Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.22 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HOÁ 9(TIẾT 20). Lĩnh vực kiến thức Tính chất hoá học của bazơ Tính chất hoá học của muối Một số muối quan trọng Nhận biết Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ Tổng câu, tổng điểm. Biết. Hiểu. Vận dụng ở mức độ thấp. Câu 2. Câu 5b 2đ. 1đ. Vận dụng ở mức độ cao Câu 5c 0,5đ. Câu 5a 0,5đ Câu 4 2đ Câu 1 2đ 1 câu 2đ 20%. Câu 3 2đ 2 câu 2,5đ 25%. 3 câu 5đ 50%. 1 câu 0,5đ 5%. Tổng điểm 3 câu 3,5đ 35% 1 câu 0,5đ 5% 1 câu 2đ 20% 2 câu 4đ 40% 7 câu 10đ 100%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Triệu Độ BÀI KIỂM TRA ĐỀ CHẴN Họ và tên: ...................................... Môn: Hoá Học Lớp: 9... Ngày kiểm tra: ................ Ngày trả bài KT:.................... Điểm. Nhận xét của giáo viên. ĐỀ BÀI Câu 1: Hãy bổ túc các PƯHH sau để được các PTHH hoàn chỉnh? a. CaO + H2O .................... b. ............. + KOH K2CO3 + ................ c. NaOH + HCl .............. + ................ d. BaCl2 + H2SO4 ................... + .................... Câu 2: Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH lần lượt vào các dung dịch: CuSO 4; K2SO4; H2SO4; KOH. Hãy cho biết: a. NaOH phản ứng được với những chất nào? b. Viết các PTHH xảy ra? ⃗ (3) Câu 3. (2đ) Viết các PTHH để hoàn thành chuỗi PƯ sau: ⃗ Mg MgCl2 Mg(OH)2 MgO MgSO4 (1) ⃗ (2) ⃗ (4 ) Câu 4. (2đ) Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 4 dung dịch không màu bị mất nhãn sau: MgSO4 ; H2SO4; NaOH; NaCl? Câu 5. (2đ) Cho 500ml dd FeCl2 1M vào 600ml dd KOH 2M thu được chất rắn A và dd B. Lọc lấy A rồi nung trong môi trường chân không đến khối lượng không đổi thu được chất rắn C. a. Viết các PTHH xảy ra? b. Tính khối lượng chất rắn C ? c. Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch B? Biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. BÀI LÀM ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Triệu Độ BÀI KIỂM TRA ĐỀ LẺ Họ và tên: ...................................... Môn: Hoá Học Lớp: 9... Ngày kiểm tra: ................ Ngày trả bài KT:.................... Điểm. Nhận xét của giáo viên. ĐỀ BÀI Câu 1: Hãy bổ túc các PƯHH sau để được các PTHH hoàn chỉnh? a. CaO + H2O .................... b. ............. + KOH K2CO3 + ................ c. NaOH + HCl .............. + ................ d. BaCl2 + H2SO4 ................... + .................... Câu 2: Nhỏ vài giọt dung dịch KOH lần lượt vào các dung dịch: CuSO 4; K2SO4; H2SO4; KOH. Hãy cho biết: a. NaOH phản ứng được với những chất nào? b. Viết các PTHH xảy ra? ⃗ (3) Câu 3. (2đ) Viết các PTHH để hoàn thành chuỗi PƯ sau: ⃗ Fe FeCl2 Fe(OH)2 FeO FeSO4 (1) ⃗ (2) ⃗ (4 ) Câu 4. (2đ) Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 4 dung dịch không màu bị mất nhãn sau: MgSO4 ; H2SO4; NaOH; NaCl? Câu 5. (2đ) Cho 500ml dd FeCl2 1M vào 600ml dd KOH 2M thu được chất rắn A và dd B. Lọc lấy A rồi nung trong môi trường chân không đến khối lượng không đổi thu được chất rắn C. a. Viết các PTHH xảy ra? b. Tính khối lượng chất rắn C ? c. Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch B? Biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. BÀI LÀM ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN + HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHẲN Câu hỏi. Đáp án a. CaO + H2O Ca(OH)2 b. CO2 + 2 KOH K2CO3 + H2O c. NaOH + HCl NaCl + H2O d. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2 HCl. 1. 2. 3. Điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ. a. CuSO4 và H2SO4 b. PTHH: 2 NaOH + CuSO4 Na2SO4 + Cu(OH)2 2 NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2 H2O (1): Mg + 2HCl MgCl2 + H2 ⃗ T 0 (2): MgCl2 + 2NaOH Mg(OH)2 + 2NaCl (3): Mg(OH)2 MgO + H2O (4): MgO + H2SO4 MgSO4 + H2O - Trích mỗi dd một ít, đánh dấu làm mẩu thử. - Sơ đồ nhận biết. NaOH, MgSO4, H2SO4, NaCl. 0,5 0,75 0,75 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 1,5đ. + Quỳ tím QT hoá đỏ. H2SO4. 4. QT hoá xanh. Không HT. MgSO4, NaCl. NaOH. + dd KOH Không HT. KT trắng. NaCl. MgSO4. - PT: MgSO4 + 2KOH Mg(OH)2 + K2SO4 5. ⃗ T 0 a. FeCl2 + 2KOH Fe(OH)2 + 2KCl. Fe(OH)2 FeO + H2O b. nKOH = 0,6*2 = 1,2(mol) mFeCl2 = 0,5*1 = 0,5(mol). 0,25đ 0,5đ (*). PT: FeCl2 +. 2KOH . Fe(OH)2 + 2KCl. 1đ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tỉ lệ mol: 1 : 2 : 1 Số mol đưa vào: 0,5 : 1,2 Số mol phản ứng: 0,5 1 Số mol phản ứng: 0 : 0,2 : 0,5 Theo PƯ (*), ta có: nFeO = nFe(OH)2 = 0,5(mol) => mFeO = 0,5*72 = 36 (g) c. Vdd SPƯ = 0,5 + 0,6 = 1,1(l) => CM(ddKCl) = 1/1,1 = 0,91M; CM(dd KOH dư) = 0,2/1,1 = 0,18M. :. 2. :. 1 0,5đ. ĐỀ LẺ Câu hỏi 1. 2. 3. Đáp án. Điểm. a. CaO + H2O Ca(OH)2 b. CO2 + 2 KOH K2CO3 + H2O c. NaOH + HCl NaCl + H2O d. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2 HCl. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ. a. CuSO4 và H2SO4 b. PTHH: 2 KOH + CuSO4 K2SO4 + Cu(OH)2 2 KOH + H2SO4 K2SO4 + 2 H2O (1): Fe + 2HCl FeCl2 + H2 ⃗ T 0 (2): FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl (3): Fe(OH)2 FeO + H2O (4): FeO + H2SO4 FeSO4 + H2O - Trích mỗi dd một ít, đánh dấu làm mẩu thử. - Sơ đồ nhận biết. NaOH, MgSO4, H2SO4, NaCl. 0,5 0,75 0,75 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 1,5đ. + Quỳ tím QT hoá đỏ. H2SO4. 4. QT hoá xanh. Không HT. MgSO4, NaCl. NaOH. + dd KOH Không HT. KT trắng. NaCl. MgSO4. - PT: MgSO4 + 2KOH Mg(OH)2 + K2SO4 5. ⃗ T 0 a. FeCl2 + 2KOH Fe(OH)2 + 2KCl. Fe(OH)2. FeO + H2O. 0,25đ 0,5đ (*).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> b. nKOH = 0,6*2 = 1,2(mol) mFeCl2 = 0,5*1 = 0,5(mol). 1đ. PT: FeCl2 + 2KOH Fe(OH)2 + 2KCl Tỉ lệ mol: 1 : 2 : 1 : 2 Số mol đưa vào: 0,5 : 1,2 Số mol phản ứng: 0,5 1 Số mol phản ứng: 0 : 0,2 : 0,5 : 1 Theo PƯ (*), ta có: nFeO = nFe(OH)2 = 0,5(mol) => mFeO = 0,5*72 = 36 (g) c. Vdd SPƯ = 0,5 + 0,6 = 1,1(l) => CM(ddKCl) = 1/1,1 = 0,91M; CM(dd KOH dư) = 0,2/1,1 = 0,18M. 0,5đ.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>