Đề tài nghiên cứu
Thực trạng chuyển dịch cơ cấu lao động tại thành
phố Cần Thơ, trường hợp nghiên cứu ở quận Ô MÔN
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Văn Sánh
Họ tên sinh viên: Võ Thanh Dũng
Trang i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là công trình nghiên c u c a tôi.ứ ủ
Các s li u, k t qu trong lu n v n là trung th c và ch a t ng aiố ệ ế ả ậ ă ự ư ừ
công b trong b t k công trình nào khác.ố ấ ỳ
Võ Thanh D ngũ
Trang ii
M C L CỤ Ụ
LỜI CAM ĐOAN-------------------------------------------------------------II
DANH MỤC BẢNG---------------------------------------------------------IV
DANH MỤC HÌNH---------------------------------------------------------VII
DANH MỤC PHỤ LỤC---------------------------------------------------VII
LỜI CẢM TẠ--------------------------------------------------------------VIII
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN--------------------------X
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN---------------------------XI
DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT-----------------------------------XII
TÓM TẮT-------------------------------------------------------------------XIII
ABSTRACT-----------------------------------------------------------------XIV
Trang iii
DANH MỤC BẢNG
BẢNG 4.1: LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC TRONG CÁC NGÀNH
KINH TẾ ----------------------------------------------------------------------31
BẢNG 4.2: GTSX THEO 3 KHU VỰC KINH TẾ GIAI ĐOẠN 2000-
2005 (GIÁ SO SÁNH 1994)-------------------------------------------------32
BẢNG 4.3: CƠ CẤU GTSX THEO 3 KHU VỰC KINH TẾ GIAI
ĐOẠN 2000-2005 (GIÁ SO SÁNH 1994)---------------------------------34
BẢNG 4.4: MỐI QUAN HỆ GIỮA CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU GTSX
VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG--------------------------------------------------34
ĐVT: %------------------------------------------------------------------------34
BẢNG 4.5: LAO ĐỘNG Ở KHU VỰC I GIAI ĐOẠN 2000-2005- - -37
BẢNG 4.6: CƠ CẤU LAO ĐỘNG Ở KHU VỰC I GIAI ĐOẠN 2000-
2005-----------------------------------------------------------------------------37
BẢNG 4.7: GTSX CÁC NGÀNH CỦA KHU VỰC I GIAI ĐOẠN
2000-2005 (GIÁ SO SÁNH 1994)------------------------------------------38
BẢNG 4.8: CƠ CẤU GTSX CỦA KHU VỰC I GIAI ĐOẠN 2000-
2005 (GIÁ SO SÁNH 1994)-------------------------------------------------39
BẢNG 4.9: SO SÁNH SỰ CHUYỂN DỊCH GIỮA CƠ CẤU LAO
ĐỘNG VÀ CƠ CẤU GTSX------------------------------------------------40
BẢNG 4.10: LAO ĐỘNG Ở KHU VỰC II GIAI ĐOẠN 2000-2005- 41
BẢNG 4.11: CƠ CẤU LAO ĐỘNG Ở KHU VỰC II GIAI ĐOẠN
2000-2005----------------------------------------------------------------------42
BẢNG 4.12: GTSX CỦA KHU VỰC II Ở GIAI ĐOẠN 2000-2005
(GIÁ SO SÁNH 1994)--------------------------------------------------------43
Trang iv
BẢNG 4.13: CƠ CẤU GTSX CỦA KHU VỰC II Ở GIAI ĐOẠN
2000-2005 (GIÁ SO SÁNH 1994)------------------------------------------43
BẢNG 4.14: SO SÁNH SỰ CHUYỂN DỊCH GIỮA CƠ CẤU LAO
ĐỘNG VÀ CƠ CẤU GTSX TRONG KHU VỰC II--------------------44
BẢNG 4.15: LAO ĐỘNG Ở KHU VỰC III GIAI ĐOẠN 2000-200545
BẢNG 4.16: CƠ CẤU LAO ĐỘNG Ở KHU VỰC III GIAI ĐOẠN
2000-2005----------------------------------------------------------------------45
BẢNG 4.17: GTSX CỦA KHU VỰC III Ở GIAI ĐOẠN 2000-2005
(GIÁ SO SÁNH 1994)--------------------------------------------------------47
BẢNG 4.18: CƠ CẤU GTSX CỦA KHU VỰC III Ở GIAI ĐOẠN
2000-2005 (GIÁ SO SÁNH 1994)------------------------------------------47
BẢNG 4.19: SO SÁNH SỰ CHUYỂN DỊCH GIỮA CƠ CẤU LAO
ĐỘNG VÀ CƠ CẤU GTSX------------------------------------------------49
BẢNG 4.20: DÂN SỐ QUẬN Ô MÔN CHIA THEO NÔNG THÔN –
THÀNH THỊ VÀ TỶ LỆ ĐÔ THỊ HOÁ---------------------------------50
BẢNG 4.21: CƠ CẤU DÂN SỐ QUẬN Ô MÔN CHIA THEO NÔNG
NGHIỆP – PHI NÔNG NGHIỆP------------------------------------------52
BẢNG 4.22: GDP/NGƯỜI Ở ĐỊA BÀN QUẬN Ô MÔN (THEO GIÁ
SO SÁNH 1994)---------------------------------------------------------------52
BẢNG 4.23: CÁC CHỈ TIÊU GIÁO DỤC GIAI ĐOẠN 2000-2005- 54
BẢNG 4.24: THAY ĐỔI TRÌNH ĐỘ CMKT---------------------------55
BẢNG 4.25: CƠ CẤU DÂN SỐ NHÓM TUỔI TẠI HAI THỜI ĐIỂM
2000 - 2005---------------------------------------------------------------------56
BẢNG 4.26: CƠ CẤU LAO ĐỘNG TRONG ĐỘ TUỔI TẠI HAI
THỜI ĐIỂM 2000 - 2005----------------------------------------------------57
Trang v
BẢNG 4.27: CƠ CẤU NGHỀ NGHIỆP TẠI HAI THỜI ĐIỂM NĂM
2000 - 2005---------------------------------------------------------------------58
BẢNG 4.28: CƠ CẤU TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN CỦA NGƯỜI
LAO ĐỘNG-------------------------------------------------------------------66
BẢNG 4.29: MỐI QUAN HỆ GIỮA NGHỀ NGHIỆP VÀ NHÓM
TUỔI---------------------------------------------------------------------------68
BẢNG 4.30: MỐI QUAN HỆ GIŨA NGÀNH NGHỀ VÀ TRÌNH ĐỘ
HỌC VẤN---------------------------------------------------------------------70
BẢNG 4.31: TỶ LỆ THAY ĐỔI NGHỀ NGHIỆP ĐỐI VỚI TRÌNH
ĐỘ CHUYÊN MÔN---------------------------------------------------------72
BẢNG 4.32: THU NHẬP THEO NGÀNH NGHỀ ()-------------------79
BẢNG 4.33: CÁC BIẾN SỐ SỬ DỤNG TRONG MÔ HÌNH --------83
BẢNG 4.34: KẾT QUẢ MÔ HÌNH---------------------------------------84
BẢNG 4.35: PHÂN TÍCH SWOT VỀ LAO ĐỘNG VỀ VIỆC LÀM
QUẬN Ô MÔN---------------------------------------------------------------92
Trang vi
DANH MỤC HÌNH
HÌNH 3.1: BẢN ĐỒ HÀNH CHÁNH TPCT VÀ QUẬN Ô MÔN----21
HÌNH 4.1: TỶ TRỌNG LAO ĐỘNG 3 KHU VỰC KINH TẾ
TRONG GIAI ĐOẠN 2000-2005------------------------------------------32
HÌNH 4.2: CƠ CẤU NGUỒN THU NHẬP CHÍNH CỦA HỘ TẠI
HAI THỜI ĐIỂM NĂM 2000-2005---------------------------------------58
HÌNH 4.3: CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO NHÓM TUỔI----------63
HÌNH 4.4: CƠ CẤU TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN----------------------------64
HÌNH 4.5: CƠ CẤU TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN THEO CẤP VÀ GIỚI
TÍNH---------------------------------------------------------------------------65
HÌNH 4.6: CƠ CẤU TÍNH CHẤT THU NHẬP-------------------------72
HÌNH 4.7: TỶ LỆ TIẾP CẬN NGUỒN THÔNG TIN KHI XIN VIỆC
-----------------------------------------------------------------------------------76
DANH MỤC PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: BẢNG CÂU HỎI-------------------------------------------101
PHỤ LỤC 2: CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC TRONG
CÁC NGÀNH KINH TẾ----------------------------------------------------83
PHỤ LỤC 3: KIỂM ĐỊNH MỐI QUAN HỆ NGUỒN THU NHẬP
CHÍNH GIỮA NĂM 2000 VÀ 2005---------------------------------------83
PHỤ LỤC 4: DÂN SỐ VÀ CƠ CẤU DÂN SỐ TRONG ĐỘ TUỔI
LAO ĐỘNG (NAM 15-60 TUỔI, NỮ 15-55 TUỔI) CHIA THEO
NHÓM TUỔI-----------------------------------------------------------------83
Trang vii
PHỤ LỤC 5: MỐI QUAN HỆ GIỮA TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN VÀ
NHÓM TUỔI-----------------------------------------------------------------85
PHỤ LỤC 6: CƠ CẤU TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN THEO CẤP VÀ GIỚI
TÍNH---------------------------------------------------------------------------86
PHỤ LỤC 7: TÌNH TRẠNG VIỆC LÀM -------------------------------86
PHỤ LỤC 8: CƠ CẤU LAO ĐỘNG THEO NHÓM TUỔI-----------86
PHỤ LỤC 9: KIỂM ĐỊNH MỐI QUAN HỆ GIỮA NGHỀ NGHIỆP
VÀ NHÓM TUỔI------------------------------------------------------------87
PHỤ LỤC 10:KIỂM ĐỊNH MỐI QUAN HỆ GIỮA NGHỀ NGHIỆP
VÀ TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN-------------------------------------------------87
PHỤ LỤC 11: TÍNH CHẤT THU NHẬP--------------------------------87
PHỤ LỤC 12: LÝ DO THAY ĐỔI NGHỀ NGHIỆP-------------------87
PHỤ LỤC 13: THUẬN LỢI------------------------------------------------88
LỜI CẢM TẠ
tài nghiên c u: Đề ứ “Th c tr ng chuy n d ch c c u lao đ ngự ạ ể ị ơ ấ ộ
t i thành ph C n Th , tr ng h p nghiên c u qu n Ôạ ố ầ ơ ườ ợ ứ ở ậ
MÔN”, đ c hoàn thànhượ v i s h ng d n và giúp đ nhi t tìnhớ ự ướ ẫ ỡ ệ
c a quý th y cô và các b n đ ng nghi p, đ ng th iủ ầ ạ ồ ệ ồ ờ v i s ng h ,ớ ự ủ ộ
h tr , tham gia r t nhi t tình c a các c quan đoàn th và ng iỗ ợ ấ ệ ủ ơ ể ườ
dân Qu n Ô Môn.ậ
Xin chân thành c m n Ti n s Nguy n V n Sánh, ng i th y đãả ơ ế ĩ ễ ă ườ ầ
t n tình h ng d n trong quá trình th c hi n đ tài này.ậ ướ ẫ ự ệ ề
Xin chân thành cám n Ban giám đ c Vi n Nghiên C u Phát Tri nơ ố ệ ứ ể
ng b ng sông C u Long ( BSCL) và ti n s D ng Ng c ThànhĐồ ằ ử Đ ế ĩ ươ ọ
đã t o m i đi u ki n thu n l i v kinh phí và th i gian đ tôi có thạ ọ ề ệ ậ ợ ề ờ ể ể
hoàn thành đ tài này.ề
Xin chân thành cám n quý th y cô, các b n đ ng nghi p Lê C nhơ ầ ạ ồ ệ ả
D ng, Nguy n Phú Son, Võ V n Hà, Tr n ông H ng, Võ V n Tu n,ũ ễ ă ầ Đ ư ă ấ
Trang viii
Nguy n Công Toàn, Nguy n Th Xuân Trang, Nguy n M H ng,ễ ễ ị ễ ỹ ằ
Nguy n Th Thu An, Ph m H i B u, Nguy n Thành Tâm, Nguy nễ ị ạ ả ử ễ ễ
B o Qu c đã h tr và góp ý trong quá trình thu th p s li u vàả ố ỗ ợ ậ ố ệ
th c hi n đ tài.ự ệ ề
Xin chân thành c m n lãnh đ o UBND TPCT, S Lao đ ng th ngả ơ ạ ở ộ ươ
binh và xã h i TPCT, lãnh đ o UBDN Qu n Ô Môn, cùng các banộ ạ ậ
ngành, đoàn th , các c p c a qu n đã t o đi u ki n cho đoànể ấ ủ ậ ạ ề ệ
nghiên c u, c ng nh cung c p thông tin, đóng góp nh ng ý ki nứ ũ ư ấ ữ ế
quí báu. Bên c nh đó đ tài này s không th c hi n đ c n uạ ề ẽ ự ệ ượ ế
không có s tham gia tích c c c a bà con nông dân, do v y tôi xinự ự ủ ậ
chân thành cám n bà con nông dân t i hai ph ng Ph c Th i vàơ ạ ườ ướ ớ
Tr ng L c Qu n Ô Môn. Nh ng thông tin thu đ c t các bu i traoườ ạ ậ ữ ượ ừ ổ
đ i nhóm, ph ng v n cá nhân, k t h p v i các s li u th ng kê vổ ỏ ấ ế ợ ớ ố ệ ố ề
tình hình kinh t , xã h i,… là nh ng c n c r t quan tr ng đ đánhế ộ ữ ă ứ ấ ọ ể
giá th c tr ng lao đ ng, đánh giá tác đ ng c a m t s chính sách,ự ạ ộ ộ ủ ộ ố
đ xu t m t s gi i pháp cho đ a bàn nghiên c u.ề ấ ộ ố ả ị ứ
H c viên th c hi nọ ự ệ
Trang ix
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Qua th i gian h ng d n h c viên Võ Thanh D ng th c t p t tờ ướ ẫ ọ ũ ự ậ ố
nghi p, tôi có nh n xét nh sau:ệ ậ ư
- V tác phong cá nhân h c viên D ng chuyên c n và ch u khó,ề ọ ũ ầ ị
nghiêm ch nh trong nghiên c u khoa h c, tìm tòi và h c h i.ỉ ứ ọ ọ ỏ
Quan h v i đ a ph ng và bà con nông dân vùng nghiên c uệ ớ ị ươ ứ
r t t t. Ch p hành t t n i quy và qui đ nh h c viên th c t pấ ố ấ ố ộ ị ọ ự ậ
t t nghi p c a khoa Kinh t - Qu n tr kinh doanh.ố ệ ủ ế ả ị
- V n i dung nghiên c u: tài nghiên c u mang tính ngề ộ ứ Đề ứ ứ
d ng cao v tìm hi u tác đ ng chuy n d ch c c u lao đ ngụ ề ể ộ ể ị ơ ấ ộ
trong ti n trình đô th hoá. T đó rút ra k t lu n và ki n nghế ị ừ ế ậ ế ị
m i nh m đóng góp vào vi c phát tri n b n v ng thành phớ ằ ệ ể ề ữ ố
C n Th nói chung và qu n Ô Môn nói riêng.ầ ơ ậ
Qua tác phong cá nhân và k t qu nghiên c u th c t p t t nghi p,ế ả ứ ự ậ ố ệ
cán b h ng d n đánh giá sinh viên Võ Thanh D ng đ tiêu chu nộ ướ ẫ ũ ủ ẩ
hoàn thành lu n v n và t t nghi p ra tr ng.ậ ă ố ệ ườ
C n Th , ngày 28 tháng 05 n m 2007ầ ơ ă
Giáo viên h ng d nướ ẫ
Nguy n V n Sánhễ ă
Trang x
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
---------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------
C n Th , ngày. ….tháng….. n m 2007ầ ơ ă
Trang xi
DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CMKT : Chuyên môn k thu tỹ ậ
CN-TTCN : Công nghi p - Ti u th công nghi pệ ể ủ ệ
BSCLĐ : ng b ng sông C u LongĐồ ằ ử
VTĐ : n v tínhĐơ ị
GTSX : Giá tr s n xu tị ả ấ
PRA : Participatory Rural Appraisal
T 01-05Đ : T c đ t ng tr ng bình quân giai đo n 2001-2005ố ộ ă ưở ạ
TM-DV : Th ng m i - D ch vươ ạ ị ụ
TPCT : Thành ph C n Thố ầ ơ
UBND : y Ban Nhân DânỦ
Trang xii
TÓM TẮT
tài nghiên c u: “Đề ứ Th c tr ng chuy n d ch c c u lao đ ng t iự ạ ể ị ơ ấ ộ ạ
thành ph C n Th , tr ng h p nghiên c u qu n Ô MÔNố ầ ơ ườ ợ ứ ở ậ ”, đ cượ
th c hi n trong th i gian t tháng 8/2006 đ n tháng 2/2007.ự ệ ờ ừ ế
Ph ng pháp đi u tra bán c u trúc và đi u tra h gia đình k t h pươ ề ấ ề ộ ế ợ
v i th ng kê mô t , phân tích h i qui t ng quan ớ ố ả ồ ươ (mô hình PROBIT)
và ph ng pháp phân tích SWOT ươ đ c ng d ng đ phân tíchượ ứ ụ ể
chuy n d ch c c u lao đ ng, chuy n d ch c c u GTSX và các y uể ị ơ ấ ộ ể ị ơ ấ ế
t nh h ng đ n chuy n d ch lao đ ng làm c s đ nh n d ngố ả ưở ế ể ị ộ ơ ở ể ậ ạ
chuy n d ch c c u lao đ ng c a Qu n Ô Môn giai đo n 2000 –ể ị ơ ấ ộ ủ ậ ạ
2005. Qua đó đ xu t các chi n l c chuy n d ch lao đ ng h p lý. ề ấ ế ượ ể ị ộ ợ
Qua k t qu nghiên c u cho th y r ng: (i) ế ả ứ ấ ằ chuy n d ch lao đ ng tể ị ộ ừ
nông nghi p sang công nghi p, d ch v còn g p nhi u khó kh n doệ ệ ị ụ ặ ề ă
ch t l ng lao đ ng còn th p, ch a đáp ng đ c yêu c u chuy nấ ượ ộ ấ ư ứ ượ ầ ể
d ch kinh t ; (ii) m c dù ch t l ng lao đ ng đã có nh ng chuy nị ế ặ ấ ượ ộ ữ ể
bi n tích c c nh : trình đ h c v n, chuyên môn trong giai đo nế ự ư ộ ọ ấ ạ
2000-2005 đ c nâng lên nh ng không đáng k , lao đ ng khôngượ ư ể ộ
có trình đ chuyên môn chi m t l khá cao (kho ng 76%); (iii) t cộ ế ỉ ệ ả ố
đ chuy n d ch c c u lao đ ng không t ng x ng v i t c độ ể ị ơ ấ ộ ươ ứ ớ ố ộ
chuy n d ch c c u GTSX, xu h ng này s còn ti p t c gia t ngể ị ơ ấ ướ ẽ ế ụ ă
trong th i gian t i. B n thân l c l ng lao đ ng nông thôn ch aờ ớ ả ự ượ ộ ư
đáp ng đ c đòi h i v lao đ ng phi nông nghi p c a các ngành;ứ ượ ỏ ề ộ ệ ủ
(iv) các y u t v trình đ ế ố ề ộ giáo d c, gi i tính, tu i lao đ ng; y u tụ ớ ổ ộ ế ố
đ t đai; m c đ công nghi p hoá, đô th hoá,ấ ứ ộ ệ ị tác đ ng r t l n đ nộ ấ ớ ế
quá trình chuy n d ch lao đ ng, và thu nh p vùng nghiên c u.ể ị ộ ậ ứ
K t qu nghiên c u c ng ch ra đi m thu n l i v : Dân s tr ,ế ả ứ ũ ỉ ể ậ ợ ề ố ẻ
kho , d i giàu; có s h tr tích c c c a chính quy n v m t thẻ ồ ự ỗ ợ ự ủ ề ề ặ ủ
t c hành chính cho ng i lao đ ng; có nhi u khu công nghi p đ cụ ườ ộ ề ệ ặ
bi t là khu công nghi p g n nhà (khu công nghi p Trà Nóc); vàệ ệ ầ ệ
ch t l ng giáo d c ngày càng t ng. Tuy v y, m t s khó kh n g pấ ượ ụ ă ậ ộ ố ă ặ
ph i nh : trình đ h c v n và tay ngh th p; chính quy n đ aả ư ộ ọ ấ ề ấ ề ị
ph ng ch a có chi n l c đào t o ngành ngh phù h p; công tácươ ư ế ượ ạ ề ợ
tuyên truy n giáo d c còn y u; ch a phát tri n m nh các ngànhề ụ ế ư ể ạ
ti u th công nghi p trên đ a bàn.ể ủ ệ ị
T k t qu trên các v n đ quan tr ng c n chú tâm cho chuy nừ ế ả ấ ề ọ ầ ể
d ch lao đ ng qu n Ô Môn là: (1) chính quy n đ u t c s h t ngị ộ ậ ề ầ ư ơ ở ạ ầ
Trang xiii
và t ng c ng đ i ng gi ng viên cho công tác đào t o ngh ; (2)ă ườ ộ ũ ả ạ ề
đ a ra ch ng trình đào t o phù h p v i nhu c u công vi c th cư ươ ạ ợ ớ ầ ệ ự
t ; (3) h tr v n cho ng i lao đ ng nh m h c ngh và t t o vi cế ỗ ợ ố ườ ộ ằ ọ ề ự ạ ệ
làm cho chính h ; (4) xây d ng h th ng thông tin tuy n d ng choọ ự ệ ố ể ụ
ng i lao đ ng; (5) Không ng ng nâng cao ý th c và trình đ ng iườ ộ ừ ứ ộ ườ
lao đ ng nh m đáp ng nhu c u lao đ ng ngày càng cao c a đôộ ằ ứ ầ ộ ủ
th hoá.ị
ABSTRACT
Research thesis:” The real transferability of labor structure in
Cantho city, case study in Omon district, is carried out from
August, 2006 to February, 2007. Semi-Structure Survey Method,
Household Sample Survey, Descriptive Statistics, Linear
Correlation and Regression (PROBIT model) and SWOT Matrix are
applied to analyze labor structure’s transferability, economic
structure and factors of labor transferability that all are as
foundation to identify labor structure's transferability in the period
from 2000 to 2005. From this, some strategies are suggested for
reasonable labor transferability.
Research results show that (i) Labor force’s transferability from
Agriculture to Industry and Services has some difficulties because
of low quality of labor and without respond of labor demands of
economic growth of the city; (ii) even though quality of labor had
been increased by improving its educational and skills from 2000
to 2005, this is still limited because a high proportion of unskilled
labor (approximately 76%); (iii) Speed of labor transferability is not
corresponding to economic structure movement’s velocity in the
future, because unadaption of rural labors to industrial labor, and
from on - farm labor to off - farm labor; (iv) Some factors of
education, gender, age, farm zise, process of industrialization and
urbanization, all are influencing to labor transferability, and labor’s
income in study area.
Research results also find out that young population easy
bureaucracy by local government, education improvement, and
industrial development zones near by hometown; all are
advantages for the labor transferability. However, limitation of low
Trang xiv
education level, unskill labor, lack of long term training
programme to local labor and lack of slightly industrial
development; all are disadvantages of the labor transferability in
the future. For better labor transferability some suggestion are as
follows: (1) government should build, upgrade and invest
educational infrastructure as well as increase the number of
lecturers and trainers for vocational schools; (2) Designing for
labor training programs should be adaptive to labor demands; (3)
credit supply to those whose are labor supply to improve their
labor skills and rural job creation is needed; (4) establishing of
labor’s recruitment information system should be concerned; (5)
stimulation and continuing of awareness and skills of labor to
adapt to the city urbanization process are emphasized.
Trang xv
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
1.1 GIỚI THIỆU
1.1.1 Đặt vấn đề
Lao đ ng, vi c làm là v n đ đang đ c quan tâm h u h t cácộ ệ ấ ề ượ ở ầ ế
qu c gia trên th gi i. Vi t Nam là m t qu c gia có truy n th ngố ế ớ ệ ộ ố ề ố
s n xu t nông nghi p, l c l ng lao đ ng nông thôn chi m ph nả ấ ệ ự ượ ộ ế ầ
l n trong t ng s lao đ ng. Gi i quy t s d th a lao đ ng và thi uớ ổ ố ộ ả ế ự ư ừ ộ ế
vi c làm là m t trong nh ng y u t góp ph n cho công cu c xoáệ ộ ữ ế ố ầ ộ
đói gi m nghèo, phát tri n giáo d c, nâng cao dân trí. Chính vìả ể ụ
v y, chính sách t o vi c làm, nâng cao thu nh p góp ph n xoá đóiậ ạ ệ ậ ầ
gi m nghèo nông thôn là chính sách xã h i c b n nh m n đ nhả ở ộ ơ ả ằ ổ ị
xã h i và phát tri n kinh t đ a ph ng. ộ ể ế ị ươ
Thành phố Cần Thơ (TPCT) sau khi tách tỉnh đầu năm 2004 và được công nhận là
thành phố trực thuộc Trung Ương, xu thế đô thị hoá là một quá trình tất yếu. Hiện
nay TPCT có 4 quận và 4 huyện, đó là các quận Ninh Kiều, Bình Thuỷ, Cái Răng, Ô
Môn và các huyện Phong Điền, Thốt Nốt, Cờ Đỏ và Vĩnh Thạnh. Đô thị hoá ở TPCT
và đặc biệt đối với các quận ngoại thành đang có những bước phát triển, nhất là sau
khi thành phố có những quyết tâm phát triển để xứng tầm với thành phố loại I. Tiến
trình đô thị hoá có những tác động sâu sắc đến nhiều lĩnh vực đời sống đối với cư dân
vùng đô thị hoá. Một trong những tác động đó là chuyển dịch sản xuất nông nghiệp
và lực lượng lao động từ nông nghiệp sang phi nông nghiệp, hoặc lao động trong
nông nghiệp cũng đòi hỏi chất lượng cao hơn.
V n đ gi m thi u tình tr ng th t nghi p trong thanh niên khu v cấ ề ả ể ạ ấ ệ ự
đô th , t ng t l th i gian lao đ ng trong n m c a thanh niên khuị ă ỉ ệ ờ ộ ă ủ
v c nông thôn, chuy n d ch c c u ngành ngh , c c u lao đ ngự ể ị ơ ấ ề ơ ấ ộ
thanh niên, nâng cao thu nh p, c i thi n đ i s ng cho thanh niênậ ả ệ ờ ố
và nâng cao n ng l c c nh tranh c a ngu n nhân l c tr n c taă ự ạ ủ ồ ự ẻ ướ
v n là v n đ b c xúc c n đ c quan tâm gi i quy t.ẫ ấ ề ứ ầ ượ ả ế
1.1.2 Sự cần thiết nghiên cứu
Hi n nay ti n trình đô th hoá đang di n ra trên đ a bàn TPCT nóiệ ế ị ễ ị
chung và qu n Ô Môn nói riêng là khá nhanh và m nh m , đô thậ ạ ẽ ị
hoá tác đ ng đ n đ i s ng c a ng i nông dân, chuy n d ch s nộ ế ờ ố ủ ườ ể ị ả
xu t nông nghi p và l c l ng lao đ ng. T đó, hình thành và phátấ ệ ự ượ ộ ừ
tri n th tr ng lao đ ng nông thôn nên t l thanh niên làm vi cể ị ườ ộ ở ỉ ệ ệ
Trang 1
không n đ nh ngày càng cao; s chuy n đ i ngành ngh , n i làmổ ị ự ể ổ ề ơ
vi c s di n ra càng nhi u, s ti p t c có s phân hoá v h c v n,ệ ẽ ễ ề ẽ ế ụ ự ề ọ ấ
thu nh p, đi u ki n h ng th v n hoá và m c s ng trong thanhậ ề ệ ưở ụ ă ứ ố
niên có nh ng thay đ i rõ nét. ữ ổ
M t v n đ l n c n quan tâm là: các dòng dân di c t nông thônộ ấ ề ớ ầ ư ừ
ra thành th tìm vi c làm ngày càng t ng nh ng v i trình đ th pị ệ ă ư ớ ộ ấ
và không có tay ngh nên ki m vi c làm khó kh n; v n đ th tề ế ệ ă ấ ề ấ
nghi p, s nghèo túng có tác đ ng tiêu c c đ n ch t l ng s ng ệ ự ộ ự ế ấ ượ ố ở
đô th và các vùng lân c n,… Do đó, c n ph i n m rõ s phân hoáị ậ ầ ả ắ ự
các m t đ i s ng trong đó có s n xu t nông nghi p và trình đ laoặ ờ ố ả ấ ệ ộ
đ ng, t đó Nhà n c có nh ng chính sách thích h p. ộ ừ ướ ữ ợ
Trong b i c nh hi n nay c a TPCT nói chung và qu n Ô Môn nóiố ả ệ ủ ậ
riêng, thì vi c phân tích hi n tr ng, tìm ra các nguyên nhân và gi iệ ệ ạ ả
pháp hay các y u t tác đ ng đ n quá trình chuy n d ch lao đ ngế ố ộ ế ể ị ộ
nói chung và chuy n d ch t nông nghi p qua phi nông nghi p nóiể ị ừ ệ ệ
riêng là v n đ khá c p bách hi n nay. Trong khi ch a có m tấ ề ấ ệ ư ộ
nghiên c u nào phân tích v v n đ này trên đ a bàn qu n Ô Môn,ứ ề ấ ề ị ậ
đ tài này đ c th c hi n nh m góp ph n nâng cao ch t l ngề ượ ự ệ ằ ầ ấ ượ
ngu n nhân l c đ đóng góp phát tri n 3 khu v c kinh t trongồ ự ể ể ự ế
ti n trình đ th hoá. Qua đó đ xu t các chính sách phù h p v iế ộ ị ề ấ ợ ớ
đ c đi m c a lao đ ng và kinh t xã h i c a đ a ph ng. Chính vìặ ể ủ ộ ế ộ ủ ị ươ
l đó đ tài nghiên c u “ẻ ề ứ Th c tr ng d ch chuy n c c u laoự ạ ị ể ơ ấ
đ ng trong b i c nh đô th hoá TP C n Th : tr ng h pộ ố ả ị ầ ơ ườ ợ
nghiên c u qu n Ô Mônứ ậ ” đ c ch n đ th c hi n.ượ ọ ể ự ệ
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu tổng quát
tài nghiên c u nh m phân tích th c tr ng d ch chuy n c c uĐề ứ ằ ự ạ ị ể ơ ấ
lao đ ng và các y u t nh h ng đ n vi c thay đ i ngành ngh tộ ế ố ả ưở ế ệ ổ ề ừ
l nh v c nông nghi p qua phi nông nghi p c a ng i lao đ ng t iĩ ự ệ ệ ủ ườ ộ ạ
qu n Ô Môn, TPCT trong b i c nh đô th hoá. T đó đ xu t cácậ ố ả ị ừ ề ấ
chính sách h p lý đ xây d ng và phát tri n ngu n l c lao đ ng t iợ ể ự ể ồ ự ộ ạ
qu n Ô Môn.ậ
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
Trang 2
(1). Phân tích hi n tr ng chuy n d ch c c u lao đ ngệ ạ ể ị ơ ấ ộ
t i đ a bàn nghiên c u;ạ ị ứ
(2). Phân tích m t s nguyên nhân nh h ng đ nộ ố ả ưở ế
chuy n d ch lao đ ng và k t qu mang l i c a quá trìnhể ị ộ ế ả ạ ủ
chuy n d ch lao đ ng;ể ị ộ
(3). Phân tích các y u t nh h ng đ n vi c thay đ iế ố ả ưở ế ệ ổ
ngh nghi p t l nh v c nông nghi p qua phi nông nghi pề ệ ừ ĩ ự ệ ệ
c a ng i lao đ ng t i qu n Ô Môn giai đo n 2000-2005;ủ ườ ộ ạ ậ ạ
(4). xu t các chính sách h p lý đ xây d ng vàĐề ấ ợ ể ự
phát tri n ngu n l c lao đ ng cho đ a bàn nghiên c u.ể ồ ự ộ ị ứ
1.3 GIẢ THUYẾT VÀ CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Giả thuyết nghiên cứu
tài đ t ra các gi thuy t trong nghiên c u nh sau:Đề ặ ả ế ứ ư
Gi thuy t 1: Lao đ ng trong nông nghi p có xu h ng d chả ế ộ ệ ướ ị
chuy n qua công nghi p và d ch v trong b i c nh đô th hoá.ể ệ ị ụ ố ả ị
Gi thuy t 2: Thu nh p ng i lao đ ng có t ng quan v iả ế ậ ườ ộ ươ ớ
trình đ và tay ngh .ộ ề
Gi thuy t 3: Nhu c u lao đ ng trong các l nh v c phi nôngả ế ầ ộ ĩ ự
nghi p, d ch v ngày càng t ng.ệ ị ụ ă
1.3.2 Câu hỏi nghiên cứu
tài này t p trung nghiên c u th c tr ng d ch chuy n lao đ ngĐề ậ ứ ự ạ ị ể ộ
và các y u t nh h ng đ n vi c thay đ i ngành ngh t nôngế ố ả ưở ế ệ ổ ề ừ
nghi p qua phi nông nghi p c a ng i lao đ ng t i qu n Ô Môn.ệ ệ ủ ườ ộ ạ ậ
T đó đ xu t các chính sách h p lý đ xây d ng và phát tri nừ ề ấ ợ ể ự ể
ngu n l c lao đ ng. ồ ự ộ K t qu nghiên c u nh m đ tr l i nh ng câuế ả ứ ằ ể ả ờ ữ
h i sau: ỏ
C u trúc ngành ngh c a ng i dân trong qu n thay đ i nhấ ề ủ ườ ậ ổ ư
th nào (2000-2005)? ế
Các y u t nào làm nh h ng đ n vi c chuy n đ i nghế ố ả ưở ế ệ ể ổ ề
nghi p t nông nghi p qua phi nông nghi p c a ng i laoệ ừ ệ ệ ủ ườ
đ ng trong th i gian qua?ộ ờ
Trang 3