Tải bản đầy đủ (.pdf) (183 trang)

Tính toán kiểm tra hệ thống ĐHKK cho nhà máy sản xuất thực phẩm CTY CP dân ôn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (15.35 MB, 183 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
------ oOo ------

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

TÍNH TỐN, KIỂM TRA HỆ THỐNG ĐIỀU
HỊA KHƠNG KHÍ CHO NHÀ MÁY SẢN XUẤT
THỰC PHẨM CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC
PHẨM DÂN ƠN
GVHD: TS. Nguyễn Xn Viên
NHĨM THỰC HIỆN:
Nguyễn Thanh Lâm

16147157

Lê Đồng Sỹ Hồng

16147143

Trần Long Vân

16147219

TP. Hồ Chí Minh, Tháng 01 Năm 2021


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC


------ oOo ------

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
TÍNH TỐN, KIỂM TRA HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ CHO
NHÀ MÁY SẢN XUẤT THỰC PHẨM CỦA CƠNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM
DÂN ƠN

GVHD: TS. Nguyễn Xn Viên
NHĨM THỰC HIỆN:
Nguyễn Thanh Lâm

16147157

Lê Đồng Sỹ Hoàng

16147143

Trần Long Vân

16147219

TP. Hồ Chí Minh, Tháng 01 Năm 2021


TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH

KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
-------------------------------------

------------------------------------TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2021
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ tên sinh viên:

Nguyễn Thanh Lâm

MSSV: 16147157

Trần Long Vân

MSSV: 16147219

Lê Đồng Sỹ Hồng

MSSV: 16147143

Chun ngành: Cơng Nghệ Kỹ Thuật Nhiệt

Mã ngành đào tạo: 161470

Hệ đào tạo: Chính quy
Khóa: 2016-2021

Lớp: 169470A


1. Tên đề tài
“ TÍNH TỐN, KIỂM TRA VÀ THIẾT KẾ LẠI HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA KHƠNG
KHÍ CHO NHÀ MÁY SẢN XUẤT THỰC PHẨM CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
THỰC PHẨM DÂN ÔN “
2. Nhiệm vụ đề tài
- Tính tốn, kiểm tra hệ thống điêu hồ khơng khí và thơng gió cho khu sản xuất và
khu văn phòng
- Xây dưng, triển khai lại bản ve thiết kế điêu hịa khơng khí và thơng gió băng
phần mêm Revit MEP 2018
3. Sản phẩm của đề tài
- Bảng tính tốn, sơ đồ ngun ly hệ thống điêu hồ khơng khí và thơng gió cơ
khí. Bảng so sánh so với thiết kế ban đầu
- Trình bày bản ve, bảng thống kê khối lương băng Revit MEP 2019


4. Ngày giao nhiệm vụ đề tài: .
5. Ngày hoàn thành nhiệm vụ:
TRƯỞNG BỘ MÔN

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN


TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH

Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc


KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

-------------------------------------

------------------------------------Bộ mơn ……………………………..
PHIẾU NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(Dành cho giảng viên hướng dẫn)
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Thanh Lâm MSSV:16147157 Hội đồng: ĐHSPKT TPHCM
Họ và tên sinh viên: Trần Long Vân

MSSV:16147219 Hội đồng: ĐHSPKT TPHCM

Họ và tên sinh viên: Lê Đồng Sỹ Hồng MSSV:16147143 Hội đồng: ĐHSPKT TPHCM
Tên đê tài: “ TÍNH TỐN, KIỂM TRA VÀ THIẾT KẾ LẠI HỆ THỐNG ĐIỀU
HỊA KHƠNG KHÍ CHO NHÀ MÁY SẢN XUẤT THỰC PHẨM CỦA CÔNG TY
CỔ PHẦN THỰC PHẨM DÂN ÔN “
Ngành đào tạo: Công Nghệ Kỹ Thuật Nhiệt
Họ và tên GV hướng dẫn: TS. Nguyễn Xuân Viên
Ý KIẾN NHẬN XÉT
1. Nhận xét về tinh thần, thái độ làm việc của sinh viên
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................


2. Nhận xét về kết quả thực hiện của ĐATN
2.1. Kết cấu, cách thức trình bày ĐATN:

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
2.2. Nội dung đồ án:
(Cơ sở lý luận, tính thực tiễn và khả năng ứng dụng của đồ án, các hướng nghiên
cứu có thể tiếp tục phát triển)
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
2.3. Kết quả đạt được:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
2.4. Những tồn tại (nếu có):
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
3. Đánh giá:
TT
1.

Mục đánh giá
Hình thức và kết cấu ĐATN
Đung format với đây đủ cả hình thức và nội
dung của các mục
Mục tiêu, nhiệm vụ, tổng quan của đề tài

Điểm


Điểm đạt

tối đa

được

30
10
10


2.

Tính cấp thiết của đề tài

10

Nội dung ĐATN

50

Khả năng ứng dụng kiến thức toán học, khoa
học và kỹ thuật, khoa học xa hội…
Khả năng thực hiện/phân tích/tổng hợp/đánh
giá

5
10


Khả năng thiết kế chế tạo một hệ thống, thành
phân, hoặc quy trình đáp ứng yêu câu đưa ra

15

với những ràng buộc thực tế.
15

Khả năng cải tiến và phát triển
Khả năng sử dụng công cụ kỹ thuật, phần
mềm
chuyên ngành…
3.

Đánh giá vê khả năng ứng dụng của đê tài

10

4.

Sản phẩm cụ thể của ĐATN

10

Tổng điểm

100

4. Kết luận:
 Đươc phép bảo vệ

TP.HCM, ngày

tháng

năm 2021

Giảng viên hướng dẫn
((Ký, ghi rõ họ tên )


TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH

Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

-------------------------------------

------------------------------------Bộ mơn ……………………………..
PHIẾU NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(Dành cho giảng viên phản biện)
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Thanh Lâm MSSV:16147157 Hội đồng: ĐHSPKT TPHCM
Họ và tên sinh viên: Trần Long Vân

MSSV:16147219 Hội đồng: ĐHSPKT TPHCM


Họ và tên sinh viên: Lê Đồng Sỹ Hồng MSSV:16147143 Hội đồng: ĐHSPKT TPHCM
Tên đê tài: “ TÍNH TỐN, KIỂM TRA VÀ THIẾT KẾ LẠI HỆ THỐNG ĐIỀU
HỊA KHƠNG KHÍ CHO NHÀ MÁY SẢN XUẤT THỰC PHẨM CỦA CÔNG TY
CỔ PHẦN THỰC PHẨM DÂN ÔN “
Họ và tên GV phản biện:(Mã GV)........................................................................................
................................................................................................................................................
Ý KIẾN NHẬN XÉT
1. Kết cấu, cách thức trình bày ĐATN:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
2. Nội dung đồ án:
(Cơ sở lý luận, tính thực tiễn và khả năng ứng dụng của đồ án, các hướng nghiên cứu có
thể tiếp tục phát triển)


................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
3. Kết quả đạt được:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
4. Những thiếu sót và tồn tại của ĐATN:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
5. Câu hỏi:

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
6. Đánh giá:
TT
1.

Mục đánh giá
Hình thức và kết cấu ĐATN
Đung format với đây đủ cả hình thức và nội
dung của các mục

Điểm

Điểm đạt

tối đa

được

30
10


2.


Mục tiêu, nhiệm vụ, tổng quan của đề tài

10

Tính cấp thiết của đề tài

10

Nội dung ĐATN

50

Khả năng ứng dụng kiến thức toán học, khoa
học và kỹ thuật, khoa học xa hội…
Khả năng thực hiện/phân tích/tổng hợp/đánh
giá

5
10

Khả năng thiết kế chế tạo một hệ thống, thành
phân, hoặc quy trình đáp ứng yêu câu đưa ra

15

với những ràng buộc thực tế.
15

Khả năng cải tiến và phát triển

Khả năng sử dụng công cụ kỹ thuật, phần
mềm
chuyên ngành…
3.

Đánh giá vê khả năng ứng dụng của đê tài

10

4.

Sản phẩm cụ thể của ĐATN

10

Tổng điểm

100

7. Kết luận:
 Đươc phép bảo vệ


Không đươc phép bảo vệ
TP.HCM, ngày

tháng

năm 2021


Giảng viên phản biện
((Ký, ghi rõ họ tên )


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
------------------------------------XÁC NHẬN HỒN THÀNH ĐỒ ÁN
Tên đê tài: “ TÍNH TỐN, KIỂM TRA VÀ THIẾT KẾ LẠI HỆ THỐNG ĐIỀU
HỊA KHƠNG KHÍ CHO NHÀ MÁY SẢN XUẤT THỰC PHẨM CỦA CÔNG TY
CỔ PHẦN THỰC PHẨM DÂN ÔN “
Họ tên sinh viên:

Nguyễn Thanh Lâm

MSSV: 16147157

Trần Long Vân

MSSV: 16147219

Lê Đồng Sỹ Hồng

MSSV: 16147143

Chun Ngành: Cơng Nghệ Kỹ Thuật Nhiệt
Sau khi tiếp thu và điêu chỉnh theo góp y của Giảng viên hướng dẫn, Giảng viên phản
biện và các thành viên trong Hội đồng bảo vệ. Đồ án tốt nghiệp đã đươc hoàn chỉnh
đúng theo yêu cầu vê nội dung và hình thức.
Chủ tịch Hội đồng:.................................................................................................................
................................................................................................................................................

Giảng viên hướng dẫn:..........................................................................................................
................................................................................................................................................
Giảng viên phản biện:............................................................................................................
................................................................................................................................................
Tp. Hồ Chí Minh, ngày… tháng… năm 2021


Đồ án tốt nghiệp

GVHD: Nguyễn Xuân Viên

LỜI CẢM ƠN
Chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành tới TS. Nguyễn Xuân Viên người đã tận
tình giúp đỡ, hướng dẫn, quan tâm, động viên và tạo mọi điêu kiện tốt nhất cho chúng em
trong suốt q trình hồn thành đồ án tốt nghiệp: “ TÍNH TỐN, KIỂM TRA VÀ
THIẾT KẾ LẠI HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ CHO NHÀ MÁY SẢN XUẤT
THỰC PHẨM CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM DÂN ƠN “ để chúng em có
thể hồn thành tốt đồ án.
Chúng em cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành đến quy Thầy (Cô) trong Bộ môn
Công Nghệ Kỹ Thuật Nhiệt, Khoa Cơ Khí Động Lưc, Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ
Thuật Thành Phố Hồ Chí Minh đã giúp đỡ chúng em có một nên kiến thức cơ bản để vận
dụng vào việc hoàn thành tốt đê tài tốt nghiệp.
Trong quá trình thưc hiện đồ án chúng em đã trình bày một cách trọn vẹn nhất. Tuy
nhiên do khả năng chúng em cịn nhiêu hạn chế nên khơng tránh khỏi những thiếu sót,
chúng em kính mong sư đóng góp y kiến và chỉ bảo thêm của quy thầy cô.
Cuối cùng em xin cảm ơn các bạn sinh viên cùng chuyên ngành Cơng nghệ Kỹ
thuật Nhiệt khóa 2016, và các anh (chị) khóa trên đã ln đồng hành giúp đỡ, hỗ trơ tinh
thần cho chúng em trong suốt quá trình học tập và thưc hiện đồ án tốt nghiệp.
Một lần nữa nhóm em xin chân thành cảm ơn!
Nhóm sinh viên thưc hiện


i


Đồ án tốt nghiệp

GVHD: Nguyễn Xuân Viên

TÓM TĂT
Đồ án “ TÍNH TỐN, KIỂM TRA VÀ THIẾT KẾ LẠI HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA
KHƠNG KHÍ CHO NHÀ MÁY SẢN XUẤT THỰC PHẨM CỦA CÔNG TY CỔ
PHẦN THỰC PHẨM DÂN ÔN “ là đồ án cuối khố dành cho sinh viên ngành cơng
nghệ kỹ thuật Nhiệt, trường ĐH SPKT TPHCM. Đồ án se bao gồm 2 nội dung chính là
tính tốn kiểm tra và dưng lại băng Revit MEP 2018 hệ thống điêu hồ khơng khí tại
xưởng sản xuất và khu văn phịng.
Tính toán kiểm tra là phần kiểm tra lại kiến thức, phương pháp tính tốn hệ thống
điêu hồ khơng khí. Nội dung tính tốn kiểm tra ở đây có nghia là trên cơ sở bản ve thiết
kế có săn chúng em se tính tốn lại băng kiến thức của mình, tham khảo các tiêu chuẩn vê
điêu hồ khơng khí để tính tốn, sau đó kiểm tra và so sánh với thiết kế ban đầu. Phần
này se đươc trình bày trong các chương 3, 4, 5, 6 của đồ án.
Dưng lại băng Revit hệ thống điêu hồ khơng khí đươc trình bày ở chương 7 của
đồ án. Nhăm kiểm tra việc áp dụng phần mêm Revit MEP 2018 để triển khai bản ve hệ
thống điêu hồ khơng khí, thơng gió cơ khí. Để trình bày một cách trọn vẹn và đầy đủ
nhất ở đây chúng em se dưa vào chính bản ve thiết kế gốc và xây dưng mơ hình hệ thống
điêu hồ khơng khí.

ii


Đồ án tốt nghiệp


GVHD: Nguyễn Xuân Viên

MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN.........................................................................................................................i
TÓM TĂT..............................................................................................................................ii
MỤC LỤC............................................................................................................................ iii
DANH MỤC CHƯ VIẾT TĂT VÀ KÝ HIỆU.................................................................. vii
DANH MỤC CÁC HÌNH..................................................................................................viii
DANH MỤC CÁC BẢNG...................................................................................................xi
Chương 1 GIỚI THIỆU CHUNG......................................................................................... 1
1.1 Giới thiệu vê điêu hịa khơng khí............................................................................. 1
1.2 Ý nghia của điêu hồ khơng khí...............................................................................1
1.3 Ảnh hưởng của môi trường đến con người.............................................................. 2
1.3.1 Ảnh hưởng của nhiệt độ..................................................................................2
1.3.2 Ảnh hưởng của độ ẩm tương đối....................................................................2
1.3.3 Ảnh hưởng của nồng độ các chất độc hại...................................................... 2
1.4 Một số hệ thống điêu hồ khơng khí phổ biến.........................................................3
1.4.1 Hệ thống điêu hòa trung tâm giải nhiệt băng nước (Water Chiller).............. 3
1.4.2 Hệ thống điêu hòa VRV (Variable Refrigerant Volume).............................. 4
1.5 Giới thiệu hệ thống điêu hịa khơng khí tại cơng trình nhà xưởng sản xuất thưc
phẩm Dân Ơn.................................................................................................................. 6
1.6 Phạm vi đê tài........................................................................................................... 6
1.7 Thơng số tính tốn và kiểm tra.................................................................................6
1.7.1 Tổng quan vê cơng trình.................................................................................6
1.7.2 Thống kê thơng tin phịng dưa theo bản ve thiết kế.......................................8
1.7.3 Chọn các thơng số tính tốn........................................................................... 9
Chương 2 TÍNH TỐN TẢI LẠNH.................................................................................. 12
2.1 Nhiệt hiện bức xạ qua kính: Q1.............................................................................. 13
2.2 Nhiện hiện truyên qua kết cấu bao che Q2............................................................. 17

2.2.1 Nhiệt hiện truyên qua mái băng bức xạ và do ∆t: Q21................................. 17
iii


Đồ án tốt nghiệp

GVHD: Nguyễn Xuân Viên

2.2.2 Nhiệt hiện truyên qua vách Q22.................................................................... 19
2.2.3 Nhiệt hiện truyên qua nên: Q23.....................................................................29
2.3 Nhiệt tỏa ra từ thiết bị Q3........................................................................................30
2.3.1 Nhiệt hiện tỏa do đèn chiếu sáng: Q31..........................................................30
2.3.2 Nhiệt hiện tỏa do máy móc: Q32................................................................... 31
2.4 Nhiệt hiện và nhiệt ẩn tỏa do người tỏa Q4............................................................ 35
2.4.1 Nhiệt hiện do người tỏa Q4h..........................................................................35
2.4.2 Nhiệt ẩn do người tỏa Q4a.............................................................................35
2.5 Nhiệt hiện và ẩn do gió tươi mang vào QN............................................................ 37
2.6 Nhiệt hiện và nhiệt ẩn do gió lọt Q5....................................................................... 39
2.7 Nhiệt tổn thất do các nguồn khác Q6......................................................................43
2.8 Tính tốn ẩm thừa...................................................................................................43
2.8.1 Lương ẩm thừa do người tỏa W1.................................................................. 43
2.8.2 Lương ẩm bay hơi từ bán thành phẩm W2................................................... 44
2.8.3 Lương ẩm bay hơi đoạn nhiệt từ sàn W3......................................................44
2.8.4 Lương ẩm bay hơi từ thiết bị W4..................................................................44
2.8.5 Kiểm tra đọng sương:................................................................................... 47
Chương 3 THÀNH LẬP SƠ ĐỒ ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ............................................ 48
3.1 Chọn sơ đồ điêu hịa khơng khí..............................................................................48
3.2 Sơ đồ điêu hịa khơng khí tuần hồn 1 cấp............................................................ 49
3.3 Tính tốn sơ đồ điêu hịa khơng khí....................................................................... 49
3.3.1 Điểm gốc G và hệ số nhiệt hiện shf (εh).......................................................50

3.3.2 Hệ số nhiệt hiện phòng RSHF (εhf).............................................................. 50
3.3.3 Hệ số nhiệt hiện tổng GSHF (εht)................................................................. 52
3.3.4 Hệ số đi vòng (  BF )..................................................................................... 53
3.3.5 Hệ số nhiệt hiện hiểu dụng ESHF (  hef )................................................... 54
3.3.6 Nhiệt độ đọng sương ts................................................................................. 56
3.4 Thành lập sơ đồ tuần hoàn một cấp........................................................................56

iv


Đồ án tốt nghiệp

GVHD: Nguyễn Xuân Viên

3.5 Kiểm tra điêu kiện đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh..................................................... 59
3.6 Lưu lương khơng khí.............................................................................................. 59
Chương 4 TÍNH TỐN CHỌN THIẾT BỊ........................................................................ 67
4.1 Chọn AHU và FCU................................................................................................ 67
4.1.1 Chọn FCU..................................................................................................... 67
4.1.2 Chọn AHU.................................................................................................... 70
4.2 Chọn Chiller............................................................................................................73
4.3 Chọn tháp giải nhiệt................................................................................................75
4.4 Tính chọn đường kính ống nước............................................................................ 77
4.4.1 Phương pháp thiết kế đường ống..................................................................77
4.4.2 Lưa chọn hệ thống đường ống......................................................................78
4.4.3 Tính tốn kích thước ống..............................................................................78
4.4.4 Tính tốn tổn thất đường ống nước.............................................................. 80
4.5 Chọn bơm nước...................................................................................................... 85
4.5.1 Chọn bơm nước lạnh.................................................................................... 85
4.5.2 Chọn bơm nước giải nhiệt............................................................................ 86

Chương 5 TÍNH TỐN TỔN THẤT THƠNG GIĨ..........................................................88
5.1 Tính gió tươi........................................................................................................... 88
5.1.1 Lương gió tươi cấp vào khơng gian điêu hịa.............................................. 88
5.1.2 Xác định kích thước ống gió tươi.................................................................90
5.1.3 Tính tổn thất áp suất..................................................................................... 94
5.1.4 Chọn quạt.................................................................................................... 101
5.2 Gió thải..................................................................................................................104
5.2.1 Tính lưu lương gió thải...............................................................................104
5.2.2 Tính kích thước ống gió thải...................................................................... 106
5.2.3 Tổn thất áp suất...........................................................................................106
5.2.4 Chọn quạt.................................................................................................... 107
5.3 Hút khói................................................................................................................ 108
5.3.1 Lưu lương khói hút..................................................................................... 108
v


Đồ án tốt nghiệp

GVHD: Nguyễn Xuân Viên

5.3.2 Kích thước ống hút khói............................................................................. 110
5.3.3 Tổn thất áp suất ống hút khói..................................................................... 110
5.3.4 Chọn quạt hút khói......................................................................................110
Chương 6 TRIỂN KHAI BẢN VẼ BẰNG PHẦN MỀM REVIT MEP 2018................ 111
6.1 Giới thiệu quy trình BIM và phần mêm REVIT MEP 2018............................... 111
6.1.1 Quy trình BIM............................................................................................ 111
6.1.2 Revit MEP 2018......................................................................................... 112
6.2 Sử dụng REVIT MEP 2018 triển khai lại bản ve hệ thống điêu hịa khơng khí tại
khu nhà xưởng sản xuất bánh kẹo cơng ty cổ phần thưc phẩm Dân Ơn................... 113
6.2.1 Sơ lươc vê giao diện của Revit 2018..........................................................114

6.2.2 Xây dưng mô hình hệ thống điêu hịa khơng khí tầng 2 băng Revit......... 121
6.2.3 Trình bày bản ve......................................................................................... 123
6.2.4 Ứng dụng Revit trong xuất khối lương bản ve.......................................... 126
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...........................................................................................135
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................................136
PHỤ LỤC 1: KIỂM TRA TẢI LẠNH BẰNG PHẦN MỀM TRACE 700.....................137
PHỤ LỤC 2: TÍNH CHỌN ỐNG GIÓ.............................................................................139

vi


Đồ án tốt nghiệp

GVHD: Nguyễn Xuân Viên

DANH MỤC CHƯ VIẾT TĂT VÀ KÝ HIỆU
1. ACH: Air Change per Hour
2. AHU: Air Handling Unit
3. BIM: Building Information Modeling
4. ĐHKK: Điêu hòa khơng khí
5. FCU: Fan Coil Unit
6. MAU: Make Up Air Unit
7. TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam
8. BF: Hệ số đi vòng (BF)
9. ESHF: Hệ số nhiệt hiện hiệu dụng (hef)
10. GSHF: Hệ số nhiệt hiện tổng (ht)
11. RSHF: Hệ số nhiệt hiện phòng (hf)
12. SHF: Hệ số nhiệt hiện (h)
13. CFD: Computational Fluid Dynamics
14. RANS: Reynolds Average Navier – Stokes Equations


vii


Đồ án tốt nghiệp

GVHD: Nguyễn Xn Viên

DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1 Hệ thống Water chiller................................................................................... 4
Hình 1.2 Hệ thống VRV................................................................................................ 5
Hình 1.3 Phối cảnh tổng thể của cơng trình.................................................................. 7
Hình 2.1 Sơ đồ tính tổn thất nhiệt theo phương pháp Carrier.................................... 12
Hình 3.1 Nguyên ly cấu tạo của sơ đồ tuần hồn 1 cấp..............................................49
Hình 3.2 Điểm gốc G ( t = 240C, = 50%) và thang chia hệ số nhiệt hiện................50
Hình 3.3 Hệ số nhiệt hiện tổng GSHF (εht) và sư biến đổi khơng khí HV trong dàn
lạnh........................................................................................................................52
Hình 3.4 Sơ đồ tuần hồn khơng khí một cấp với các hệ số nhiệt hiện, hệ số đi vòng
và quan hệ qua lại với các điểm H, T,O,S............................................................55
Hình 3.5 Sơ đồ tuần hồn khơng khí một cấp với các hệ số nhiệt hiện, hệ số đi vòng
và quan hệ qua lại với các điểm H, T, O, S..........................................................56
Hình 3.6 Ảnh của đồ thị Psychrometric Chart. Xác định các điểm trạng thái trên ẩm
đồ cho khu vưc căng tin (Hình ảnh đươc ve băng AutoCad trên đồ thị
Psychrometric Chart của Carrier).........................................................................58
Hình 4.1 Dàn FCU.......................................................................................................67
Hình 4.2 Nội dung catalogue FCU..............................................................................68
Hình 4.3 Thiết bị xử ly khơng khí AHU..................................................................... 70
Hình 4.4 Bìa catologue Cliller hãng Daikin................................................................73
Hình 4.5 Thơng số Chiller .......................................................................................... 74
Hình 4.6 Bìa Catologue tháp giải nhiệt hãng Genius..................................................75

Hình 4.7 Thơng số kỹ thuật tháp giải nhiệt hãng Genius........................................... 76
Hình 5.1 Bố trí ống gió tươi khu hội trường............................................................... 91
Hình 5.2 Giao diện phần mêm Duct checker.............................................................. 92
Hình 5.3 Giao diện phần mêm Duct checker sau khi nhập thơng số lưu lương gió.. 93
Hình 5.4 Phần mêm Ashrae Duct Fitting Database.................................................... 95

viii


Đồ án tốt nghiệp

GVHD: Nguyễn Xuân Viên

Hình 5.5 Giao diện phần mêm Ashrae Duct Fitting Database tính tổn thất áp qua
giảm.......................................................................................................................96
Hình 5.6 Thơng số chi tiết và tổn thất áp của đầu giảm............................................. 97
Hình 5.7 Tổn thất áp suất qua Co................................................................................97
Hình 5.8 Tổn thất áp suất qua VCD............................................................................ 98
Hình 5.9 Tổn thất áp suất qua Tiêu âm...................................................................... 98
Hình 5.10 Giao diện chính phần mêm Fantech.........................................................101
Hình 5.11 Nhập thơng số cho tiết của quạt............................................................... 102
Hình 5.12 Thơng số chi tiết của quạt gió tươi hướng trục........................................102
Hình 5.13 Catalogue quạt thơng gió FDI 25-4..........................................................103
Hình 5.14 Catalogue quạt thơng gió FDI 25-4..........................................................108
Hình 6.1 Quy trình BIM trong vịng đời cơng trình..................................................111
Hình 6.2 Cơng trình triển khai hệ thống ĐHKK băng Revit MEP..........................113
Hình 6.3 Giao diện của Revit 2018 khi khởi động................................................... 114
Hình 6.4 Giao diện làm việc của Revit 2018............................................................ 114
Hình 6.5 Thanh Ribbon............................................................................................. 115
Hình 6.6 Thanh Properties khi khơng click chọn đối tương.....................................116

Hình 6.7 Thanh Properties khi khơng click chọn đối tương duct.............................117
Hình 6.8 Hộp thoại Type Properties..........................................................................118
Hình 6.9 Thanh Project Browser...............................................................................119
Hình 6.10 Cửa sổ Browser Organization.................................................................. 120
Hình 6.11 Vùng làm việc...........................................................................................120
Hình 6.12 Thanh Quick Access.................................................................................121
Hình 6.13 Thanh View Control.................................................................................121
Hình 6.14 Bản ve điêu hịa thơng gió mặt băng nhà xưởng..................................... 122
Hình 6.15 View 3D kèm theo của nhà xưởng...........................................................123
Hình 6.16 Mặt băng bố trí hệ thống điêu hịa khu sản xuất .....................................124
Hình 6.17 Khơng gian 3 chiêu của phịng máy chiller............................................. 124
Hình 6.18 Khơng gian 3 chiêu thiết bị xử ly khơng khí AHU..................................125
ix


Đồ án tốt nghiệp

GVHD: Nguyễn Xn Viên

Hình 6.19 Khơng gian 3 chiêu ống gió và FCU........................................................125
Hình 6.20 Thanh cơng cụ Project Browser............................................................... 126
Hình 6.21 Bảng đối tương cần bốc khối lương.........................................................127
Hình 6.22 Các thơng số của đối tương bốc khối lương............................................ 127
Hình 6.23 Chi tiết thơng số của đối tương................................................................ 128
Hình 6.24 Thanh cơng cụ Properties.........................................................................129
Hình 6.25 Bảng Schedule Properties.........................................................................129
Hình 6.26 Tổng khối lương ống gió..........................................................................130
Hình 6.27 Tùy chọn Manage..................................................................................... 130
Hình 6.28 Bảng Project Parameters......................................................................... 131
Hình 6.29 Bảng Parameter Properties....................................................................... 131

Hình 6.30 Quét chọn đối tương mặt băng tầng 1......................................................132
Hình 6.31 Bảng Schedule Properties.........................................................................132
Hình 6.32 Khu vưc cụ thể.........................................................................................133
Hình 6.33 Bảng Schedule Properties.........................................................................133
Hình 6.34 Sư sắp xếp Khu vưc và loại ống gió........................................................ 134

x


Đồ án tốt nghiệp

GVHD: Nguyễn Xuân Viên

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1 Thống kê thơng tin phịng.............................................................................. 8
Bảng 1.2 Thơng số của vật liệu..................................................................................... 9
Bảng 1.3 Thông số nhiệt độ môi trường của tỉnh Bình Dương ( TCVN-5687:2010)10
Bảng 1.4 Thơng số nhiệt độ yêu cầu........................................................................... 10
Bảng 1.5 Mật độ người (TCVN-5687:2010).............................................................. 10
Bảng 2.1 Hệ số ảnh hưởng của kính, tra bảng 4,3 tài liệu [1] chọn loại kính cơ bản:13
Bảng 2.2 Hệ số tác dụng tức thời qua kính vào phịng.............................................. 14
Bảng 2.3 Trích số liệu đặc tính bức xạ và hệ số kính  m ........................................... 16
Bảng 2.4 Nhiệt hiện truyên qua mái �21 .....................................................................18
Bảng 2.5 Hệ số truyên nhiệt của các loại vật liệu....................................................... 20
Bảng 2.6 Nhiệt truyên qua tường Q22t của các phòng còn lại.....................................22
Bảng 2.7 Hệ số truyên nhiệt của vật liệu cửa..............................................................24
Bảng 2.8 Nhiệt lương truyên qua cửa Q22c..................................................................25
Bảng 2.9 Nhiệt truyên qua cửa sổ Q22k....................................................................... 27
Bảng 2.10 Tổng nhiệt hiện truyên qua vách Q22.........................................................28
Bảng 2.11 Nhiệt truyên qua nên Q23........................................................................... 29

Bảng 2.12 Nhiệt tỏa ra từ thiết bị Q31..........................................................................30
Bảng 2.13 Hiệu suất đầy tải của một số thiết bị điện..................................................32
Bảng 2.14 Nhiệt hiện tỏa do máy móc Q32................................................................ 33
Bảng 2.15 Nhiệt hiện và nhiệt ẩn tỏa do người tỏa Q4............................................... 36
Bảng 2.16 Nhiệt hiện và ẩn do gió tươi mang vào QN................................................38
Bảng 2.17 Nhiệt hiện và nhiệt ẩn do gió lọt Q5.......................................................... 41
Bảng 2.18 Ẩm thừa các khu vưc................................................................................ 45
Bảng 2.19 Bảng tổng hơp nhiệt thừa của các phòng.................................................. 46
Bảng 3.1 Hệ số nhiệt hiện RSHF ( εhf ).......................................................................51
Bảng 3.2 Hệ số nhiệt hiện tổng GSHF (εht)............................................................... 53
Bảng 3.3 Hệ số nhiệt hiện hiểu dụng ESHF (  hef )...................................................55
xi


Đồ án tốt nghiệp

GVHD: Nguyễn Xuân Viên

Bảng 3.4 Thông số trạng thái của các điểm khu vưc canteen.....................................58
Bảng 3.5 Thông số trạng thái của các điểm của khu kẹo tầng 1.................................60
Bảng 3.6 Thông số trạng thái của các điểm của khu bột tầng 1................................. 61
Bảng 3.7 Thông số trạng thái của các điểm của khu sấy tầng 1................................. 62
Bảng 3.8 Thông số trạng thái của các điểm của khu bơ tầng 1.................................. 62
Bảng 3.9 Thông số trạng thái của các điểm của khu hội trường tầng 2..................... 63
Bảng 3.10 Thông số trạng thái của các điểm của khu văn phòng tầng 2.................. 64
Bảng 3.11 Thông số trạng thái của các điểm của khu phòng họp tầng 2................... 64
Bảng 3.12 Bảng so sánh tải lạnh giữa tính tay, phần mêm và kết quả của công ty
thiết kế...................................................................................................................66
Bảng 4.1 Model FCU các khu vưc nhà xưởng............................................................69
Bảng 4.2 Thơng số AHU các phịng........................................................................... 73

Bảng 4.3 Thông số Chiller đươc chọn từ Catologue.................................................. 74
Bảng 4.4 Bảng thơng số tháp giải nhiệt...................................................................... 77
Bảng 4.5 Kích thước ống nước cho từng khu vưc...................................................... 79
Bảng 4.6 Tổn thất áp suất ma sát đường ống nước cấp............................................. 81
Bảng 4.7 Độ dài tương đương cho các đoạn ống........................................................83
Bảng 4.8 Tổn thất áp suất cục bộ............................................................................... 84
Bảng 4.9 Thông số kỹ thuật bơm nước lạnh............................................................... 85
Bảng 4.10 Thông số kỹ thuật bơm nước giải nhiệt.....................................................87
Bảng 5.1 Lưu lương gió tươi các khu vưc nhà xưởng................................................ 89
Bảng 5.2 Kích thước ống gió khu hội trường............................................................. 93
Bảng 5.3 Chi tiết trên đường ống gió cấp của quạt khu hội trường.......................... 95
Bảng 5.4 Tổn thất áp cục bộ qua phụ kiện ống...........................................................99
Bảng 5.5 Tổn thất áp ống gió tươi các khu vưc ....................................................... 100
Bảng 5.6 Thơng số quạt hướng trục gió tươi khu hội trường................................... 103
Bảng 5.7 Thơng số quạt hướng trục gió tươi khu hội trường................................... 103
Bảng 5.8 Thông số FFU của các khu vưc sản suất.................................................. 104
Bảng 5.9 Lưu lương gió thải các khu vưc khơng có điêu hịa.................................. 105
xii


Đồ án tốt nghiệp

GVHD: Nguyễn Xuân Viên

Bảng 5.10 Lưu lương gió thải của các khu vưc có điêu hịa.................................... 106
Bảng 5.11 Lưu lương gió thải của các khu vưc có điêu hịa.................................... 107
Bảng 5.12 Thơng số quạt gió thải các khu vưc.........................................................107
Bảng 5.13 Tổn thất áp suất ống hút khói.................................................................. 110
Bảng 5.14 Thơng số quạt hút hói.............................................................................. 110


xiii


Đồ án tốt nghiệp

GVHD: Nguyễn Xuân Viên

CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU CHUNG
1.1 Giới thiệu về điều hịa khơng khí
Mục đích của hệ thống điêu hịa khơng khí (ĐHKK) và thơng gió là tạo ra sư tiện
nghi và mơi trường khơng khí trong lành cho người sử dụng cũng như giải nhiệt cho các
thiết bị cơ điện. Tạo ra môi trường không khí trong lành theo các thơng số vê nhiệt độ, độ
ẩm, đối lưu khơng khí, lọc bụi và kiểm sốt các chất gây ô nhiễm là quan trọng hàng đầu.
Song song với các điêu trên, việc lắp đặt hệ thống ĐHKK phải đảm bảo không tạo ra độ
ồn và rung động lớn bên trong tòa nhà. Đặc biệt chú y đến việc kiểm soát độ ồn và rung
động của hệ thống ĐHKK và những khu vưc yêu cầu độ ồn thấp.
Hệ thống ĐHKK se đươc cung cấp đến các khu vưc sau: văn phịng, cửa hàng, dịch
vụ cơng cộng.... Hệ thống thơng gió se đươc cung cấp đến các khu vưc sau: tầng hầm,
nhà vệ sinh, bếp, phòng kỹ thuật... Hệ thống ĐHKK tại khu vưc văn phòng sử dụng máy
lạnh trung tâm se đươc kiểm soát nhiệt độ băng bộ cảm biến nhiệt độ đặt tại khu vưc đó,
trong khi hệ thống máy lạnh dạng hai cục se đươc sử dụng cho phòng riêng biệt như
phòng bảo vệ, khu căn hộ,... Tại đây nhiệt độ đươc điêu khiển băng remote từ xa hoặc có
dây.
1.2 Ý nghia của điều hồ khơng khí
Phát triển kinh tế ln gắn liên với sư phát triển của khoa học kỹ thuật. Ngày nay,
kỹ thuật điêu hịa khơng khí liên tục phát triển để đáp ứng yêu cầu cuộc sống của con
người trong sinh hoạt cũng như trong sản xuất.
Các thông số cơ bản của mơi trường có ảnh hưởng đến q trình trao đổi nhiệt giữa
môi trường và con người là:
- Nhiệt độ của khơng khí.

- Độ ẩm tương đối của khơng khí.
- Tốc độ chuyển động của dịng khơng khí.
- Nồng độ các chất độc hại trong mơi trường khơng khí.

1


×