Tải bản đầy đủ (.pdf) (117 trang)

Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân gốm trung nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.81 MB, 117 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƢƠNG

TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
TÊN ĐỀ TÀI:

KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP
TƢ NHÂN GỐM TRUNG NGUYÊN

GVHD: Ths.PHẠM BÌNH AN
SVTH: TRẦN VƢƠNG BÍCH TUYỀN
MSSV: 1323403010113
LỚP: D13KT03
CHUN NGÀNH: KẾ TỐN
KHĨA: 2013-2017

Bình Dƣơng, tháng 5 năm 2017
i


LỜI CẢM ƠN
Đầu tiên em xin gửi lời cảm ơn chân thành và sự tri ân sâu sắc Quý thầy cô ở Khoa
Kinh tế trƣờng đại học Thủ Dầu Một đã tạo điều kiện thuận lợi để em viết khóa luận
tốt nghiệp này, cũng nhƣ những kiến thức quý báu mà các thầy cô đã truyền đạt cho
em trong thời gian qua. Và đặc biệt, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Cơ Phạm
Bình An đã hƣớng dẫn em trong q trình thực hiện khóa luận, qua đó em học hỏi và
bổ sung đƣợc thêm những thiếu sót trong q trình tiếp cận thực tế và hồn thành bài
khóa luận này.


Bên cạnh đó, em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Ban Giám đốc và các anh chị
trong bộ phận Kế toán của DNTN Gốm Trung Nguyên đã trực tiếp giúp đỡ, tạo mọi
điều kiện thuận lợi để em có đầy đủ thơng tin, dữ liệu cần thiết trong suốt q trình
thực hiện khóa luận.
Tuy nhiên, với kiến thức cịn hạn hẹp, đồng thời do trình độ lý luận cũng nhƣ
kinh nghiệm thực tiễn còn hạn chế nên bài khóa luận khơng thể tránh khỏi những thiếu
sót. Em rất mong nhận đƣợc sự góp ý chân thành của quý Thầy cô, quý Anh chị trong
Doanh Nghiệp để em có thể bổ sung và hồn thiện khóa luận tốt nghiệp tốt hơn.
Cuối cùng em xin kính chúc quý thầy cô khoa Kinh Tế trƣờng Đại học Thủ Dầu
Một, đặc biệt là Cơ Phạm Bình An thật nhiều sức khỏe, công tác tốt, tiếp tục sự nghiệp
trồng ngƣời của mình để dìu dắt thêm những nhân tài tƣơng lai cho đất nƣớc. Kính
chúc Ban giám đốc DNTN Gốm Trung Ngun cùng tồn thể q anh chị cán bộ cơng
nhân viên luôn luôn mạnh khỏe, công tác tốt, chúc Doanh nghiệp ngày càng phát triển
vững mạnh và có vị trí vững chắc trên thƣơng trƣờng.
Em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên thực hiện

Trần Vƣơng Bích Tuyền

ii


Trang

MỤC LỤC
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ

VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ......................................................... 1
1.1. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN DOANH THU .......................................................... 1
1.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ........................................ 1

1.1.1.1. Khái niệm ............................................................................................ 1
1.1.1.2. Tài khoản sử dụng................................................................................. 1
1.1.1.3. Chứng từ sử dụng.................................................................................. 2
1.1.1.4. Kế toán các nghiệp vụ phát sinh ........................................................... 2
1.1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu......................................................... 3
1.1.2.1. Khái niệm .............................................................................................. 3
1.1.2.2. Tài khoản sử dụng................................................................................. 3
1.1.2.3. Chứng từ sử dụng.................................................................................. 4
1.1.2.4. Kế toán các nghiệp vụ phát sinh ........................................................... 4
1.1.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ........................................................ 4
1.1.3.1. Khái niệm .............................................................................................. 4
1.1.3.2. Tài khoản sử dụng................................................................................. 5
1.1.3.3. Chứng từ sử dụng.................................................................................. 5
1.1.3.4. Kế toán các nghiệp vụ phát sinh ........................................................... 5
1.1.4. Kế toán thu nhập khác ................................................................................. 7
1.1.4.1. Khái niệm ............................................................................................ 7
1.1.4.2. Tài khoản sử dụng................................................................................. 7
1.1.4.3. Chứng từ sử dụng.................................................................................. 8
1.1.4.4. Kế toán các nghiệp vụ phát sinh ........................................................... 8
1.2. KẾ TỐN CÁC KHOẢN CHI PHÍ .................................................................... 9
1.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán ............................................................................. 9
1.2.1.1. Khái niệm ............................................................................................ 9
1.2.1.2. Tài khoản sử dụng................................................................................. 9
1.2.1.3. Chứng từ sử dụng................................................................................ 10
1.2.1.4. Kế toán các nghiệp vụ phát sinh ......................................................... 10

iii


1.2.2. Kế tốn chi phí tài chính ............................................................................ 11

1.2.2.1. Khái niệm .......................................................................................... 11
1.2.2.2. Tài khoản sử dụng............................................................................... 12
1.2.2.3. Chứng từ sử dụng................................................................................ 12
1.2.2.4. Kế toán các nghiệp vụ phát sinh ......................................................... 12
1.2.3. Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh ........................................................... 14
1.2.3.1. Khái niệm .......................................................................................... 14
1.2.3.2. Tài khoản sử dụng............................................................................... 14
1.2.3.3. Chứng từ sử dụng................................................................................ 15
1.2.3.4. Kế toán các nghiệp vụ phát sinh ......................................................... 15
1.2.4. Kế tốn chi phí khác ................................................................................... 17
1.2.4.1. Khái niệm .......................................................................................... 17
1.2.4.2. Tài khoản sử dụng............................................................................... 17
1.2.4.3. Chứng từ sử dụng................................................................................ 17
1.2.4.4. Kế toán các nghiệp vụ phát sinh ......................................................... 18
1.3. Ế TO N CHI PHÍ THUẾ TNDN................................................................... 18
1.3.1. Khái niệm ................................................................................................... 18
1.3.2. Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 19
1.3.3. Chứng từ sử dụng ....................................................................................... 19
1.3.4. Kế toán các nghiệp vụ phát sinh ................................................................ 20
1.4. Ế TO N

C ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ........................................ 20

1.4.1. Khái niệm ................................................................................................... 20
1.4.2. Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 21
1.4.3. Chứng từ sử dụng ....................................................................................... 21
1.4.4. Kế toán các nghiệp vụ phát sinh ................................................................ 21
1.5. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA DOANH
NGHIỆP.................................................................................................................... 23
1.5.1 Khái niệm và ý nghĩa .................................................................................. 23

1.5.1.1. Khái niệm ............................................................................................ 23
1.5.1.2. Ý nghĩa ................................................................................................ 24
iv


1.5.2 Phƣơng pháp nghiên cứu............................................................................. 25
1.5.2.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu ............................................................ 25
1.5.2.2. Phƣơng pháp phân tích số liệu ........................................................... 25
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI DNTN GỐM TRUNG NGUYÊN
.................................................................................................................................. 26
2.1 GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ DNTN GỐM TRUNG NGUYÊN .................. 26
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của DNTN Gốm Trung Nguyên ........... 26
2.1.1.1. Giới thiệu sơ lƣợc về DN .................................................................... 26
2.1.1.2. Quá trình hình thành và phát triển ...................................................... 26
2.1.1.3. Đặc điểm, quy trình sản xuất kinh doanh ........................................... 27
2.1.2. Tổ chức bộ máy của DN ............................................................................ 29
2.1.2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý ............................................................ 29
2.1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ, mối quan hệ giữa các phòng ban .................... 30
2.1.3. Tổ chức bộ máy kế toán của DN ................................................................ 31
2.1.3.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại DN ................................................. 31
2.1.3.2. Chức năng và nhiệm vụ ...................................................................... 31
2.1.4. Chế độ kế toán áp dụng tại Doanh nghiệp ................................................. 32
2.1.4.1. Chế độ kế tốn .................................................................................... 32
2.1.4.2. Hình thức kế tốn ............................................................................... 33
2.2. THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI DNTN GỐM TRUNG NGUYÊN ............ 34
2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng ....................................................................... 34
2.2.1.1. Nội dung ............................................................................................. 34
2.2.1.2. Tài khoản sử dụng............................................................................... 35

2.2.1.3. Chứng từ, sổ sách kế toán. .................................................................. 35
v


2.2.1.4. Phƣơng pháp hạch toán các nghiệp vụ phát sinh ................................ 35
2.2.2. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ...................................................... 38
2.2.2.1. Nội dung ............................................................................................. 38
2.2.2.2. Tài khoản sử dụng............................................................................... 39
2.2.2.3. Chứng từ, sổ sách kế toán ................................................................... 39
2.2.2.4. Phƣơng pháp hạch toán các nghiệp vụ phát sinh ................................ 39
2.2.3. Kế toán thu nhập khác ................................................................................ 42
2.2.3.1. Nội dung ............................................................................................. 42
2.2.3.2. Tài khoản sử dụng............................................................................... 43
2.2.3.3. Chứng từ, sổ sách kế toán ................................................................... 43
2.2.3.4. Phƣơng pháp hạch toán các nghiệp vụ phát sinh ................................ 43
2.2.4. Kế toán giá vốn hàng bán ........................................................................... 46
2.2.4.1. Nội dung ............................................................................................. 46
2.2.4.2. Tài khoản sử dụng............................................................................... 47
2.2.4.3. Chứng từ, sổ sách kế toán ................................................................... 47
2.2.4.4. Phƣơng pháp hạch toán các nghiệp vụ phát sinh ................................ 47
2.2.5. Kế tốn chi phí hoạt động tài chính ........................................................... 50
2.2.5.1. Nội dung ............................................................................................. 50
2.2.5.2. Tài khoản sử dụng............................................................................... 50
2.2.5.3. Chứng từ, sổ sách kế toán ................................................................... 50
2.2.5.4. Phƣơng pháp hạch toán các nghiệp vụ phát sinh ................................ 51
2.2.6. Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh ........................................................... 53
2.2.6.1. Nội dung ............................................................................................. 53
2.2.6.2. Tài khoản sử dụng............................................................................... 54
2.2.6.3. Chứng từ, sổ sách kế toán ................................................................... 54
vi



2.2.6.4. Phƣơng pháp hạch toán các nghiệp vụ phát sinh. ............................... 54
2.2.7. Kế tốn chi phí khác ................................................................................... 60
2.2.7.1. Nội dung. ............................................................................................ 60
2.2.7.2. Tài khoản sử dụng............................................................................... 61
2.2.7.3. Chứng từ, sổ sách kế toán. .................................................................. 61
2.2.7.4. Phƣơng pháp hạch toán các nghiệp vụ phát sinh ................................ 61
2.2.8. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .............................................. 64
2.2.8.1. Nội dung. ............................................................................................ 64
2.2.8.2. Tài khoản sử dụng............................................................................... 64
2.2.8.3. Chứng từ, sổ sách kế toán ................................................................... 64
2.2.8.4. Phƣơng pháp hạch toán các nghiệp vụ phát sinh ................................ 65
2.2.9. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ......................................................... 67
2.2.9.1. Nội dung ............................................................................................. 67
2.2.9.2. Tài khoản sử dụng............................................................................... 68
2.2.9.3. Chứng từ, sổ sách kế toán ................................................................... 68
2.2.9.4. Phƣơng pháp hạch toán các nghiệp vụ phát sinh ................................ 68
2.3. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH DOANH THU, CHI PHÍ VÀ LỢI NHUẬN TRONG
GIAI ĐOẠN TỪ NĂM 2013 ĐẾN NĂM 2015....................................................... 71
2.3.1. Giai đoạn từ năm 2013 đến năm 2014 ....................................................... 73
2.3.1.1. Phân tích và đánh giá về tình hình biến động các khoản doanh thu ... 73
2.3.1.2. Phân tích và đánh giá về tình hình biến động các khoản chi phí ........ 74
2.3.1.3. Phân tích và đánh giá về tình hình biến động các khoản lợi nhuận ... 75
2.3.2. Giai đoạn từ năm 2014 đến năm 2015 ....................................................... 76
2.3.2.1. Phân tích và đánh giá về tình hình biến động các khoản doanh thu ... 76

vii



2.3.2.2. Phân tích và đánh giá về tình hình biến động các khoản chi phí ........ 78
2.3.2.3. Phân tích và đánh giá về tình hình biến động các khoản lợi nhuận ... 79
CHƢƠNG 3: NHẬN XÉT – KIẾN NGHỊ............................................................ 82
3.1. NHẬN XÉT ....................................................................................................... 82
3.1.1. Nhận xét về hoạt động kế toán tại DNTN Gốm Trung Nguyên ................ 82
3.1.2. Nhận xét về cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại DNTN Gốm Trung Nguyên ...................................................................... 85
3.1.3. Nhận xét về tình hình doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong giai đoạn từ năm
2013 đến năm 2015 .................................................................................................. 88
3.2. KIẾN NGHỊ ....................................................................................................... 90
3.2.1. Kiến nghị về hoạt động kế toán tại DNTN Gốm Trung Nguyên ............... 90
3.2.2. Kiến nghị về cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại DNTN Gốm Trung Nguyên ...................................................................... 91
3.2.3. Giải pháp về tình hình doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong giai đoạn tới .. 92

viii


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DNTN

Doanh nghiệp Tƣ nhân

BHYT

Bảo hiểm y tế

BHXH

Bảo hiểm xã hội


PCĐ

inh phí cơng đồn

BHTN

Bảo hiểm thất nghiệp

TK

Tài khoản

GTGT

Giá trị gia tăng

BVMT

Bảo vệ môi trƣờng

XK

Xuất khẩu

NK

Nhập khẩu

TTĐB


Tiêu thụ đặc biệt

TNDN

Thu nhập Doanh nghiệp

TSCĐ

Tài sản cố định



Hóa đơn

KQKD

Kết quả kinh doanh

PXK

Phiếu xuất kho

BBTLTSCĐ
GBC

Biên bảng thanh lý tài sản cố định
Giấy báo có

UNC


Ủy nhiệm chi

NV

Nghiệp vụ

CPNVLTT

Chi phí ngun vật liệu trực tiếp

CPNCTT

Chi phí nhân cơng trực tiếp

CPSXC

Chi phí sản xuất chung

HTK

Hàng tồn kho

ix


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Số hiệu
các sơ đồ


Tên hình

Trang
2

Sơ đồ 1.2

Sơ đồ hạch toán phần Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ
Sơ đồ hạch toán phần Các khoản giảm trừ doanh thu

Sơ đồ 1.3

Sơ đồ hạch toán phần Doanh thu hoạt động tài chính

6

Sơ đồ 1.4

Sơ đồ hạch tốn phần Thu nhập khác

8

Sơ đồ 1.5

Sơ đồ hạch toán phần Giá vốn hàng bán

11

Sơ đồ 1.6


Sơ đồ hạch toán phần Chi phí tài chính

13

Sơ đồ 1.7

Sơ đồ hạch tốn phần Chi phí quản lý kinh doanh

16

Sơ đồ 1.8

Sơ đồ hạch tốn phần Chi phí khác

18

Sơ đồ 1.9

Sơ đồ hạch tốn phần Chi phí thuế TNDN

20

Sơ đồ 1.1

4

Sơ đồ 1.10 Sơ đồ hạch toán phần ác định kết quả kinh doanh

22


Sơ đồ 2.1

Quy trình sản xuất sản phẩm

27

Sơ đồ 2.2

Sơ đồ mơ tả cơ cấu tổ chức của DNTN Gốm Trung Nguyên
Sơ đồ mơ tả tổ chức của bộ phận kế tốn tại DNTN Gốm
Trung Nguyên
Trình tự ghi sổ theo hình thức “ Nhật ký chung”

29

Sơ đồ 2.3
Sơ đồ 2.4

x

31
33


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Số hiệu
các bảng
Bảng 2.1
Bảng 2.2

Bảng 2.3
Bảng 2.4
Bảng 2.5
Bảng 2.6
Bảng 2.7
Bảng 2.8
Bảng 2.9
Bảng 2.10
Bảng 2.11
Bảng 2.12
Bảng 2.13
Bảng 2.14
Bảng 2.15
Bảng 2.16
Bảng 2.17
Bảng 2.18
Bảng 2.19
Bảng 2.20
Bảng 2.21
Bảng 2.22
Bảng 2.23
Bảng 2.24
Bảng 2.25
Bảng 2.26
Bảng 2.27
Bảng 2.28

Tên bảng

Trang


Bảng trích Nhật ký chung phần Doanh thu bán hàng
Bảng Sổ cái T 5111
Bảng trích Nhật ký chung phần Doanh thu hoạt động tài
chính
Bảng Sổ cái T 515
Bảng trích Nhật ký chung phần Thu nhập khác
Bảng Sổ cái T 711
Bảng trích Nhật ký chung phần Giá vốn hàng bán
Bảng Sổ cái T 632
Bảng trích Nhật ký chung phần Chi phí tài chính
Bảng Sổ cái TK 635
Bảng trích Nhật ký chung phần Chi phí quản lý doanh nghiệp
Bảng Sổ cái TK 6422
Bảng trích Nhật ký chung phần Chi phí bán hàng
Bảng Sổ cái TK 6421
Bảng trích Nhật ký chung phần Chi phí khác
Bảng Sổ cái TK 811
Bảng trích Nhật ký chung phần Chi phí thuế TNDN
Bảng Sổ cái TK 821
Bảng trích Báo cáo xác định kết quả kinh doanh Quý 4/2015
Bảng trích Nhật ký chung phần ác định kết quả kinh doanh
Bảng Sổ cái TK 911
Bảng tổng hợp tình hình kinh doanh từ năm 2013-2015
Tình hình biến động của các khoản doanh thu trong năm
2013-2014
Tình hình biến động của các khoản chi phí trong năm
2013-2014
Tình hình biến động của các khoản lợi nhuận trong năm
2013-2014

Tình hình biến động của các khoản doanh thu trong năm
2014-2015
Tình hình biến động của các khoản chi phí trong năm
2014-2015
Tình hình biến động của các khoản lợi nhuận trong năm
2014-2015

37
38

xi

41
42
45
46
49
50
52
53
56
57
59
60
63
64
66
67
69
70

71
72
73
74
75
77
78
80


DANH MỤC HÌNH ẢNH
Số hiệu
các hình

Tên hình

Trang

Hình 2.1

Hóa đơn GTGT phần Doanh thu bán hàng (NV1)

36

Hình 2.2

Giấy báo Có phần Doanh thu hoạt động tài chính (NV1)

40


Hình 2.3

Biên bảng thanh lý TSCĐ phần Thu nhập khác (NV1)

44

Hình 2.4

Phiếu xuất kho phần Giá vốn hàng bán (NV1)

48

Hình 2.5

Ủy nhiệm chi phần Chi phí tài chính (NV1)

51

Hình 2.6

Hóa đơn GTGT phần Chi phí quản lý doanh nghiệp (NV1)

55

Hình 2.7

Hóa đơn GTGT phần Chi phí bán hàng (NV3)

58


Hình 2.8

Biên bảng thanh lý TSCĐ phần Chi phí khác (NV1)

62

xii


LỜI MỞ ĐẦU
1. Ý nghĩa chọn đề tài
Trong nền kinh tế thì xu hƣớng tất yếu chung của các nhà đầu tƣ, các chủ Doanh
Nghiệp lớn, vừa và nhỏ đều hƣớng tới mục tiêu là đạt đƣợc lợi nhuận. Họ rất quan tâm
đến kết quả cuối cùng trong một thời gian (tháng, quý và năm) mà họ đã bỏ vốn của
mình ra để đầu tƣ vào kinh doanh. Điều đó dẫn đến bộ phận kế toán tại doanh nghiệp
phải theo dõi sát quá trình mua bán hàng cho đến khi xác định kết quả kinh doanh, để
hạch tốn nhanh chóng, đầy đủ, kịp thời. Thực hiện tốt quá trình này sẽ giúp doanh
nghiệp có thể thu hồi vốn nhanh, bù đắp chi phí, đồng thời thực hiện đầy đủ nghĩa vụ
với nhà nƣớc, đầu tƣ phát triển, nâng cao đời sống ngƣời lao động.
Hệ thống kế toán tại các đơn vị đóng một vai trị rất quan trọng, đặc biệt đối với các
công ty kinh doanh theo lĩnh vực sản xuất thì việc hạch tốn doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh mang tính cấp thiết. Bên cạnh đó, việc phân tích báo cáo xác
định kết quả hoạt động kinh doanh là một việc không thể thiếu đối với mỗi cơng ty. Từ
đó giúp cải tiến và hồn thiện hơn nữa cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp.
Với nhận thức đó, kết hợp với việc tìm hiểu thực tế tại DNTN Gốm Trung Nguyên
nên em quyết định chọn chun đề khóa luận: “ Kế tốn doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh”
2. Lý do chọn đề tài
- Đáp ứng nhu cầu học tập, nâng cao tầm hiểu biết về cơng việc kế tốn.

- Muốn tìm hiểu về sự khác nhau giữa lý thuyết đƣợc học trong sách vở và thực tế
phát sinh ở đơn vị thực tập.
- Tìm hiểu xu hƣớng phát triển của doanh nghiệp thông qua sự phản ánh của các số
liệu trên báo cáo tài chính.
3. Mục tiêu nghiên cứu:
-

Tìm hiểu hoạt động bộ máy kế toán tại đơn vị.
xiii


-

Nghiên cứu thực tiễn hoạt động thu thập xử lý chứng từ cho phần doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp.

-

Phân tích tình hình doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong những năm gần đây.

-

Nhận xét, đánh giá và đƣa ra một số kiến nghị cho doanh nghiệp.

4. Phƣơng pháp nghiên cứu:
-

Thu thập số liệu tại phịng kế tốn của DNTN Gốm Trung Ngun; căn cứ trên
các sổ sách, chứng từ có liên quan.


-

Tìm hiểu tình hình thực tế bằng cách trao đổi trực tiếp, quan sát hoạt động của
bộ phận kế toán tại DNTN Gốm Trung Nguyên.

5. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu:
-

Đối tượng nghiên cứu: cơng tác kế tốn Doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại Doanh nghiệp

-

Phạm vi nghiên cứu:
+ Phạm vi về thời gian: dữ liệu kế toán dùng trong đề tài là quý 4 năm 2015.
+ Phạm vi về không gian: nghiên cứu và phân tích dữ liệu tại phịng kế tốn

DNTN Gốm Trung Nguyên.
6. Kết cấu đề tài: Ngoài lời mở đầu và kết luận, báo cáo gồm 3 chƣơng:
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
Chƣơng 2: Thực trạng công tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại DNTN Gốm Trung Nguyên.
Chƣơng 3: Nhận xét – Kiến nghị

xiv


CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU,
CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1. KẾ TỐN CÁC KHOẢN DOANH THU

1.1.1. Kế tốn doanh thu bán hàng
1.1.1.1. Khái niệm
Doanh thu: là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc trong kỳ kế
toán, phát sinh từ hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thƣờng của Doanh nghiệp, góp
phần làm tăng vốn chủ sở hữu (VAS 14).
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: là giá trị sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ mà
công ty đã bán, cung cấp cho khách hàng, đƣợc xác định là tiêu thụ.
 Nguyên tắc kế toán
Doanh nghiệp phải nhận biết các giao dịch để ghi nhận doanh thu phù hợp với Chuẩn
mực kế toán và các quy định hiện hành
Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu bán hàng khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện
sau:
-

Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm, hàng hóa cho ngƣời mua.

-

Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở hữu
hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa.

-

Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn.

-

Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.


-

ác định đƣợc các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

1.1.1.2. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511: “Doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ”.
Tài khoản 511 có 4 tài khoản cấp 2:
-

TK 5111: Doanh thu bán hàng hoá

-

TK5112: Doanh thu bán các thành phẩm

-

TK5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ

-

TK 5118: Doanh thu khác

 Nội dung và kết cấu TK 511:


Bên Nợ:
- Các khoản thuế gián thu phải nộp (GTGT, TTĐB,

, BVMT).


- Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ.
- Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ.
- Khoản chiết khấu thƣơng mại kết chuyển cuối kỳ.
- Kết chuyển doanh thu thuần vào TK 911 " ác định kết quả kinh doanh".
Bên Có:
Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tƣ và cung cấp dịch vụ của
doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế tốn.
Tài khoản 511 khơng có số dư cuối kỳ
1.1.1.3. Chứng từ sử dụng
-

Hố đơn GTGT, hóa đơn bán hàng

-

Phiếu thu, giấy báo Có

-

Tờ khai thuế GTGT...

1.1.1.4. Kế tốn các nghiệp vụ phát sinh
TK 511
TK 333

TK 111, 112
Thuế GTGT theo pptt, TTĐB

Bán hàng thu tiền ngay


XK, BVMT phải nộp

TK 131

TK 521
Cuối kỳ kết chuyển các khoản

Chƣa thu tiền khách hàng

làm giảm doanh thu
TK 911
Kết chuyển doanh thu
bán hàng thuần

Sơ đồ 1.1. Sơ đồ hạch toán phần Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ


1.1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.1.2.1. Khái niệm
Các khoản giảm trừ doanh thu là các khoản đƣợc điều chỉnh giảm trừ vào doanh
thu bán hàng, cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ, gồm: Chiết khấu thƣơng mại, giảm
giá hàng bán và hàng bán bị trả lại. Tài khoản này không phản ánh các khoản thuế
đƣợc giảm trừ vào doanh thu nhƣ thuế GTGT đầu ra phải nộp tính theo phƣơng pháp
trực tiếp.
-

Chiết khấu thƣơng mại là khoản giảm trừ cho ngƣời mua do họ mua sản phẩm,
hàng hóa dịch vụ có số lƣợng lớn theo thõa thuận về chiết khấu thƣơng mại đã
ghi trên hợp đồng mua bán hoặc các cam kết mua bán hàng.


-

Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho ngƣời mua do sản phẩm, hàng hố
kém, mất phẩm chất hay khơng đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng
kinh tế.

-

Đối với hàng bán bị trả lại, tài khoản này dùng để phản ánh giá trị của số sản
phẩm, hàng hóa bị khách hàng trả lại do các nguyên nhân: Vi phạm cam kết, vi
phạm hợp đồng kinh tế, hàng bị kém, mất phẩm chất, không đúng chủng loại,
quy cách.

1.1.2.2. Tài khoản sử dụng
Tài khoản TK 521 “Các khoản giảm trừ doanh thu”.
Tài khoản 521 có 3 tài khoản cấp 2:
-

T 5211: Chiết khấu thƣơng mại

-

TK 5212: Hàng bán bị trả lại

-

T 5213: Giảm giá hàng bán

 Nội dung và kết cấu TK 521:

Bên Nợ:
- Số chiết khấu thƣơng mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng;
- Số giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho ngƣời mua hàng;
- Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho ngƣời mua hoặc tính trừ vào
khoản phải thu khách hàng về số sản phẩm, hàng hóa đã bán


Bên Có:
Cuối kỳ kế tốn, kết chuyển tồn bộ số chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán,
doanh thu của hàng bán bị trả lại sang TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ” để xác định doanh thu thuần của kỳ báo cáo.
Tài khoản 521 khơng có số dư cuối kỳ
1.1.2.3. Chứng từ sử dụng
- Hợp đồng kinh tế
- Hóa đơn
- Các chứng từ gốc khác có liên quan,…
1.1.2.4. Kế toán các nghiệp vụ phát sinh
TK 521
TK 111,112,131

TK 511

Số tiền trả lại cho khách hàng

Kết chuyển các khoản
làm giảm doanh thu

TK 3331
Giảm thuế GTGT


Sơ đồ 1.2. Sơ đồ hạch toán phần Các khoản giảm trừ doanh thu
1.1.3. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính
1.1.3.1. Khái niệm
Doanh thu hoạt động tài chính dùng để phản ánh doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền,
cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp,
gồm:
-

Tiền lãi: lãi cho vay, lãi tiền gửi Ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi
đầu tƣ trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh tốn đƣợc hƣởng do mua hàng
hoá, dịch vụ;...

-

Cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia cho giai đoạn sau ngày đầu tƣ.


-

Thu nhập về hoạt động đầu tƣ mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn; lãi
chuyển nhƣợng vốn khi thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tƣ vào công
ty liên kết, đầu tƣ vào công ty con, đầu tƣ vốn khác.

-

Thu nhập về các hoạt động đầu tƣ khác.

-

Lãi tỷ giá hối đoái, gồm cả lãi do bán ngoại tệ.


-

Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.

1.1.3.2. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 515: “Doanh thu hoạt động tài chính”
 Nội dung và kết cấu TK 515
Bên Nợ:
- Số thuế GTGT phải nộp tính theo phƣơng pháp trực tiếp (nếu có).
- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang TK 911- “ ác định kết quả
kinh doanh”.
Bên Có:
Các khoản doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ.
Tài khoản 515 khơng có số dư cuối kỳ
1.1.3.3. Chứng từ sử dụng
-

Giấy báo Có của ngân hàng.

-

Phiếu thu.

-

Hóa đơn bán hàng.

-


Hóa đơn GTGT.

-

Phiếu tính lãi

-

Thơng báo nhận cổ tức.

1.1.3.4. Kế toán các nghiệp vụ phát sinh


TK 515
TK 111,112

TK 911
Lãi tiền gửi, lãi tiền cho vay
Lãi trái phiếu, cổ tức đƣợc chia

TK 331
Đƣợc hƣởng chiết khấu thanh tốn
Cuối kỳ, kết chuyển
doanh thu
hoạt động tài chính

TK 1112,1122

TK 1111,1121


Bán ngoại tệ
Tỷ giá ghi sổ

Tỷ giá thực
tế

Lãi do bán ngoại tệ

TK 1112,1122

TK 152, 153,
156, 211, 241, 642

Mua vật tƣ, hàng hóa, TSCĐ,
dịch vụ bằng ngoại tệ

Lãi tỷ giá
TK 121,221
Dùng cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia
bổ sung vốn góp
TK 413
Kết chuyển lãi tỷ giá do đánh giá
lại
SDCK của hoạt động SXKD

Sơ đồ 1.3. Sơ đồ hạch toán phần Doanh thu hoạt động tài chính


1.1.4. Kế toán thu nhập khác
1.1.4.1. Khái niệm

Thu nhập khác dùng để phản ánh các khoản thu nhập khác ngoài hoạt động sản
xuất, kinh doanh của Doanh nghiệp, gồm:
-

Thu nhập từ nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ.

-

Chênh lệch giữa giá trị hợp lý tài sản đƣợc chia từ BCC cao hơn chi phí đầu tƣ
xây dựng tài sản đồng kiểm sốt.

-

Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tƣ, hàng hoá, tài sản cố định đƣa đi góp vốn
liên doanh, đầu tƣ vào công ty liên kết, đầu tƣ dài hạn khác

-

Thu nhập từ nghiệp vụ bán và thuê lại tài sản.

-

Các khoản thuế phải nộp khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ nhƣng sau đó
đƣợc giảm, đƣợc hồn (thuế xuất khẩu đƣợc hoàn, thuế GTGT,TTĐB, BVMT
phải nộp nhƣng sau đó đƣợc giảm).

-

Thu tiền đƣợc phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng.


-

Thu tiền bồi thƣờng của bên thứ ba để bù đắp cho tài sản bị tổn thất (ví dụ thu
tiền bảo hiểm đƣợc bồi thƣờng, tiền đền bù di dời cơ sở kinh doanh và các
khoản có tính chất tƣơng tự).

-

Thu các khoản nợ khó địi đã xử lý xóa sổ.

-

Thu các khoản nợ phải trả khơng xác định đƣợc chủ.

-

Các khoản tiền thƣởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa, sản
phẩm, dịch vụ khơng tính trong doanh thu (nếu có).

-

Thu nhập q biếu, q tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân tặng
cho doanh nghiệp.

-

Giá trị số hàng khuyến mại không phải trả lại.

-


Các khoản thu nhập khác ngoài các khoản nêu trên.

1.1.4.2. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 711: “Thu nhập khác”
 Nội dung và kết cấu TK 711:


Bên Nợ:
- Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo phƣơng pháp trực tiếp đối với các khoản
thu nhập khác ở doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phƣơng pháp trực tiếp.
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ sang tài
khoản 911 “ ác định kết quả kinh doanh”.
Bên Có:
Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ
Tài khoản 711 không có số dư cuối kỳ
1.1.4.3. Chứng từ sử dụng
-

Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng.

-

Phiếu thu.

-

Giấy báo Có.

-


Biên bảng vi phạm hợp đồng.

-

Biên bảng thanh lý TSCĐ.

1.1.4.4. Kế toán các nghiệp vụ phát sinh
TK 711
TK 911

TK 111,112,131
Cuối kỳ kết
chuyển thu
nhập khác

Thanh lý nhƣợng bán TSCĐ

TK 15*, 21*
Nhận biếu tặng
TK 111,112,138
Phạt hợp đồng
TK 111,112,138
Thu hồi nợ đã xóa sổ

Sơ đồ 1.4. Sơ đồ hạch toán phần Thu nhập khác


1.2. KẾ TỐN CÁC KHOẢN CHI PHÍ
1.2.1. Kế tốn giá vốn hàng bán
1.2.1.1. Khái niệm

Giá vốn hàng bán dùng để phản ánh trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa đã đƣợc xác
định là tiêu thụ và các khoản khác đƣợc tính vào giá vốn để xác định kết quả kinh
doanh trong kỳ
 Ngun tắc kế tốn
-

Khoản dự phịng giảm giá HT

đƣợc tính vào giá vốn hàng bán trên cơ sở số

lƣợng HTK và phần chênh lệch giữa giá trị thuần có thể thực hiện đƣợc nhỏ
hơn giá gốc HT .

hi xác định khối lƣợng HTK bị giảm giá cần phải trích lập

dự phịng, kế tốn phải loại trừ khối lƣợng HT

đã ký đƣợc hợp đồng tiêu thụ

(có giá trị thuần có thể thực hiện đƣợc khơng thấp hơn giá trị ghi sổ) nhƣng
chƣa chuyển giao cho khách hàng nếu có bằng chứng chắc chắn về việc khách
hàng sẽ khơng từ bỏ thực hiện hợp đồng.
-

Khi bán sản phẩm, hàng hóa kèm thiết bị, phụ tùng thay thế thì giá trị thiết bị,
phụ tùng thay thế đƣợc ghi nhận vào giá vốn hàng bán.

-

Đối với phần giá trị HTK hao hụt, mất mát, kế tốn phải tính ngay vào giá vốn

hàng bán (sau khi trừ đi các khoản bồi thƣờng, nếu có).

-

Đối với CPNVLTT tiêu hao vƣợt mức bình thƣờng, CPNCTT, CPSXC cố định
không phân bổ vào giá trị sản phẩm nhập kho, kế tốn phải tính ngay vào giá
vốn hàng bán (sau khi trừ đi các khoản bồi thƣờng, nếu có) kể cả khi sản phẩm,
hàng hóa chƣa đƣợc xác định là tiêu thụ.

-

Các khoản thuế NK, thuế TTĐB, thuế BVMT đã tính vào giá trị hàng mua, nếu
khi xuất bán hàng hóa mà các khoản thuế đó đƣợc hồn lại thì đƣợc ghi giảm
giá vốn hàng bán.

-

Các khoản chi phí khơng đƣợc coi là chi phí tính thuế TNDN theo quy định của
Luật thuế nhƣng có đầy đủ hóa đơn chứng từ và đã hạch tốn đúng theo Chế độ
kế tốn thì khơng đƣợc ghi giảm chi phí kế toán mà chỉ điều chỉnh trong quyết
toán thuế TNDN để làm tăng số thuế TNDN phải nộp.

1.2.1.2. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 632: “Giá vốn hàng bán”
 Nội dung và kết cấu TK 632:


Bên Nợ:
- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ.
- CPNVLTT, CPNCTT vƣợt trên mức bình thƣờng và CPSXC cố định khơng phân bổ

đƣợc tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ;
- Các khoản hao hụt, mất mát của HTK sau khi trừ phần bồi thƣờng do trách nhiệm cá
nhân gây ra;
- Chi phí xây dựng, tự chế TSCĐ vƣợt trên mức bình thƣờng khơng đƣợc tính vào
ngun giá TSCĐ hữu hình tự xây dựng, tự chế hồn thành;
- Số trích lập dự phịng giảm giá HTK (chênh lệch giữa số dự phòng giảm giá HTK
phải lập năm nay lớn hơn số dự phòng đã lập năm trƣớc chƣa sử dụng hết)
Bên Có:
- Khoản hồn nhập dự phịng giảm giá HTK cuối năm tài chính (chênh lệch giữa số dự
phịng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trƣớc);
- Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho;
- Khoản chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán nhận đƣợc sau khi hàng mua đã
tiêu thụ.
- Các khoản thuế NK, thuế TTĐB, thuế BVMT đã tính vào giá trị hàng mua, nếu khi
xuất bán hàng hóa mà các khoản thuế đó đƣợc hồn lại.
- Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ sang TK 911
“ ác định kết quả kinh doanh”;
Tài khoản 632 khơng có số dƣ cuối kỳ
1.2.1.3. Chứng từ sử dụng
-

Phiếu xuất kho.

-

Phiếu nhập kho.

-

Bảng tổng hợp xuất – nhập – tồn.


-

Bảng phân bổ giá vốn.

1.2.1.4. Kế toán các nghiệp vụ phát sinh


TK 632
TK 155, 156

TK 155, 156, 157
Giá vốn thành phẩm, hàng hóa

Hàng hóa bị trả lại nhập kho

TK 1593

TK 621, 622
CPNVLTT, CPNCTT

Hồn nhập dự phịng giảm giá HTK

trên mức bình thƣờng
TK 911

TK 111, 112,
331, 334

Cuối kỳ, kết chuyển


Chi phí liên quan đến hoạt động
Giá vốn hàng bán

cho thuê BĐSĐT
TK 217
Bán BĐSĐT
TK 214
GTHM

Trích dự phịng giảm giá HTK

Sơ đồ 1.5. Sơ đồ hạch toán phần Giá vốn hàng bán
1.2.2. Kế toán chi phí tài chính
1.2.2.1. Khái niệm
Chi phí tài chính phản ánh những khoản chi phí hoạt động tài chính bao gồm các
khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tƣ tài chính, chi phí
cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ chuyển nhƣợng chứng
khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khốn; Dự phịng giảm giá chứng khốn
kinh doanh, dự phịng tổn thất đầu tƣ vào đơn vị khác, khoản lỗ phát sinh khi bán
ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái...
 Nguyên tắc hạch toán
Tài khoản 635 phải đƣợc hạch toán chi tiết cho từng nội dung chi phí. Khơng hạch
tốn vào TK 635 những nội dung chi phí sau đây:
-

Chi phí phục vụ cho việc sản xuất sản phẩm, cung cấp dịch vụ;

-


Chi phí quản lý kinh doanh


×