Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Toan7 tuan 1113 hai cot nam 20132014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (398.1 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn :13/10/2013 Tuần : 11. Ngày dạy : 31 /10/2013. Tiết thứ : 21. «n tËp ch¬ng I (tiÕp) I. Môc tiªu 1. KiÕn thøc: - ¤n tËp c¸c tÝnh chÊt cña tØ lÖ thøc vµ d·y tØ sè b»ng nhau, kh¸i niÖm sè v« tØ, sè thùc, c¨n bËc hai. 2. Kü n¨ng: - RÌn luyÖn kÜ n¨ng viÕt c¸c tØ lÖ thøc, gi¶i to¸n vÒ tØ sè chia tØ lÖ, c¸c phÐp toµn trong R. - RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c, tr×nh bµy lêi gi¶i l«gic 3. Thái độ: - Nghiªm tóc, cËn thËn trong tÝnh to¸n. II. ChuÈn bÞ. 1. GV: SGK, SGV, bµi so¹n. 2. HS : SGK, m¸y tÝnh. III phương pháp - Nêu vấn đề giải quyết vấn đề - Hoạt động cá nhân hoạt động nhóm IV. TiÕn tr×nh d¹y häc. 1. ổn định tổ chức. ( 1’ ) 2. KiÓm tra bµi cò. (kh«ng ) 3.Bµi míi. Hoạt động của thầy -Trò Nội dung Hoạt đông 1: Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau (10') - TØ sè cña hai sè a vµ b lµ th¬ng cña phÐp ? ThÕ nµo lµ tØ sè cña 2 sè a vµ b (b 0) chia a cho b - HS đứng tại chỗ trả lời. - Hai tØ sè b»ng nhau lËp thµnh mét tØ lÖ ? TØ lÖ thøc lµ g×, Ph¸t biÓu tÝnh chÊt c¬ b¶n cña tØ lÖ thøc thøc a c - TÝnh chÊt c¬ b¶n:. . a c  b d  a.d = c.b NÕu. - HS tr¶ lêi c©u hái: NÕu b d  a.d = c.b ? Nªu c¸c tÝnh chÊt cña tØ lÖ thøc.. - TÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau. - Gv treo b¶ng phô - Hs nhËn xÐt bµi lµm cña b¹n. ? ViÕt c«ng thøc thÓ hiÖn tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau Yªu cÇu häc sinh lµm bµi tËp 103 -. - Líp nhËn xÐt, bæ sung.. a c e ac e a c e     b d f b df b  df BT 103 (tr50-SGK) Gäi x vµ y lÇn lît lµ sè l·i cña tæ 1 vµ tæ 2 (x, y > 0). x y  3 5 ; x  y 12800000 ta cã: x y xy   1600000  3 5 8 x 1600000  x 4800000 ®  3 y 1600000  y 8000000 ®  5. Hoạt đông 2: Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực (8') ? §Þnh nghÜa c¨n bËc hai cña mét sè kh«ng ©m. - C¨n bËc 2 cña sè kh«ng ©m a lµ sè x sao - HS đứng tại chỗ phát biểu cho x2 =a. - GV ®a ra bµi tËp BT 105 (tr50-SGK) - 2 häc sinh lªn b¶ng lµm. a). ? ThÕ nµo lµ sè v« tØ ? LÊy vÝ dô minh ho¹.. 1. 0,01 . 0,25 0,1  0,5  0,4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ? Những số có đặc điểm gì thì đợc gọi là số hữu tỉ. - 1 häc sinh tr¶ lêi. ? Sè thùc gåm nh÷ng sè nµo. - Hs: Trong sè thùc gåm 2 lo¹i sè + Sè høu tØ (gåm tp hh hay v« h¹n tuÇn hoµn) + Sè v« tØ (gåm tp v« h¹n kh«ng tuÇn hoµn). b) 0,5. 100  5 . 1 1 0,5.10  4 2. 1 9  2 2. - Sè v« tØ: (sgk). Hoạt đông 3: BT 1: Thực hiện phép tính 4 5 4 16 1/1    0,5  23 21 23 21 3 1 3 1 2 / .19  .33 7 3 7 3 2 HS thùc hiÖn bµi tËp 1. BT 2 Tìm x bieát 3 21 1) .x  5 10 1 2) x   4  1 3 Hoạt động nhóm làm bài tập - 2 HS thùc hiÖn bµi tËp 2 đại diện nhóm lên trình bày. BT 104: gi¸o viªn híng dÉn häc sinh lµm bµi häc sinh lµm bµi -. VÝ dô: 2; 3;... - Số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng số thập ph©n h÷u h¹n hoÆc v« h¹n tuÇn hoµn. LuyÖn tËp (25') BT 1 4 5 4 16 1)1    0,5  23 21 23 21  4 4   5 16   1        0,5  23 23   21 21  1  1 0,5 2,5 3 1 3 1 3  1 1 2) .19  .33  .  19  33  7 3 7 3 7  3 3 3  .( 14)  6 7 BT 2 21  3 x :  x  3,5 10 5 1) 1 1 2) x   4  1  x  3  3 3 1 2 *x  3  x 2 3 3 1 1 *x   3  x  3 3 3 BT 104: Gäi chiÒu dµi mçi tÊm v¶i lµ x, y, z (mÐt) (x, y, z >0). 1 2 3 x; y; z 3 4 Số vải bán đợc là: 2 Sè v¶i cßn l¹i lµ:. 1 1 2 1 x  x;y  y  y 2 2 3 3 3 1 z  z  z; 4 4 x. Theo bµi ta cã:. x y z x  y  z 108     12 2 3 4 9 9 Gi¶i ra ta cã: x = 24m; y = 36m; z = 48m 4: Cñng cè 5: dặn dò. (1’) - ¤n tËp l¹i lÝ thuyÕt vµ xem lại các dạng BT đã sửa - Chuaån bò cho baøi kieåm tra moät tieát. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> V Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… Ngày soạn :13/10/2013 Ngày dạy : 31 /10/2013 Tuần : 11. Tiết thứ : 22. KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG I I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Nắm được khái niệm số hữu tỉ, số thực, khái niệm căn bậc hai. 2. Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép toán trong Q. Giải được các bài tập vận dụng các quy tắc các phép tính trong Q. Vận dụng được tính chất tỉ lệ thức dãy tỉ số bằng nhau để giải bài tập. Tính được căn bậc hai của một số đơn giản 3. Thái độ: Giáo dục tính nghiêm túc, tự giác làm bài. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Phô tô bài kiểm tra. - Học sinh: Bút, nháp, máy tính bỏ túi. III. Các hoạt động dạy và học:. A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận biết. Tên Chủ đề (nội dung, TNKQ TL chương) Tập hợp số So sánh được các hữu tỉ. Cộng, số hữu tỉ đơn giản, trừ, nhân, cộng,nhân được chia số hữu hai số hữu tỉ đơn tỉ giản Số câu 3 1(B1c) Số điểm 0,75 Tỉ lệ % 0,5. Vận dụng. Thông hiểu. Cấp độ thấp TNKQ. TL. Số câu Số điểm. Nắm được quy tắc của lũy thừa. 2 0,5đ. TL. Cấp độ cao TNKQ. TL. 4 1,25đ 12,5 %. GTTĐ , Áp dụng được quy cộng, trừ, tắc nhân hai số - Áp dụng được nhân, chia số thập phân. quy tắc nhân hai thập phân số thập phân, Số câu 1 1(B1a) Số điểm 0,25 1 Tỉ lệ % Lũy thừa của một số hữu tỉ. TNKQ. Cộng. Hiểu quy tắc của lũy thừa Áp dụng được quy tắc của lũy thừa để tính được kết quả chính xác 1 1(B1b) 0,25 1,5. 3. 2 1,25đ 12,5 %. 4 2,25đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tỉ lệ %. 22,5 %. Tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau. Lập được các tỉ lệ thức. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Làm tròn số, căn bậc hai Bài toán tìm x. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 1 0,25 - Hiểu được khái niệm về căn bậc hai - Nắm được quy tắc làm tròn số và làm tròn số một cách chính xác 4 1đ 10. Tìm x. Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau để giải toán 1(B3) 2 Biết được giá trị tuyệt đối. Vận dụngTìm x. 1(B2b) 1 5. 1(B2b) 1. 6 3đ 30 % 19. 2. 3 30%. 3 2,25đ 22,5 %. 4. 3. 40%. 30%. 10 100 %. ĐỀ: I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1 3 5 ,0, , 2 2 số hữu tỉ lớn nhất là: Câu 1: Trong các số hữu tỉ: 2 5 A. 2. B. 0 1  0,5  2 là : Câu 2: Kết quả của phép tính 1 A. 1 B. 2. 1 D. - 2. C. 0. 7 5 . Câu 3: Kết quả của phép tính 2 7 là : 5 2 A B 2 6 (  0,2) ( 0,5) là : Câu 4: Kết quả của phép tính A. 1. 3 D. 2. 1 C. 2. C. B. -0,1.  15 2. D. 15 6. C. 0,01. D. 0,1 Câu 5: Kết quả của phép tính 36 : 33 là:. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. 33 ; B. 13 ; C. 32 ; 3 2 Câu 6: Kết quả của phép tính 4 . 4 là: A. 46 ; B. 41 ; C. 45 ; n Câu 7: 3 = 9 thì giá trị của n là : A. 3 B. 1 C. 4 Câu 8: Từ đẳng thức 3.6 = 2.9 , ta lập được tỉ lệ thức đúng nào dưới đây: 3 9  A. 6 2. 6 2  B. 3 9. Câu 9: 4 bằng: A. 2 ; B. 4 Câu 10: Câu nào sau đây đúng?. A. 0,2(35) N. D. 12 D. 166 ; D. 2. 3 9  C. 2 6 ;. C. 16. B. -2,5  N. C. -2  Z. Câu 11: x = 3 thì x bằng: A. 6 ; B. 9 ; C. – 9 ; Câu 12: Kết quả làm tròn số 0,855 đến chữ số thập phân thứ hai là: A. 0,10 ; B. 0,86 ; C. 0, 99 ;. 2 9  D. 3 6 ;. D. – 2 1 D.) 2  Z D. – 6 D. 0,865. II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1. (2,5 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau: 3.  3 3   2 b)  2  ;. 1 1  d) 2 2. a) (-0,25).7,9. 40 ; Bài 2. (1,5 điểm). Tìm x, biết: x 3  x  3 4 10 2 b/ a/ Bài 3. (2 điểm). Tính độ dài các cạnh của một tam giác biết chu vi là 24cm và độ dài các cạnh tỉ lệ với 3; 4; 5. I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng ( mỗi câu 0,25đ ). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C A C A C D C A C B B II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Bài Đáp án Biểu điểm 1 Tính giá trị của các biểu thức sau: (3điểm) a) (-0,25).7,9. 40 = [(-0,25).40].7,9 0,5 = -10.7,9 0,5 = -7,9 0,5 3 3 b)  3  3  3 0,5   2  2   2 2  0,5 33 0’5 27. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1 1  2 2 1 1   1 2 2 2 Tìm x biết: a) x 3 10.3   x 10 2 2 x 15 b) x  3 4 c). 0,5 0,5 (2điểm) 0,5 0,5. x 4  3. 0,25. x 1. 0,25 0,5. Do đó: x = 1 hoặc x = - 1 3. (2điểm) Gọi độ dài ba cạnh của tam giác lần lượt là: a, b, c ( a > 0; b > 0; c > 0) a b c   Theo đề bài , ta có 3 4 5 và a + b + c = 24 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: a b c a  b  c 24     2 3 4 5 3  4  5 12 Do đó: * a = 2 . 3 = 6 * b = 2. 4 = 8 * c = 2 . 5 = 10 Vậy: Độ dài ba cạnh của tam giác là: 6cm, 8cm, 10cm. 0,25 0,5 0,25. 0,75 0,25. V Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… DUYỆT TUẦN 11 (ngày ..tháng . ..năm 2013 TT. Trường THCS ..Nguyễn Mai...... KIỂM TRA 15 P Họ và tên :…………………………………. Toán Lớp : 7A…… ĐỀ:1 Điểm : Lời phê của giáo viên I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. : Kết quả của phép tính  0,5  A.. 1 2. ;. B.. 1 là : 2 1. C.. ;. 6. -. 1 2. ;. D. 0..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 2. : x = 3 thì x bằng: A. 5 ; B. - 6 Câu 3. : 3n = 9 thì giá trị của n là : 4 ; 1 A. B.. 1 ; 2. B.. Câu 5. : Kết quả của phép tính. 5 . 2. A.. C. 9 C.. .. 3. .. 5 ; 2. C. .. 7 5 . là : 2 7 5 B. . ; 7. C.. D.. ;. 3 . 2. .. 5 2. -9. ;. D. 2 .. ;. 1 3 5 ,0, , số hữu tỉ lớn nhất là: 2 2 2. Câu 4. : Trong các số hữu tỉ: A.. ;. D.. D. . .. ;. 0. 5 7. ;. Câu 6. : Từ đẳng thức 3.6 = 2.9 , ta lập được tỉ lệ thức đúng nào dưới đây: A.. 2 9  3 6. B.. 6 2  3 9. Câu 7. : Kết quả của phép tính 43 . 42 là: 41 A. 45 . B. Câu 8. :. C.. 3 9  . 2 6. D.. 3 9  6 2. C.. 46 ;. D.. .166 ;. 4 bằng:. 2. A. B. . - 2 Câu 9. : Kết quả của phép tính 36 : 33 là:. C.. D.. 4. 12 13 ; A. B. .33 . C. Câu 10. : Kết quả làm tròn số 0,855 đến chữ số thập phân thứ hai là: A.. 0,10;. B. . 0, 99 ;. C.. 16. 32 ;. D.. D. . 0,86.. 0,865 ;. Câu 11. : Câu nào sau đây đúng? A.. -2,5 N. A.. - 0.1. . B.. C.. 0,2(35) N.  Câu 12. : Kết quả của phép tính ( 0,2) ( 0,5) B. 0,01. 1 Z 2. D. . -2 Z .. . C. 0.1.. D. -1. ;. II/ TỰ LUẬN:. (7điểm) Bài 1. (2,5 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau: 3. a) (-0,25).7,9. 40 ; Bài 2. (1,5 điểm). Tìm x, biết:. x 3  10 2.  3 3   2 2 b)   ;. 1 1  d) 2 2. b/. x  3 4. a/ Bài 3. (2 điểm). Tính độ dài các cạnh của một tam giác biết chu vi là 24cm và độ dài các cạnh tỉ lệ với 3; 4; 5.. Trường THCS ..Nguyễn Mai...... KIỂM TRA 15 P Họ và tên :…………………………………. Toán Lớp : 7A…… ĐỀ:2 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Điểm :. Lời phê của giáo viên. I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. A. 45 Câu 2. A.. : Kết quả của phép tính 43 . 42 là:. B. C. . 166 ; . 46 ; : Kết quả làm tròn số 0,855 đến chữ số thập phân thứ hai là:. . 0, 99 ;. B.. 0,855 ;. C.. 5. .0,10;. D.. 5. 5. . 0,86.. 7 5 . là : 2 7. : Kết quả của phép tính. Câu 3.. . 41. D.. 5. B. . C. D. . 5 ; .7 ; .. ; 2 2 Câu 4. : x = 3 thì x bằng: A. B. C. D. 5 -9 ; . 9. -6 Câu 5. : Từ đẳng thức 3.6 = 2.9 , ta lập được tỉ lệ thức đúng nào dưới đây: A.. 3. 9. 6. 2.  B. . 6 2 ; 3 9 Câu 6. : Kết quả của phép tính ( 0,2) ( 0,5) A.. A . 0,01. Câu 7.. 1 2. Câu 8.. A.. .. B.. : 4 bằng: .-2. Câu 10. A. Câu 11. A.. D. 1. 1 là : 2. 1. ;. B.. 3 9  . 2 6. C.. -. C.. 3. 1 2. 0.. D.. : 3n = 9 thì giá trị của n là :. 2.. Câu 9.. ;. D.. ;. C. 0,001. : Kết quả của phép tính  0,5 . A.. A.. B. -0,01. 2 9  3 6. C.. ;. 4 4. B.. ; 16. C.. D. D.. 1. ;. .2.. : Câu nào sau đây đúng? 0,2(35) N . -2,5 N. B.. . 5 ; 2. B.. . -2 Z .. 1 Z 2. D.. . 1 3 5 ,0, , số hữu tỉ lớn nhất là: 2 2 2. : Trong các số hữu tỉ: .. C.. .. Câu 12. : Kết quả của phép tính A. B. 12 II/ TỰ LUẬN: (7điểm). 3 . 2. 36 : 33 là: 13 ;. C.. C.. 8. .. 1 2. 32 ;. ;. D.. 0. D.. .33 ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 1. (2,5 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau: 3. a) (-0,25).7,9. 40 ; Bài 2. (1,5 điểm). Tìm x, biết:. x 4  5 2.  4 3   3 b)  3  ;. 1 1  d) 4 4. b/. x  4 9. a/ Bài 3. (2 điểm). Tính độ dài các cạnh của một tam giác biết chu vi là 30cm và độ dài các cạnh tỉ lệ với 1; 2; 3.. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THCS ..Nguyễn Mai...... KIỂM TRA 15 P Họ và tên :…………………………………. Toán Lớp : 7A…… ĐỀ:3 Điểm : Lời phê của giáo viên I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. : Câu nào sau đây đúng? A.. -2 Z . . B.. -2,5 N. C.. . : x = 3 thì x bằng: A. B.. 9. -6 Câu 3. : Kết quả của phép tính ( 0,2) ( 0,5). 0,2(35) N . 1 Z 2. D.. Câu 2.. A.. 0,001. B. -0,01. 5. C.. ;. C. -0,1. A.. .. : Kết quả của phép tính. 3 . 2. B.. ;.. 1 2. C.. 0. D.. 5. .. .7. : Kết quả của phép tính 36 : 33 là:. A. Câu 7.. B. .13 ; C. 32 ; D. .33 . . 12 : Từ đẳng thức 3.6 = 2.9 , ta lập được tỉ lệ thức đúng nào dưới đây:. 6 2  3 9. A.. 3 9  6 2. C... 3 9  . 2 6. C.. 45 .. C.. 0.. 41. B.. 46 ;. : Kết quả của phép tính  0,5 . A.. 1 2. ;. B.. D.. 1 ;. A. Câu 11.. B. . 0, 99 ; .0,865 ; n : 3 = 9 thì giá trị của n là : B.. 3. C.. ;. C.. 10. -. D.. : Kết quả làm tròn số 0,855 đến chữ số thập phân thứ hai là:. 4. 166 ;. 1 là : 2. Câu 10.. A.. 2 9  3 6. D.. : Kết quả của phép tính 43 . 42 là:. A. Câu 9.. B.. 5 ; 2. .. D.. Câu 6.. Câu 8.. ;. 0,01.. D.. 7 5 . là : 2 7 5 5 5 A. . B. C. ; . 7 2 2 1 3 5 ,0, , Câu 5. : Trong các số hữu tỉ: số hữu tỉ lớn nhất là: 2 2 2 Câu 4.. .- 9. D.. .0,10; 2. .. 1 2. D.. 0,86.. 1. ;. D.. ;.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 12.. : 4 bằng: -2. A. B. 16 II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1. (2,5 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:. C.. .2.. 3. a) (-0,25).7,9. 40 ; Bài 2. (1,5 điểm). Tìm x, biết:. x 3  10 2.  3 3   2 2 b)   ;. D.. 4. 1 1  d) 2 2. b/. x  3 4. a/ Bài 3. (2 điểm). Tính độ dài các cạnh của một tam giác biết chu vi là 24cm và độ dài các cạnh tỉ lệ với 3; 4; 5.. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THCS ..Nguyễn Mai...... KIỂM TRA 15 P Họ và tên :…………………………………. Toán Lớp : 7A…… ĐỀ:4 Điểm : Lời phê của giáo viên I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. : 3n = 9 thì giá trị của n là : A. 3 B. D. 2 ; 1 ;C. 4 . Câu 2. : Từ đẳng thức 3.6 = 2.9 , ta lập được tỉ lệ thức đúng nào dưới đây: 3 9  6 2. A.. 6 2  3 9. B.. A... B. 0, 99 ; Câu 4. : x = 3 thì x bằng: A. 5 ; B.. A.. 5. . 7. ;. A. Câu 7.. B. 2 . .-2 : Câu nào sau đây đúng?. 1 Z 2. A.. C.. .-6. ;. . 0,86.. 0,865 ;. D.. -9. C.. B.. .. 1 2. ;. B.. C.. C.. . -2 Z .. C.. . : Kết quả của phép tính  0,5 . A.. ;. 9.. D.. 5. . 2. ;. 4 -2,5 N . 5. D.. . 7 ;. D.. 16. D.. 0,2(35) N . 1 là : 2. 0.. .-. C.. 1 2. 1 ;. D.. : Kết quả của phép tính ( 0,2) ( 0,5). A . 0,01 . Câu 10. : Kết. Câu 11.. B. - 0,1 ; 6. B.. 12. 3 . 2. D.0,001. B.. C.. 32 ;. D.33. 5 ; 2. D.. 1 3 5 ,0, , số hữu tỉ lớn nhất là: 2 2 2. : Trong các số hữu tỉ: .. C.1. 3. quả của phép tính 3 : 3 là:. .13 ;. A.. A.. .0,10;. 7 5 . là : 2 7 5 B. . 2. : 4 bằng:. Câu 9.. 2 9  3 6. D.. : Kết quả của phép tính. Câu 6.. Câu 8.. 3 9  . 2 6. : Kết quả làm tròn số 0,855 đến chữ số thập phân thứ hai là:. Câu 3.. Câu 5.. C.. ;. 1 2. C.. 12. 0. ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 12. : Kết quả của phép tính 43 . 42 là: A. B. .166 ; . 46 ; II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1. (2,5 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:. C.. 3. a) (-0,25).7,9. 40 ; Bài 2. (1,5 điểm). Tìm x, biết:. x 4  5 2.  4 3   3 b)  3  ;. . 41. D.. 45 .. 1 1  d) 4 4. b/. x  4 9. a/ Bài 3. (2 điểm). Tính độ dài các cạnh của một tam giác biết chu vi là 30cm và độ dài các cạnh tỉ lệ với 1; 2; 3.. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Ngày soạn :13/10/2013 Tuần : 12 Ch¬ng II. Ngày dạy : 31 /10/2013. Tiết thứ : 23. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ §1 Đại lượng tỉ lệ thuận. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Biết đợc công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lợng tỉ lệ thuận. Hiểu đợc các tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận. 2. Kĩ năng: Nhận biết đợc hai dại lợng có tỉ lệ thuận hay không.. Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tơng ứng của hai đại lợng tỉ lệ thuận tìm giá trị của một đại lợng ki biết hệ số tỉ lệ và giá trị tơng ứng của đại lợng kia. 3. Thái độ CÈn thËn trong tÝnh to¸n vµ nghiªm tóc trong häc tËp II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình của thầy- Trò: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: §· kiÓm tra mét tiÕt 3.Bài mới: Hoạt động của thầy -Trò Nội dung Hoạt động 1: Định nghĩa ( 20’ ) -. Định nghĩa. Định nghĩa. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. ?1. Các công thức tính: Hãy viết các công thức tính: a, Quãng đường đi được s (km) theo thời gian t (h) của một chuyển động đều với vận tốc a, Công thức tính quãng đường. s = v.t = 15.t ( km ) 15km/h. 3 b, Khối lượng m (kg) theo thể tích V (m ) của b, Công thức tính khối lượng. m = V.D ( kg ) thanh kim loại đồng chất có khối lượng riêng D (kg/m3). ( Chú ý: D là hằng số khác 0). *Nhận xét. *HS : Thực hiện. *GV : Cho biết đặc điểm giống nhau của các Các công thức trên đều có điểm giống nhau là: Đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với công thức trên ?. một số khác 0. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : * Định nghĩa:. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = kx ( với k là hừng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.. Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = kx ( với k là hừng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2. Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 3 k= − . Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ 5 lệ nào ?. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. - Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thì đại lượng x có tỉ lệ thuận với đại lượng y không ?. - Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số k (khác 0) thì đại lượng x sẽ tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ nào ?. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : -Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thì đại lượng x cũng tỉ lệ thuận với đại lượng y và ta nói hai đại lượng này tỉ lệ thuận với nhau -Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số k (khác 0) thì đại lượng x sẽ tỉ lệ thuận với 1 đại lượng y theo hệ số tỉ lệ k *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?3. Ở hình 9 (sgk – trang 52).. ?2. Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 3 k= − . Thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ 5 1 5 =− lệ k’ = k 3 *Chú ý: - Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thì đại lượng x cũng tỉ lệ thuận với đại lượng y và ta nói hai đại lượng này tỉ lệ thuận với nhau. - Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số k (khác 0) thì đại lượng x sẽ tỉ lệ 1 thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ k ?3.. Cột Chiều cao (mm) Khối lượng ( tấn). Mỗi con khủng long ở cột a, b, c, d, nặng bao nhiêu tấn nếu biết rằng con khủng long ở cột a nặng 10 tấn và chiều cao các cột được cho bảng sau: Cột Chiều cao(mm) *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét.. a 10. b 8. GV : Yêu cầu học sinh làm ?4.. c 50. a 10. b 8. c 50. d 30. 10. 8. 50. 30. d 30. Hoạt động 2: Tính chất ( 15’ ) ?4.. Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận a, Hệ số tỉ lệ của y đối với x: k = 2. với nhau: x y. x1 = 3 y1 = 6. x2 =4 y2 = ?. x3 =5 y3 = ?. b,. x4 =6 y4 = ?. x y. a, Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x;. 15. x1 = 3 y1 = 6. x2 =4 y2= 8. x3 =5 y3=10. x4 =6 y4=12.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> b, Thay mỗi dấu “?” trong bảng trên bằng một c, y1 y2 y3 y4 số thích hợp; = = = .ư c, Có nhận xét gì về tỉ số giữa hai giá trị tương x1 x2 x3 x4 ứng y1 y2 y3 y 4 ; ; ; ;ư x 1 x2 x 3 x 4 của x và y. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. - Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì: Tỉ số của chúng có thay đổi không ?. Tỉ số hai giá trị bất kì của hai đại lượng này có bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia không ?. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét và khẳng định : Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì: * Kết luận: - Tỉ số của chúng có thay đổi không đổi. - Tỉ số hai giá trị bất kì của hai đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì: kia . - Tỉ số của chúng có thay đổi không đổi. - Tỉ số hai giá trị bất kì của hai đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. lượng kia . 4 Củng cố: (7’) Bµi tËp 1: y 4 2 a.hệ số tỉ lệ k của y đối với x là = = x 6 3 2 b y= x 3 2 c. x=9 ⇒ y= .9=6 3 2 x=15 ⇒ y= .15=10 3 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’) - Học thuộc định nghĩa, tính chất của đại ợng tỉ lệ thuận - Bµi tËp3,4 - Đọc trớc bài “ một số bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận” V. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………….......... Ngày soạn :13/10/2013 Tuần : 12. Ngày dạy : 31 /10/2013. Tiết thứ : 24. §2 Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận. I. Mục tiêu. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1. Kiến thức: -Học sinh đợc làm một số bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ thuận và x chia tỉ lệ 2. Kĩ năng: -Có kĩ năng thực hiện đúng, nhanh 3. Thái độ: - Häc sinh yªu thÝch m«n häc II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV. Tiến trình của thầy- Trò: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: (5’) Định nghĩa hai đại lợng tỉ lệ thuận? Ch÷a bµi tËp 4 SBT/43 Cho biÕt x tØ lÖ thuËn víi y theo hÖ sè tØ lÖ 0,8 vµ y tØ lÖ thuËn víi z theo hÖ sè tØ lÖ 5. H·y chøng tá x tØ lÖ thuËn víi z vµ t×m hÖ sè tØ lÖ. 3. Bài mới:. t. -2. 2. 3. 4. S. 90. -90. -135. -180. Hoạt động của thầy -Trò Hoạt động 1: Bài toán 1. *GV : Yêu cầu học sinh làm bài toán. Hai thanh chì có thể tích là 12 cm3 và 17 cm3. Hỏi mỗi thanh nặng bao nhiêu gam, biết rằng thănh thứ hai nặng hơn thanh thứ nhất là 56,5 g ?. Gợi ý: -Hai đại lượng khối lượng và thể tích có m1 m quan hệ gì ?. Từ đó ư? ư 2 . 12 17 - Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau.. Nội dung Bài toán 1. ( 15’ ) 1. Bài toán 1.. Gọi khối lượng của hai thanh chì tương ứng là m1 và m2 gam. Do m tỉ lệ thuận với V nên: m1 m ư=ư 2 . 12 17 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: m1 m2 m2 − m1 56 , 5 = = = =11 , 3 12 17 17 − 12 5 Vậy m2 = 17 .11,3 = 192,1 *HS : Thực hiện. m1 = 12 .11,3 = 135,6. *GV : Nhận xét. Trả lời: Hai thanh chì có khối lượng là 192,1g và 135,6 g . ?1. Gọi khối lượng của hai thanh kim loại đồng tương ứng là m1 và m2 gam. - Yêu cầu học sinh làm ?1. Do m tỉ lệ thuận với V nên: m1 m2 Hai thanh kim loại bằng đồng chất có thể ư=ư . 3 3 tích là 10 cm và 15cm . Hỏi mỗi thanh 10 15 nặng bao nhiêu gam ?. Biết rằng khối. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> lượng của cả hai thanh là 222,5 g.. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: m1 m2 m2+ m1 222 , 5 = = = =8,9 *HS : Thực hiện. 10 15 15+10 25 *GV : Nhận xét và đưa ra chú ý: Vậy bài toán ?1. còn được phát biểu đơn giản m2 = 15 .8,9 = 133,5 . dưới dạng : Chia số 222,5 thành hai phần tỉ m1 = 12 .11,3 = 89. lệ với 10 và 15. Trả lời: *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. Hai thanh kim loại đồng có khối lượng là 133,5 g và 89 g . Hoạt động 2: Bài toỏn 2. ( 15’ ) . Bài toán 2. *GV : Yêu cầu học sinh làm bài toán. Theo bài ra ra có: Tam giác ABC có số đo góc là ^ ^ ^ C A B = = ^ ^ lần lượt tỉ lệ với 1; 2; 3. ^ ;ư C A ;Ư B 1 2 3 Tính số đo các góc của tam giác ABC. ^ ^ ^ =2 ^ Suy ra: C=3 A ;Ư B A (1) 0 ^ ^ ^ mà A + B+ C=180 (2) *HS : Thực hiện. Thay (1) vào (2) ta có: 0 0 ^ A +2 ^ A +3 ^ A=180 ⇒ ^ A=30 0 0 0 ^ ^ Vậy : ^ A=30 ; ư B=60 ; ư C=90 Trả lời: Số đo các góc trong tam giác ABC là: 0 0 ^ ^ ^ A=30 0 ; ư B=60 ; ư C=90 *GV : Nhận xét và Yêu cầu học sinh làm ? ?2 2. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: Hãy vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng ^ ^ ^ ^ 180 ^ C A B A + ^B + C nhau để giải bài toán 2. = = = = =30 1 2 3 1+2+3 6 *HS : Hoạt động theo nhóm lớn. 0 0 0 ^ ^ Vậy : ^ A=30 ; ư B=60 ; ư C=90 Trả lời: Số đo các góc trong tam giác ABC là: 0 0 ^ ^ ^ A=30 0 ; ư B=60 ; ư C=90 *GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo. 4. Củng cố: (7’) -Định nghĩa hai đại lợng tỉ lệ thuận? -Phát biểu tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận? Bµi tËp:5 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’) Học thuộc định nghĩa, tính chất của đại ợng tỉ lệ thuận Ôn lại các bài tập đã chữa, bài tập phàn luỵen tập Chu¶n bÞ tiÕt sau luyÖn tËp V. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………….......………… DUYỆT TUẦN 12. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> (ngày. ..tháng . TT. Ngày soạn :13/10/2013 Tuần : 13. ..năm 2013 Ngày dạy : 31 /10/2013. Tiết thứ : 25 LUỆN TẬP. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Học sinh làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lẹ thuận và chia theo tỉ lệ 2. Kĩ năng: - Có kĩ năng sử dụng thành thạo định nghia, tính chất của đại lợng tỉ lệ thuận, sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán. -Thông qua giờ luyện tạp học sinh thấy đợc toán học có vận dụng nhiều trong đời sống hành ngày 3. Thỏi độ: - Cẩn thận trong thực hiện các phép toán và có ý thức trong hoạt động nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV. Tiến trình của thầy- Trò: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: (5’) Học sinh:- Phát biểu định nghĩa hai đại lợng tỉ lệ thuận Viết tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận Cho ba số a, b,c chia theo tỉ lệ 1; 2; 3 điều đó cho ta biết điều gì?. 3.Bài mới: Hoạt động của thầy -Trò Nội dung Hoạt động 1: luyện tập. ( 30’ ) Bµi tËp 7/56( 8 phót) Bµi tËp 7/56 HS: hoạt động cá nhân trong 3 phút Tãm t¾t: Th¶o luËn nhãm nhá trong 2 phót 2kg dâu cần 3 kg đờng Trình bày , nhận xét đánh giá trong 3 phút 2,5 kg dâu cần ? x kg đờng GV: chèt l¹i trong 3 phót Bµi gi¶i: đây là bài toán thực tế vận dụng kiến thức gọi số kg đờng càn tìm để làm 2,5 kg dâu là x vì khối lợng dâu và đờngtỉ lệ thuận với nhau nên về đại lợng tỉ lệ thuận để giải ta cã: khi lµm c¸c em cÇn –Xét xem hai đại lợng nào tỉ lệ thuận với 2 3 2,5 . 3 ⇒ x= nhau = = 3,75 2,5 x 2 Đavề bài toán đại số Trả lời: bạn Hạnh nói đúng Bµi 9/56(8 phót) GV: Bài toán này có thể phát biểu đơn Bµi 9/56 gi¶n nh thÕ nµo? HS:Chia 150 thµnh 3 phÇn tØ lÖ víi 3, 4 vµ Bµi gi¶i: Gọi khối lợng của niken; kẽm, đồng lần lợt là 13 x,y,z. GV: em h·y ¸p dông tÝnh chÊt cña d·y Theo đề bài ta có: bằng nhau và các điều kiện đã biết ở bài toán để giải bài toán này? x y z HS: họat động cá nhan trong 6 phút 4 13 3 x+y+z= 150 vµ = = Yªu cÇu 1 häc sinh lªn b¶ng tr×ng bµy Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau ta cã: Nhận xét, đánh giá 3 phút x y z x+ y+ z 150 = = = = = 3 4 13 3+ 4+ 13 20 7,5 vËy: x= 3. 7,5= 22,5 y= 4. 7,5= 30. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bµi 10 trang 56: Học sinh hoạt động nhóm nhỏ trong 5 phót Kiẻm tra đánh giá lẫn nhau giữa các nhãm trong 3 phót Giáo vịên kiểm tra việc hoạt động nhóm cña mét bµi nhãm, vµi häc sinh HS:Thực hiện tìm chỗ thiếu để có đáp án chuÈn. x y z x+ y+z = = = = 2 3 4 2+3+ 4 45 =5 9. z= 13.7,5= 97,5 Vậy khối lợng của niken, kẽm, đồng lần lợt là 22,5kg, 30kg, 97,5kg. Bµi 10 trang 56 Gäi c¸c c¹nh cña tam gi¸c lµ x, y, z V× ba c¹nh tØ lÖ cvíi 2. 3. 4 nªn ta cã: x y z = = vµ x+y+z= 45 2 3 4 theo tÝnh chÊt cña d·y b»ng nhau ta cã: x y z 45 = = = =5 2 3 4 9 ⇒ x= 2.5= 10 y= 3.5= 15 z= 4.5= 20. Gi¸o viªn chèt l¹i: khi gi¶i bµi tËp to¸n các em không đợc làm tắt ví dụ nh bài to¸n trªn lµm nh v©y lµ cha cã c¬ së suy luËn 4. Củng cố: (7’) Nhắc lại những kiến thức đã áp dụng vào bài. 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’) - Học thuộc định nghĩa, tính chất của đại ợng tỉ lệ thuận - ôn lại các bài tập đã chữa - Đọc trớc bài “ một số bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận” V. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… Ngày soạn :13/10/2013 Ngày dạy : 31 /10/2013 Tuần : 13. Tiết thứ : 26. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Biết đợc công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lợng tỉ lệ nghịch - Hiểu đợc các tính chất của hai đại lợng tỉ lệ nghịch 2. Kĩ năng: - Nhận biết đợc hai đại lợng có tỉ lệ nghịch hay không.. - Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tơng ứng của hai đại lợng tỉ lệ nghịch tìm giá trị của một đại lợng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tơng ứng của đại lợng kia. 3. Thỏi độ: Tích cực trong hoạt động nhóm và nghiêm túc trong giờ. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III. Tiến trình của thầy- Trò:. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’). 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 2. Kiểm tra: (5’) Nhắc lại những kiến thức về hai đại lợng tỉ lệ nghịch ở tiểu học ? 3.Bài mới: Hoạt động của thầy -Trò Hoạt động 1: định nghĩa. ( 15’ ) 1. Định nghĩa. Định nghĩa.. Nội dung. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. Hãy viết công thức tính: a, Cạnh y ( cm) theo cạnh x (cm) của hình chữ nhật có kích thước thay đổi nhưng luôn có diện tích bằng 12 cm2; b, Lượng gạo y (kg) trong mỗi bao theo x khi chia đều 500kg vào x bao; c, Vận tốc v (km/h) theo thời gian t (h) của một vật chuyể động đều trên quãng đường 16 km. *HS : Thực hiện. *GV : Các công thức trên có đặc điểm gì giống nhau ?. *HS : Các công thức trên đều có điểm giống nhau là : Đại lượng này bằng một hằng số chia cho đại lượng kia. *GV : Ta nói đại lượng x, y (hoặc v , t) là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. - Thế nào là đại lượng tỉ lệ nghịch ?. *GV : Nhận xét và khẳng định : Nếu đại lượng y liên hệ với đại a lượng x theo công thức y= hay x x.y = a ( a là một hằng số khác 0) thì ta nói rằng y tỉ lệ với x theo tỉ lệ a.. ?1. Các công thức tính: a, Diện tích hình chữ nhật: S = x.y =12 cm2 b, Tổng lượng gạo: y.x =500 kg c, Quãng đường: s = v.t = 16 km *Nhận xét.. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2. Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo tỉ lệ -3,5. Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo tỉ lệ nào ?. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. - Nếu x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ a thì y có tỉ lệ nghịch với x không ?. Nếu có thì tỉ lệ với hệ số tỉ lệ nào ?. *HS : t *GV : Nhận xét và khẳng định : Khi y tỉ lệ nghịch với x thì x cũng tỉ lệ nghịch với y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ nghịch với nhau *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.. ?2. Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ -3,5.Thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ -3,5.. Các công thức trên đều có điểm giống nhau là : Đại lượng này bằng một hằng số chia cho đại lượng kia. Ta nói đại lượng x, y (hoặc v , t) là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. *Kết luận : Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x a theo công thức y= hay x.y = a ( a là x một hằng số khác 0) thì ta nói rằng y tỉ lệ với x theo tỉ lệ a.. * Chú ý: Khi y tỉ lệ nghịch với x thì x cũng tỉ lệ nghịch với y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ nghịch với nhau. 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Hoạt động : 2. Tính chất. (15’) *GV : Yêu cầu học sinh làm ?3. Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau: x y. x1 = 2 y1 =30. x2 =3 y2 =?. x3 =4 y3 =?. .. x4 =5 y4 =?. Tính chất.. ?3. a, Tìm hệ số tỉ lệ ; a, Hệ số tỉ lệ: a = 60. b, Thay dấu “ ? ” trong bảng trên bằng một số thích hợp; b, c, Có nhận xét gì về hai giá trị tương ứng x x1 = 2 x2 =3 x3 =4 x4 =5 x1y1; x2y2; x3y3; x4y4 của x và y y y1=30 y2=20 y3=15 y4=12 *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. c, x1y1 = x2y2 = x3y3; Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì : - Tích của hai giá trị tương ứng có thay đổi không ?. *Kết luận : x1 ? = x2 ? Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì : *HS : Trả lời. - Tích của hai giá trị tương ứng của chúng *GV : Nhận xét và khẳng định : luôn không đổi ( bằng hệ số tỉ lệ). Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì : - Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này - Tích của hai giá trị tương ứng của chúng luôn bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương không đổi ( bằng hệ số tỉ lệ). ứng của đại lượng kia. - Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. 4. Củng cố: (7’) -Định nghĩa hai đại lợng tỉ lệ nghịch, viết công thức liên hệ? -Phát biểu tính chất của hai đại lợng tỉ lệ nghịch? 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’) Học thuộc định nghĩa, tính chất của đại ợng tỉ lệ nghịch Bµi tËp14,15 sgk+ bµi tËp t¬ng tù s¸ch bµi tËp Đọc trớc bài “ một số bài toán về đại lợng tỉ lệ nghịch” V. Rút kinh nghiệm: ……………………… DUYỆT TUẦN 13 (ngày ..tháng . ..năm 2013 TT. 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

×