Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De va dap an Toan 12 HSG Hai Duong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.37 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG. KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2013 – 2014 MÔN THI: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút Ngày thi: 22 tháng 10 năm 2013 (Đề thi gồm 01 trang). ĐỀ CHÍNH THỨC. Câu I (2,0 điểm) 3 2 1) Cho hàm số y  x  2mx  3 x (1) và đường thẳng () : y 2mx  2 (với m là tham số). Tìm m để đường thẳng ( ) và đồ thị hàm số (1) cắt nhau tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho diện tích tam giác OBC bằng √ 17 (với A là điểm có hoành độ không đổi và O là gốc toạ độ). 2) Cho hàm số. y=. 2 x +3 x+ 2. có đồ thị (C) và đường thẳng d: y=− 2 x +m . Chứng minh rằng d cắt. k 2 lần lượt là hệ số góc của tiếp (C) tại hai điểm A, B phân biệt với mọi số thực m. Gọi k 1 , 2013 2013 tuyến của (C) tại A và B. Tìm m để P = ( k 1 ) + ( k 2 ) đạt giá trị nhỏ nhất.. Câu II (2,0 điểm) 1) Giải phương trình:. (. sin 4 x +cos 4 x=4 √ 2sin x −. π −1 4. ). ¿. 1 √ x +1 − √ x 3 2 2 x (9 y +1)+ 4 (x +1) √ x=10 ¿{ ¿ 2. 3 xy ( 1+ √ 9 y +1 ) =. 2) Giải hệ phương trình:. Câu III (2,0 điểm) 1) Rút gọn biểu thức:. 1 1 1 1 1 + + + +. ..+ 1. 0 ! . 2013! 2 .1 ! . 2012! 3. 2 ! .2011 ! 4 . 3 ! . 2010! 2014 .2013 ! . 0 ! ¿ 5 u1= n 2 1 lim 1 (n ∈ N ∗) . Tìm 2) Cho dãy số (un) thỏa mãn: u = u2 − u +2 ∑ u n+ 1 k=1 k 2 n n ¿{ ¿ S=. ( ).. Câu IV (3,0 điểm) 0    0 1) Cho khối chóp S . ABC có SA = 2a, SB = 3a, SC = 4a, ASB SAC 90 , BSC 120 . Gọi M, N lần lượt trên các đoạn SB và SC sao cho SM = SN = 2a. Chứng minh tam giác AMN vuông. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ( SAB ) theo a. 2) Cho tứ diện đều ABCD cạnh a, hai điểm M, N chạy tương ứng trên các đoạn AB và CD sao cho. BM = DN. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của MN. Câu V (1,0 điểm) Cho 3 số thực x, y, z thỏa mãn: xyz=2 √ 2 Chứng minh rằng:. x8 + y8 y 8+ z 8 z 8+ x8 + + ≥8 x 4 + y 4 + x 2 y 2 y 4 + z 4 + y 2 z 2 z 4 + x 4 + z 2 x2. ……………..Hết………………...

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và tên thí sinh:…………………………………………Số báo danh: …………………............... Chữ ký của giám thị 1:………………………….Chữ ký của giám thị 2:............................................. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG. KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2013 – 2014 MÔN THI: TOÁN Ngày thi: 22 tháng 10 năm 2013 HƯỚNG DẪN CHẤM (Hướng dẫn chấm gồm 05 trang) (Điểm toàn bài lấy điểm lẻ đến 0,25; thí sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa) Câu. I1 1,0đ. Điểm. Nội dung 3. 2. 1) Cho hàm số y  x  2mx  3 x (1) và đường thẳng () : y 2mx  2 (với m là tham số). Tìm m để đường thẳng ( ) và đồ thị hàm số (1) cắt nhau tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho diện tích tam giác OBC bằng. √ 17 (với A là điểm có hoành độ không. đổi và O là gốc toạ độ). Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số (1) và (  ) là nghiệm phương trình: x3  2mx 2  3x 2mx  2  x 3  2mx 2  (2m  3) x  2 0  x 1  ( x  1)  x 2  (2m  1) x  2  0   2  x  (2m  1) x  2 0(2) . Vậy ( ) và đồ thị hàm số (1) cắt nhau tại ba điểm phân biệt  phương trình (2) có hai. 0,25. (2m  1) 2  8  0 x 1    m 0 1  2 m  1  2  0  nghiệm phân biệt . Khi đó, ba giao điểm là A(1;2m-2), B( x1;2mx1  2), C( x2 ; 2mx2  2) , trong đó x1; x 2 0,25 là nghiệm phương trình (2) nên x1  x 2  2m  1, x1x 2  2 2 1 d = d(O; ) = S  BC.d 1+4m 2 2 Tam giác OBC có diện tích . Trong đó BC2 ( x2  x1 ) 2  (2mx2  2mx1 ) 2  ( x1  x2 ) 2  4 x1 x2   4m 2  1 2  BC    2m  1  8  4m 2  1  . Vậy S =. I2 1,0đ. √ 17. ⇔.  S. √ 4 m2 +4 m+ 9=√ 17. 2. 8. 0,25. ⇔ m=1 ¿ m=−2 (TM) ¿ ¿ ¿ ¿ ¿. 0,25.  2m  1. 2 x +3 2) Cho hàm số y= x+ 2 có đồ thị (C) và đường thẳng d: y = - 2x + m. Chứng minh. rằng d cắt (C) tại hai điểm A, B phân biệt với mọi số thực m. Gọi 2013. hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại A và B. Tìm m để P = ( k 1 ). k1 , k2. +( k 2 ). 2013. lần lượt là đạt giá trị.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> nhỏ nhất. Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (C) và d: ⇔ x ≠ −2 2 2 x +(6 −m) x +3 −2 m=0(∗) ¿{. 2 x +3 =−2 x+ m x +2. Xét phương trình (*), ta có:. Δ> 0, ∀ m∈ R. 0,25. và x = -2 không là nghiệm của (*) nên d. luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B với mọi m.. 0,25. Hệ số góc của tiếp tuyến tại A, tại B lần lượt là 2. x 1+1 ¿ ¿ x 2+1 ¿2 , trong đó ¿ ¿ 1 k 1= ¿ k 1 . k 2=. 1 2. 2. x1 , x2. =. là 2 nghiệm của phương trình (*), ta thấy 0,25. 1 =4 2 ( x 1 x2 +2 x 1+2 x 2+ 4 ). (k >0, k >0). 1 2 ( x1 +2 ) ( x 2+ 2 ) 2013 2013 2013 Có P = ( k 1 ) + ( k 2 ) ≥ 2 . √ ( k 1 k 2 ) =22014 , do dó MinP = 22014 đạt được khi. II1 1,0đ. x1 +2 ¿2 ¿ x2 +2 ¿2 ¿ x2 +2 ¿2 x 1 +2 ¿2=¿ ¿ ¿ 1 k 1=k 2 ⇔ ¿ do x 1 , x 2 phân biệt nên ta có x1 +2 = - x2 - 2 ⇔ x1 + x2 = - 4 ⇔ m = - 2. Vậy m = - 2 là giá trị cần tìm. π 1) Giải phương trình: sin 4 x +cos 4 x=4 √ 2sin x − 4 −1 (1) PT(1) ⇔ 2sin2x.cos2x + 2cos22x =4(sinx – cosx) ⇔ (cosx – sinx). [ (cos x+sin x )(sin 2 x +cos 2 x)+2 ] =0 π *) cos x − sin x=0 ⇔ x= + kπ 4 *) (cosx + sinx)(sin2x + cos2x) + 2 = 0 ⇔ cosx + sin3x + 2 = 0 (2) ¿ cos x=− 1 *) Vì cos x ≥ −1 ;sin 3 x ≥ −1, ∀ x nên (2) ⇔ sin 3 x=−1 ⇔ hệ vô nghiệm. ¿{ ¿ π (k ∈ Z) Vậy PT có nghiệm là: x= +kπ 4. (. 0,25. ). 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> II2 1,0đ. ¿. 1 (1) √ x +1 − √ x x3 (9 y 2+1)+4 (x 2+1) . √ x=10( 2) ¿{ ¿. 3 xy ( 1+ √ 9 y 2+1 ) =. 2) Giải hệ phương trình: ĐK: x 0 NX: x = 0 không TM hệ PT Xét x > 0. 3 y+ 3 y √ 9 y 2 +1= √. PT (1) ⇔. 3 y ¿2 +1 ¿ ¿ 3 y+ 3 y √ ¿. ⇔. x +1+ √ x x. (3). Từ (1) và x > 0 ta có: y > 0. Xét hàm số f(t)= t + t.. √ t2 +1+. Ta có: f’(t) = 1 +. 0,25. t. 2. √t 2 +1. , t > 0.. >0. Suy ra f(t) luôn đồng biến trên (0,+∞). 1 √x 3 2 2 Thế vào pt(2) ta được PT: x + x +4 ( x +1). √ x=10 Đặt g(x)= x 3+ x 2 +4 (x 2 +1) . √ x −10 , x > 0. Ta có g’(x) > 0 với x > 0  g(x) là hàm số đồng biến trên khoảng (0,+∞). PT(3) ⇔ f(3y)= f. ( √1x ). √ t2 +1. ⇔ 3y =. 0,25 0,25. Ta có g(1) = 0 Vậy pt g(x) = 0 có nghiệm duy nhất x = 1 Với x =1  y =. 1 3. KL: Vậy hệ có nghiệm duy nhất: (1;. III1 1,0đ. 1 ). 3. 0,25. 1) Rút gọn biểu thức:. 1 1 1 1 1 1 + + + +. ..+ +.. .+ 1. 0 ! . 2013! 2 .1 ! . 2012! 3. 2 ! .2011 ! 4 . 3 ! . 2010! 2014 . 2013! . 0 ( k +1). k ! .(2013 −k ) ! k 2013 2013 C 1 ⇒S .2013 !=∑ 2013 +) Ta có: S= ∑ k=0 (k +1). k ! .(2013 − k )! k=0 k +1 S=. 0,25. +) Ta có:. k 2013. k+1 2014. C C 2013 ! 2014 ! = = = k + 1 ( k +1) ! .(2013 − k) ! 2014 . (k +1)! [ 2014 −(k+ 1) ] ! 2014. 0,25. (k =0;1;…;2013) 2013. k +1. 2014 C 1 . ∑ C k2014 +) Do đó: S.2013!= ∑ 2014 = 2014 k=1 k=0 2014. +) S.2013! =. III2 1,0đ. 1 ( 22014 − 1 ) 2014. 0,25. 2014. ⇒ S=. 2 −1 2014 ! ¿. u1 =. 0,25. 5 2. 2) Cho dãy số (un) thỏa mãn: u = 1 u2 − u +2 n+ 1 2 n n ¿{ ¿. n. (n ∈ N ∗) . Tìm lim. 1 uk. (∑ ) . k=1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1 2. 2 +) Ta có: un+ 1 −u n= (u n − 4 un + 4)≥0, ∀ n. Nếu có số M: un. ⇒. Dãy không giảm.. M với mọi n, thì tồn tại limun = L. Vì un 1 2. +) Khi đó ta có: L =. u1 ⇒ L. 0,25 0,25. u1. L2 – L + 2 ⇔ L = 2. (Vô lý). ⇒ limun = +∞ un (u n −2)=2( un+1 −2) ⇔ ⇔ +) Ta có: u2n −2 un +4=2 un +1 1 1 = u n (un −2) 2(u n+1 − 2) ¿ 1 1 1 1 1 1 ⇔ − = ⇔ = − ∀ n∈ N ∗ ) ( un −2 un un +1 −2 un u n − 2 un+1 −2 ¿ n. n. 1 1 1 − +) Do đó: ∑ = u1 − 2 un+ 1 −2 k=1 uk. IV1 1,5đ. ⇒. lim. 1 uk. (∑ ) = k=1. 0,25 0,25. 1 =2 u 1 −2. 0    0 1) Cho khối chóp S . ABC SA 2a, SB 3a, SC 4a, ASB SAC 90 , BSC 120 .. Gọi M, N lần lượt trên các đoạn SB và SC sao cho SM = SN = 2a. Chứng minh tam giác AMN vuông. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ( SAB ) theo a . S. Dùng ĐL Cosin tính được:. S. MN = 2 a √ 3. N. A. 0,25. A N. C. M. H. M B. AM= 2 a √ 2 , AN=2a (Tam giác vuông SAC có SC=2SA nên góc ∠ ASC = 600) 0,25 ⇒ tam giác AMN vuông tại A. Gọi H là trung điểm của MN, vì SA = SM = SN và tam giác AMN vuông tại A. 0,25 ⇒SH ⊥( AMN) ; tính được SH = a. 2 √ 2 a3 Tính được V S . AMN = 3 V S . AMN SM . SN 1 = = ⇒V S . ABC=2 √ 2 a3 V S . ABC SB. SC 3. d (C ;( SAB )) . 0,25 0,25 0,25. 3VS . ABC 6a 3 2  2a 2 S SAB 3a 2. IV2. Vậy 2) Cho tứ diện đều ABCD cạnh a, hai điểm M, N chạy tương ứng trên đoạn AB và. 1,5đ. đoạn CD sao cho BM = DN. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của MN.. +) Đặt. BM =x , với BA. 0 ≤ x ≤1. ⇒. DN =x . Khi đó ta có: DC. ⃗ BM=x . ⃗ BA. ⃗ DN=x . ⃗ DC DN=x . ⃗ DC ⇔ ⃗ BN −⃗ BD=x (⃗ BC − ⃗ BD)⇔ ⃗ BN=x . ⃗ BC+(1 − x). ⃗ BD +) Ta có: ⃗. MN=⃗ BN − ⃗ BM=x . ⃗ BC+(1 − x ). ⃗ BD − x . ⃗ BA Do đó: ⃗. và 0,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. +) MN =. a2 a2 a2 − 2 x 2 . − 2 x (1 − x) 2 2 2 2 2 x a +¿. 0,25. 1− x ¿2 a2 + x 2 a2 +2 x (1 − x ). 1− x ¿2 + x 2 + x (1− x) − x 2 − x (1 − x ) = a2 = (2x2 – 2x + 1)a2 x 2+¿ ¿ +) Xét hàm số f(x) = 2x2 – 2x + 1 trên đoạn [ 0 ; 1 ] ta có:. 0,25. 1 1 max f (x)=f (0)=f (1)=1 ,min f (x)=f ( )= 2 2 a 2 +) MN đạt giá trị nhỏ nhất bằng √ khi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD. 2. +) MN đạt giá trị lớn nhất bằng a khi M. B, N. D hoặc M. A, N. 0,25 0,25. C.. Cho 3 số thực x, y, z thỏa mãn: x.y.z = 2 2. V 1,0đ. x8+ y8 y 8+ z 8 z 8+ x8 + + ≥8 x 4 + y 4 + x 2 y 2 y 4 + z 4 + y 2 z 2 z 4 + x 4 + z 2 x2. Chứng minh rằng:. +) Đặt a = x2, b = y2, c = z2 , từ giả thiết ta có: a>0, b>0, c>0 và a.b.c = 8 3(a 2+ b2) a 2+ b2 2 2 Do ab ≤ nên a +b + ab ≤ Dấu“=”có ⇔ a=b 2 2 a 4 +b 4 a 4 +b 4 a4 + b4 1 ≥ ≥ (a2 +b 2) +) Ta có: a2 +b2 +ab 3 ( a 2+ b2 ) . Ta sẽ chứng minh: 3 ( a2 +b2 ) 3 2 2 a2 +b 2 ¿2 ¿. Thật vậy: (1) ⇔ 2( a 4 +b4 ¿. 0,25. (1).. 0,25. ⇔ (a2 – b2)2 0 (luôn đúng).. a 4 +b 4 1 ≥ (a2 +b 2) Dấu“=”có ⇔ a2=b2 ⇔ a=b 2 2 a +b +ab 3 b4 +c 4 1 ≥ (b 2+c2 ) Dấu“=”có ⇔ b=c +) Áp dụng BĐT trên ta có: 2 2 b +c +bc 3. Do đó ta được:. 0,25. c 4 + a4 1 ≥ (c 2 +a2 ) Dấu“=”có ⇔ c=a 2 2 c + a + ca 3. Cộng các vế các BĐT trên ta được: 4. 4. 4. 4. 4. 4. a +b b +c c +a 2 + 2 2 + 2 2 ≥ (a2 +b 2+ c2 ) (2) Dấu“=”có ⇔ a=b=c 2 2 a +b +ab b +c + bc c +a +ca 3 2 2 2 2 3 2 2 2 +) Theo BĐT Cô-si ta có: 3 ( a +b +c )≥ 2. √ a b c =8 .Dấu“=”có ⇔ a=b=c. Do đó ta có ĐPCM. Dấu đẳng thức xảy ra ⇔. |x|=| y|=|z|=√ 2. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×