Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Kinh tế Katu truyền thống và một số vấn đề đặt ra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.12 KB, 15 trang )

1


KINH TÃÚ KATU TRUƯN THÄÚNG
V MÄÜT SÄÚ VÁÚN ÂÃƯ ÂÀÛT RA
(Nghiãn cỉïu trỉåìng håüp x A Vỉång, Táy Giang, Qung Nam)

Lê Anh Tuấn
Phân viện VHNT Việt Nam tại Huế

1. Måí âáưu
Vel Katu
1
truưn thäúng l mäüt âån vë x häüi khäng triãût âãø, nhỉng l âån
vë kinh tãú hon chènh, âäüc láûp, trong âọ häü gia âçnh l nhỉỵng tãú bo sn xút,
phn ạnh tênh tỉû cung tỉû cáúp (sn xút v tiãu dng) ca näng nghiãûp truưn
thäúng m canh tạc nỉång ráùy l mäüt trong nhỉỵng hoảt âäüng ch úu, khäng
chè sinh kãú m cn l phong tủc táûp quạn ca âäưng bo Katu. Tuy nhiãn,
phỉång thỉïc canh tạc truưn thäúng chè ph håüp trong âiãưu kiãûn diãûn têch rỉìng
cn nhiãưu, máût âäü dán cỉ thỉa thåït. Ngy nay, ạp lỉûc tàng dán säú v sỉû thu
hẻp diãûn têch rỉìng â lm cho hãû thäúng sn xút ca ngỉåìi Katu tråí nãn máút
äøn âënh, âåìi säúng gặp nhiãưu khọ khàn.
Trong chiãún lỉåüc phạt triãøn kinh tãú, náng cao mi màût âåìi säúng cho âäưng
bo thiãøu säú vng cao, viãûc láúy häü gia âçnh - âån vë kinh tãú cå såí gàõn våïi tỉìng
Vel củ thãø l mäüt nháûn thỉïc âụng âàõn v cọ nghéa thiãút thỉûc. Mäüt nghiãn
cỉïu trỉåìng håüp åí A vỉång, x cọ 98% dán säú l ngỉåìi Katu
2
, thüc vng cao
tènh Qung Nam, vãư nh hỉåíng v vai tr ca kinh tãú truưn thäúng, gọp pháưn
gii quút nhỉỵng khọ khàn âàût ra trong tçnh hçnh sn xút hãûn nay.
2. Kinh tãú truưn thäúng v mäüt säú váún âãư âàût ra


2.1. Vai tr ca kinh tãú nỉång ráùy
ÅÍ cạc dán täüc thiãøu säú vng Táy Bàõc (Ty, Thại, Mỉåìng v.v...), canh tạc
lụa nỉåïc såïm phạt triãøn (rüng báûc thang, mỉång, phai v.v...) cng våïi hãû

1
Các cách đọc và viết khác: Cơ tu, Cơtu, Cơ Tu…

2
Theo kãút qu âiãưu tra dán säú nàm 2002, täøng säú nhán kháøu ca x Avỉång l 1506 ngỉåìi,
trong âọ 1472 ngỉåìi Katu v 34 ngỉåìi Kinh; täøng säú häü l 257, trong âọ 249 häü Katu v 8
häü Kinh (UBND x A Vỉång, 2003).
2

thäúng täø chỉïc x häüi tiãưn nh nỉåïc (Phça, Tảo, Mỉåìng v.v...); ÅÍ vng Táy
Ngun, näng nghiãûp lụa nỉåïc cng cọ mäüt lëch sỉí hçnh thnh láu âåìi våïi hãû
thäúng âáûp thy låüi quy mä (Chàm, Ã âã) v.v...; âäúi våïi ngỉåìi Katu, âải âiãûn
cho cạc täüc ngỉåìi thiãøu säú åí Trỉåìng Sån, näng nghiãûp nỉång ráùy l loải hçnh
canh tạc truưn thäúng.
A Vỉång l mäüt x vng nụi ca huûn Táy Giang, nàòm trãn trủc âỉåìng
Häư Chê Minh, cạch trung tám huûn l Prao khong 15 km vãư hỉåïng Táy.
Phêa Nam giạp våïi x Dang; phêa Táy giạp våïi x Bhalã (tènh Qung Nam);
phêa Bàõc giạp våïi x Thỉåüng Long, Thỉåüng Qung (huûn Nam Âäng, tènh
Thỉìa Thiãn Hú).
Âëa hçnh åí âáy bë chia càõt båíi säng Avỉång, cạc khe súi v nụi (cao
nháút l 1230 mẹt, nåi tháúp nháút trãn 500 mẹt). Täøng diãûn têch âáút tỉû nhiãn ca
x l 14.760 ha, nhỉng âáút näng nghiãûp chè cọ 288,20 ha (1,97%,) trong khi
âáút lám nghiãûp chiãúm âãún 8.117 ha (55,66%) v âáút chỉa sỉí dủng, säng súi,
nụi âạ l 6.325,91 ha (42,15%)
3
.

Trong âọ, diãûn têch lụa nỉåïc ráút êt, cọ thän khäng cọ v ch úu táûp trung
vo canh tạc nỉång ráùy. Ton x chè cọ 5/8 thän (Apläú1, Apläú 2, T ghã,
Apat, v Arec) cọ rüng nỉåïc do cỉ trụ giỉỵa cạc thung lng nh v khe súi.
Theo säú liãûu chênh thỉïc ca x, diãûn têch nỉång ráùy ca mäüt säú thän khäng
nhiãưu. Thän Apläú 1 cọ 57 häü nhỉng chè cọ 0,75 ha rüng lụa nỉåïc v 28,5 ha
ráùy. Âiãưu ny phn ạnh thãú mảnh ca phỉång thỉïc canh tạc chênh l trãn âáút
däúc, v cng cho tháúy nhu cáưu cáúp bạch vãư rüng nỉåïc.
Bng 1: Tçnh hçnh phán bäú diãûn têch canh tạc rüng v ráùy
Thän Säú häü Nhán
kháøu
Rüng
(ha)
Ráùy (ha)
A pat 45 305 2,02 29,2
T Ghã 28 162 1,20 20,5
Apläú 1 57 287 0,75 28,5

3
Âáy l mäüt thỉûc trảng khạ phäø biãún åí cạc x vng cao tènh Qung Nam: x T Lu, diãûn
têch tỉû nhiãn l 7.915 ha, âáút näng nghiãûp 169 ha, âáút lám nghiãûp 5.996 ha, âáút chỉa sỉí
dủng v sang súi âạ l 1.733 ha; X Làng, diãûn têch tỉû nhiãn l 22.300 ha; âáút näng
nghiãûp chè cọ 322 ha, âáút lám nghiãûp l 12.217 ha; âáút chỉa sỉí dủng v säng, súi, âạ l
9.723 ha; X Bhale, diãûn têch âáút tỉû nhiãn 7.100 ha, âáút näng nghiãûp l 305,895 ha (chiãúm
4,31%), âáút lám nghiãûp l 3.399,700 ha (chiãúm 47,88%), âáút chỉa sỉí dủng v säng, súi,
âạ 3.351,590 (chiãúm 47,21%) v.v... (Phng thäúng kã huûn Hiãn, 2002).
3

Apläú 2 21
126 0,60 21,0
Arẹc 48 312 1,25 29,1

X å 1 22 120 0 12,8
X åi 2 19 105 0 17,5
X åi 3 17 89 0 13,7
(Ngưn: UBND x Avỉång, 2003)
Nãúu nỉång ráùy träưng lụa, ngä, sàõn ln chiãúm ỉu thãú trong täøng diãûn
têch, thç lụa nỉåïc chè âỉåüc du nháûp vo x tỉì nhỉỵng nàm 1970 mäüt cạch khọ
khan, do diãûn têch rüng hẻp v manh mụn. Sn lỉåüng tháúp, nãn lụa nỉåïc cng
khäng âỉåüc ngỉåìi dán quan tám. Nàng sút lụa nỉåïc tháúp do nhiãưu ngun
nhán: thỉåìng xun thiãúu nỉåïc, âáút âai cản kiãût do canh tạc láu ngy lải
khäng bọn phán; ngỉåìi dán thiãúu kiãún thỉïc vãư k thût träưng lụa.
Nãúu diãûn têch ráùy thỉåìng khäng cọ sỉû chãnh lãûch låïn, thç diãûn têch lụa
nỉåïc lải cọ sỉû khạc nhau âạng kãø giỉỵa cạc nhọm häü giu v ngho. Diãûn têch
lụa nỉåïc, vỉåìn, âáút rỉìng trong x táûp trung ch úu åí cạc häü khạ v trung
bçnh, d khäng låïn nhỉng cng cọ nh hỉåíng âãún nàng lỉûc sn xút ca näng
häü, l mäüt trong nhỉỵng ngun nhán ca sỉû phán låïp giu ngho. Båíi, trong
tçnh hçnh hiãûn nay, ráút khọ måí räüng diãûn têch, gii quút nhu cáưu âáút rüng
cho váún âãư tạch häü, lải cng khäng thãø phạt rỉìng lm ráùy. Nàm 2001, x A
Vỉång cọ 51 häü bë xỉí phảt, ch úu l nhỉỵng häü vỉìa måïi tạch, do vi phảm
phạt ráùy åí nhỉỵng khu vỉûc rỉìng gi, nåi âáút täút, cho nàng sút cao. Âiãưu âọ
cng cho tháúy vai tr v låüi thãú so sạnh ca ráùy v rüng.
Bng 2: Tçnh hçnh sỉí dủng âáút âai åí x A Vỉång
Loải âáút Nhọm häü
ngho
4

Nhọm häü trung
bçnh
Nhọm häü khạ
Lụa ráùy 3750 m2/häü 4065 m2/häü 3860 m2/häü
Lụa nỉåïc 0 30 48


4
Cọ nhiãưu cạch phán loải häü âọi ngho: càn cỉï vo lỉåüng Calo täúi thiãøu cung cáúp cho cå
thãø, (theo Viãûn dinh dỉåỵng, nhỉỵng häü cọ 1500 - 2100 calo/ngy/ngỉåìi); càn cỉï vo tçnh
hçnh phạt triãøn kinh tãú x häüi (tiãu chê thu nháûp hồûc chi tiãu bçnh qn ngỉåìi/thạng-nàm,
âiãưu kiãûn v nh åí v tiãûn nghi sinh hoảt, âiãưu kiãûn tỉ liãûu sn xút, väún âãø dnh v.v...).
Trong nghiãn cỉïu ny chụng täi ạp dủng tiãu chê phán loải häü âọi ngho ca Bäü Lao âäüng -
thỉång binh v x häüi (QÂ 1143/2000/QÂ-LÂTBXH, ngy 01/11/2000): häü cọ thu nháûp
80.000â/thạng/ngỉåìi nãúu åí vng näng thän, miãưn nụi v hi âo; 100.000â/thạng/ngỉåìi åí
vng näng thän, âäưng bàòng; 150.000â/thạng/ngỉåìi åí vng thnh thë (Bng 6).
4

Rỉìng 1126
1100 1420
Vỉåìn 760 820 800
Ao 6 9 8
(Ngưn: Täøng håüp säú liãûu âiãưu tra, 2003)
Gàõn våïi âáút âai, tỉ liãûu sn xút, ngỉåìi dán åí âáy â du nháûp thãm nhiãưu
giäúng måïi, tuy nhiãn, cạc giäúng âëa phỉång, nháút l lụa ráùy, ngä, sàõn váùn
chiãúm ỉu thãú v chỉa thãø thay thãú âỉåüc.
Bng 3: Cạc giäúng cáy träưng hiãûn nay
Giäúng cáy träưng

Tiãúng Katu

Tiãúng Kinh

Truưn thäúng

A rúi

A xoi,A blä,
A oong,
Tarkoọ...
Lụa ráùy/lụa ba
tràng

Âẹp Lo
Âẹp rng
Âẹp lủa
Âẹp alút
Nãúp Lo
Nãúp ba tràng
Nãúp b
Nãúp than
A ám bhoọc
A ám proon
Ngä nãúp
Ngä t
Thàn (Thàn
achong, thàn
âẹp, thàn
nung..)
Sàõn

äc Khoai
Måïi nháûp

Lụa nỉåïc Lụa nỉåïc
Ngä lai Ngä lai
Qú Qú


Giọ báưu... Giọ báưu...
(Ngưn: Täøng håüp säú liãûu âiãưu tra, 2002)
Tçnh hçnh âáưu tỉ cáy giäúng vo sn xút ca ngỉåìi dán cng cho tháúy
thỉûc trảng trãn. Nhỉỵng häü khạ âáưu tỉ cho sn xút låïn hån, v táûp trung vo
nhỉỵng giäúng måïi, nàng sút cao, âáưu tỉ thám canh, phán bọn, thúc trỉì sáu
5

nhỉ lụa nỉåïc, ngä lai, âáûu; trong khi nhỉỵng häü ngho, âáưu tỉ vo ráút d dàût (v
ch úu l cáy giäúng r, dãù kiãúm, khäng máút nhiãưu cäng sỉïc nhỉ ngä, sàõn.
Bng 4: Tçnh hçnh âáưu tỉ giäúng cáy träưng
Chè tiãu ÂVT Häü khạ
Häü trung
bçnh
Häü ngho
âọi
Giäúng cáy träưng

- Lụa nỉåïc 1000â 4,3 3,3 0
- Lụa ráùy 1000â 78,4 84,2 72,1
- Ngä lai 1000â 3,0 3,3 1
(Ngưn: Nguùn Thë Häưng Mai, 2002)
2.2. Hoảt âäüng kinh tãú nỉång ráùy truưn thäúng dỉûa hon ton vo tỉû
nhiãn.
Phỉång thỉïc canh tạc nỉång ráùy truưn thäúng sỉí dủng cạc cäng củ lao
âäüng thä så, gin âån. Do cỉ trụ åí vng âäưi nụi, âáút canh tạc nàòm trãn âëa
hçnh däúc, cng våïi k thût “phạt - cäút - âäút - trèa” ha canh, âäưng bo thỉåìng
sỉí dủng cạc cäng củ gn, cho thao tạc, âi lải âỉåüc tiãûn låüi, tiãút kiãûm sỉïc lao
âäüng, kh nàng sỉí dủng cạc cäng củ ci tiãún cng sỉïc kẹo tráu b ráút hản chãú.
Trong mäüt chu trçnh sn xút (tçm âáút, phạt, âäút, träưng trèa, thu hoảch),

vai tr ca con ngỉåìi háưu nhỉ bë lu måì sau bọng dạng tháưn linh. Bãn cảnh âọ,
k thût canh tạc truưn thäúng lải gin âån (phạt, âäút ráùy, chc läù tra hảt, tút
lụa bàòng tay v.v...) våïi cạc cäng củ thä så (dao phạt, rỉûa chàût, gáûy chc läù,
cúc, gi v.v...), nãn sn lỉåüng tháúp v báúp bãnh, khäng tảo âỉåüc sỉû chuøn
biãún vãư nàng sút. Sn lỉåüng ma vủ hon ton phủ thüc sỉû ỉu âi ca thiãn
nhiãn, vo viãûc tçm âỉåüc mnh âáút täút, khäng bë thụ rỉìng, thiãn tai tn phạ
v.v...
Trong âiãưu kiãûn âọ, tri thỉïc bn âëa tråí thnh úu täú quan trng, våïi kh
nàng thêch ỉïng cao sỉû âa dảng ca âiãưu kiãûn tỉû nhiãn mäi trỉåìng miãưn nụi,
nåi m mi hoảt âäüng dỉûa trãn nãưn tng ca ch nghéa kinh nghiãûm, tri thỉïc
dán gian.
Hiãûn nay, cạc biãûn phạp k thût måïi nhỉ sỉí dủng phán bọn, thúc trỉì
sáu, nỉåïc tỉåïi, chàm sọc v.v... chỉa âỉåüc chụ trng. Táûp quạn canh tạc cäø
truưn phủ thüc vo thiãn nhiãn, lm cho ngỉåìi dán bë âäüng trong ma vủ,
tảo ra sỉû dãù di, thiãúu k lût trong thåìi vủ (cáy giäúng, gieo träưng, thu hoảch,
cäng chàm sọc, cäng củ lao âäüng v.v...). Do váûy, khi tiãúp xục våïi cạc úu täú
6

måïi, ạp dủng cạc k thût sn xút, giäúng cáy con måïi âäưng bo váùn thỉûc hiãûn
theo táûp quạn canh tạc c, lm nh hỉåíng âãún nàng sút cáy träưng, hiãûu qu tỉ
liãûu sn xút (lụa nỉåïc, ngä lai).
Tuy nhiãn, cng phi nháûn tháúy ràòng, mỉïc âäü trang bë cäng củ lao âäüng,
ạp dủng k thût måïi, âáưu tỉ cáy con v.v... ngoi sỉû chi phäúi ca âiãưu kiãûn tỉû
nhiãn, âëa hçnh, táûp quạn cn phủ thüc vo âiãưu kiãûn kinh tãú ca häü gia âçnh:
cng cọ âiãưu kiãûn, mỉïc trang bë v sỉí dủng cng cao, cạch biãût so våïi nhỉỵng
nhọm häü khọ khàn. Âáy l mäüt thỉûc tãú, vç nhọm häü ngho âọi tháûm chê cn
chỉa â àn, nãn khọ cọ thãø mua sàõm tỉ liãûu sn xút.
Bng 5: Tè lãû trang bë TLSX åí cạc häü sn xút
T
T


Chè tiãu ÂVT Häü
khạ
Häü
trung
bçnh
Häü ngho
âọi
2. Cäng củ SX

- Cy bỉìa % 14,3 0 0
- Cúc % 28,6 11,1 0
- Co cá (Aving) % 100 100 94,83
- Liãưm % 28,6 11,1 0
- Dao rỉûa % 100 100 100
1.
- Gáûy chc läù % 100 100 100
2. 3. Giạ trë TLSX bçnh
qn
1000
â
3530 3150 1960
(Ngưn: Nguùn Thë Häưng Mai, 2002)
Säú liãûu bng trãn cho tháúy sỉû khạc biãût giỉỵa cạc nhọm häü trong viãûc trang
bë cạc loải cäng củ sn xút ph håüp våïi âàûc âiãøm sn xút ca tỉìng häü.
ÅÍ nhỉỵng häü ngho, mỉïc trang bë tỉ liãûu sn xút ráút tháúp, khäng cọ chi
phê cho viãûc mua sàõm, ch úu do h tỉû tảo láúy hồûc kãú thỉìa gia sn nhỉ dao,
rỉûa, gáûy chc läù v.v... Cäng củ sn xút thiãúu thäún v thä så, â hản chãú nàng
sút v tiãu hao nhiãưu sỉïc lao âäüng ca ngỉåìi dán, trong âiãưu kiãûn âëa hçnh
phỉïc tảp, khê háûu khàõc nghiãût, cng lm cho cüc säúng väún ráút khọ khàn cng

tụng qùn hån.
Riãng cạc loải cäng củ träưng lụa nỉåïc nhỉ cy, bỉìa, cúc xng, liãưm gàût,
chè cọ åí nhọm häü khạ v trung bçnh, do cọ diãûn têch lụa nỉåïc v thỉïc âáưu tỉ
thám canh. Tuy nhiãn, âáy cng chè l nhỉỵng cäng củ lao âäüng r tiãưn, dãù sỉí

×