Tải bản đầy đủ (.pptx) (17 trang)

tiet 31 benh tat DT o nguoi An soan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC NHA TRANG TRƯỜNG THCS NGUYỄN VIẾT XUÂN CHÀO MỪNG QUÝ HỌC SINH Lớp 9. Giáo viên Trần Ngọc Vũ An.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết: 31. BỆNH VAØ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI. Bệnh di truyền khác tật di truyền chỗ nào ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hãy kể tên 1 số bệnh di truyền mà em biết ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BEÄNH ĐAO. Ảnh chụp người bị bệnh Đao. Em có thể nhận biết bệnh nhân Đao qua những đặc điểm bên ngoài nào? Tay của bệnh nhân Đao.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BEÄNH ĐAO. NST của người bình thường. NST bệnh nhân Đao. - Bộ NST của bệnh nhân Đao khác bộ NST của người bình thường như thế nào? Có cách nào chữa trị hay hạn chế được bệnh Đao không ?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> BỆNH TƠC NƠ. Bộ NST nữ giới bình thường. Bộ NST của bệnh nhân Tơcnơ. Ảnh chụp bệnh nhân Tơcnơ. Ø -Đặc. điểm khác nhau giữa bộ NST của bệnh nhân Tơcnơ và bộ NST của người bình thường? Ø -Bề ngoài, em có thể nhận biết bệnh nhân Tơcnơ qua những đặc điểm nào?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> BỆNH BẠCH TẠNG VÀ CÂM ĐIẾC BẨM SINH. Ảnh chụp bệnh nhân bạch tạng. Mắt của bệnh nhân bạch tạng - Nguyên - Bệnh. nhận gây ra bệnh câm điếc bẩm sinh?. bạch tạng có những biểu hiện bên ngoài như thế nào? Nguyên nhân do đâu?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I / Một vài bệnh di truyền ở người. Tên bệnh Bệnh Đao. Đặc điểm di truyền Cặp NST 21 có 3 NST. Biểu hiện bên ngoài Lùn, cổ rụt, má phệ, mắt sâu và một mí, .... Bệnh tớc nơ Bệnh bạch tạng Bệnh câm điếc bẩm sinh. Cặp NST số 23 chỉ có1 NST. Đột biến gen lặn. Đột biến gen lặn. Lùn, cổ ngắn,nữ tuyến vú không phát triển, mất trí,... Da, tóc màu trắng mắt màu hồng. Câm, điếc bẩm sinh.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI. Bàn chân mất ngón và dính ngón. Tật sáu ngón tay. Bàn tay mất một số ngón. Tật hở môi hàm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI. Bàn chân có nhiều ngón. Tật xương chi ngắn.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Một số tật di truyền.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1 SỐ NGUYÊN NHÂN GÂY BỆNH DI TRUYỀN. Ô nhiễm nguồn nước. Khói từ các nhà máy.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Máy bay Mĩ rải chất độc màu da cam.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Biện pháp hạn chế tật bệnh di truyền. Các biện pháp hạn chế bệnhtật di truyền ?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1.Sự2. khác Kể 4. Nêu tên 3. nhau Em 5. 10 các giữa Bề có bệnh biện ngoài thể bộhay biết pháp NST cótật bệnh thể người hạn dinhận truyền chế nhân thường phát biết bịmà hội bệnh sinh em với chứng biết bộ nhân NST Đao bi hội của người bệnh qua bị tật chứng hội những di chứng truyền Tơc đặc Đao nơđiểm ởqua người. và nào? những hội chứng đặcTơc điểm nơ. nào ?. 1 2. 5 6. HỆ HÔ HẤP. 3. 4.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> BÊNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hướng dẫn về nhà. I. Trả lời câu hỏi và bài tập trong sách giaùo khoa II. Chuẩn bị bài mới - Tìm hieåu luaät hoân nhaân gia ñình vaø keá hoạch hóa gia đình. - Tìm hiểu baûng 30.1, 30.2 SGK trang 87. - Tìm hiểu hậu quả do sự ô nhiễm môi trường..

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×