Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

hoa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.02 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHƯƠNG 5: HIDRO - NƯỚC. Tiết 48-Bài 31:. Kí hiệu của nguyên tố hidro:. H. Nguyên tử khối. 1. Công thức hóa học đơn chất:. H2. Phân tử khối:. 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TÍNH CHẤT ỨNG DỤNG CỦA HIĐROTÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐROLUYỆN LUYỆN TẬP TẬP Quan sát ống nghiệm chứa I. Tính chất vật lí khí hidro và nhận xét trạng Khí hiđro: thái, màu sắc của khí hidro. Tiết 48. Là chất khí, không màu Hãy dự đoán mùi, vị của khí H2 không mùi, không vị.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 48. TÍNH CHẤT ỨNG DỤNG CỦA HIĐROTÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐROLUYỆN LUYỆN TẬP TẬP. I. Tính chất vật lý Khí hiđro là chất khí, không màu, không mùi, không vị, …. ?. Rút ra kết luận gì về tỉ khối của khí H2 so với không khí? Khí H2 nhẹ hơn không khí. d H 2 / kk 2 / 29.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 48. TÍNH CHẤT ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO LUYỆN LUYỆN TẬP TẬP. Quả bóng chứa khí nào sẽ bay cao nhất?. ? H2. CO 2. N2. O2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TÍNH CHẤT ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO LUYỆN LUYỆN TẬP TẬP. Tiết 48. H2 N2. O2. CO2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 48. TÍNH CHẤT ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO LUYỆN LUYỆN TẬP TẬP. I. Tính chất vật lý Khí hiđro là chất khí, không màu, không mùi, không vị,. Có nhận xét gì về tính nhẹ của khí H2 so với các khí khác ? nhẹ nhất trong các chất khí..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ở 15oC 1 lít nước hoà tan được 20ml khí hiđro.. H2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 48. TÍNH CHẤT ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO LUYỆN LUYỆN TẬP TẬP. I. Tính chất vật lý Khí hiđro là chất khí, không màu, không mùi, không vị,. 1 lít nước ở 15oC hòa tan được 20ml khí H2. Vậy khí H2 tan nhiều hay ít trong nước? tan rất ít trong nước.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 48. TÍNH TÍNH CHẤT CHẤT -- ỨNG ỨNG DỤNG DỤNG CỦA CỦA HIĐRO HIĐRO LUYỆN TẬP LUYỆN TẬP. I. Tính chất vật lý Khí hiđro là chất khí, không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> * Giống nhau: - Đều là chất khí không màu, không mùi. * Khác nhau: Khí oxi - Ít tan trong nước - Nặng hơn không khí. Khí hiđro - Rất ít tan trong nước - Nhẹ hơn không khí và là khí nhẹ nhất..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TÍNH TÍNH CHẤT CHẤT -- ỨNG ỨNG DỤNG DỤNG CỦA CỦA HIĐRO HIĐRO LUYỆN TẬP Tiết 48 LUYỆN TẬP I. Tính chất vật lý Thí nghiệm II. Tính chất hoá học 1. Tác dụng với oxi.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Quan sát thí nghiệm Hiđro tác dụng với Oxi.. H2 Zn HCl. O2.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hiđro cháy trong không khí. (Hình 5.1b). - Sản phẩm tạo thành khi đốt cháy khí hiđro là: H2O.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC. 1. Tác dụng với Oxi Phươngưtrìnhưhoáưhọc:ư 2H2 + O2. to. 2H2O. - Hỗn hợp khí hiđro và khí oxi là hỗn hợp nổ..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thảo luận nhóm: Nhóm 1: - Tại sao hỗn hợp khí H2 và khí O2 khi cháy lại gây tiếng nổ? Nhóm 2: - Nếu đốt cháy dòng khí H2 ngay ở đầu ống dẫn khí, dù ở trong lọ khí O2 hay không khí sẽ không gây tiếng nổ mạnh. Vì sao?. Nhóm 3: - Làm thế nào để biết dòng khí H2 là tinh khiết để có thể đốt cháy dòng khí đó mà không gây ra tiếng nổ mạnh?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ĐÁP ÁN: - Hỗn hợp khí hiđro và khí oxi là hỗn hợp nổ khí cháy vì hỗn hợp này cháy rất nhanh và tỏa ra rất nhiều nhiệt. Nhiệt này làm cho thể tích hơi nước tạo thành sau phản ứng tăng lên đột ngột nhiều lần do đó làm chấn động mạnh không khí, gây ra tiếng nổ.. - Vì khí hiđro được đốt cháy khi tiếp xúc với khí oxi mà không tạo thành hỗn hợp nổ hiđro và oxi.. - Thử độ tinh khiết của khí hiđrô..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 48. TÍNH CHẤT ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO TÍNH CHẤT - ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO LUYỆN LUYỆN TẬP TẬP. I. Tính chất vật lý II. Tính chất hoá học 1. Tác dụng với oxi - Thí nghiệm - Phương trình phản ứng:. to. 2H2 + O2 → 2H2O. * Lưu ý: - Hỗn hợp H2 và O2 khi cháy gây nổ ( nổ mạnh nhất khi trộn đúng tỷ lệ 2H2 : 1O2) - Phải thử độ tinh khiết của H2 trước khi làm thí nghiệm..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> VẬN DỤNG Bài tập 1: Khí H2 có thể thu được bằng cách nào trong 2 cách sau? H2. a. Đặt đứng bình. b. Đặt ngược bình. H2.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> VẬN DỤNG Bài tập 2: Khí cầu và bóng bay có thể bơm bằng khí nào?.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> LuyÖn tËp Bµi tËp 3: ­§èt­ch¸y­hoµn­toµn­6,72­lÝt­khÝ­Hi®ro­trong­kh«ng­khÝ.­ a/­ViÕt­PTHH­cña­ph¶n­øng.­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ưb/ưTínhưkhốiưlượngưvàưthểưtíchưoxiưcầnưdùngư?ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư c/ưTínhưkhốiưlượngưnướcưthuưđượcư?ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư ­­­­. Biết thể tích các khí đợc đo ở đktc..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> LuyÖn tËp Lêi­gi¶i t0 a)­­PTHH:­­­2H2­­­+­­­O2­­­­­­­­­­­­­­­­­­2­H2O Ta­cã: n H2 . 6, 72. 22, 4. 0,3mol. b)­Theo­PTHH: n O2. 1 1  n H2  0,3 0,15 mol 2 2.  m O2 0,15 32 4,8 gam  VO2 0,15 22, 4 3,36 lit c)­Theo­PTHH: n H2 O n H 2 0,3 mol.  m H2O 0,3 18 5, 4 gam §¸p sè: b) m O2 4,8 gam VO2 3,36 lit c) m H2O 5, 4 gam.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài, làm bài tập 6 SGK trang 109 - Xem trước phần còn lại của bài..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC, PHẦN CÒN LẠI CỦA BÀI CHÚNG TA SẼ HỌC Ở TIẾT TIẾP THEO.THÂN CHÀO CÁC EM! CHÚC CÁC EM LUÔN HỌC TỐT..

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×