĩa thực
tiễn rất cao cho nhu cầu của xã hội để sản xuất rộng rãi cho dòng xe tải.

Trân trọng
TRẦN VĂN HÙNG
TRẦN NG C PHONG

i


MỤC LỤC

Trang

LỜI NÓI ĐẦU ...................................................................................................................... i

MỤC LỤC ...........................................................................................................................ii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU ............................................................................................. v
DANH MỤC CÁC HÌNH .................................................................................................vii
DANH MỤC CÁC BẢNG ................................................................................................. ix
PHỤ LỤC ........................................................................................................................... ix
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN ............................................................................................... 1
1.1 Đặt vấn đề .................................................................................................................... 1
1.2 Mục đích nghiên cứu ................................................................................................... 3
1.3 Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................... 3
1.4 Nội dung nghiên cứu .................................................................................................... 3
1.5 Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................................. 4
1.6 Nghiên cứu thiết kế đƣợc thực hiện trên cơ sở phải đảm bảo các nguyên tắc ............ 4
CHƢƠNG 2.VẬT LIỆU COMPOSITE VÀ QUY TRÌNH SẢN XUẤT THÙNG XE TẢI
............................................................................................................................................. 5
2.1 Giới thiệu về vật liệu composite ................................................................................ 5
2.1.1 Khái niệm ........................................................................................................... 5
2.1.2 Lịch sử ra đời ...................................................................................................... 6
2.1.3 Đặc điểm ............................................................................................................. 6
2.1.4 Ƣu,nhƣợc điểm ................................................................................................... 7
2.1.5 Phân loại ............................................................................................................. 7
2.1.6 Cấu tạo của vật liệu composite ........................................................................... 8
2.1.6.1 Chất nền (pha nền) ......................................................................................... 8
2.1.6.2 Pha cốt ........................................................................................................... 9
ii


2.1.6.3 Chất xúc tác-xúc tiến ................................................................................... 13
2.1.6.4 Các chất phụ gia sử dụng trong quá trình sản xuất composite .................. 14
2.1.7 Ứng dụng vật liệu composite trong đời sống ................................................... 15
2.1.7.1 Thế giới ........................................................................................................ 15

2.1.7.2 Việt Nam...................................................................................................... 17
2.2 Một số phƣơng pháp gia công và chế tạo vật liệu composite ................................... 20
2.2.1 Công nghệ lăn tay ............................................................................................. 20
2.2.2 Kỹ thuật súng phun ........................................................................................... 21
2.2.3 Công nghệ đúc nén ........................................................................................... 21
2.3 Công nghệ sản xuất thùng xe composite ở Việt Nam ................................................ 21
2.4 Quy trình sản xuất thùng xe tải ở Việt Nam .............................................................. 22
Chƣơng 3.TÍNH TỐN THIẾT KẾ THÙNG XE TẢI (BẢO ÔN) TRÊN NỀN XE SÁT
XI CƠ SỞ HUYNDAI XCIENT TRAGO ........................................................................ 23
3.1 Tuyến hình chung của ơ tơ ......................................................................................... 23
3.2 Tính tốn xác định khối lƣợng và phân bố khối lƣợng của ơ tơ ................................ 24
3.3 Đặc tính cơ bản của xe............................................................................................. 25
3.3.1 Kết cấu thùng hàng ........................................................................................... 25
3.3.2 Trình tự cơng nghệ chế tạo ............................................................................... 26
3.3.3 u cầu kỹ thuật chung .................................................................................... 27
3.4 Tính tốn các đặc tính động học,động lực học .......................................................... 27
3.4.1 Tính tốn xác định tọa độ trọng tâm và bán kính quay vịng của xe. ............... 27
3.4.2 Kiểm tra tính ổn định của xe ............................................................................ 28
3.4.3 Tính tốn động lực học kéo của ơ tơ ................................................................ 29
3.4.3.1 Xây dựng đƣờng đặc tính ngồi của động cơ ............................................ 29
3.4.3.2 Đặc tính động lực học D .............................................................................. 31
3.4.3.3.Thời gian và quãng đƣờng tăng tốc khi đầy tải ........................................... 33
3.4.3.4.Xác định quãng đƣờng tăng tốc của ô tô khi đầy tải ................................... 35
iii


3.4.3.5.Khả năng vƣợt dốc theo điều kiện bám của bánh xe chủ động với mặt
đƣờng ....................................................................................................................... 36
3.5. Tính tốn kiểm tra bền các chi tiết ............................................................................ 36
3.5.1. Tính bền mối ghép thùng hàng và khung xe ................................................... 36

3.5.2.Tính kiểm bền thùng hàng ................................................................................ 37
3.5.3 Kiểm tra bền vách trƣớc thùng tải .................................................................... 40
3.5.4 Tính kiểm bền vách bên thùng tải .................................................................... 43
3.6.Tính tốn kiểm tra hệ thống phụ tải của đèn thùng hàng ........................................... 48
3.6.1.Tính tốn cơng suất tiêu thụ của các phụ tải thiết kế thêm : ............................ 49
3.6.2.Tính toán chọn dây dẫn .................................................................................... 49
3.6.3.Kiểm tra khả năng đáp ứng của xe cơ sở ......................................................... 49
3.6.4.Lắp đặt các thiết bị phụ tải ............................................................................... 50
3.7. Đánh giá tính năng khác của ô tô thiết kế ................................................................. 50
3.8. Kết luận ..................................................................................................................... 51
CHƢƠNG 4.KẾT LUẬN VÀ HƢỚNG PHÁT TRIỂN ĐỀ TÀI ..................................... 52
4.1 Kết luận ...................................................................................................................... 52
4.2 Hƣớng phát triển ........................................................................................................ 52
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 53

iv


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU
Đại lƣợng

Ký hiệu

Đơn vị

Khối lƣợng bản thân của ơ tơ sát xi có buồng lái

Gotcs

kg


Khối lƣợng cụm thùng hàng

Gth

kg

Khối lƣợng rào chắn,chắn bùn

GRc

kg

G0=Gotcs+Gth+Grc

kg

Gng

kg

Q

kg

Ga=G0+Gng+Q

kg

Khối lƣợng panel nóc


Gn

kg

Khối lƣợng mảng panel hông

Gvh

kg

Tải trọng tác dụng lên cầu chủ động

Z34

kg

Tải trọng tác dụng lên cầu trƣớc

Z12

kg

Tốc độ quay động cơ

ne

v/p

Tốc độ quay của động cơ ở công suất Nmax


nN

v/p

Công suất ở tốc độ động cơ ne

Ne

kW

Công suất cực đại của động cơ

Nmax

kW

Me

N.m

Memax

N.m

cơ sở

Khối lƣợng bản thân ô tô
Khối lƣợng 2 ngƣời trong buồng lái
Khối lƣợng hàng chuyên chở cho phép tham gia

giao thơng khơng phải xin phép
Khối lƣợng tồn bộ cho phép tham gia giao
thông không phải xin phép

Môment xoắn
Mô ment xoắn cực đại
Hê số biến dạng lốp



Chiều cao xe

h

mm

Vết bánh sau phía ngồi

Wt

mm

Chiều cao khối tâm các thành phần khối lƣợng

hg

mm

Đƣờng kính vành bánh xe


d

mm

Bán kính thiết kế bánh xe

r0

mm

Hệ số cản lăn

f

Hệ số bám


v


Hệ số sử dụng bám khi kéo

m

Tỷ số truyền hộp số

ih

Hiệu suất truyền lực


tl

%

Thời gian

t

s

Quãng đƣờng

S

m

Hệ số truyền lực chính

i0

Hệ số cản khơng khí

k

Hệ số ma sát



Lực kéo tiếp tuyến bánh xe chủ động


Pk

kG

Lực cản gió

Pw

kG

Lực cản lăn

Pf

kG

Lực qn tính ly tâm

Plt

kG

Ppmax

kG

Pms

kG


Rqmin

m

Vgh

m/s

Lực quán tính khi phanh với gia tốc cực đại
Lực ma sát
Bán kính quay vịng nhỏ nhất
Vận tốc giới hạn của ơ tơ khi quay vịng
Đặc tính động lực học ô tô

D

Độ dốc của đƣờng xe vƣợt đƣợc

i

%

Gia tốc trọng trƣờng

g

m/s2

Gia tốc dịch chuyển của ô tô


J

m/s2

Vận tốc của e ở các tay số

Vai

Km/h

Ứng suất giới hạn bền cho phép

uB

MPa

vi


DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 1.1 Thực trạng ngành vận tải ở nƣớc ta. ..................................................................... 1
Hình 1.2 Xe tải đơng lạnh ở nƣớc ta. ................................................................................... 2
Hình 1.3 Thùng xe đơng lạnh do cơng ty TNHH Tƣờng Huy sản xuất. ............................. 3
Hình 2.1 Cấu trúc polymer................................................................................................... 5
Hình 2.2 Một số dạng composite sợi. ................................................................................ 12
Hình 2.3 Ứng dụng vật liệu composite trên máy bay Boeing Dreamliner 787 ................. 16
Hình 2.4 Ứng dụng vật liêu composite làm bể nuôi trồng thủy sản .................................. 18
Hình 2.5 Ứng dụng vật liệu composite trong nội thất trên tàu hỏa ................................... 18
Hình 2.6 Minh họa phƣơng pháp lăn tay ........................................................................... 20

Hình 3.1 Tuyến hình chung của ơ tơ .................................................................................. 23
Hình 3.2 Sơ đồ phân bố tải trọng lên các trục ................................................................... 24
Hình 3.3 Đồ thị đặc tính ngồi động cơ ............................................................................. 30
Hình 3.4 Đồ thị đặc tính động lực học của ơ tơ ................................................................. 33
Hình 3.5 Đồ thị quãng đƣờng và thời gian tăng tốc khi đầy tải ....................................... 35
Hình 3.6 Sơ đồ tính dầm ngang ......................................................................................... 39
Hình 3.7 Biểu đồ moment uốn của dầm ngang.................................................................. 39
Hình 3.8 Biểu đồ chuyển vị dầm ngang............................................................................. 40
Hình 3.9 Biểu đồ ứng suất dầm ngang ............................................................................... 40
Hình 3.10 Sơ đồ phân bố lực lên panel trƣớc .................................................................... 42
Hình 3.11 Biểu đồ chuyển vị của panel trƣớc. .................................................................. 42
Hình 3.12 Biểu đồ moment uốn của panel trƣớc. .............................................................. 43
Hình 3.13 Biểu đồ ứng suất của panel trƣớc...................................................................... 43
Hình 3.14 Sơ đồ phân bố lực trên panel hông ................................................................... 45
vii


Hình 3.15 Biểu đồ chuyển vị của panel hơng. ................................................................... 45
Hình 3.16 Biểu đồ moment uốn của panel hơng................................................................ 46
Hình 3.17 Biểu đồ ứng suất panel hơng ............................................................................. 46
Hình 3.18 Liên kết vách hơng với sàn,nóc và vách trƣớc ................................................. 47
Hình 3.19 Liên kết vách trƣớc với sàn,nóc và vách hông ................................................ 48

viii


DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 3.1 Kiểm tra các thông số kích thƣớc theo thơng tƣ 42/2014/TT-BGTVT.............. 24
Bảng 3.2 Tải trọng phân bố lên từng trục trên ô tô ............................................................ 25

Bảng 3.3 Thông số kỹ thuật cơ bản của ô tô ...................................................................... 27
Bảng 3.4 Tọa độ trọng tâm ô tô theo chiều dọc ................................................................ 27
Bảng 3.5 Tọa độ trọng tâm của ô tô thiết kế theo chiều cao .............................................. 28
Bảng 3.6 Giá trị giới hạn về ổn định của ô tô .................................................................... 29
Bảng 3.7 Thơng số tính tốn động lực học kéo ơ tơ .......................................................... 29
Bảng 3.8 Thơng số đặc tính ngoài động cơ ....................................................................... 30
Bảng 3.9 Vận tốc của xe ở các tay số ................................................................................ 32
Bảng 3.10 Giá trị đặc tính động lực học của xe ................................................................. 32
Bảng 3.11 Thơng số tính tốn qng đƣờng tăng tốc ơ tơ khi đầy tải ............................... 35
Bảng 3.12 Kết quả tính tốn động lực học kéo ơ tơ........................................................... 36
Bảng 3.13 Kết quả tính toán bền thùng hàng – khung xe .................................................. 37
Bảng 3.14 Kết quả tính tốn bền dầm ngang ..................................................................... 38
Bảng 3.15 Các thông số phụ tải của đèn thùng hàng ......................................................... 49

ix


PHỤ LỤC
Bảng 3.3 Thông số kỹ thuật cơ bản của ô tô
TT

Các nội dung cần thuyết minh

1
1.1

Thông tin chung
Loại phƣơng tiện
Nhãn hiệu số loại của phƣơng tiện


1.2

1.3

Ơ tơ thiết kế

Ơ tơ sát xi tải

Ơ tơ tải(bảo ơn)

HUYNDAI

HUYNDAI

XCIENT

XCIENT

TRAGO

TRAGO/THBO

Cơng thức bánh xe

8x4
Thơng số về kích thƣớc (mm)

2
2.1


Ơ tơ cơ sở

Kích thƣớc bao:DàixRộngxCao(mm)

11850x2490x

12060x2500x

3815

3900

2.2

Chiều dài cơ sở (mm)

2.3

Vệt bánh xe trƣớc/sau (mm)

2.4

Vệt bánh xe sau phía ngồi (mm)

2195

2.5

Chiều dài đầu xe (mm)


1550

2.6

Chiều dài đi xe (mm)

2.7

Khoảng sang gầm xe (mm)

2.8

Góc thốt trƣớc/sau (độ)

2.9

Chiều rộng cabin

5705

3.4

3135
275
180/130

-

2500


Thông số về khối lƣợng (kg)

3

3.2

2165

2490

2.10 Chiều rộng thùng hàng

3.1

2070/1828

Khối lƣợng bản thân(kg)

10800

13140

Phân bố lên cụm cầu trƣớc(kg)

-

7370

Phấn bố lên cụm cầu sau(kg)


-

5770

-

16050

Khối lƣợng hàng chuyển chở cho phép
tham gia giao thông(kg)
Số ngƣời cho phép chở kể cả ngƣời lái
(ngƣời)

2 (130 kg)

ix


3.5

3.6

Khối lƣợng cho phép tham gia giao

-

29320

Phân bố lên cụm cầu trƣớc (kg)


-

11320

Phân bố lên cụm cầu sau (kg)

-

18000

31000

29320

thông (kg)

Khối lƣợng toàn bộ theo thiết kế(kg)
Khả năng chịu tải lớn nhất trên từng trục

3.7

của xe cơ sở : Trục 1 /Trục 2/Trục

7000/7000/13000/13000

3/Trục 4
Thơng số về tính năng chuyển động

4
4.1


Tốc độ cực đại của xe(km/h)

89,73

4.2

Độ dốc lớn nhất xe vƣợt đƣợc (%)

49,9

Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi

26,5

4.3

4.4

4.5

hành đến khi đi hết quảng đƣờng 200m
Góc ổn định tĩnh ngang của xe khi khơng
tải (độ)
Bán kính quay vịng nhỏ nhất theo vết
bánh xe trƣớc phía ngồi(m)

5.2
5.3
5.4


5.5

5.6

11,9

Động cơ

5
5.1

41,22

-

Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ
Loại nhiên liệu,số kỳ,số xy lanh,cách bố
trí xy lanh,phƣơng thức làm mát
Dung tích xy lanh (cm3)
Đƣờng kính xy lanh x hành trình piston
(mm)
Cơng suất lớn nhất (kW)/tốc độ quay
(v/p)
Mô ment xoắn lớn nhất(N.m)/tốc độ
quay(v/p)

Diesel,4 kỳ tang áp,6 xy lanh
thẳng hàng,làm mát bằng
12742

130x155

265/1800

1600/1200

5.7

Phƣơng thức công cấp nhiên liệu

Bơm cao áp

5.8

Vị trí bố trí động cơ trên khung xe

Bố trí phía trƣớc

x


Đĩa ma sát khơ,dẫn động thủy

Ly Hợp

6

lực,trợ lực khí nén

7


Hộp số
Cơ khí : 12 số tiến + 02 số lùi,tỷ số truyền ở các tay số :

8

I1 = 12,29

I5 = 4,57

I9 = 1,64

R1= 10,86

I2 = 9,57

I6 = 3,55

I10 = 1,28

R2 = 8,46

I3 = 7,49

I7 =2,69

I11 = 1

I4 = 5,83


I8 = 2,1

I12 = 0,78

Trục các đăng (trục truyền động)

9

Cầu xe
Cầu trƣớc : cầu dẫn hƣớng

9.1

Các đăng kép,có ổ đỡ trung gian

1.Kiểu cầu trƣớc
2.Tải trọng cho phép cầu trƣớc

Kiểu chữ I
7000x2 kg
2

3.Số lƣợng cầu
Cầu sau : cầu chủ động
9.2

1.Kiểu cầu sau
2. Tải trọng cho phép cầu sau

Kiểu hộp

13000x2 kg
2

3.Số lƣợng cầu
Lốp xe
1.Trục trƣớc: cỡ lốp/số lƣợng/tải trọng
10

02;315/80R22,5;3750kg

ch phép
2. Trục sau: cỡ lốp/số lƣợng/tải trọng ch

04;315/80R22,5;3750kg

phép

11

Mơ tả hệ thống treo trƣớc/sau

Phụ thuộc,nhíp lá nửa e líp,giảm

Hệ thống treo trƣớc

chấn thủy lực

Hệ thống treo sau

Phụ thuộc,nhíp lá nửa e líp


xi


12

Mơ tả hệ thống phanh
Dẫn động khí nén 2 dịng,cơ cấu

12.1

Phanh chính

phanh kiểu má phanh tang trống
đặt ở tất cả các bánh xe
Phanh lốc kê,tác động lên các

12.2

bánh xe trục 3,4 dẫn động phanh

Phanh dừng xe(Phanh tay)

khí nén
13

Mơ tả hệ thống lái

13.1


Kiểu

13.2

Dẫn động

13.3

Tỷ số truyền cơ cấu lái

14

Trục vít – ê cu bi
Cơ khí có trợ lực thủy lực

Mơ tả khung xe
Hệ thống điện

15
15.1

Điện áp chung hệ thống

15.2

Ắc quy

15.3

Máy phát điện


15.4

Động cơ khởi động

15.5

Hệ thống chiếu sang,tín hiệu

16

24 V
12Vx2-165AH
24V-70A
24V-7,8kW

Mơ tả Cabin

16.1

Kiểu Cabin

16.2

Số lƣợng ngƣời trong Cabin

16.3

Cửa Cabin


17

Kiểu lật phía trƣớc
02 ngƣời
02 cửa
Mơ tả thùng hàng

17.1

Kiểu thùng hàng

Thùng bảo ơn

17.2

Kích thƣớc lòng thùng hàng (mm)

8785x2320x2320

xii


Bảng 3.7 Thơng số tính tốn động lực học kéo ô tô
Thông số

Ký hiệu

Đơn vị Giá trị

Khối lƣợng toàn bộ ô tô


Ga

kg

29320

Khối lƣợng toàn bộ ô tô phân lên cầu chủ động

Z

kg

18000

m

0,538

34

Bán kính thiết kế bánh xe

r0

Hệ số biến dạng lốp



Bán kính làm việc trung bình của bánh xe


rbx

m

0,503

Vết bánh xe trƣớc

b

m

2070

Chiều cao xe

h

m

3900

Hệ số cản khơng khí

k

0,06

Hiệu suất truyền lực




0,85

Hệ số cản lăn

f

0,02

m

1,2



0,6

Hệ số sử dụng bám
Hệ số bám
Động cơ

0,935

Công suất lớn nhất

Nmax

(kW)


265

Tốc độ quay cực đại

nN

(v/ph)

2860

Mô men xoắn cực đại

Memax

(N.m)

1600

Số 1

ih1

12,29

Số 2

ih2

9,57


Số 3

ih3

7,49

Số 4

ih4

5,83

Số 5

ih5

4,57

Tỷ số truyền

Số 6

ih6

3,55

hộp số

Số 7


ih7

2,69

Số 8

ih8

2,1

Số 9

ih9

1,64

Số 10

ih10

1,28

Số 11

ih11

1

ih12


0,78

Số 12
Tỷ số truyền cầu chủ động

4,875
xiii


Bảng 3.11 Thơng số tính tốn qng đƣờng tăng tốc ô tô khi đầy tải
Va

J

 Va

Jtb

t

t

Vtb

s

S

2,057

2,374
2,754
3,133
3,513
3,798
4,178
4,558
4,938
5,317
5,697
5,853
6,341
6,829
7,316
7,479
8,102
8,725
9,348
9,608
10,409
11,209
12,010
12,257
13,278
14,300
15,321
15,779
17,093
18,408
19,723

20,823
22,558
24,294
26,029
26,673
28,896
31,119
33,342
34,155

0,485
0,507
0,529
0,547
0,559
0,565
0,569
0,568
0,561
0,550
0,534
0,671
0,664
0,650
0,631
0,763
0,754
0,739
0,717
0,819

0,810
0,793
0,769
0,806
0,796
0,779
0,755
0,669
0,660
0,646
0,625
0,613
0,598
0,575
0,545
0,444
0,425
0,399
0,366
0,273

2,060
0,317
0,380
0,380
0,380
0,285
0,380
0,380
0,380

0,380
0,380
0,156
0,488
0,488
0,488
0,162
0,623
0,623
0,623
0,260
0,801
0,801
0,801
0,247
1,021
1,021
1,021
0,457
1,315
1,315
1,315
1,100
1,735
1,735
1,735
0,645
2,223
2,223
2,223

0,813

0,000
0,496
0,518
0,538
0,553
0,562
0,567
0,568
0,565
0,556
0,542
0,603
0,667
0,657
0,641
0,697
0,759
0,747
0,728
0,768
0,815
0,802
0,781
0,787
0,801
0,788
0,767
0,712

0,665
0,653
0,635
0,619
0,605
0,586
0,560
0,495
0,435
0,412
0,382
0,319

0,000
0,177
0,204
0,196
0,191
0,141
0,186
0,186
0,187
0,190
0,195
0,072
0,203
0,206
0,211
0,065
0,228

0,232
0,238
0,094
0,273
0,277
0,285
0,087
0,354
0,360
0,370
0,179
0,550
0,559
0,575
0,494
0,796
0,822
0,861
0,362
1,421
1,500
1,615
0,707

0,000
0,177
0,381
0,577
0,767
0,908

1,094
1,280
1,467
1,656
1,851
1,923
2,126
2,332
2,544
2,608
2,836
3,068
3,306
3,400
3,673
3,951
4,235
4,322
4,677
5,037
5,407
5,585
6,135
6,694
7,269
7,763
8,559
9,381
10,242
10,604

12,025
13,524
15,140
15,847

0,000
2,216
2,564
2,944
3,323
3,656
3,988
4,368
4,748
5,127
5,507
5,775
6,097
6,585
7,072
7,397
7,790
8,413
9,037
9,478
10,008
10,809
11,610
12,133
12,768

13,789
14,810
15,550
16,436
17,751
19,066
20,273
21,691
23,426
25,161
26,351
27,785
30,008
32,230
33,748

0,000
0,109
0,145
0,160
0,176
0,143
0,206
0,225
0,246
0,270
0,298
0,115
0,344
0,377

0,415
0,133
0,494
0,542
0,597
0,247
0,759
0,833
0,918
0,294
1,256
1,380
1,522
0,771
2,509
2,757
3,044
2,780
4,799
5,351
6,017
2,649
10,966
12,500
14,460
6,629

0,000
0,109
0,254

0,414
0,590
0,733
0,940
1,165
1,411
1,681
1,979
2,094
2,438
2,815
3,231
3,364
3,858
4,399
4,997
5,244
6,003
6,836
7,754
8,048
9,304
10,683
12,205
12,976
15,486
18,243
21,287
24,067
28,866

34,217
40,234
42,883
53,849
66,349
80,808
87,437
xiv


37,001
39,847
42,694
43,761

0,245
0,210
0,169
0,073

2,846
2,846
2,846
1,067

0,259
0,227
0,189
0,121


3,055
3,477
4,174
2,455

18,901
22,378
26,552
29,007

35,578
38,424
41,271
43,227

30,188
37,112
47,850
29,479

117,625
154,737
202,587
232,066

xv


×