Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De KSCL giua HK 1 Vat ly 8 de 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.77 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KHẢO SÁT GIỮA HK I VẬT LÝ 8 Thời gian: 45 phút. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: + Kiểm tra kiến thức của HS từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 10 theo PPCT (sau khi học xong bài 8: Bình thông nhau). 2. Kỹ năng: + Kiểm tra, đánh giá kiến thức, kĩ năng và vận dụng về: chuyển động, đứng yên, chuyển động đều, chuyển động không đều, vận tốc của chuyển động đều và chuyển động không đều, biểu diễn lực, sự cân bằng lực, quán tính, lực ma sát, áp suất gây ra bởi chất rắn, chất lỏng và áp suất khí quyển. + Rèn tính tư duy lô gíc, thái độ nghiệm túc trong học tập và kiểm tra. 3. Thái độ: + Ổn định, trung thực trong kiểm tra. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận. (20% TNKQ; 80% TL) III. MA TRẬN ĐỀ 1. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình Nội dung 1. Chuyển động cơ. 2. Lực cơ. 3. Áp suất. Tổng. T.số tiết. Lí thuyết. 3 3 4 10. 3 3 4 10. Tỉ lệ thực dạy LT VD (1,2) (3,4) 0,6 2,4 0,6 2,4 0,8 3,2 2,0 8,0. Trọng số LT VD (1,2) (3,4) 6 24 6 24 8 32 20 80. 2. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ Cấp độ Cấp độ 1, 2 (Lý thuyết) Cấp độ 3, 4 (Vận dụng). Nội dung (chủ đề). Trọng số. 1. Chuyển động cơ. 2. Lực cơ. 3. Áp suất. 1. Chuyển động cơ. 2. Lực cơ.. 6 6 8 24. Số lượng câu (chuẩn cần kiểm ra) T.số TN TL 0,48 ≈ 0 0,48 ≈ 0 0,64 ≈ 1 1 1,92 ≈ 2 1 1. 24. 1,92 ≈ 2. 1. 1. 2,5. 3. Áp suất.. 32. 2,56 ≈ 3. 2. 1. 4. Tổng. 100. 8. 4. 4. 10. 3. Ma trận đề kiểm tra. Điểm số. 1 2,5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nhận biết Tên chủ đề 1. Chuyể n động cơ học. 3 tiết. Số câu hỏi Số điểm 2. Lực cơ. 3 tiết. TNKQ. TL. 1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. 2. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động và nêu được đơn vị đo tốc độ. 3. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TN TNKQ TL TL KQ 4. Nêu được ví dụ về 7. Vận dụng được chuyển động cơ. công thức 5. Nêu được ví dụ về s tính tương đối của v= t chuyển động cơ. 8. Xác định được tốc 6. Phân biệt được độ trung bình bằng chuyển động đều, thí nghiệm. chuyển động không đều Tính được tốc độ dựa vào khái niệm tốc trung bình của độ. chuyển động không đều. 1. 1. C6.3. C7.6. 0,5. 2. 9. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật. 10. Nêu được lực là đại lượng vectơ. 11. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật. 14. Biểu diễn được lực bằng vectơ. 15. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan tới quán tính. 16. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số. Cộng. 2. 2,5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> chuyển động. trường hợp cụ thể 12. Nêu được quán tính của đời sống, kĩ của một vật là gì. thuật. 13. Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ, trượt, lăn. 1 1. Số câu hỏi Số điểm 17. Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.. 3. Áp suất. 4 tiết. Số câu. 1. 1. C11.4. C13.7. 0,5. 2. 18. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng, áp suất khí quyển. 19. Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một chất lỏng. 20. Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa một loại chất lỏng đứng yên thì ở cùng một độ cao. 21. Mô tả được cấu tạo của máy nén thuỷ lực và nêu được nguyên tắc hoạt động của máy này là truyền nguyên vẹn độ tăng áp suất tới mọi nơi trong chất lỏng. 1. 2. 2,5 22. Vận dụng được công thức. F p= S. 23. Vận dụng công thức p = dh đối với áp suất trong lòng chất lỏng.. 1. 4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> hỏi Số điểm TS câu hỏi TS điểm. C17.2. C17.5. C18.1. C23.8. 0,5. 1. 0,5. 3. 5. 2. 4. 2. 8. 1,5. 3,5. 5. 10. TRƯỜNG THCS THANH PHÚ. ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HK I. Họ và tên: ...................................... NĂM HỌC 2013 - 2014. Lớp: .......... Môn: Vật lý 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề). ĐỀ 2: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm) 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Câu nào sau đây nói về áp suất của chất lỏng là đúng ? A. Chất lỏng chỉ gây áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuống. B. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất chất lỏng. C. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương. D. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của cột chất lỏng. Câu 2: Tại sao khi lặn, người thợ lặn phải mặc bộ áo lặn ? A. Vì khi lặn sâu, nhiệt độ rất thấp. B. Vì khi lặn sâu, áp suất rất lớn. C. Vì khi lặn sâu, lực cản của nước rất lớn D. Vì khi lặn sâu, áo lặn giúp cơ thể dễ dàng chuyển động trong nước 2. Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau. Câu 3: Chuyển động đều là chuyển động mà (1) ……………. của vận tốc (2)…………………….. theo thời gian..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 4: Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên 1 vật có (3)....................... bằng nhau, phương nằm trên cùng một đường thẳng, chiều (4)............................... II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 5 (1 điểm). Áp suất là gì ? Nêu công thức và đơn vị của áp suất ? Câu 6 (2 điểm). Một ô tô khởi hành từ Hà Nội lúc 8 giờ, đến Hải Phòng lúc 10 giờ. Cho biết quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng dài 108 km. Tính vận tốc của Ô tô ra km/h và m/s ? Câu 7 (2 điểm). Nêu 1 ví dụ về lực ma sát trượt ? Nêu 1 ví dụ về lực ma sát lăn ? Câu 8 (3 điểm). Một tàu ngầm lặn dưới đáy biển ở độ sâu 180m. Biết rằng trọng lượng riêng của nước biển là 10300N/m 3. a) Áp suất tác dụng lên mặt ngoài của thân tàu là bao nhiêu ? b) Nếu cho tàu lặn sâu thêm 0,03km nữa, độ tăng áp suất tác dụng lên thân tàu là bao nhiêu ?. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA HK I NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN VẬT LÝ 8. ĐỀ 2: A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2 điểm) 1. Đúng ý câu đạt : 0,5 đ Câu Đáp án 2. Đúng ý câu đạt : 0,25 đ. 1 C. 2 B.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 3: (0.5đ) (1): Độ lớn Câu 4: (0.5đ) (1): độ lớn B/ TỰ LUẬN: (8 điểm). (2): Không thay đổi (2): ngược nhau CÂU 5. 6. 7. 8. ĐÁP ÁN Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép. Công thức: p = F/S. Đơn vị của áp suất là paxcan. Kí hiệu: pa. a) Ví dụ: Khi bánh xe đạp đang quay, nếu bóp nhẹ phanh thì vành bánh chuyển động chậm lại. Lực sinh ra do má phanh ép sát lên vành bánh, ngăn cản chuyển động của vành được gọi là lực ma sát trượt. Nếu bóp phanh mạnh thì bánh xe ngừng quay và trượt trên mặt đường, khi đó lực ma sát trượt giữa bánh xe và mặt đường. b) Khi đá quả bóng lăn trên sân cỏ, quả bóng lăn chậm dần rồi dừng lại. Lực do mặt sân tác dụng lên quả bóng, ngăn cản chuyển động lăn của quả bóng là lực ma sát lăn. Tóm tắt (0,5 điểm) t = 2h S = 108km v = ? k/h = ? m/s. Bài giải Vận tốc của Ô tô là : ADCT :. v. S t. 108 v 54(k / h) 2 Thay số : 54.1000  15(m / s) 3600. Đáp số : 54k/h ; 15m/s a) Áp suất tác dụng lên thân tàu ở độ sâu 180m là: p = h.d = 180.10300 = 1854000 N/m2. ĐIỂM 0,5 0,5 1. 1. 0,5 0,5 0,5 1,0. 1,5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> b) Nếu tàu lặn sâu thêm 30m nữa, độ tăng của áp suất là: Dp = Dh.d = 30.10300 = 309000 N/m2 Chú ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. 1,5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×