Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

Bài giảng Khoa học dịch vụ: Chương 1 - PGS.TS. Hà Quang Thụy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.47 MB, 72 trang )

BÀI GIẢNG KHOA HỌC DỊCH VỤ
CHƯƠNG 1. XU THẾ KINH TẾ DỊCH VỤ
(Vì sao khoa học dịch vụ?)

PGS. TS. HÀ QUANG THỤY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
HÀ NỘI 8-2019

1


Nội dung
Xu thế kinh tế dịch vụ trên thế giới
Kinh tế tri thức và bài học từ Hàn Quốc
Kinh tế tri thức và dịch vụ tại Việt Nam
Ngành Hệ thống TT và khoa học dữ liệu
1.

2.

3.
4.

2


1. Sản phẩm = gói hàng hóa-dịch vụ




Ví dụ về một sản phẩm ơ-tơ

▪ Phổ “hàng hóa” → “dịch vụ”: “Dịch vụ hóa” dịch từ trái sang phải
▪ Mua ơ-tơ: hàng hóa cho đầu tư; hợp đồng bảo trì, bảo hiểm xuất
hiện ́u tố vơ hình (dịch vụ); hợp đồng cho thuê (dài hạn): dịch
vụ tài chính và giảm độ “hàng hóa”; cho thuê ngắn hạn: giảm độ
sở hữu; taxi: gần như là “dịch vụ”. Rất nhiều “dịch vụ” xuất hiện
quanh một chiếc ơ-tơ


Ví dụ khác: ví dụ mua tivi ?

[Helo17] Petri Helo, Angappa Gunasekaran, Anna Rymaszewska. Designing and
Managing Industrial Product-Service Systems. Springer International, 2017

3


OECD: Phân bố lao động



Phạm vi toàn thế giới: lao động dịch vụ vượt lao động
nông nghiệp từ năm 2006


Mười nước đông dân nhất









Tỷ lê lao động quốc gia / tồn thế giới
Phân bố ba khu vực nơng nghiệp, sản xuất, dịch vụ
Tỷ lệ tăng lực lượng lạo động dịch vụ 1960-2009
Cột phải: phóng to nước Mỹ giai đoạn 1800-2050
“Con người như một dịch vụ”


Lực lượng lao động nước Mỹ
▪ Nước Mỹ 7/2012: KV dịch vụ 86,7%, KV hàng hóa (sản xuất,
xây dựng, nơng nghiệp, khai mỏ) 13,3% (Daskin, 2016)

6


Chi tiết phân bố lao động Mỹ
Lao động theo các khu vực

Daskin, 2016

100%
90%
80%
70%
60%
50%

40%
30%
20%
10%

0%
1944






1954

1964

1974

1984

Trên cùng: Khu vực cơng (chính quyền)
Giữa: sản phẩm dịch vụ cá nhân
Đáy: Sản phẩm hàng hóa
Nhận xét gì?

1994

2004


2014


Tính theo GDP



Daskin, 2016

Tỷ trọng % trong GDP nước Mỹ giai đoạn 1970-2010
▪ Tỷ lệ dịch vụ tăng dần, hàng hóa giảm dần, nơng nghiệp bé nhỏ và
khơng đổi
▪ Năm 2010

▪ Dịch vụ chiếm xấp xỉ
▪ Cơng nghiệp hàng hóa xấp xỉ
▪ Nông nghiệp xấp xỉ

78%
20%
2%
8


Khu vực dịch vụ ở một số nước

Sự phát triển giá trị sản lượng khu vực dịch vụ trong GDP (%), ba khu vực:
Nông nghiệp, sản xuất-xây dựng, dịch vụ. Ngoại trừ Hàn Quốc, các nước
khác đều trên 60%, có xu thế tăng
Jiazhen Huo, Zhisheng Hong. Service Science in China. Springer Berlin, 2013



Khu vực dịch vụ ở một số nước

Tỷ lệ lực lượng lao động khu vực dịch vụ trên toàn bộ lực lượng lao động

Jiazhen Huo, Zhisheng Hong. Service Science in China. Springer Berlin, 2013


Khu vực dịch vụ ở một số nước

Jochen Wirtz, Christopher H. Lovelock. Essentials of Services Marketing.
Pearson, 2018


Khu vực dịch vụ ở Trung Quốc

Phân tích tỷ lệ và xu hướng ba khu vực công nghiệp của Trung Quốc

Jiazhen Huo, Zhisheng Hong. Service Science in China. Springer Berlin, 2013


Từ truyền thống tới hiện đại

Ngành dịch vụ truyền thống và Ngành dịch vụ mới nổi
Ngành dịch vụ truyền thống khơng thay đổi: Làm tóc, Hàng tạp hóa và
Thức ăn đường phố
Cải tiến và nâng cấp ngành dịch vụ truyền thống: Tài chính, Bán lẻ trực
tuyến, Chuỗi khách sạn và Du lịch
Ngành dịch vụ mới nổi: Môi giới, Hội nghị và Triển lãm, Dịch vụ mạng,

Truyền thông di động, Sáng tạo và Giải trí
Jiazhen Huo, Zhisheng Hong. Service Science in China. Springer Berlin, 2013


Dịch vụ trong công ty

Tỷ lệ (%) công ty sản xuất đã chuyển sang cung cấp dịch vụ hai năm 2007-2011
tại một số quốc gia. [Helo17]


Chuyển dịch sang công nghệ số: Tốp 10

Mười công ty vốn hóa thị trường lớn nhất 2008 và 2018
Ít nhất 40% doanh nghiệp sẽ chết trong 10 năm tới … nếu họ
không biết cách thay đổi để phù hợp với công nghệ mới.
15
[Osinubi18] Femi Osinubi. Looking into the Future: Leveraging the Power of AI and Robotics.
PwC, 2018


1759
1762

656.15
664.5



“” ở mỗi ô là tăng/giảm so với quý trước


Công ty vốn hóa thị trường lớn nhất 6/2020

31/07/2020: Apple 1762 vượt Saudi Aramco 1759
▪ />
[PwC20]
PwC.
Global
Top
100
companies
June
2020
update.
16
/>

Dịch vụ tính tốn đám mây
Function aaS
Data aaS

Storage as a Service

/>




IaaS: Infrastructure as a Service; PaaS: Platform as a Service;
SaaS: Software as a ServiceINaaS: Information as a Service;
BPaaS: Business Process as a Service. [Ruparelia16]

Thị trường tính tốn đám mây tăng nhanh: 182.4 tỷ US$ (2018),
214.3 tỷ US$ (2019). Dự báo tới năm 2022, 90% doanh nghiệp
tiêu dùng IaaS sẽ tích hợp IaaS với PaaS. Dự báo của Gartner
năm 2019.

[Ruparelia16] Nayan B. Ruparelia. Cloud Computing. The MIT Press, 2016.


Hạ tầng như một dịch vụ IaaS


Khái niệm






Cung cấp hạ tầng đám mây cơ bản (phần cứng (bộ xử lý, lưu
trữ), mạng và các tài nguyên cơ bản khác), được ảo hóa và dễ
dàng khởi tạo, tùy biến và mở rộng qui mô trong thời gian thực thi
Người tiêu dùng có thể triển khai và chạy phần mềm tùy ý, kế cả
hệ điều hành trên đó, khơng cần quản lý/ kiểm sốt hạ tầng đám
mây mà có quyền kiểm sốt các hệ điều hành, lưu trữ, một phần
mạng và các ứng dụng được triển khai.

Ví dụ





Amazon Web Services (AWS IaaS), mơ hình IaaS của Amazon,
cung cấp máy chủ mạng ảo, máy tính để bàn ảo, lưu trữ dữ liệu
và địa chỉ giao thức Internet tới các người tiêu dùng.
AWS IaaS cho phép người tiêu dùng lựa chọn các máy ảo dựng
sẵn được cài đặt với nhiều phần mềm ứng dụng và hệ điều hành
khác nhau, ngoài ra, người tiêu dùng còn được cài đặt phần mềm
của riêng họ trên các máy ảo do AWS IaaS cung cấp

[Erl13] Thomas Erl, Ricardo Puttini, Zaigham Mahmood. Cloud Computing: Concepts,
Technology & Architecture. Prentice Hall, 2013.


Nền tảng như một dịch vụ PaaS


Khái niệm







Cung cấp hạ tầng đám mây mức trên (ngơn ngữ lập trình, thư
viện, dịch vụ và công cụ) để thi hành và phát triển phần mềm ỨD.
PaaS: môi trường được thiết lập sẵn các gói sản phẩm, cơng cụ
hỗ trợ tồn bộ chu kỳ vịng đời phát triển và triển khai ứng dụng.
Khơng giống như IaaS, PaaS giúp người sử dụng giảm bớt cơng
việc do khơng phải quản lý hoặc kiểm sốt tồn bộ hạ tầng đám

mây (cơ bản và mức trên).

Ví dụ




Microsoft Azure, mơ hình PaaS có sẵn cơng khai của Microsoft,
cung cấp một nền tảng gồm lưu trữ dữ liệu, cơ sở hạ tầng mạng,
phần mềm phát triển ứng dụng và các công cụ để kiểm thử và
triển khai các dự án ứng dụng.
Microsoft Azure cho phép các thuê bao phát triển ứng dụng tạo
một loạt các ứng dụng dựa trên Web cũng như ứng dụng di động

[Erl13] Thomas Erl, Ricardo Puttini, Zaigham Mahmood. Cloud Computing: Concepts,
Technology & Architecture. Prentice Hall, 2013.


Phần mềm như một dịch vụ SaaS


Khái niệm






Cung cấp cho người tiêu dùng sử dụng các phần mềm ứng dụng
của nhà cung cấp chạy trên cơ sở hạ tầng đám mây thơng qua

kết nối Internet. Các ứng dụng có thể truy cập từ nhiều thiết bị
khách khác nhau qua giao diện máy khách như trình duyệt web.
Người dùng khơng quản lý hoặc kiểm sốt tồn bộ hạ tầng đám
mây (cơ bản và mức trên) và các phần mềm đã yêu cầu nhà
cung cấp hỗ trợ như một dịch vụ.

Ví dụ





Sẵn có nhiều SaaS cơng cộng nổi tiếng.
Google cung cấp cloud-based application software như Google
Mail, Google Docs, Google Cloud Print và Google Calendar.
Microsoft cung cấp như Microsoft Office 365 chứa các phần mềm
Office dựa trên web (Word, Excel, PowerPoint và OneNote) và
các phần mềm khác như email dựa trên đám mây, lịch dùng
chung, thoại giữa các máy tính cá nhân, hội nghị truyền hình, và
các bộ lọc chống vi-rút và chống thư rác

[Erl13] Thomas Erl, Ricardo Puttini, Zaigham Mahmood. Cloud Computing: Concepts,
Technology & Architecture. Prentice Hall, 2013.


SaaS: Khung nhìn thị trường

COTS: Commercial off-the-shelf
Giai đoạn 2004-2014: kinh phí chi tiêu SaaS ở Việt Nam tăng liên tục hàng
năm từ 21,72 triệu đô la Mỹ (năm 2004, chiếm khoảng 0,34% tồn cầu) lên

61,62 triệu đơ la Mỹ (năm 2014, chiếm khoảng 0,36% tồn cầu), trong đó các
địa phương dẫn đầu là Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Hà Nội, Thái
Nguyên, Huế, Đà Nẵng, Playku
[Parker08] Philip M. Parker. The 2009-2014 World Outlook for Software-As-A-Service
(SaaS) Applications. Icon Group International, Inc., 2008.


Trí tuệ NT như một dịch vụ AIaaS

Cơng nghệ AI đơn giản là một dịch vụ. Việc sử dụng và ứng dụng của nó mở rộng
sang nhiều miền khác nhau chỉ thông qua kết hợp với nhiều dữ liệu khác nhau
Strategic Council for AI Technology. Artificial Intelligence Technology Strategy. Report,
Japan Strategic Council for AI Technology, 31/3/2017


Nhiều “như một dịch vụ” khác
[Prassl18] Jeremias Prassl. Humans as a Service: The Promise and Perils of Work in the
Gig Economy. Oxford University Press, 2018
[Stolfo18] Salvatore J. Stolfo, Danfeng (Daphne) Yao, Xiaokui Shu, Long Cheng. Anomaly
Detection as a Service Challenges, Advances, and Opportunities. Morgan & Claypool,
2018
[Duan17] Qiang Duan, Shangguang Wang. Network as a Service for Next Generation
Internet. The Institution of Engineering and Technology, 2017.pdf
[Li18] Bo Li, Mao Yang, Hui Yuan, Zhongjiang Yan. IoT as a Service: 4th EAI. Springer,
2018.
[Lah16] Thomas Lah, J.B. Wood. Technology-as-a-Service Playbook: How to Grow a
Profitable Subscription Business. Point B, Inc, 2016.


2. Kinh tế tri thức

Tri thức


Khái niệm











Từ điển Compact Oxford English Dictionary

sự hiểu biết tinh thông cùng với các kỹ năng mà con người
thu nhận được qua kinh nghiệm hoặc giáo dục
tổng hợp những gì mà con người biết rõ
nhận thức và hiểu biết tường minh về một sự việc hoặc
một hiện tượng mà thu nhận được nhờ kinh nghiệm
hoặc
/>Phụ thuộc vào từng lĩnh vực:
✓ Ở đây: Compact Oxford English Dictionary
✓ Khai phá dữ liệu: mẫu có độ hấp dẫn vượt qua ngưỡng

Hình thức thu nhân tri thức: giáo dục, kinh nghiệm qua hoạt
động thực tiễn



Tri thức: Phân loại

Phân loại:




tri thức hiện – tri thức ẩn (Explicit knowledge – Tacit knowledge), tri thức
chủ quan – tri thức khách quan (Objective knowledge – Subjective
knowledge), tri thức biết – tri thức hành động (Knowing that – Knowing
how). Ví dụ tri thức ẩn  tri thức hiện: ngành CNPM
"know what“: tri thức về sự vật, sự kiện, hiện tượng, Tri thức "know why“: tri
thức về thế giới, xã hội và trí tuệ con người, Tri thức "know who“: tri thức về
ai và họ làm được gì, Tri thức "know where“, "know when“: tri thức quan
trọng cho một nền kinh tế mềm dẻo và động, Tri thức "know how“: tri thức
về kỹ năng và kinh nghiệm thực tiễn.


×