Tải bản đầy đủ (.doc) (177 trang)

GIAO AN DAI SO 9 HAI COT nam 2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (997.11 KB, 177 trang )

1
Phßng gd vµ ®µo t¹o ..................
Trêng THCS …………………..........
------------------------------
GI¸O ¸N
§¹I Sè LíP 9
Hä vµ tªn .................................
N¨m häc: 2008 - 2009
Tuần 1:ChơngI.
Tiết 1
Căn bậc hai, căN bậc ba
Căn bậc
hai
Ngày soạn: 8 - 8 - 2008
Ngày giảng: 11 - 8 - 2008
I. Mục tiêu bài dạy.
Qua bài này, học sinh cần:
* Nắm đợc định nghĩa CBH, CBH số học của một số không âm.
* Biết đợc sự liên hệ giữa phép khai phơng với quan hệ thứ tự và dùng các
quan hệ này để so sánh các số.
II. Chuẩn bị của thày và trò.
G: Soạn giảng, bảng phụ, phiếu HT.
H: Chuẩn bị bài ở nhà, ôn lại ĐN căn bậc hai, mang máy tính..
III. Tiến trình lên lớp.
1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.(Xen trong bài)
3. Bài mới.
Phơng pháp Nội dung
HĐ1 căn bậc hai số học
G: Cho HS nhắc lại các k/n đã học.
G: Cho HS làm phần ?1.


G: Nêu: Các số
2;0,25;
9
4
;9
gọi
là các CBH số học của 9;
9
4
; 0,25 và 2.
CBH số học của số a không âm là gì?
H: Nêu định nghĩa nh sgk/4
H: Nêu chú ý
G: Nhấn mạnh chú ý, cách đọc tắt CBH
số học.
G: Hai k/n: CBH và CBHSH có gì khác
nhau ?
G: Yêu cầu HS làm ?2.
H: Trả lời và làm nhanh ?2.
CBH của 49 là
49
=7 vì 7
2
= 49
G: Nêu chú ý: Phép toán tìm CBHSH
của một số không âm đợc gọi là phép
khai phơng.
Để khai phơng ta có thể dùng bảng số
hoặc máy tính.
Khi biết đợc CBHSH của một số, ta có

1. Căn bậc hai số học.

+ Định nghĩa (sgk/4)
+ Chú ý: Với a

0, ta viết:
x =
a






=

ax
0x
2
.
2
thể tìm đợc CBH của số đó.
G: Phát phiếu học tập cho các nhóm
làm ?3
H: áp dụng làm phần ?3 vào phiếu
nhóm..
H: Lên bảng trình bày
H: Thảo luận, nhận xét
H: Làm bài tập 6 SBT trang 4
G: HD: CBH của 64 là 8 và -8.

G: Hớng dẫn HS Thảo luận, nhận xét
G: Cho HS làm bài tập 6 - trang 4 SBT
HĐ2 so sánh căn bậc hai số học
G: Cho a,b

0 nếu a< b thì
a
so với
b
nh thế nào ?
H: Ghi định lí
Nếu a > b thì
>
a

b
G: Ta có thể CM điều ngợc lại
Nếu
>
a

b
thì a > b
Do đó ta có định lí.
H: Nêu định lí
G: Đa ra định lí
G: Cho HS nghiên cứu ví dụ 2
H: Làm ?4 tơng tự.
H: Lên bảng trình bày
H: Thảo luận, nhận xét

G: Cho HS nghiên cứu ví dụ 3
G: Phát phiếu học tập cho các nhóm
làm ?5
H: áp dụng làm phần ?5 vào phiếu
nhóm..
H: Đại diện các nhóm lên bảng trình
bày?5
a,
1 1x x> >
1x >
b,
3 9x x< <
với x

0 có
9 9x x< <

vậy
0 9x <
H: Thảo luận, nhận xét
2. So sánh các căn bậc hai số học.
+ Định lí.
Với a, b không âm, ta có
a < b


<
a

b

.
+ Ví dụ (sgk/4)
4. Củng cố bài.
G: Cho HS nhắc lại: Định nghĩa CBH số học của số a không âm.
Cho HS trả lời câu hỏi phần đầu bài học: Phép toán ngợc của phép bình phơng là
gì?.
G: Lu ý: Cách ghi ký hiệu và tìm CBH của một số..
G: Hớng dẫn HS làm các bài tập 1, 2 trang 6 - SGK
5. Hớng dẫn học ở nhà.
* Học lý thuyết theo 2 nội dung
3
* Làm bài tập từ 1 đến 5 (Sgk/6; 7)
* Chuẩn bị máy tính Fx 500A; Fx 500MS, Bảng số.
* Đọc và Chuẩn bị bài 2 SGK trang 8
IV. Rút kinh nghiệm:






Tiết
2
Căn bậc hai và
hằng đẳng thức
AA
2
=
Ngày soạn: 1 - 8 - 2008
Ngày giảng: 11 - 8 - 2008

I. Mục tiêu bài dạy.
Qua bài này, học sinh cần:
* Biết cách tìm điều kiện xác định của
A
và có kỹ năng thực hiện điều đó
khi biểu thức A không phức tạp.
* Biết cách chứng minh định lí
aa
2
=
và vận dụng hằng đẳng thức để thực
hiện phép tính rút gọn biểu thức.
II. Chuẩn bị của thày và trò.
G: Soạn giảng, bảng phụ, vẽ hình 2, ?2 và phiếu HT.
H: Chuẩn bị bài ở nhà, ôn lại cách giải phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
III. Tiến trình lên lớp.
1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
Câu hỏi 1: Phát biểu ĐN căn bậc hai số học của một số không âm.
áp dụng tìm CBH SH của 121; 324; 1024.
Câu hỏi 2: Viết biểu thức của định lý so sánh. áp dụng so sánh: 6 và
41
.
Câu hỏi 3: Làm bài tập 4 (b; d).
HD: b, 2
x
= 14


x

= 7
Bình phơng hai vế không âm, ta có: x = 49.
d, 2.x < 16

x < 8.
H: 3 em lên bảng làm bài, mỗi en 1 ý
G: Nhận xét, cho diểm và đặt vấn đề vào bài mới
3. Bài mới.
Phơng pháp Nội dung bài học
HĐ 1 Căn thức bậc hai 1. Căn thức bậc hai.
4
G: Cho HS làm ?1.
H: Tại chỗ trình bày AB =
2
x25

G:Ta gọi
2
x25

là căn thức bậc hai
của 25- x
2
, còn 25- x
2
là biểu thức lấy
căn.
G: Vậy căn thức bậc hai của biểu thức
đại số A là gì ?.
H: Nêu định nghĩa tổng quát.

H: lấy VD
H: lên Bảng làm ?2 Với giá trị nào của
x thì
x25

xác định
H: ở dới làm và nhận xét
Giải:
x25

xác định
khi 5 - 2x
0
2,5x
G: Nhấn mạnh:
A
có nghĩa (xác
định) khi A

0.
? hãy cho VD về căn thức bậc hai và
tìm ĐKXĐ của các biểu thức dới dấu
căn
G: Cho HS làm ?
G: Sửa sai sót nếu có
HĐ 2 Hằng đẳng thức
2
A A=
G: Cho HS làm ? 3 vào bảng phụ
G: Y/c HS Quan sát kết quả trong bảng

và nhận xét quan hệ
2
a
và a.
H: 2 em lên bảng điền
G: Giới thiệu định lý và hớng dẫn cho
H: CM định lí theo hớng dẫn
C/M:
+ Nếu a

0 thì
2
a
= a,
a
= a nên
2
a
=
a
.
+ Nếu a < 0 thì
2
a
= - a,
a
= - a
nên
2
a

=
a
.
H: Thực hiện tiếp ví dụ 2 theo HD Sgk
H: Thực hiện tiếp ví dụ 3
G: Hớng dẫn HS làm ?4
G: Y/c HS Lên bảng trình bày
?4.
a,
2
2)(x

=
2x2x
=
(vì x

2).
b,
6
a
=
23
)(a
=
3
a
= - a
3


(vì a < 0).
H: Thảo luận, nhận xét
+ Tổng quát: (Sgk/8)
2. Hằng đẳng thức
2
A A=
+ Định lí :
2
a
=
a
.
Chú ý: Với biểu thức A, ta có:





<

=
0A NếuA
0A Nếu A
A
2
+ Ví dụ (sgk/9)
5
4. Củng cố bài.
G: Củng cố cho HS:
+ Định nghĩa căn thức bậc hai.; Điều kiện có nghĩa của

A
.
+ Hằng đẳng thức
2
A A=
G: Hớng dẫn HS làm các bài tập
6, 8 SGK trang 10
5. Hớng dẫn học ở nhà.
* Học lý thuyết theo 2 nội dung đã củng cố trên, xem lại cách làm các ví dụ.
* Làm bài tập7, 9, 10 (Sgk). Chuẩn bị tiết sau luyện tập
IV. Rút kinh nghiệm






Tiết
3
Luyện tập
Ngày soạn: 11 - 8 - 2008
Ngày giảng: 11 - 8 - 2008
I. Mục tiêu bài dạy.
Qua bài này, học sinh đợc ôn lại:
* Cách xác định ĐK có nghĩa của các căn thức bậc hai.
* Cách dùng hằng đẳng thức
2
A A=
để khai phơng các căn thức bậc hai.
II. Chuẩn bị của thày và trò.

* G: Soạn giảng.
* H: Chuẩn bị bài ở nhà, ôn lại bài theo hớng dẫn.
III. Tiến trình lên lớp.
1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
Câu hỏi 1: Phát biểu ĐN căn thức bậc hai và điều kiện có nghĩa ?.
Làm bài tập 6 (Sgk/10).
Câu hỏi 2: Làm bài tập 7 (Sgk/10).
G: Cho nhận xét bài làm; cho điểm HS và củng cố lại:
* Đk:
A
có nghĩa khi A

0.
*





<

=
0NếuAA
0NếuA A
A
2
6
G: đặt vấn đề vào bài mới
3. Tổ chức luyện tập

Phơng pháp Nội dung
HĐ1 chữa bài tập về nhà
G: Cho 2 HS chữa bài về nhà.
HS1 chữa bài 9 c, d
HS2 chữa bài 10 (HS khá)
G: Y/c HS Thảo luận, nhận xét
G: Chốt lại cách làm
G: Lu ý cách giải PT chứa dấu GTTĐ
hoặc dạng bình phơng của một số:
*
x
= a

x =

a (a

0).
* x
2
= a

x =


a
(a

0).
HĐ2 Luyện tập tại lớp

G: Y/c HS nêu cách làm của từng ý
G: Y/c HS tính giá trị của biểu thức
G: Cho 2 HS chữa bài
HS1 chữa ý a, b
H2 chữa ý c, d
G: Y/c HS Thảo luận, nhận xét
G: Chốt lại cách làm
G: Nhắc lại cách khai phơng số a
không âm:
a
= x nếu x
2
= a (x


0).
G:Y/c HS làm tiếp câu a,b bài 12.
? Khi nào thì
A
có nghĩa
? Đối chiếu với bài thì ta có điều gì
G: Yc HS Thảo luận, nhận xét
H: Thảo luận, nhận xét
G: Chốt lại cách làm
Bài tập 9 (Sgk/11).
c, 4x
2
= 36

x

2
= 9

x =

3.
Hoặc: 2
x
= 6


x
= 3

x =

3.
d, 3
x
= 12


x
= 4

x =

4.
Bài tập 10 (Sgk/11).
a) CMR: (

3
- 1)
2
= 4 - 2
3
Ta có: (
3
- 1)
2
= 3 - 2
3
-1 = 4 - 2
3
b)
324

-
3
= -1
Ta có:
324

-
3
=
2
( 2 1)
-
3
=

3 1 3 3 1 3 1 = =
Bài tập 11 (Sgk/11). Tính:
a,
491962516 :.
+
= 4.5 +14:7 = 22.
b, 36:
1961832
2

..
= 36:
22
139.2.3.2

= 36:(2.3.3) - 13 = - 11
c,
81
.=
399
2
==
.
d,
22
43
+
.
=
2569

=+
= 5
Bài tập 12(Sgk/11). Tìm ĐK có nghĩa:
a, ĐK:
0

+
x1
1

-1 + x > 0


x> 1.
b, ĐK: 1 + x
2


0
Nhận xét: x
2


0 với mọi x
nên 1 + x
2


0 với mọi x.
Vậy căn thức trên có nghĩa với mọi x.

4. Củng cố bài.
G: Khái quát các kiến thức đã sử dụng trong bài:
+ Tìm căn bậc hai của một số.
+ Tìm điều kiện có nghĩa của căn thức bậc hai, giải phơng trình bậc nhất.
+ Hằng đẳng thức
2
A A=
5. Hớng dẫn học ở nhà.
* Hớng dẫn làm bài 14:
a, Vì 3 = (
3
)
2


x
2
- 3 = x
2
- (
3
)
2
= (x +
3
).(x -
3
).
* Bài tập 15: Phân tích nh bài 14, đa về PT tích.
* BTVN: 13 đến 15 (Sgk/11).

* Đọc và chuẩn bị bài 3
IV. Rút kinh nghiệm
7






Ký duyệt của tổ
Tuần 2:
Tiết
4
Liên hệ giữa phép nhân
và phép khai phơng
Ngày soạn: 11 - 8 - 2008
Ngày giảng: 11 - 8 - 2008
I. Mục tiêu bài dạy.
Qua bài này, học sinh cần:
* Nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lý về phép liên hệ giữa phép
nhân và phép khai phơng.
* Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phơng một tích; nhân các căn thức bậc
hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
II. Chuẩn bị của thày và trò.
G: Soạn giảng, bảng phụ ghi quy tắc, phiếu học tập.
H: Chuẩn bị bài ở nhà theo hớng dẫn.
III. Tiến trình lên lớp.
1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
H: Chữa bài tập 13(c, d) (Sgk/11)

HD: c, = 9
2
a
+ 3a
2
= 9a
2
+ 3a
2
= 12a
2
.
d, = 5.2
3
a
- 3a
3
= -10a
3
- 3a
3
= -13a
3
.
G: Nhận xét, cho diểm và đặt vấn đề vào bài mới
3. Bài mới.
8
Phơng pháp Nội dung
HĐ1 Định lí
G: Cho HS làm phần ?1.

H: Tính và so sánh đợc:

25.1625.16
=
G: Với hai số a, b không âm thì
a.b

ta có thể viết nh thế nào ?
H: Viết đợc:
a.b
=
b.a
H: Phát biểu nội dung trên bằng lời
G: Nhắc lại và đa ra định lí.
G: Cho HS chứng minh:
* Với a, b không âm, ta có:
(
a.b
)
2
= a.b ; (
b.a
)
2
= a.b
Vậy
a.b
=
b.a
.

G: Em hãy cho biết định lí trên đợc
chứng minh dựa trên cơ sở nào ?
H: định lí trên đợc chứng minh dựa
trên định nghĩa căn bậc hai số học
Nêu chú ý: Quy tắc trên có thể mở rộng
cho nhiều số không âm
G: Y/c HS làm VD
G: Nhắc lại định lí và đặt vấn đề vào
mục 2.
HĐ2 áp dụng
G: Dựa vào định lí trên, muốn khai ph-
ơng một tích ta làm nh thế nào ?.
H: Nêu quy tắc nh SGK
H: Nghiên cứu ví dụ 1
G: Y/c HS làm VD 1
Gợi ý: áp dụng quy tắc và định lý.
G: Nhận xét, đánh giá.
G: Lu ý: trong trờng hợp số dới dấu căn
không phải là số chính phơng, ta cần
tách chúng ra để tìm ra số chính phơng
và khai phơng các số chính phơng đó.
G: Cho HS làm phần ?2
a,
225.64,0.16,0225.64,0.16,0
=
= 4,8.
b,
100.36.25360.250
=
= 5.6.10 =

300
H: Thảo luận, nhận xét
G: Chốt lại cách làm
G: Muốn làm ngợc lại, nhân các căn
thức bậc hai ta làm nh thế nào ?.
H: Trả lời, rút ra quy tắc.
G: Y/c HS theo dõi cách làm VD2
trong SGK
1. Định lí
+ Định lí (Sgk/12)
Với hai số a, b không âm, ta có:

a.b
=
b.a
+ Chú ý (Sgk/12)
2. áp dụng
a, Quy tắc khai phơng một tích
+ Quy tắc(sgk/13)
+ Ví dụ1 (sgk/13)
9
G: Lu ý: Không thể khai phơng trực
tiếp các số trong căn, vì vậy phải nhân
các số dới dấu căn với nhau để tạo ra
các số chính phơng.
G: Cho HS làm phần ?3
a,
22575.375.3
==
= 15

b,
10.9,4.72.29,4.72.20
=
=
49.144
= 12.7 = 84.
G: Nêu chú ý Sgk/14.
G: Cho HS theo dõi cách làm ví dụ 3
trong SGK/14
H: Trình bày bài trên bảng:
a,
12a.3a
3
(a, b

0)
=
4
36a
= 6a
2
b,
2
2a.32ab
=
22
64 ba
= 8a b
H: Thảo luận, nhận xét
G: Cho HS làm phần ?4

G: Y/c HS Thảo luận, nhận xét
G: Chốt lại cách làm
b, Quy tắc nhân các căn bậc hai.
+ Quy tắc(sgk/13)
+ Ví dụ2 (sgk/13)
+ Chú ý (Sgk/14).
+ Ví dụ3 (sgk/14)
4. Củng cố bài.
* Cho H nhắc lại quy tắc trong bài.
* Nhấn mạnh định lí:

A.B
=
B.A
và (
A
)
2
=
2
A
= A (A, B

0).
* Tuỳ từng trờng hợp mà dùng đúng quy tắc.
* Hớng dẫn HS làm các bài tập17, 18 - SGK trang 10
5. Hớng dẫn học ở nhà.
* Học lý thuyết theo định lý và 2 quy tắc trên.
* Làm bài tập 19 đến 21(Sgk/14; 15)
* Chuẩn bị tiết sau luyện tập

IV. Rút kinh nghiệm






Tiết 5
Luyện tập
Ngày soạn: 11 - 8 - 2008
Ngày giảng: 11 - 8 - 2008
I. Mục tiêu bài dạy.
Qua bài này, học sinh đợc:
10
* Củng cố phép khai phơng một tích, nhân hai căn thức bậc hai.
* Rèn kỹ năng làm thành thạo phép khai phơng các số chính phơng, khai ph-
ơng một tích hoặc biẻu thức không âm, giải một số phơng trình vô tỉ đơn giản.
II. Chuẩn bị của thày và trò.
G: Soạn giảng.
H: Ôn tập, làm bài ở nhà theo hớng dẫn.
III. Tiến trình lên lớp
1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
Câu hỏi 1: Phát biểu quy tắc khai phơng một tích ?.
áp dụng tính: a,
360.21,1
; b,
24
)7.(2


Câu hỏi 2: Phát biểu quy tắc nhân các căn thức bậc hai ?.
áp dụng tính:
a,
4,6.4,0
b,
48.30.5,2

G: Nhận xét, cho diểm và đặt vấn đề vào bài mới
3. Tổ chức luyện tập.
Phơng pháp Nội dung
HĐ1 chữa bài tập về nhà
G: Cho 4 học sinh lên chữa bài mỗi HS
chữa 1 ý
G: Y/c HS Thảo luận, nhận xét
G: Chốt lại cách làm
H: Chữa Bài tập 21(Sgk/15).
G: Giải thích khái niệm khai phơng đã
học
Đề bài đã cho

Tính:
40.30.12
.
HĐ2 Luyện tập tại lớp
G: Cho HS làm tại chỗ bài 22 (a, b).
G:Gợi ý: dùng hằng đẳng thức A
2
- B
2
.

G: Y/c HS tại chỗ trình bài
G: Nhận xét, ghi bảng
G: Hớng dẫn HS khai triển tích:
1)32)(32(
=+
Bài tập 19 (Sgk/15).
a,
0,6a)(0,6a0,36a
22
==
.
b,
[ ]
3)(aaa)(3a)a(3a
2
2
224
==
c,
22
)1(16.9.9)1(48.27
=
aa
=36(a - 1) Vì a > 1.
d,
b)(aa
ba
1
b)(aa
ba

1
224


=

= a
2
.
Bài tập 21(Sgk/15).
40.30.12
=
36.4.100 6.2.10=
=120
Bài tập 22 (Sgk/15).Biến đổi các biểu
thức dới dấu căn thành dạng tích rồi
tính.
a,
)1213)(1213(1213
22
+=
=
25
= 5.
b, Kq: 25
Bài tập 23 (Sgk/15). Chứng minh:
a,
1)32)(32(
=+
.

Ta có:
)32)(32(
+
= 2
2
- (
3
)
2
= 4 - 3 = 1.
b,
)20052006(


)20052006(
+

hai số nghịch đảo của nhau.
Tacó:
)20052006(

.
)20052006(
+
= 2006 - 2005 = 1
11
G: Thế nào là hai số ngịch đảo của
nhau ?
H: Tích của chúng bằng 1.
H: Tính tích:

)20052006(

.
)20052006(
+
H: Rút ra kết luận
G: Lu ý:
)32(


)32(
+
cũng là
hai số nghịch đảo của nhau.
Vậy chúng là hai số nghịch đảo của
nhau.
4. Củng cố bài.
* Cho HS nhắc lại hai quy tắc trong bài.
* Nhấn mạnh ĐK khi khai phơng:
AA
2
=

5.Hớng dẫn học ở nhà.
* Hớng dẫn làm bài 25: a, Điều kiện xác định: x

0.
16x
= 8 (Vì hai vế đều không âm, ta có thể bình phơng hai vế để làm mất dấu
căn)


16x = 64

x = 4. (Thoả mãn ĐK xác định)
d, ĐKXĐ: mọi x.(vì (1 - x)
2


0 với mọi x)
Không cần bình phơng mà khai phơng biểu thức dới căn ta đợc: 2
x1

= 6
Suy ra x = -2 hoặc x = 4.
* Học kỹ các phép biến đổi.
* Làm bài tập từ 24 đến 26 (Sgk/16)
* Đọc và chuẩn bị bài liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng
IV. Rút kinh nghiệm






Tiết 6 : Liên hệ giữa phép chia và
phép khai phơng
Ngày soạn: 15 - 8 - 2008
Ngày giảng: 23 - 8 - 2008
I. Mục tiêu bài dạy:
* Học sinh nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa

phép chia và phép khai phơng
* Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phơng một thơng và chia hai căn thức
bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức
II. Chuẩn bị của thày và trò.
* G: Bảng phụ ghi các bài tập, định lí , quy tắc
12
* H: Học bài và làm bài tập ; Bảng phụ nhóm
III. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Học sinh1: Phát biểu quy tắc khai phơng một tích và nhân hai căn thức bậc
hai
Học sinh 2: Chữa bài tập 25 sgk tr 16
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
G: nhận xét bổ sung và cho điểm
G: ở tiết trớc ta đã học liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng. Tiết này
ta học tiếp liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng.
3. Bài mới
Phơng pháp Nội dung
HĐ1 Định lí
G: Cho học sinh làm ?1 sgk
Ta có
2
)
5
4
(
25
16
=

=
5
4

5
4

25
16
=
Vậy
25
16
25
16
=
G: nhận xét bài làm của học sinh
G: Đây chỉ là một trờng hợp cụ thể. Tổng
quát ta chứng minh định lí sau
G đa bảng phụ có ghi nội dung định lí
Học sinh đọc nội dung định lí
Tơng tự nh tiết học trớc hãy chứng minh
định lí bằng định nghĩa căn bậc hai số học
chứng minh
Ta có
2
2
2
)b(
)a(

)
b
a
( =
=
b
a
Vậy

b
a
là căn bậc hai số học của
b
a
Hay

b
a
=

b
a
với a

0 ; b> 0
G đa bảng phụ có ghi bài tập ?2 sgk tr17
Học sinh làm theo nhóm
các nhóm báo cáo kết quả
G: nhận xét
? hãy phát biểu lại quy tắc khai phơng một

thơng
G: Quy tắc khai phơng một thơng là áp
dụng định lý theo chiều từ trái sang phải.
Ngợc lại áp dụng định lí theo chiều từ phải
sang trái ta có quy tắc gì?
G: Đa bảng phụ có ghi nội dung quy tắc
1. Định lí
+ Định lí (sgk/16)
2. áp dụng
a/ Quy tắc khai phơng một thơng
13
chia hai căn thức bậc hai
? Đọc nội dung quy tắc
? Làm ví dụ 2 sgk
G: Đa bảng phụ có ghi bài tập ?3 (sgk/17)
Gọi 2 học sinh lên bảng cùng làm ?3
a/
3 9
111
999

111
999
===
b/
3
2

9
4


13.9
13.4
117
52

117
52
====
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
G: Nhận xét bổ sung
G: Giới thiệu chú ý
G:Nhấn mạnh: Khi áp dụng quy tắc khai
phơng một thơng và chia hai căn thức bậc
hai luôn chú ýđến điều kiện số bị chia phải
không âm ; số chia dơng
G: Đa bảng phụ có ghi nội dung VD3
Học sinh đọc cách giải
H: áp dụng để làm bài tập ?4
a/

5
b.a

25
ba
25
b.a
50
ba 2

2424 242
===
b/
162
2ab

162
2ab
22
=
9
ab

81
ab

81
ab
22
===
Học sinh nhận xét kết quả
G: nhận xét
G đa bảng phụ có ghi bài tập 28 sgk /18
Học sinh làm bài tập theo nhóm
Đại diện hai nhóm lên báo cáo kết quả
Cho học sinh làm bài số 30 sgk/19
? Để rút gọn biểu thức ta làm thế nào ?
H: trả lời
G: Gọi học sinh đứng tại chỗ giải
G: Ghi lên bảng

(sgk/17)
+ Ví dụ 1(sgk/17)
b/ Quy tắc chia hai căn thức bậc
hai(sgk/17)
+ Ví dụ 2: (sgk/17)
+ Chú ý: Một cách tổng quát với biểu
thức A không âm và biểu thức B dơng ta


B
A
=

B
A
Ví dụ 3: (sgk/18)
Bài số 28(sgk/18): Tính
b/

5
8

25
64
25
64
25
14
2 ===
d/


4
9

16
81
16
81
1,6
8,1
===
Bài số 30 (sgk/19): Rút gọn biểu thức:
4
2
y
x
x
y
với x > 0 ; y

0
Ta có
4
2
y
x
x
y
=
22

2
)(y
x
x
y
=
2
y
x
.
x
y
14
=
2
y
x
.
x
y
=
y
1
vì x > 0 ; y

0
4. Củng cố
* Nêu nội dung định lí và hai quy tắc
5. Hớng dẫn về nhà
* Học bài và làm bài tập: 28; 29; 30; 31 trong sgk tr18; 19

Bài 36 ; 37 trong SBT tr 8,9.
* Chuẩn bị tiết sau luyện tập
IV. Rút kinh nghiệm






Ký duyệt của tổ
Tuần 3:
Tiết 7 : Luyện tập
Ngày soạn: 16 - 8 - 2008
Ngày giảng: 26 - 8 - 2008
I. Mục tiêu bài dạy:
* Học sinh đợc củng cố các kiến thức về khai phơng một thơng và chia hai
căn thức bậc hai
* Có kỹ năng thành thạo vận dụng hai quy tắc vào giải các bài tập tính toán
rút gọn biểu thức và giải phơng trình
II. Chuẩn bị của thày và trò.
G: Bảng phụ ghi các bài tập
15
H: Bảng phụ nhóm
III. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Học sinh1: Phát biểuđịnh lý khai phơng một thơng
Chữa bài 30 c, d sgk tr 19
Học sinh 2: Chữa bài 28a sgk và phát biểu quy tắc chia hai căn thức bậc hai
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn

G: nhận xét bổ sung và cho điểm
3. Bài mới
Phơng pháp Nội dung
Một học sinh đứng tại chỗ thực hiện so
sánh
? hãy chứng minh với a > b > 0 thì

a
-
b
<
b -a

G: hớng dẫn học sinh chứng minh
? Muốn chứng minh một bất đẳng thức
ta thờng làm nh thế nào ?
? Ta biến đổi tơng đơng bất đẳng
thức?
Học sinh chứng minh
G: nhận xét sửa chữa
? Muốn tính giá trị biểu thức ta làm
nh thế nào?
H: trả lời
G: Gọi HS tính
Học sinh khác nhận xét kết quả
? Có nhận xét gì về tử và mẫu của
biểu thức lấy căn?
? Phân tích tử và mẫu thành nhân tử
? áp dụng quy tắc khai phơng một th-
Bài số 31(sgk/19)

a/ So sánh
16 - 25

25
-
16
Ta có
16 - 25
=
9
= 3
25
-
16
= 5 - 4 = 1
Vì 3 > 1 nên
16 - 25
>
25
-
16
b/ Vì a > b > 0 nên
a
>
b

a
-
b
> 0

Mặt khác
b -a
> 0
Do đó
a
-
b
<
b -a
<=> (
a
-
b
)
2
< (
b -a
)
2
<=> (
a
-
b
)
2
< a - b
<=>(
a
-
b

)
2

< (
a
-
b
)(
a
+
b
)
<=> -
b
<
b

<=> 2
b
> 0
<=> b > 0 luôn đúng
Bài số 32( sgk/19) : Tính
a/
0,01.
9
4
5.
16
9
1

=
100
1
.
9
49
.
16
25

=
100
1
.
9
49
.
16
25
=
10
1
.
3
7
.
4
5
=
24

7
d/
22
22
384 -457
76 -149
=
384) 457 384)( -(457
76)76).(149 -(149
+
+
=
73 . 841
.73 225
=

841
225
29
15
841
225

==
Bài số 36( sgk/19):
a/ Đúng
b/ Sai vì vế phải không có nghĩa
c/ Đúng
d/ Đúng vì chia hai vế của một bất ph-
ơng trình cho một số dơng và không

16
ơng để tính?
G: đa bảng phụ có ghi bài tập 36 sgk
tr19
Học sinh đứng tại chỗ trả lời câu hỏi
G đa bảng phụ có ghi bài tập 33 sgk
tr19
? Để tìm x ta phải làm nh thế nào?
? Hãy áp dụng quy tắc khai phơng một
tích để biến đổi phơng trình?
Học sinh đứng tại chỗ thực hiện
G: ghi lên bảng
? Hãy giải phơng trình
Học sinh thực hiện
G: nhận xét
Gọi học sinh lên bảng làm bài số 35a
sgk
Nếu học sinh không giải đợc G Vgợi ý
: áp dụng hằng đẳng thức để biến đổi
phơng trình về phơng trình chứa dấu
giá trị tuyệt đối
H: Hãy làm bài tập sau
G: đa bảng phụ có ghi bài tập 34 sgk
tr19
G: tổ chức cho học sinh hoạt động
nhóm
Nửa lớp làm câu a, nửa lớp làm câu c
đổi chiều bất phơng trình
Bài số 33 (sgk/ 19) :
Giải phơng trình

b/
3
x +
3
=
12
+
27
<=>
3
x +
3
=
4.3
+
9.3
<=>
3
.x = 2
3
+ 3
3
-
3
<=>
3
x = 4
3
<=> x = 4
c/

3
x
2
-
12
= 0
<=> x
2
=
12
:
3

<=> x
2
=
4
<=> x
2
= 2
<=> x =
2
; x = -
2
Bài số 35( sgk/19):
Tìm x biết
2
3) - x (
= 9
<=>

3 - x
= 9
* x - 3 = 9 hoặc * x - 3 = -9
x = 12 x = - 6
vậy x
1
= 1; x
2
= - 6
Bài số 34(sgk/19): Rút gọn biểu thức
a/ ab
2
.
42
b.a
3
với a < 0 ; b

0
= ab
2
.
42
ba
3
= ab
2
.
2
a.b

3

Do a < 0 nên
2
a.b
= - a.b
2

Vậy ab
2
.
42
b.a
3
= - a.b
2
c/
2
2
b
4a12a9 ++
với a

- 1,5;
b < 0
=
2
2
b
2a) (3+

=
2
2
b
2a) (3 +

=
b
2a 3+
=
b -
2a 3+

vì a

-1,5

2a+3

0 và b < 0
17
Các nhóm báo cáo kết quả
G: nhận xét rút kinh nghiệm

4. Củng cố:
* Nhắc lại các dạng bài tập cơ bản
5. Hớng dẫn về nhà:
Học bài, xem lại các bài đã chữa
* Làm bài tập: 32 b,c; 33 a, d; 34 b,d; 35 b; 37 trong sgk tr 19; 20
43 trong SBT tr 10

* Đọc và chuẩn bị bài bảng căn bạc hai; chuẩn bị bảng số
IV. Rút kinh nghiệm






Ký duyệt của tổ
Tuần 4:
Tiết 8 : Bảng căn bậc hai
Ngày soạn: 18 - 8 - 2008
Ngày giảng: 27 - 8 - 2008
I. Mục tiêu:
* Học sinh hiểu đợc cấu tạo của bảng căn bậc hai
* Có kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm
Chuẩn bị của thày và trò
1. Chuẩn bị của thầy:
18
* Bảng phụ ghi các bài tập
*Bảng số, ê ke hoặc một tấm bìa cứng hình chữ L
2. Chuẩn bị của trò:
* Bảng phụ nhóm, bút dạ
* Bảng số, ê ke hoặc một tấm bìa cứng hình chữ L
III. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Học sinh1: Chữa bài tập 35b SBT tr 20
Học sinh2: Chữa bài tập 43b SBT tr 20
G: Nhận xét, cho diểm và đặt vấn đề vào bài mới

3. Bài mới
Phơng pháp Nội dung
G: để tìm căn bậc hai của một số ta có
thể sử dụng bảng tính sẵn các căn bậc
hai trong cuốn bảng số với 4 chữ số thập
phân . Bảng căn bậc hai là bảng IVdùng
để khai căn bậc hai của bất cứ số dơng
nào có nhiều nhất 4 chữ số
G: yêu cầu học sinh mở bảng IV để biết
cấu tạo bảng
Học sinh mở bảng IV
? Hãy nêu cấu tạo của bảng ?
H: Bảng căn bậc hai gồm các cột và các
hàng, ngoài ra còn có 9 cột hiệu chính
G: giới thiệu bảng nh tr 20, 21 sgk và
nhấn mạnh:
- Ta quy ớc gọi tên hàng (cột) theo số đ-
ợc ghi ở cột đầu tiên (hàng đầu tiên) ở
mỗi trang
- căn bậc hai của mỗi số đợc viết bởi
không quá 3 chữ số từ 1,00 đến 99,9
- Chín cột hiệu chính đợc dùng để hiệu
chính chữ số cuối cùng của căn bậc hai
của các số đợc viết bởi 4 chữ số từ 1,000
đến 99,99
G: đa bảng phụ có ghi ví dụ 1 sgk/21
dùng ê ke hoặc tấm bài hình chữ L để
tìm giao của hàng 1,6 và cột 8 sao cho
số 1,6 và 8 nằm trên hai canh góc vuông
? giao của hàng 1,6 và cột 8 là số nào?

H: 1,296
G: Vậy 1,296 là
1,68
? Tìm
4,9
;
8,49
G: cho học sinh làm ví dụ 2
1. Giới thiệu bảng
2. Cách dùng bảng
a/ Tìm căn bậc hai của một số lớn
hơn 1 và nhỏ hơn 100
Ví dụ1: Tìm
1,68
1,296
4,9
2,214
19
? hãy tìm giao của hàng 39 và cột 1
H Trả lời ( 6,253)
G: ta có
39,1
6,253
? Tại giao của hàng 39 và cột 8 hiệu
chính ta có số mấy?
H: trả lời ( Số 6)
G: Ta dùng số 6 này để hiệu chính chữ
số cuối cùng của số 6,253 nh sau:
6,253 + 0,006 = 6,259
Vậy

39,18
6,259
G: Hãy tìm
36,48
;
9,11
;
39,82
G: Bảng tính sẵn căn bậc hai của Bra-
đi-xơ chỉ cho phép tìm trực tiếp căn bậc
hai của số hơn 1và nhỏ hơn 100. Dựa và
tính chất của căn bậc hai ta vẫn có thể
dùng bảng số để tìm căn bậc hai của só
không âm lớn hơn 100 hoặc nhỏ hơn 1
G: cho học sinh đọc ví dụ 3 sgk
? Để tìm
1680
ta làm thế nào ?
? Cơ sở nào ta có thể làm đợc nh thế?
G: cho học sinh làm ?2 Theo nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
?2
a/
100.9,11100 . 9,11911 ==
3,018 . 10 30,18
b/
100.9,88100 . 9,88988 ==
3,143 . 10 31,43
Học sinh khác nhận xét kết quả
G: nhận xét tổng quát

G: đa bảng phụ có ghi ví dụ 4: Tìm
0,00168
yêu cầu học sinh thực hiện
Nếu học sinh không thực hiện đợc
G: hớng dẫn học sinh viết số 0,00168
thành thơng của hai số sao cho số bị
chia khai phơng đợc và số chia là luỹ
thừa bậc chẵn của 10
Gọi học sinh lên bảng thực hiện tiếp
G: đa chú ý lên bảng phụ
Gọi học sinh đọc nội dung chú ý
GV yêu cầu học sinh làm ?3sgk/22
Nghiệm của phơng trình
x
2

= 0,3982 là x
1
0,6311;
x
2
- 0,6311
? Làm thế nào để tìm giá trị gần đúng
8,49
2,914
Ví dụ 2:
39,18
6,259
36,48
6,040

9,11
3,018
39,82
6,311
b/ Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100
+ Ví dụ3:
100.16,8100 . 16,81680 ==
10 .
4,009 40,09
c/ Tìm căn bậc hai của số không âm
nhỏ hơn 1
Ví dụ 4:
0,00168
=
16,8
:
10000

4,009: 100 0,04009
* Chú ý (sgk/22)
* Luyện tập
Bài số 41 (sgk/23):
20
của x?
H: Tìm
0,3982
? Vậy nghiệm của phơng trình là bao
nhiêu?
Gọi học sinh đứng tại chỗ trả lời
H: áp dụng chú ý quy tắc dời dấu phảy

để xác định kết quả
Gọi 2 học sinh lên bảng làm đồng thời
G: nhận xét bài làm của hai bạn
Bài số 42 (sgk/ 23):
4. Củng cố
* Nhắc lại cách khai căn bậc hai bằng bảng số
5. Hớng dẫn về nhà
* Học bài và Làm bài tập: 47; 48; 53; 54 rong SBT tr11
* Đọc mục Có thể em cha biết ( Dùng máy tính bỏ túi kiểm tra lại kết
quả tra bảng)
* Đọc và chuẩn bị bài : Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
IV. Rút kinh nghiệm






Ký duyệt của tổ
Tuần 5:
Tiết 9 : Biến đổi đơn giản biểu
thức chứa căn bậc hai (Tiết 1)
Ngày soạn: 21 - 8 - 2008
Ngày giảng: 9 - 9 - 2008
I. Mục tiêu:
* Học sinh biết đợc cơ sở của việc đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số
vào trong dấu căn
21
* Học sinh nắm đợc các kỹ năng đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số
vào trong dấu căn. Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút

gọn biểu thức.
II. Chuẩn bị của thày và trò:
1. Chuẩn bị của thầy:
* Bảng phụ ghi các bài tập và các kiến thức trọng tâm của bài
2. Chuẩn bị của trò:
* Học và làm bài tập
* Bảng phụ nhóm, bút dạ, bảng căn bậc hai
III. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Học sinh1: Chữa bài tập 47a,b SBT tr 10
Học sinh2: Chữa bài tập 54 SBT tr 10
Học sinh khác nhận xét kết quả của hai bạn trên bảng
G: nhận xét cho điểm hai học sinh
3. Bài mới
Phơng pháp Nội dung
GV: yêu cầu học sinh làm ?1 sgk
? Muốn chứng minh đẳng thức trên ta
sử dụng kiến thức nào?
H: trả lời
Học sinh chứng minh
Ta có
ba
2
=
b.a
2
=
ba
= a .

b
( Vì a

0; b

0)
GV: Đẳng thức
ba
2
= a .
b
trong ?1
cho phép ta thực hiện một phép biến
đổi đó là phép đa thừa số a ngoài dấu
căn.
? Hãy cho biết thừa số nào đã đợc đa ra
ngoài dấu căn?
H: Trả lời
G: Cho học sinh làm ví dụ 1a
G: Đôi khi ta phải biến đổi biểu thức d-
ới dấu căn về dạng thích hợp rồi mới
thực hiện đợc phép đa thừa số ra ngoài
dấu căn
H: Làm ví dụ 1b
G: Một trong những ứng dụng của phép
đa thừa số ra ngoài dấu căn là rút gọn
biểu thức (hay còn gọi là cộng trừ các
căn thức đồng dạng)
G đa bảng phụ có ghi ví dụ 2 sgk/25
G: Hớng dẫn học sinh: 3

5
; 2
5
;
5
đợc gọi là đồng dạng với nhau
G đa bảng phụ có ghi ?2 sgk tr 25
1. Đa thừa số ra ngoài dấu căn
+ Ví dụ 1(sgk/24)
+ Ví dụ 2 (sgk/24)
22
Học sinh làm theo nhóm : nửa lớp làm
phần a, nửa lớp làm phần b
?2 Rút gọn biểu thức
a/
2
+
8
+
50

=
2
+
4.2
+
25.2
=
2
+ 2

2
+ 5
2
= ( 1 + 2 + 5)
2
= 8
2
b/ 4
3
+
27
-
45
+
5

= 4
3
+
9.3
-
9.5
+
5
= 4
3
+ 3
3
- 3
5

+
5
= (4 + 3)
3
+(1- 3)
5
= 7
3
- 2
5

Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
Đại diện nhóm khác nhận xét kết quả
G: Nhận xét
G: nêu nội dung tổng quát
G: hớng dẫn học sinh làm ví dụ 3a
Gọi học sinh lên bảng làm ví dụ 3b
G: Cho học sinh làm ?3 sgk tr 25
Hai học sinh lên bảng thực hiện
?3 a/
24
b28a
với b

0;
=
2224
)b2a 7.(b7.4a =
=
7b2a7b2a

22
=
b/
42
b72a
với b < 0;
=
2242
)6ab 2.(b2.36a =
=
26ab -26ab
22
=
G: Phép đa thừa số ra ngoài dấu căn có
phép biến đổi ngợc lại là đa thừa số vào
trong dấu căn
G đa bảng phụ có ghi nội dung tổng
quát
Học sinh nghiên cứu ví dụ 4 sgk/26
G: Lu ý học sinh khi đa thừa số vào
trong dấu căn ta chỉ đa các thừa số d-
ơng vào trong
G đa bảng phụ ghi bài tập ?4 sgk/26
Học sinh làm bài ?4 theo nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
?4 a/ 3
5
=
459.5.53
2

==

c/ a.b
4
a
với a

0;
=
abaa)(ab
8224
=
=
83
ba

b/ 1,2
5
=
.5(1,2)
2


7,21,44.5 ==
d/ - 2a.b
2
5a
với a

0;

= -
.5ab4a -5a)(2ab
4222
=
* Tổng quát :
Với hai biểu thức A

0; B

0 ta có
BA
2
=
BA
2. Đa thừa số vào trong dấu căn
Tổng quát: Với hai biểu thức A ; B mà
B

0 ta có :
- Nếu A

0 và B

0 thì
A
B
=
BA
2


- Nếu A < 0 và B

0 thì
A
B
= -
BA
2
+ Ví dụ 4: (sgk/26)
23
= -
43
b20.a

G: Nhận xét bài làm của các nhóm
G: Đa thừa số vào trong dấu căn hay ra
ngoài dấu căn có tác dụng :
+ So sánh các số đợc thuận lợi
+ Tính giá trị gần đúng của các biểu
thức có độ chính xác cao hơn
G: đa ví dụ 5
?Để so sánh hai số vô tỷ ta làm thế
nào?
? Có thể so sánh theo cách nào khác?
+ Ví dụ 5: (sgk/26)
4. Củng cố
* Khi đa thừa số vào trong dấu căn cần chú ý điều gì
5. Hớng dẫn về nhà
* Làm bài tập: 45; 47 trong sgk tr 27 .Bài 59 - 61trong SBT tr 12 .
* Chuẩn bị tiết sau luyện tập

IV. Rút kinh nghiệm
Tiết 10 :
Luyện tập
Ngày soạn: 1 - 9 - 2008
Ngày giảng: 12 - 9 - 2008
I. Mục tiêu:
* Học sinh đợc củng cố các kiến thức cơ bản về biến đổi đơn giản căn thức
bậc hai : Đa thừa số vào trong dấu căn và đa thừa số ra ngoài dấu căn
* Học sinh có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp các phép biến đổi để
rút gọn các biểu thức.
II. Chuẩn bị của thày và trò:
1. Chuẩn bị của thầy:
* Bảng phụ ghi các bài tập
2. Chuẩn bị của trò:
* Ôn lại hai phép biến đổi
* Làm các bài tập
III. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Học sinh1:Chữa bài 43 sgk tr 27
Học sinh1:Chữa bài 44 sgk tr 27
Học sinh khác nhận xét kết quả
G: Nhận xét bổ sung và cho điểm
3. Bài mới
Phơng pháp Nội dung
24
G: Yêu cầu học sinh chữa bài tập
43và bài tập 44 vào trong vở
G đa bảng phụ có ghi bài tập 46 sgk
tr27

? Em có nhận xét gì về các biểu
thức dới dấu căn
? Muốn rút gọn biểu thức ta làm thế
nào
? Em có nhận xét gì về các biểu
thức dới dấu căn trong câu b
? Muốn rút gọn biểu thức ta làm thế
nào
G: Gọi hai học sinh lên bảng làm
G: Nhận xét bổ sung
G: Đa bảng phụ có ghi bài tập 47
sgk tr27
? Để rút gọn biểu thức này ta cần
vận dụng kiến thức cơ bản nào?
G: Yêu cầu học sinh làm việc theo
nhóm
G: Kiểm tra việc thực hiện của các
nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
Học sinh nhóm khác nhận xét kết
quả của nhóm bạn
G đa bảng phụ có ghi bài tập 66 sgk
tr13
? Tìm ĐK để biểu thức có nghĩa
? Muốn tìm x ta làm nh thế nào
? Phân tích vế trái thành nhân tử.
? Tìm x
Học sinh làm theo nhóm
G: Kiểm tra hoạt động của các
nhóm

Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
Bài số 46(sgk/27): Rút gọn các biểu thức
a/ 2
3x
- 4
3x


+ 27 - 3
3x
= ( 2 - 4 - 3 )
3x
+ 27
= - 5
3x
+ 27
b/ 3
2x
- 5
8x
+ 7
18x
+ 28
= 3
2x
- 5
4.2x
+ 7
9.2x
+ 28

= 3
2x
- 10
2x
+ 21
2x
+ 28
= ( 3 - 10 + 21 )
2x
+ 28
= 14
2x
+ 28
Bài số 47 (sgk/27): Rút gọn
a/
2
y) 3.(x
y -x
2
2
22
+
với x 0; y 0 và
x

y
=
2
3
. y x.

y) y).(x -(x
2
+
+
=
2
3.2

y) y).(x -(x
y) x (
2
+
+
=
6
y -x
1
b/
)4a 4a - 1(5a
1 -2a
2
22
+
với a 0,5
=
22
)2a - 1(5a
1 -2a
2
=

52a)- 1 ( .a .
1 -2a
2
=
51). -2a ( .a .
1 -2a
2
=
5a.2
( vì a > 0,5

1- 2a < 0)
Bài số 66 (SBT/13): Tìm x biết
a/
0 3 - x 3 - 9 -x
2
=
( ĐK x 3)

0 3 - x ) 3 - 3 x( =+

0 3 - 3 x =+
hoặc
0 3 - x =
x + 3 = 9 hoặc x- 3 = 0
x = 6 hoặc x = 3 (TMĐK)
b/
0 2 x 2 - 4 -x
2
=+

( ĐK x 2)

0 2 x ) 2 - 2 - x( =+

0 2 - 2-x =
hoặc
0 2 x =+
x = 6 hoặc x = -2 (TMĐK)
25

×