Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KiÓm tra bµi cò Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? Cho đờng tròn tâm O bán kính R: A. Đờng kính có độ dài bằng 2R. Đ B. Đờng kính cũng là dây cung của đờng tròn.. R. . O. Đ. C. Độ dài dây lớn nhất của đờng tròn là đờng kính.. Đ ?. D. Độ dài dây cung bất kỳ của đờng tròn luôn nhỏ hơn 2R. Để có đáp án của câu C; D chóng ta nghiªn cøu bµi häc h«m nay?. S ?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. So sánh độ dài của đường kính và dây Ñònh lí 1 (sgk/103) O A, B, C, D (O) O AB, O CD KL CD < AB. GT. A. C. M. Chứng minhH Xét OCD E Ta có CD < OC +OD O Q Mà OC = OA = OD =OB PCD < OA + OB N Hay CD < AB. B D. G. F. Dây nào dài nhất?. A EF B. GH. C PQ TrongDcaùc MN daây cuûa tròn, dây lớn nhất là kính.. đường đường.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. So sánh độ dài của đường kính và dây Ñònh lí 1 (sgk/103) O A, B, C, D (O) O AB, O CD KL CD < AB. GT. A. C. B D. Bài toán 1: Cho (O; R), đường kính AB vuông góc với dây CD taïi I. (CD khoâng qua O) Chứng minh rằng IC = ID. Bài toán 2: Cho (O; R), đường kính AB ñi qua trung ñieåm I cuûa daây CD. (CD khoâng qua O) Chứng minh rằng AB vuông góc với CD. A. A. O. O C. D. I B. C. D. I B.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. So sánh độ dài của đường kính và dây Ñònh lí 1 (sgk/103) O A, B, C, D (O) O AB, O CD KL CD < AB. A. GT. B D. C. Bài toán 1: Cho (O; R), đường kính AB vuông góc với dây CD taïi I. (CD khoâng qua O) Chứng minh rằng IC = ID.. Bài toán 2: Cho (O; R), đường 2. Quan hệ vuông góc giữa đường kính AB đi qua trung điểm I A cuûa daây CD. (CD khoâng qua O) kính vaø daây Chứng minh rằng AB vuông Ñònh lí 2, 3 O góc với CD. Cho A, B, C, D (O) C. O AB, O CD I AB, I CD CI = ID ….. CD AB. I. A. A. D B. O. O C. D. I B. C. D. I B.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> E. Câu 1. Câu 2. O. O A. I. B. C. D. A. Hết 0:59 0:58 0:57 0:56 0:55 0:54 0:53 0:52 0:51 0:50 0:49 0:48 0:47 0:46 0:45 0:44 0:43 0:42 0:41 0:40 0:39 0:38 0:37 0:36 0:34 0:33 0:32 0:31 0:30 0:29 0:28 0:27 0:26 0:25 0:24 0:23 0:22 0:21 0:20 0:19 0:18 0:17 0:16 0:15 0:14 0:13 0:12 0:11 0:10 1:59 1:58 1:57 1:56 1:55 1:54 1:53 1:52 1:51 1:50 1:49 1:48 1:47 1:46 1:45 1:44 1:43 1:42 1:41 1:40 1:39 1:38 1:37 1:36 1:35 1:34 1:33 1:32 1:31 1:30 1:29 1:28 1:27 1:26 1:25 1:24 1:23 1:22 1:21 1:20 1:19 1:18 1:17 1:16 1:15 1:14 1:13 1:12 1:11 1:10 2:59 2:58 2:57 2:56 2:55 2:54 2:53 2:52 2:51 2:50 2:49 2:48 2:47 2:46 2:45 2:44 2:43 2:42 2:41 2:40 2:39 2:38 2:37 2:36 2:35 2:34 2:33 2:32 2:31 2:30 2:29 2:28 2:27 2:26 2:25 2:24 2:23 2:22 2:21 2:20 2:18 2:17 2:16 2:15 2:14 2:13 2:12 2:11 2:10 0:0 0:6 0:5 0:4 0:3 0:1 0:9 0:8 0:7 1:9 1:8 1:7 1:6 1:5 1:4 1:3 1:2 1:1 1:0 2:9 2:8 2:7 2:6 2:5 2:4 2:3 2:2 2:1 2:0 3:0 0:35 0:2 Giờ. F. So sánh AB và CD Câu 3. 13. 5. M. B. Tính độ dài dây AB. 3 phuùt. A. A. Câu 4 E. H. O E. D M F. G. Chứng minh: tứ giác EFGH là hình bình hành. B. O. C. Cmr: Bốn điểm B, D, E, C cùng thuộc một đường tròn; DE < BC.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nội dung cần ghi nhớ Ñònh lí 1 Trong các dây của đường tròn, dây lớn nhất là đường kính. Ñònh lí 2 Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung ñieåm cuûa daây aáy. Ñònh lí 3 Trong một đường tròn, đường kính ñi qua trung ñieåm cuûa moät daây khoâng ñi qua taâm thì vuoâng góc với dây ấy..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ -Học thuộc và nắm vững cách chứng minh 3 định lý. -Làm các bài tập 11-12 SGK -Chuẩn bị bài tập tiết sau luyện tập.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 1. So sánh AB và CD Xét đường tròn tâm O bán kính OC E. Có EF BC IB ICĐ ( lý. 2) (1) Xét đường tròn tâm O bán kính OA. O A. B. I. C. F. D. Có EF AD IA IDĐ ( lý . 2) (2) Mà AB =I A – IB CD = ID – IC (3) Từ (1), (2) và (3) Suy ra AB = CD.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 2. Tính độ dài dây AB Do AM = MB. OM ABĐ lý ( .. 3). AOM vuông tại M. AO 2 AM 2 MO 2 ( Pitago) AM 2 AO 2 MO 2 AM AO 2 MO 2. O 13. A. 132 52 144 12. 5. M. B. Dođó :AB 2.AM 2.12 24.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 3. Chứng minh: tứ giác EFGH là hình bình hành Ta có: OM FH tại M (GT). A. MH = MF (Đ.lý 2) Mà EM = MG (gt) Tứ giác EFGH là hình bình hành.. H. O E M F. G.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 4. Cmr: Bốn điểm B, D, E, C cùng thuộc một đường tròn; DE < BC * Ta coù BDC vuoâng taïi D BEC vuoâng taïi E. 1 maø BO =OC = BC 2 1 1 =>EO = BC, DO = BC. 2 2 OE = OB = OC = OD. A E D. 1 2. B, E, D, C (O, BC), B. O. C. 1 *Do B, E, D, C (O, BC), 2. maø O BC, ODE => DE < BC.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài toán 1: Cho (O; R), đường kính AB vuông góc với dây CD taïi I. (CD khoâng qua O) Chứng minh rằng: IC = ID.. Bài toán 2: Cho (O; R), đường kính AB ñi qua trung ñieåm I cuûa daây CD. (CD khoâng qua O) Chứng minh rằng: AB CD. A. A. O. O C. D. I B. A, B, C, D (O) O AB, O CD GT I AB, I CD CD AB KL. CI = ID. C. D. I B. A, B, C, D (O) O AB, O CD GT I AB, I CD CI = ID KL CD AB.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> A. Bài toán 1: A, B, C, D (O) O AB, O CD GT I AB, I CD C CD AB. O I B. KL CI = ID. Chứng minh:. Bài toán 2: A, B, C, D (O) GT O AB, O CD I AB, I CD C D CI = ID KL CD AB. D. B. A. AB CD. D O . C B. B. Ta coù I O neân IC = ID (=R). D. I. Xeùt COD coù: OC = OD (= R) => COD caân taïi O Do OI là đường trung tuyến nên cũng là đường cao của COD. Khi O CD? O. O. Chứng minh:. Xeùt COD coù: OC = OD (= R) => COD caân taïi O Do OI là đường cao nên cũng là đường trung tuyến của COD => IC = ID. A C. A. IO OI coù theå khoâng vuông góc với CD.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> E. Câu 1. Câu 2. O. O A. I. B. C. 13. D. A. 5. M. B. F. So sánh AB và CD Câu 3. Tính độ dài dây AB. 3 phuùt. A. A. Câu 4 E. H. O E. D M F. G. Chứng minh: tứ giác EFGH là hình bình hành. B. O. C. Cmr: Bốn điểm B, D, E, C cùng thuộc một đường tròn; DE < BC.
<span class='text_page_counter'>(16)</span>