Tải bản đầy đủ (.docx) (67 trang)

GA Tin 6 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (558.4 KB, 67 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 20 Tiết: 39 Ngày soạn: 31/12/2012. CHƯƠNG 4. SOẠN THẢO VĂN BẢN BÀI 13 LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết khái niệm văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản. - Biết khởi động Word. - Biết các thành phần chính của Word. 2. Kỹ năng: - Thao tác chuột với phần mềm soạn thảo văn bản. - Nhận biết các thành phần chính xác. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập. - Tự tin tiếp thu kiến thức mới. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án. - Sách giáo khoa. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Đọc bài trước ở nhà. - Tập ghi chép, sách giáo khoa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức, ổn định lớp: - Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số, nề nếp, vệ sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: - Không. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài mới: Hằng ngày, các em thường xuyên tiếp xúc với các loại văn bản: trang sách, vở, bài báo… Các em không chỉ xem và đọc văn bản mà còn tự mình tạo ra văn bản. Với sự trợ giúp của phần mềm soạn thảo văn bản, các em sẽ tạo ra các văn bản đẹp và hữu ích. * Tiến trình bài dạy: Nội dung bài học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản 1. Văn bản và phần mềm * Hằng ngày các em học môn * HS trả lời soạn thảo văn bản học dựa vào sách giáo khoa, em thấy sách giáo khoa trình bày như thế nào? - Phần mềm soạn thảo văn * Các em cũng có thể tạo ra bản Word do hãng Microsoft những văn bản đẹp, khoa học * HS nhớ lại phần các dạng phát hành. như vậy nhờ vào phần mềm dữ liệu. Văn bản là những gì - Hiện nay Word được sử ứng dụng trợ giúp soạn thảo được ghi lại trên sách, báo, dụng phổ biến nhất trên thế văn bản. trên máy vi tính,… bằng các giới * Giới thiệu nội dung của chữ cái, chữ số, các kí hiệu..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nội dung bài học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản chương này nhằm cung cấp * Học sinh lắng nghe cho các em một số kiến thức mở đầu về soạn thảo văn bản trên máy tính thông qua phần mềm soạn thảo Microsoft Word. * Giới thiệu cho HS hiểu thế nào là văn bản. * Giới thiệu phần mềm Microsoft Word ?Để sử dụng được phần mềm ta phải làm gì? * HS trả lời khởi động phần mềm Hoạt động 2. Khởi động Word 2. Khởi động Word: ?Hãy cho biết các cách khởi * HS trả lời C1: Nháy chọn nút Start  động phần mềm mà em biết? Programs  Microsoft office * GV thao tác mẫu  Microsoft office Word * Gọi 2 HS thao tác lại * HS thao tác C2: Nháy đúp chuột tại biểu * HS trả lời thoát khỏi phần tượng Microsoft ?Để thôi làm việc với phần mềm ta phải làm gì? mềm Word trên màn hình nền. 4. Củng cố: - Gọi học sinh nêu lại phần ghi nhớ. - Cho học sinh làm bài tập 1, 2 tại lớp có hướng dẫn. 5. Dặn dò: - Học bài. - Xem trước nội dung còn lại của bài học..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần: 20 Tiết: 40 Ngày soạn: 31/12/2012. BÀI 13 LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết khái niệm văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản. - Biết khởi động Word. - Biết các thành phần chính của Word. 2. Kỹ năng: - Thao tác chuột với phần mềm soạn thảo văn bản. - Nhận biết các thành phần chính xác. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập. - Tự tin tiếp thu kiến thức mới. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án. - Sách giáo khoa. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Đọc bài trước ở nhà. - Tập ghi chép, sách giáo khoa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức, ổn định lớp: - Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số, nề nếp, vệ sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: - Lồng ghép trong bài học. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài mới: Sau khi khởi động, em hãy quan sát xem có gì trên cửa sổ Word? * Tiến trình bài dạy:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nội dung bài học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Có gì trên cửa sổ Word? 3. Có gì trên cửa sổ Word? ?Hãy quan sát giao diện của cửa * HS quan sát và trả lời a) Bảng chọn: sổ và cho biết em nhìn thấy Để thực hiện 1 lệnh nào đó những gì? ta nháy chuột vào tên bảng Giới thiệu cho HS biết thanh * HS quan sát chọn có chứa lệnh đó và chọn bảng chọn. lệnh. VD: Để mở một cửa sổ mới ta * HS quan sát * Các bảng chọn: File, Edit, thực hiện lệnh mở bảng chọn Insert, View... File rồi chọn lệnh New *Để thực hiện thao tác nào ta - HS quan sát phải nháy chọn bảng chọn b. Nút lệnh: tương ứng đó hoặc nháy chọn Các nút lệnh thường dùng nút lệnh tương ứng. nhiều nhất được đặt trên *GV thao tác mẫu thanh công cụ. ?Gọi hai em thao tác? - HS thao tác lại - New: Mở cửa sổ mới - Open: Mở tệp đã có trên đĩa. ?Hãy cho biết trên thanh công - Em nhìn thấy các nút lệnh - Save: Lưu dữ liệu vào đĩa,… cụ em nhìn thấy gì? *GV chỉ để HS rõ chức năng của một số nút lệnh. ?Hãy cho biết nút lệnh New trên - File \ New thanh công cụ tương đương như lệnh nào ở bảng chọn. Hoạt động 2. Mở văn bản 4. Mở văn bản đã có trên đĩa: - Nháy nút lệnh Open. - Trong hộp thoại Open, nháy chọn tên tệp rồi nháy nút Open để mở. * Phần mở rộng của tệp văn bản ngầm định là .doc. - Hướng dẫn từng bước. - Thực hiện thao tác mẫu. - Gọi học sinh thao tác.. - Lắng nghe. - Quan sát. - Thao tác trên máy.. - Nhận xét.. - Lắng nghe và ghi nhớ.. Hoạt động 3. Lưu văn bản 5. Lưu văn bản: - Nháy nút lệnh Save. - Trong hộp thoại Save As, gõ tên tệp vào ô File name, rồi nhấn nút Save để lưu. * Nếu tệp đã được lưu trước đó, nháy nút lệnh Save sẽ cập nhật lại văn bản đã có.. - Hướng dẫn từng bước. - Thực hiện thao tác mẫu. - Gọi học sinh thao tác.. - Lắng nghe. - Quan sát. - Thao tác trên máy.. - Nhận xét.. - Lắng nghe và ghi nhớ.. Hoạt động 4. Kết thúc 5. Kết thúc: - Nháy nút Close để kết - Hướng dẫn từng bước. - Thực hiện thao tác mẫu. thúc việc soạn thảo. - Nháy nút để đóng văn - Gọi học sinh thao tác. bản. - Nhận xét. 4. Củng cố:. - Lắng nghe. - Quan sát. - Thao tác trên máy. - Lắng nghe và ghi nhớ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Gọi học sinh nêu lại thao tác mở, lưu văn bản và kết thúc. - Cho học sinh làm bài tập 4, 5 tại lớp có hướng dẫn. 5. Dặn dò: - Học bài. - Xem trước nội dung bài 14: “Soạn thảo văn bản đơn giản”..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tuần: 21 Tiết: 41 Ngày soạn: 05/01/2013. BÀI 14 SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết các thành phần của văn bản. - Biết phân biệt con trỏ soạn thảo với con trỏ chuột. - Biết quy tắc gõ văn bản trong Word. - Biết gõ văn bản chữ Việt. 2. Kỹ năng: - Soạn thảo văn bản đúng quy tắc, gõ chữ Việt thành thạo. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập. - Tự tin tiếp thu kiến thức mới. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án. - Sách giáo khoa. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Đọc bài trước ở nhà. - Tập ghi chép, sách giáo khoa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức, ổn định lớp: - Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số, nề nếp, vệ sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: - Lồng ghép trong bài học. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài mới: Sau khi khởi động, em hãy quan sát xem có gì trên cửa sổ Word? * Tiến trình bài dạy:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nội dung bài học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Các thành phần của văn bản 1. Các thành phần của văn *Giới thiệu cho HS biết - HS quan sát bản: các thành phần cơ bản a) Kí tự. của văn bản. b) Dòng. * Giới thiệu một số ví dụ c) Đoạn. về câu, dòng, đoạn. d) Trang. *GV hướng dẫn các kí tự – Kí tự là các chữ cái, ở bàn phím. chữ số, các kí hiệu đặc ?Hãy cho biết kí tự là gì? biệt. *GV : Nhập các kí tự trên - HS quan sát máy Dòng. ?Các em viết bài trên giấy cần có gì để viết cho thẳng, mỗi hàng kẻ đó còn được gọi là gì? * Ở máy tính cũng vậy để kết thúc một đoạn ta chỉ việc gõ - Trả lời. phím Enter. ?Hãy xác định bài “Biển đẹp” ở - Trang giấy. SGK trang 71 có mấy đoạn? ?Các em ghi bài hết một mặt giấy, mặt giấy ấy gọi là gì? Hoạt động 2. Con trỏ soạn thảo ?Gọi một HS lên mở cửa - HS thao tác 2. Con trỏ soạn thảo: - Bàn phím để nhập nội dung sổ Word? văn bản vào máy tính. ?Hãy quan sát vùng soạn Một gạch | nhấp nháy - Con trỏ soạn thảo là một thảo em nhìn thấy gì ở vạch đứng nhấp nháy trên đó? màn hình. * Đó chính là con trỏ soạn Con trỏ soạn thảo: vạch đứng - Di chuyển con trỏ bằng các thảo. Con trỏ chuột: Mũi tên, chữ I phím mũi tên, Home, End, ? Hãy phân biệt con trỏ Ta có thể sử dụng phím Page Up, Page Down, hoặc soạn thảo với con trỏ Home, End, … trên bàn nháy chuột. phím để di chuyển con chuột? ?Hãy cho biết các cách di trỏ soạn thảo. chuyển con trỏ soạn thảo? Hoạt động 3. Quy tắc gõ văn bản trong Word 3. Quy tắc gõ văn bản trong * Để tiện việc trình bày Lắng nghe. Word: văn bản cần có một số - Dấu ngắt câu: chấm, phẩy, qui ước chung khi soạn hai chấm, chấm phẩy, chấm thảo văn bản. than, chấm hỏi phải đặt sát từ đứng trước, tiếp theo là 1 dấu Chú ý và nắm vững để thực cách. hiện. - Hướng dẫn học sinh - Dấu mở ngoặc, mở nháy nắm vững quy tắc gõ văn.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nội dung bài học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Các thành phần của văn bản 1. Các thành phần của văn *Giới thiệu cho HS biết - HS quan sát bản: các thành phần cơ bản a) Kí tự. của văn bản. b) Dòng. * Giới thiệu một số ví dụ c) Đoạn. về câu, dòng, đoạn. d) Trang. *GV hướng dẫn các kí tự – Kí tự là các chữ cái, ở bàn phím. chữ số, các kí hiệu đặc ?Hãy cho biết kí tự là gì? biệt. *GV : Nhập các kí tự trên - HS quan sát máy Dòng. ?Các em viết bài trên giấy cần có gì để viết cho thẳng, mỗi hàng kẻ đó còn được gọi là gì? * Ở máy tính cũng vậy để kết thúc một đoạn ta chỉ việc gõ - Trả lời. phím Enter. ?Hãy xác định bài “Biển đẹp” ở - Trang giấy. SGK trang 71 có mấy đoạn? ?Các em ghi bài hết một mặt giấy, mặt giấy ấy gọi là gì? Hoạt động 2. Con trỏ soạn thảo phải được đặt sát vào bên trái bản. kí tự đầu tiên của từ tiếp theo. Dấu đóng ngoặc, đóng nháy phải được đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ trước đó. Hoạt động 4. Gõ văn bản chữ Việt 4. Gõ văn bản chữ Việt: - Kiểu Telex. GV hướng dẫn. Lắng nghe. - Kiểu VNI. Cho học sinh gõ 2 câu ca dao. Thực hành. Nhận xét. 4. Củng cố: - Gọi học sinh nêu lại thao tác mở, lưu văn bản và kết thúc Word. - Cho học sinh làm bài tập 4, 5 tại lớp có hướng dẫn. 5. Dặn dò: - Xem trước nội dung bài thực hành 5: “Văn bản đầu tiên của em”.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tuần: 21 Tiết: 42 Ngày soạn: 05/01/2013. BÀI THỰC HÀNH 5 VĂN BẢN ĐẦU TIÊN CỦA EM I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết khởi động Word. - Biết các thành phần chính của Word. - Biết soạn thảo văn bản chữ Việt đơn giản. 2. Kỹ năng: - Thao tác chuột với phần mềm soạn thảo văn bản. - Nhận biết các thành phần chính xác. - Gõ được văn bản chữ Việt. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập. - Tự tin tiếp thu kiến thức mới. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án. - Sách giáo khoa. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Đọc bài trước ở nhà. - Tập ghi chép, sách giáo khoa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức, ổn định lớp: - Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số, nề nếp, vệ sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: - Lồng ghép trong bài học. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài mới: Ở tiết trước, các em đã tìm hiểu về phần mềm Word. Hôm nay, chúng ta sẽ thực hành với Word trên máy vi tính. * Tiến trình bài dạy: Nội dung bài học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Nêu mục đích, yêu cầu. 1. Mục đích, yêu cầu: Gọi HS đọc mục đích, yêu cầu Đọc và ghi nhớ. - Làm quen với Word. bài thực hành 5. - Bước đầu tạo và lưu 1 văn bản chữ Việt đơn giản. Hoạt động 2. Khởi động Word và tìm hiểu các thành phần trên màn hình của Word 2. Nội dung: - Khởi động Word và tìm - Hướng dẫn HS khởi động Lắng nghe và quan sát. hiểu các thành phần trên màn Word. hình của Word. - Sơ lược các bảng chọn bằng Thao tác theo hướng dẫn. thao tác chuột. - Phân biệt các thanh công cụ Thảo luận phân biệt các công.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nội dung bài học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Nêu mục đích, yêu cầu. 1. Mục đích, yêu cầu: Gọi HS đọc mục đích, yêu cầu Đọc và ghi nhớ. - Làm quen với Word. bài thực hành 5. - Bước đầu tạo và lưu 1 văn bản chữ Việt đơn giản. của Word. cụ. - Tìm hiểu các chức năng Open, Thực hành tìm hiểu. New, Save. Hoạt động 3. Soạn một văn bản đơn giản - Soạn một văn bản đơn giản. Gõ mẫu 1 đoạn cho HS quan Lắng nghe và ghi nhớ. sát, có hướng dẫn bằng lời. Yêu cầu HS gõ văn bản Biển Thực hành. đẹp. Nhận xét. 4. Củng cố: - Gọi học sinh nêu lại thao tác mở, lưu văn bản và kết thúc Word. 5. Dặn dò: - Học bài. - Xem trước nội dung còn lại của bài thực hành 5: “Văn bản đầu tiên của em”.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tuần: 22 Tiết: 43 Ngày soạn: 12/01/2013. BÀI THỰC HÀNH 5 VĂN BẢN ĐẦU TIÊN CỦA EM I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết khởi động Word. - Biết các thành phần chính của Word. - Biết soạn thảo văn bản chữ Việt đơn giản. 2. Kỹ năng: - Thao tác chuột với phần mềm soạn thảo văn bản. - Nhận biết các thành phần chính xác. - Gõ được văn bản chữ Việt. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập. - Tự tin tiếp thu kiến thức mới. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án. - Sách giáo khoa. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Đọc bài trước ở nhà. - Tập ghi chép, sách giáo khoa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức, ổn định lớp: - Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số, nề nếp, vệ sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: - Lồng ghép trong bài học. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài mới: Ở tiết này, chúng ta sẽ tiếp tục thực hành với Word trên máy vi tính. * Tiến trình bài dạy: Nội dung bài học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Nhắc lại mục đích, yêu cầu. 1. Mục đích, yêu cầu: Gọi HS đọc mục đích, yêu cầu Đọc và ghi nhớ. - Làm quen với Word. bài thực hành 5. - Bước đầu tạo và lưu 1 văn bản chữ Việt đơn giản. Hoạt động 2. Soạn thảo văn bản đơn giản 2. Nội dung: - Soạn 1 văn bản đơn giản. Yêu cầu HS gõ lại văn bản Biển Thực hành theo nhóm. đẹp. Nhắc lại thao tác lưu văn bản. Lắng nghe. Hướng dẫn HS thực hành lưu Thực hành lưu văn bản. văn bản. Hoạt động 3. Tìm hiểu cách di chuyển con trỏ soạn thảo và các cách hiển thị văn bản.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Nội dung bài học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Nhắc lại mục đích, yêu cầu. 1. Mục đích, yêu cầu: Gọi HS đọc mục đích, yêu cầu Đọc và ghi nhớ. - Làm quen với Word. bài thực hành 5. - Bước đầu tạo và lưu 1 văn bản chữ Việt đơn giản. - Tìm hiểu cách di chuyển Hướng dẫn sơ lược các cách di Lắng nghe. con trỏ soạn thảo và các cách chuyển. hiển thị văn bản Quan sát học sinh thực hành. Thực hành. Sửa lỗi một số học sinh còn yếu. Lắng nghe và ghi nhớ. Tiếp tục quan sát.. Thực hành lại cho đúng.. Nhận xét tiết thực hành.. Lắng nghe.. 4. Củng cố: - Gọi học sinh nêu lại thao tác mở, lưu văn bản và kết thúc. 5. Dặn dò: - Xem trước nội dung bài 15: “Chỉnh sửa văn bản”.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tuần: 22 Tiết: 44 Ngày soạn: 12/01/2013. BÀI 15 CHỈNH SỬA VĂN BẢN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết xóa và chèn thêm văn bản. - Biết chọn phần văn bản. 2. Kỹ năng: - Thao tác chuột với phần mềm soạn thảo văn bản. - Thao tác di chuyển bằng các phím và con trỏ chuột. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập. - Tự tin tiếp thu kiến thức mới. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án. - Sách giáo khoa. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Đọc bài trước ở nhà. - Tập ghi chép, sách giáo khoa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức, ổn định lớp: - Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số, nề nếp, vệ sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: - Lồng ghép trong bài học. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài mới: Khi soạn thảo văn bản, các em có thể cần bổ sung thêm hoặc bớt đi phần văn bản. Các thao tác đó được thực hiện như thế nảo? * Tiến trình bài dạy: Nội dung bài học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Xóa hoặc chèn thêm văn bản a/Xóa văn bản !Cho HS nêu các cách xóa ký - HS nghe và trả lời câu hỏi -Phím Backspace (): dùng tự. để xoá ký tự đứng trước con trỏ soạn thảo. -Phím Delete: dùng để xoá ? Nếu muốn chèn thêm văn bản -HS trình bày cách chèn ký tự đứng sau con trỏ. vào một vị trí nào đó ta làm thế thêm văn bản b/Chèn thêm văn bản: nào? Muốn chèn thêm văn bản vào vị trí nào, em di chuyển con trỏ soạn thảo tới đó và gừ thờm nội dung - HS trình bày cách xóa Lưu ý: Để xoá một nội dung ? Để xoá 1 đoạn văn bản dài lớn nhiều ký tự, em chọn (tô gồm rất nhiều ký tự em có cách nhanh một đoạn văn bản đen) đoạn cần xoá rồi nhấn nào nhanh hơn không? phím Delete hoặc Backspace.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Nội dung bài học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Xóa hoặc chèn thêm văn bản. () Hoạt động 2. Chọn phần văn bản Bước 1: Nháy chuột tại vị trí ! GV cho HS ghi thứ tự các - HS thực hành theo các bắt đầu bước chọn văn bản bước đó ghi trong vở Bước 2: Kéo thả chuột đến !Sau đó cho HS thực hành chọn - HS thực hành trên máy cuối phần văn bản vừa chọn văn bản của mình đã làm Lưu ý: Em có thể dựng các nút lệnh: !Để chọn toàn bộ văn bản ta có - HS nghe GV hướng đẫn UNDO :để quay lại thể sử dụng tổ hợp phím tắt cách dùng các lệnh UNDO, bước trước đó Ctrl + A. (đây là cách thường REDO dùng nhất và hiệu quả tốt nhất). REDO : để quay lại bước GV lưu ý cho HS cách dựng các sau đó nút lệnh UNDU, REDO 4. Củng cố: - Gọi học sinh nêu lại thao tác xóa hoặc chèn thêm văn bản. - Cho học sinh làm bài tập 1 tại lớp có hướng dẫn. 5. Dặn dò: - Học bài. - Xem trước nội dung còn lại của bài 15: “Chỉnh sửa văn bản”.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tuần: 23 Tiết: 45 Ngày soạn: 19/01/2013. BÀI 15 CHỈNH SỬA VĂN BẢN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết sao chép văn bản. - Biết di chuyển văn bản. 2. Kỹ năng: - Thao tác chuột với phần mềm soạn thảo văn bản. - Thao tác với các nút lệnh. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập. - Tự tin tiếp thu kiến thức mới. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án. - Sách giáo khoa. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Đọc bài trước ở nhà. - Tập ghi chép, sách giáo khoa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức, ổn định lớp: - Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số, nề nếp, vệ sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: - Lồng ghép trong bài học. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài mới: Khi soạn thảo văn bản, các em có thể cần bổ sung thêm hoặc bớt đi phần văn bản. Các thao tác đó được thực hiện như thế nảo? * Tiến trình bài dạy: Nội dung bài học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Sao chép văn bản 3. Sao chép: Một trong các thao tác thường - Cách thực hiện: SGK B1: Chọn phần văn bản cần được sử dụng trong khi soạn sao chép. thảo đó là: Sao chép (Copy) B2: Nháy Edit/copy (hoặc ? Khi muốn thực hiện thao tác nháy nút lệnh copy). sao chép đối với một đối tượng B3: Đưa con trỏ về vị trí cần hay một phần văn bản ta làm sao chép. thế nào? B4: Nhaý Edit/ Paste (hoặc ? Hãy nêu các cách mà em nháy nút lệnh Paste). biết. Lưu ý: Chúng ta có thể Copy một lần và Paste nhiều lần để sao chép cùng một nội dung vào nhiều vị trí khác nhau. Hoạt động 2. Di chuyển văn bản 4. Di chuyển: ? Khi muốn thực hiện thao tác Đối với thao tác này ta thực.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Nội dung bài học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1. Sao chép văn bản di chuyển đối với một đối tượng hay một phần văn bản ta làm thế nào. ? Hãy nêu các cách mà em biết.. Hoạt động của học sinh. B1: Chọn phần văn bản cần hiện tương tự như thao tác sao chép. sao chép. Nhưng trong quá B2: Nháy Edit/Cut (hoặc trình thực hiện có một bước nháy nút lệnh Cut). khác nhau. B3: Đưa con trỏ về vị trí cần  Sau khi chọn phần di chuyển. văn bản cần sao chép ta B4: Nháy Edit/ Paste (hoặc nháy vào nút lệnh Cut nháy nút lệnh Paste). trên thanh công cụ Lưu ý: Chúng ta có thể Cut ?Em hãy cho biết bước khác (Ctrl+X) một lần và Paste nhiều lần để nhau đó là gì? di chuyển cùng một nội dung vào nhiều vị trí khác nhau. Còn thao tác dàn vào vị trí cần di chuyển đến thì ta làm như đối với thao tác sao chép. 4. Củng cố: - Gọi học sinh nêu lại thao tác sao chép và di chuyển văn bản. - Cho học sinh làm bài tập 2, 3 tại lớp có hướng dẫn. 5. Dặn dò: - Học bài. - Làm bài tập 4. - Xem trước nội dung của bài thực hành 6: “Em tập chỉnh sửa văn bản”.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tuần: 23 Tiết: 46 Ngày soạn: 21/01/2013. BÀI THỰC HÀNH 6 EM TẬP CHỈNH SỬA VĂN BẢN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết các thao tác xóa, chèn, sao chép và di chuyển văn bản. 2. Kỹ năng: - Thao tác chuột với phần mềm soạn thảo văn bản. - Thao tác với các nút lệnh. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án. - Sách giáo khoa. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Đọc bài trước ở nhà. - Tập ghi chép, sách giáo khoa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức, ổn định lớp: - Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số, nề nếp, vệ sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: - Lồng ghép trong bài học. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài mới: Hôm nay, các em sẽ thực hiện các thao tác cơ bản để chỉnh sửa nội dung văn bản, cũng như thay đổi trật tự nội dung văn bản bằng các chức năng sao chép, di chuyển. * Tiến trình bài dạy: Nội dung bài học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Khởi động và tạo văn bản mới 1. Khởi động Word và tạo Ở phần này ta đã thực hiện trong tiết Khởi động Word ta nháy văn bản mới: thực hành trước em nào có thể nhắc vào biểu tượng W lại Hoặc Start→Program → Microsoft Word. Hoạt động 2. Hướng dẫn học sinh phân biệt chế độ gõ chèn và gõ đè 2. Phân biệt chế độ gõ Giải thích cho các em hiểu - Theo dõi, ghi chú chèn và gõ đè Em cần đặt con trỏ soạn thảo vào - OVR mờ thì đang chế độ trước đoạn văn bản để biết ở 2 chế độ gõ chèn. gõ chèn và gõ đè. - OVR nổi thì đang chế độ - OVR mờ thì đang chế độ gõ chèn. gõ đè. - OVR nổi thì đang chế độ gõ đè. Hoạt động 3. Mở văn bản đã lưu và sao chép chỉnh sửa nội dung văn bản 3- Mở văn bản đã lưu và 3- Mở văn bản đã lưu và sao chép sao chép chỉnh sửa nội chỉnh sửa nội dung văn bản ( Gv thao dung văn bản tác mẫu): - Mở văn bản đã lưu File→Open→chọn tên tệp - Mở văn bản - Mở bài “Biendep” quan.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Nội dung bài học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Khởi động và tạo văn bản mới cần mở rồi nháy vào nút sát lỗi chính tả mà ta đã Open. gõ sai ở bài rồi chỉnh sửa. - Sao chép lại một đoạn văn bản - Edit→Copy. (Chú ý các đoạn giống ta không thực - Di chuyển con trỏ đến hiện gõ mà ta thực hiện sao chép) vị trí cần sao chép - Edit → Paste. - Di chuyển đoạn 2 để đưa vào tệp tin mới.. - Edit→Cut. - Đưa con trỏ đến vị trí cần di chuyển - Edit → Paste.. - Lưu văn bản.. - File→ Save gõ tên vào hộp thoại Save As và nháy vào nút Save.. Hoạt động 4. Thực hành 4- Thực hành gõ chữ việt Hướng dẫn học sinh thực hành kết hợp với sao chép nội dung. Các em tập trung vào màn hình và các thao tác của giáo viên để thực hiện được chính xác hơn.. 4. Củng cố: - Gọi học sinh nêu lại thao tác sao chép và di chuyển văn bản. 5. Dặn dò: - Học bài. - Xem trước nội dung còn lại của bài thực hành 6: “Em tập chỉnh sửa văn bản”.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tuần: 24 Tiết: 47 Ngày soạn: 16/02/2013. BÀI THỰC HÀNH 6 EM TẬP CHỈNH SỬA VĂN BẢN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết các thao tác xóa, chèn, sao chép và di chuyển văn bản. 2. Kỹ năng: - Luyện kỹ năng gõ chữ Việt. - Thao tác chuột với phần mềm soạn thảo văn bản. - Thao tác với các nút lệnh. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án. - Sách giáo khoa. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Đọc bài trước ở nhà. - Tập ghi chép, sách giáo khoa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức, ổn định lớp: - Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số, nề nếp, vệ sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: - Lồng ghép trong bài học. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài mới: Hôm nay, các em sẽ thực hiện các thao tác cơ bản để chỉnh sửa nội dung văn bản, cũng như thay đổi trật tự nội dung văn bản bằng các chức năng sao chép, di chuyển. * Tiến trình bài dạy: Nội dung bài học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Khởi động và tạo văn bản mới 1. Khởi động Word và tạo Ở phần này ta đã thực hiện trong tiết Khởi động Word ta nháy văn bản mới: thực hành trước em nào có thể nhắc vào biểu tượng W lại Hoặc Start→Program → Microsoft Word. Hoạt động 2. Tạo mới văn bản và sao chép chỉnh sửa nội dung văn bản 3- Tạo mới văn bản và sao 3- Mở văn bản đã lưu và sao chép chép chỉnh sửa nội dung chỉnh sửa nội dung văn bản ( Gv thao văn bản tác mẫu): - Mở văn bản mới File→New. - Mở văn bản mới - File → New. - Sao chép lại một đoạn văn bản - Edit→Copy. (Chú ý các đoạn giống ta không thực - Di chuyển con trỏ đến hiện gõ mà ta thực hiện sao chép) vị trí cần sao chép - Edit → Paste..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Nội dung bài học. Hoạt động của giáo viên - Di chuyển đoạn văn.. Hoạt động của học sinh - Edit→Cut. - Đưa con trỏ đến vị trí cần di chuyển - Edit → Paste.. - Lưu văn bản.. - File→ Save, gõ tên vào hộp thoại Save As và nháy vào nút Save.. Hoạt động 4. Thực hành 4- Thực hành gõ chữ việt Gõ thêm nội dung của bài “Trăng ơi” - HS gõ bài “Trăng ơi” và kết hợp với sao chép nội - Hướng dẫn hs gõ bài “Trăng ơi” thực hiện việc Copy. dung trong SGK trang 85 (Chú ý Copy câu “Trăng ơi từ đâu đến?” Hướng dẫn học sinh thực hành Các em tập trung vào màn hình và các thao tác của giáo viên để thực hiện được chính xác hơn. 4. Củng cố: - Gọi học sinh nêu lại thao tác sao chép và di chuyển văn bản. 5. Dặn dò: - Học bài. - Xem trước nội dung bài 16: “Định dạng văn bản”.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tuần: 24 Tiết: 48 Ngày soạn: 16/02/2013. BÀI 16 ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết thế nào là định dạng văn bản. - Biết định dạng kí tự. 2. Kỹ năng: - Định dạng kí tự bằng nút lệnh. - Định dạng kí tự bằng hộp thoại Font. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án. - Sách giáo khoa. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Đọc bài trước ở nhà. - Tập ghi chép, sách giáo khoa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức, ổn định lớp: - Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số, nề nếp, vệ sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: - Lồng ghép trong bài học. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài mới: Để thay đổi kiểu dáng, vị trí các kí tự, các đoạn văn, ta thực hiện thao tác định dạng văn bản. * Tiến trình bài dạy: Nội dung bài học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Định dạng văn bản 1- Định dạng văn bản: ? Định dạng văn bản là ta làm - Chú ý theo dõi, ghi bài, + Định dạng văn bản là : gì? phát biểu góp ý cho ví dụ Thay đổi vị trí, kiểu dáng của .Định dạng là thay đổi kiểu Thay đổi vị trí, kiểu dáng của các ký tự (chữ, số, ký hiệu . . .) dáng và vị trí. các ký tự: ?Mục đích của việc định dạng (chữ, số, ký hiệu . . .) văn bản? - Định dạng văn bản gồm hai Mục đích để văn bản dễ đọc, .Mục đích để văn bản dễ đọc, loại: Định dạng ký tự và định trang văn bản có bố cục đẹp và trang văn bản có bố cục đẹp dạng đoạn văn bản. người đọc dễ ghi nhớ các nội và người đọc dễ ghi nhớ các dung cần thiết. nội dung cần thiết. - Định dạng văn bản gồm hai loại: Định dạng ký tự và định dạng đoạn văn bản. * Cho ví dụ thông qua bảng phụ về cách định dạng văn bản trên bảng cho HS góp ý và dễ - Chú ý theo dõi, ghi bài hình dung (chú ý phần Font cữ,.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Nội dung bài học. 2- Định dạng ký tự: - Là thay đổi dáng vẻ của một hay một nhóm ký tự. - Các hình thức định dạng phổ biến phông chữ, cỡ, kiểu, màu chữ. a) Sử dụng các nút lệnh để định dạng: a) Phông chữ: Nháy vào hộp thoại Font . b) Cỡ chữ: hộp thoại size c) Màu chữ : Nháy vào hộp thoại Font Color d) Kiểu chữ: Nháy vào hộp thoại của từng kiểu chữ + Chữ đậm: + Chữ nghiêng: + Chữ gạch chân: b) Sử dụng hộp thoại Font: - Có thể thay thế cho các phần ở trên như phông chữ hay cỡ chữ, màu sắc, kiểu chữ,… bằng cách sử dụng hộp thoại Font. Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1. Định dạng văn bản cỡ chữ, kiểu, màu chữ) Hoạt động 2. Định dạng kí tự - Là thay đổi dáng vẻ của một hay một nhóm ký tự. - Các hình thức định dạng phổ biến phông chữ, cỡ, kiểu, màu chữ * Cho ví dụ cho từng loại định dạng. a) Sử dụng các nút lệnh để định dạng: - Giáo viên giới thiệu các nút lệnh trong hình vẽ trang 86 SGK (GV giới thiệu theo kiểu định dạng là những ví dụ) * Để thực hiện định dạng ký tự, ta chọn phần văn bản cần định dạng và thực hiện như các thao tác đã hướng dẫn. Treo bảng phụ về các hộp thoại cho các em lên xác định lại từng hộp thoại và nêu công dụng ở từng hộp thoại đó. b) Sử dụng hộp thoại Font: - Muốn định dạng ký tự đầu tiên phải chọn phần ký tự cần định dạng, sau đó mở bản chọn Format\Font\ hộp thoại Font xuất hiện tiếp theo chúng ta sẽ chọn các phần định dạng cần thay đổi từ hộp thoại Font (màu, cở, kiểu..) và nhấp vào nút OK (Lưu ý : GV hướng dẫn cụ thể từng mục chọn trong hộp thoại font theo hình trong SGK trang 87; ví dụ minh họa cụ thể ). Hoạt động của học sinh. - Chú ý theo dõi; ghi bài, phát biểu góp ý cho ví dụ. .Thay đổi về màu sắc, phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ,. .Lên bảng xác định và cho biết công dụng của từng hộp thoại. - Chú ý theo dõi; ghi bài. - Chú ý theo dõi; ghi bài, phát biểu góp ý cho ví dụ. 4. Củng cố: - Gọi học sinh nêu lại thế nào là định dạng văn bản, định dạng kí tự. 5. Dặn dò: - Học bài. - Xem trước nội dung bài 17: “Định dạng đoạn văn bản”.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tuần: 25 - Tiết: 49 Ngày soạn: 16/02/2013. BÀI 17 ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết thế nào là định dạng đoạn văn bản. - Biết sử dụng các nút lệnh hoặc hộp thoại để định dạng đoạn văn bản. 2. Kỹ năng: - Thao tác chuột với các nút lệnh. - Thao tác gõ bàn phím. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án, bảng phụ. - Sách giáo khoa. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Đọc bài trước ở nhà. - Tập ghi chép, sách giáo khoa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức, ổn định lớp: - Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số, nề nếp, vệ sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: - Lồng ghép trong bài học. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài mới: * Tiến trình bài dạy: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Noäi dung Hoạt động 1: Định dạng đoạn văn bản 1. Ñònh daïng đoạn vaên - Ñöa 2 vaên baûn maãu. 1 vaên baûn baûn chöa ñònh daïng vaø 1 vaên - Quan saùt, nhaän xeùt. baûn ñònh daïng. Yeâu caàu hS Khái niệm: Là thay đổi các nhaän xeùt. tính chất của đoạn văn - Giới thiệu định dạng đoạn - Lắng nghe, ghi nhớ nội bản. vaên baûn. dung. - Định dạng đoạn văn bản là - Chú ý lắng nghe Caùc tính chaát: thay đổi các tín chất của đoạn - Kieåu caên leà. văn bản như thay đổi kiểu - Vị trí lề của cả đoạn văn căn lề, khoảng cách giữa các bản so với toàn trang. đoạn văn bản. - Khoảng cách lề của dòng đầu tiên. - Khoảng cách đến đoạn Chuự yự: Khác với định dạng kí tự, định dạng đoạn văn tác - Chuự yự, ghi nhụự noọi vaờn treõn hoaởc dửụựi. động đến toàn bộ đoạn văn - Khoảng cách giữa các b¶n mµ con trá so¹n thá ®ang dung chính. ở đó. dòng trong đoạn văn..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Hoạt động 2: Sử dụng nút lệnh định dạng đoạn văn bản 2. Sử dụng nút lệnh định dạng đoạn văn bản. - §Æt con trá so¹n th¶o vµo - ẹũnh daùng ủoaùn vaờn baỷn - Chuự yự laộng nghe. Phaựt đoạn văn cần định dạng. - C¨n lÒ: Nh¸y c¸c nót sau: cũng như định dạng kí tự, biểu. + : C¨n lÒ tr¸i. cuõng nhieàu caùch, vaäy em naøo + : C¨n gi÷a. nhắc lại cho thầy biết cách để + : C¨n lÒ ph¶i. thực hiện thao tác định dạng + : C¨n th¼ng hai lÒ. - Thay đổi lề cả đoạn văn: kí tự? - Giới thiệu cách sử dụng nút - Chú ý quan sát, lắng + : Gi¶m møc thơt lỊ tr¸i cña c¶ ®o¹n. leänh ñònh daïng nghe. + :Tăng møc thôt lÒ tr¸i cña c¶ ®o¹n. - Ghi nhớ nội dung + : Khoảng cách giữa C¨n C¨n C¨n C¨n Gi¶m T¨ng chính. các đoạn. lÒ gi÷a lÒ th¼ng thôt thôt tr¸i tr¸i. ph¶i. hai lÒ. lÒ tr¸i. lÒ. 4. Củng cố: - Gọi học sinh nêu lại thế nào là định dạng văn bản, định dạng kí tự. 5. Dặn dò: - Học bài. - Xem trước nội dung còn lại của bài : “Định dạng đoạn văn bản”.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tuần: 25 - Tiết: 50 Ngày soạn: 16/02/2013. BÀI 17 ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN (tiếp theo) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết thế nào là định dạng đoạn văn bản. - Biết sử dụng các nút lệnh hoặc hộp thoại để định dạng đoạn văn bản. 2. Kỹ năng: - Thao tác chuột với các nút lệnh. - Thao tác gõ bàn phím. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án, bảng phụ. - Sách giáo khoa. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Đọc bài trước ở nhà. - Tập ghi chép, sách giáo khoa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức, ổn định lớp: - Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số, nề nếp, vệ sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: - Lồng ghép trong bài học. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài mới: * Tiến trình bài dạy: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học Noäi dung sinh Hoạt động 1: Nhắc lại định dạng đoạn văn bản 1. Ñònh daïng đoạn vaên baûn - Ñöa 2 vaên baûn maãu. 1 vaên baûn chöa ñònh daïng vaø 1 vaên - Quan saùt, nhaän xeùt. Khái niệm: Là thay đổi các baûn ñònh daïng. Yeâu caàu hS tính chất của đoạn văn bản. nhaän xeùt. - Giới thiệu định dạng đoạn - Lắng nghe, ghi nhớ vaên baûn. noäi dung. - Định dạng đoạn văn bản là - Chú ý lắng nghe Caùc tính chaát: thay đổi các tín chất của - Kieåu caên leà. đoạn văn bản như thay đổi - Vị trí lề của cả đoạn văn kiểu căn lề, khoảng cách bản so với toàn trang. giữa các đoạn văn bản. - Khoảng cách lề của dòng đầu tiên. - Khoảng cách đến đoạn Chuự yự: Khác với định dạng kí tự, định dạng đoạn văn tác - Chuự yự, ghi nhụự noọi vaờn treõn hoaởc dửụựi. động đến toàn bộ đoạn văn - Khoảng cách giữa các b¶n mµ con trá so¹n thá ®ang dung chính. ở đó..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Hoạt động 2: Định dạng đoạn văn bản bằng hộp thoại Paragraph - Chuù yù laéng nghe.. Ngoài cách định dạng đoạn v¨n b¶n c¸c nót lÖnh trªn thanh công cụ định dạng, ta còn có thể định dạng đoạn văn b¶n b»ng hép tho¹i Paragraph.. - Quan sát hộp thoại. dòng trong đoạn văn. 3. Sử dụng hộp thoại Paragraph ñònh daïng - §Æt con trá so¹n th¶o vµo đoạn văn cần định dạng. - Nh¸y vµo b¶ng chän FormatParagraph... * Môc Spacing: - ¤ Before: Chän kho¶ng c¸ch so víi ®o¹n v¨n tríc. - ¤ After: Chän kho¶ng c¸ch so víi ®o¹n v¨n sau. - ¤ Line spacing: Chän kho¶ng c¸ch gi÷a c¸c dßng trong mét ®o¹n.. - Chuù yù laéng nghe, ghi nhớ nội dung chính.. - Giới thiệu thao tác định daïng. 4. Củng cố: - Gọi học sinh nêu lại thế nào là định dạng văn bản, định dạng kí tự. 5. Dặn dò: - Học bài. - Xem trước nội dung bài thực hành 7: “Em tập trình bày văn bản”.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Tuần: 26 - Tiết: 51 Ngày soạn: 23/02/2013. BÀI THỰC HÀNH 7 EM TẬP TRÌNH BÀY VĂN BẢN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết các thao tác định dạng kí tự. - Biết các thao tác định dạng đoạn văn bản. 2. Kỹ năng: - Thao tác chuột với các nút lệnh, các hộp thoại. - Thao tác gõ phím. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án, bảng phụ. - Sách giáo khoa. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Đọc bài trước ở nhà. - Tập ghi chép, sách giáo khoa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức, ổn định lớp: - Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số, nề nếp, vệ sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: - Lồng ghép trong bài học. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài mới: * Tiến trình bài dạy: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. Noäi dung. Hoạt động 1: Hướng dẫn định dạng văn bản. - Yêu cầu HS khởi động Word, mở văn bản Biendep đã được lưu trong bài thực hành trước. - Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài thực hành - Nhận xét và hướng dẫn cách ñònh daïng. - Theo yeâu caàu, noäi dung vaên bản có cỡ chữ 12, màu đen, các đoạn nội dung có dòng đầu thụt lề, kí tự đầu tiên của đoạn nội dung thứ nhất có cỡ chữ lớn hơn và kiểu chữ đậm. Như vậy thì thực hiện như thế nào? - Nhận xét, hướng dẫn định dạng noäi dung vaên baûn. - Khởi động Word, mở vaên baûn theo yeâu caàu. 1. Định dạng tựa đề - Bôi đen tiêu đề - Đọc yêu cầu bài thực - Nháy chữ đậm. - Nhaùy Căn giữa. haønh trang 92. - Thực hành theo hướng - Chọn cỡ chữ và màu chữ. daãn. 2. Ñònh daïng noäi dung - Phaùt bieåu * Bôi đen cả đoạn văn baûn - Nhaùy caên thaúng 2 lề. Định khoản cách giữa các đoạn. - Chọn cỡ chữ 12. - Thực hành theo hướng - Định dạng dòng lề daãn. thuït doøng. - Định dạng kí tự đầu.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Đoạn cuối cùng (Theo Vũ Tú - Phát biểu Nam), kiểu nghiêng, màu đỏ, cỡ chữ 12, căn thẳng lề phải. Như vậy thì thực hiện như thế nào? - Nhận xét- phận tích diễn giải, - Lắng nghe, thực hành hướng dẫn thao tác định dạng. theo hướng dẫn. mỗi đoạn lơn và kiểu chữ đậm. 3. Định dạng tiêu đề cuoái + Bôi đen đoạn cuối (Theo Vuõ Tuù Nam). + Kieåu nghieâng: + Chọn cỡ chữ 12. + Chọn màu đỏ. + Caên leà phaûi: - Löu vaên baûn - File --> Save. - Yêu cầu HS lưu văn bản với - Lưu văn bản. teân cuõ Hoạt động 3: Củng cố - Nhận xét tiết thực hành. - Chỉ ra những lỗi HS thường - Lắng nghe gaëp. 4. Dặn dò: - Học bài. - Xem trước nội dung còn lại của bài thực hành 7: “Em tập trình bày văn bản”.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Tuần: 26 - Tiết: 52 Ngày soạn: 23/02/2013. BÀI THỰC HÀNH 7 EM TẬP TRÌNH BÀY VĂN BẢN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết các thao tác định dạng kí tự. - Biết các thao tác định dạng đoạn văn bản. 2. Kỹ năng: - Thao tác chuột với các nút lệnh, các hộp thoại. - Thao tác gõ phím. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án, bảng phụ. - Sách giáo khoa. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Đọc bài trước ở nhà. - Tập ghi chép, sách giáo khoa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức, ổn định lớp: - Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số, nề nếp, vệ sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: - Lồng ghép trong bài học. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài mới: * Tiến trình bài dạy: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Hướng dẫn tạo văn bản - Yêu cầu HS khởi động phần - Thực hành theo yêu mềm soạn thảo văn bản. caàu. - Để gõ văn bản chữ Việt ta - Trả lời. thực hiện thế nào? - Nhận xét, hướng dẫn TH - Thực hành Hoạt động 2: Hướng dẫn định dạng văn bản - Quan sát tiêu đề đầu cho - Phát biểu: Chữ đậm, bieát coù ñaëc ñieåm gì? căn giữa, chữ lớn hơn so với nội dung. - Nhaän xeùt. - Laéng nghe - Hướng dẫn định dạng - Thực hành. - Nội dung của đoạn văn bản - Phát biểu ta được căn thẳng lề nào? - Nhaän xeùt Hướng dẫn thực hành: Đoạn - Lắng nghe, thực hành. Noäi dung 1. Goõ vaên baûn - Khởi động Word. - Khởi động Unikey chọn kiểu gõ thích hợp. - Gõ nội dung đoạn văn baûn trang 93. 2. Ñònh daïng vaên baûn - Định dạng tiêu đề đầu + Bôi đen tiêu đề + Căn giữa: + Chữ đậm: + Chọn cỡ chữ 14 - Ñònh daïng noäi dung văn bản + Boâi ñen noäi dung văn bản + Căn giữa:.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> văn bản căn giữa, trước khi theo hướng dẫn. ñònh daïng ta caàn boâi ñen đoạn văn bản - Tiêu đề cuối của đoạn văn bản ta định dạng chữ - Lắng nghe nghieâng, nhoû hôn noä dung đoạn vaên baûn, vaø caên thaúng leà phaûi. - Hướng dẫn thực hành. - Thực hành - Yeâu caàu löu vaên baûn. Hoạt động 3: Củng cố - Nhận xét tiết thực hành. - Nhắc nhở những HS không - Lắng nghe tích cực thực hành 4. Dặn dò: - Học bài. - Chuẩn bị tiết sau làm bài tập thực hành.. + Chọn cỡ chữ 13 (thường). - Định dạng tiêu đề cuối + Boâi ñen noäi dung văn bản + Caên phaûi: + Chọn cỡ chữ 12 + Chữ nghiêng: - Lưu văn bản với tên Tre xanh trong oå ñóa D.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Tuần: 27 - Tiết: 53 Ngày soạn: 03/3/2013. BÀI TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố các kiến thức về soạn thảo văn bản từ bài 13 đến bài 17. 2. Kỹ năng: - Thao tác gõ bàn phím. - Thao tác chuột với các nút lệnh, hộp thoại. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án, bảng phụ. - Sách giáo khoa. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Đọc bài trước ở nhà. - Tập ghi chép, sách giáo khoa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức, ổn định lớp: - Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số, nề nếp, vệ sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: - Lồng ghép trong bài học. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài mới: * Tiến trình bài dạy: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Noäi dung Hoạt động 1: Hướng dẫn tạo văn bản 1. Goõ vaên baûn - Yêu cầu HS khởi động phần - Thực hành theo yêu - Khởi động Word. - Khởi động Unikey chọn mềm soạn thảo văn bản. caàu. kiểu gõ thích hợp. - Để gõ văn bản chữ Việt ta - Trả lời. - Gõ nội dung đoạn văn thực hiện thế nào? baûn tuøy yù. - Nhận xét, hướng dẫn TH - Thực hành Hoạt động 2: Hướng dẫn định dạng văn bản - Quan sát tiêu đề đầu cho - Phát biểu: Chữ đậm, bieát coù ñaëc ñieåm gì? căn giữa, chữ lớn hơn so với nội dung. - Nhaän xeùt. - Laéng nghe - Hướng dẫn định dạng - Thực hành. - Nội dung của đoạn văn bản - Phát biểu ta được căn thẳng lề nào? - Nhaän xeùt Hướng dẫn thực hành: Đoạn - Lắng nghe, thực hành văn bản căn giữa, trước khi theo hướng dẫn. ñònh daïng ta caàn boâi ñen. 2. Ñònh daïng vaên baûn - Định dạng tiêu đề đầu + Bôi đen tiêu đề + Căn giữa: + Chữ đậm: + Chọn cỡ chữ 14 - Ñònh daïng noäi dung văn bản + Boâi ñen noäi dung văn bản + Căn giữa: + Chọn cỡ chữ 13 (thường).

<span class='text_page_counter'>(32)</span> đoạn văn bản - Tiêu đề cuối của đoạn văn bản ta định dạng chữ - Lắng nghe nghieâng, nhoû hôn noä dung đoạn vaên baûn, vaø caên thaúng leà phaûi. - Hướng dẫn thực hành. - Thực hành - Yeâu caàu löu vaên baûn.. Hoạt động 3: Củng cố - Nhận xét tiết thực hành. - Nhắc nhở những HS không - Lắng nghe tích cực thực hành 4. Dặn dò: - Học bài từ bài 13 đến bài 17. - Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết thực hành.. - Định dạng tiêu đề cuối + Boâi ñen noäi dung văn bản + Caên phaûi: + Chọn cỡ chữ 12 + Chữ nghiêng: - Lưu văn bản với tên học sinh trong oå ñóa D.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Tuần: 27 - Tiết: 54 Ngày soạn: 03/3/2013. KIỂM TRA 1 TIẾT THỰC HÀNH I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố các kiến thức về soạn thảo văn bản từ bài 13 đến bài 17. 2. Kỹ năng: - Thao tác gõ bàn phím. - Thao tác chuột với các nút lệnh, hộp thoại. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong khi kiểm tra. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Đề kiểm tra. - Đáp án, biểu điểm. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Giấy kiểm tra. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức, ổn định lớp: - Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số, nề nếp, vệ sinh. 2. Tiến trình bài kiểm tra: - Phát đề kiểm tra. (Đã có ở lưu đề) - Quản lý học sinh nghiêm túc. 3. Chấm bài theo biểu điểm trên đề: 4. Thống kê kết quả: Lớp Sĩ số Giỏi Tỉ lệ 8-10 Tỉ lệ Khá Tỉ lệ Trung bình 6/5 36 5. Dặn dò: - Chuẩn bị trước bài 18: “Trình bày trang văn bản và in”.. Tỉ lệ.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> ĐỀ KIỂM TRA THỰC HÀNH Đề 1. Giấc ngủ có lợi cho não Nếu bạn đang chuẩn bị cho một kỳ thi hoặc đang phải hoàn thành những bài tập khó mà chưa có hướng giải quyết thì có thể lựa chọn giải pháp đơn giản là một giấc ngủ ngắn hoặc giấc ngủ dài hơn 1 giờ đồng hồ. Lời khuyên này rất có lợi bởi sau khi thức dậy bạn sẽ dễ dàng “nạp” vào đầu những kiến thức cần nhớ hoặc giải quyết một cách đơn giản hơn những bài tập chưa hoàn thành. Lời khuyên này dựa trên cơ sở kết quả nghiên cứu của các chuyên gia thuộc trường đại học y khoa Harvard. Theo các chuyên gia thì trong giấc ngủ những giấc mơ sẽ giúp cho bộ não trở nên minh mẫn, sáng tạo và dễ “hấp thụ” kiến thức hơn rất nhiều.. Đề 2.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Tuần:Có 28 - thể Tiết:mơ 55 một Ngày soạn: 10/3/2013. hoặc cả tá giấc mơ khi ngủ. Trong một giấc ngủ dài bạn có thể mơ một giấc mơ, có thể không mơ gì nhưng cũng có BÀI 18 thể mơ đến vài giấc mơ thậm chí là nhiều hơn cả chục giấc mơ.. TRÌNH BÀY TRANG VĂN BẢN VÀ IN. Nhưng khi tỉnh dậy bạn lại không có I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: khả năng nhớ lại tất cả “nội dung” của những giấc mơ này. - Biết được một số khả năng trình bày văn bản của Word. 2. Kỹ năng: Theo một cuộc khảo sát thì bình thường mỗi giấc ngủ đêm trung bình một người sẽ mơ khoảng - Hình 90 thành học sinh quan phân tích.cũng có thể kéo dài trên 45 phút hoặc nhiều phút,trong có những giấc kỹ mơnăng chỉ kéo dàisát, 5 phút nhưng 3. Thái độ: hơn 90 phút. - Nghiêm túc trong học tập. II. CHUẨN Vậy nênBỊ: ước tính mỗi người có thể mơ hơn 100.000 giấc mơ trong cả cuộc đời. 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án, bảng phụ. - Sách giáo khoa. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Đọc bài trước ở nhà. - Tập ghi chép, sách giáo khoa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức, ổn định lớp: - Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số, nề nếp, vệ sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: - Lồng ghép trong bài học. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài mới: * Tiến trình bài dạy: Nội dung bài học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Trình bày trang văn bản 1. Trình bày trang văn bản Khi ta muốn in nội dung một văn bản thì phải trình bày trang văn bản. - Trình bày trang văn bản thực - Lắng nghe và ghi nhớ kiến chất là xác định các tham số có thức. liên quan đến trang in văn bản, kích thước trang giấy, lề giấy, - Các yêu cầu cơ bản khi các tiêu đề trang in, đánh số trình bày trang văn bản: trang văn bản... + Chọn hướng trang: Hướng Tuy nhiên, chúng ta thấy SGK - Thảo luận nhóm và đưa ra đứng, hướng nằm. chỉ trình bày 2 tham số của câu trả lời. + Đặt lề trang: Lề trái, lề trang là kích thước các lề và phải, lề trên, lề dưới. hướng giấy. - Quan sát, suy nghĩ và đưa Các yêu cầu cơ bản khi trình ra câu trả lời: bày một trang văn bản là gì? (Hình a: Trang đứng, hình b: Trang nằm ngang, có tiêu đề dầu tràn và số trang).. * Chú ý: Lề đoạn văn được. Hoạt động 2. Lưu ý Yêu cầu học sinh quan sát hình.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Nội dung bài học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Trình bày trang văn bản tính từ lề trang và có thể thò trang 94 (a, b) và nhận xét các ra ngoài lề trang. điểm giống và khác nhau giữa 2 trang văn bản. Giới thiệu với học sinh hình trang 94 SGK để thấy được lề trong trang. - Trình bày trang văn bản có ? Định dạng ký tự có tác dụng - Trả lời. tác dụng với tất cả các trang gì? (Tác dụng với các nhóm ký của văn bản (nếu văn bản có tự được chọn). nhiều trang). - Trả lời. ? Định dạng đoạn văn bản có (Tác dụng tới toàn bộ đoạn tác dụng gì? văn). Trình bày trang văn bản có tác - Nghiên cứu SGK đưa ra dụng gì? câu trả lời. GV : Khác với ĐDKT và ĐDĐVB khi trình bày trang VB - Nghe và ghi nhớ kiến thức. ta không cân chọn bất kỳ một đối tượng nào. 4. Củng cố: - Gọi học sinh nhắc lại yêu cầu cơ bản khi trình bày trang in. 5. Dặn dò: - Học bài. - Xem trước nội dung còn lại của bài 18: “Trình bày trang văn bản và in”.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Tuần: 28 - Tiết: 56 Ngày soạn: 10/3/2013. BÀI 18 TRÌNH BÀY TRANG VĂN BẢN VÀ IN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết cách thực hiện các thao tác chọn hướng trang và lề trang. - Biết cách xem trước khi in và sử dụng lệnh in. - Hiểu ý nghĩa của lệnh xem trước khi in. 2. Kỹ năng: - Hình thành trong học sinh kỹ năng quan sát, phân tích. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án, bảng phụ. - Sách giáo khoa. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Đọc bài trước ở nhà. - Tập ghi chép, sách giáo khoa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức, ổn định lớp: - Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số, nề nếp, vệ sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: - Lồng ghép trong bài học. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài mới: * Tiến trình bài dạy: Nội dung bài học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Chọn hướng trang và đặt lề trang 2. Chọn hướng trang và đặt lề - Để chọn hướng trang và đặt lề - Quan sát hình 95 và trả lời. trang trang tà làm như thế nào? - Vào File -> Page Setup -> Xuất hiện hộp thoại, chọn thẻ Margin. - Lưu ý với HS khi thao tác trên - Chú ý lắng nghe và ghi nhớ + Portrait: Trang đứng. hộp thoại ta có thể xem hình kiến thức. + Landscape: Trang nằm minh hoạ ở góc dưới bên phải ngang. hộp thoại để thấy ngay tác dụng. + Top: Lề trên. + Bôttm: Lề dưới. - Suy nghĩ trả lời. + Left: Lề trái. - Để xuất nội dung văn bản đã (Dùng thao tác in). + Right: Lề phải. có ra giấy ta phải dùng thao tác HS nghiên cứu SGK và trả - Chọn thẻ Page Setup. nào? lời. + Page Site: Chọn A4. - Ok. Hoạt động 2. In văn bản 3. In văn bản - Để in được văn bản ra giấy - Suy nghĩ và trả lời. - Để in văn bản ra giấy ta sử điều kiện cần là gì? (máy tính, giấy và máy in)..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Nội dung bài học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Chọn hướng trang và đặt lề trang dụng nút lệnh Print (Toàn bộ - Chú ý lắng nghe và ghi nhớ văn bản sẽ được in trên máy - Tuy nhiên để in văn bản ra kiến thức. in). giấy ta phải xem trước khi in. Tức là phải kiểm tra toàn bộ - Nghiên cứu SGK và trả lời. cách bố trí, ngắt trang... - Muốn xem trước khi in ta sử dụng nút lệnh nào? - Muốn xem trước khi in ta - Chú ý: Nếu phát hiện ra những - Chú ý lắng nghe và ghi sử dụng nút lệnh Print khiếm khuyết người soạn thảo nhớ. Preview: có thể chỉnh sửa lại văn bản + Nháy các nút mũi tên (lên, ngay trong máy tính mà không xuống) để xem các trang nếu cần lãng phí thời gian, giấy văn bản gồm nhiều trang. mực. + Nháy nút Close để trở về chế độ xem bình thường 4. Củng cố: - Gọi học sinh đọc ghi nhớ SGK trang 96. 5. Dặn dò: - Học bài. - Xem trước nội dung còn lại của bài 19: “Tìm kiếm và thay thế”.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Tuần: 29 - Tiết: 57 Ngày soạn: 23/3/2013. BÀI 19 TÌM KIẾM VÀ THAY THẾ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết được tác dụng và cách sử dụng các tính năng tìm kiếm và thay thế. 2. Kỹ năng: - Thực hiện được các thao tác tìm kiếm và thay thế đơn giản trong văn bản. 3. Thái độ: - Hình thành cho học sinh suy nghĩ, quan sát kỹ các lệnh để thay thế, tìm kiếm cho đúng. - Nghiêm túc trong học tập. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án, bảng phụ. - Sách giáo khoa. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Đọc bài trước ở nhà. - Tập ghi chép, sách giáo khoa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức, ổn định lớp: - Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số, nề nếp, vệ sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: - Lồng ghép trong bài học. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài mới: Hơn hẳn khi viết trên giấy, khi soạn thảo văn bản trên máy tính phần mềm sẽ cung cấp cho chúng ta nhiều công cụ sửa lỗi rất nhanh như: gõ tắt, kiểm tra lỗi chính tả và ngữ pháp, tìm kiếm và thay thế... Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về các thao tác tìm kiếm và thay thế trong một văn bản Word. * Tiến trình bài dạy: Nội dung bài học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Thao tác tìm phần văn bản 1. Tìm phần văn bản - Theo em công cụ tìm kiếm có - Nghiên cứu SGK và trả lời. - Công cụ tìm kiếm giúp ta tác dụng gì? tìm nhanh một từ (dãy ký tự) - Để tìm một từ hay một nhóm - Nghiên cứu SGK và trả lời trong văn bản. ký tự trong văn bản ta làm nư (sử dụng hộp thoại Find). - Để tìm ta vào bảng chọn thế nào? Edit -> Find. Xuất hiện hộp - Đưa ra bảng phụ. thoại, chọn thẻ Find and - Việc tìm thông tin hiện nay Replace. đang là nhu cầu lớn đối với mọi + Find what: Gõ nội dung người. cần tìm. - Nghiên cứu SGK và trả lời. Từ hoặc dãy ký tự tìm được sẽ hiển thị tren màn hình dưới dạng bị bôi đen. + Find Next: Tìm kiếm. + Cancel: Bỏ qua việc tìm kiếm..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Nội dung bài học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Thao tác tìm phần văn bản Hoạt động 2. Thao tác thay thế 2. Thay thế - Theo em hiểu tính năng thay - Nghiên cứu SGK và trả lời - Tính năng thay thế giúp thế có tác dụng gì? (sử dụng hộp thoại Find and tìm nhanh dãy ký tự trong - Để thực hiện được thao tác Replace). văn bản và thay thế dãy ký tự thay thế ta sử dụng hộp thoại tìm được bằng một dãy khác nào? - Quan sát và nghe giảng. (do ta qui định). - Đưa ra bảng phụ và giới thiệu. - Chú ý: Nếu chắc chắn các em - Cách thực hiện: có thể nháy nút Replace All để vào bảng chọn Edit -> thay thế tất cả các cụm từ tìm Replace. Xuất hiện hộp được bằng cụm từ thay thế. thoại, chọn Find and Replace với trang Replace. + Find what: Gõ nội dung cần thay thế. + Replace with: Gõ nội dung thay thế. + Replace: Để thay thế. + Find next: Để tìm. 4. Củng cố: - Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK trang 98. - Nhắc lại các bước thực hiện lệnh tìm kiếm và thay thế. 5. Dặn dò: - Học bài. - Xem trước nội dung bài 20: “Thêm hình ảnh để minh họa”.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Tuần: 29 - Tiết: 58 Ngày soạn: 23/3/2013. BÀI 20 THÊM HÌNH ẢNH ĐỂ MINH HỌA I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết được tác dụng của việc minh hoạ bằng hình ảnh trong văn bản. 2. Kỹ năng: - Thực hiện được các thao tác chèn hình ảnh vào văn bản. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án, bảng phụ. - Sách giáo khoa. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Đọc bài trước ở nhà. - Tập ghi chép, sách giáo khoa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức, ổn định lớp: - Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số, nề nếp, vệ sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: - Lồng ghép trong bài học. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài mới: * Tiến trình bài dạy: Nội dung bài học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Chèn hình ảnh vào văn bản 1. Chèn hình ảnh vào văn - Phát phiếu học tập cho HS (1 bản bài có chèn hình ảnh và 1 bài - Nhận bài tập, quan sát và - Hình ảnh minh hoạ thường không chèn hình ảnh). Yêu cầu đưa ra nhận xét. được dùng trong văn bản. HS quan sát và cho nhận xét về - Trả lời. (Thích văn bản có 2 bài. chèn hình ảnh hơn...). + Ưu điểm: Làm cho nội ? Qua hai bài tập trên em thích dung văn bản trực quan và văn ban nào hơn ? Tại sao? - Trả lời theo ý hiểu. sinh động hơn. ? Hình ảnh minh hoạ thường được dùng ở đâu? - Trong nhiều trường hợp nội ? Ưu điểm của việc dùng hình - HS có thể lấy ví dụ trên dung văn bản sẽ rất khó hiểu ảnh để minh hoạ? sách báo, lịch treo tường… nếu thiếu hình ảnh minh hoạ. - Yêu cầu HS lấy ví dụ minh hoạ về việc hìhn ảnh minh hoạ - Suy nghĩ và trả lời. trong văn bản. - Nếu trong một số văn bản không có hình ảnh để minh hoạ sẽ làm cho ta cảm thấy như thế nào? Hoạt động 2. Các bước chèn hình ảnh - Các bước chèn hình ảnh Vậy, để chèn được hình ảnh vào - Quan sát kỹ các bước B1: Đưa con trỏ soạn thảo văn bản ta làm ntn? hướng dẫn được minh hoạ.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Nội dung bài học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Chèn hình ảnh vào văn bản vào vị trí cần chèn. - Treo bảng phụ và hướng dẫn. trên bảng phụ và ghi chép lại B2: Vào bảng chọn Insert -> vào vở. Picture -> From File. Xuất hiện hộp thoại, chọn Insert Picture. - Yêu cầu HS bật máy tính và - Thực hiện theo yêu cầu của B3: Chọn tệp có đồ hoạ cần thực hành thao tác chèn hình giáo viên. thiết và nháy Insert. ảnh vào văn bản. - Ta có thể sao chép, xoá hay di - Chú ý lắng nghe. chuyển hình ảnh được chèn tới - Trả lời. vị các trí khác nhau trong văn bản. - Yêu cầu học sinh nhắc lại các bước sao chép, xoá và di chuyển. 4. Củng cố: - Nhắc lại ưu điểm của việc chèn hình ảnh vào văn bản, các bước thực hiện. 5. Dặn dò: - Học bài. - Xem trước phần 2 của bài 20: “Thêm hình ảnh để minh họa”.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Tuần: 30 - Tiết: 59 Ngày soạn: 30/3/2013. BÀI 20 THÊM HÌNH ẢNH ĐỂ MINH HỌA I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết được các bước chỉnh sửa vị trí của hình ảnh trên văn bản. 2. Kỹ năng: - Thực hành thành thạo thao tác chỉnh sửa hình ảnh được chèn trên văn bản. 3. Thái độ: - Hình thành cho học sinh thái độ ham mê học hỏi, khám phá môn học. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án, bảng phụ. - Sách giáo khoa. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Đọc bài trước ở nhà. - Tập ghi chép, sách giáo khoa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức, ổn định lớp: - Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số, nề nếp, vệ sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: - Lồng ghép trong bài học. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài mới: * Tiến trình bài dạy: Nội dung bài học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản 2. Thay đổi bố trí hình ảnh - Khi chúng ta thực hiện được trên trang văn bản. các bước chèn hình ảnh vào văn. a) Trên dòng văn bản. bản nhưng ta thấy hình ảnh ấy. - Hình ảnh được xem như một ký tự đặc biệt và được. chưa như ý về kích thước ta phải làm thế nào?. - Nghiên cứu SGK và trả lời chèn ngay tại vị trí con trỏ ? Để chèn hình ảnh vào văn bản câu hỏi. (có 2 cách). thông thường có mấy cách. soạn thảo. b) Trên nền văn bản - Hình ảnh nằm trên nền văn bản và độc lập với văn bản. - Cách thực hiện: B1: Nháy chuột chọn hình.. ? Trên nền văn bản thì hình ảnh - Nghiên cứu SGK và trả lời. được xem như cái gì. ? Để thay đổi cách bố trí hình ảnh ta làm ntn? - Sau khi chọn kiểu bố trí ta có th di chuyển đối tường đồ hoạ. - Quan sát hình trang 101..

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Nội dung bài học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản B2: Vào Format -> Picture. trên trang bằng thao tác kéo thả Xuất hiện hộp thoại Format chuột. Picture, chọn Layout. B3: Chọn In line with Text (nằm trên dòng văn bản) hoặc Square (hình vuông trên nền văn bản). Hoạt động 2. Thực hành * Thực hành. - Yêu cầu HS bật máy, khởi - Mở máy tính, khởi động động Word và gõ văn bản “Dế Word, nhập nội dung văn mèn”.. bản.. - Yêu cầu HS chèn hình ảnh và - Thực hiện thao tác chèn hình ảnh vào văn bản dưới sự chỉnh sửa cho phù hợp. giám sát của GV. - Quan sát và hướng dẫn HS làm bài thực hành. 4. Củng cố: - Học sinh đọc phần ghi nhớ SGK trang 102. - Nhắc lại các thao tác chỉnh sửa hình ảnh được chèn trên văn bản. 5. Dặn dò: - Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi 3 trang 102 SGK. - Ôn lại các thao tác và đọc trước bài thực hành 8..

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Tuần: 30 - Tiết: 60 Ngày soạn: 30/3/2013. BÀI THỰC HÀNH 8 EM “VIẾT” BÁO TƯỜNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Rèn kỹ năng tạo văn bản, biên tập, định dạng và trình bày văn bản. - Thực hành chèn hình ảnh từ một tệp có sẵn vào văn bản. 2. Kỹ năng: - Thực hiện thao tác tạo văn bản, định dạng văn bản và trình bày văn bản. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án, bảng phụ, máy vi tính. - Sách giáo khoa. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Đọc bài trước ở nhà. - Tập ghi chép, sách giáo khoa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức, ổn định lớp: - Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số, nề nếp, vệ sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: - Lồng ghép trong bài học. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài mới: * Tiến trình bài dạy: Nội dung bài học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Tạo văn bản mới với nội dung ở hình a 1. Tạo văn bản mới với nội - Yêu cầu HS khởi động phần - Bật máy, khởi động phần dung ở hình a. mềm Word, Vietkey 2000. mềm Word, khởi động Vietkey 2000. - Yêu cầu mỗi HS soạn thảo nội - Soạn thảo văn bản “Bac Hồ dung ở hình a. ở chiến khu”. ? Để định dạng đoạn văn bản ta - Nhớ lại kiến thức đã học và làm ntn? trả lời. - Yêu cầu HS thực hiện định - Thực hiện lần lượt theo dạng đoạn văn bản. máy. ? Để cho tiêu đề “Bác Hồ ở - Suy nghĩ và trả lời. chiến khu” thành chữ đậm ta làm như thế nào? Hoạt động 2. Chèn hình ảnh để minh hoạ 2. Chèn hình ảnh để minh ? Để chèn hình ảnh minh hoạ - Trả lời. hoạ vào văn bản ta làm ntn?.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Nội dung bài học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Tạo văn bản mới với nội dung ở hình a - Yêu cầu HS chèn tranh vào - Thực hiện thao tác chèn văn bản (không nhất thiết phải hình ảnh vào văn bản. giống hình trong SGK). ? Để chọn màu cho chữ ta làm - Trả lời. như thế nào? ? Để chọn kiểu chữ nghiêng ta - Trả lời. làm ntn? - Đi xung quanh các máy, theo dõi, hướng dẫn HS thực hành. 4. Củng cố: - Nhận xét ý thức làm bài thực hành của HS. - Đánh giá kết quả, ưu nhược điểm của từng máy. 5. Dặn dò: - Đọc tiếp nội dung còn lại chuẩn bị cho giờ thực hành tiếp theo.. - Thực hành dưới sự hướng dẫn của GV..

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Tuần: 31 - Tiết: 61 Ngày soạn: 05/4/2013. BÀI THỰC HÀNH 8 EM “VIẾT” BÁO TƯỜNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Tiếp tục rèn luyện các kỹ năng tạo văn bản, biên tập, định dạng và trình bày văn bản. 2. Kỹ năng: - Thực hiện thành thạo thao tác tạo văn bản, định dạng văn bản và trình bày văn bản. - Thực hành chèn hình ảnh từ một tệp có sẵn vào văn bản. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án, phòng vi tính. - Sách giáo khoa. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Đọc bài trước ở nhà. - Tập ghi chép, sách giáo khoa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức, ổn định lớp: - Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số, nề nếp, vệ sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: - Lồng ghép trong bài học. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài mới: * Tiến trình bài dạy: Nội dung bài học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Nhắc lại kiến thức - Chèn hình ảnh bằng lệnh Yêu cầu học sinh nhắc lại phần Cá nhân nhắc lại, bổ sung. Insert \ Picture… ghi nhớ. - Các hình ảnh được chèn có thể nằm trên dòng như là một kí tự đặc biệt hoặc nằm trên - Nhận xét và chốt nội dung. nền văn bản. * Thực hành: Soạn thảo một bài báo tường với nội dung tự chọn. Chèn các hình ảnh để minh họa nội dung bài báo tường của em. Định dạng và thay đổi cách trình bày cho đến khi em có được bài báo tường vừa ý.. Hoạt động 2. Thực hành - Yêu cầu HS khởi động máy - Khởi động máy tính, Word tính, Word và Unikey.. và Unikey.. - Yêu cầu HS nhập lại bài báo - Từng nhóm HS làm theo tường của nhóm vào máy.. máy nhập nội dung bài báo tường.. - Sau khi soạn thảo xong yêu - HS lần lượt thực hiện các cầu HS thực hiện các thao tác yêu cầu của giáo viên..

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Nội dung bài học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Nhắc lại kiến thức định dạng sau: - Nhớ lại các kiến thức đã + Định dạng trang giấy khổ A4.. học và làm các thao tác thực. + Giãn dòng.. hành.. + Căn thẳng 2 lề. + Tiêu đề bài chữ đậm và có màu chữ. + Lựa chọn hình ảnh minh hoạ. + Chèn hình ảnh vao văn bản. + Điều chỉnh bức hình cho vừa ý. - Yêu cầu HS định dạng và thay - Chỉnh sửa bài báo tường đổi cách trình bày cho đến khi theo yêu cầu của giáo viên. có bài báo tường ưng ý.. - Thực hiện dưới sự giám sát. - Giám sát việc thực hành của và hướng dẫn của GV. HS, hướng dẫn các em thực hành hiệu quả. 4. Củng cố: - Nhận xét ý thức làm bài thực hành của HS. - Đánh giá kết quả, ưu nhược điểm của từng máy. 5. Dặn dò: - Học bài. - Xem trước nội dung bài 21: “Trình bày cô đọng bằng bảng”.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Tuần: Tiết: Ngày soạn: 16/02/2013. BÀI I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết được khi nào thì thông tin nên tổ chức dưới dạng bảng. - Biết cách tạo một bảng biểu, cách thay đổi kích thước của cột hay hàng. 2. Kỹ năng: - Thực hành thành thạo các thay tác tạo bảng và thay đổi lích thước của cột hay hàng. 3. Thái độ: - Hình thành cho học sinh thái độ tập trung, nghiêm túc, ý thức cao trong giờ học. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án, bảng phụ. - Sách giáo khoa. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Đọc bài trước ở nhà. - Tập ghi chép, sách giáo khoa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức, ổn định lớp: - Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số, nề nếp, vệ sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: - Lồng ghép trong bài học. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài mới: * Tiến trình bài dạy: Nội dung bài học 1. Tạo bảng. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. - Yêu cầu HS quan sát ví dụ - Quan sát và đưa ra câu trả. - Chọn nút lệnh Insert Table trang 103 và đưa ra nhận xét của lời. (chèn bảng) trên thanh công mình. cụ.. -> Ưu điểm của trình bày bằng - Nghiên cứu SGK và dưa ra. - Nhận giữ nút trái chuột và bảng?. câu trả lời.. kéo thả để chọn số hàng, số ? Để tạo một bảng biểu ta làm cột cho bảng rồi thả nút ntn? chuột.. - Khi ta chọn bao nhiêu hàng, - Quan sát các bước thực cột thì bảng đó sẽ tạo ra số hiện. hàng, số cột như ta đã chọn. ? Muốn đưa nội dung vào ô ta - Suy nghĩ trả lời. làm ntn?. - Chú ý lắng nghe và ghi nhớ.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Nội dung bài học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1.. Hoạt động của học sinh kiến thức.. Hoạt động 2. 2. Thay đổi kích thước của - Trong một bảng biểu độ rộng - Chú ý lắng nghe. cột hay hàng. của hàng hay cột không phải lúc. - Đưa con trỏ chuột vào đường biên của cột (hay hàng) cần thay đổi cho đến khi con trỏ chuột có dạng mũi tên sang hai bên (hoặc mũi tên lên xuống) và thực hiện thao tác kéo thả chuột.. nào cũng như ý nên ta phải thay đổi độ rộng của cột hay hàng cho hợp lý. - Yêu cầu HS quan sát hình 104 - Quan sát cách thực hiện ở SGK để thấy cách điều chỉnh hình 104 SGK. hàng, cột.. 4. Củng cố: - Nhắc lại ưu điểm của việc trình bày dữ liệu dạng bảng. - Cách tạo biểu đồ và thay đổi kích thược của hàng hay cột. 5. Dặn dò: - Học bài. - Đọc tiếp phần 3, 4 chuẩn bị cho tiết sau.. - Ghi bài..

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Tuần: 32 - Tiết: 63 Ngày soạn: 05/4/2013. BÀI 21 TRÌNH BÀY CÔ ĐỌNG BẰNG BẢNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được các bước thêm hàng hoặc cột, xoá hàng hặoc cột trong bảng. 2. Kỹ năng: - Thực Thực hiện được các thao tác thêm hàng hoặc cột, xoá hàng hoặc cột trong bảng. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án, bảng phụ. - Sách giáo khoa. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Đọc bài trước ở nhà. - Tập ghi chép, sách giáo khoa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức, ổn định lớp: - Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số, nề nếp, vệ sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: - Lồng ghép trong bài học. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài mới: * Tiến trình bài dạy: Nội dung bài học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Chèn thêm hàng hay cột 3. Chèn thêm hàng hay cột a) Chèn hàng. - Khi ta tạo một bảng biểu mà - Chú ý lắng nghe.. - Để thêm một hàng ta di thiếu hàng hoặc cột, ta không chuyển con trỏ soạn thảo cần phải xoá bảng đó đi tạo lại sang bên phải bảng (ngoài mà chỉ cần chèn thêm hàng hay cột cuối cùng) và nhấn phím cột. Enter.. - Để chèn thêm hàng hay cột ta - Suy nghĩ trả lời.. b) Chèn cột. làm ntn?. - Khở động máy tính, Word. - Đưa con trỏ chuột vào một ? Cột mới được chèn sẽ ở vị trí và tạo bảng biểu theo yêu ô trong cột.. nào?. cầu.. - Vào bảng chọn Table -> - Yêu cầu HS khởi động máy - Thực hiện theo yêu cầu. Insert -> Columns to the left: tính, Word và tạo một bảng biểu - Nhập dữ liệu vào bảng. Thêm. cột. và. bên. trái, gồm 2 hàng và 2 cột.. (Columns to the right: Thêm - Yêu cầu HS chèn thêm vào.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Nội dung bài học cột vào bên phải).. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Chèn thêm hàng hay cột bảng một hàng và một cột nữa. - Yêu cầu HS nhập dữ liệu vào. bảng vừa tạo. Hoạt động 2. Xoá hàng, cột hoặc bảng 4. Xoá hàng, cột hoặc bảng - Yêu cầu HS bôi đen bảng và - Thực hiện theo yêu cầu của nhấn phím Delete rồi đưa ra giáo viên và đưa ra nhận xét. nhận xét.. - Nghiên cứu SGK.. - Xoá hàng: Table -> Delete - Vậy để xoá hàng, cột hay bảng - Thực hiện theo yêu cầu. -> Rows.. ta làm ntn?. - Xoá cột: Table -> Delete -> - Yêu cầu HS xoá 1 hàng, 1 cột Columns.. trong bảng.. - Xoá bảng: Table -> Delete - Yêu cầu HS xoá cả bảng. -> Table. 4. Củng cố: - Học sinh đọc phần ghi nhớ SGK trang 106. - Nhắc lại các bước thêm hàng, cột; xoá hàng cột và bảng. 5. Dặn dò: - Trả lời các câu hỏi 3, 4, 5, 6, 7 SGK trang 106 và đọc trước chuẩn bị cho bài tiếp theo..

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Tuần: 32 - Tiết: 64 Ngày soạn: 05/4/2013. BÀI TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố một số kiến thức cơ bản đã học về soạn thảo văn bản. - Giải đáp các câu hỏi khó trong SGK. 2. Kỹ năng: - Phát triển tư duy tổng hợp, khái quát. - Có kĩ năng trình bày văn bản. 3. Thái độ: - Hình thành cho học sinh thái độ tập trung, nghiêm túc, ý thức cao trong giờ học. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án, bảng phụ, máy vi tính. - Sách giáo khoa. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Đọc bài trước ở nhà. - Tập ghi chép, sách giáo khoa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức, ổn định lớp: - Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số, nề nếp, vệ sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: - Lồng ghép trong bài học. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài mới: * Tiến trình bài dạy: Nội dung bài học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Lý thuyết - Định dạng văn bản - Định dạng văn bản gồm mấy - Nhớ lại kiến thực cũ và trả + Định dạng kí tự.. loại? Đó là những loại nào?. + Định dạng đoạn văn bản.. ? Để thực hiện được các thao. lời.. - Định dạng kí tự: Đánh dấu tác định dạng ta làm ntn? Nêu đoạn văn bản cần định dạng:. các cách thực hiện?. + Sử dụng nút lệnh.. ? Để thực hiện được các thao. + Sử dụng hộp thoại Font.. tác định dạng trang in ta làm - Nhớ lại kiến thức cũ và trả. - Định dạng đoạn văn bản: ntn?. - Trả lời.. lời.. Đưa con trỏ chuột vào đoạn ? Để chèn hình ảnh vào trang văn bản cần định dạng:. văn bản ta làm ntn?. + Sử dụng nút lệnh.. ? Để tạo một bảng biểu ta làm. +. Sử. dụng. Paragraph.. hộp. thoại ntn? - Giải đáp các thắc mắc của HS. - Định dạng trang in: File -> nếu có.. - Trả lời..

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Nội dung bài học Page Setup… -. Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1. Lý thuyết - Yêu cầu HS tạo một bảng gồm. Hoạt động của học sinh. Chèn hình: Insert -> 3 hàng, 2 cột và nhập dữ liệu. Picture -> From File…. vào.. - Tạo bảng: Insert -> Table. - Thực hiện câu hỏi 7 SGK - Tạo bảng và thực hiện câu Kéo thả chuột để chọn hàng trang 107.. hỏi 7 SGK trang 107.. và cột. - Bài tập “Dế mèn”. Hoạt động 2. Thực hành - Yêu cầu HS làm bài “Dế mèn” - Làm bài tập dưới sự hướng trang 101 SGK. dẫn và giám sát của GV. - Quan sát, sửa lỗi từng máy.. 4. Củng cố: - GV nhận xét về ý thức, kết quả làm bài của HS. - Nhấn mạnh lại các kiến thức cơ bản. 5. Dặn dò: - Học bài. - Xem trước nội dung bài thực hành 9: “Danh bạ của riêng em”.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Tuần: 33 - Tiết: 65 Ngày soạn: 12/4/2013. BÀI THỰC HÀNH 9 DANH BẠ CỦA RIÊNG EM I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Thực hành tạo bảng, soạn thảo và biên tập nội dung các ô của bảng. - Vận dụng các kĩ năng định dạng để trình bày các ô trong nội dung của bảng. - Thay đổi độ rộng cột và độ cao hàng của bảng một cách thích hợp. 2. Kỹ năng: - Thực thành thạo các thao tác định dạng phông chữ, màu nền, căn chỉnh dữ liệu... 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án, phòng máy. - Sách giáo khoa. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Đọc bài trước ở nhà. - Tập ghi chép, sách giáo khoa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức, ổn định lớp: - Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số, nề nếp, vệ sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: - Lồng ghép trong bài học. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài mới: * Tiến trình bài dạy: Nội dung bài học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Mục đích yêu cầu  Thực hành tạo bảng, soạn - Gọi học sinh nêu mục - Cá nhân nêu và nhắc lại thảo và biên tập nội dung đích, yêu cầu của bài thực một vài lần. các ô của bảng. hành.  Vận dụng các kỹ năng - Nhắc lại một số thao tác - Lắng nghe. định dạng để trình bày định dạng. nội dung trong các ô của - Phân biệt định dạng nội - Nêu cách định dạng bảng. dung trong các ô với định trang tính và định dạng  Thay đổi độ rộng các cột dạng trang tính. nội dung trong các ô. và độ cao các hàng của - Yêu cầu học sinh chuẩn bị - Chuẩn bị thực hành. bảng. thực hành. Hoạt động 2. Thực hành a) Tạo danh bạ riêng của - Yêu cầu học sinh thực hành - Học sinh thực hành theo bài em. theo nội dung SGK trang 107 thực hành 9 SGK trang 107 – và 108. 108 - Gợi ý học sinh gõ thêm nội - Gõ thêm tên các bạn vào dung vào bảng. bảng. Họ và tên Lê Ngọc Mai. Địa chỉ 151 Đinh Công Tráng. Điện thoại 7845551. Chú thích Lớp 6H.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Nội dung bài học. b) Soạn báo cáo kết quả học tập của em.. Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1. Mục đích yêu cầu. -. Môn học Ngữ văn Lịch sử Địa lý Toán Vật lý Tin học …. Yêu cầu học sinh tạo bảng theo mẫu, điền kết quả học tập của mình. Hướng dẫn thực hành để học sinh đạt được mục tiêu thực hiện được các thao tác chỉnh sửa bảng và định dạng văn bản cần thiết. Chấm điểm một vài học sinh, lấy điểm kiểm tra miệng. Nhận xét tiết thực hành.. Điểm kiểm tra. Điểm thi. Hoạt động của học sinh. -. Thực hành tạo bảng.. -. Vận dụng kiến thức hoặc hỏi giáo viên để hoàn thành nhiệm vụ.. -. Rút kinh nghiệm bài thực hành.. -. Lắng nghe. Trung bình. 4. Củng cố: - Gọi học sinh nêu lại thế nào là định dạng văn bản, định dạng kí tự. 5. Dặn dò: - Học bài. - Chuẩn bị các bảng hoàn chỉnh nội dung theo mẫu SGK trang 107 và 108 bài thực hành 9 của riêng từng học sinh, để tiết sau tự thực hành lấy điểm..

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Tuần: 33 - Tiết: 66 Ngày soạn: 12/4/2013. BÀI THỰC HÀNH 9 DANH BẠ CỦA RIÊNG EM (tt) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Thực hành tạo bảng, soạn thảo và biên tập nội dung các ô của bảng. - Vận dụng các kĩ năng định dạng để trình bày các ô trong nội dung của bảng. - Thay đổi độ rộng cột và độ cao hàng của bảng một cách thích hợp. 2. Kỹ năng: - Thực thành thạo các thao tác định dạng phông chữ, màu nền, căn chỉnh dữ liệu... 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án, phòng máy. - Sách giáo khoa. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Đọc bài trước ở nhà. - Tập ghi chép, sách giáo khoa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức, ổn định lớp: - Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số, nề nếp, vệ sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: - Lồng ghép trong bài học. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài mới: * Tiến trình bài dạy: Nội dung bài học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Mục đích yêu cầu  Thực hành tạo bảng, soạn - Gọi học sinh nhắc lại mục - Cá nhân nêu và nhắc lại thảo và biên tập nội dung đích, yêu cầu của bài thực một vài lần. các ô của bảng. hành.  Vận dụng các kỹ năng - Nhắc lại một số thao tác - Cá nhân nhắc lại, nhận định dạng để trình bày định dạng. xét câu trả lời của nhau. nội dung trong các ô của - Phân biệt định dạng nội - Nêu cách định dạng bảng. dung trong các ô với định trang tính và định dạng  Thay đổi độ rộng các cột dạng trang tính. nội dung trong các ô. và độ cao các hàng của - Yêu cầu học sinh chuẩn bị - Chuẩn bị thực hành. bảng. thực hành. Hoạt động 2. Thực hành a) Tạo danh bạ riêng của - Yêu cầu học sinh mang bảng - Học sinh đặt bảng theo mẫu em. đã chuẩn bị ở nhà theo nội đã chuẩn bị trước mặt. dung SGK trang 107 và 108. - Quan sát học sinh thực hành - Thực hành - Hướng dẫn một số học sinh. - Lắng nghe. Họ và tên. Địa chỉ. Điện thoại. Chú thích.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Nội dung bài học. b) Soạn báo cáo kết quả học tập của em.. Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1. Mục đích yêu cầu. -. Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn …. Yêu cầu học sinh tạo bảng theo mẫu đã điền kết quả học tập của mình. Hướng dẫn thực hành để học sinh đạt được mục tiêu thực hiện được các thao tác chỉnh sửa bảng và định dạng văn bản cần thiết. Nhận xét tiết thực hành.. Điểm kiểm tra. 4. Củng cố: - Gọi học sinh nêu lại các thao tác với bảng. 5. Dặn dò: - Học bài. - Chuẩn bị bài thực hành tổng hợp.. Điểm thi. Hoạt động của học sinh. -. Thực hành tạo bảng.. -. Vận dụng kiến thức hoặc hỏi giáo viên để hoàn thành nhiệm vụ.. -. Lắng nghe. Trung bình.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Tuần: 34 – Tiết: 67 Ngày soạn: 18/4/2013. BÀI THỰC HÀNH TỔNG HỢP DU LỊCH BA MIỀN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Thực hành tổng hợp các thao tác đã học từ bài 13 đến bài 21. - Vận dụng các kĩ năng định dạng để trình bày theo mẫu. 2. Kỹ năng: - Thực thành thạo các thao tác định dạng phông chữ, màu nền, căn chỉnh dữ liệu... 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án, phòng máy. - Sách giáo khoa. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Đọc bài trước ở nhà. - Tập ghi chép, sách giáo khoa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức, ổn định lớp: - Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số, nề nếp, vệ sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: - Lồng ghép trong bài học. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài mới: * Tiến trình bài dạy: Nội dung bài học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Mục đích yêu cầu - Thực hành tổng hợp các - Nhắc lại một số thao tác - Cá nhân nhắc lại, nhận thao tác đã học từ bài 13 đến định dạng. xét câu trả lời của nhau. bài 21. - Phân biệt định dạng nội - Nêu cách định dạng - Vận dụng các kĩ năng định dung trong các ô với định trang tính và định dạng dạng để trình bày theo mẫu. dạng trang tính. nội dung trong các ô. - Yêu cầu học sinh chuẩn bị - Chuẩn bị thực hành. thực hành. Hoạt động 2. Thực hành Soạn, chỉnh sửa và định - Yêu cầu học sinh phân tích - Font chữ, màu chữ, kiểu dạng trang quảng cáo du mẫu quảng cáo. chữ, căn lề, cách hàng, chèn lịch theo mẫu dưới đây. ảnh, tạo bảng và một số thao tác định dạng khác. - Hướng dẫn học sinh thực - Thực hành hành - Nhận xét tiết thực hành.. Du Lịch Ba Miền Hạ Long – Đảo Tuần Châu Đến Hạ Long bạn có thể tham quan Công viên Hoàng Gia, tham. - Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Nội dung bài học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Mục đích yêu cầu gia các trò chơi như lướt ván, canoeing. Đi tham quan vịnh Hạ Long, ta sẽ chiêm ngưỡng vẻ đẹp thiên nhiên tuyệt vời của hàng ngàn hòn đảo nhấp nhô trên mặt nước trong xanh… …. Hạ Long – Đảo Tuần Châu Phong Nha – Huế Cần Thơ – Bạc Liêu. Đi từ Hà Nội 6 h 00 … …. 4. Củng cố: - Gọi học sinh nêu thao tác chèn ảnh và căn lề trang tính. 5. Dặn dò: - Học bài. - Chuẩn bị tiết sau tự thực hành tổng hợp.. Thời gian đến 9 h 00 … ….

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Tuần: 34 – Tiết: 68 Ngày soạn: 18/4/2013. BÀI THỰC HÀNH TỔNG HỢP DU LỊCH BA MIỀN (tt) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Thực hành tổng hợp các thao tác đã học từ bài 13 đến bài 21. - Vận dụng các kĩ năng định dạng để trình bày theo mẫu. 2. Kỹ năng: - Thực thành thạo các thao tác định dạng phông chữ, màu nền, căn chỉnh dữ liệu... 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án, phòng máy. - Sách giáo khoa. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Đọc bài trước ở nhà. - Tập ghi chép, sách giáo khoa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức, ổn định lớp: - Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số, nề nếp, vệ sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: - Lồng ghép trong bài học. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài mới: * Tiến trình bài dạy: Nội dung bài học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Mục đích yêu cầu - Thực hành tổng hợp các - Nhắc lại một số thao tác - Cá nhân nhắc lại, nhận thao tác đã học từ bài 13 đến định dạng. xét câu trả lời của nhau. bài 21. - Phân biệt định dạng nội - Nêu cách định dạng - Vận dụng các kĩ năng định dung trong các ô với định trang tính và định dạng dạng để trình bày theo mẫu. dạng trang tính. nội dung trong các ô. - Yêu cầu học sinh chuẩn bị - Chuẩn bị thực hành. thực hành. Hoạt động 2. Thực hành Soạn, chỉnh sửa và định - Yêu cầu học sinh phân tích - Font chữ, màu chữ, kiểu dạng trang quảng cáo du mẫu quảng cáo. chữ, căn lề, cách hàng, chèn lịch theo mẫu dưới đây. ảnh, tạo bảng và một số thao tác định dạng khác. - Yêu cầu học sinh thực hành - Chấm điểm một vài học sinh. - Nhận xét tiết thực hành.. Du Lịch Ba Miền Hạ Long – Đảo Tuần Châu Đến Hạ Long bạn có thể tham quan Công viên Hoàng Gia, tham. - Thực hành - Rút kinh nghiệm để thực hành tốt hơn. - Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Nội dung bài học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Mục đích yêu cầu gia các trò chơi như lướt ván, canoeing. Đi tham quan vịnh Hạ Long, ta sẽ chiêm ngưỡng vẻ đẹp thiên nhiên tuyệt vời của hàng ngàn hòn đảo nhấp nhô trên mặt nước trong xanh… …. Hạ Long – Đảo Tuần Châu Phong Nha – Huế Cần Thơ – Bạc Liêu. Lịch khởi hành hàng ngày Đi từ Hà Nội 6 h 00 … …. 4. Củng cố: - Gọi học sinh nêu lại các thao tác với bảng. 5. Dặn dò: - Học bài. - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra thực hành 1 tiết.. Thời gian đến 9 h 00 … ….

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Tuần: 35 - Tiết: 69 Ngày soạn: 24/04/2013. KIỂM TRA THỰC HÀNH 1 TIẾT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố các kiến thức đã học từ Bài 13 đến bài 21. 2. Kỹ năng: - Thực hiện tốt các thao tác thực hành đã học. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong kiểm tra. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án, bảng phụ. - Sách giáo khoa. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Học bài trước ở nhà. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức, ổn định lớp: - Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số, nề nếp, vệ sinh. 2. Tiến hành kiểm tra: - Phát đề kiểm tra (đã có ở lưu đề). - Quản lý học sinh kiểm tra nghiêm túc. - Chấm bài kiểm tra. 3. Dặn dò: - Chuẩn bị nội dung ôn tập từ bài 13 đến bài 15..

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Tuần: 35 - Tiết: 70 Ngày soạn: 26/04/2013. ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố các kiến thức đã học từ bài 13 đến bài 15. 2. Kỹ năng: - Ghi nhớ kiến thức đã học, nhắc lại được nội dung chính. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án, bảng phụ. - Sách giáo khoa. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Đọc bài trước ở nhà. - Tập ghi chép, sách giáo khoa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức, ổn định lớp: - Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số, nề nếp, vệ sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: - Lồng ghép trong bài học. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài mới: * Tiến trình bài dạy: Nội dung bài học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Kiến thức cơ bản - Làm quen với soạn - Nhắc lại những kiến thức - Lắng nghe. thảo văn bản. trọng tâm của từng nội - Soạn thảo văn bản đơn dung. giản. - Yêu cầu học sinh nhắc lại. - Nhắc lại theo yêu cầu - Chỉnh sửa văn bản. giáo viên. Hoạt động 2. Câu hỏi vận dụng Câu 1: Hãy cho biết các - Nêu câu hỏi. Câu 1: thành phần chính trên cửa sổ - Thanh bảng chọn chứa các Word? bảng chọn. - Thanh công cụ chứa các nút lệnh. - Vùng soạn thảo. - Con trỏ soạn thảo. - Thanh cuốn dọc, ngang. Câu 2: Cho biết chức năng Câu 2: của các nút lệnh? - New: Mở cửa sổ mới. - Open: Mở tệp đã có trên đĩa. - Save: Lưu dữ liệu vào đĩa. - Print: In văn bản. - Cut: Di chuyển dữ liệu. - Copy: Sao chép dữ liệu..

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Nội dung bài học. Câu 3: Cho biết chức năng của một số phím?. Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1. Kiến thức cơ bản. Hoạt động của học sinh - Paste: Dán dữ liệu. - Undo: Khôi phục (phục hồi) - Align Left: Căn thẳng lề trái. - Align Right: Căn thẳng lề phải. - Center: Căn giữa. - Justify: Căn đều hai lề. - Font: Chọn phông chữ. - Font Size: Cỡ chữ,… Câu 3: - Delete: Xoá kí tự về bên phải con trỏ. - Backspace: Xoá kí tự về bên trái con trỏ. - Cas Lock: Bật tắt chữ hoa. - Home: Đưa con trỏ về đầu hàng. - End: Đưa con trỏ về cuối hàng. - Enter: Đưa con trỏ xuống dòng.. 4. Củng cố: - Gọi học sinh nêu chức năng của một số nút lệnh: New, Open, Save. 5. Dặn dò: - Học bài. - Xem trước nội dung ôn tập từ bài 16 đến bài 17..

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Tuần: 36 - Tiết: 71 Ngày soạn: 26/04/2013. ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố các kiến thức đã học từ bài 13 đến bài 15. 2. Kỹ năng: - Ghi nhớ kiến thức đã học, nhắc lại được nội dung chính. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án, bảng phụ. - Sách giáo khoa. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Đọc bài trước ở nhà. - Tập ghi chép, sách giáo khoa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức, ổn định lớp: - Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số, nề nếp, vệ sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: - Lồng ghép trong bài học. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài mới: * Tiến trình bài dạy: Nội dung bài học Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1. Kiến thức cơ bản - Định dạng văn bản. - Nhắc lại những kiến thức - Định dạng đoạn văn trọng tâm của từng nội bản. dung. - Yêu cầu học sinh nhắc lại. Câu 1: Các nút lệnh định dạng kí tự?. Câu 2: Các nút lệnh định dạng đoạn văn bản?. Hoạt động 2. Câu hỏi vận dụng - Nêu câu hỏi.. Hoạt động của học sinh -. Lắng nghe.. -. Nhắc lại theo yêu cầu giáo viên.. Câu 1: - Thanh bảng chọn chứa các bảng chọn. - Thanh công cụ chứa các nút lệnh. - Vùng soạn thảo. - Con trỏ soạn thảo. - Thanh cuốn dọc, ngang. Câu 2: - New: Mở cửa sổ mới. - Open: Mở tệp đã có trên đĩa. - Save: Lưu dữ liệu vào đĩa. - Print: In văn bản. - Cut: Di chuyển dữ liệu. - Copy: Sao chép dữ liệu..

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Nội dung bài học. Câu 3: Cho biết chức năng của một số phím?. Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1. Kiến thức cơ bản. Hoạt động của học sinh - Paste: Dán dữ liệu. - Undo: Khôi phục (phục hồi) - Align Left: Căn thẳng lề trái. - Align Right: Căn thẳng lề phải. - Center: Căn giữa. - Justify: Căn đều hai lề. - Font: Chọn phông chữ. - Font Size: Cỡ chữ,… Câu 3: - Delete: Xoá kí tự về bên phải con trỏ. - Backspace: Xoá kí tự về bên trái con trỏ. - Cas Lock: Bật tắt chữ hoa. - Home: Đưa con trỏ về đầu hàng. - End: Đưa con trỏ về cuối hàng. - Enter: Đưa con trỏ xuống dòng.. 4. Củng cố: - Gọi học sinh nêu chức năng của một số nút lệnh: New, Open, Save. 5. Dặn dò: - Học bài. - Xem trước nội dung ôn tập từ bài 16 đến bài 17..

<span class='text_page_counter'>(68)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×