Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

on tap c1 dai so 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Môn : Toán Lớp 7C5 GV Tân. : Đặng Văn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TiÕt 21: «n tËp ch¬ng i I. Lý thuyÕt. 1. 2. 3. Bản đồ tư duy. 4. 5. 6.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TiÕt 21: «n tËp ch¬ng i N  Z  Q. R. I. R. R N. Q Z. Sơ đồ Ven. I. Q. .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TiÕt 21: «n tËp ch¬ng i PhÐp lòy thõa. Víi x, y  Q; m, n  N Nh©n hai lòy thõa cïng c¬ sè : xm. xn = xm+n Chia hai lòy thõa cïng c¬ sè : xm : xn = xm-n. (x khác 0, m  n) Lòy thõa cña mét lòy thõa: (xm)n = xm.n Lòy thõa cña mét tÝch: Lòy thõa cña mét th¬ng:. (x . y)n = xn.yn. (x : y)n = xn : yn (y khác 0). Trong tập các số thực cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như trong tập hợp số hữu tỉ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TiÕt 21: «n tËp ch¬ng i. 3. Tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. .Định nghĩa: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số b. TÝnh chÊt tØ lÖ thøc:. a c  b d. ad = bc. a c  ; b d. a b  ; c d. d c  ; b a. c. TÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau: Tõ. a c  b d. suy ra a  c  a  c  a  c b. d. bd. b d. b d  a c.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TiÕt 21: «n tËp ch¬ng i II. Bài tập. Bài 1: Thực hiện phép tính 4 5 4 16 a /1    0,5  23 21 23 21. b/. 3 1 3 1 .19  .33 7 3 7 3. Gợi ý: dùng tính chất. Tính chất kết hợp 81 c/   3  16  3  3 2. 1 4. Bài 2: Tìm x biết 1 1 a/ x  4 6 b/. 2 1  1 x    5 9  3. c/ 2. 1 x  3 3. a.b – a.c = a. (b-c).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TiÕt 21: «n tËp ch¬ng i Bài 3: Hưởng ứng cuộc vận động ủng hộ các bạn học sinh Miền Trung trong vùng bị bão, lũ, ba lớp 7A, 7B, 7C quyên góp được 420 quyển vở. Biết số vở quyên góp được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 9,10 và 11. Tính số vở quyên góp được của mỗi lớp.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 5. 6. 7. 8. 1. 2. 3. 4. TO.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Viết tích sau dưới dạng một luỹ thừa? 68.28 = ? A. 1264 1216. B C. 128 D. ĐÁP ÁN ĐÚNG. ĐÁP ÁN. 88. C MENU.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> x 3 thì x 2 nhận giá trị là. Có A. 9 B. 6 C. 36 D. ĐÁP ÁN ĐÚNG. ĐÁP ÁN. 81. D MENU.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Làm tròn số 2,3456 với 2 chữ số thập phân ta được số A. 2,34. B. 2,43. C. 2.35 D. ĐÁP ÁN ĐÚNG ĐÁP ÁN. 2,53. C MENU.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Nếu. 3 x  thì x = ? 4 3 4. A. 3  4. B C. 0 D. ĐÁP ÁN ĐÚNG. ĐÁP ÁN. Cả A, B đúng. D MENU.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Số nào trong các số. viết được. dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. 1 4. A. 7 14. B.  17 125. C. D ĐÁP ÁN ĐÚNG. ĐÁP ÁN. 11 45. D MENU.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 4 2 : Kết quả 5 5 A.. -2. 8 5. B.. 2 5. C. D. ĐÁP ÁN ĐÚNG. ĐÁP ÁN. =?. 8 25. A MENU.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tỉ số. 5 bằng với tỉ số nào? 6. 5 6. A.. 6 5. B.. 10 12. C. D. ĐÁP ÁN ĐÚNG. ĐÁP ÁN. 6 5. C MENU.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> CHÚC MỪNG BẠN ĐÃ NHẬN ĐƯỢC PHẦN QUÀ MAY MẮN MENU.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> •Lý thuyết: Học kỹ nội dung các phần lý thuyết đã ôn. Xem lại cách xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Khái niệm căn bậc hai. * Bài tập: - Xem lại các bài tập đã giải. - Làm tiếp bài tập: 96c,d + 97 + 98 + 99+101 sgk * Chuẩn bị: - Chuẩn bị các câu hỏi ôn chương 6,7,8,9,10 - Xem lại các dạng bài tập về tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, các phép tính chứa căn thức..

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×