Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KTGKI TOAN 4 201314

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.15 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên HS: ………………………………….. Lớp :……………………………. Số BD:……..Phòng số:………. ĐIỂM. CHỮ KÝ GIÁM KHẢO I. TRƯỜNG T.H. NAM TRÂN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I Năm học : 2013-2014 Môn : TOÁN - LỚP 4 Ngày kiểm tra :……/………/………. CHỮ KÝ GIÁM KHẢO II. GT 1 KÝ. Số M.M. GT 2 KÝ. SỐ TT. SỐ MẬT MÃ SỐ TT. 1.Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Số gồm hai mươi triệu, hai mươi nghìn và hai mươi viết là: A. 202 020 B. 2 020 020 C. 2 002 020 D. 20 020 020 b) Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là: A. 30 000 B. 3000 C. 300 D. 3 c) Số lớn nhất trong các số 725 369; 725 693; 725 936; 725 396 là: A. 725 369 B. 725 693 C. 725 936 D. 725 396 d) 2 tấn 75 kg = ………… kg A. 275 B. 2750 C. 2057 D. 2075 2.Đặt tính rồi tính: 2875 + 3219 100000 – 9898 39700 – 9216 13724 x 3 ……………. ……………… …………….. …………… ……………. ……………… …………….. …………… …………… ……………… …………….. …………… 3. Trung bình cộng của hai số là 66. Tìm hai số đó, biết rằng số lớn hơn số bé 12 đơn vị. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. 4.Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 26cm, chiều rộng kém chiều dài 8 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HỌC SINH KHÔNG VIẾT VÀO PHẦN NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ BỊ RỌC ĐI MẤT. 5. Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 42 640m, giờ thứ hai chạy được ít hơn giờ thứ nhât 6280m. Hỏi trong hai giờ ô tô chạy được tất cả bao nhiên ki-lô-mét? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM KTGKI MÔN TOÁN LỚP 4- NĂM HỌC 2013- 2014 Câu 1: 2 điểm – đúng mỗi phần được 0,5 điểm Câu 2: 2 điểm – đúng mỗi bài được 0,5 điểm Câu 3: 2 điểm Tổng của hai số đó là: (0,25đ) 66 x 2 = 132 (0,25đ) Theo đề bài ta có sơ đồ: Số bé: ? 132 (0,25đ) Số lớn: 12 ? Số bé là: (132 – 12) : 2 = 60 Số lớn là: (132 + 12) : 2 = 72 (hoặc 132-60=72 ĐS: Số bé: 60; số lớn: 72 .. (0,5 đ) ( 0,5 đ) (0,25 đ). Câu 4: 1 điểm Chiều rộng hcn : (26 – 8) : 2 = 9 (cm) (0,25đ) Chiều dài hcn: 26 – 9 = 17 (cm) (0,25đ) D.tích hcn : 17 x 9 = 153 (cm2) (0,5đ) 2 ĐS: 153 cm -Không ghi ĐS trừ 0,5 điểm Câu 5: 3 điểm Giờ thứ hai ô tô chạy: 42640 – 6280 = 36360 (m) Trong 2 giờ ô tô chạy được: 36360 + 42640 = 79000 (m) 79000m = 79 km ĐS : 79 km. (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ). HƯỚNG DẪN CHẤM KTGKI MÔN T.VIỆT LỚP 4- NĂM HỌC 2013- 2014.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×