BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
BỘ MÔN ĐỘNG CƠ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ KỸ THUẬT Ô TÔ TẢI BẢO ÔN TRÊN CƠ SỞ Ô TÔ
CHASSIS TẢI LẮP ĐẶT VỚI THÙNG XE DO CÔNG TY TNHH
TƯỜNG HUY SẢN XUẤT
GVHD: TS. NGUYỄN VĂN TRẠNG
KS. PHẠM HỮU HUY
SVTH TRẦN NGỌC PHONG
MSSV: 13145192
TRẦN VĂN HÙNG
MSSV: 13145105
Tp. HCM,Ngày 28 tháng 7 năm 2017
Nội dung chính
Đặt vấn đề
Quy trình thực hiện
Tính tốn thiết kế
thùng xe
Vai trị cơng nghiệp vận tải
Cơng nghiệp vận tải ơ tô
Chuỗi vận chuyển cần
hàng bảo ôn đông lạnh
đang phát triển
Đảm bảo tiêu chuẩn,chất
lượng sản phẩm
Thùng xe tải bảo
ôn,đông lạnh sử dụng
vật liệu composite
Xe nền chassis cơ sở có buồng lái
Xe lắp ráp
trong nước
Chứng nhận an tồn
kỹ thuật và bảo vệ mơi
trường ơ tô sản
xuất,lắp ráp
Phiếu kiểm tra chất
lượng xuất xưởng
Xe nhập
khẩu
Chứng nhận an tồn kỹ thuật
và bảo vệ mơi trường xe
nhập khẩu
Quy trình thưc hiên san xuât xe tai
Xe nền chassis cơ sở có buồng lái
Thiết kế thùng xe
Sản xuất xe mẫu
Cục kiểm định thẩm định thiết kế
Cục đăng kiểm kiểm định sau sản xuất
Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe sản xuất lắp ráp
Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng
Thiết kế đảm bảo theo TCVN
Thiết kế đảm bảo về kích
thước,tải trọng
Giới hạn theo
QCVN 09:2015
BGTVT
Bổ sung theo
42/2014/TTBGTVT
Giới hạn về kích thước,tải trọng
Tuyến hình chung ơ tơ
Kiểm tra thơng sớ kích thước
STT
Các thơng sớ cần đánh giá
Giá trị
thiết kế
Giá trị giới hạn theo
QCVN 09-2015
Kết luận
1
22
Chiều dài xe(m)
Chiều
Chiều rộng
rộng xe(m)
xe(m)
12,06
2,5
2,5
< 12,4
2,5
Thỏa mãn
Thỏa
Thỏa mãn
mãn
33
4
4
Chiều
Chiều cao
cao xe(m)
xe(m)
Chiều dài đuôi xe tính
Chiều dài đi xe tính
tốn(m)
tốn(m)
Chiều cao lịng thùng(m)
Chiều cao lòng thùng(m)
3,9
3,9
3,135
3,135
4
Thỏa
Thỏa mãn
mãn
Thỏa mãn
Thỏa mãn
5
5
2,32
2,32
60%. =3,423
1,07=2,337 (Bổ
sung 42/2014/TTBGTVT)
Thỏa mãn
Thỏa mãn
Sơ đồ phân bố tai trọng lên từng trục
Khối lượng cho phép tham gia giao
thông phân bố lên từng trục
TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ THÙNG XE TẢI
1.ĐẶC TÍNH CƠ BẢN CỦA THÙNG XE
TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ THÙNG XE TẢI
2.TÍNH TỐN ĐẶC TÍNH ĐỘNG HỌC VÀ ĐỘNG LỰC HỌC
a.Đặc tính ngồi động cơ.
Công suât động cơ
Công thức Lây-Đéc-Man đối với động cơ diesel để xác định đặc tính ngồi:
=
Trong đó:
Ne - Cơng suât ở tốc độ quay ne
Nmax - Công suât cưc đại của động cơ
nN - Tốc độ quay của động cơ ở công suât Nmax
Mô men xoắn Me được xác định :
=
TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ THÙNG XE TẢI
2.TÍNH TỐN ĐẶC TÍNH ĐỘNG HỌC VÀ ĐỘNG LỰC HỌC
a.Đặc tính ngồi động cơ.
Me(N.m)
Ne(kW)
2000
300
1800
250
1600
1400
200
1200
1000
Me
Ne
150
800
100
600
400
50
200
0
0
200
400
600
0
800 1000 1200 1400 1600 1800 2000
ne(v/p)
TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ THÙNG XE TẢI
2.TÍNH TỐN ĐẶC TÍNH ĐỘNG HỌC VÀ ĐỘNG LỰC HỌC
b.Đặc tính động lực học.
D
so 2
0.6
so 1
0.55
so 3
0.5
so 4
0.45
so 5
0.4
so 6
0.35
so 7
0.3
so 8
0.25
so 9
0.2
0.15
so 10
0.1
so 11
0.05
so 12
0
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
V(km/h)
TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ THÙNG XE TẢI
3.TÍNH TỐN KIỂM BỀN
a. Liên kết mối ghép thùng hàng và khung xe.
TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ THÙNG XE TẢI
3.1TÍNH TỐN KIỂM BỀN THEO KIỂU KHUNG XƯƠNG
TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ THÙNG XE TẢI
3.2TÍNH TỐN KIỂM BỀN DẠNG TẤM PANEL
Tại công ty TNHH TƯỜNG HUY với các tấm panel composite bao
gồm nhiều vật liệu khác nhau cấu thành dạng sandwich. Do đó sự tính
tốn kết cấu sẽ khác với cách tính cho các sản phẩm kết cấu khung sắt
thép của các loại thùng xe tải.
Vì vậy phải dùng phần mềm phần tử hữu hạn RDM để tính cho từng
vách riêng.
TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ THÙNG XE TẢI
3.2TÍNH TỐN KIỂM BỀN DẠNG TẤM PANEL
b. Tính tốn sức bền đà ngang sàn
Sơ đồ tính tốn
TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ THÙNG XE TẢI
3.2TÍNH TỐN KIỂM BỀN DẠNG TẤM PANEL
b. Tính tốn sức bền đà ngang sàn
Biểu đồ chuyển vị
Biểu đồ moment uốn
TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ THÙNG XE TẢI
3.2TÍNH TỐN KIỂM BỀN DẠNG TẤM PANEL
b. Tính tốn sức bền đà ngang sàn
Biểu đồ ứng suất
Ứng suất uốn lớn nhất =17,6MPa < [] =44.65MPa
TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ THÙNG XE TẢI
3.2TÍNH TỐN KIỂM BỀN DẠNGTẤM PANEL
b. Tính tốn sức bền vách trước
Sơ đồ tính tốn
TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ THÙNG XE TẢI
3.2TÍNH TỐN KIỂM BỀN DẠNG TẤM PANEL
b. Tính tốn sức bền vách trước
Biểu đồ ứng suất.
• Ứng
suất ́n lớn nhất =1,55MPa < [] = 40MPa
TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ THÙNG XE TẢI
3.2TÍNH TỐN KIỂM BỀN DẠNG TẤM PANEL
c. Tính tốn sức bền vách hơng
Sơ đồ tính tốn
TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ THÙNG XE TẢI
3.2TÍNH TỐN KIỂM BỀN DẠNG TẤM PANEL
c. Tính tốn sức bền vách hơng
đồ ứng suất
• Biểu
• Ứng suất ́n lớn nhất = 0.09 MPa < [] = 40MPa