Tải bản đầy đủ (.pdf) (131 trang)

Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp vừa và nhỏ trên đị bàn quận 4 – thành phố hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 131 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
---------------------------

QUÁCH TÚ ANH

NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN NĂNG LỰC
CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ
TRÊN ĐỊ

ÀN QU N 4 – THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

LU N VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

TP.HỒ CHÍ MINH – 2021


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
---------------------------

QUÁCH TÚ ANH
NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN NĂNG LỰC
CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ
TRÊN ĐỊ

ÀN QU N 4 – THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Chun ngành:

Quản lý cơng



Hƣớng đào tạo:

Ứng dụng

Mã ngành:

8340403

LU N VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
TS. NGUYỄN VĂN GIÁP

TP.HỒ CHÍ MINH – 2021


LỜI C M ĐO N
T







li

K















TP. Hồ

íM

,
T

02


Quách Tú Anh

01

2021


MỤC LỤC


TRANG PHỤ BÌA
LỜI C M ĐO N
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
DANH MỤC CÁC HÌNH
TĨM TẮT
ABSTRACT
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU ....................................................... 1
1.1 Lý do chọ

tài .................................................................................................. 1

1.2 Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................. 2
13Đ

ng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................ 2

131Đ

ng nghiên cứu .................................................................................... 2

1.3.2 Phạm vi nghiên cứu ....................................................................................... 3
1.4 Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................................... 3
15P

ơ

nghiên cứu ...................................................................................... 3


1.5.1 Nguồn dữ li u ................................................................................................ 3
152P
16Ý

ơ
ĩ
ơ

Tóm tắ

ứu ............................................................................... 3
ọc và th c tiễ

tài .................................................................... 4

1 ........................................................................................................... 4

CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU....................... 5
21N

c cạnh tranh của doanh nghi p ................................................................. 5

2.1.1 Khái ni m v

c cạnh tranh của doanh nghi p ................................... 5

2.1.2 L i th cạ

c lõi ................................................................. 6


2 2 ơ ở lý thuy t v
221M



c cạnh tranh của doanh nghi p ................................... 7
ĩ

......................................................................................... 7

2.2.1.1 Y u t kinh t ......................................................................................... 8
2.2.1.2 Y u t chính trị - pháp lu t .................................................................... 8


2.2.1.3 Y u t khoa học cơng ngh .................................................................... 8
ó – xã h i ......................................................................... 9

2.2.1.4 Y u t
222M

ờng vi mô ......................................................................................... 9

2 2 2 1 Đ i thủ cạnh tranh tr c ti p ................................................................... 9
2 2 2 2 Đ i thủ cạnh tranh ti m ẩn ................................................................... 10
2.2.2.3 Những nhà cung c p ............................................................................ 10
2.3 Khái ni m và phân loại Doanh nghi p vừa và nhỏ ............................................. 11
2.3.1 Khái ni m và phân loại Doanh nghi p vừa và nhỏ ở m t s
232T

í


c ............. 11

ịnh Doanh nghi p vừa và nhỏ ở Vi t Nam ........................... 12

2.4 Các y u t ả



2.4.1 Các chi

c cạnh tranh .................................................. 15

c kinh doanh .......................................................................... 16

242P

í

ờng kinh doanh ................................................................ 17

243P

í

ờng bên trong doanh nghi p ............................................ 20

ơ

Tóm tắ


2 ......................................................................................................... 28

CHƢƠNG 3: THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ................................................................ 29
3.1 Quy trình nghiên cứu .......................................................................................... 29
3.2 P

ơ

ứu .................................................................................... 30

3.2.1 Nghiên cứ

ịnh tính .................................................................................. 30

3.2.2 Nghiên cứ



ng ................................................................................ 33

3.2.2.1 Phân tích h s tin c

’ A

........................................... 33

3.2.2.2 Phân tích nhân t khám phá EFA ........................................................ 34
3.2.2.3 Phân tích hồi quy b i ........................................................................... 35
3.2.2.4 Mẫu nghiên cứu ................................................................................... 36

Tóm tắ

ơ

3 ......................................................................................................... 36

CHƢƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.................................................................. 37
4.1 Gi i thi
4.2 Kiể



ơ

c v tình hình doanh nghi
tin c

Q

4 ........................................ 37

............................................................................ 41

4.3 Phân tích nhân t khám phá EFA ....................................................................... 46
4.3.1 Phân tích EFA cho bi

c l p ................................................................. 47


4.3.2 Phân tích EFA cho bi n phụ thu c .............................................................. 52

4.4 K t quả kiể
Tóm tắ

ơ

ịnh các giả thuy t nghiên cứu mơ hình ...................................... 53

4 ......................................................................................................... 62

CHƢƠNG 5: KẾT LU N VÀ HÀM Ý ..................................................................... 63
5.1 Hàm ý cho các y u t .......................................................................................... 63
5.2 Hàm ý v công tác quản lý N
5.3 Hạn ch nghiên cứ



ơ

............................. 64

ng nghiên cứu ti p theo .......................................... 65

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC

c v kinh t



DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU


Bả

21T

í

ịnh doanh nghi p vừa và nhỏ của m t s

c .................. 11

Bảng 2.2 Phân loại doanh nghi p nhỏ và vừa ........................................................... 14


3 1 Tổng h



4 1 Tó

c cho các y u t ...................................................... 30





ứ ............................................................. 41

Bảng 4.2 Tóm tắt k t quả phân tích Cronbach alpha ................................................ 42
Bảng 4.3 Tóm tắt k t quả phân tích EFA cho các bi


c l p ................................ 47
c l p lầ

ầu ................ 49

Bảng 4.5 Ma tr n xoay nhân t lần cu i phân tích EFA cho các bi

c l p ......... 51

Bảng 4.4 Ma tr n xoay nhân t phân tích EFA các bi

Bảng 4.6 Tóm tắt phân tích EFA cho bi n phụ thu c ............................................... 52
Bảng 4.7 Ma tr n nhân t phân tích EFA cho bi n phụ thu c .................................. 53
Bảng 4.8 H s

ơ

ữa các bi n trong mơ hình nghiên cứu ...................... 53

Bảng 4.9 Model summaryb ........................................................................................ 55
Bảng 4.10 ANOVAa .................................................................................................. 55
Bảng 4.11 K t Quả Hồi Quy ..................................................................................... 55
Bảng 4.12 K t quả kiể

ịnh các giả thuy t ............................................................ 62


DANH MỤC CÁC HÌNH
H


21M

c cạnh tranh.................................................................. 19

Hình 2.2 Mơ hình các y u t ả



c cạnh tranh của doanh nghi p

siêu nhỏ, nhỏ và vừa tại Ba Lan ................................................................................ 24
Hình 2.3 Mơ hình nghiên cứ

c cạnh tranh Lê Phan Nhân (2019) ............... 25

Hình 2.4 Mơ hình nghiên cứ

c cạnh tranh Phan Thanh Vi t (2018) ........... 26

Hình 2.5 Mơ hình nghiên cứ

c cạnh tranh Nguyễ V

Hình 2.6 Mơ hình nghiên cứ

Đạt (2017) ........... 27

xu t....................................................................... 28


Hình 3.1 Quy trình nghiên cứu ................................................................................. 29
H

4 1 Sơ ồ phân ph i phầ

ẩn hóa .......................................................... 57

Hình 4.2 Biể

ồ P- P lot thể hi n phân tán phầ

Hình 4.3 Biể

ồ thể hi n m i liên h tuy n tính phầ

ẩn hóa .............................. 58
ẩn hóa và giá trị phần

báo ................................................................................................................... 59


TÓM TẮT
Trong thời gian qua, doanh nghi p vừa và nhỏ tạ Q


ng sản xu

c h t những ti m

ủa mình. Vi c nghiên cứ


ịnh các y u t ả

tài nhằm x

c cạnh tranh của doanh nghi p vừa và nhỏ
ờng các y u t ả
ó,

4 ặp nhi u khó



ịa bàn. P


í

c cạnh tranh của các doanh nghi p này. Từ

xu t các ki n nghị rút ra từ k t quả nghiên cứu nhằ
ịa bàn Qu

tranh doanh nghi p vừa và nhỏ
s dụng p

ơ

K t quả nghiên cứ




ó

ịnh 6 y u t

i phân ph i,

k t quả nghiên cứu, tác giả ã
Ủy ban nhân dân Qu n 4 các giả
Từ

ó :

tài này, tác giả



ó



í

c cạnh tranh của các

c quản lý và
xu t m t s ki n nghị

ịa bàn Qu n nhằm cải thi


và nhỏ

c cạnh

4. Để th c hi

doanh nghi p vừa và nhỏ là ứng dụng công ngh , ị
sản phẩm, mạ

n

ng thị

ờng, ch

ng

. D a trên
n các doanh nghi p vừa

c cạnh tranh Đồng thời ki n nghị
ể h tr doanh nghi p trong thời gian t i.

c cạnh tranh doanh nghi p


ABSTRACT
In recent years, small and medium enterprises (SMEs) in District 4 have
faced many difficulties in production and business activities and have not fully

utilized their potentials. Researching the topic is to identify factors affecting the
competitiveness of small and medium enterprises in the area. Analyze and measure
the factors affecting the competitiveness of these businesses. From there, proposing
recommendations drawn from research results to improve the competitiveness of
SMEs in District 4. To implement this topic, the author uses a mixed research
method. There is a combination of quantitative and qualitative. The research results
identify 6 factors that affect the competitiveness of small and medium enterprises,
namely technology application, market orientation, product quality, distribution
network, management capacity and staff. Based on the research results, the author
has proposed a number of recommendations to small and medium enterprises to
improve competitiveness. At the same time, it proposes the People's Committee of
District 4 to provide solutions to support businesses in the future.
Key words: the competitiveness of enterprises


1

CHƢƠNG 1: TỔNG QU N VỀ NGHIÊN CỨU
1.1 Lý do chọn đề tài
Hoạ

ng kinh doanh của các doanh nghi p nói chung và doanh nghi p vừa

và nhỏ ó
kinh t

ó






i v i q trình phát triển n n
ã ó

c ta. Doanh nghi p vừa và nhỏ

s

t nhanh, góp phần quan trọng vào vi

Qua k t quả

u tra doanh nghi

nhỏ thờ

ểm 31/12 của Q

01/03

4

ú

,

chi m 98,08% tổng s ;

2015 là 12.918 doanh nghi p, chi m 98,25%


(

n 2016 s doanh nghi p vừa và nhỏ
p) góp phần quan trọng vào vi c

ởng kinh t qu n nhà, giải quy t vi c làm, từ
ịa bàn Q

s ng v t ch t và tinh thần của N
T





,





ã



ẻ,




:

ị ổ

,

,

P


ơ



ã

í

ó

ù







,








ơ


,
ơ

-

e
,
ị ể
ù

ý





ơ ở





, ủ
ó

e



,


,

ạ ầ
K

ú



e











,



ơ








ã ầ




- ã

ời

4.

ó





N

2018 là 13.013 doanh nghi p,

129



2017 là

2019 là 13.562 doanh nghi p chi m 98,18% tổng s

doanh nghi p, bình quân từ 2012

V

ởng kinh t .

ng doanh nghi p vừa và

12.977 doanh nghi p, chi m 98,28% tổng s ;

ú



2016 là 13.023 doanh nghi p, chi m 98,34% tổng s ;

tổng s ;


4,54%/

c phát triển mạnh v i








2

ơ

hàng hó



ẽả

Những y u t

ởng và tác

ó

n vi

Tuy nhiên, do xu t phát từ quy mô nhỏ, nguồn v


ng hạn ch ,
ó

c cạnh tranh y u, nên các doanh nghi p vừa và nhỏ gặp nhi
trong hoạ

ng sản xu t kinh doanh so v i các doanh nghi p l

doanh nghi p có v



c ngồi tại Vi t Nam. Trong thời gian qua, doanh

nghi p vừa và nhỏ tại Q

4 gặp nhi

ó



ủa mình. Ngun nhân của s

c h t những ti
ó

ng sản xu t kinh


t phát từ chính s y u kém của các doanh nghi p vừa và nhỏ tại Q
ó

là do



ịnh chi

doanh nghi p vừa và nhỏ tại Q

4 nói riêng phải nâng cao hi u quả hoạ

, ồng thời phải có những chi

kinh doanh củ
ơ

ạn phát triể
ại hoạ

ln t
khuy

u, v n, marketing, trình

ản trị doanh nghi p. Vì v y các doanh nghi p nói chung, các

kỹ


h

ơ

c kinh doanh, t



c kinh doanh linh hoạt, phù

Để th c hi

ó
,

ng kinh doanh củ

p phải
í

ể phát huy các th mạnh và khắc phục nhữ
ó

cịn hạn ch củ



,

ểm y u, những mặt


y doanh nghi p vừa và nhỏ tại Q
ờng cạnh tranh gay gắt ở

vững và phát triể

Đồng thời giúp cho các ngành, các c

ng

ã

ạo Q

quản lý, l p chính sách v k hoạch phát triển kinh t - xã h

4m

ứng

c và qu c t hi n
4 trong vi


ã

ạo,

ơ


1.2 Mục tiêu nghiên cứu
-X

ịnh các y u t ả

vừa và nhỏ Q
-P



c cạnh tranh của doanh nghi p

4.
í

ờng các y u t ả

doanh nghi p vừa và nhỏ Q



4.

- Đ xu t m t s ki n nghị rút ra từ k t quả nghiên cứu nhằ
l c cạnh tranh doanh nghi p vừa và nhỏ Q
1.3 Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
1.3.1 Đối tƣợng nghiên cứu

4.


c cạnh tranh của


3

Đ tài t

ng nghiên cứu: các y u t ả

l c cạnh tranh của doanh nghi p vừa và nhỏ Q
Đ



4.

ng khảo sát: các quản lý, chủ doanh nghi p vừa và nhỏ tại Q

4.

1.3.2 Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi về không gian: Khảo sát tại m t s khu v c Q

4

Giới hạn nghiên cứu: Nghiên cứu khảo sát m t s quản lý doanh nghi p
Phạm vi về thời gian khảo sát và xử lý số liệu: từ tháng 06/2020

n tháng


12/2020.
1.4. Câu hỏi nghiên cứu
Những y u t nào ả
và nhỏ Q



c cạnh tranh của doanh nghi p vừa

4?
ng các y u t ả

Mứ
nghi p vừa và nhỏ Q

4



c cạnh tranh của doanh

nào?

Ki n nghị nào thích h p rút ra từ k t quả nghiên cứu nhằm
cạnh tranh doanh nghi p vừa và nhỏ Q

c

4?


1.5. Phƣơng pháp nghiên cứu
1.5.1 Nguồn dữ liệu
N



ó


í

h



ơ









ơ







ứ .
Nguồn số liệu sơ cấp:





ơ




Nguồn số liệu thứ cấp: S







Q n 4.


ơ





Q



4, TP.HCM

1.5.2 Phƣơng pháp nghiên cứu


P

ơ

í

:



ơ

ó




4

+ Nghiên cứu định tính:
ể ó










ơ ở ý

,





í






+ Nghiên cứu định lượng: Đị
ả 30,
í






ạ í

ơ



í






* Nghiên cứu chính thức: S





ể ó

,

ó ữ
,


A,



ơ



ơ
ể í

, ồ





í



SPSS.

1.6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
c m t mơ hình các nhân t ả

K t quả nghiên cứ
hi u quả hoạ

ng kinh doanh của doanh nghi p vừa và nhỏ tại Q

k t quả nghiên cứu, lu

sở ó



í

4. D a trên

c trạng và nguyên nhân hạn ch ,

xu t các giải pháp nhằm nâng cao

doanh nghi p vừa và nhỏ tại Q

n
ơ

c cạnh tranh của các

4 trong thời gian t i.

TÓM TẮT CHƢƠNG 1
ơ

,

1 trình bày tóm tắt v lý do th c hi

ng nghiên cứu chính, các mục tiêu nghiên cứu của lu
phạm vi nghiên cứu v không gian và thời gian, bên cạ

ó
ơ

ơ
í .

cứ

ể có thể ạ



i

và gi i hạn trong
ó

ơ

ã

c các mục tiêu nghiên cứu


5

CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU
2.1 Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp
2.1.1 Khái niệm về năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp
N


c cạnh tranh của doanh nghi p là khả


l i th cạnh tranh, có khả
ĩ

tranh, chi

p tạ
ơ

t và ch

ị phần l n, tạo ra thu nh

ơ

c

i thủ cạnh
ển b n vững.

(Porter, 1980)
N

ồn tạ

c cạnh tranh là khả


k t quả mong mu



cm ts

i dạng l i nhu n, giá cả, l i tức hoặc ch

phẩ

c củ

ó ể

ơ

ng các sản

ờng hi n tại và làm

i thị

ờng m i. (Porter, 1980)

nảy sinh thị
N

c cạnh tranh của doanh nghi p là thể hi n th c l c và l i th của

doanh nghi p so v


ò

i thủ cạnh tranh trong vi c thỏa mãn t t nh

ỏi của

ể thu l i nhu n ngày càng cao. (Porter, 1980)
N
cạnh tranh củ

ó Ư

ặc tính hoặc những thơng s

là th mạnh bao gồm nhữ

của sản phẩm nhờ ó ản phẩ
phẩm củ

ịnh d

c cạnh tranh của doanh nghi
ó

cs

t tr

ơ


i các sản

i thủ cạnh tranh tr c ti p. (Porter, 1980)


Không m t doanh nghi p nào có khả
T

cầu củ
mặt khác. V
phát huy t t nhữ

ã



ủt



ững yêu

ờng thì doanh nghi p có l i th v mặt này và hạn ch v

ơ ản là doanh nghi p phải nh n bi
ểm mạ

ó ể


u này và c gắng
ứng t t nh t nhữ

ò

ỏi

của khách hàng. (Porter, 1980)
Các doanh nghi p hoạ

ng sản xu t kinh doanh ở nhữ

khác nhau có các y u t
có thể tổng h

c

c cạnh tranh khác nhau. Mặc dù v y vẫn

c các y u t

c cạnh tranh của m t doanh

nghi p bao gồm: Giá cả sản phẩm và dịch vụ, ch
,

phân ph i sản phẩm và dịch vụ
l c nghiên cứu và phát triể ,

, ĩ


ơ

ng sản phẩm và bao gói, kênh
ú

ơ

u và uy tín của doanh nghi ,

ạ,
lao


6



ng, thị phần sản phẩm doanh nghi p và t
í

,



c cạnh tranh là v

s ng còn của m i doanh nghi

ại và phát triển củ


,

ời kì h i nh
ờng, thơng qua

hi n nay, các doanh nghi p phải hiểu rõ các yêu cầu của thị
ơ

ừ ó

c ti p các y

nghi

ầ , ị

ức và quản trị doanh nghi p. (Porter, 1980)

N




ra các giả

c hi n trạng của doanh
c cạnh tranh của doanh nghi p.

(Porter, 1980)

2.1.2 Lợi thế cạnh tranh và năng lực cốt l i
:

Có r t nhi u khái ni m khác nhau v l i th cạ

Tác giả Michael Porter (1985) cho rằng m i doanh nghi p có những l i th
ó

cạnh tranh khác nhau, l i th cạ
ơ

th

ức là tạo ra các sản phẩ

cạ

i chi phí th

ơ
ơ ;


ơ

c biểu hi n ở ba góc

: phí tồn

giá cả mẫu mã so v


ác bi

i thủ

i thủ tức là tạo ra

l i th cạnh tranh bằng vi c tạo ra sản phẩm/dịch vụ có s khác bi t mà sản phẩm
i thủ khơng có trong khi khách hàng coi trọng và sẵn sàng trả ti
mua; hoặc t
thị

ó

ĩ

ơ



t p trung phục vụ cho m t phân khúc

ờng nhỏ và tại phân khúc này công ty sẽ th c hi n k t h p v i chi phí th p

hoặc khác bi t hóa.
Tác giả Wagner và Hollenbeck (2010) trong tác phẩm Organizational
behavior Securing competitive advantage thì cho rằng l i th cạnh tranh là những
ểm nổi b t của doanh nghi
những cách hi u quả nh


i thủ không thể

c. M t trong

ể ảm bảo cạnh tranh là s dụng t t ki n thức, kỹ

và quản lý nhân l c. Các doanh nghi p có nguồn nhân l
khơng thể sao chép sản phẩm hoặc dịch vụ

i thủ

c tạo bởi nguồn nhân l c khác nhau

này.
L i th cạ
thủ cạnh tranh. Xu
i thủ khó mà bắ

c hiểu là những th mạnh của Doanh nghi p so v i
ừ nhữ

i

c, nguồn l c, những giá trị ặc thù mà

c. Là những giá trị mà Doanh nghi

n cho



7

í ể ó

khách hàng khi n họ sẵn lịng bỏ m t khoản chi
ơ

th m chí có thể

c nó, khoản phí này

i thủ. L i th cạ

u cần thi

ể Doanh

nghi p tồn tại và phát triển trong thời kỳ hi n nay. Tuy nhiên, khơng có m t l
cạnh tranh nào tồn tạ
N

ĩ

ễn ngoại trừ

c quy n.

c c t lõi là t p h p nhữ
ơ


có thể th c hi n t



duy nh t mà công ty
,

c khác trong n i b cơ

ó

mang tính trung tâm trong vi c tạo ra các giá trị cung c
ơ

i thủ T e M

e P

e (1980),
ơ

giúp m t công ty khai thác t
e ọa củ

vơ hi u hóa các m

t

c c t lõi phải là: Có giá trị, có thể
ể tạo ra giá trị cho khách hàng hoặc làm


ờng.

Khơng có khả

, chẳng hạ

ững ki n thứ

m t công ty hoặc những quan h d a trên n n tảng tin c y. Hi

ặc bi t của

, ó

c chi m

giữ bởi r t ít các cơng ty hoặc các nhà cạnh tranh ti m tàng.
Chi
,

í ắt cho vi c bắ

,

t, khó nh n bi , ò

cạnh tranh khó phát hi n và bắ

ò


c tạo ra trong nhữ

u ki n lịch s

c

phức tạp của nhi u y u t vì v y các nhà

c. (Porter, 1980)

2.2 Cơ sở lý thuyết về năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp
Các y u t ảnh h ởng t
ờng r ng l

doanh nghi p là m t thị
ơ

nhi

ơ
ặc giả

thể


cầ

ổi không ngừng. Từ ó ạo ra
ơ


i v i doanh nghi

ơ

ó

c cạnh tranh của doanh nghi p. Vì v y doanh nghi p



ể nh n di n các y u t này, từ ó

ể giải quy t các v

phù h

c cạnh tranh của Doanh nghi p. Bên ngoài

nhằ

ững giải pháp

c cạnh tranh của mình.

2.2.1 Mơi trƣờng vĩ mơ
M


ĩ




í

ờng hoạ

ng của Doanh nghi p. Môi

ủa Doanh nghi p là tổng h p các nhân t v kinh t , chính trị - pháp

lu t, cơng ngh ,
hoặc gián ti

ĩ
ó ,
n các hoạ

nhiên,... Các y u t

ng và chi ph i tr c ti p

ng kinh doanh của Doanh nghi p. Chúng có thể

ơ

h i hoặc là thách thức cho Doanh nghi p. Các Doanh nghi p cần phải có s am hiểu


8




v các y u t

a các bi n pháp, các chi

ể ứng bi n

c phù h p nh

ờng kinh t hi n nay.

v i những bi
2.2.1.1 Yếu tố kinh tế
M
cả hoạ

ờng này r t quan trọ

i v i Doanh nghi p và nó bao trùm lên t t
ơ ả

ng của Doanh nghi p, bao gồm các bi n s

ởng kinh t , chính sách tài khóa, thu nh
,

su t t giá h




:

ời, t l lạm phát, lãi

c t , h th ng thu , th t nghi , ầ

c ngoài...
M

ờng này luôn chứ
e ọa ti m tà

những m

ơh

ng nhữ

ững thách thức,

i v i Doanh nghi p. Vì v y vi c nh n di n và phân

tích các y u t này là h t sức quan trọng. Nó giúp các nhà quả
của Doanh nghi p d
ơ

c những xu th của s bi


ể có thể

thời cho các chi



i sách, nhữ

ý,

ã

ổi của



ạo
ĩ

u ch nh thích h p và kịp

c sản xu t kinh doanh của mình.

2.2.1.2 Yếu tố ch nh trị - pháp luật
H th ng các chính sách, quy ch , ịnh ch , lu t l , thủ tục hành chính, h
ản pháp lu t của qu c gia sở tại, có ả

th
theo nhi


ơ

ng khác nhau: có thể
ó

Doanh nghi

n Doanh nghi p


i, là trở ngại hoặc có thể

u các y u t chính trị ổ

pháp lu t khuy n khích các Doanh nghi p sẽ
c tham gia vào hoạ



ịnh, và chính phủ ó
ú

u ki



ủa
ơ

,




ng sản xu t kinh doanh.

2.2.1.3 Yếu tố khoa học cơng nghệ
Đ

óả

ởng l

v c kinh t củ

u doanh nghi p, tổ chức. Những cu c bùng nổ

v cơng ngh có thể gây nên những bi
ĩ

doanh. Nó có thể làm m
nhi

ĩ

c ngành ngh m i và hồn thi

Trong thời kỳ công ngh phát triể
ngh

ã


t s làm ả

ĩ

n chi



ổi l

ĩ

c, ngành ngh

c sản xu t kinh
ó

ể sinh ra

ơ
n nay, s bi

ổi khoa học công

n mọi Doanh nghi p, mọi tổ chức th m chí cả các


9


Doanh nghi p vừa và nhỏ. Khi mà khoa học cơng ngh ngày càng phát triển thì nó
ơ

sẽ tạo ra nhữ

ững thách thức cho các Doanh nghi p. Cho phép

các Doanh nghi p ứng dụng những khoa học hi
cạnh tranh l



ể tạo ra các sản phẩm có sức

c lại s phát triển của công ngh m i làm cho công ngh
ổi m i công ngh lên Doanh nghi

hi n hữu bị l i thời tạo áp l



u

ời m i xâm nh p ngành.

ki n thu n l i cho nhữ

2.2.1.4 Yếu tố văn hóa - xã hội
M





ức, phong tục t p quán, ặ
, ị

ẩn m c

hóa xã h i thể hi n thông qua các y u t

ơ

ểm nhân khẩu học, các giá trị

ơ



ủa qu c

ng kinh doanh. Những nhân t

ờng. N u Doanh nghi p có s hiểu bi t và

này góp phần hình thành sản phẩm, thị

ờng

thích nghi sáng tạo phù h p v
ơ


c cạ

ó

- xã h i thì có thể tạo ra cho

i thủ.

2.2.2 Mơi trƣờng vi mơ


So v

ĩ

,



ó

ng tr c ti p lên

Doanh nghi p. Theo Michael E.Porter (1979), Doanh nghi p phải t p trung vào
í

ờng ngành d a trên mơ hình 5 tác l c cạnh tranh.

2.2.2.1 Đối thủ cạnh tranh trực tiếp

Là những Doanh nghi p có cùng phân khúc khách hàng, cùng tạo ra và cung
ứng m t loại sản phẩm trên thị
í ,

ờng. Các Doanh nghi p cần phải nh n dạng, phân

ịnh bản ch t và mứ

của

ầu và có ảnh h ởng tr c ti
Doanh nghi p. Mứ

e ọa

i thủ tr c ti
i v i tình hình hoạ

ng kinh doanh của

cạnh tranh trong ngành sẽ trở nên kh c li t

ki n:
i thủ cạnh tranh có quy mơ và sức mạnh cân bằng nhau.
Quy mô thị
R



ú


ờng nhỏ và thị



ởng th p.

ỏi ngành kinh doanh cao.

S khác bi t v sản phẩm giữa các doanh nghi p trong ngành th p.
í

ịnh cao.

u


10

2.2.2.2 Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
ời có d tính sắp gia nh p thị

Là nhữ
Đ

nh



i




ng có khả
ơ

hoặc ti

, ó

i thủ cạnh tranh tr c ti p

ức mạnh, củng c bứ

thủ. Những rào cản hi u quả và nhữ

ờng phòng

t phản công quy t li t sẽ giúp Doanh
ờng của các Doanh nghi p m i.

t xâm nh p thị

Doanh nghi p phả

ời m i gia

ể làm thu hẹp thị phần, giảm l i nhu n củ

Các Doanh nghi p cần phả


nghi p phòng thủ

ờng, nhữ

ủ cạnh tranh ti m ẩn ở mứ

i mặt v

cao trong

u ki n:
Chi phí gia nh p ngành kinh doanh th p. Chi phí sản xu t không giảm theo
quy mô và theo kinh nghi m sản xu t. Các kênh phân ph i hi n tại và các kênh m i
xây d ng dễ thâm nh p.
Còn nhi u l hỏng hay những khoảng tr ng trên thị


phân ph i bán lẻ m i. Các rào cản có thể

ờng cho các loại hình
ổi.

u ki n th c t

2.2.2.3 Những nhà cung cấp
Đ

ó


ầu vào cho hoạ

ng r t l

phẩ

ng Doanh nghi p, là nguồn

ng sản xu t kinh doanh, góp phần tạo nên sản phẩm có ch t
ần nghiên cứu kỹ

ng, cho nên Doanh nghi
Mứ

n hoạ

ỡng vẻ các y u t

:

t p trung của các nhà cung c p, tầm quan trọng của s

ng sản

i v i nhà cung c p, chính sách giá cả, tín dụng của các nhà cung c p khác
ể từ ó
S

ú


ó

ể cân nhắc chi

c cho Doanh nghi p mình.

ng và quy mô nhà cung ứng trên thị

cạnh tranh, quy n l

ủa họ

ờng sẽ quy

i v i ngành, ả





n áp l c

n toàn b hoạt

ng sản xu t kinh doanh của ngành. Nhà cung ứng sẽ gây áp l c nh

ịnh n u họ

có quy mơ và sở hữu các nguồn l c quý hi m.
Những nhà cung c p này có thể là nhữ

của Doanh nghi ,
nghi p trở thành

ã ó

í

i tác thân thi

y

ờng h p từ nhà cung c p cho Doanh

i thủ cạnh tranh tr c ti p của Doanh nghi p.


11

2.3 Khái niệm và phân loại Doanh nghiệp vừa và nhỏ
2.3.1 Khái niệm và phân loại doanh nghiệp vừa và nhỏ của một số nƣớc
T

, ị
e

khác nhau tùy





e





ơ Đị


siêu

ó

ĩ

T
í,

ơ

,

t t cả các n

c phân loại theo quy mô.

ịnh doanh nghi p vừa và nhỏ
í,

c ch dùng m

ó

c lạ

ờng là: v

ó

ịnh doanh nghi p vừa và nhỏ. M t s
,

í



Doanh nghi p nhỏ và vừa là loại doanh nghi

í ể

ỏ,



, ừ

ó






,

Trên th gi i, tiêu thứ



ĩ

í





ts

,

ng,

c dùng m t s

c dùng tiêu chí chung cho

ù

í




ịnh doanh

nghi p vừa và nhỏ trong từng ngành.
ảng 2.1: Tiêu ch xác định doanh nghiệp vừa và nhỏ ở một số nƣớc
Các tiêu chí áp dụng
Quốc gia

Úc

Phân loại
DNVVN




Đứ




Indonesia




Số lao động
(Ngƣời)

Tổng số vốn

hoặc
Giá trị tài sản

Doanh thu
trong năm

Không


Không


1 – 99
100 – 499
< 49
K



< 499
5 - 19
20 - 29

K
70


R

1

Mác
Từ 1 – 100
M
Không



12

Các tiêu chí áp dụng
Quốc gia

Phân loại
DNVVN

Đ L

DNVVN

Khơng



> 40

Đ

Singapore

DNVVN


Khơng



< 20

Đ

Thái Lan

DNVVN

< 50

<2

Malaysia

DNVVN

< 250

<1

Tổng số vốn
hoặc
Giá trị tài sản

Số lao động

(Ngƣời)

Doanh thu
trong năm
> 40
Đ
Không

Không

Không


R

Nguồn: 1) Doanh nghiệp vừa và nhỏ, APEC, 1998; 2) Định nghĩa doanh
nghiệp vừa và nhỏ, UN/ECE, 1999; 3) Tổng quan về doanh nghiệp vừa và nhỏ,
OECD, 2000.
2.3.2 Tiêu ch xác định doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam
Ở Vi t Nam có nhi u tiêu thức phân loại doanh nghi p vừa và nhỏ trong thời
ơ

gian qua của m t s

N

c, m t s tổ chứ

Thứ nhất, N


ơ
ó

các doanh nghi

500

V t Nam coi doanh nghi p vừa và nhỏ là

ng, v n c

i 8 tỷ ồ
í

mụ



ơ

i 10 tỷ ồng, v



ng

ịnh này nhằm

ng cho vay.


Thứ hai, T
T



i 20 tỷ ồng. S



:

c tổng h

21/LDTT ngày 17/6/1993 của Liên B L

ng

i - Tài chính coi doanh nghi p nhỏ là doanh nghi p có:

L



10

ời.

i 10 tỷ ồng.
V
S

nghi p.



i 1 tỷ ồng.

ịnh này nhằm mụ

í

ể có chính sách ầ

ản lý doanh


13

Thứ ba, d án VPE/US/95/004 h tr doanh nghi p vừa và nhỏ ở Vi t Nam
ó

do UNIDO tài tr coi doanh nghi p nhỏ là doanh nghi
ý

v
31

i 1 tỷ ồ

200


e

ời và v

30

án này, doanh nghi p vừa có lao

ý

i 5 tỷ ồng. S

ời,
ng từ

ịnh này nhằm mụ

í

ể tài tr cho doanh nghi p.
Thứ tư, Quỹ h tr doanh nghi p vừa và nhỏ thu
Doanh nghi
500

ơ

VN-EU:

c Quỹ này h tr gồm các doanh nghi p có s cơng nhân từ 10
ời và v


u l từ 50

n 300 ngàn USD. Mụ

í

tr v n

cho doanh nghi p vừa và nhỏ ở Vi t Nam.
Thứ năm, Quỹ phát triển nông thôn (thu

N

N

c) coi doanh

nghi p vừa và nhỏ là doanh nghi p có:
Giá trị tài sản khơng q 2 tri u USD.
L

500

Mụ

í

ời.


ịnh mứ

ị hóa ở

ể có chính sách phát triển

ngành ngh ở nơng thôn.
Thứ sáu, ngày 20/6/1998 tại C
vi



ng chi

ã ạm thờ

c và chính sách phát triển các doanh nghi p vừa và nhỏ

ịnh th ng nh

í

Nam là những doanh nghi p có v
200
b ,

, ị

ơ


ó

ờ Q


thời cả hai tiêu chí v
này thì v mặt s

681/CP-KTN của Chính phủ v
ịnh doanh nghi p vừa và nhỏ ở Vi t

ul


i 5 tỷ ồng và có s
õ

ng trung
c hi n các

ứ vào tình trạng xã h i cụ thể mà áp dụ
ng hoặc 1 trong 2 tiêu chí trên. V

ồng
ịnh

ng, doanh nghi p vừa và nhỏ chi m tỷ l l n trong t t cả các

doanh nghi p ở Vi t Nam. N u theo tiêu chí v n, trong tổng s 23.708 doanh
nghi

tại thờ

ơ ở kinh t trên phạm vi cả

u tra trong cu c tổ

c

ểm 01/7/1995, có t i 20.856 doanh nghi p là các doanh nghi p vừa và

nhỏ, chi m tỷ l 87,97%. Cịn n
vừa và nhỏ



í

ng thì doanh nghi p

m gần 96% trong tổng s các doanh nghi p.

Theo Nghị ịnh của Chính phủ s 90/2001/NĐ-CP ngày 23/11/2001 v tr


14



giúp phát triển doanh nghi p vừa và nhỏ, doanh nghi p vừa và nhỏ
ơ ở sản xu


cl , ã
ý

hành, có v
300

ý

ĩ

e

t hi n

10 ỷ ồng hoặc s

ờ T e

ó,

p vừa và nhỏ bao gồm:
ng theo Lu t Doanh nghi p, Lu Đầu

Các doanh nghi p thành l p và hoạ
c ngoài tại Vi t Nam.
Các doanh nghi p thành l p và hoạ
Các h p tác xã thành l p và hoạ

e N


ị ịnh s 02/2000/NĐ-CP ngày

ý

3/2/2000 của Chính phủ v
T e N ị ị

39/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 ủ



ủ L


c.

ng theo Lu t H p tác xã.
ý

Các h kinh doanh cá thể

ng theo Lu t Doanh nghi

NNVV

H

ạ ụ





hính



ừ (DNNVV), qui

:

ảng 2.2: Phân loại doanh nghiệp nhỏ và vừa
Nguồn: .
T

,



NVVN


(W )

ủ doanh
ứ T e

T

í


Q

T (I



ủ N

)

T

G
e

mơ sau:
D

USD.



ỏ: là
100 000 US , ổ

ó

10


, ổ
100 000


×