Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE KIEM TRA 10nc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.4 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày ra đề : 14/10/2013. ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT. Tuần : 9 Tiết : 18. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :(3 ĐIỂM): ( Học sinh khoanh tròn vào câu đúng) Câu 1: Khẳng định nào dưới đây không đúng: A. Hệ quy chiếu bao gồm: Hệ tọa độ gắn với vật mốc và đồng hồ đo thời gian B. Một vật được xem là chất điểm khi vật có kích thước rất nhỏ. C. Một vật chuyển động tịnh tiến thì mọi điểm trên vật vạch ra quỹ đạo giống nhau D. Ta có thể nói một vật chuyển động hoặc đứng yên phụ thuộc vào việc chọn vật mốc. Câu 2: Một chất điểm chuyển động thẳng đều khẳng định nào sau đây đúng? A. Độ lớn của vận tốc trung bằng tốc độ trung bình. B. Vận tốc trung bình được xác định bằng thương số giửa quảng đường đi và thời gian chất điểm đi C. Độ lớn vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời D. Tốc độ trung bình luôn lớn hơn vận tốc trung bình Câu 3: Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình x = 2t +5 (cm,s) . Vận tốc trung bình của chất điểm trong thời gian từ t1 = 1s đến t2 = 3s là. A. 4m/s B. 3m/s C. 2m/s D. 1m/s Câu 4: Một xe lửa bắt đầu rời ga và chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s2 . Khoảng thời gian t để xe đạt vận tốc 36km/h là . A. t = 200s B. t = 100s C. t = 360s D. t = 300 s Câu 5: Điều kiện để một vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a và vận tốc v ở thời điểm t nào đó là A. a > 0 B. a >0, v < 0 C. a < 0, v < 0 D. a < 0, v >0 2 Câu 6: Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều của một vật có dạng x = 80t + 50t + 10 (cm,s). Quảng đường vật đi được cho tới khi vận tốc của nó đạt 130cm/s là . A. 55 cm B. 45cm C. 60cm D. 130cm Câu 7: Một hòn bi thả rơi tự do độ cao h thời gian rơi là t1 . Khi độ cao tăng lên hai lần thì thời gian rơi là t2 Với . t1 A. t2 = 2t1 B. t2 = 4t1 C. t2 = 2 D. t2 = 2 t1 Câu 8: Một chất điểm chuyển động tròn đều .Bộ công thức nào sau đây viết đúng 1  T   2 R  2  f  2 f T      v T    v   T 2 aht     a   R a  2 R  2 R A.  B.  ht C.  D.  ht Câu 9: Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo R = 0,4m. Tốc độ quay của chất điểm 2 2 vòng/s , lấy  10 . Gia tốc hướng tâm của chất điểm là A. 64m/s2 B. 36m/s2 C. 24m/s2 D. 16m/s2 Câu 10 : Hai ô tô A và B chạy cùng chiều trên một đường thẳng với vận tốc lần lượt là VA và vB . Vận tốc của ô tô A đối với ô tô B là A. VA + VB B. VA C. VA - VB D. VB II. PHẦN TỰ LUẬN : (7 ĐIỂM). Bài 1.(2 điểm): Hai xe đều khởi hành cùng một lúc. Xe thứ nhất khởi hành từ A với vận tốc không đổi v 1 , xe thứ hai khởi hành từ B với vận tốc không đổi v 2 (v 2 < v 1 ). Biết AB = 20 km. Nếu hai xe đi ngược chiều nhau thì sau 12 phút gặp nhau. Nếu hai xe đi cùng chiều nhau thì sau 1h xe thứ nhất đuổi kịp xe thứ hai. Tính vận tốc của mỗi xe. Bài 2: (1.5 điểm): Một chiếc thuyền xuôi dòng từ A đến B, rồi ngược dòng từ B về A hết 2h30ph.Biết rằng vận tốc thuyền khi xuôi dòng là v 1 = 18km/h và khi ngược dòng là v 2 = 12km/h. Tính khoảng cách AB, vận tốc của dòng nước Bài 3: ( 2 điểm): Một vật rơi tự do tại nơi có gia tốc g = 10m/s2 . Trong 2 giây cuối vật rơi được 180m. Tính thời gian rơi và độ cao nơi thả vật. Bài 4: (1.5 điểm). Một ròng rọc có dạng một đĩa tròn, quay đều quanh trục 0 đi qua tâm ròng rọc . Một điểmA năm ngoài vánh có vận tốc VA = 0,6m/s. Điểm B nằm trên cùng bán kính với A , cách A 20cm có vận tốc VB = 0,2m/s . Tính tốc độ góc và tỉ số gia tốc hướng tâm của điểm A so với điểm B..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM) Câu 1 2 3 Đáp số B C C. 4 B. 5 C. 6 B. 7 D. 8 D. 9 A. 10 C. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM) Câu 1 (2 đ). 2. 3. 4. Lời giải Chọn gốc tọa độ tại A , trục tọa độ AB , chiều dương từ A đến B Gốc thời gian lúc 2 xe xuất phát + khi 2 xe chuyển động ngược chiều PT xe 1 : x1 = v1t ; PT xe 2: x2 = 20 – v2t Sau t = 12 phút = 1/5h hai xe găp nhau Ta có v1 + v2 = 100 (1) + khi hai xe đi ngược chiều Pt xe1: x1 = v1t ; PT xe2 x2 = 20 + v2t Sau t = 1h hai xe gặp nhau Ta có : v1 – v2 = 20 (2) Giải (1) và( 2) ta có v1 = 60km/h, v2 = 40km/h  v12 Gọi là vận tốc của thuyền so với nước v23  vận tốc của nước so với bờ v13 vận so với bờ  tốccủa thuyền  v v v Ta có 13 = 12 + 23   v12 v23 + khi thuyền xuôi dòng cùng chiều V13 = v12 + v23 = 18 (1)   v12 v23 + khi thuyền ngược dòng ngược chiều v12 - v23 = 12 (2) Lấy (1 – 2) ta có v23 = 3km/h AB AB  2,5  AB 18km Ta có t1 + t2 = 2,5  18 12 Ta có h – h, = 180 1 2 1 gt  g (t  2)2 180 2 2 Giải ra t = 10s H = 500 m VA  RA (1). Điểm. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. 0,25 0,25 0,5 0,5. 0.5. 1 0,5. Ta có VB  RB (2) VA  VB 2 RA  RB Lấy ( 1 – 2) suy ra rad/s Từ 1 suy ra RA = 0,3 m, từ 2 suy ra RB = 0,1 m a A  2 RA  3 aB  2 RB. . 0,5. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×