Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi kinh tế lượng ứng dụng kinh tế kinh doanh 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.69 KB, 2 trang )

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Học kỳ: 2
Năm học: 2020 - 2021

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
Tên học phần: KTL UDKTKD

Tín chỉ: 2
- Đề thi số:

01

- Mã đề thi:

Thời gian làm bài: 75 (phút)
Hình thức thi:

Tự luận

LƯU Ý
Mọi tính tốn phải làm trịn 4 số lẻ, trình bày đầy đủ chi tiết các bước tính. Được
sử dụng giá trị
cho kết luận của các mơ hình kiểm định. Trị tới hạn tra
trong các bảng tra.
Đề thi gồm 2 trang.
ĐỀ THI PHÂN THEO SỐ CUỐI CỦA MSSV.
Câu 1 (5 điểm).
Một khảo sát về trung bình tiền lương theo giờ (ký hiệu Y , đơn vị $) theo số năm đi học
(ký hiệu X , đơn vị năm). Bảng số liệu cho bên dưới:
10
11


12
13
14
15
16
17
18
9
X
5,5
6,0
6,6
7,5
7,8
8,5
10,0 10,8 13,6 14+0,1.N
Y
(trong đó N là số cuối trong MSSV, ví dụ sinh viên có MSSV 197KE01245, thì N = 5
và giá trị 14 + 0,1.N = 14 + 0,1.5 = 14, 5 )
Hàm hồi quy tổng thể dạng (PRF ) : E (Y | X ) = β1 + β2X .

(

)

a. Dựa vào bảng số liệu ước lượng hệ số hồi quy mẫu β1; β2 , viết hàm hồi quy mẫu

(SRF ) : Y

= β1 + β2X . Nêu ý nghĩa của hệ số hồi quy gắn với biến X trong mơ


hình.

( )

b. Ước lượng giá trị của hệ số xác định R2 , lập mơ hình kiểm định sự phù hợp của

dạng hàm ( H 0 : R2 = 0 và H 1 : R2 > 0 ) với mức ý nghĩa α = 5% .
c. Dùng mô hình hồi quy mẫu (SRF ) ước lượng điểm (dự báo điểm) cho trung bình

tiền lương theo giờ E (Y | X 0 ) của một người có số năm đi học là X 0 = 12 năm.
Câu 2 (5 điểm):
Một cuộc khảo sát trung bình tiền lương theo giờ (ký hiệu Y , đơn vị $), theo số năm đi
học (ký hiệu X 2 , đơn vị năm), số năm kinh nghiệm công việc (ký hiệu X 3 , đơn vị năm),
và giới tính (ký hiệu D , trong đó D = 0 nếu là nam và D = 1 nếu là nữ).
Kết quả Eviews hàm hồi quy (PRF ) : E (Y | X 2 ; X 3 ) = β1 + β2X 2 + β3X 3 (bảng 1)
Kết quả Eviews hàm hồi quy (PRF ) : E (Y | X 3 ; D ) = β1 + β2D + β3X 3 + β4 X 3 .D (bảng 2)


Bảng 1.
Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Sample: 1 1289
Included observations: 1289

Bảng 2
Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Sample: 1 1289
Included observations: 1289


Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C
X2
X3

-9.5861
1.4145
0.1787

1.0098
0.0677
0.0163

-9.4933 0.0000
20.8938 0.0000
10.9412 0.0000

R-squared
0.2758
F-statistic
244.9023
Prob(F-statistic) 0.0000

Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C
D
X3
X3*D


10.8922
-1.4473
0.1694
-0.1073

0.5778 18.8523 0.0000
0.8000 -1.8091 0.0707
0.0260 6.5121 0.0000
0.0362 -2.9673 0.0031

Lấy kết quả Eviews trong Bảng 1.
a. Viết hàm ước lượng (SRF ) : Y = β1 + β2X 2 + β3X 3 .
b. Kiểm định giả thiết hệ số β2 có ý nghĩa thống kê trong mơ hình ( H 0 : β2 = 0 và
H 1 : β2 ≠ 0 ) với mức ý nghĩa 5% (Mức phân vị phân phối Student bậc tự do 1286
1286
và xác suất đuôi phải là 0,025 tương ứng là t 0,025
= 1, 9618 )

c. Ước lượng khoảng cho hệ số β3 với độ tin cậy 1 − α = 95% . (Mức phân vị phân

phối Student bậc tự do 1286 và xác suất đuôi phải là 0,025 tương ứng là
1286
t 0,025
= 1, 9618 )
Lấy kết quả Eviews trong Bảng 2.
d. Viết hàm ước lượng (SRF ) : Y = β1 + β2D + β3X 3 + β4 X 3 .D .
e. Nêu ý nghĩa hệ số hồi quy gắn với biến X 3 và X 3 .D
--------------------Hết--------------------




×