TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA NGỮ VĂN
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP CƠ SỞ
SỰ CHUYỂN BIẾN VỀ ĐỀ TÀI
TRONG VĂN HỌC VIỆT NAM
NỬA CUỐI THẾ KỈ XIX
Mã số:
Chủ nhiệm đề tài
ThS. Ngô Thị Kiều Oanh
ThS. Đặng Thị Hịa
Giảng viên khoa Ngữ văn
Bình Dương, Tháng 10 Năm 2016
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA NGỮ VĂN
BÁO CÁO TỔNG KẾT
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP CƠ SỞ
SỰ CHUYỂN BIẾN VỀ ĐỀ TÀI
TRONG VĂN HỌC VIỆT NAM
NỬA CUỐI THẾ KỈ XIX
Mã số:
Xác nhận của đơn vị chủ trì đề tài
ThS. Lê Thị Kim Út
Chủ nhiệm đề tài
ThS. Ngô Thị Kiều Oanh
Bình Dương, Tháng 10 Năm 2016
SỰ CHUYỂN BIẾN VỀ ĐỀ TÀI TRONG VĂN HỌC VIỆT NAM NỬA CUỐI THẾ KỶ
XIX
MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................................. 5
t ...................................................................................................... 5
1.
s vấ
2.
.......................................................................................................... 6
3. M
u ầu ................................................................................................... 11
4. Đố tượ
v
v
u .......................................................................... 11
5. P ư
u ........................................................................................ 11
6. Cấu trú
tài ........................................................................................................ 12
C ư
1.ĐỀ T I TRU ỀN TH NG TRONG V N HỌC TRUNG ĐẠI VIỆT
N M T TH
Đ NN
ĐẦU TH
I .................................................. 13
1.1.Khái niệ
tài ................................................................................................ 13
1.2.Đ tài truy n thố tr
v
tru
t t
ầu t
I ........................................................................................................................ 13
1.2.1. Đ tài thiên nhiên ................................................................................... 13
1.2.2. Đ tài v nh s , v nh truyện, khẳ
nh khí ti t của nhà Nho ................. 18
1.2.3. Đ tài tự v nh, tự thuật tự trào và khát v ng cá nhân .............................. 22
ổ
1.3.Sự k th a và nguyên nhân chuyể
t tr
1.3.1. Sự k th
v
t tr
tru
v
c việt nam n a cuối th kỉ XIX
i Việt Nam ............................... 24
1.3.2. Nguyên nhân dẫ
n sự chuyển bi n v
t tr
v
c
tru
i Việt Nam n a cuối th kỉ XIX ............................................................ 31
1.3.2.1. Sự s
ổ của ý th c hệ Nho giáo ..................................................... 31
1.3.2.2. Tính thời sự là yêu cầu b c thi t trong v
c................................. 34
C ư
2.S C CH T N VỀ ĐỀ T I TRONG V N HỌC TRUNG ĐẠI VIỆT
N MN
CU I TH
I QU NH NG HU NH HƯỚNG V N
HỌC CHỦ ĐẠO ................................................................................................................ 36
2.1.
u
ướ
2.1.1.
u
ướng nô d ch........................................................................... 36
2.1.2.
u
ướ
2.1.2.1. Sự
v
u ướ
ướ
ố
u ướ
P
t ù ối với những kẻ ướ
2.1.2.2. Sự cảm t ư
2.2.
ú
u
ườ
ĩ b
ố
P
........................ 36
..................................................... 37
ướ v b
ước của ................ 38
n trận...................................... 42
u
ướ t t
ưở
v
u
ướ
ệ t ự tr
...................................................................................................................... 48
Người thực hiện: Ngô Thị Kiều Oanh Trang 3
SỰ CHUYỂN BIẾN VỀ ĐỀ TÀI TRONG VĂN HỌC VIỆT NAM NỬA CUỐI THẾ KỶ
XIX
2.2.1.
u
ướ
t
t
ưởng l c ......................................................... 48
2.2.2.
u
ướng hiện thực, trào phúng ..................................................... 52
2.2.2.1. Ch giễu các hiệ tượng xã hội ......................................................... 53
2.2.2.2. Ch giễu
ười........................................................................... 56
2.2.2.3. Tự trào.............................................................................................. 62
PHẦN K T LUẬN ........................................................................................................ 66
T I IỆU TH M H O .............................................................................................. 68
Người thực hiện: Ngô Thị Kiều Oanh Trang 4
SỰ CHUYỂN BIẾN VỀ ĐỀ TÀI TRONG VĂN HỌC VIỆT NAM NỬA CUỐI THẾ KỶ
XIX
PHẦN MỞ ĐẦU
t
1.
s b
ã
s
ất ướ t
ù
v
s
ổ
u ể b
s
ũ
ut ư
t
N
u ầu ấ t
vã
t
t
v
b
t
t
ố
tt ự
b
v
ấu sự
xã ộ v
u sự x
trộ . V
.V
ữ
uố t
tr v
t ầ
t
ổ. N
ủ
u ướ v
t
tr
t tr ể tr
tr
r
ệ
ệ
v
â
sở ổ
ổ
tr
ỉ
ớ
â
I
v
ả
tr
uấ . T
t ở ủ t ờ
ất ướ
sự t
t
v
ù
uố t
ờ. ở
v
v
u
t
ú
t
v
â
v
t ùt ;
t
ả
t
ự
ầ
ì
ầ
ữ
v
ướ
ó
bố
t
ờ số
â P
u
s
ả
ả
ột
s
ủ
ó
u ướ
b ả
u
t ự
I
P
.T
ể bổ su
t
ố
ệ tượ
ệ
t
Tâ
ó
Sự
u ể b
t
Người thực hiện: Ngơ Thị Kiều Oanh Trang 5
v
ữ
ủ
ỉ trướ s
bút ủ
bở ố số
ả
uố t
ễu
ưở
ườ v t qu t
t
ố
ổ t
u ầu tì
ất ướ t
ể
ỉ
ó
u ể
ườ ở
tr
ệ t ự
uố t
r sự
ủ v
ũ vớ
ủ t ự
ả
tr
s
ố t
ất ướ t
ộ .
t
t
ả
tả
b t
N
t
ẽ t bố
bấ
bể
tru
tr
s .
ả t ự
ì
ã ó
u ể b
v
ượ . V
t
ượ
t ủ v
â r
ú
tr
v
xâ
ệ t uật. T
u ầu ủ
ủ
â P
. Đờ số
t
u sự
â
v
t ự
ấ
ảv
ù ợ vớ
ột
u
ượ
ủ
ượ t
ộ
t
xâ
â
ưở
ảv
ượ
tr
t ự
v
trướ
sú
ầu P
I
vẫ
.T
t
ữ
u sự ả
ỉ
ố
sự t ố
ì
ườ tr
ữ
ườ ;
ữ
t
ỉ I . T sự
ả ã tậ tru
t
xã ộ v
Vớ tất ả
v
ườ
ữ
t
bả t â
t
tr
ồ
v
t ờ
SỰ CHUYỂN BIẾN VỀ ĐỀ TÀI TRONG VĂN HỌC VIỆT NAM NỬA CUỐI THẾ KỶ
XIX
u
ấ
ột
N ữv
uồ t
tr
uv
ỉ
ó
ảC uV
uật Đườ
“ ưỡ
v
u
V
V ệt N
ậ
ó
.C
ủ
ữ
ó
ét
ữ
t
ủ
sĩ ổ
ể
ộ
u
ộ ...; ó t
ặ
â
ét
Cù
xuất
ặ s
“Đó
ặ s
ầ
ữ
ầu t
uờ
ườ
ườ
t
ù
â
C ểu: ó
C ểu t ì
vớ tư
ữ
t
t
ườ
ó
â
óv
t
P
v
ỉ ó
bướ v
ườ
b
s v
ố
ớ
tr
v
.V
ườ
rất t
tr
ẳ
b
N ữ
ố
â tộ
ó
ậ xét
u ướ
v
ã ư
ệ
ố
ượ
P
ì
vớ t
N u ễ Đì
ư
C ểu t ì ì
” [46 tr.323]. P ả
ượ
Người thực hiện: Ngô Thị Kiều Oanh Trang 6
t
ầ
t
v
s
b ệt ữ tr
ộ tr
â tộ
u ướ
C ểu
uật Đườ .
C ểu tr
ả
N u ễ
ệ t uật
ả ã ó
N u ễ
s v
v
v
u
”
ườ
s
ố vớ v ệ vẽ
t
ú s
ữ t
ột ét
C ểu tr
ớ
N u ễ Đì
b ệt
trự t
â tộ ...
tr
t ầ
uật Đườ . C
qu ể s
â
bó
tu t
vật t
tr
:
ủ N u ễ
ưv
ủ t
v
G
uật ườ
u tả ả
ủ N u ễ Đì
(N
ó tr
C ểu qu t ể t
ủ N u ễ Đì
ó
ủ
ệ tr
ẩ
ét rất
u ” [46 tr.644]. N ì
ớ ủ N u ễ Đì
trì
” [46 tr.639]. N u ễ Đì
N u ễ Đì
vệ
ột số
ầu
ú ý “Có t ể ể t
tr
ớ v
v
vẻ ẹ
ớ
uật Đườ
t
â
t ”. Đó
tâ
qu
ậ xét v t
ẹ
t
ur
v t
C ểu. “Mâ
tr
ã
ũ
Mấ
“Đ t
ư
ể
C ểu v t
ób
uố
ư tậ tru
. Có t ể
ủ N u ễ Đì
C ểu v t
ữ
trì
S
ả
ượ
ả
â
v
C ểu. T
ữ
s
uv v
ữ
qu ể N u ễ Đì
2007) t
ả
ả
trì
t tr
Tr
ả
u
I . Tu
ả
tr
ậ
ỉ I
Hệ
Đì
t
s vấ
2.
Đì
ả
vệ
uố t
t
ệu t
t
qu
bướ
tr
ó
â v
ầ
v
SỰ CHUYỂN BIẾN VỀ ĐỀ TÀI TRONG VĂN HỌC VIỆT NAM NỬA CUỐI THẾ KỶ
XIX
Vớ
ì
ả
ườ
ườ tr
t
tr
v
â v s u
ườ ã
t
ĩ b
N u ễ Đì
C ểu ã ó
ữ
u ể b
v
u ướ
N u ễ
sự ổ
u
ũ
uố t
v
ổ (N
ườ
â tr
sự v
ĩ
â
ữ
ỉ
t
v
t
I . Tr
N u ễ
â tr
ủ N u ễ
u
ó
uộ
ũ
ầ
ýt
ấu sự
N u ễ
u
ở
r
ợt
. Tr
b
Tâ
ẩ
t
ất
ự
ệt ủ
ư
uộ số
è
ó
t
ợ ầ
ườ t t ấ
tự t
us
tr
ũ
N u ễ
u
ì .N u ễ
u
ú
â . N
b t
Cũ
tr
bút tả t ự
tầ
u
tự ộ
ủ
ì
uố vượt
ất ủ
ì
bất
t
t
tâ
tr
tr
tr
ữ
u ệ t ườ
u x bó
ữ
ườ
t
vầ t
ệ
ậ ở ó
ặ s
ủ T
v tv
ữ
ật ủ
ó
Người thực hiện: Ngơ Thị Kiều Oanh Trang 7
ư
ộ
tr
qu
ầ
ữ
t
ả tự
vầ t
tr
Đ .
C
tr
sự vật - t
ờ số
ẩu
ườ tự
xã ộ
u
ảN u ễ P ư
t ườ
ó.
ườ ” [36 tr.482]. C
ó
:“
tự t
ả
ã
ườ t
ậ
ậ
ẳ
...Đ
ả
ột xuất ã
ả ã
ì
ú
t ấ
t
t
tu ể
ảN u ễ
t
ẳ
.C
tì
t
tự tr
ờ
ượ Vũ T
ờ
ì
bả t â
v tv t
u
ó ó
ư
ủ
Vũ T
ã ất
t ất b
tự ả
ub
ì
t
-
ã
ẩ
v
v ấ
qu ể s
tr
t
ệ r rệt
N
qu t
ớ bướ v
t
â .
tv
v t
ủ N u ễ
u
s
t ự
ư “
ầ
trẻ tr
t
ễu ợt
ỏ
-v t
u
ú
v
.
N u ễ
qu t tâ
v sự bất ự
ủ bả t â
2005) ó rất
tr
ườ
ư
u
G
t t
t
ẩ
tr
ễu
ớ t ệu (N
“H
ằ
xã ộ
tr
â
ậ xét v
t
b ểu
Đ
ì t ấ v
qu ể N u ễ
v
u
tự tr . Một
b
ự trướ bố ả
Tr
t
ó
ườ
S
ấ
t ố ” [36 tr.188]. Có t ể t ấ
ả
ể
u ó
ườ “
tru
ể ườ
ó
qu ể V
u
t ờ
tượ
.
ĐHQG H Nộ 1997) Trầ Đì
ủ
â
P
ột tr
ớ v
tr
ố
ì
b
N
qu
ệ
ườ ”
ữ
v o
SỰ CHUYỂN BIẾN VỀ ĐỀ TÀI TRONG VĂN HỌC VIỆT NAM NỬA CUỐI THẾ KỶ
XIX
t
...Tr
ột
rất
ub
ể t
v tv
tr
â
ữ t
số
ữv
vậ
ẩu
Tr
T
“V
tr
qu ể V
tru
v
ờ trướ . N
t ù
ữ t ườ
ượ
t u t
ổ
ữ
ổt
ù
tr
ớ tr
u
ả
ườ v
tr
ậ
ườ
ủ
b ểu
ệ
ệ
ớ vớ
[9 tr.140]. T
N u ễ C
vấ
số
vầ t
tr
ặ
ể
Tr
ậ
â
ườ
ó
qu ể P
u
t
ù
t
ữ t
t
vớ Hồ
ữ
ệ t uật N u ễ
ữ
ut
t
. Trướ
“Tr
t
ệ t â
ủ
s
v
t
t
u
u
t ấ s
ã ó
vẫ
tấ
ữ
t
ủ N u ễ
ó ả ét t
u
Người thực hiện: Ngô Thị Kiều Oanh Trang 8
ườ
Tả Đ
N u ễ
. Tựu tru
ì
ấu ấ
â
v
ủ
tr tu ệt ẹ ”.
uâ Hư
ộ tâ
sả
N u ễ
N u ễ
ậ
rằ :
ậ t
ột
t
ả
ã bất ự t ất b
ậ sự
ườ bổ
tt ự v
t t
ậ ấ
ấ
tr
â tr
rất
.
Hồ
ét tâ
ữ
r
r
uâ
ủ
V ệt
ầ
ũ
:
r rệt.
t
t
I )
ậ
t ố
u
s s
N u ễ
ả ã
N u ễ
â tr
ả ã ù
v
t
ữ
ỉ
ữ tr
ệ
ườ
ả
uố t
ấ
ủ
ữt t
t
tả t ự v
ậ
ỉ ót
ó
ể
ú
ó
ả
u ể
ũ
ữ
â ” [50 tr.320]. ờ
t
ã
ườ
ó “Sự xuất
Quố . Tr
ườ bổ
ó.
.
ệ
ố Tru
u
ậ ” [9 tr.137].
sữ
â tộ v
tr
s
tN u ễ
bổ
ót
2001) ã ư r
ệ t uật tr
“Dướ
tru
u
Đ
G
ỉ
t u t
.Vệ s s
ệ M
(N
(t
ữ
ữN u ễ
T
ổ bật ặ
t
;
ư
ể
ầ
vớ
t
ảs s
Trầ T
t
2008)
ãt
ể
trở
s s
G
â
t
uâ Hư
(N
t ù
ư
.
ữ ủ
ữH
u t uộ
ả
ù
ó
ột số b
V ệt N
u
u
t
t
t
ủb
ữ N u ễ
ờ
ỉ
ữ
T u Vâ
N u ễ
ư
ớ ” [36 tr.482]. T
ư N u ễ Trã N u ễ
Đ
t
óýt
t
ột s
t
. C
u
ể
ì
”
vớ
bật ượ
tr
ườ
u ướ .
ữ
â
SỰ CHUYỂN BIẾN VỀ ĐỀ TÀI TRONG VĂN HỌC VIỆT NAM NỬA CUỐI THẾ KỶ
XIX
Cũ
tr
qu ể s
ữ
t
ó
tr
ữ
ó
ượ
ì
suốt uộ
t ờ
t
tru
ĩ
ả
t ể
vớ
ờ t ườ
ủ
ả
ũ
ểu
ó
u
N
ậ
ã
t
ữ
ó
ó
ữ
ét
ố
ỉ
Đồ
ì
T
VIII
ư
t
Đườ
u
vệ
ột b t
tr
vớ
s
Tr
2007), tá
t
t
t
u tr
u
r ...
vớ b ệt
ư
ệu
v
ỉ
ộ tr
I
tr
(N
b
uật
t
ậ xét v
t
ệ t uật t
ở
t ự
t
t
qu ể Trầ T
ư
ả Trầ T
â
tự
ườ
ì
ư
vẫ
ả
uật
ượ rất
â
ố t
ậ xét Tú ư
vẫ
ữ ượ t
M
â
ả
uậ (N
Tú
ư
“Trì
u
ủ bì
ớ
V ệt
ĐHQG H Nộ 1998) ã
t
Đườ
V ệt N
qu ể V
t
b
t tì
rất t
ã ổ
vớ
ớ s
â
.
ất tr
Tú ư
ét
ậ v
ổ bật
V ệt N
tâ t
ù
ù
t
ở ả
tr
.V
qu ể V ệt N
ễ ã
N
ù
ữ
xư
tt
ủ Tú
v
1994) ó
t
tự t ấ
v
uố
u. N u ễ
ớ tr
H N ưC
ột sự
ã ó
u ặ ” [23 tr.370]. T
tr
ã
uố
u
ủ Trầ T
t tr ể vẫ
ã ó
t
t
.N ậ
ủ N u ễ
trì
t t uộ số
t
ữ
uv
u
ả
ột
ướ . N
u
N u ễ
tuổ
v
sâu v
ưt
u
.
: “T
u
v
ất
qu
t
â vớ
t
“N u ễ
vớ
uố t
ờ t ườ ” [9 tr.179]. Đ u
u
ữ
V ệt N
Tì
uộ
ầ
vũ tr ” [9; tr.203]
s
t ấ
N u ễ
t ố
“N u ễ
ố vớ
v t ờ
t
ộ
. N ườ v t ũ
ệ
vớ
xú
t
â tr
ờ
ấ
â tr
ủ
ệ t uật tr
ư
ườ
ả
ả ã
ột
ủ
t t tì
ú
tr
ượ
ấ
xuất
t
t
Tú ư
ấu tr
t
t
tr
tì
sở
- v t
v Trầ Tuấ
Người thực hiện: Ngơ Thị Kiều Oanh Trang 9
ũ
ýt â
ư
b
ợ
ướ
ột
t ú
ủ
t
ột bướ
V ệt N
v t
ộ tr
b
ột ố t
v
â tộ t
Tổ
ậ
uố
” [5 tr.823].
ất trữ tì
ẩ
(N
Nộ
u
t
.
G
t
v
ủ
SỰ CHUYỂN BIẾN VỀ ĐỀ TÀI TRONG VĂN HỌC VIỆT NAM NỬA CUỐI THẾ KỶ
XIX
Tú ư
t
ã
ậ xét: “ ộ
ã tả tr
t
ột ự
v
v
t
ểt ấ
r
ổ
ư
qu
b
ữ
“Tú
tr
t
M
rất t tả ả
ệ t ự t
ự
ờ số
ữ
rất
Cả
ữ
ì
ả
ả
t
qu
ữ
Đu
v
ư
trờ
â s
ót ự
ặt vớ
t
ủ
t
t tr
s
t
t
s
[37, tr.261]. Đ t
t
ữ
ả
ủ
ĩ
ờ số
ệu x t ;
ộ
ả ã
tr
ớ tr
t
v
Tâ
ó
ổ ấ r t
Tú
ư
Tú
ư
ì.
ư
ậ
tả
t
ã
ữ
...
ả
ưt u
t
ẽ .
ủ
u
” [37 tr.253]. P
ể
qu
ã ó
uố t
Người thực hiện: Ngơ Thị Kiều Oanh Trang 10
ượ
ữ
ét
qu bút
t
ồ
t
tu
uộ số
ầ
ỉ I .
ớ
t
ư: vợ
ễ xướ
ủ
t
ệ t ự
ốx
: “N ữ
s Đ
H N
ó
ỉt
ủ
ượ
t ườ
ả
Tú ư
xã
u ớ
ú trú rất
ở â .T
ặ
tr
xã ộ tr
t ì
ả
ướ
b
N ệ t uật Tú
ể
tất ả
” [37 tr.242]. Tú
b
ổ
t
ột t ờ
t ể
ó
ữ
tr
ủ
ộ tr
t
ư
.
ườ “t u b ểu”
tr
uố
S
ể ó
ột xã ộ
u ầ tả ả
t
” [37
ưt
r
Đ
ộ tr
ú
bì
ệ t uật ủ
s
ó
ủ
ự t
ù
ì
tỏ sự
;
ỉ I
ã ự
bả t â
vì ả
ủ
ảt
ổ
ư
“...
ểb
t
ượ P
t
ố N
ét ủ
ư: Đất V H
ể
ậ
ổ
t ự t . Tú
ả
t
rất s
ủ
ãt
ét
v Trầ Tuấ
ư
vớ
ệ
ó
ột t
Trầ T
b
ột t ờ . N u ễ
ũ
ư
quố xâ
ả ã ẫ
vầ t
ư
ĩ
bẩ t ỉu ủ
ư
qu
bả
Đ
ữ
uố
t
ữ
ườ “Tú
ữ
Tú
trướ
ữ
ốN
t ờ Tú ư
t u ẹ
ữ
t
xấu x
uố t
tr
â t
Đ
ả
ủ
ủ xã ộ t ì
rưở
t
ét
ở ủ
ở” [37 tr.123]. T
ộ tr
ả
ườ
ữ
ả
qu
ả
ữ
b ệt qu
ì
v
ì
b
ì
ữ
ì
ẩ
ả ã
ượ
ữ
ốN
v
sả
tr.118]. C
v
ủ
â
; ó
ấ
ặt ủ t
sư
t
Đ
qu
Dậu t
... ó
xã ộ t ờ Tú
sự
u ể
t
ư
ổ s
”
SỰ CHUYỂN BIẾN VỀ ĐỀ TÀI TRONG VĂN HỌC VIỆT NAM NỬA CUỐI THẾ KỶ
XIX
3. M
u ầu
V
r
ư
ượ
tru
ữ
ét
tr
uố t
Trướ
v
t
ú
uố t
ỉ
ộ
u
ỉ
t
u
v
tì
ểu sự
ó
ó
ữ
ú
4. Đố tượ
v
P
qu
v
uâ
s
ậ
u ể b
v
u ể
t
t u
ữ
tr
v
t
ủ v
uố t
ì b
qu
ủ v
u ể b
I
v
t
ư N u ễ Đì
t
ườ v t
t
uậ
uậ v
ữv
ì
ỉ
qu t v qu trì
t
ả
uố t
ỉ
.T
I
ố vớ
tr
t
ủ
C ểu N u ễ
t
u
Tú
N u ễ Qu
ư
ợ tu ể (Du
T uật
u ể b
.
V ệt N
ó
u
r
u sự
u ó
sự
ỉ
v
I .N
t
ủ v
u
u
N u ễ
t ố
ữ
b
v
uố t
ư
ú
tru
v xã ộ .
.
Đố tượ
ả
. Đặ b ệt
u ể v v
t
uờ
ẽ sự ó
u ể
ỉv
t
s v
V ệt N
ầ
ườ v t ó t ể
ẳ
t tr ể tr
tru
b
u v vấ
ẳ
v
ữ
ủ
ú
ó ũ
v
t
vấ
ườ t
ể
ữ
ể ó t ể tự t
ữ
ủ
t
t
ý uậ v
t
ộ
s
u
u
vớ
t tr
I .
ó
I
I .T
N
t
vố
Quả
T
ẩ
t
ả
H
)
ể T
v
t
V ệt N
ệu
uố t
ỉ
ó
qu
) V ệt N
t
ể
ể
(P ư
ựu
ủb
V
ót
ả
t
V ệt
ể
v
vệ
vấ
ưT
u
t
ệu quả.
5. P ư
Trướ
u
t
ườ v t tậ
C ểu N u ễ
ả s t tì
N
u
Tú
ểu tr
u
ợ
ư
ẩ
N u ễ
suốt qu trì
t
t
t ự
ườ v t ũ
ủ
uâ
ệ
t
ả N u ễ Đì
N u ễ Qu
ể
t .
t
Người thực hiện: Ngơ Thị Kiều Oanh Trang 11
tậ
ợ
ả s t
tư
SỰ CHUYỂN BIẾN VỀ ĐỀ TÀI TRONG VĂN HỌC VIỆT NAM NỬA CUỐI THẾ KỶ
XIX
ệu t
ả
qu
uậ
ó
qu
t
u; ồ
t ờ
ũ
vấ
ổ
ớ v
uố t
qu
t ; tr
tr t
... ó
u trướ
ó
t
v
u
ầ
C ư
I: Đ t
t
ở ầu v
t ố
T
t tr ể
ó
r
u
I qu
V ệt N
t
ư
u ể
ổ bật sự
ư
:
V ệt N
t t
ó
uv
ườ v t tì
ậ
t
â
ỉ
tr
v
ểu ệ t ố
t
ầu t
tr v
ỉ I .
ư
trướ
tr
ẫ
t
uố t
sự
u ể b
v
t
ỉ
I .
tr
v
ỉ I .
II: Sự
ữ
u ể b
ểu
ượ sự
ố vớ
tru
trướ t t
ệt ố
ườ v t tì
ủ
ệu
ì. T
v
v sự
T sự
t ấ
t
t
uố t
ý
ó
v
v t
v t v sự t
C ư
s
ả.
ồ
tr
t
ớ t u t
uố t
ể
ố
t
t
N ườ v t tậ tru
qu
ut
ó
I
N ườ v t ự tr
v
I ; tr
ẫ
ủ
t uậ
tru
ầu t
ệ tr
ả
t
tài
N
v
t
ườ v t s
s
qu
ệu ủ
v s s
t t
6. Cấu trú
ỉ
ó
u.
t ợ vớ
u ể b
ã xuất
t
vấ
ủ
â t
vấ
ả
ẫ
P ư
ể
ả
ữ
u ể b
tâ v
t
tr
u
ướ
v
v
ệt ố
u
t
ướ
v
tru
V ệt N
ủ
tr
v
v
u ó
.
Người thực hiện: Ngơ Thị Kiều Oanh Trang 12
uố t
ủ
ó
tr
v
ỉ
I
.T
v
tru
ó
SỰ CHUYỂN BIẾN VỀ ĐỀ TÀI TRONG VĂN HỌC VIỆT NAM NỬA CUỐI THẾ KỶ
XIX
C ư
1.
ĐỀ T I TRU ỀN TH NG TRONG V N HỌC TRUNG ĐẠI
VIỆT N M T
1.1.
TH
Khái niệ
v
ất ệu ủ t
v
ặt r
tru
ĐẦU TH
I
tài
Ð t
t
Đ NN
ệ t ự
ớ
ữ
ì
tượ
vấ
ữ t
v
ệ t ự
ẩ
t
qu
tâ . Có t ể ó
ượ t ẩ
ồ
u tả t ể
tr
ì
ớ
ự v
t ờ
ĩ ó tr
ệ t
sở ể t
ó
t
t
ệ
ẩ
v bả t â
ờ số .
Tr
t uật
qu ể
ữ ù
uậ v
ể
ỉ
t
ẩ
ệ t uật.
t
ẩ
ệ t uật.
v
sự
qu t
Đ tài truy n thố
1.2.
uP ư
ệ t
t t ể
tr
v
ựu
t
sở
ất ệu ờ số
ủ
v
u tả trự t
ủ
ệ
tru
rằ :
t t
ầu t
XIX
1.2.1. Đ tài thiên nhiên
T
ả
vớ
s
t
ữ
v tậ
ả
ữ
t
x
u ể tả
C
ó tr
ượ
ộ
ữ
ất ướ . Đ t
u
v
N u ễ Trã t ể
t
vật. Vì vậ
ệ sự
tr
ể
tì
ờ.
t
b
v
t
ộ
T uật
tr
t ườ
rộ
.C
tự
ớ . Vớ
ườ b
tâ
t
tì
ã
:
“Ao cạn vớt bèo cấy muống
Đìa thanh phát cỏ ương sen
t
t ủt ỉ
ổ bật
ướ
tự
Người thực hiện: Ngô Thị Kiều Oanh Trang 13
u ố vớ
ột tr
V ệt N
ột
uộ
uồ
v t
b
ả
buồ vu tr
ủ t
ố tượ
tru
t
ả tru
ồ
vố
t
ư
ố tượ
t
ẹ v
tr
â
ột t ểu vũ tr tr
ỉ
b
s
ủ qu
ổ bật tr
ì
ể
ả
ả tr .
t
t
t t
ã ủ
SỰ CHUYỂN BIẾN VỀ ĐỀ TÀI TRONG VĂN HỌC VIỆT NAM NỬA CUỐI THẾ KỶ
XIX
Kho thu phong nguyệt đầy qua nóc
Thuyền chở yên hà nặng vạy then”
N
ột
ẹ
t ể
ườ
ẽ
â
ố số
ậ vớ
tậ
tr
ệ
ưở
tậ
ữ
ó t
t
t
T
ờ t
t ườ
tu ệt t
ủ t
qu
ữ
t ộ
ủ
sĩ
b ểu
ệ tâ
ồ
.T
. Tr
ột
tr t ý P ật
t
qu v ệ
ầ
t
t tì
tru
ệ
vớ
vớ t
v
u tả t
tật t
ờ số
u tả
tr
ữ
t
â số
ượ
u ể tả
bì
vật. C
ó
ệ tượ
.
ó
ượ
.T
Sư Mã G
ả
N
tư tưở
ù
ể
ã ó
ữ
tr
C
bệ
t ”.
P ật
ú :
“Xuân qua trăm hoa rụng
Xuân đến trăm hoa đua nở
Việc đời trôi qua trước mắt
Cảnh già hiện ra trên mái đầu
Chớ bảo rằng xuân tàn hoa rụng hết
Đêm qua, sân trước, một nhành mai”
N
H
t
ở
ó
qu
t
ệ tượ
ữ
ệ tượ
tuầ
ủ
ột
t
tr
ộ b ểu
vật. N
T
ệ
uẩ
ự
uộ số
trườ
t
ẹ .T
vã v
ã
rồ
ộ số
ủ
ườ “s
;s
tư tưở
tru
ờ
ỏ â
ườ .
v
vu Trầ N â T
ởT
ủ
ượ . Tr
uv
T
ủ
ột ờ
ót ể
ệ
uật tuầ
ã bệ
ũ
ấ
ã
ả trả qu
ủ Mã
ủ
t
ườ trướ
ượ
t
t ướ
u tả t
t
ả
ì
tr
Bóng chiều man mác có dường khơng
Mục đồng sáo vẳng trâu về hết
Cị trắng từng đôi liệng xuống đồng”
ữ
v vu s
Người thực hiện: Ngô Thị Kiều Oanh Trang 14
t ờ
u
sư
t ể
uộ
Trầ .
ờ.
ậ ở ó
tr t
ậ
:
ột tr
ữ
ủ
“Trước xóm sau thôn tựa khói lồng
Trầ N â T
ữ
ất
SỰ CHUYỂN BIẾN VỀ ĐỀ TÀI TRONG VĂN HỌC VIỆT NAM NỬA CUỐI THẾ KỶ
XIX
ườ s
ậ r T
u tả tr
u
qu trầ
ậ
ù
Trú
ả
ặ
buổ
bì . Ở ó
ờ ;
ư ó
ữ
tr
V
tru
.
b
tâ
tr
tr
ruộ
qu
ỉ VI -
.T
â
ư
u
u
ỉ
ét
t
v
bì
us
ts
ộ
ả
vù
s
v vu
ủ t
tất ả ã
.
ự t
ượ t
â
ượ
rất t tì
v
ườ . C
tì
vớ t
ấ
tr
tả ả
ư
ồ
ữ
t
vã v
Trườ . Một
ả
VIII
t
trườ
u s
ồ
tr
ủ
ột bút
ủT
. Hì
ồ
t t
uở
ó bó
tr
u vẽ
V ệt N
ư
sĩ. N ườ vật t
ậ vớ
â
ủ Đặ
tr
ủ v
sĩ
u tả
Trầ C
ột
tr
ằ
ã
:
“Lá màn lay ngọn gió xuyên
Bóng hoa theo bóng nguyệt lên trước rèm
Hoa giãi nguyệt, nguyệt in một tấm
Nguyệt lồng hoa, hoa thắm từng bơng”
Hu ệ T
N
. Qu
ả qu
u
ó
ư
ủ
b ểu
ủ
ột
ữ sĩ
ả
rộ
Qu
ã t ể
ệ
ả
ườ ữ t
trướ
ớ t ì
v
ệ b
tr
t ư
tr
N
t ủ
tâ
bé
tr
ậ
ỏ
Qu
ớ
v .
vờ vợ b
ườ
ặ tr
u
t
: trờ
è
tâ
ướ .
sự
u
:
Bước tới đèo Ngang bóng xế tà
Cỏ cây chen lá, đá chen hoa
Lom khom dưới núi, tiều vài chú
Lác đác bên sông, chợ mấy nhà
Nhớ nước đau lòng con quốc quốc
Thương nhà mỏi miệng cái gia gia
Dừng chân đứng lại, trời non nước
Một mảnh tình riêng, ta với ta”
Hình ả
xót x
t
ẩ
b t
u ủ t â
ậ
ườ
ữ
tâ
ữ. Nổ bật
Hồ uâ Hư
Người thực hiện: Ngô Thị Kiều Oanh Trang 15
tr
ất
ườ tr
t
t
ủ
ữ sĩ
SỰ CHUYỂN BIẾN VỀ ĐỀ TÀI TRONG VĂN HỌC VIỆT NAM NỬA CUỐI THẾ KỶ
XIX
“Đêm khuya văng vẳng trống canh dồn,
Trơ cái hồng nhan với nước non
Chén rượu hương đưa say lại tỉnh,
Vầng trăng bóng xế khuyết chưa trịn”
Hồ
ậ
Hư
ủ
ệ
ì
v t â
tự qu t
tĩ
t ì
”. Tì
ủ
t
ủ
ủ
ì
.
ả
t ấ
â vật trữ tì
ữ tr
.
ó t ởt
u
ú
“ é rượu ể
N ườ
ì
ậ
ượ
ặ
t
s
ườ
qu
ữ tr
xã ộ
t
tĩ
ặ
xót x vớ “
ồ
t ì
tỉ
uộ
ượ
số
qu
ậ - thân
u
xã ộ
qu
v t â
ú
t số
â
.
ậ
ủ
u tố ổ bật tr
t
ữ sĩ
Đ t
t ườ
t
t
“ â
trự tr
s
ỉ
t
ằ
ỉ
I
tr t ý P ật
ủ t
ữ
uộ v
sĩ tr
vệ
vệ t
tâ
ỉ
ù
ố
tr
tr
t
t
u. C
v
t
t
t
ả
u tả
t
t
u ướ
ướ
tớ
trướ t ờ
uộ
u tả t
tr
tr
v
T
ộ tâ
ệ
ẹ .M
t
ể bộ
xuất
ĩ
u
ủ vệ
t
u
t
t
t
ệ
ả
sâu
ả
tr
tr t ẩ
t tr ể
.T
trướ t ờ
.
ượ t ể
ữ
ố v
ột â
” u
N
ướ
t t ấ sự t
ệ
ủ
ầu t
t
ó tr
ữ
qu
ườ . Đâ
t
vẫ
tr
ủ
sự
uố t
ỉ
ữ
ủ
XIX.
Đ t T
tr
v vũ tr b
t
.S
ì
ữ
bỏ
ố qu
uộ số
số
rộ
t
ớ t ì
â
tru
t
vệ
ả
t
ủ
tr
trườ
v
tâ
t
t v
ậ
ườ
ể v vớ uộ số
ã tr
ả
ả
bướ
t
v
t
â
ã
ậ
ự ượ
ả
ậ
uộ số
ủ tr u
ã u v ởẩ
t
s
t
ệ
vẹ t
uộ
ột
t
ẹ tr
t
ờ t ườ .
N u ễ Trã
ỉ
ột
Người thực hiện: Ngô Thị Kiều Oanh Trang 16
tr
SỰ CHUYỂN BIẾN VỀ ĐỀ TÀI TRONG VĂN HỌC VIỆT NAM NỬA CUỐI THẾ KỶ
XIX
t
.N
ữ
ấu ủ
s
t
v
â
â t
tỏ
v vệ
â
ố
xâ
t ì
ờ số
t
.N
t
qu
t uộ :
s
b
ướ
bì
:
rất
ư
t
tr
ĩ
ữ
t
r
tr
t
ữ
bờ bã v
ữ
ả
v
uộ
ột
ả
ì
ả
vật qu
“Quạnh quẽ đường đồng thưa vắng khách
Con đò gối bãi suốt ngày ngơi”
(Bến đò xuân đầu trại)
tr
ũ
rất
Có
qu
ủ N u ễ Trã
bì . “C
ả
tâ
tr
ố bã ”
ủ
ó
ì
ột
ầ v
ả
u
vẻ “qu
quẽ”
ư
rất tĩ
tĩ
ưu tư
vớ
s
.
ất
ướ .
N
ồ
ườ
t
t
â qu
ậ
tr
t
tr
ể
t
N u ễ Trã
N
t
ữ
sự vật bì
ì
ả
ủ
ã t ật sự t â
t ườ
ữ : bè
ậ v
t
ờ số
ữ
ì
uố
ủ
ả
ột
t
ất â tộ :
“Ao cạn vớt bèo cấy muống
Đìa thanh phát cỏ ương sen”
(Thuật hứng)
“Ao quan thả gởi đôi bè muống,
Đất bụt ương nhờ mấy lảnh mồng”
(Thuật hứng, 23)
Quê cũ nhà ta thiếu của nào,
Rau trong nội, cá trong ao.
(Mạn thuật, 35)
T
số
“
ấ t
N u ễ Trã tì
x ” tr
ờ số
uộ số
ó
t ườ
ột t
“ ợ
ầ s
ư
ủ”. T
qu rất t ật:
“Lao xao chợ cá làng ngư phủ
Dắng dỏi cầm ve lầu tịch dương”
(Bảo kính cảnh giới, 43)
Người thực hiện: Ngơ Thị Kiều Oanh Trang 17
SỰ CHUYỂN BIẾN VỀ ĐỀ TÀI TRONG VĂN HỌC VIỆT NAM NỬA CUỐI THẾ KỶ
XIX
V tv
t
u sự qu
t
tâ
ố
tộ x
é
ủ
ầu
. V qu
ú
ó
ườ
t
N u ễ
ả
t
tr u ì
. ất
ườ t
ấ
u
ữ
ột t
xuất t â
t ầ
ư
ẩ
v tv
t
ãt
â
tr u ì
ữ
ả
ột v qu
ã trướ t ờ uộ
v qu v
t
ũ
.
ộ
qu
ỉ
t
uộ số
số
s
sớ v h
ấ
ậ ý
ở
t
ã
t ờ t ườ
ủ
â qu :
“Thèm nỡ phụ canh cua rốc
Lạnh đà quen đắp ổ rơm”
(Thơ chữ Nơm bài 36)
“N
r u
N
t
ù
t è
ó
t
ố
”
(Thơ chữ Nơm bài 39)
“Bếp chè hâm đã, sôi măng trúc
Nương cỏ cày thôi, vãi hạt bơng
Cửa vắng ngựa xe, khơng qt ríu
Cơm no tôm cá kẻo thèm thuồng”
(Thơ chữ Nôm bài 41)
N u ễ
ườ
ỉ
t âu tó
â tr
qu
ú. Tất ả
ữ
ượ
ầ
ữ
ữ
sả vật bì
ét s
sả vật
â
ã
t rất r
ù
t
ủ
ấ
ts
t
ườ .
Có t ể t ấ
u tả rậ
u
t
tr
quát, rộ
ớ
tầ
t
tr
uộ số
I
bộ
ậ t
ã
V ệt N
tr
ó sẵ
t ật ủ sự vật.
ủ
t
vệ
t
v
ợ
vó vũ tr t ì
bì
ệ
tru
u ể t
ả
t
v
rất r
v
ã
ướ
t ườ
ả tr
ột
v
t t
ú tr
v
ợ tì
ả
ướ
ủ
t
t t
t
.N ữ
sự b
u tả
ó
ó
ầu t
tr
nh khí ti t của nhà Nho
Người thực hiện: Ngô Thị Kiều Oanh Trang 18
â
vệ
ỉ
ố
t
.N
.
1.2.2. Đ tài v nh s , v nh truyện, khẳ
ữ
v
Tru
ỉ
SỰ CHUYỂN BIẾN VỀ ĐỀ TÀI TRONG VĂN HỌC VIỆT NAM NỬA CUỐI THẾ KỶ
XIX
V
ư
ư
v
t v
s
tru
uấ . Đ u
v
tru ệ
ó xu ướ
t
v
v
tr
2 ặ
ả
s
Đặ
ể
s t
v
s t
â vật
Ngoài ra,
v
s .S
trờ
v
tậ
t
s V ệt N
ột bộ
s
ậ t
v
vớ Cổ tâ
b
tậ t
ợ r
t
ất
ả ổ bật
; Đặ
V
s t
M
tậ
ủ
s V ệt N
uv
Đặ
t
.
tậ v
M
ể
.
ưN u ễ C
vớ
ượ
v
tậ t
t
ả t ườ
ổv t
s .C
tr u
vệ
ất;
v
Đ vớ tậ
ả
ủ
t
ất sù
t
ỏ
ệt ố
ổ xư . Đ t
tr
ũ
ột số t
tr
s
â vật ổ t
H N ậ
Đ N â vớ V
ữ
ất qu
t
v
trâ tr
v
M
t
T
u
vệ
t
tr
T
vớ t
Quố . T
ú tr
tậ
ỉ v
s u Đặ
v Tru
ượ
qu
ưở
tr
:
M
v
t
t
vớ V
ầ ả
vật.
s V ệt N
uấ
T
ó
ì v qu
ả
ó t
Tr
ũ
ổ bật
ữ
s . T u b ểu
t ú vu
ất
v tv
ủ
ưở
b V
t
ườ tr
t ì
t
v t
D T :
“Danh chẳng ham mà lợi chẳng mê
Ấy gan hay sắt hỡi Di Tề!
Gặp xe vua Võ, tay giằng lại
Thấy thóc nhà Chu, mặt ngoảnh đi
Cơ Trúc hồn về, mây ngụt ngụt
Thú Dương danh để, đá tri tri
Cầu nhân, ắt được nhân mà chớ
Chẳng trách ai chi, chẳng oán chi”
Câu
u ệ
t
qu
uố
v r
D v T ú T .H
u
t
u
ậ . Cuố
t tr
ộ
Đ t v
N
.C
t
bỏ
âu
v
. N ườ
ú ởẩ .T
ất
uấ
ũ
ượ
ợ r
u ệ .
tru ệ tr
ả
ờ s ux
vu x C Trú . N ườ
ườ
ù
u
s
ý
ườ
uố
u ư
ủ
ủ
Người thực hiện: Ngô Thị Kiều Oanh Trang 19
ù
u
ằ
ểr
u
SỰ CHUYỂN BIẾN VỀ ĐỀ TÀI TRONG VĂN HỌC VIỆT NAM NỬA CUỐI THẾ KỶ
XIX
ờ s u
ả
ượ
ự v
t
tr
t
ặ
ó v
ộ
t
u
ủ
t
ó t
Nhà th
v t
ả
ư
ẩ
v
ệ t u b ểu
tỏ tâ
tư v su
T
T
t
ượ
t
u tầ
t ể
â
ĩv
v
t
ữ
t s
tầ
s
ư v
.T
ó
qu t
t ườ
t
b C qu t
ầ
ổ
trở t
t
vật
qu
ặt tr
ỉ tồ t
úý
ì
ườ .
vật vớ
ũ
sự vật
ĩ . Tr
vật
v
uộ số
ố x
.
xã ộ v
t
ộ
ậ sự ó
ượ
tự
uộ số
r
ủ
vật ũ
v
ố tr
ậ
v t ể
ú
V ệt N
v t
ữ
tâ
ư t ật
tru
ũ
v
ữ
t
u tả tr
vật
t
ủ
ũ
s
ữ
b
ự
ầ
v
tr
Đâ
u ệ bả t â . N â vật
u qu
t
t
vật
ữ
rè
s
ố tượ
ảb
t
uấ . Tu
ảs
ữ
v
t
ất
t ể
.C
ưỡ
vẫ
s . Có ẽ vì số ượ
u
ả
t
.C
v
t
tu t â
ả
t u t
t
ó
ủ ỏ â
t
.
ầu r u
ủ
tr
ờ t ườ
ột ố tượ
t ẩ
ã
ĩ
ý:
“Thác ở trong tay tạo hố quyền,
Một mình thờ chúa thuở hè thiên.
Lưng mềm yểu điệu mười lăm tuổi,
Má điểm yên chi bảy tám khuyên.
Dặm liễu đã từng che mặt ngọc,
Đường hoa có thuở vẫy người tiên.
Tới thu lại thấy yêu đương nữa,
Mựa chớ đàn chi thiếp bạc duyên”
Cũ
ổ
bật
ấ
ể
ả
tâ
t vẫ
tấ
t
ữ
sự vật bì
tư
ủ tr
ủ
ột
t ườ
t “vù
ườ
t
vẫ
u ướ :
“Lời chúa vâng truyền xuống ngọc giai,
Cho làm lệnh tướng quét trần ai.
Một phen vùng vẫy, trời tung gió,
Bốn cõi tung hồnh, đất sạch gai.
Người thực hiện: Ngơ Thị Kiều Oanh Trang 20
v tv V
tu
Cái
”; ổ
SỰ CHUYỂN BIẾN VỀ ĐỀ TÀI TRONG VĂN HỌC VIỆT NAM NỬA CUỐI THẾ KỶ
XIX
Ngày vắng dủ mây cung Bắc Hán,
Ðêm thanh tựa nguyệt chốn lâu đài.
Ơm lịng gốc rễ, lâu càng dãi,
Mòn mỏi lưng còn một cái đai”
Quố â
v tt
t
ố v
tậ
vật. N
t vệ v
v
ủ N u ễ Trã
t
tậ tru
vật v
â
tậ t
v
ố . Tr
ự
vệ
ub
ả
số ó
ữ
ổ bật
t
ượ
t b t
uồ
ất ó t ể ó
b
â Tù :
“Thu đến cây nào chẳng lạ lùng,
Một mình lạt thuở ba đơng.
Lâm tuyền ai rặng già làm khách,
Tài đống lương cao ắt cả dùng.
II
Đống lương tài có mấy bằng mày
Nhà cả đòi phen chống khoẻ thay
Cội rễ bên dời chẳng động
Tuyết sương thấy đã đặng nhiều ngày.
III
Tu t sư
t ấ
ã tặ
Có t uố trườ
s
ẻt
Hổ
ì
D
Đâ
b
ủ
tù
t
ộ ”.
ã
ẳ
ó bậ trượ
u
ủ N u ễ Trã b
ờ ũ
ả N u ễ Đì
ẩ
ữ
ượ
tâ
ể
ữ
ó
Người thực hiện: Ngơ Thị Kiều Oanh Trang 21
tù
t
t ờ
“ ờ
ù
ì
ó
ả
b
â tù
.T
ột
ó
s
tr
tu t
ả ù
tư ủ
v t
“ ộ rễ b ”
trướ sư
ó bã . T
C ểu ũ
t
ườ
ườ
trướ
ả vượt qu
u tả ặ
ệt
trướ
ệt
ỉ
u
t
ẽ
vữ
tù
vữ
T
vẫ
số
”
b
tu t sư
ós
ớ b t
ể trợ â
vật
tư . Tù
. Sở ĩ tù
ẳ
v
â tù . Tr
vẫ x
u
v
ể
vật
u ướ .
ả
t
v
vật vớ
SỰ CHUYỂN BIẾN VỀ ĐỀ TÀI TRONG VĂN HỌC VIỆT NAM NỬA CUỐI THẾ KỶ
XIX
ì
ả
Tố
N ự T u sư
s
ướ
ườ é b t. N ự
ớ
ư
ủ
t
ó
ữ
ự quý ủ vu
ù
ú
t.
u
. T u Sư
vật
ũ
ớv
ượ vật
ư
ư
ư
rất ó tì
ướ
ũ
ể ó
b vu
ó
ĩ .S
buồ bã t ậ
bỏ
ườ . Đâ
ũ
u ướ :
“Tiếng đồn ngàn dặm ngựa Tiêu Sương,
Lầm đứa gian mưu nghĩ khá thương.
Giậm vó chẳng màng ăn cỏ Tống,
Quày đầu lại hí nhớ tàu Lương.
Chẳng cho chủ khác ngồi lưng cổ,
Thà chịu vua ta nắm khớp cương.
Ngựa nghĩa còn cưu nhà nước cũ,
Làm người bao nỡ phụ quê hương!”
Có t ể ó t
t
ất
uấ . N ữ
ệ
tầ
ườ vì t
v
s
tr
v
v
v
s v v
vật tr
tấ
ượ
ớ t ố
tr . Đ t
ảs
t
vật ã ó ó
ư
ư
tru
V ệt N
tr
ặ
t
vật t ì ó t
ữ
ó qu
tru
ưu tru
v
ệu t
v
ì tồ t
tr
xu
v
s t ườ
ất ầ
ũ
qu
ì
ệt ố
v
vớ
.Đ t
t
ú
.
1.2.3. Đ tài tự v nh, tự thuật tự trào và khát v ng cá nhân
Đ t
tự v
tự t uật tr
ẫu ủ bả t â
ì
ả
vớ
tr
ố số
ột ướ
u
xã ộ v
s
r tr
t â “
ư
ấ
ì
ả
t
ột
ì
; ó ót ể
; ó ót ể
N ì
tất ả vẫ
ả tự
bất
ộ
ờ t ườ
ểt
u
t
sự bộ b
â
u
ả tự t uật t
trướ
uộ số
ườ .
N u ễ C
ườ
ư
ì . Đó ó t ể
ườ
ườ xu x
t
tr
Tr
t
ả
trờ
tu
ất t ì
ả trả ượ
t
t vớ
u
C
tr
ợ
ỏ â ”. Tr
Người thực hiện: Ngô Thị Kiều Oanh Trang 22
tr .
qu
bố bể. N ườ
.N
Đ t
t
tự v
ệ
ã trót
tự
ở bả
t ể
ệ
SỰ CHUYỂN BIẾN VỀ ĐỀ TÀI TRONG VĂN HỌC VIỆT NAM NỬA CUỐI THẾ KỶ
XIX
qu t tâ
ủ
ườ
tr
ữ
ất trờ t ể
ệ
ượ
bã
ủ
ẻ sĩ :
“Đi không há lẽ trở về không
Cái nợ cầm thư quyết trả xong
Rắp mượn điền viên vui tuế nguyệt
Dở đem thân thế hẹn tang bồng
Đã mang tiếng ở trong trời đất
Phải có danh gì với núi sơng
Trong cuộc trần ai, ai dễ biết
Rồi ra mới biết mặt anh hùng”
Vớ
ỉ
tr
ả
ộ
ườ .
t
t
ể ườ
ợt
tr
ó
sự tự tr
Tr vớ v ệ
ả
ồ
Ngu ễ C
tự t uật tự tr
ả t ườ
s
ễu
ố
ệ tượ
bả t â
số
t
ì
ó
ó
xã ộ v
.T b t ặ
u t ố tr
T t
è :
“Tết nhất anh ni ai nói nghèo
Nghèo mà lịch sự, đố ai theo!
Bánh chưng chất chật chừng ba chiếc
Rượu thuốc ngâm đầy độ nửa siêu
Trừ tịch kêu vang ba tiếng pháo
Nguyên triêu cao ngất một gang nêu
Ai xuân, anh cũng chơi xuân với
Chung đỉnh ơn vua ngày tháng nhiều”
t v
ì
ậ
v
t
ủ
s
t
ườ ở ả
u ầu
ườ
ữ. N u Đ
ậ
Tru ệ
ườ
tự t uật tự tr ;
â
â vớ
qu t t â
tr
ả
ã b
tr
tì
t
ả
ữ
ờ t
vệ
v
ữ
u
ả tru
ậ
ữ
t
N u ễ Du ã t
ữ vớ qu
u vớ
t
t
ú trầ
t
ữ
ổ ự tr
b
:
“Đau đớn thay phận đàn bà
Lời rằng bạc mệnh cũng là lời chung”
N
vớ Cu
r
ó Đặ
â
ú
Trầ C
ut ể
ệ
vớ C
ì
ả
Người thực hiện: Ngơ Thị Kiều Oanh Trang 23
â
ườ
N u ễ G
ữ ặ
u tr
T
u
trở
SỰ CHUYỂN BIẾN VỀ ĐỀ TÀI TRONG VĂN HỌC VIỆT NAM NỬA CUỐI THẾ KỶ
XIX
v
ú
â . N ườ
ĩ
â
ủ C
ú
â
b
ú t ì số
ẻ
. N ườ
tr
u
t ì vì
u
tr
ữ ủ Cu
ấ
ượ
vu â
sủ .
T
t
Nữ sĩ
ủ Hồ
rằ
qu
số
xã ộ
ũ
t
t
ữ
qu
ệ
vớ
qu
ậ
uâ Hư
t
ẽ trở t
số
bả
sự trầ tì
b
ủ
u ả
vự
ườ
ữ.
ệt ã tướ
t
ườ . N ữ
xú tr
t
ả
t â
:
“Năm thì mười họa chăng hay chớ
Một tháng đơi lần có cũng khơng
Cố đấm ăn xôi, xôi lại hỏng
Cầm bằng làm mướn, mướn không công”
t uậ : N ữ
N
tì
t t
ố s
ểu v
ỉ
v
u sự
ú ã t
t
ó
ự t
ờ số
tâ
tư ủ
1.3.
ướ
tru
ủ v
t
ệ
t tr ể
ột ầ
t
ỉ
I
s .N ữ
N
ầ
v
ệ t ự
tr
ỉ
t
.
uố t
v
sự vật. Đ t
t
ữ
tru
ỉ trướ
ướ
ú
uố t
vệ t ể
ộ
V ệt
sở ể
v
tr
ủ sự b
ườ t
t
tr
t
t
v
t
t
rất r
ưở
tr
I
N
ệt ố
ủ t
u ể b
v
v
v
u sự ả
t tr ể
ỉ
ủ
ấu ấ tr
v
ờ số
u ể b
ét ặ trư
ã
t
ầu t
I . Có t ể ó sự ó
ữ
ệt ố
v
ũ v
tru
vớ
ó sự
ệ t ự xã ộ
ườ .
ổ
Sự k th a và nguyên nhân chuyể
t
tr
v
c việt nam n a
cuối th kỉ XIX
t tr
1.3.1. Sự k th
Sự b
v
t
t
ộ
v
ủ
s
ố
vệ s
t
v
tru
t ố
ộ
r
tru
. ự
i Việt Nam
ữ
v
P
.V
ư
ượ
ượ
ướ t
uố t
ãt
s
xâ
ữ
t
Người thực hiện: Ngô Thị Kiều Oanh Trang 24
ỉ
bướ
ãả
I
ột
u ể
vẫ t
ưở
ặt vẫ
ẽ
ố v
SỰ CHUYỂN BIẾN VỀ ĐỀ TÀI TRONG VĂN HỌC VIỆT NAM NỬA CUỐI THẾ KỶ
XIX
trướ tr
ưở
vệ
ủ xã ộ v
u
â
ệt ố
ườ
ể
t
t tr
t
â
v
;
tr
t
Tú
C ủt
ả
ù ”
ữ
qu
ầ
ts
Hồ C
M
tr
t
t
t
ì
ả
t
â t ật v
t
tru
b
tr
uv
tr
qu t
ột
ổ
ữ
uộ số
t ộ tr
b
:
u ể
ũ vớ
t
u ệ T
N u ễ
ó
ượ
t tr ể v
t
u ệ
t
t
xâ
u ệ
ất
;
ư
t
t
t ố . Sự ả
â P
tậ tru
t
ư
v
ườ
tru
u ệ b
u ệ Đ
ột ét ộ
ì
uố
u ể s
u
uố
ữ
ã
t
ộ ủ t ự
.V
ườ : C u ệ
Đ
ả
ướ sự
ả-“
v
N u ễ
t
u
ũ
trâu
u
bè r u
v
sú v
:
“Thơ xưa thường chuộng thiên nhiên đẹp
Mây, gió, trăng, hoa, tuyết, núi, sơng”
V
tru
t
tượ
t
ã rất
trư
ượ t
â t ật. Nó
ả
:s
N
C
u
ệ“ â
ó tr
ả
u tả t
ữ
t
â
ó
xâ
ướ
ù t u t t ườ
t
uộ
ữ
tu t
ột
ả
t
t
ú s
sẵ
ữ
ỏ r
âu t
ì
t
b t ặ
ồ
ự
”. Hì
t
ố
ả
u ẳ t
u tả vớ
ì
tu t ư
ầ ướ ệ v
ù t u:
“Gió vàng hiu hắt cảnh tiêu sơ
Lẻ tẻ bên trời bóng nhạn thưa
Giếng ngọc sen tàn bơng hết thắm
Rừng phong lá rụng tiếng như mưa”
N ữ
r
ú
Để tì
ì
ố
v
ù t u ó bó
ữ
t t ấ sự ặ
t ấ t
t
t
ũ
ộ
T
v
ả
v
tr
ột
ặ
s
tr b ểu
t
u
t rất
ữ
v
â t ật
. Tu
b
uố t
v
.
Người thực hiện: Ngô Thị Kiều Oanh Trang 25
ỉ
I
t
ả
t ì
ượ
ượ t bất ì
r
ù t u
ù t u ủ
â t ật t t
t
.
t ể ó.
t
ả
ột
ể t
ả
ể