Tải bản đầy đủ (.pdf) (101 trang)

Luận văn thạc sĩ nghiên cứu thị trường tiêu thụ nông sản chế biến của công ty cổ phần thực phẩm minh dương hoài đức hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (801.89 KB, 101 trang )

...

BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
TRƯỜNG ðẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
---------------

ðỖ VĂN DẦN

NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG TIÊU THỤ NÔNG SẢN
CHẾ BIẾN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM
MINH DƯƠNG – HOÀI ðỨC – HÀ NỘI
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

Chuyên ngành: KINH TẾ NÔNG NGHIỆP
Mã số: 60.31.10
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. NGUYỄN THỊ TÂM

HÀ NỘI – 2008


LỜI CAM ðOAN
Tơi xin cam đoan rằng, số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận
văn này là trung thực và hồn tồn chưa được sử dụng để bảo vệ một
học vị nào.
Tơi cam đoan rằng, mọi sự giúp đỡ ñể thực hiện luận văn này ñã
ñược cảm ơn và các thơng tin trích dẫn trong luận văn đều được chỉ rõ
nguồn gốc.
Tác giả luận văn

ðỗ Văn Dần


Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Kinh tế…….. ………………………i


LỜI CẢM ƠN
ðể hoàn thành luận văn: “Nghiên cứu thị trường tiêu thụ nông
sản chế biến của công ty cổ phần thực phẩm Minh Dương - Hoài
ðức - Hà Nội” tơi đã nhận được sự giúp đỡ nhiệt tình của các thầy cô
giáo, các cơ quan.
Nhân dịp này tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS Nguyễn
Thị Tâm, người đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ tơi trong suốt quá trình
thực hiện luận văn.
Cảm ơn các thầy cơ giáo trong Bộ mơn Kế tốn, khoa Kế tốn và
Quản trị kinh doanh, khoa Kinh tế và Phát triển nơng thơn - Trường ðại
học Nơng nghiệp Hà Nội đã giúp đỡ tơi hồn thành luận văn này.
Cảm ơn Ban Giám ðốc, Phịng Kế tốn Cơng ty cổ phần thực phẩm
Minh Dương ñã tạo mọi ñiều kiện thuận lợi cho tôi thu thập thông tin, số
liệu và tham gia thảo luận đóng góp ý kiến trong q trình thực hiện luận
văn.
Cũng nhân dịp này, tơi xin bày tỏ lịng biết ơn tới gia đình, bạn bè
đã động viên, giúp đỡ tơi trong q trình thực hiện luận văn.
Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2008
Tác giả

ðỗ Văn Dần

Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Kinh tế…….. ………………………ii


MỤC LỤC
Lời cam ñoan


i

Lời cảm ơn

ii

Mục lục

iii

Danh mục các chữ viết tắt

v

Danh mục các bảng

vi

1.

ðẶT VẤN ðỀ

1

1.1.

Tính cấp thiết của ñề tài

1


1.2.

Mục tiêu nghiên cứu

2

1.3.

ðối tượng và phạm vi nghiên cứu:

2

2.

CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN

4

2.1.

Cơ sở lý luận

4

2.2.

Cơ sở thực tiễn.

3.


ðẶC ðIỂM ðỊA BÀN NGHIÊN CỨU VÀ PHƯƠNG PHÁP

20

NGHIÊN CỨU

25

3.1.

ðặc ñiểm ñịa bàn nghiên cứu

25

3.2.

Phương pháp nghiên cứu

32

4.

KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN

39

4.1.

Thực trạng thị trường sản phẩm chế biến của công ty cổ phần

thực phẩm Minh Dương-Hoài ðức-Hà Nội .

39

4.1.1. Những thành viên tham gia thị trường:

39

4.1.2. Kênh thị trường lưu thông mạch nha - gluco

41

4.1.3. Tình hình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm mạch nha, đường
Gluco,các sản phẩm chế biến khác của cơng ty CPTP Minh
Dương qua các năm.

42

4.1.4. Thực trạng cầu về mạch nha và các yếu tố ảnh hưởng ñến cầu về
mạch nha
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Kinh tế…….. ………………………iii

51


4.1.5. Tình hình cung về mạch nha và các yếu tố ảnh hưởng đến cung

55

4.1.6. Mơ hình phân tích ma trận SWOT


66

4.2.

Một số giải pháp nhằm ổn ñịnh và mở rộng thị trường sản phẩm cho
công ty cổ phần thực phẩm Minh Dương – Hobột sắn, bột sắn tươi, ngô mảnh dùng cho các công ty, cơ sở sản
xuất kem và chế biến sữa uống.
4- ðể ổn ñịnh thị trường nội thành Hà Nội công ty cần xây dựng chiến lược
sản xuất đi đơi với việc tăng chất lượng mạch nha cao cấp, từng bước mở
rộng thị trường sản phẩm mới và những hàng hố khác đáp ứng mọi nhu cầu
của thị trường. Khu vực ngoại thành Hà Nội công ty nên tập trung phát triển,
mở rộng thị trường mạch nha khá, tốt - kết hợp ñưa sản phẩm mới vào từng
bước thâm nhập thị trường này.

Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Kinh tế…….. ………………………82


5- Một số giải pháp nhằm ổn ñịnh, mở rộng thị trường sản phẩm cho công ty
cổ phần thực phẩm Minh Dương ñược ñề xuất bao gồm:
+ Xây dựng thương hiệu cho sản phẩm và uy tín của cơng ty trên thị
trường, ñảm bảo sản phẩm sản xuất ra ñúng như tiêu chuẩn chất lượng ñã
ñăng ký, giá và chất lượng sản phẩm phải thống nhất với nhau.
+ Thực hiện tốt chiến lược đa dạng hố sản phẩm. Bên cạnh mặt hàng
chủ lực-chất lượng cao là mạch nha cao cấp thì cơng ty cần phát triển tốt một
số sản phẩm mới mà thị trường có nhu cầu như: Maltodextrin, Nondairy, và
bột sữa dừa.
+ Xây dựng chiến lược giá ñể tăng sức cạnh tranh trên thị trường, bao
gồm chiến lược giá thấp và chiến lược giá cao. Chiến lược giá thấp áp dụng
cho thị trường ngoại thành Hà Nội tương ứng với chất lượng sản phẩm bình

thường, chiến lược giá cao áp dụng cho thị trường ở nội thành Hà Nội đi đơi
với sản phẩm hàng hố có chất lượng cao, cao cấp.
+ Tăng cường nghiên cứu thị trường, hỗ trợ bán hàng, linh hoạt trên thị
trường. Thực hiện chính sách bán hàng như giảm giá, thưởng cho khách hàng
một cách linh hoạt ñối với từng khách hàng, từng thời kỳ-nhằm hấp dẫn và lôi
cuốn khách hàng.

Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Kinh tế…….. ………………………83


TÀI LIỆU THAM KHẢO

1.

Nguyễn ðình Bách, Lương Xuân Quỳ (1992), Lý luận và nghệ thuật ứng
xử trong kinh doanh, NXB ðại học và giáo dục chuyên nghiệp, Hà Nội.

2.

Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội 6 tháng ñầu
năm 2008 và nhiệm vụ thời gian tới. Nghị quyết hội đồng nhân dân tinh
Hà Tây khố 14, kỳ họp thứ 11

3.

Báo cáo tổng kết tình hình thực hịên kế hoạch 2007 về tiêu thụ sản phẩm
và phương hướng kế hoạch 2008,2009,2010-Cơng ty CPTP Minh
Dương- Hồi ðức-Hà Nội

4.


Các chỉ tiêu kinh tế-xã hội chủ yếu thời kỳ 2006-2007 và 6 tháng ñầu
năm 2008, Nghị quyết ñại hội ñảng bộ tỉnh Hà Tây lần thứ 14-nhiệm kỳ
2006-2010.

5.

Ngô Minh Cách (2000), Giáo trình Marketing, Trường ðại học Tài
chính-Kế tốn Hà Nội, NXB Tài chính, Hà Nội.

6.

ðỗ Kim Chung, Phạm Vân ðình (1997), Kinh tế Nơng nghiệp, NXB
Nơng nghiệp, Hà Nội.

7.

Nguyễn Ngun Cự, Hồng Ngọc Bích (2001), Marketing Nơng nghiệp,
NXB Nông nghiệp, Hà Nội.

8.

Trần Minh ðạo (2003), Marketing căn bản. ðại học Kinh tế Quốc dân,
Hà Nội.

9.

Trần ðình ðằng (2001), Quản trị doanh nghiệp, NXB Nơng nghiệp, Hà
Nội.


10. Nguyễn ðình Giao (1996), Kinh tế vi mô, NXB Giáo dục, Hà Nội.
11. Giáo trình Kinh tế chính trị Mác-Lê nin, NXB Giáo dục Hà Nội.

Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Kinh tế…….. ………………………84


12. Vũ Thành Hiếu (2004), Một số giải pháp xâm nhập và mở rộng thị
trường thức ăn chăn nuôi của công ty EastHope Việt Nam tại Bắc Ninh,
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế, ðại học Nông nghiệp, Hà Nội.
13. ManKiw .(2003), Nguyên lý kinh tế học-Tập 1, Vũ ðình Bách ðại học
Kinh tế Quốc dân-biên dịch.
14. Nguyễn Thị Linh (2000), Một số giải pháp mở rộng thị trường tiêu thụ
sản phẩm thuốc thú y cho gia súc, gia cầm tại công ty chăn nuôi thú y
Cai Lậy, Báo cáo tốt nghiệp khoa thương mại Trường ðại học Kinh tế
Quốc dân
15. ðoàn Xuân Lợi (2006), Thực trạng và giải pháp chủ yếu để phát triển thị
trường thức ăn chăn ni của cơng ty cổ phần Nam Việt trên địa bàn
Tỉnh Thái Nguyên, Luận văn Thạc sĩ Kinh tế, ðại học Nông nghiệp, Hà
Nội.
16. Nguyễn Văn Nam (2005), Thị trường xuất nhập khẩu rau quả Việt Nam,
NXB Thống kê, Hà Nội.
17. Nghị quyết ðại hội ðảng lần thứ VII, NXB Chính trị quốc gia Hà Nội.
18. Vũ ðình Thắng (2004), Giáo trình Marketing Nông nghiệp, ðại học
Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
19. V.I. Lê nin Toàn tập, Tâp 1. NXB Sự thật Hà Nội.
20. Viện chính sách và chiến lược phát triển Nơng nghiệp nơng thơn-trung
tâm tư vấn chính sách Nơng nghiệp, (2006), Báo cáo tổng hợp diễn biến
thị trường nông sản Việt Nam.

Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Kinh tế…….. ………………………85



PHỤ LỤC
Phụ lục 1

PHIẾU ðIỀU TRA
(Cơ sở sản xuất nha)
I. Thơng tin chung về người được điều tra:
1.1 Họ Và Tên:………………………………………………………………
1.2 ðịa Chỉ:…………………………………………………………………
1.3 ðiện thoại:………………………………………………………………

II. Nội dung ñiều tra:
2.1 Anh (chị) sản xuất nha từ năm nào:……………………………………
2.2 Nha thường ñược làm vào tháng nào trong năm:………………………
………………………………………………………………………………
2.3 Lượng nha làm ra tính bình qn 1ngày:..………..1tháng:…………….
2.4 Lượng nha làm ra của 1năm:……………………………………………
2.5 Anh (chị) thường bán nha cho ai, ở ñâu?.................................................
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
2.6 Giá bán nha thấp nhất:……………….,Cao nhất:………………………
2.7 Chất lượng nha như thế nào là tốt:……………………………………...
………………………..,thế nào là xấu:……………………………………
2.8 Thu nhập từ việc làm nha của cơ sở Anh(chị) trong một năm thường là
bao nhiêu tiền:……………………………………………….......................
2.9 Vì sao cơ sở Anh(chị) sản xuất nha mà không làm việc khác:…...........
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………


Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Kinh tế…….. ………………………86


2.10 Khi quyết định làm nha, thì vấn đề về vốn, giá cả, nhu cầu người
mua,kỹ thuật, nó có ảnh hưởng tới việc sản xuất nha hay không?
……………………………………………………………………………
2.11 ðể làm ra một tạ nha đem bán, cần có những ngun liệu gì? Và số
lượng là bào nhiêu?………………………………………………………..
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
2.12 Năm tới gia đình có làm nha nữa khơng? …………………………….
Vì sao?……………………...........................................................................
………………………………………………………………………………
2.13 Nếu có làm thì dự định làm ra là bao nhiêu tấn cho 1 năm:
……………………………………………………………………………..

Xin cảm ơn anh (chị).
Ngày………..tháng………năm ……

Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Kinh tế…….. ………………………87


PHIẾU ðIỀU TRA

Phụ lục 2

(Số lượng cơ sở sản xuất nha, bánh kẹo)
I. Thơng tin chung về người được điều tra:

1.1 Họ và tên người ñược ñiều tra:…………………………………………….
1.2 ðịa chỉ:…………………………………………………………………….
1.3 ðiện thoại:…………………………………………………………………
1.4 Chức vụ:……………………………………………………………………

II Nội dung ñiều tra:
2.1 Tổng số hộ dân của xã năm 2007:…………………………………………
2.2 Tổng số nhân khẩu của xã năm 2007:…………………………………….
2.3 Số cơ sở sản xuất mạch nha của xã các năm:
2006:……………………2007:……………………2008:…………….
2.4 Số cơ sở sản xuất bánh kẹo của xã các năm:
2006:……………………2007:……………………2008:…………….
2.5 Số cơ sở sản xuất bánh kẹo năm 2007, trong đó:
- Số cơ sở có nhu cầu Mạch nha 80 tấn/năm:………………………
- Số cơ sở có nhu cầu Mạch nha 60 tấn/năm:………………………
- Số cơ sở có nhu cầu Mạch nha 30 tấn/năm:………………………
- Số cơ sở có nhu cầu Mạch nha 15 tấn/năm:………………………
- Số cơ sở có nhu cầu Mạch nha 8 tân/năm:………………………..
2.6 Số cơ sở sản xuất mạch nha năm 2007, trong đó:
- Số cơ sở sản xuất ra 3 tấn nha/ngày:………………………………
- Số cơ sở sản xuất ra 2 tấn nha/ngày:………………………………
- Số cơ sở sản xuất ra 1 tấn nha/ngày:………………………………
Xin cám ơn Anh(chị)

Ngày ………..tháng……… năm………

Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Kinh tế…….. ………………………88


Phụ lục 3


PHIẾU ðIỀU TRA
(ðiều tra cung-cầu mạch nha của các công ty, doanh nghiệp)

I. Thồng tin chung về người ñược ñiều tra:
1.1 Họ và tên người ñựơc ñiều tra: ……………………..ðiện thoại:………….
1.2 Chức vụ:……………………………………………………………………
1.3 Số điện thoại cơng ty:……………………………………………………...

II. Nội dung ñiều tra:
2.1 Anh(chị) làm ơn cho biết năm 2007,ñơn vị mình đã mua mạch nha của
những đơn vị nào sau đây:
Tên đơn vị cung cấp

Số lượng

Gía mua bình

ðánh giá chất

Thương hiệu

(tấn/năm)

quân năm

lượng nha

sản phẩm


1- Cty CPTP Minh Dương
2- Cty nha ðà Thành
3- Cty nha Miền Nam
4- Cty nha Quảng Ngãi
5- Nha nhập khẩu
6- Nha thủ công
Cộng

2.2 Kế hoạch sản xuất năm 2007: Tổng nhu cầu nguyên liệu mạch nha cho
sản xuất bánh kẹo 2007 là bao nhiêu: ………………………………………….
2.3 Một số ý kiến khác đánh gía về các nhà cung cấp nha:
- Về thủ tục thanh tốn:………………………………………………………..
- Về uy tín bán hàng:…………………………………………………………...
- Về chính sách bán hàng khác:……………………………………………….
Xin cám ơn.
Ngày……..tháng……..năm……

Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Kinh tế…….. ………………………89


Phụ lục 4

PHIẾU ðIỀU TRA
(Cơ sở sản xuất bánh kẹo)

I. Thơng tin chung về người được điều tra:
1.1 Họ và tên người ñược ñiều tra:……………………………………………
1.2 ðịa chỉ:…………………………………………………………………….
1.3 ðiện thoại:…………………………………………………………………


II. Nội dung ñiều tra:
2.1 Anh (chị) sản xuất bánh kẹo từ năm nào?....................................................
2.2 bánh kẹo thường ñược làm vào những tháng nào trong năm……………..
…………………………………………………………………………………
2.3 Lượng nha cần cho sản xuất bánh kẹo tính bình qn 1 ngày:…………….
1tháng:………………………..,1năm…………………………………………
2.4 Anh (chị) thường lấy Nha ở đâu? …………………………………………
Vì sao?................................................................................................................
2.5 Thu nhập từ việc làm bánh kẹo của cơ sở Anh(chị) 1 năm thường là bao
nhiêu (2007):……………………………………………………………..…….
2.6 Vì sao cơ sở Anh(chị) lại làm bánh kẹo mà khơng làm nha?......................
…………………………………………………………………………………
…….……………………………………………………………………………
2.7 Vấn đề vốn cho sản xuất bánh kẹo có ảnh hưởng lớn khơng? …...............,
mức vốn ñầu tư ban ñầu của Anh(chị) là bao nhiêu?..........................................
2.8 ðể sản xuất bánh kẹo thì tỷ lệ mạch nha là bao nhiêu?
- ðối với kẹo:……………………………………………….
- ðối với bánh:………………………………………………
2.9 ðánh giá của Anh(chị) về mạch nha ñang sử dụng cho sản xuất bánh kẹo?

Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Kinh tế…….. ………………………90


- Về chất lượng:

□ Tốt

□ Khá




Trung bình

□ Xấu

- Về giá:

□ ðắt

□ Rẻ

□ Vừa phải

2.10 Năm tới Anh(chị) có làm bánh kẹo nữa khơng?.........................................
Nếu làm thì cần bao nhiêu tấn nha?................................................
Xin cám ơn Anh(chị).
Ngày……..tháng…….năm……..

Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Kinh tế…….. ………………………91




×