Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de kiem tra hinh hoc chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.23 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 16. KIỂM TRA CHƯƠNG I Môn: Hình Học 7. I.Mục tiêu: Kiến thức: Củng cố các kiến thức về: Hai góc đối đỉnh; Hai đường thẳng vuông góc; Góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng; Hai đường thẳng song song;Định lí. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, tính số đo góc. Thái độ: Giáo dục thái độ trung thực, nghiêm túc trong khi kiểm tra. II. Hình thức kiểm tra: Tự luận 100% 1.Ma trận đề kiểm tra Cấp độ Chủ đề. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu Cấp độ thấp. 1. Góc tạo bởi 2 đường thẳng cắt nhau. Hai góc đối đỉnh. Hai đường thẳng vuông góc Số ý Số điểm Tỉ lệ %. Nhận biết Hiểu được thế nào được 2 góc đối là đường trung trực đỉnh của đoạn thẳng. 2. Góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng. Học sinh hiểu được tính chất các góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng 1 2-20%. 1 0,5-5%. Số ý Số điểm Tỉ lệ %. 1 1-10%. 3. Hai đường thẳng song song. Tiên đề Ơclít về hai đường thẳng song song Số ý Số điểm Tỉ lệ % 4. Khái niệm định lí. Chứng minh một định lí Số ý Số điểm Tỉ lệ % Tổng số ý 1ý Tổng số điểm % 0,5điểm =5%. 2. Đề kiểm tra. Cộng Cấp độ cao. Biết nhận biết được hai đương thẳng song song, vuông góc 1 2-20%. 3 3,5 điểm 35%. 1 2 điểm 20% Học sinh vận dụng được tính chất các đường thẳng song song, quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song để tính các góc 1 3-30%. Học sinh biết thế nào là định lí và biết vẽ hình, viết được giả thiết, kết luận của định lí 1 1,5 -15% 3ý 4,5 điểm =45 %. 2ý 5 điểm = 50 %. 1 3điểm 30%. 1 1,5điểm 15% 6ý 10 điểm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đề số 1 Câu 1 (4,5đ) 1. Điền vào chổ trống (….) cho thích hợp. a) b) c) -. . . Nếu hai góc xOy và x ' Oy ' là hai góc đối đỉnh thì………………………… Nếu m n và……..thì a  n Nếu một đường thẳng……………………………………………..thì có: Hai góc so le trong bằng nhau Hai góc………………………. Hai góc……………………….. 2. Đánh dấu “x” vào ô thích hợp trong bảng sau:. Câu Đúng Sai a) Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau b) Hai đường thẳng phân biêt là hai đường thẳng song song c) Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc d) Nếu c cắt a và b mà trong các góc tạo thành có một cặp góc trong cùng phía bù nhau thì a b Câu 2 (1,5đ) Vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận bằng kí hiệu cho định lý sau “ Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng phân biệt mà trong các góc tạo thành có hai góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song với nhau ” Câu 3 (1đ) Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Vẽ và nêu cách vẽ đường trung trực của AB      Câu 4 (3đ) Cho hình vẽ biết xx’ yy’ , xAO 30 , OBy 45 . Tính số đo góc AOB ?. Đề số 2 Câu 1 (4,5đ) 1. Điền vào chổ trống (….) cho thích hợp. . . a) Nếu hai góc mOn và m ' On ' là hai góc đối đỉnh thì………………………… b) Nếu a  b và b  c thì……….. c) Nếu một đường thẳng…………………………………………..mà trong các góc tạo thành có: - Hai góc so le trong bằng nhau hoặc - Hai góc……………………… - Hai góc………………………. thì hai đường thẳng đó song song với nhau. 2. Đánh dấu “x” vào ô thích hợp trong bảng sau:. Câu a) Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau b) Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng phân biệt c) Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau d) Nếu c cắt a và b mà trong các góc tạo thành có một cặp góc trong cùng. Đúng. Sai.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> phía thì a b Câu 2 (1,5đ) Vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận bằng kí hiệu cho định lý sau “ Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong bằng nhau” Câu 3 (1đ) Cho đoạn thẳng MN = 6cm. Vẽ và nêu cách vẽ đường trung trực của MN    Câu 4 (3đ) Cho hình vẽ biết xx’ yy’ , xAO 40 , OA  OB . Tính số đo góc OBy ?. 3. Hướng dẫn chấm Đề số 1 Câu Câu 1 4.5 điểm. Đáp án 1. Điền vào chổ trống (….) cho thích hợp.. Biểu điểm.    a) Nếu hai góc xOy và x ' Oy ' là hai góc đối đỉnh thì xOy = x ' Oy '. b) Nếu m n và a  m thì a  n c) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì có: - Hai góc so le trong bằng nhau - Hai góc đồng vị bằng nhau - Hai góc trong cùng phía bù nhau 2. Đánh dấu “x” vào ô thích hợp trong bảng sau: a – Đ, b – S, c – S, d – Đ ( Mỗi ý đúng được 0.5 điểm) Câu 2 1.5 điểm. * Vẽ hình đúng. 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 2.0đ 0.5đ. GT. a. b. c  a  A c  b  B. ;. 0.5đ 0.5đ. * Ghi GT đúng * Ghi KL đúng Câu 3 1 điểm. * Cách vẽ: - Vẽ đoạn thẳng AB = 5cm - Xác định trung điểm I của AB cho IA = IB = 2,5cm. KL. A B  1 1. 0.5đ sao.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Vẽ d đi qua I và vuông góc với AB * Vẽ đúng. 0.5đ. Vẽ hình đúng. 0.5đ. Giải: Vẽ Oz Xét xx’. 0.5đ. Câu 4 3 điểm. xx ’ yy’ Oz có.   xAO  O 30 ( Hai góc so le trong) 1. Xét yy’. (1). 0.75đ. Oz có.  OBy  O 45 ( Hai góc so le trong) 2 (2) AOB O  O  30  45 75 1 2 Từ (1) và (2) suy ra. 0.75đ 0.5đ. Đề số 2 Câu Câu 1 4.5 điểm. Đáp án 1. Điền vào chổ trống (….) cho thích hợp.    a) Nếu hai góc mOn và m ' On ' là hai góc đối đỉnh thì mOn =. 0.5đ.  ' On ' m b) Nếu a  b và b  c thì a. 0.5đ 0.5đ. c c) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng phân biệt mà trong các góc tạo thành có: - Hai góc so le trong bằng nhau hoặc - Hai góc đồng vị bằng nhau hoặc - Hai góc trong cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song với nhau. 2. Đánh dấu “x” vào ô thích hợp trong bảng sau: a – Đ, b – Đ, c – Đ, d – S ( Mỗi ý đúng được 0.5 điểm) Câu 2 1.5 điểm. Biểu điểm. * Vẽ hình đúng. 0.5đ 0.5đ 2.0đ 0.5đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GT. a, b phân biệt c  b  B c  a  A. ;. A B  1 1. * Ghi GT đúng * Ghi KL đúng Câu 3 1 điểm. KL. 0.5đ 0.5đ. a b. * Cách vẽ: - Vẽ đoạn thẳng MN = 6cm - Xác định trung điểm I của AB sao cho IM = IN = 3cm - Vẽ d đi qua I và vuông góc với MN * Vẽ đúng. Câu 4 3 điểm. 0.5đ. 0.5đ. 0.5đ Vẽ hình đúng Giải: Vẽ Oz Xét xx’. xx ’ yy’ Oz có. 0.5đ.   xAO  O 40 ( Hai góc so le 1. 0.75đ. trong) Mà. 0.75đ. AOB O  O  90 1 2    O 90  40 50 2. Xét yy’. Oz có. 0.5đ.   50 OBy O 2 ( Hai góc so le trong). Tổ trưởng tổ TN. Chuyên môn. Trần Thanh Pháp. Trương Quang Tạnh. Giáo viên. Phan Thị Thu Thuỷ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×