Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

GIOI THIEU SACH TRUYEN TOI DUOC GAP BAC HO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.1 MB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KỂ CHUYỆN: KỈ NIỆM VỚI BÁC HỒ. Tell. Trích trong cuốn :”Tôi được gặp Bác Hồ “ Tác giả : Kim Nhất Nhà xuất bản :Kim Đồng Nơi SX : CT In và DVTM Phú Thịnh Khổ sách 18x14 cm. Story: Gift. with. Jiăn gù shi: zhèn hé g trân. Nguyễn Thị Hường 1976. uncle Ho. Tã. Trường TH An Sơn Thủy Nguyên Hải Phòng. Ho.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nguyễn Thị Hường 1976. Trường TH An Sơn Thủy Nguyên Hải Phòng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ngày. tôi. còn. nhỏ. ở. quê. nhà. lũ. trẻ. Once,. I. is. children. live. country. s. graps. childe. Tian. wo. hái. zi. zài. guo. xiao. péng. you. đỗ. tử. tiểu. bằng. hữu. Míng chúng. tôi. our. thường. bộ. ofen. infanty. wo. men dou. ua. man. Nguyễn Thị Hường 1976. jie giải ph. đội. fang quân. cụ. Hồ. dạy. múa ,. tập hát. old. Ho. tearch. dance. train sing. jun. Ho. jiao. wo. chàng. vũ. xướng 2. Ho. Trường TH An Sơn Thủy Nguyên Hải Phòng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> những. bài. some. excercise sings of revolutionary. Plenty. hát cách. dán shì kè. kịch chì. đẽn thị. ca. bài. mạng.. .. xích3 .. bà. Nhiêu. hắc. cùng. dân. all. white. together granmother. vilage. bú. mèi. gòng. mín. mị1 Nguyễn Thị Hường 1976. chúng tôi. nights we are hèi. trắng. duó. đêm. Ráo. thức. nĩ. con. Nhiều. wõ. làng bên. men. bếp. next kitchen xiăng. páng. zào. hương1 bàng2 táo2 Trường TH An Sơn Thủy Nguyên Hải Phòng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nguyễn Thị Hường 1976. Trường TH An Sơn Thủy Nguyên Hải Phòng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> lửa. trên. nhà. fire. on. house. huõ. shàng shè. rông. nghe. cán. listen. leader. tĩng. găn. hỏa1. cán. bô. đội. infanty bù,. bộ. jiẽ fàng giải phóng quân. kể. chuyện về. cách. tell. story. more. revolutionary. ,more. infanty. track. xuán. chì. ,xuán. jũn. dã. hoàn. xích3. hoàn. quân1. đã. jiăng. Nguyễn Thị Hường 1976. mạng ,về. bộ,. Trường TH An Sơn Thủy Nguyên Hải Phòng. bộ. đội. đánh.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Phơ Lăng.. Bộ. đội. nói. Phơ Lăng. infanty. tall. Phơ Lăng. jũn. shuó. Phơ Lăng. quân1. nói. ai who. cũng so. thích. Nhưng like.. But. Phơ Lăng. háo. shuí yẽ. xi huan.Dán shì. cũng hỉ hoan .Đẽn thị. hức nhất. là. kể. về. Bác. Hồ.. Mà. excited. most. is. tell. more. Bác. Hồ. If. song hỉ. zuì. shì. jiăng. xuàn. Tã. Ho. Hái. hạnh phúc. tối. thị. kể. hoàn. bác. Hồ. Nguyễn Thị Hường 1976. Trường TH An Sơn Thủy Nguyên Hải Phòng.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> người. Ba. na. chúng. tôi. coi. Bác. people. Ba. na. we. are. watch. Uncle Ho. as. rén. sãn. Wõ. men. kàn. Tã. bi jiào. nhân. tam. một. vị. a yì. Yàng holy. wèi. nhất. Nguyễn Thị Hường 1976. thiêng. liêng. nhất,. most marvellours ,. tài. Hồ. như. Ho. bí tỉ. giỏi. nhất. inteligent. most. Yàng. sùng. zuì. cháng. zu ì. dạng. chóng. tối. rường. tối. Trường TH An Sơn Thủy Nguyên Hải Phòng.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ,đến. nỗi. advise. các. anh. kể. hết. rồi. grap bothers. tell. end. please if. grand. jiăng. guõ. le. nĩ. quá. liễu. dào. dã. xiòng. men. đáo. đã. huynh. con. vẫn. thích. nghe. nữa.. Thế. mother. and. like. listent. again. .All then. hái. yào. tĩng. zài. .Le Liễu. Nguyễn Thị Hường 1976. Trường TH An Sơn Thủy Nguyên Hải Phòng. rồi. le. mà. hái. bà. tôi. được. I. was. wõ. dé đắc.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> cán. bộ. cho. ra. Bắc. leader. for. out. North. găn bù. gẽi. chũ. Bẽi. cán. bộ. cái. chữ của. pair lette jiàn. cí. Nguyễn Thị Hường 1976. tập. kết. hui. để. học. put. learn. phóng xué fàng. Bác. Hồ.. Thật. là. một. of. Uncle. Hồ.. Really. is. a. change. guì. Tã. .Hảo. shì. yì. biàn. Nhất. lần. Trường TH An Sơn Thủy Nguyên Hải Phòng. bước.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ngoặt. huàn. của. cuộc. of guì. đời. một. cô. lives. a. She mon. shẽng. yì. nĩ. đổi. bé. miền. region wood xião yù. nhất. Tôi. vừa mừng vừa. I. mol deligent mol. Wõ. yìbãn. Ủa nhất biên. Nguyễn Thị Hường 1976. hảo. yìbãn. rừng.. săn ô. lo,. lo. là. wory,. wory. Is beacause never. yõu. yõu. shì. lo. Trường TH An Sơn Thủy Nguyên Hải Phòng. vì. chưa. yóu. bú. do1. không.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> quen. xa. nhà. lâu.. Với. một. đứa. undersent liver house long.. With. one. childent. eight. guàn. chũ. shè. cháng.. Hé. yì. hái. zi. bã. chín. tuổi. như. mọi. đứa. trẻ. quen. sống. nine. age. as. all. childents diferent undersent liver. Jiũ. nián bijiào. dà. hái zi. bí tỉ. Nguyễn Thị Hường 1976. Trường TH An Sơn Thủy Nguyên Hải Phòng. khác. trẻ. tám,. bié de. xí ugàn zài. khác. tập q. trú.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> trong. vòng. tay. cha mẹ,. buôn. làng,. nay. bỗng. in. round. hand. parent,. population ,. this. cirtly. lĩ. shòu. shõu. ba. dà zhuàng,. mù. è. chu. thủ. cha má. no. nông. phải. đi. xa. lâu. ắt. sẽ. nhớ,. must. go out long time. cirtly. will remember, very remembre if. shì. qù cháng. shì. zài. huái,. thị. tái. hoài1 hoài1. thị. dà. trường. ma,. ngạc nhớ. huái,. guò. chợt. nghĩ. đến. plenty dry .. But. cirtly. think. come to Uncle Ho. Dán shì wõ mã shàng xiăng dào Tã Đẽn thị. Nguyễn Thị Hường 1976. mã thượng tương đáo Trường TH An Sơn Thủy Nguyên Hải Phòng. thì. jiù tựu. Nhưng tôi. duó.. Bác. quá. khóc nhiều.. I. dưng. Hồ. Ho. và and hé.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> và. lòng. khao. and. love. hé Cháng. khát. được gặp. Bác. Hồ. đã. thôi. hopys. use. see. Uncl e. Ho. was. activ e. yào. dé. jiàn. Tã. đắc. kiến xa. trường2 thúc. cù. tôi. lên đường. đi. I. Go to street. Go to wall. eight furlong And. long. qù cháng. wàn ten. dẽng. wõ. jiẽ. xúc2. nhai. hơn. hai. haft. twenty. làn. èr. Nguyễn Thịlẻng Hường lạm 1976. vạn. yì jìng gã dặm.. Và. Hé. vạn. mãi. đẳng. mươi năm. sau. tôi. mới được. trở. years. late. I. new. just. come to. huò. wõ. dé. guì. đắc. quý1. shí. niàn. Trường TH An Sơn Thủy Nguyên niên Hải Phòng. về.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Nguyễn Thị Hường 1976. Trường TH An Sơn Thủy Nguyên Hải Phòng.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> đất. mẹ.. Trường học. sinh. dân. tộc Trung. ương đóng. pland moth. School pupil or. plitical organization Cappital fix. guó. xiàng. ma. Xué. xiào sheng. dõng tóu guó. hương1. trụ4. tại. Gia. Lâm. Hà. Nội-. là. nơi. tụ. at. Gia. Lâm. Hà Nội city. is. pace. load fesevan. jià. lín. hé. shì. jiã. hội. nèi. gia em. các. bộ. progeng graps leader men. hội. gun. bù. dân. tộc. thiểu. nòa số. phía. Region bit. people. South. yù. rén. nán. yì. con. nú. gia2 cán. zhù. Nam. făng. phương Nam Nguyễn Thị Hường 1976. Trường TH An Sơn Thủy Nguyên Hải Phòng.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> và. cả. một. số. dân. and. all. a. few. country. North .. Bacterya. yí. xiàr. mồ. côi. cha. hoặc. sống. xa. or. live. home wall. như. chị. em. as. acsim. gòng lũ. trẻ. Bairns. xa. orphan. quê. country wall. Nguyễn Thị Hường 1976. nên. tộc. mẹ. parent. yêu thương. sound dear. nhau. toghether. phía. Trường TH An Sơn Thủy Nguyên Hải Phòng. Băc.. Đa. số. nhà. ruột.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Miền. Bắc. ấy. mới hòa. Region North this. time. new pace. đồng. nhiều khó. bào. lúc. còn. khăn. bình. đời. sống. lives. của of. vất. vả. nhưng học. được ăn. lo. mặc. population. sinh. Miền. Nguyễn Thị Hường 1976. Nam thì. vẫn. Trường TH An Sơn Thủy Nguyên Hải Phòng. ấm..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Đồng bào. Bắc. và. Đảng Bác ,. Hồ. đã. Thắt. lưng. Buộc Bụng san. Sẻ. Từng chén. cơm. bát. cháo. nuôi. con. Nam. ăn. Trưở Thàn ng h.. Nguyễn Thị Hường 1976. Miền. em. Miền. Học. Trường TH An Sơn Thủy Nguyên Hải Phòng.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bác. Hồ. Thườ vào ng. thăm. Khỏe các. cháu. Học. Sinh, hỏi. thăm. tra. Bếp. có. Sạch khôn g. ,quần áo. nhà. Nguyễn Thị Hường 1976. Trườ Bác ng.. Trường TH An Sơn Thủy Nguyên Hải Phòng. Hỏi. thăm. Đời. Sống , Kiểm. chăn. Sức. màn.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> có. Đủ. Lớn. nhưn Vẫn g. Động viên. Nguyễn Thị Hường 1976. ấm. Cổ. Khôn Bác g.. Bận. trăm. công. ngàn. dành. thì. Giờ. Đến. thăm. Trườ Để ng. vũ. cho. chún g. tôi. yên. tâm. Trường TH An Sơn Thủy Nguyên Hải Phòng. Việc. Học.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> hành. Nguyễn Thị Hường 1976. Trường TH An Sơn Thủy Nguyên Hải Phòng.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Nguyễn Thị Hường 1976. Trường TH An Sơn Thủy Nguyên Hải Phòng.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Nguyễn Thị Hường 1976. Trường TH An Sơn Thủy Nguyên Hải Phòng.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Nguyễn Thị Hường 1976. Trường TH An Sơn Thủy Nguyên Hải Phòng.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Nguyễn Thị Hường 1976. Trường TH An Sơn Thủy Nguyên Hải Phòng.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Nguyễn Thị Hường 1976. Trường TH An Sơn Thủy Nguyên Hải Phòng.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Nguyễn Thị Hường 1976. Trường TH An Sơn Thủy Nguyên Hải Phòng.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Nguyễn Thị Hường 1976. Trường TH An Sơn Thủy Nguyên Hải Phòng.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Nguyễn Thị Hường 1976. Trường TH An Sơn Thủy Nguyên Hải Phòng.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Nguyễn Thị Hường 1976. Trường TH An Sơn Thủy Nguyên Hải Phòng.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Nguyễn Thị Hường 1976. Trường TH An Sơn Thủy Nguyên Hải Phòng.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Nguyễn Thị Hường 1976. Trường TH An Sơn Thủy Nguyên Hải Phòng.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Nguyễn Thị Hường 1976. Trường TH An Sơn Thủy Nguyên Hải Phòng.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Nguyễn Thị Hường 1976. Trường TH An Sơn Thủy Nguyên Hải Phòng.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Nguyễn Thị Hường 1976. Trường TH An Sơn Thủy Nguyên Hải Phòng.

<span class='text_page_counter'>(37)</span>

×