Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

giao an tu chon toan 12cb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361.33 KB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần:1. Tiết:1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CÙA HÀM SỐ. I. Mục tiêu: - Giúp Hs ôn lại định nghĩa hàm số đồng biến, nghịch biến trên một khoảng. - Vận dụng các định lý 1 và định lý 2 để xác định các khoảng đơn điệu của hàm số - Giúp Hs giải được một số bài toán lien quan: Tìm tham số m để hàm số đồng biến Hay nghịch biến trên một khoảng cho trước. II . Chuẩn bị: - Gv: Phiếu học tập và một số bài tập làm thêm. - Hs: Ôn lại ĐN và các định lý về sự đơn điệu của hàm số. III. Tiến trình: 1. Ổn định lớp: KT sĩ số: 2. Bải cũ: a) Phát biểu ĐN hs đồng biến, hs nghịch biến. b) Phát biểu ĐL thể hiện mối liên hệ giữa dấu của đạo hàm và tính đơn điệu của hàm số. 3. Bài mới: Hoạt động của Gv và Hs Nội Dung Bài:1 Xác định khoảng đơn điệu của hàm số sau: a) y = x3 – 3x2 + 2 b) y = - x3 + x2 – 5x + 9 4 2 c) y = x – 8x + 7 d) y = - x4 - 2x2 + 5 2 2 Yêu cầu Hs áp dụng các bức để khào x − x+ 1 x −x−5 e) y = f) y = sát các hàm số đã cho x −1 x+1 HD: Chia nhóm giải a) y = x3 – 3x2 + 2 + TXĐ: R ¿ x=0 x=2 2 Giải bài tập theo nhóm. + y’ = 3x - 6x = 3x(x – 2), y’ = 0 ⇔ ¿ ¿ −∞ + Bảng biến thiên: +∞ Đại diện nhóm lên bảng tình bày Hs theo dõi và nhận xét bài làm của từng nhóm Gv: sửa chữa và chính xác hóa kq. Gv hướng dẫn giải: TXĐ? Gọi Hs tính y’ và xét dấu y’ Tính toán và xét dấu y’. + KL: Hs đồng biến trên các khoảng ( − ∞ ;0) và (2; +∞ ) Hs nghịch biến trên khoảng (0; 2) b) Hs nghịch biến trên R vì y’ = - x3 + 2x – 5 < 0, ∀ x R c) Hs đồng biến trên các khoảng (-2; 0) và (2; +∞ ) Hs nghịch biến trên các khoảng ( − ∞ ;-2) và (0; 2) d) Hs đồng biến trên khoảng ( − ∞ ;0) Hs nghịch biến trên khoảng (0; +∞ ) e) Hs đồng biến trên các khoảng ( − ∞ ;0) và (2; +∞ ) Hs nghịch biến trên các khoảng (0; 1) và (1; 2) Bài:2 Với giá trị nào của m thì hàm số sau luôn đồng biến: y = 2x3-3(m+2)x2 + 6(m+1)x -3m +5 Giải: -1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đk để hs đồng biến trên R? Từ đk suy ra đk của m. + TXĐ: R + y’ = 6x2 – 6(m+2)x + 6(m+1). Để Hs luôn luôn đồng biến ⇔ y’ 0, ∀ x R ⇔ x2 – (m+2)x + (m+1) 0. Gọi hs lên bảng giải tương tự Hs giải….. Gọi Hs khác nhận xét. Ycbt ⇔ ? Hs: ⇔ y’. 0, ∀ x. 2. Vậy y’ = ? Tính y’ = …….. Cón nhận xét gì về hệ số a của y’ và số nghiệm của y’ = 0? Từ đó Hs giải hệ bpt để tìm Đk m. 2 { Δ ≤ 0a >0 ….. ⇔ m. 0 ⇔ m=0 mx −m+2 Bài: 3 Với giá trị nào của m thì hàm số: y = x+ m nghịch biến trên từng khoảng xác định: Giải: + TXĐ: R \ {- m} x +m ¿2 ¿ + y’ = . Để Hs nghịch biến trên từng khoảng m2 +m −2 ¿ xác định ⇔ y’ 0, ∀ x R ⇔ m2 + m - 2 < 0 ⇔ -2<m<1 Bài: 4 Xác định m sao cho Hs y = x3 –(m+1)x2 – (2m2 – 3m + 2)x + 2m(2m –1) đồng biến trong nửa đoạn [2; +∞ ) HD: ycbt ⇔ y’ 0, ∀ x 2 ⇔ g(x) = 3x2 – 2(m+1)x – (2m2-3m +2) 0, ∀ x 2 ⇔. Do { Δ=7 (m 2 − m+1)>0, ∀ ma=3 >0 nên g(x) = 0 luôn có hai nghiệm pb x1; x2 a . g (2) ≥ 0 S 3 <2 ⇔ -2 Ycbt ⇔ m 2 2 ¿❑ ¿ {| Δ>0. IV. Củng cố: - đk để hàm số đồng biến trên một khoảng. - Chú bài toán tìm đk của tham số m để hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên một khoảng thường dẫn về bài toán so sánh số α với hai nghiệm x1, x2 cuả tam thức bậc 2 Dặn dò: học bài và coi lại các bài tập đã giải. -2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần: 2. Tiết:2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ. I. Mục tiêu: - Giúp Hs ôn lại định nghĩa cực trị của hàm số trên một khoảng, điều kiện để hàm số có Cự trị. - Vận dụng các điều kiện 1 và điều kiện 2 để cực trị của hàm số - Giúp Hs giải được một số bài toán liên quan: Tìm tham số m để hàm số có cựu trị. II . Chuẩn bị: - Gv: Phiếu học tập và một số bài tập làm thêm. - Hs: Ôn lại ĐN và các định lý (dấu hiệu) về sự tồn tại cựu trị của hàm số. III. Tiến trình: 3. Ổn định lớp: KT sĩ số: 4. Bải cũ: a) Phát biểu ĐN cựu trị của hàm số. b) Phát biểu các qui tắc tìm cựu trị của hàm số. 3. Bài mới: KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Điều kiện cần để hàm số có cực trị: Nếu hàm số y = f(x) đạt cực trị tại điểm x0 thì f’(x0) = 0 (Ý nghĩa hình học: tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x0 có phương ngang). 2. Điều kiện đủ để hàm số có cực trị:  Điều kiện đủ thứ nhhất: nếu x đi qua x0 mà f’(x) đổi dấu thì hàm số đạt cực trị tại x0 .  Điều kiện đủ thứ hai: o f’(x0) = 0, f’’(x0) > 0  x0 là điểm cực tiểu o f’(x0) = 0, f’’(x0) < 0  x0 là điểm cực đại. H Đ của Gv và Hs. Nội Dung. Y/c học sinh nhắc lại các qui tắc tìm điểm cự trị của hàm số?. Dạng 1: Tìm điểm cực trị của hàm số Phöông phaùp: * Sử dụng dấu hiệu thứ nhất:  Tìm taäp xaùc ñònh vaø tính y’  Tìm các điểm tới hạn  Lập bảng biến thiên và dựa vào đó kết luận * Sử dụng dấu hiệu thứ hai:  Tìm taäp xaùc ñònh vaø tính y’ , y’’  Giải phương trình y’ = 0 để tìm nghiệm x 0. Xét daáu y’’(x0)  Keát luaän: o Nếu y’’(x0) < 0 thì x0 là điểm cực đại o Nếu y’’(x0) > 0 thì x0 là điểm cực tiểu Ví dụ 1: Tìm các điểm cực trị của các hàm số sau. Hs: Ôn tập và nhắc lại các qui tắc Gv: Tổng kết và tóm tắt lại các phương pháp tìm cực trị. Chú ý: Đối với những hàm có đạo hàm bậc hai tại x0 nên sử dụng dấu hiệu thứ 2. Giao bài tập cho từng nhóm. Hs: Làm bài tập theo nhóm Đại diện nhóm lên trình bày…... 1. y = x3 - 3x2 – 9x + 5 3. y = x4 – 2x2 – 1 HD: -3. 2. y = x3 - 3x2 + 3x + 7 4. y = ¼ x4 + 3x2 – 1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Gọi học sinh nhận xét bài làm của tường nhóm.. 1. y = x3 - 3x2 – 9x + 5 - TXĐ: R. Gv: sửa chữa và chính xác hóa kq.. - y’ = 3x2 – 6x2 – 9; y’ = 0 ⇔. - Sử dụng dấu hiệu (QT) hai cho câu 3 và 4. - BXD. x=−1 ¿ x=3 ¿ ¿ ¿ ¿. Gv: hướng dẫn giải: Áp dụng định lý mở rộng y’ = ? Có nhận xét gì về dấu của y’; y’ không xác định tại x = ?. Vậy x = -1 là điểm cựu đại của hàm số x = 3 là điểm cựu tiểu của hàm số Hs: tính y’ và xét dấu của y’ từ đó áp dụng Ví dụ 2: Tìm các điểm cực trị của các hàm số sau: định lý mở rộng để suy ra các điểm cực trị 2 x−2 x −2 x +2 y= của hàm số 1. 2. y= 2 x +1 x−1 x 2 − 4 x +4 3. y= 1−x Đk để hàm số có cựu trị? Giải: Hs: Nêu Đk pt y’ = 0 có nghiệm và y’ đổi - Học sinh lên bảng giải theo sự hướng dẫn của Gv dấu qua nghiệm đó Dạng 2: Tìm đk của tham sớ m đê hàm số có cực trị Đk đó ⇔ ? Ví dụ 1: Xác định m để các hàm số sau có cực trị: 1. y = x3 – 3/2 mx2 + m Hs: Δ ≥ 0 giải bpt để tìm đk của m 2. y = x3 – mx2 + 1 3 2 + 3(m2 – 1)x + m2 – 3m Gv: Hd tương tự như ví dụ 2 để hàm số có 3. y = x + 3mx 4. y = m/3x3 – (m – 1)x2 + 3(m – 2)x + 1/3 1 cực trị thì y’ = 0 có nghiệm duy nhất Vậy đk để hàm số có 3 cực trị? y’ = 0 Có ba nghiệm phân biệt và y’đổi dấu 3 lần qua các nghiệm đó BTVN: Làm Ví dụ 5. Ví dụ 2: Xác định m để các hàm số sau có một cực trị: 1. y = x4 + (m – 1)x2 + 1 – m Ví dụ 3: Xác định m để các hàm số sau có 3 cực trị: 1. y = x4 – 4mx2 + m 2. y = mx4 – 2(m + 1)x2 – m2 + m Ví dụ 4: Xác định m để hàm số sau có cực cực đại và cực tiểu: y = (m + 2)x3 + 3x2 + mx – 5 Ví dụ 5: Xác định m để hàm số sau có2 cực tiểu và 1 cực đại: y = mx4 – 2(m2 – 1)x2 + 3m + 2. IV. Củng Cố: - Nhắc lại các qui tắc tìm cực trị - Đk đề hàm số có cực trị - Chú ý: các bài toán tìm tham số m V. Dặn dò: Học bài và làm bai tập VN. -4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tuần: 3. Tiết:3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT và GIÁI TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ. I. Mục tiêu: - Giúp Hs ôn lại định nghĩa GTLN, GTNN của hàm số trên một tập D. - Vận dụng các điều kiện 1 và điều kiện 2 để cực trị của hàm số - Giúp Hs giải được một số bài toán liên quan: Tìm tham số m để hàm số có cựu trị. II . Chuẩn bị: - Gv: Phiếu học tập và một số bài tập làm thêm. - Hs: Ôn lại ĐN và các định lý (dấu hiệu) về sự tồn tại cựu trị của hàm số. III. Tiến trình: 1. Ổn định lớp: KT sĩ số: 2. Bải cũ: 3. Bài mới: Phiếu học tập số 1 Tìm GTLN vaø GTNN cuûa caùc haøm soá sau: a) y = √ x2 +3 x − 4 b) y = x + √ 2− x c) y = √ 4 − x+ √ x − 2 x +1 d) y= 2 x + x +1 HĐ của Gv và Hs. Nội Dung. Tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất.. Trình bày qui tắc tìm TGLN,GTNN của hàm số lien tục trên một đoạn?. Phöông phaùp:  Giả sử cần tìm GTLN và GTNN của hàm số y = f(x) treân taäp X. Phöông phaùp chung goàm caùc bước sau: ◦ B1: Laäp baûng bieán thieân cuûa haøm f(x) treân taäp X ◦ B2: Dựa vào bảng để suy ra kết quả  Trường hợp riêng X = [a;b]thì ta làm như sau:  B1: Giải phương trình f’(x) = 0 để tìm các nghieäm xi [a;b]. B2: Tính các giá trị f(xi), f(a), f(b). Số lớn nhất laø GTLN, soá nhoû nhaát laø GTNN Ví duï 1: Tìm gtln vaø gtnn (neáu coù) cuûa caùc haøm soá sau:. Hs: Nhắc lại qui tắc tìm GTLN,GTNN của hàm số Gv: Tổng kết và tóm tắt lý thuyết. Gv: Hướng dẫn giài câu a): -TX Đ:?. a) y = 4x3 – 3x4. - y’ = ?. b) y = 2x3 – 3x2 – 12x + 1 treân [-2;5/2]. - y’ = 0 ⇔ x = ? -5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hs: Tính toán theo hướng dẫn của Gv Gọi Hs lập bảng bt Hs Lên bảng lập bảng bt Từ đó suy ra GTLN,GTNN của hàm số. c) y =. 2−x 1−x. d) y =. √ 5− 4 x. trên đoạn [ - 3; -2] trên đoạn [ -1; 1]. Giải: b) y = 2x3 – 3x2 – 12x + 1 - TXĐ: R. Gv: TX Đ:? Hs: R Gv: - y’ = ? - y’ = 0 ⇔ x = ?. - y’ = 6x2 – 6x – 12; y’ = 0 ⇔. Hs: tính toán……. Gv: f(-2) = ?; f(-1) = ?; f(2) = ?; f(5/2) = ?. Thấy x = -1; x = 2 thuộc [-2; 5/2] Ta có: f(-2) = -3; f(-1) = 8; f(2) = -13; f(5/2) = -2 Vậy: Max f(x) = f(-1) = 8 Min f(x) = f(2) = -13. Từ đó Hs so sánh và kết luận. Gv: chia nhóm và Phát phiếu học tập Đại diện nhóm lên trình bày…... - Các Nhóm trình bày:. Gọi học sinh nhận xét bài làm của tường nhóm. Gv: sửa chữa và chính xác hóa kq. IV. Củng Cố: - Nhắc lại các qui tắc tìm GTLN; GTNN V. Dặn dò: - Học bài và làm bai tập VN VI. Phụ lục: Phiếu học tập số 2(bài tập về nhà) Tìm GTLN vaø GTNN cuûa caùc haøm soá sau: 3 2 a) y =  x  3x  9 x  2 trên đoạn [-2; 2] b) y =. 25  x 2 trên đoạn [-4; 4]. 2 c) y = x  4  x 4 y  x  1  x  2 trên đoạn [-1; 2] d). -6. x=−1 ¿ x=2 ¿ ¿ ¿ ¿.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tuần: 4. Tiết:4. KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN và VẼ ĐT CỦA HÀM SỐ. I. Mục tiêu: - Giúp Hs ôn lại và nắm chắc sơ đồ khảo sát và vẽ đồ thị hàm số đối với các hàm bậc 3; - Giúp Hs Rèn luyện các kỹ năng tính toán, tính cẩn thận chính xác trong quá trình giải toán, rèn luyện kỹ năng vẽ đồ thị II . Chuẩn bị: - Gv: Phiếu học tập và một số bài tập làm thêm. - Hs: Ôn lại các bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. III. Tiến trình: 1. Ổn định lớp: KT sĩ số: 2. Bải cũ: Trình bày các bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm số bậc 3? 3. Bài mới: Phiếu học tập số 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau: 3 a) y = x  3 x  1 b) y = - x3 + 3x2 - 4 c) y = x3 + 3x d) y = x3 + 3x2 e) y = x3 – 3x2 + 2 HĐ của Gv và Hs. Nội Dung. Sơ đồ khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số : y = ax3 + bx2 + cx + d. (a  0). + Trình bày sơ đồ khảo sát hàm số bậc 3?. Phöông phaùp: 1. TXĐ: D = R 2. Sự biến thiên. 2 o y’ = 3ax + 2bx + c; y’ = 0 => các nghiệm xi lim y .... ; lim y .... x   x   o Tính: o Lập bảng biến thiên o Kết luận chiều biến thiên. o Kết luận cực trị. 3. Vẽ đồ thị. o Tính y’’ = 6ax + 2b; y’’ = 0 <=> xu = - => yu = y(-). I(xu; yu) là tâm đối xứng của đthị. o Bảng điểm đặc biệt.. Hs: trình bày sơ đồ khảo sát . Gv: Tổng kết và đưa sơ đồ khảo sát mẫu.. x y. … …. xctr yctr. o. xu yu. xctr yctr. Vẽ đồ thị.. … …. Ví duï: khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: 3 y = x  3x  1. Gv: Hướng dẫn hs lên bảng giải câu a. -7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giải: 1. TXĐ: D = R. 2. Sự biến thiên o y’ = 3x2 – 3; y’ = 0  x = 1 ; x = -1 lim y   ; lim y  x   o x   o Bảng biến thiên:. Hs: một hs lên bảng trình bày theo hướng dẫn của gv. Hs: các hs khác ở dưới lớp theo dõi, nhận xét và đặt các câu hỏi thắc mắc. Gv: giải thích các câu hỏi của hs và đưa nhận xét. x y' y'. -∞ + -∞. -1 0 3. 1 0 -1. -. x y. +∞. +. -2 -1. o Hàm số đồng biến trên (-∞;-1) và (1;+ ∞) +∞ hàm số nghịch biến trên (-1; 1) o Hàm số đạt cực đại: ycđ = 3 tại x = -1 hàm số đạt cực tiểu: yct = -1 tại x = 1. 3. Vẽ đồ thị. o y’’ = 6x; y’’ = 0  x = 0 => y = 1. I(0 ; 1) là tâm đối xứng của đồ thị. o Bảng điểm đặc biệt: -1 3. o. 0 1. 1 -1. Vẽ đồ thị:. 2 3. 4. 2. -5. 5. -2. -4. b) y = - x3 + 3x2 - 4 c) y = x3 + 3x d) y = x3 + 3x2 e) y = x3 – 3x2 + 2. Gv: phân chia lớp theo 4 nhóm. Yêu cầu mỗi nhóm làm 1 câu. HS: làm theo nhóm. Mỗi nhóm sẽ cử đại diện nhóm lên trình bày bài làm. Gv: theo dõi hoạt động của hs, chú ý đến các hs yếu kém. Gv: nhận xét các bài làm của các nhóm và ghi điểm.. - Các Nhóm trình bày:. IV. Củng Cố: - Nhắc lại sơ đồ khảo sát hàm số bậc 3. V. Dặn dò: - Học bài và làm bai tập VN VI. Phụ lục: Phiếu học tập số 2(bài tập về nhà) -8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau: 1 3 x  x2 a) y = 3 3 2 b) y = 2 x  3 x  1 3 2 c) y =  x  3x  2 3 d) y 4 x  3 x  1. Tuần: 5. Tiết:5. KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN và VẼ ĐT CỦA HÀM SỐ. I. Mục tiêu: - Giúp Hs ôn lại và nắm chắc sơ đồ khảo sát và vẽ đồ thị hàm số đối với các hàm trùng phương; - Giúp Hs Rèn luyện các kỹ năng tính toán, tính cẩn thận chính xác trong quá trình giải toán, rèn luyện kỹ năng vẽ đồ thị II . Chuẩn bị: - Gv: Phiếu học tập và một số bài tập làm thêm. - Hs: Ôn lại các bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. III. Tiến trình: 1. Ổn định lớp: KT sĩ số: 2. Bải cũ: Trình bày các bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm số trùng phương? 3.Bài mới: Phiếu học tập số 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau: 4 2 a) y = x  x  3 b) y = 2x2 – x4 c) y = x4 + x2 - 2 d) y = -x4 + 2x2 +1 e) y = x4 – 4x2 + 1. HĐ của Gv và Hs. Nội Dung. Sơ đồ khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số : y = ax4 + bx2 + c. (a  0). + Trình bày sơ đồ khảo sát hàm số trùng phương?. Phöông phaùp: 1. TXĐ: D = R 2. Sự biến thiên. 3 o y’ = 4ax + 2bx ; y’ = 0 => các nghiệm xi. Hs: trình bày sơ đồ khảo sát . Gv: Tổng kết và đưa sơ đồ khảo sát mẫu. -9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> lim y .... ; lim y .... x   Tính: x   o Lập bảng biến thiên o Kết luận chiều biến thiên. o Kết luận cực trị. 3. Vẽ đồ thị. o Bảng điểm đặc biệt. o. x y. … …. xctr yctr. xctr Yctr. Hs: một hs lên bảng trình bày theo hướng dẫn của gv. Hs: các hs khác ở dưới lớp theo dõi, nhận xét và đặt các câu hỏi thắc mắc. Gv: giải thích các câu hỏi của hs và đưa nhận xét.. Vẽ đồ thị.. o. Giải: 1. TXĐ: D = R. 2. Sự biến thiên 3. y’ = 4x – 2x; y’ = 0  x = 0 ; x = lim y   ; lim y . o o o. . y'. -. … …. Ví duï: khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: 4 2 y = x  x 3. Gv: Hướng dẫn hs lên bảng giải câu a.. x -∞. xctr yctr. x  . Bảng biến thiên: 0. 2 2. 0. x  . +. +∞. 2 2. 0. y' +∞. 2 2. . -. 0. +. 3. biến trên (. +∞ 11 4. 11 4. . ( 2. Hàm số đồng. o. . 2 2. ;0) và. 2 2. ;+ ∞) hàm số nghịch. 2. biến trên (-∞; 2 ) và (0, 2 ) o Hàm số đạt cực đại: ycđ = 3 tại x = 0. 3. o x. -1. y. 3. . 2 2 11 4. hàm số đạt cực tiểu: yct = Vẽ đồ thị. Bảng điểm đặc biệt: 0 3. 2 2 11 4. tại x =. . 2 2 .. 1 3. 6. 4. 2. - 10. 11 4. o. Vẽ đồ thị:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> b) y = 2x2 – x4 c) y = x4 + x2 - 2 d) y = -x4 + 2x2 +1 e) y = x4 – 4x2 + 1. Gv: phân chia lớp theo 4 nhóm. Yêu cầu mỗi nhóm làm 1 câu. HS: làm theo nhóm. Mỗi nhóm sẽ cử đại diện nhóm lên trình bày bài làm. Gv: theo dõi hoạt động của hs, chú ý đến các hs yếu kém. Gv: nhận xét các bài làm của các nhóm và ghi điểm.. - Các Nhóm trình bày:. IV. Củng Cố: - Nhắc lại sơ đồ khảo sát hàm số trùng phương. V. Dặn dò: - Học bài và làm bai tập VN VI. Phụ lục: Phiếu học tập số 2(bài tập về nhà) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau: 4 2 a) y = x  2 x  3 1 4 3 x  3x 2  2 b) y = 2 2 2. 1 x  c) y =. 6. 4 2 d) y  x  2 x  3. Tuần: 6. Tiết:6. KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN và VẼ ĐT CỦA HÀM SỐ. I. Mục tiêu: - Giúp Hs ôn lại và nắm chắc sơ đồ khảo sát và vẽ đồ thị hàm số đối với các hàm nhất biến - Giúp Hs Rèn luyện các kỹ năng tính toán, tính cẩn thận chính xác trong quá trình giải toán, rèn luyện kỹ năng vẽ đồ thị II . Chuẩn bị: - Gv: Phiếu học tập và một số bài tập làm thêm. - Hs: Ôn lại các bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. III. Tiến trình: 1. Ổn định lớp: KT sĩ số: 2. Bải cũ: Trình bày các bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm số trùng phương? 3.Bài mới: Phiếu học tập số 1 - 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau: 2x a) y = x  1 x 1 b) y = x  1 x 1 c) y = 2 x  3 x 1 d) y = 1  2 x x 1 e) y = x  1. HĐ của Gv và Hs. Nội Dung. Sơ đồ khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm. + Trình bày sơ đồ khảo sát hàm số nhất biến ?. ax  b (c 0; ad  bc 0) số : y = cx  d Phöông phaùp: 4. TXĐ: D = R\(-d/c) 5. Sự biến thiên. o y’ = > 0 x  D ( hoặc < 0 x  D) a a lim y  ; lim y  x   c x  c lim  y ...; lim  y ..... Hs: trình bày sơ đồ khảo sát . Gv: Tổng kết và đưa sơ đồ khảo sát mẫu.. x . d. x . d. c c o Tính: o Phương trình TCĐ: x = -d/c. Phương trình TCN: y = a/c Lập bảng biến thiên o o Kết luận chiều biến thiên. o Hàm số không có cực trị 6. Vẽ đồ thị. o Bảng điểm đặc biệt.. x y. X1 y1. X2 Y2. o. X3 Y3. X4 Y4. Vẽ đồ thị.. Ví duï: khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: 2x y = x 1. Gv: Hướng dẫn hs lên bảng giải câu a. Hs: một hs lên bảng trình bày theo hướng dẫn của gv. Hs: các hs khác ở dưới lớp theo dõi, nhận xét và đặt các câu hỏi thắc mắc. Gv: giải thích các câu hỏi của hs và đưa nhận xét.. Giải: 4. TXĐ: D = R\{1}. 5. Sự biến thiên. - 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2 2 y’ = ( x  1) < 0 x  D lim y 2 ; lim y  ; lim y . o o o. x  . 1. +∞. -. +∞. -∞. o o 6. o x y. x 1. Pt tiệm cận đứng: x = 1 Pt tiệm cận ngang: y = 2. Bảng biến thiên:. o x -∞ y' 2 y. x 1. -1 1. Gv: phân chia lớp theo 4 nhóm. Yêu cầu mỗi nhóm làm 1 câu. HS: làm theo nhóm. Mỗi nhóm sẽ cử đại diện nhóm lên trình bày bài làm. Gv: theo dõi hoạt động của hs, chú ý đến các hs yếu kém. Gv: nhận xét các bài làm của các nhóm và ghi điểm.. 0 0. b) y = c) y = d) y = e) y =. 2. Hàm số nghịch biến trên (-∞;1) và (1,+∞) Hàm số không có cực trị. Vẽ đồ thị. Bảng điểm đặc biệt: 2 4. 3 3. x 1 x 1 x 1 2x  3 x 1 1 2x x 1 x 1. - Các Nhóm trình bày: - 13. o. Vẽ đồ thị:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> IV. Củng Cố: - Nhắc lại sơ đồ khảo sát hàm số nhất biến V. Dặn dò: - Học bài và làm bai tập VN VI. Phụ lục: Phiếu học tập số 2(bài tập về nhà) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau: 2x  2 a) y = x  1 2x  1 b) y = x  2 2x  4 c) y = x  3 4 y x 2 d). Tuần: 7 tiết: 7. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN I. Mục tiêu: - Giúp Hs ôn lại phương pháp viết phương trình tiếp tuyến của đường cong (C) tại điêm hoặc khi biết hệ số góc của tiếp tuyến. - Giúp Hs Rèn luyện các kỹ năng trình bày bài làm về phương trình tiếp tuyến của đường cong. Giúp hs rèn luyện tính cẩn thận khi trình bày và tính toán.. II . Chuẩn bị: - Gv: Phiếu học tập và một số bài tập làm thêm. - Hs: ôn lại cách viết phương trình tiếp tuyến của đường cong tại điểm, khi biết hệ số góc. III. Tiến trình: 1. Ổn định lớp: KT sĩ số: 2. Bài cũ: 3. Bài mới: Phiếu học tập số 1 3. Cho hàm số : y  x  3x  1 có đồ thị là (C): a) Vieát phöông trình tieáp tuyeán cuûa (C) taïi ñieåm M(2,-1). b) Tìm phương trình tiếp tuyến của (C ), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng : y = -9x +1 - 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HĐ của Gv và Hs + Trình bày phương pháp viết phương trình tiếp tuyến? Hs: 1 hs lên bảng trình bày. . Gv: Tổng kết và đưa ra phương pháp... Nội Dung Yeâu Cầu Viết PTTT của (C): y=f(x) biết 1. Tieáp tuyeán taïi M(x0; f(x0)) + TT coù phöông trình laø : y - f(x0)= f/(x0)(x x0) - đề cho x0:………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… - đề cho y0: ……………………………………….. …………………………………………………….. …………………………………………………….. 2. Tieáp tuyeán coù heä soá goùc k : - đề cho f’(x0): …………………………………….. ……………………………………………………… ……………………………………………………… Nếu : tiếp tuyến // đường thẳng y = a.x + b => hệ soá goùc f’(x0) = a tiếp tuyến  đường thẳng y = a.x + b => hệ 1 soá goùc f’(x0) =  a  Giả sử M(x0; f(x0)) là tiếp điểm => hệ số goùc cuûa tieáp tuyeán f/(x0).  Giaûi phöông trình f/(x0) = k => x0 = ? > f(x0) = ?  Phöông trình tieáp tuyeán y = k (x  x0) + f(x0) Chú ý : + Hai đường thẳng vuông góc nhau : k1.k2 = 1 + Hai đường thẳng song song nhau : k1 = k2 3. Tiếp tuyến đi qua(kẻ từ) một điểm A(x1; y1) của đồ thị h/s y =f(x) (nâng cao). Gv: đưa ra hoạt động ở phiếu số 1, hướng dẫn hs cách làm và trình bày . Hs: theo dõi hướng dẫn của gv. y f(x) . Gv: phân chia lớp theo 5 nhóm. Yêu cầu mỗi nhóm làm 1 câu. HS: làm theo nhóm. Mỗi nhóm sẽ cử đại diện nhóm lên trình bày bài làm. Gv: theo dõi hoạt động của hs, chú ý đến các hs yếu kém. Gv: nhận xét các bài làm của các nhóm và ghi điểm.. 3x  1 1  x (C).. Cho haøm soá a) Vieát phöông trình tieáp tuyeán cuûa (C) taïi ñieåm A(2; –7). b) Vieát phöông trình tieáp tuyeán cuûa (C) taïi giao điểm của (C) với trục hoành. c) Vieát phöông trình tieáp tuyeán cuûa (C) taïi giao điểm của (C) với trục tung. d) Vieát phöông trình tieáp tuyeán cuûa (C) bieát - 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1 y  x  100 2 tiếp tuyến song song với d: .. e) Vieát phöông trình tieáp tuyeán cuûa (C) bieát tiếp tuyến vuông góc với : 2x + 2y – 5 = 0. - Các Nhóm trình bày: IV. Củng Cố và dặn dò Học bài và làm bai tập VN y f(x) . 2  x  x2 x 1 (C).. Cho haøm soá a) Vieát phöông trình tieáp tuyeán cuûa (C) taïi ñieåm M(2; 4). b) Vieát phöông trình ttieáp tuyeán cuûa (C) bieát tieáp tuyeán coù heä soá goùc k = 1.. Tuần: 8 tiết: 8. SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA CÁC ĐƯỜNG I. Mục tiêu: - Giúp Hs ôn lại phương pháp biện luận số nghiệm của phương trình dựa vào đồ thị của hàm số. - Giúp Hs Rèn luyện các kỹ năng biến đổi phương trình, cách trình bày và suy luận khi giải bài toán biện luận dựa vào đồ thị. Rèn luyện tính cẩn thận trong tính toán, trình bày. II . Chuẩn bị: - Gv: Phiếu học tập và một số bài tập làm thêm. - Hs: ôn lại phương pháp biện luận số nghiệm phương trình dựa vào đồ thị.. III. Tiến trình: 1. Ổn định lớp: KT sĩ số: 2. Bài cũ: Phương pháp biện luận số nghiệm của phương trình dựa vào đồ thị hàm số? 3. Bài mới: Phiếu học tập số 1 Cho hàm sô: y = x3 – 3x + 2 có đồ thị (C). a) khảo sát và vẽ đồ thị (C). b) dùng đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương trình: x3– 3x + m = 0. HĐ của Gv và Hs + Trình bày phương pháp biện luận dựa vào đồ thị? Hs: 1 hs lên bảng trình bày. . Gv: Tổng kết và đưa ra phương pháp.. - 16. Nội Dung Biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thò : Giả sử phải biện luận số nghiệm của Pt : F(x; m) =0.  Biến đổi phương trình F(x; m) = 0 về dạng f(x) = g(x) Trong đó đồ thị hàm số y = f(x) đã vẽ vaø (d): y=g(x) laø 1 ñường thẳng song.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>  . song với Ox Vẽ đồ thị:y = g(x) ; đồ thị (C): y =f(x) Dựa vào đồ thị xét sự tương giao của đồ thị (C) với đồ thị (d): y = g(x). Gv: đưa ra hoạt động ở phiếu số 1, hướng dẫn hs cách làm và trình bày câu b. Hs: tự làm câu a, theo dõi hướng dẫn của gv cề câu b. 3 2 1. Cho hàm số: y  x  3 x  2 có đồ thị là (C) : a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số b) Dùng đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm 3 2 cuûa phöong trình : x  3x  m 0. Gv: phân chia lớp theo 2 nhóm. Yêu cầu mỗi nhóm làm 1 câu. HS: làm theo nhóm. Mỗi nhóm sẽ cử đại diện nhóm lên trình bày bài làm. Gv: theo dõi hoạt động của hs, chú ý đến các hs yếu kém. Gv: nhận xét các bài làm của các nhóm và ghi điểm.. 4 2 2. cho haøm soá: y  x  x a) Khảo sát vã vẽ đồ thị hàm số. b) Biện luân bằng đồ thị số nghiệm của phương 4 2 trình: x  x  m  1 0 - Các Nhóm trình bày:. IV. Củng Cố: Phiếu học tập số 2 Cho hàm số: y = x4 – 2x2 có đồ thị (C). a) khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) dùng đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương trình: 4x4 – 8x2 – 3 – k = 0 V. Dặn dò: Học bài và làm bai tập VN Cho hàm số : y = x3 + 3x2 có đồ thị (C). a) khào sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) tìm m để pt sau có 3 nghiệm phân biệt: x3 + 3x2 – 2 – m = 0.. Tuần 9 tiết 9 - 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN I.. Mục tiêu: - Giúp hs ôn lại cách tính thể tích của một hình chóp. - Cách chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. - Cách chứng minh đường thẳng vuông góc với đường thẳng. - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình không gian, cách trình bày một bài toán hình không gian. II.Chuẩn bị: Gv: giáo án, bài tập, phiếu học tập… Hs: ôn các công thức tính thể tích, các hệ thức lượng trong tam giác vuông, công thức tính diện tích của tam giác vuông, tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều …. III. Nội dung: 1. ổn định 2. bài cũ: - nhắc lại công thức tính thể tích hình chóp? - Các công thức về hệ thức lượng trong tam giác vuông? - Các công thức tính diện tích của các dạng tam giác: vuông, vuông cân, cân, đều. 3. bài mới: bảng phụ:. 2 2 2 * AB  AC  BC 2. * AB = BH.BC 2 * AC CH .BC. 2 * AH  BH .CH 1 1 1  2  2 AB AC 2 * AH * AH .BC  AB. AC. AC 2  CH.BC. A. B H. DIỆN TICH TAM GIÁC ABC: 1 1 S ABC  BC. AH  . AB. AC.SinA 2 2.. C DIỆN TÍCH TAM GIÁC ABC VUÔNG TẠI A: 1 S ABC  AB. AC 2. HĐ của Gv và Hs. ABC đều cạnh a :. *. S ABC . a2 3 4. a 3 *AH= 2 * Thể tích khối chóp 1 S .h VCHÓP= 3 * thể tích khối lăng trụ: VLT = S .h. Nội Dung Bài tập: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, biết cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA = a. a) tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. b) gọi M là trung điểm của BC, N là chân đường cao hạ từ A trong tam giác SAM. Chứng minh AM. Gv: trình bày bảng phụ có chứa nội dung bài tập lên bảng. Gv: yêu cầu 1 hs lên bảng ghi tóm tắt đề bài. - hs: 1 hs lên bảng ghi tóm tắt đề. - 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Hs: các hs khác ghi tóm tắt vào tập và cho nhận xét tóm tắt trên bảng. - Hs: 1 hs khác lên bảng vẽ hình theo yêu cầu của gv. - Gv: nhận xét hình vẽ và khắc sâu cho học sinh cách vẽ hình. - Gv: gọi 1 hs lên bảng làm câu a. - Gv: hướng dẫn cho hs làm câu b. - Gv: gọi 1 hs lên bảng làm câu c. - Gv: gọi 1 hs lên bảng làm câu d. - Hs: hoạt động theo hướng dẫn của gv.. vuông góc với mặt phẳng (SBC). c) Tính thể tích của khồi chóp S.AMB theo a. d) Gọi K là trung điểm của SB. Hãy tính AK theo a.. 4. cũng cố: - quy tắc vẽ hình của một hình chóp. - Áp dụng tính thể tích hình chóp, cách xác định và tính đường cao. - Áp dụng các công thức tính diện tích để tính diện tích đáy. - Cách chứng minh đường thẳng vuông góc với mp. BTVN: cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA  (ABCD) và SA = 2a. a) chứng minh BD vuông góc với đường thẳng SC. b) Tính thể tích của khối chóp S.BCD theo a.. Tuần 10 tiết 10. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN (tt) I. Mục tiêu: Giúp hs ôn lại cách tính thể tích của một lăng trụ. Cách xác định góc giữa 2 mặt phẳng và tính góc giữa 2 mặt phẳng. Rèn luyện kỹ năng vẽ hình không gian, cách trình bày một bài toán hình không gian. II.Chuẩn bị: Gv: giáo án, bài tập, phiếu học tập… Hs: ôn các công thức tính thể tích, các hệ thức lượng trong tam giác vuông, định lý co6sin … III. Nội dung: 1. ổn định 2. bài cũ: - nhắc lại công thức tính thể tích hình lăng trụ? - Các công thức về hệ thức lượng trong tam giác vuông? - Các công thức tính diện tích của các dạng tam giác: vuông, vuông cân, cân, đều. 3. bài mới: -. HĐ của Gv và Hs. Nội Dung - 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Gv: trình bày bảng phụ có chứa nội dung bài tập lên bảng. Gv: yêu cầu 1 hs lên bảng ghi tóm tắt đề bài. - hs: 1 hs lên bảng ghi tóm tắt đề. - Hs: các hs khác ghi tóm tắt vào tập và cho nhận xét tóm tắt trên bảng. - Hs: 1 hs khác lên bảng vẽ hình theo yêu cầu của gv. - Gv: nhận xét hình vẽ và khắc sâu cho học sinh cách vẽ hình. - Gv: hướng dẫn hs lên bảng trình bày câu a. - Gv: hướng dẫn cho hs làm câu b. - Gv: gọi 1 hs lên bảng làm câu c. - Hs: hoạt động theo hướng dẫn của gv.. Bài tập: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân với AB=AC=a và góc BAC = 1200, caïnh AA’= a. Goïi I laø trung ñieåm cuûa CC’. a) CMR: Tam giaùc AB’I vuoâng taïi A.( duøng ñlyù pitago đảo) b) Tính cosin của góc giữa hai mp(ABC) và √ 30 ) (AB’I). (cos α = 10 c) Tính theå tích khoái laêng truï ABC.A’B’C’. a3 √ 3 (V= ) 4. 4. cũng cố: - quy tắc vẽ hình của một hình lăng trụ. - Áp dụng tính thể tích hình chóp, cách xác định và tính đường cao. - Áp dụng các công thức tính diện tích để tính diện tích đáy. - Cách xác định góc giữa 2 mặt phẳng. BTVN: Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh bên bằng cạnh đáy và bằng a. a. Tính thể tích khối lăng trụ theo a. b. Tính thể tích của khối chóp A’.ABC theo a.. Tuần 11 Tiết 11 - 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Luyện tập: LŨY THỪA -. I. Mục Tiêu: giúp học sinh: cũng cố lại các công thức về lũy thừa, các tính chất lũy thừa. giúp hs áp dụng các công thức thuần thục vào biến đổi giải các bài tập đơn giản về lũy thừa, mũ Rèn luyện kỹ năng trình bày, tính toán, cách suy luận lôgic toán học. II. Chuẩn bị: Gv: giáo án, phương pháp, bài tập và phiếu học tập. Hs: ôn lại các công thức biến đổi luỹ thừa, các cách giải pt mũ . III. Nội dung 1. ổn định. 2. bài cũ. 1 n m a mn .... a m n ..... .... a m.n ... a .... n a 3. bài mới.. Phiếu học tập số 1 .Tính. A = 625. -0,25. a).  1     27 . . 1 3.  1     32 . . 2 5. 1 4.  1  B0, 0001     125  b) . . HĐ của Gv và Hs. 2 3.  64. . 1 6. Nội Dung Tính. - Gv: gọi mỗi hs lên bảng làm một câu. - Hs: các hs khác làm theo nhóm và nhận xét bài trên bảng. - Gv: nhận xét , ghi điểm và hoàn thiện bài giải.. -0,25. A = 625 a).  1     27 . 1   1  B0, 0001 4     125 . 2  3. . 1 3.  1     32 .  64. . 1 6. Phiếu học tập số 2 Rút gọn biểu thức. A. a 1 3 4. 1 2. 1 3. 7 3. 1 3. 4 3. a a C. a a a a. 4. a a a 1. .. . a.  2 3. 1 3. a. a a. . 5 3 1 3. 4. a 1.  a b  B  3  3 ab  3  a b . 1 1   13  13 a .b  a 3 .b 3 D   3 a2  3 a2  . . 1 2.  3a 3b  : 2 2  3   a  b3 . 1. 1. 1 1  3   a . b  b3. a 6  a6b  . HĐ của Gv và Hs. Nội Dung Rút gọn biểu thức. - Gv: gọi mỗi hs lên bảng làm một câu. - Hs: các hs khác làm theo nhóm và nhận xét bài trên bảng. - 21. A. a 1 3 4. a a. 1 2. .. a 4a a 1. 4. a 1. . 2 5. b).

<span class='text_page_counter'>(22)</span> -. Gv: gọi nhóm bất kỳ đem bài giải lên chấm điểm. .  a b  B  3  3 ab  3  a b  1. C. 7. a3  a3 1 3. a a 1 3. 4 3. a. . . 1 3. 1 2. 3a 3b  : 2 2  3   a  b3 . 1. 5.  a3. 2 3. a a. . 1  3. 1 1   3 3 a . b  a .b D   3 a2  3 a2  . 1 3 1. 1 1  3 3 a . b  b . a   6  a6b  . Phiếu học tập số 3 Tính giá trị các biểu thức. 3 21. a) A 2. .8.  2 2. B 2. 3 2 1. .0, 25.  1 .   16 . 2 2. b). 2 4. c). C 0, 2. 3 2. .125. HĐ của Gv và Hs. 3 1.  . . 5. 2. 18. .(0, 04) 4. Nội Dung Tính giá trị các biểu thức. - Gv: gọi mỗi hs lên bảng làm một câu. - Hs: các hs khác làm theo nhóm và nhận xét bài trên bảng.. 3 a) A 2. c). 21. C 0, 2. 2 2. .8 3 2. .125. 4. Cũng cố: Btvn Phiếu học tập số 4 Rút gọn các biểu thức. A 3. 2 2 3 2  2 :  5 5 5 5. 5 9. B. 3 1. .a 2.  1    3 1  a . 3 1. a. 3. .a  2. 3. Tuần 12, 13 Tiết 12, 13. Luyện tập: LOGARIT - 22. B 2. 3 2 1. .0, 25. b) 3 1.  . . 5. 2. 18.  1 .   16 . 2 2. .(0,04) 4. 2 4.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> I. Mục Tiêu: giúp học sinh: cũng cố lại các công thức về logarit giúp hs áp dụng các công thức thuần thục vào biến đổi giải các bài tập đơn giản về logarit. Rèn luyện kỹ năng trình bày, tính toán, cách suy luận lôgic toán học. II. Chuẩn bị: Gv: giáo án, phương pháp, bài tập và phiếu học tập. Hs: ôn lại các công thức biến đổi luỹ thừa, các cách giải pt mũ . III. Nội dung 1. ổn định. 2. bài cũ. Gọi một hs lên bảng trình bày các công thức về logarit. 3. bài mới.. -. Phiếu học tập số 1 . Tính các lôgarít. a). log3 27. log. log 1 3 b). c). 9. 1 3. 32. 1 81. d) 16. log 2 5.  1    e)  25 . HĐ của Gv và Hs. log5 3. Nội Dung Tính các lôgarít. - Gv: gọi mỗi hs lên bảng làm một câu. - Hs: các hs khác làm theo nhóm và nhận xét bài trên bảng. - Gv: nhận xét , ghi điểm và hoàn thiện bài giải.. a). log3 27. 16. b). c). 9.  1    e)  25 . log 2 5. log. log 1 3. 1 3. 32. log5 3. Phiếu học tập số 2 Rút gọn log3 2 log. a) A 81. 3. 1  3log 27 4 16. b) B  5. log5 4  2log. 5.  1  C  2  a  c). 1  3log 2008 1 2. HĐ của Gv và Hs. log a 2 log 1 a. 1  3log a 4  2 16. Nội Dung Rút gọn. - Gv: gọi mỗi hs lên bảng làm một câu. - Hs: các hs khác làm theo nhóm và nhận xét bài trên bảng. - Gv: gọi nhóm bất kỳ đem bài giải lên chấm điểm. Cho. a log 2 5 , b log 2 3 .Tính. log3 2  log. a) A 81. B 5. log5 4  2log.  1  C  2  a . 1  3log 27 4 16 1  3log 2008 1 2. 5. 1  3log a 4  2 16 a. log a 2 log 1. Phiếu học tập số 3 log 2 45 - 23. 3. b) c). 1 81. d).

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Cho. a log 3 5 , b log 2 3 .Tính. log 3 100. HĐ của Gv và Hs - Gv: gọi mỗi hs lên bảng làm một câu. - Hs: các hs khác làm theo nhóm và nhận xét bài trên bảng.. Nội Dung a log 2 5 , b log 2 3 .Tính Cho a log 3 5 , b log 2 3 .Tính Cho. log 2 45 log 3 100. 4. Cũng cố: Btvn Phiếu học tập số 4 Tính các lôgarít. log 1 a 2. 4. a). log a 2 a. b). a3. Tuần 14 tiết 14. PHƯƠNG TRÌNH MŨ -. IV. Mục Tiêu: giúp học sinh: cũng cố lại cách giải phương trình mũ bằng phương pháp đưa về cùng cơ số, đặt ẩn phụ, logarit hoá. Rèn luyện kỹ năng trình bày, tính toán, cách suy luận lôgic toán học. V. Chuẩn bị: Gv: giáo án, phương pháp, bài tập và phiếu học tập. Hs: ôn lại các công thức biến đổi luỹ thừa, các cách giải pt mũ . VI. Nội dung 5. ổn định. 6. bài cũ. 1 a mn .... a m n ..... .... a m.n ... n a a f ( x ) a g ( x )  ..... n. a m ..... a f ( x ) b  f ( x) .... với đk: 0  a 1. 7. bài mới.. Phiếu học tập số 1 Giải các phương trình sau: a. 5x = 100 b. 2 ❑3 x −1 + 2 ❑3 x −2 = 12 - 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 2. c. √ 2 ❑x + x+4 d. 6 ❑x −2=4 x. = 8x. HĐ của Gv và Hs - Gv: phương pháp để giải các bài toán này? - Hs: đưa về cùng cơ số và dùng các công a f ( x ) a g ( x )  f ( x) g ( x). Nội Dung Giải các phương trình sau: a. 5x = 100 b. 2 ❑3 x −1 + 2 ❑3 x −2 = 12 c. √ 2 ❑x + x+4 = 8x d. 6 ❑x −2=4 x 2. f ( x) b  f ( x) log a b thức a - Gv: gọi mỗi hs lên bảng làm một câu. - Hs: các hs khác làm theo nhóm và nhận xét bài trên bảng.. Phiếu học tập số 2 Giải các phương trình sau: a. 25x – 5x – 6 = 0 b. 9x – 3.6x = 2.4x x x c. (2  3)  (2  3) 4 1 x 1 x d. 3  3 10. HĐ của Gv và Hs - Gv: phương pháp để giải các bài toán này? - Hs: dùng phương pháp đặt ẩn phụ t = af(x) với đk: t > 0. - Gv: gọi mỗi hs lên bảng làm một câu. - Hs: các hs khác làm theo nhóm và nhận xét bài trên bảng.. Nội Dung Giải các phương trình sau: a. 25x – 5x – 6 = 0 b. 9x – 3.6x = 2.4x x x c. (2  3)  (2  3) 4 1 x 1 x d. 3  3 10. Phiếu học tập số 3 Giải các phương trình sau: a ) 22.3x 1 12 b) 2 x. 2. 1. 5 x 1 HĐ của Gv và Hs. - Gv: phương pháp để giải các bài toán này? - Hs: dùng phương pháp logarit hoá - Gv: gọi mỗi hs lên bảng làm một câu. - Hs: các hs khác làm theo nhóm và nhận xét bài trên bảng.. - 25. Nội Dung Giải các phương trình sau: a ) 22.3x 1 12 b) 2 x. 2. 1. 5 x1.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 8. Cũng cố: Btvn Phiếu học tập số 4 Giải các phương trình sau:. 3 2 2 a). 3x. 3  2 2. 2x x b) 5  2.5  15 0 x 3 x c) 3  3 12 x x x d) 6.9  13.6  6.4 0. Tuần 15 Tiết 15. PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT I.. MỤC TIÊU: giúp học sinh: - cũng cố lại cách giải phương trình logarit bằng phương pháp đưa về cùng cơ số, đặt ẩn phụ, mũ hoá. - Rèn luyện kỹ năng trình bày, tính toán, cách suy luận lôgic toán học II. CHUẨN BỊ: Gv: giáo án, phương pháp, bài tập và phiếu học tập. Hs: ôn lại các công thức biến đổi logarit, các cách giải pt logarit đã được học. III. NỘI DUNG: 1. ổn định. 2. bài cũ. b  log a (b1.b2 ) .... log a  1  ..... a loga b .... log a b ...  b2  log a b..... 1 .... log a b. log a f ( x) b  f ( x) ..... log a f ( x) log a g ( x)  với đk:. 0  a 1 3. bài mới.. Phiếu học tập số 1 Giải các phương trình sau: a ) log 2 ( x 2  2 x) 3 b) ln( x 2  3x) ln(5 x  15) c) log 5 x log 5 ( x  6)  log 5 ( x  2) d ) log 2 x  log 4 x  log 8 x 11 e) log 5 x  log 25 x log 0,2 3. - 26.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> HĐ của Gv và Hs - Gv: phương pháp để giải các bài toán này? - Hs: đưa về cùng cơ số và dùng các công thức log a f ( x ) b  f ( x) a b  f ( x)  0 log a f ( x ) log a g ( x )    f ( x)  g ( x ) - Gv: chú ý trước khi giải phương trình logarit thì phải đặt điều kiện của phương trình. - Gv: gọi mỗi hs lên bảng làm một câu. - Hs: các hs khác làm theo nhóm và nhận xét bài trên bảng.. Nội Dung Giải các phương trình sau: a ) log 2 ( x 2  2 x) 3 b) ln( x 2  3 x) ln(5 x  15) c) log 5 x log 5 ( x  6)  log 5 ( x  2) d ) log 2 x  log 4 x  log 8 x 11 e) log 5 x  log 25 x log 0,2 3. Phiếu học tập số 2 Giải các phương trình sau: a ) log 22 x  log 2 x  6 0 b) 4 log 2 2 x  log 2 x 2 c) 3log 32 x 10 log 3 x  3 d ) log 2 x  log x 2 . 5 2. HĐ của Gv và Hs - Gv: phương pháp để giải các bài toán này? - Hs: dùng phương pháp đặt ẩn phụ t log a f ( x) - Gv: gọi mỗi hs lên bảng làm một câu. - Hs: các hs khác làm theo nhóm và nhận xét bài trên bảng.. Nội Dung Giải các phương trình sau: a ) log 22 x  log 2 x  6 0 b) 4 log 2 2 x  log 2 x 2 c) 3log 32 x 10 log 3 x  3 d ) log 2 x  log x 2 . 5 2. Phiếu học tập số 3 Giải các phương trình sau: a ) log 3 (4 x  3) 2 b) log 0,5 ( x 2  5 x  6)  1 HĐ của Gv và Hs. Nội Dung Giải các phương trình sau: a ) log 3 (4 x  3) 2. - Gv: hãy giải bài tập bên bằng phương pháp mũ hóa 2 vế theo cơ số phù hợp. - Hs: dùng phương pháp mũ hoá. b) log 0,5 ( x 2  5 x  6)  1 - 27.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Gv: gọi mỗi hs lên bảng làm một câu. - Hs: các hs khác làm theo nhóm và nhận xét bài trên bảng. 4. Cũng cố: Btvn Phiếu học tập số 4 Giải các phương trình sau: a ) log(2 x  3)  1 b) ln(3 x 2  2 x) 0 c) log 3 (2 x  7)  log 1 ( x  5) 0 3 2 2. d ) log x  5log 2 x  4 0 Tuần 16 Tiết 16. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN VÀ MẶT CẦU I.. MỤC TIÊU: giúp học sinh: - Cách vẽ hình chóp trong các trường hợp khác nhau. - Ôn lại cách tính thể tích của hình chóp. - Cách xác định tâm của mặt cầu ngaoi5 tiếp hình chóp. - Cách tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp và tính diện tích mặt cầu, thể tích khối cầu tương ứng. - Rèn luyện cách trình bày một bài toán hình học, tính suy luận cẩn thận trong hình học. CHUẨN BỊ: - Gv: giáo án, các bài tập, phương pháp, phiếu học tập. - Hs: ôn lại công thức thể tích khối chóp, phương pháp xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp, các tính chất trong tam giác vuông, tam giác đều, tam giác cân …. II. NỘI DUNG: 1. ổn định 2. bài cũ: 3. bài mới: Phiếu học tập số 1 cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh SA = 2a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD. 1. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 2. Hãy xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó. HĐ của Gv và Hs. Nội Dung. - Gv: gọi 1 hs đọc phân tích kỹ đề. - Hs: đứng tại chổ đọc kỹ và phân tích đề. Một hs khác lên bảng tóm tắt đề. - Gv: gọi một hs lên bảng vẽ hình. - Hs: 1 hs lên bảng vẽ hình, các hs khác - 28. -. -. Vẽ hình Tính thể tích khối chóp S.ABCD 1 1 2a 3 VS . ABCD  SABCD .SA  a 2 .2a  3 3 3 Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> vẽ hình vào tập và cho nhận xét hình trên bảng. - Gv: gọi 1hs lên bảng làm câu 1. Yc các hs khác làm vào tập. - Gv: gọi 1 hs lên bảng trình bày câu 2. Yêu cầu các hs khác thảo luận nhóm và cho nhận xét bài làm trên bảng. - Gv: nhận xét , ghi điểm và hoàn tất bài tập. chóp S.ABCD.. 4. Cũng cố - Cách vẽ hình chóp đáy là tam giác, đáy là tứ giác. - Cách xác định đường cao của hình chóp trong các bài toán cụ thể. - Tính thể tích của khối chóp. - Phuong pháp xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. Btvn: Phiếu học tập số 2 Cho tứ diện SABC có ba cạnh SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một với SA = 1cm, SB = SC = 2cm. xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện, tính diện tích của mặt cầu và thể tích của khối cầu đó. Phiếu học tập số 3 Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB = SA = a. xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. Tuần 17 Tiết 17 ÔN TẬP HỌC KỲ 1 MỤC TIÊU: Giúp hs: - Hệ thống lại kiến thức trọng tâm của học kỳ 1. - Làm được các dạng toán trọng tâm của học kỳ 1. - Biết cấu trúc đề thi của học kỳ 1 và làm luyện tập dạng đề thi thử học kỳ 1. - Rèn luyện cách trình bày bài toán và suy luận, tính toán cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: Gv: các bài tập, giáo án, phiếu học tập.. Hs: ôn lại các kiến thức trọng tâm của học kỳ 1: khảo sát hàm số, GTLN, GTNN; giải pt, bất pt mũ và logarit… III. NỘI DUNG: 5. ổn định. 6. Bài cũ. 7. Bài mới: I.. - 29.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Phiếu học tập số 1. 3. 2. Câu 1: Cho hàm số y  x  3 x  1 1. khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 3. 3 2 3. tìm k để phương trình x  3x  k 0 có 3 nghiệm thực phân biệt. câu 2: 4 x 8  4.32 x 5  27 0 . 1. giải phương trình: 3 2. giải bất phương trình: log 2 ( x  5) log 2 (3  2 x)  4 . 2 3. tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin x  cos x  3 .. HĐ của Gv và Hs - gv: chia lớp thành 3 nhóm học tập và phân công cho mỗi nhóm. + nhóm 1: làm câu 1( cử đại diện nhóm lên bảng trình bày) + nhóm 2: làm câu 2 ( cử đại diện nhóm lên bảng trình bày) + nhóm 3: làm câu 3 ( cử đại diện nhóm lên bảng trình bày) - gv: yêu vầu các hs ở dưới lớp cho nhận xét về bài làm trên bảng. - gv nhận xét, ghi điểm và hoàn tất bài giải. HĐ của Gv và Hs. Nội Dung 3 2 Câu 1: Cho hàm số y  x  3 x  1 1. khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 3. 3 2 3. tìm k để phương trình x  3 x  k 0 có 3 nghiệm thực phân biệt.. Nội Dung câu 2:. - gv: chia lớp thành 3 nhóm học tập và phân công cho mỗi nhóm. + nhóm 1: làm câu 1( cử đại diện nhóm lên bảng trình bày) + nhóm 2: làm câu 2 ( cử đại diện nhóm lên bảng trình bày) + nhóm 3: làm câu 3 ( cử đại diện nhóm lên bảng trình bày) - gv: yêu vầu các hs ở dưới lớp cho nhận xét về bài làm trên bảng. - gv nhận xét, ghi điểm và hoàn tất bài giải.. -. 4 x 8  4.32 x 5  27 0 . 1. giải phương trình: 3 2. giải bất phương trình: log 2 ( x  5) log 2 (3  2 x)  4 .. 3. tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin 2 x  cos x  3 .. 4. Cũng cố: Qua tiết này cần nắm lại các kiến thức quan trọng sau: Các bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm số: hàm bậc 3, hàm trùng phương, hàm nhất biến. Cách viết phương trình tt của một đường cong(C) tại điểm thuộc (C) hoặc khi biết hệ số góc của tiếp tuyến. Quy tắc các bước tìm gtln, gtnn của hàm số trên một đoạn đóng. Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ, logarit. - 30.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> BTVN: Phiếu học tập số 2. Câu 1: 2 x 1 x  1 có đồ thị (C). Cho hàm số : 1. khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. tìm m để đường thẳng d: y = -x + m cắt (C) tại 2 điểm phân biệt. 3. viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng : y = -3x – 5. Câu 2: log 3 x  log 3 9 x 2 9 1. giải phương trình: . 1 x 1 x 2. giải bất phương trình: 3  3  10 . y. 2 3. tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y   x  5 x  6. Tuần 20 Tiết 20. HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LÔGARIT I.. MỤC TIÊU: giúp học sinh: - cũng cố lại cách giải hệ phương trình mũ logarit bằng phương pháp đưa về hệ đại số quen thuộc. - Rèn luyện kỹ năng trình bày, tính toán, cách suy luận lôgic toán học II. CHUẨN BỊ: Gv: giáo án, phương pháp, bài tập và phiếu học tập. Hs: ôn lại các công thức biến đổi logarit, các cách giải pt logarit đã được học. III. NỘI DUNG: 1. ổn định. 2. bài cũ. 3. bài mới.. Phiếu học tập số 1 Giải các hệ phương trình sau: 32 x  2  22 y 2 17  x 1 2.3  3.2 y 8 a) .  4 x  y 128  3x 2 y 3 5 1 b)  - 31.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> HĐ của Gv và Hs. Nội Dung Giải các hệ phương trình sau: 2 x 2  22 y 2 17 3  x 1 2.3  3.2 y 8 a)  4 x  y 128  3x 2 y 3 5 1 b) . - Gv: phương pháp để giải các bài toán này? - Hs: đưa về cùng cơ số và dùng các công thức ở phần bài cũ. - Gv: chú ý trước khi giải phương trình logarit thì phải đặt điều kiện của phương trình. - Gv: gọi mỗi hs lên bảng làm một câu. - Hs: các hs khác làm theo nhóm và nhận xét bài trên bảng.. Phiếu học tập số 2 Giải các hệ phương trình sau:  x  y 20  log x  log 4 y 1  log 4 9 a)  4. b). HĐ của Gv và Hs - Gv: phương pháp để giải các bài toán này? - Hs: dùng phương pháp đặt ẩn phụ t log a f ( x) - Gv: gọi mỗi hs lên bảng làm một câu. - Hs: các hs khác làm theo nhóm và nhận xét bài trên bảng..  xy 1  2 2 log x  log y 2. Nội Dung Giải các hệ phương trình sau:  x  y 20  log x  log 4 y 1  log 4 9 a)  4  xy 1  2 log x  log 2 y 2 b) . 4. Cũng cố: Btvn Phiếu học tập số 3 Giải các hệ phương trình sau: 3 x.2 y 1152 log 4 x  log 2 y 0   2 2 log 5  x  y  2   a) b)  x  5 y  4 0. - 32.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Tuần 21 tiết 21. LUYỆN TẬP BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LOGARIT -. . I. Mục Tiêu: giúp học sinh: cũng cố lại cách giải bất phương trình mũ- logarit bằng phương pháp đưa về cùng cơ số, đặt ẩn phụ. Rèn luyện kỹ năng trình bày, tính toán, cách suy luận lôgic toán học. II. Chuẩn bị: Gv: giáo án, phương pháp, bài tập và phiếu học tập. Hs: ôn lại các công thức biến đổi luỹ thừa, các cách giải pt mũ . III. Nội dung 1. ổn định. 2. bài cũ. 0  a  1 thì a f ( x )  a g ( x )  f ( x)...g ( x ) a f ( x )  a g ( x )  f ( x)...g ( x). . a  1 thì. . 0  a  1 thì. . a  1 thì. . 0  a  1 thì log a f ( x )  b  ....... . a  1 thì log a f ( x)  b  ....... . 0  a  1 thì log a f ( x )  log a g ( x )  ....... . a  1 thì log a f ( x)  log a g ( x)  ......... a f ( x )  b  f ( x)............. a f ( x )  b  f ( x)............. 3. bài mới.. Phiếu học tập số 1 Giải các bất phương trình sau: 6 x 2 3 x  7 49 a. 7  x 2 7 x  2. 9  3    25 b.  5  c) log 4 ( x  7)  log 4 (1  x) d ) log 2 ( x  5) log 2 (3  2 x)  1. HĐ của Gv và Hs - Gv: phương pháp để giải các bài toán này? - Hs: đưa về cùng cơ số và dùng các công thức ở trên bài cũ. - Gv: gọi mỗi hs lên bảng làm một câu. - Hs: các hs khác làm theo nhóm và nhận xét bài trên bảng. - 33. Nội Dung Giải các bất phương trình sau: 6 x 2 3 x  7 49 a. 7  x2 7 x 2. 9  3    25 b.  5  c) log 4 ( x  7)  log 4 (1  x) d ) log 2 ( x  5) log 2 (3  2 x)  1.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Phiếu học tập số 2 Giải các bất phương trình sau: 2 x 6  2 x7  17 a. 2 2 x 3  2.5x  2 13 b. 5 x x c 4  2 3 x x x d 5.4  2.25 7.10. HĐ của Gv và Hs - Gv: phương pháp để giải các bài toán này? - Hs: dùng phương pháp đặt ẩn phụ t = af(x) với đk: t > 0. - Gv: gọi mỗi hs lên bảng làm một câu. - Hs: các hs khác làm theo nhóm và nhận xét bài trên bảng.. Nội Dung Giải các bất phương trình sau: 2 x 6  2 x 7  17 a. 2 2 x 3  2.5x  2 13 b. 5 x x c 4  2 3 x x x d 5.4  2.25 7.10. Phiếu học tập số 3 Giải các bất phương trình sau: a ) log 22 x  log 2 x  6  0 b) 4 log 2 2 x  log 2 x 2 c) log 2 2 x  log 2 x 0 d ) log 1 x  log x 3  3. 5 2. HĐ của Gv và Hs - Gv: phương pháp để giải các bài toán này? - Hs: dùng phương pháp đặt ẩn phụ t log a f ( x) - Gv: gọi mỗi hs lên bảng làm một câu. - Hs: các hs khác làm theo nhóm và nhận xét bài trên bảng.. Nội Dung Giải các bất phương trình sau: a ) log 22 x  log 2 x  6  0 b) 4 log 2 2 x  log 2 x 2 c) log 2 2 x  log 2 x 0 d ) log 1 x  log x 3  3. .4 Cũng cố: Btvn Phiếu học tập số 4 Giải các bất phương trình sau:.  0,5  a).  2 x2  7 x11. 16. 2x x b) 5  2.5  15  0 x 3 x c) 3  3  12. - 34. 5 2.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> e) log 1 (5 x  10)  log 1  x 2  6 x  8  2. 2. f ) log 3 ( x  3)  log 3 ( x  5)  1 g ) log 22 x  5log 2 x  4  0. Tuần: 22 Tiết: 22. LUYỆN TẬP: HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN -. I. Mục tiêu: Giúp học sinh cũng cố lại công thức biểu thức hệ trục tọa độ trong không gian. Vận dụng thong thạo các công thức biểu thức trong hệ trục tọa độ trong không gian vào giải quyết các bài toán đơn giản. Rèn luyện kỷ năng trình bày bài toán, rèn luyện tính cẩn thận trong tính toán, suy luận. II. Chuẩn bị: Gv: giáo án, phương pháp và các bài tập, phiếu học tập. Hs: ôn lại và thuộc các công thức biểu thức tọa độ trong không gian. III. Tiến trình lên lớp: 1. ổn định: 2. bài cũ: nhắc lại các công thức về biểu thức tọa độ trong không gian? 3. Bài mới:. Phiếu học tập số 1 1/ Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểm A(1 ; 0 ; 1) ,B(–1 ;1 ; 2) , C(–1 ;1 ; 0) , D(2 ;–1 ; –2) a. CMR: A , B , C , D là bốn đỉnh của tứ diện . b. Tính đường cao của tam giác BCD hạ từ đỉnh D. c. Tính góc CBD và góc giữa hai đường thẳng AB và CD d. Tính thể tích tứ diện ABCD và từ đó hãy suy ra độ dài đường cao của tứ diện qua đỉnh A . HĐ của Gv và Hs - Gv: chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm làm một câu. - Hs: chia ra nhóm và cùng nhóm thảo luận. - Gv: theo dõi hoạt động của các nhóm và gọi mỗi nhóm một học sinh lên bảng - 35. Nội Dung 1/ Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn ñieåm A(1 ; 0 ; 1) ,B(–1 ;1 ; 2) , C(–1 ;1 ; 0) , D(2 ;–1 ; –2) a. CMR: A , B , C , D là bốn đỉnh của tứ diện . b. Tính đường cao của tam giác BCD hạ từ đỉnh D..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> trình bày bài giải. - Hs: các hs khác làm theo nhóm và nhận xét bài trên bảng. - Gv: nhận xét. Cho điểm và oàn thiện bài giải. c. Tính góc CBD và góc giữa hai đường thẳng AB vaø CD d. Tính thể tích tứ diện ABCD và từ đó hãy suy ra độ dài đường cao của tứ diện qua đỉnh A ..  Phiếu  học tập số 2 i, j , k của Ox, Oy, Oz. 2. Trong kgOxyz     với   các   vectơ   đơn   vị          OA  6 i  2 j  3 k ; AB  6 i  3 j  3 k ; AC  4 i  2 j  4 k ; AD  2 i  3 j  3k . Cho 1/ Xác định toạ độ A, B, C, D. Chứng minh ABCD là tứ diện. Tính thể tích khối tứ diện ABCD. 2/Tính cos(AB, CD) = ? HĐ của Gv và Hs. Nội Dung. - Gv: chia lớp thành 2 nhóm, mỗi nhóm làm một câu. - Hs: chia ra nhóm và cùng nhóm thảo luận. - Gv: theo dõi hoạt động của các nhóm và gọi mỗi nhóm một học sinh lên bảng trình bày bài giải. - Hs: các hs khác làm theo nhóm và nhận xét bài trên bảng. - Gv: nhận xét. Cho điểm và oàn thiện bài giải.   2. Trong kgOxyz với các vectơ đơn vị i, j , k của Ox, Oy, Oz.         OA 6i  2j  3k; AB  6i 3 j 3k ;   AC  4 i  2 j  4 k ; AD  2i  3 j  3k . Cho 1/ Xác định toạ độ A, B, C, D. Chứng minh ABCD là tứ diện. Tính thể tích khối tứ diện ABCD. 2/Tính cos(AB, CD) = ?. 4. Cũng cố và dặn dò: học tập số 3  Phiếu  i, j , k của Ox, Oy, Oz. 3 Trong   kgOxyz    với   các   vectơ   đơn   vị           OD  6 i  2 j  3 k ; DA  6 i  3 j  3 k ; DB  4 i  2 j  4 k ; DC  2 i  3 j  3k . Cho 1/ Xác định toạ độ A, B, C, D. Chứng minh ABCD là tứ diện. Tính thể tích khối tứ diện ABCD. 2/Tính cos(AB, CD) = ?. Tuần 23 tiết 23. LUYỆN TẬP NGUYÊN HÀM -. I. Mục Tiêu: giúp học sinh: cũng cố và học thuộc bảng công thức nguyên hàm các hàm số sơ cấp và hàm hợp bậc nhất. Rèn luyện kỹ năng trình bày, tính toán, cách suy luận lôgic toán học. II. Chuẩn bị: Gv: giáo án, phương pháp, bài tập và phiếu học tập. - 36.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> . Hs: ôn lại các công thức nguyên hàm và đạo hàm của các hàm sơ cấp. III. Nội dung 1. ổn định. 2. bài cũ. Cho học sinh ghi lại các công thức nguyên hàm đã học. 3. bài mới. Phiếu học tập số 1. Tính nguyên hàm của các hàm sau 1 1. f(x) = x2 – 3x + x 2 x 4 +3 2. f(x) = x2 x −1 3. f(x) = x2 2 2 x −1 ¿ ¿ 4. f(x) = ¿ ¿ HĐ của Gv và Hs - Gv: gọi mỗi học sinh lên bảng làm 1 câu. - Hs: các học sinh được gọi lên bảng trình bày, các hs còn lại teo dõi. - Gv: gọi hs nhận xét các bài giải trên bảng. - Gv: nhận xét , cho điềm và hoàn thiện bài giải.. Nội Dung Tính nguyên hàm của các hàm sau 1 1. f(x) = x2 – 3x + x 4 2 x +3 2. f(x) = x2 x −1 3. f(x) = x2 2 2 x −1 ¿ ¿ 4. f(x) = ¿ ¿. Phiếu học tập số 2 2/ Tìm hàm số f(x) biết rằng 1. f’(x) = 2x + 1 và f(1) = 5 2. f’(x) = 2 – x2 và f(2) = 7/3 3. f’(x) = 4 √ x − x và f(4) = 0 1 + 2 và f(1) = 2 4. f’(x) = x 2 x HĐ của Gv và Hs - Gv: gọi mỗi học sinh lên bảng làm 1 câu. - Hs: các học sinh được gọi lên bảng trình bày, các hs còn lại teo dõi. - Gv: gọi hs nhận xét các bài giải trên bảng. - Gv: nhận xét , cho điềm và hoàn thiện - 37. Nội Dung 2/ Tìm hàm số f(x) biết rằng 1. f’(x) = 2x + 1 và f(1) = 5 2. f’(x) = 2 – x2 và f(2) = 7/3 3. f’(x) = 4 √ x − x và f(4) = 0 1 + 2 và f(1) = 2 4. f’(x) = x 2 x.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> bài giải. .4 Cũng cố: Btvn Phiếu học tập số 3 1) tính nguyên hàm của các hàm số sau: −x x −1 e x x x ¿ 1. f(x) = 2. f(x) = e (e – 1) 3. f(x) = e (2 + 2 √3 x cos x 2 x 4. f(x) = 2ax + 3x 5.f(x) = 2 sin 6. f(x) = tan2x 2 2) tìm hàm số f(x) biết: 1. f’(x) = 4x3 – 3x2 + 2 và f(-1) = 3 b , f ' (1)=0 , f ( 1)=4 , f (−1)=2 2. f’(x) = ax + x2. Tuần 24 tiết 24. LUYỆN TẬP TÍCH PHÂN -. I. Mục Tiêu: giúp học sinh: cũng cố và học thuộc bảng công thức nguyên hàm. Tập trình bày một bài giải tích phân. Rèn luyện kỹ năng tính toán, cách suy luận lôgic toán học. II. Chuẩn bị: Gv: giáo án, phương pháp, bài tập và phiếu học tập. Hs: ôn lại các công thức nguyên hàm và đạo hàm của các hàm sơ cấp. III. Nội dung 1. ổn định. 2. bài cũ. 3. bài mới. Phiếu học tập số 1. Tính các tích phân sau: 2. 2x3  x2  2x 1  x2 1. 1. 0.  x  2. . 2.  1 x  1. HĐ của Gv và Hs. 2. 1. x. 3. 0. 2. x 2 dx  4x  5. Nội Dung Tính các tích phân sau: 2 2x3  x2  2x 1  x2 1. 1. - Gv: gọi mỗi học sinh lên bảng làm 1 câu. - Hs: các học sinh được gọi lên bảng trình 2 0 bày, các hs còn lại teo dõi.  x  2 - Gv: gọi hs nhận xét các bài giải trên  2.  1 x  1 bảng. - Gv: nhận xét , cho điềm và hoàn thiện - 38.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> 1. bài giải.. x. 3. 0. 2. x 2 dx  4x  5. Phiếu học tập số 2 Tính các tích phân sau: . 1.. dx 2 2   sin x cos x 6.  2.  2. 3. 2.. sin 2 x.cos 5xdx. 3.. 0. HĐ của Gv và Hs. sin. 2. xdx. 0. Nội Dung Tính các tích phân sau:. - Gv: gọi mỗi học sinh lên bảng làm 1 câu. - Hs: các học sinh được gọi lên bảng trình bày, các hs còn lại teo dõi. - Gv: gọi hs nhận xét các bài giải trên bảng. - Gv: nhận xét , cho điềm và hoàn thiện bài giải.. . 1.. dx 2 2   sin x cos x. 2.. 6.  2. 3..  2. 3. sin. 2. sin 2 x.cos 5xdx 0. xdx. 0. .4 Cũng cố: Btvn Phiếu học tập số 3 Tính các tích phân sau: 2. 1..  1. dx x 1  x  1.  4. 2.. 1  cos x dx 2 x 0.  4. 3.  cos. - 39. 3.. 2. tg xdx 0.

<span class='text_page_counter'>(40)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×