Tải bản đầy đủ (.pptx) (73 trang)

Tính toán và thiết kế hệ thống điều hoà không khí thông gió và mô phỏng revit MEP cho xưởng sản xuất của nhà máy dược phẩm ABIPHA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.64 MB, 73 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ – THƠNG GIĨ VÀ MƠ PHỎNG REVIT MEP
CHO XƯỞNG SẢN XUẤT CỦA NHÀ MÁY DƯỢC PHẨM ABIPHA.

GVHD: PGS.TS ĐẶNG THÀNH TRUNG
SVTH: NGUYỄN TRANG DOANH
NGUYỄN VĂN KỲ

MSSV: 13147008
MSSV: 13147029

DIỆP GIA NHU

MSSV: 13147045

NGUYỄN ĐẠI HUYNH

MSSV: 13147025

NGUYỄN VĂN LY

MSSV: 13147038


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ PHÒNG SẠCH VÀ NHÀ MÁY DƯỢC PHẨM ABIPHA.
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ PHÒNG SẠCH VÀ NHÀ MÁY DƯỢC PHẨM ABIPHA.

CHƯƠNG 2: TÍNH CÂN BẰNG NHIỆT, CÂN BẰNG ẨM VÀ NĂNG SUẤT LẠNH CỦA AHU CHO XƯỞNG ĐƠNG


CHƯƠNG 2: TÍNH CÂN BẰNG NHIỆT, CÂN BẰNG ẨM VÀ NĂNG SUẤT LẠNH CỦA AHU CHO XƯỞNG ĐÔNG
DƯỢC BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG
DƯỢC BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG

CHƯƠNG 3: TÍNH NĂNG SUẤT LẠNH CỦA AHU CHO XƯỞNG ĐƠNG DƯỢC BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHẨN MỀM
CHƯƠNG 3: TÍNH NĂNG SUẤT LẠNH CỦA AHU CHO XƯỞNG ĐÔNG DƯỢC BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHẨN MỀM
TRACE 700 CỦA TRANE
TRACE 700 CỦA TRANE

CHƯƠNG 4: TÍNH CHỌN CÁC THIẾT BỊ
CHƯƠNG 4: TÍNH CHỌN CÁC THIẾT BỊ

CHƯƠNG 5: MƠ HÌNH HĨA 3D DỰ ÁN BẰNG PHẦN MỀM REVIT MEP
CHƯƠNG 5: MƠ HÌNH HĨA 3D DỰ ÁN BẰNG PHẦN MỀM REVIT MEP


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ PHÒNG SẠCH VÀ NHÀ MÁY DƯỢC PHẨM ABIPHA.

Tổng quan về phịng sạch



Phịng sạch là gì?

-

Là 1 phịng rất sạch

-


Được kiểm sốt chặt chẽ các yếu tố về nhiệt độ, độ ẩm,
áp suất, độ sạch, nhiễm chéo.




Các vấn đề cần giải quyết trong phịng sạch

PHỊNG SẠCH

NHIỆT ĐỘ

ĐỘ ẨM

ÁP SUẤT

ĐỘ SẠCH

NHIỄM CHÉO




Phân loại cấp độ sạch trong nhà máy dược theo tiêu chuẩn GMP-WHO

Cấp sạch

A

B


C

D

E

0,5 - 5,0 (μm)

3.520

3.520

352.000

3.520.000

-

Trên 5,0 (μm)

20

29

2.900

29.000

-


0,5 - 5,0 (μm)

3.520

352.000

3.520.000

-

-

Trên 5,0 (μm)

20

2.900

29.000

-

-

Nhiệt độ

-

≤ 25 độ


≤ 25 độ

≤ 25 độ

≤ 25 độ

Độ ẩm

-

≤ 70 %

≤ 70 %

≤ 70 %

≤ 70 %

28 ± 5

18 ± 4

10 ± 3

4±2

Áp suất (tuyệt đối) & biên độ (pascal)

(23 - 33)


(14 - 22)

(7 - 13)

(2 - 6)

≥ 20

≥ 20

15 - 20

10 - 15

Lúc ngưng nghỉ
Số lượng tiểu phân có
3
trong 1m khơng khí
3
(hạt)/m
Lúc hoạt động

Trao đổi khơng khí (lần/giờ)

(4,5m/s)


Sơ lược về nhà máy dược phẩm Abipha





Đặc điểm cơng trình
HẠNG MỤC

DTXD (m²)

SỐ TẦNG

DT SÀN (m²)

615

6

3690

2
Tầng 2: Sân Phơi + Khu Chiết Xuất: (1080 m )

3555

2

4635

Tông Kho

1518


1

1518

3000

2

3129

1656

3

2484

336

2

552

2
Xử Lý Nước Thải: Bể Nước Ngầm (160m )

 

1


160

2
Bể Ngầm PCCC (180m )

 

1

180

Nhà Văn Phòng + Căn Tin + Nhà Xe + Qa, Qc, Rd
Tầng 1: Đông Dược + Chiết Xuất, Cô Cao, Kho Dược Liệu + Xưởng Mỹ Phẩm.

Tầng 1: Tân Dược
2
Tầng 2: Khu Lấy Mẫu: (129 m )

Tầng 1: Xưởng Thực Phẩm Chức Năng
2
Tầng 2: Khu Vi Sinh (414 m )
2
Tầng 3: Phịng Đặt Chiller & Ro & Khí Nén:(414 m )
2
Hạng Mục Phụ (Tầng 1:336m )
2
Tầng 2: (216m )

TỔNG DIỆN TÍCH


10701

 

16369


Mặt bằng tổng thể nhà máy dược phẩm Abipha


Các điều kiện thiết kế cho phòng sạch của nhà máy dược



Các thơng số tính tốn

 Thơng số tính tốn khơng khí ngồi trời:
•Nhiệt độ khơng khí: 32,8 oC
•Độ ẩm tương đối: 83%
 Thơng số tính tốn khơng khí trong nhà:


0
Nhiệt độ khơng khí: 23 ± 2 C



Độ ẩm tương đối: 55 ± 5 %





Phương án thiết kế



Xưởng sản xuất: Trang bị hệ thống điều hịa khơng khí làm lạnh nước (Water chiller)



Khu vực độ sạch cấp D: Trang bị các bộ xử lý khơng khí AHU trang bị bộ lọc HEPA đầu, cuối tại các phịng.



Khu vực độ sạch cấp E: Trang bị bộ xử lý khơng khí FCU


CHƯƠNG 2: TÍNH CÂN BẰNG NHIỆT - ẨM CHO XƯỞNG ĐÔNG DƯỢC BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG



Xác định lượng nhiệt thừa QT



Xác định lượng ẩm thừa WT



Lập và tính tốn sơ đồ điều hịa khơng khí



Mặt bằng tổng thể xưởng đông dược


Xác định lượng nhiệt thừa QT



Sơ đồ tính tốn tổng lượng nhiệt thừa




Kết quả tính tốn tổng lượng nhiệt thừa Q T của các phòng ở khu chiết xuất xử lý bởi AHU-CX2.SV


Xác định lượng ẩm thừa WT



Sơ đồ tính tốn tổng lượng ẩm thừa

Lượng ẩm bay hơi do người tỏa ra W1

Tổng lượng ẩm

Lượng ẩm bay hơi từ các sảm phẩm W2

thừa WT


Lượng ẩm bay hơi đoạn nhiệt từ mặt sàn
W3




Kết quả tính tốn tổng lượng ẩm thừa W T của các phòng ở khu chiết xuất xử lý bởi AHU-CX2.SV


Lập và tính tốn sơ đồ điều hịa khơng khí:



Sơ đồ tuần hồn khơng khí 1 cấp




Xác định các điểm nút trên đồ thị I – d




Thơng số trạng thái của khơng khí tại các điểm nút ở phòng Nghiền Rây




Xác định năng suất lạnh và năng suất làm khô tại phòng Nghiền Rây


 

- Năng suất lạnh:

 

- Năng suất làm khô:




Thống kê năng suất lạnh và năng suất làm khô cho các phịng thuộc khu chiết xuất.
Theo phương pháp tính tốn thủ cơng thì năng suất lạnh của AHU- CX2.SV là = 55,606 kW.

 


CHƯƠNG 3: TÍNH NĂNG SUẤT LẠNH CỦA AHU CHO XƯỞNG ĐÔNG DƯỢC BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHẦN MỀM TRACE
700 CỦA TRANE

Giới thiệu phần mềm

Tính năng suất lạnh

So sánh kết quả tính thủ

Thống kê năng suất

Trace 700


AHU bằng cách sử

công với phần mềm

lạnh của tất cả AHU và

dụng phần mềm Trace

trace 700

FCU

700


Giới thiệu phần mềm Trace 700

Giao diện của Trace 700 Version 6.2


Tính năng suất lạnh AHU bằng cách sử dụng phần mềm Trace 700

Bước 1: Nhập thông tin dự án

Giao diện “Enter Project Information“


3.2 Tính năng suất lạnh AHU bằng cách sử dụng phần mềm Trace 700


Bước 2: Nhập thông tin thời tiết

Giao diện “Select Weather Information“


×