Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.16 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP VỀ HNO3 Cõu 1. Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau: Dung dịch X ⃗ + NaOH Khí X ⃗ + HNO3 Z ⃗ +HCl Y ⃗ t 0 N2O + H2O. Câu 2. Hòa tan 21,6 gam hỗn hợp X ( gồm Fe và CuO ) bằng dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Y và 2,24 lít NO ( đktc). Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Tính % khối lượng các chất trong X và giá trị m ? Câu 3. Hòa tan 29 gam hỗn hợp X ( gồm Zn và Fe2O3 ) bằng dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Y và 8,96 lít NO2 ( đktc). Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Tính % khối lượng các chất trong X và giá trị m ? Câu 4. Hòa tan 20 gam hỗn hợp X ( gồm Cu và FeO ) bằng dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Y và 11,2 lít NO2 ( đktc). Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Tính % khối lượng các chất trong X và giá trị m ? Câu 5. Hòa tan m gam Al vào dung dịch HNO3 dư thu được 48,6 gam muỗi và không có khí thoát ra. Tính m ? Câu 6. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Zn và ZnO bằng dung dịch HNO3 loãng, dư. Kết thúc thí nghiệm không có khí thoát ra, dung dịch thu được có chứa 8 gam NH4NO3 và 113,4 gam Zn(NO3)2. Phần trăm số mol Zn có trong hỗn hợp ban đầu là ? Câu 7. Hòa tan 2,4 gam hỗn hợp X ( gồm Al và Mg ) cần vừa đủ 200 ml HNO3 2M, sau phản ứng thu được dung dịch A chứa 3 muối (không có khí thoát ra). a. Tính khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. b. Thêm vào dung dịch A một lượng dư dung dịch NaOH. Tính khối lượng kết tủa thu được. Câu 8. Cho 11,0 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 6,72 lít khí NO ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp X tương ứng là Câu 9. Hòa tan hết hỗn hợp G chứa 0,01 mol Al và 0,025 mol Mg vào dung dịch HNO 3 loãng, sau phản ứng thu được khí N2O (duy nhất) ở đktc. Tìm thể tích khí N2O? Câu 10. Hòa tan hết 17,6g hỗn hợp X gồm Fe, Cu trong dung dịch HNO3 đặc nóng, dư. Sau phản ứng thu được 17,92 lit khí màu nâu duy nhất tại đktc. Thành phần % theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là: Câu 11. Hòa tan m gam Al vào dung dịch HNO3, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Y gồm 0,03mol NO2 và 0,01mol NO. Giá trị của m là: Câu 12. Hòa tan m gam Fe vào dung dịch HNO3 dư, sau phản ứng thu được 1,12 lít hỗn hợp khí E gồm NO và NO2, biết khối lượng của hỗn hợp E là 1,98gam. Giá trị của m là: Câu 13. Hòa tan m gam Mg vào dung dịch HNO3 dư, sau phản ứng thu được 4,48 lít hỗn hợp khí X gồm NO và NO 2. Biết tỉ khối của X so với H2 là 19. Giá trị của X là: Câu 14. Khi hòa tan hết 1,8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Al trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 448 ml hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, không hóa nâu trong không khí. Mặt khác khối lượng của hỗn hợp Y là 0,72 gam. Tính % theo khối lượng của Mg trong A là: Câu 15. Khi hòa tan hết 5,1gam hỗn hợp X gồm Mg và Al (tỉ lệ số mol= 1:1) trong dung dịch HNO 3 đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2. Biết tỉ khối của Y so với H2 bằng 19. Giá trị của V là: Câu 16. Đốt cháy 5,6 gam bột Fe nung đỏ trong bình oxi thu được 7,36 g hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4, FeO và một phần Fe còn lại. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp A bằng dung dịch HNO3 thu được V lít hỗn hợp khí B (ở đktc) gồm NO2 và NO có tỉ khối so với H2 bằng 19. Tính V. Câu 17. Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại M vào dung dịch HNO 3 dư thu được 0,224 lít khí N2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). M là kim loại nào ? Câu 18. Hoà tan hoàn toàn 12,8 gam kim loại R vào dung dịch HNO 3 dư thu được 4,48 lít hỗn hợp khí X ( ở đktc ) gồm NO và NO2 (sản phẩm khử duy nhất). R là kim loại nào biết tỉ khối hơi của X so với H2 là 19. Câu 19. Hòa tan hết 2,4 gam Mg bằng dung dịch HNO3 dư thu được 4,48 lít khí X (đktc) (sản phẩm khử duy nhất). Xđ khí X ? Câu 20. Hòa tan hết 10,8 gam Al bằng dung dịch HNO3 dư thu được 3,36 lít khí Y (đktc) (sản phẩm khử duy nhất). Xđ khí X ? TRẮC NGHIỆM Câu 1: Kim loại tác dụng HNO3 không tạo chất nào sau đây?A. NH4NO3 B. NO C. NO2 D. N2O5 Câu 2: HNO3 không thể hiện tính oxi hoá mạnh với chất nào sau đây? A. Fe3O4 B. Fe(OH)2 C. Fe2O3 D. FeO Câu 3: Cho FeCO3 tác dụng HNO3. Sản phẩm khí hoá nâu một phần ngoài không khí và một muối kim loại là A. CO, NO2, Fe(NO3)2 B. CO2, NO, Fe(NO3)3 C. CO2, NO2, Fe(NO3)2 D. CO2, NO2, Fe(NO3)3 Câu 4: Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HNO 3 A. Fe2O3, Cu, PO, P B. H2S, C, BaSO4, ZnO C. Au, Mg, FeS2, CO2 D. CaCO3, Al, Na2SO4, Fe(OH)2 Câu 5: Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 để có Fe(NO3)2, cần A. HNO3 dư B. HNO3 loãng C. Fe dư D. HNO3 đặc, nguội Câu 6: Cho từng chất FeO, Fe, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt tác dụng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá-khử xảy ra là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 7: Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HNO 3 A. Fe2O3, Cu, Pb, P B. H2S, C, BaSO4, ZnO C. Au, Mg, FeS2, CO2 D. CaCO3, Al, Na2SO4, Fe(OH)2 Câu 8: Trong các chất sau : Fe2O3 , Fe3O4, Mg(OH)2, CuO, Fe(OH)2 , FeCl2 , Cu, Cu2O. Chất tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thì không tạo ra khí NO? A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất Câu 9:Axit nitric đặc có thể phản ứng được với các chất nào sau đây ở điều kiện thường? A. Fe, MgO, CaSO3 , NaOH B. Al, K2O, (NH4)2SO4, Zn(OH)2 C. Ca, Au , NaHCO3, Al(OH)3 D. Cu, F2O3, Na2CO3, Fe(OH)2.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 10: Cho Zn vào dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí A gồm N2O và N2. Sau phản ứng thêm NaOH vào lại thấy có hỗn hợp khí B thoát ra . Hỗn hợp khí B là A. H2, NO2 B. H2, NH3 C. N2, N2O D. NO, NO2 Câu 11: HNO3 tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây: A. NaHCO3, CO2, FeS, Fe2O3 B. K2SO3, K2O, Cu, Fe(NO3)2 C. FeO, Fe2(SO4)3, FeCO3, Na2O D. CuSO4, CuO, Mg3(PO4)2. Câu 12: Axit nitric đặc nguội có thể phả n ứng được với các chất nào sau đây? A. Al, CuO, Na2CO3 B. CuO, Ag, Al(OH)3 C. P, Fe, FeO D. C, Ag, BaCl2 Câu 13 : Cho các chất FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2, CuO, FeS. Số chất tác dụng được với HNO3 giải phóng khí NO là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 14: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, hóa chất nào sau đây được chọn làm nguyên liệu chính: A. NaNO3, H2SO4 đặc B. N2 và H2 C. NaNO3, N2, H2 và HCl D. AgNO3 và HCl Câu 15: Cho Fe(III) oxit tác dụng với axit nitric thì sản phẩm thu được là: A. Fe(NO3)2, NO và H2O B. Fe(NO3)2, NO2 và H2O C. Fe(NO3)2, N2 D. Fe(NO3)3 và H2O Câu 16: Dãy các chất nào sau đây khi phản ứng với HNO3 đặc nóng đều tạo khí: A. Cu(OH)2, FeO, C B. Fe3O4, C, FeCl2 C. Na2O, FeO, Ba(OH)2 D. Fe3O4, C, Cu(OH)2 Câu 17: Cho bột sắt tác dụng với HNO3 sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì còn một lượng nhỏ Fe không tan. Dung dịch thu được sau phản ứng làA. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)2 và HNO3 Câu 18: Cho hỗn hợp Cu2S, FeS tan trong HNO3 dư thu được dung dịch có các ion A. Cu2+, Fe2+, SO2, NO-3, H+ B. Cu2+, Fe3+, SO2-3, NO-3, H+ 2+ 2+ 2+ C. Cu , Fe , SO 4, NO 3, H D. Cu2+, Fe3+, SO2-4, NO-3, H+ Câu 19: Để phân biệt 3 lọ HCl, H3PO4, HNO3 người ta dùng A. Quỳ tím B. BaCl2 C. AgNO3 D. Phênoltalêin Câu 20: Hoá chất có thể hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 4 kim loại: Ag, Zn, Fe, Cu là A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội C. Dung dịch H2SO4 loãng D. Dung dịch HNO3 loãng Câu 21: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3. Vai trò của NaNO3 trong phản ứng là A. Chất xúc tác B. Chất oxi hóa C. Môi trường D. Chất khử Câu 22: Axit nitric đặc tác dụng được tất cả các chất trong dãy nào sau đây A. Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag B. Mg(OH)2, CuO, Pt, NH3 C. MgO, NH3, FeO, Au D. CaO, NH3, Au, FeSO4 Câu 23: Cho phản ứng Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Hệ số cân bằng tối giản của HNO3 A. (3x - 2y) B. (18x - 6y) C. (16x - 6y) D. (2x - y) Câu 24: Cho Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NO + NO2 + H2O. Tỉ lệ thể tích của NO và NO2 là 2 : 1 thì hệ số cân bằng tối giản của HNO3 là A. 12 B. 30 C. 18 D. 20 Câu 25: Cho m (g) Al tác dụng HNO3 sinh ra hỗn hợp NO và NO2 có tỉ khối so với H2 là 19. Tỉ lệ mol HNO3 tham gia làm môi trường và oxi hoá là A. 2 : 1 B. 3 : 1 C. 1 : 2 D. 2 : 3 Câu 26: Cho hỗn hợp Cu, Fe tác dụng với HNO3. Nếu sau phản ứng chỉ thu được một muối duy nhất thì đó là muối A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2 C. Cu(NO3)3 D. CuNO3 Câu 27: Cho 21,6g một kim loại tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 6,72 lit N2O (đktc). Kim loại đó là A. Na B. Zn C. Mg D. Al Câu 28: Hoà tan 13,92g Fe3O4 bằng HNO3 thu được 448 ml NxOy (đktc). Khí NxOy có công thức là A. NO B. NO2 C. N2O D. N2O3 Câu 29: Cho m (g) Cu tác dụng HNO3 dư được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp NO và NO2 có khối lượng là 15,2 gam. Giá trị của m là A. 25,6 B. 16 C. 2,56 D. 8 Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 11,68g Cu và CuO trong 2 lit dung dịch HNO3 0,25M thu được 1,752 lit khí NO (đktc). Phần trăm khối lượng CuO trong hỗm hợp ban đầu là A. 61,64% B. 34,20% C. 39,36% D. 65,80% Câu 31: Cho m gam Fe tác dụng với HNO3 thu được 6,72 lit hỗn hợp NO, NO2 có tỉ khối so với H2 là 19 và dd A chứa Fe(NO3)3 và 10,8 g Fe(NO3)2. Giá trị m là A. 5,6 B. 16,8 C. 12,32 D. 11,2 Câu 32: Cho 1,35 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng hết với HNO3 thu được 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Khối lượng muối tạo thành là A. 5,6g B. 4,45g C. 5,07g D. 2,485g. Câu 33: Hoà tan 1,2 gam kim loại M vào HNO3 thu được 0,224 lit N2 (đktc) (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là A. Ca B. Fe C. Mg D. Al Câu 34: Hoà tan Zn và ZnO vào HNO3 loãng dư. Kết thúc thí nghiệm thu được 8g NH4NO3 (không có khí thoát ra) và 113,4 gam Zn(NO3)2. Phần trăm số mol của Zn trong hỗn hợp là A. 66,67% B. 33,33% C. 16,66% D. 93,34% Câu 35: Cho 11gam gồm Al, Fe vào HNO3 loãng dư thu được 6,72 lít NO (duy nhất). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp lần lượt là A. 5,4g; 5,6g B. 5,6g; 5,4g C. 8,1g; 2,9g D. 2,1g; 8,9g Câu 35: Cho 8,2g hỗn hợp Al và Fe có tỉ lệ mol là 4 : 1 hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HNO 3 thu được 5,6 lit khí X (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Khí X là A. NO B. NO2 C. NH3 D. N2 Câu 36: Hoà tan hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,25 mol Al vào dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí A gồn NO và NO2 có tỷ lệ số mol tương ứng là 2 : 1. Thể tích hỗn hợp khí A (đktc) là A. 8,64 B. 10,08 C. 28 C. 12,8.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Một số câu trong đề thi ĐH các năm gần đây. Câu 1: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ). Số mol HNO3 phản ứng A. 0,12. B. 0,16. C. 0,18. D. 0,14. Câu 2: Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một lượng dung dịch HNO 3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO 2 (không có sản phẩm khử khác của N+5). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 44,1 gam. Giá trị của m là A. 50,4. B. 40,5. C. 44,8. D. 33,6. Câu 3. Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO3 1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là A. 97,20. B. 98,20. C. 91,00. D. 98,75. Câu 4. Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 (đặc nóng, dư) thu được V lít khí chỉ có NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch BaCl 2, thu được 46,6 gam kết tủa; còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được 10,7 gam kết tủa . Giá trị của V là A. 38,08. B. 11,2. C. 24,64. D. 16,8. Câu 5: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 49,09. B. 34,36. C. 35,50. D. 38,72. Câu 6: Dẫn luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn X và khí Y. Cho Y hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Chất rắn X phản ứng với dung dịch HNO3 dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 3,36. C. 6,72. D. 2,24.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span>