Tải bản đầy đủ (.pdf) (159 trang)

GIÁO án mỹ THUẬT 6 kết nối TRI THỨC với CUỘC SỐNG THEO CÔNG văn 5512 (2 cột) năm học 2021 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (23.76 MB, 159 trang )

Ngày soạn:
Ngày dạy:
BẢI 1: MỘT
SĨ THẺ LOẠI
MĨ THUẬT



I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Đặc điểm cơ ban cúa mĩ thuật tạo hình và mĩ thuật ứng dụng thơng qua tìm hiểu
một số tác phẩm, sản phấm mĩ thuật.
- Một số kĩ năng tạo hình trong lĩnh vực mĩ thuật.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự qn lý, trao đồi nhóm.
- Nãỉtg lực riêng:
•Nhận biết được một số đặc điểm cơ bán của thể loại Hội hoạ, Đồ hoa tranh in,
Điêu khác, Thiết kế đồ hoạ, Thiết kế cơng nghiệp qua tìm hiểu một số tác phấm, sản
phâm mĩ thuật.
•Biết cách phân tích vé đẹp cùa một bức tranh, tượng và sử dụng chắt liệu thực hiện
được một sản phấm mĩ thuật.
•Biết nhận xét, đánh giá sản phấm mĩ thuật cúa cá nhân, nhóm.
3. Phấm chất
•Có hiều biết và u thích các thề loại của mĩ thuật.
II.

THIÉT• Bị• DẠY • HỌC VÀ • HỌC •LIỆU
1. Đối vói giáo vicn
•Giáo án biên soạn theo định hướng phát triền năng lực, phiếu học tập dành
cho HS.
•Một số hình ảnh, clip liên quan đến bài học như tác phẩm mĩ thuật, sàn phấm


mĩ thuật trình chiếu trên PowerPoint để HS quan sát như: tranh, tượng, phù
điêu, sản phấm tronc thể loại Thiết kế cône nghiệp, Thiết kế đồ hoạ, Thiết kế
thời trang.
•Máy tính, máy chiếu (nếu có).


2. Đối vói học sinh
•SGK.
•Tranh anh, tư liệu sưu tằm liên quan đến bài học.
•Dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục ticu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS tra lời câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.
d. Tố chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Trong cuộc sống hàng ngày, em đã được biết đến
hoặc đã từng nhìn thấy một số loại sán phấm mĩ thuật nào?
- HS tiếp nhặn nhiệm vụ, trà lời câu hỏi:
Một số loại sàn phấm mĩ thuật: tranh vẽ, điêu khấc, tượng đài,...
- GV đặt vấn đề: Trong đời sống hàng ngày nói chung và trong ngành mĩ thuật nói
riêng, các sản phấm mĩ thuật được sáng tác và trưng bày vô cùng đa dạng và phong phú,
mồi loại sản phâm có tính chất và mục đích ứng dụng riêng. Để nắm bắt rõ ràng và cụ
thể hơn các thể loại mĩ thuật, chúng ta cùng tìm hiểu bài học đầu tiên của mơn Mĩ thuật
6 - Bài 1: Một số thể loại mĩ thuật.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
HOẠT ĐỘNG 1 : QUAN SÁT
a. Mục tiêu:
- Thông qua hoạt động, HS biết tên gọi cùa một số thể loại mĩ thuật tạo hình và mĩ
thuật ứng dụng; biết được một số đặc điểm cùa thể loại mĩ thuật tạo hình và mĩ thuật

ứng dụng.
b. Nội dung:
- GV hướng dẫn HS quan sát và tìm hiểu chú thích các hình minh hoa về các thể loại mĩ
thuật trong SGK và tài liệu minh hoạ bồ sung (nếu có).


- HS quan sát, tìm hiểu nội dung của hình minh hoạ và phần chú giai đê hiêu về đặc
điếm một số thể loại mĩ thuật.
c. Sản phâm học tập:
- Nhận thức của HS về tên gọi, đặc điểm cơ ban cùa một số thế loại mĩ thuật cần biết
trong nội dung môn Mĩ thuật lớp 6.
-T ra lời khái quát câu hoi trong SGK Mĩ thuật 6, trang 6.
d. Tố chức thực hiện:
HOẠT ĐỌNG CUA GV - HS

DỤ K IÉN SẢ N PHẢM

Bước 1: GV chuyên giao nhiệm vụ học

1. Q uan sát

tập

- Đặc đicm của mĩ thuật tạo hình: đều

- GV nhắc lại kiến thức đã học. Gợi ý

sử dụng nhừng yếu tố tạo hình như:

nội dung: ơ cấp Tiêu học, HS đà làm


đường nét, màu sắc, hình khối, không

quen với những TPMT như tranh,

gian, bố cục....để thể hiện ý tưởng, quan

tượng, phù điêu hay những sàn phẩm

điểm của người nghệ sĩ trước thiên

được thiết kế gắn với cuộc sống như: đồ

nhiên, cuộc sống.

chơi, đô dùng học tập, đô dùng cá nhân,

+ Hội tioạ là nghệ thuật sử dụng các

đồ lưu niệm, đổ dùng trong gia đình, đồ

yếu tố tạo hình như: chấm, nét, hình

trang trí nội thất,...

khối, màu sắc,... đề phan ánh hiện thực

- GV yêu cầu HS mở sgk trang 5,6, quan

cuộc sống trên mặt phăng hai chiều.


sát ảnh và tranh và trả lời câu hỏi trong

+ Điêu khắc là nghệ thuật sử dụng các

trang 6 SGK:

kì thuật đục, chạm, nặn, gị, đắp,... trên
nhừng chất liệu như gồ, đá, đất, đồng,...

+ Đặc điềm của các thể loại mĩ thuật tạo

để tạo nên nhừng TPMTT có khối trong

hình, mĩ thuật ứng dụng là gì?

khơng gian ba chiều như tượng tròn,

- Sau khi HS trá lời câu hỏi trong SGK

tượng đài hoặc có khơng gian hai chiều

trang 6, GV chia lớp thành 2 nhóm,

như chạm khẳc, gị đồng....

thào luận và trả lời các câu hỏi cùa

4- ĐỒ họa tranh in là nghệ thuật sử



từng nhóm như sau:

dụng kĩ thuật in đê tạo nên nhiêu bán tác

+ Nhóm 1: Khơng gian hội họa, đị họa

phấm như tranh khấc gồ, tranh in đá,

tranh in có gì khác so với khơng gian

tranh in lưới,... Ngồi ra, cịn có thề loại

trong điêu khấc?

Đồ hoa tranh in chỉ tạo ra một bán duy

+ Nhóm 2: Qua sản phấm minh hoạ trong nhất, đó là thể loại Đồ họa tranh in
sgk Mĩ thuật 6, trang 6, em hãy cho biết

độcbản.

sản phấm cùa thể loại Thiết kế đồ hoạ

- Đặc đicm của mĩ thuật ứng dụng: sừ

khác gì với san phấm cua thề loại Thiết

dụng yếu tố mĩ thuật trong thiết kế, tạo


kế thời trang?

dáng sản phấm như trang phục, bìa sách,

Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học

đổ lưu niệm, bao bì sản phẩm, đồ

tập

dùng,... Mĩ thuật ứng dụng gấn với sán

+ HS đọc sgk và thực hiện yêu cầu.

xuất công nghiệp, cuộc sống và bao

+ GV đến các nhóm theo dõi, hồ trợ HS

gồm các thề loại như: Thiết kế đồ hoa;

nếu cần thiết.

Thiết kế công nghiệp; Thiết kế thời

Btróc 3: Báo cáo kết quả hoạt

trang...

động và thảo luận


- Nhóm ỉ :

+ GV gọi 2 bạn đại diện của 2 nhóm đứng

+ Khơng gian hội họa, đồ họa tranh i n :

dậy trả lời.

2D

+ GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.

+ Không gian điêu khắc: 3D

Birớc 4: Đánh giá kết quả, thực hiện

- Nhóm 2: Sự khác nhau giừa sản phấm

nhiệm vụ học tập

thiết kế đồ họa và thiết kế thời trang :

+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến

4- Thiết kế đị họa: truyền tải thơng điệp

thức.

bằng chừ viết cùng với nhừng hình ánh


+ GV bồ sung thêm:

đẹp, ấn tượng qua việc sử dụng các

- Nhừng tác phẩm trong lĩnh vực mi thuật công cụ cône nghệ đồ hoạ. Mồi sản
tạo hình thường sử dụng yếu tố

phấm làm ra được tạo nên bởi sự kết

và nguyên lí tạo hình như: đường nét,

hợp giữa ý tưởng sáng tạo và kha năng


màu săc, hình khơi, bơ cục,... đê thế hiện
ý tường, quan điêm cùa người nghệ
s ĩ trước thiên nhiên, cuộc sống.
- Ntì ừng sản phẩm trong lĩnh vực m ĩ thuật
ứng dụng thường gắn với sản xuất công
nghiệp và cuộc song như các sản phẩm:
trang phục, bìa sách, đơ lưu niệm, bao
bì sản phâm, đồ dùng,...

HOẠT ĐỘNG 2 : THÊ HIỆN
a. Mục ticu: Thông qua hoạt động, HS thể hiện được một sản phấm mĩ thuật (mĩ
thuật tạo hình hoặc mĩ thuật ứng dụng) theo hình thức vẽ hoặc nặn.
b. Nội dung:
- GV hướng dẫn HS lựa chọn thể loại và chất liệu để thực hiện sản phẩm.
- HS thực hiện SPMT theo hình thức vè hoặc nặn.
c. Sản phấm học tập: Sán phấm mT thuật mĩ thuật tạo hình hoặc mĩ thuật ứng dụng

theo hình thức vẽ hoặc nặn.
d. Tố chức thưc hiện:
H O AT
ĐONG
CUA GV - HS


Bước 1: GV chuycn giao nhiệm vụ
học tập
GV yêu cầu HS dùng hình thức u
thích đê tạo một sản phàm m ĩ thuật, có
thế trong lĩnh vực tạo hình hoặc m ĩ thuật
ứng dụng.
- GV đưa câu hỏi gợi ỷ:
+ Em lựa chọn thề hiện sán phấm thuộc

DỤ K IÊN SẢN PHÀ M
2. Thê hiện
- Sán phấm mĩ thuật của HS.


lĩnh vực mĩ thuật nào?
+ Ý tương thể hiện sán phấm của em là gì?
+ Em sử dụng cách nào đề thực hiện?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
HS đọc sgk và thực hiện yêu cầu. GV
theo dõi, hồ trợ HS nếu cần thiết.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động
và thảo luận
- GV gọi đại diện một số bạn HS đứng

dậy trình bày sản phấm mĩ thuật của mình.
- GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá.
Bưóc 4: Đánh giá kết quả, thực
hiện nhiệm vụ học tập
GV đánh giá, nhận xét, chuấn kiến
thức, chuyển sang nội dung mới.

HOẠT
ĐỘNG
3 : THAO LUẬN



a. Mục tiêu: Thơng qua hoạt động, HS từng bước hình thành năng lực phân tích và
đánh giá thâm mĩ qua việc đặt câu hỏi, thao luận và đưa ra ý kiến của ban thân về
sản phấm mĩ thuật đã thực hiện ở hoạt động Thể hiện của cá nhân/nhóm.
b. Nội dung:
- GV yêu cầu HS trưng bày các sản phẩm đâ thực hiện và trả lời câu hòi trong SGK
Mĩ thuật 6, trang 8.
- HS tháo luận và trả lời câu hoi trong SGK Mĩ thuật 6, trang 8.
c. Sản phâm học tập:
- Chia sẻ cảm nhận của HS về đặc điểm của thể loại mĩ thuật tạo hình và mĩ thuật
ứng dụng thơng qua các sản phấm thực hành.
- Trưng bày và nêu được tên sản phâm đà thực hành.


d. Tố chức thực hiện:
HOẠT ĐỌNG CUA GV - HS

DỤ KIÊN SẢN PHẢM


Bước 1: GV chuyên giao nhiệm vụ học

3. Thảo ln


tập

- HS thảo luận theo nhóm về Sản phấm

- Căn cứ vào sản phẩm m ĩ thuật mà HS

mĩ thuật đã thực hiện ơ phần Thề hiện

vừa thực hiện, GV tơ chức cho HS trao
đơi nhóm theo nhừng câu hỏi gợi ý sau
trong SGK M ĩ thuật 6, trang 8:
+ Bạn đã sừ dụng bố cục, hình khối, màu
sắc, đường nét như thế nào trong SPMT
của mình?
+ Bạn đặt tên cho SPMT cùa mình là ơì?
+ SPMT của bạn thuộc thể loại mĩ thuật
tạo hình nào?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS đọc sgk và thực hiện yêu cầu. GV
theo dõi, hồ trợ HS nếu cần thiết.
Bước 3: Báo cáo két quả hoạt động và
thảo luận
+ GV gọi đại diện HS của các nhóm
đứng dậy trình bày sản phấm mĩ thuật cùa

mình.
+ GV gọi HS nhóm khác nhận xét, đánh
giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện
nhiệm vụ học tập
4- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến


thức, chuyên sang nội dung mới.

HOẠT ĐỘNG 4 : VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS biết sứ dụng một số kiến thức đã học để nhận
biết một số tác phấm, sán phấm mĩ thuật trong cuộc sống.
b. Nội dung:
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi ở hoạt động Vận dụng trong SGK Mĩ thuật 6, trang

- HS tháo luận và trả lời câu hỏi trong SGK MT thuật 6, trang 8.
c. Sản phâm học tập:
Nhận biết được một số tác phấm, sản phẩm mĩ thuật thuộc thể loại mĩ thuật tạo hình
và mĩ thuật ứng dụng được minh hoa trong SGK Mĩ thuật 6 (hoặc TPMT/ SPMT do
GV chuẩn bị).
d. Tố chức thực hiện:
- GV chiếu hình ảnh, đặt câu hỏi, yêu cầu HS trả lời:


•Tượng đài Khơi nghĩa Ba Tơ thuộc thể loại mĩ thuật tạo hình nào?
•Tranh Rặng phi lao thuộc thề loại mĩ thuật tạo hình nào?
•Bìa sách thuộc thể loại mì thuật ứng dụng nào?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trà lời câu hỏi, đưa ra đáp án :
•Tượng đài Khơi nghĩa Ba Tơ thuộc thể loại mĩ thuật điêu khắc.

•Tranh Rặng phi lao thuộc thề loại mĩ thuật hội họa.
•Bìa sách thuộc thế loại mĩ thuật thiết kế đồ họa
- GV nhận xét, đảnh giả, chuẩn kiến thức bài học


BÀI 2: XÂY DỤNG Ý TƯỜNG TRONG SÁNG TÁC THEO CHỦ ĐÉ
(2 TIÉT)
I.

MỤC TIÊU

1. Kicn thức
-

Mối quan hệ giừa xây dựng ý tưởng trong sáng tác và thực hiện SPMT;

-

Khai thác hình ảnh để thể hiện SPMT.

2. Năng lực
-

Xác định được nội dung của chu đề;

-

Biết khai thác hình anh trong thiên nhiên, cuộc sống và thể hiện được SPMT về

chủ đề;

- Tiếp tục hình thành năng lực phân tích và biết cách đánh giá yếu tố, ngun lí tạo
hình trong SPMT cúa cá nhân, nhóm.
3. Phấm chất
- Có ý thức khai thác chất liệu từ cuộc sống trong thực hành, sáng tạo SPMT;
- Chủ động sử dụng vật liệu tái sừ dụng trong thực hành SPMT.
II.THIÉT BỊ• DAY
HỌC
VÀ HỌC
LIỆU




l.Đ ốỉ vói giáo vicn
- Giáo án biên soạn theo định hướng phát triền năng lực, phiếu học tập dành cho

- Một số hình ánh, clip liên quan đến chù đề trình chiếu trên PowerPoint để HS
quan sát như: quang canh, cánh vật và sáng tác của hoạ sĩ, nhà điêu khấc;
- Một số SPMT như: tranh, tượng, phù điêu,... vế cánh vật gằn gùi ờ địa

phương

để HS có thề quan sát trực tiếp, thuận tiện trong việc liên tương từ canh vật, sinh hoạt
trong thực tế tới nhừng SPMT cụ thế.
- Máy tính, máy chiếu (nếu có).
2. Đối vói học sinh
•SGK.
•Tranh anh, tư liệu sưu tằm liên quan đến bài học.



•Dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục ticu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: 0 tiểu học em đã làm quen và sừ dụng những yếu tố
tạo hình nào ?
- H S tiếp nhận nhiệm vụ, trả lời câu hỏi:
Một số yếu tố tạo hình : chấm, nét, hình, khối
- GV đặt vấn đề: Ó cấp Tiều học, HS đã làm quen và sử dụng nhưng yếu tố tạo hình
như chấm, nét, hình, khối,... để tạo nên nhừng SPMT theo ý thích, cùng như một số
ngun lí tạo hình như cân bàng, tương phàn, lặp lại, nhịp điệu,... Nhừng yếu tố và
nguyên lí tạo hình này cũng là nội dung mà HS sẽ làm quen và lĩnh hội trong môn Mĩ
thuật ở cấp Trung học cơ sờ đề thể hiện ý tương của mình theo nhừne chù đế cụ thề.
Nội dung bài 2 sẽ hướng dẫn tìm hiểu cách xây dựng ý tương trong thực hành làm
SPMT theo chủ đề.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIÉN THỨC
HOẠT ĐỘNG 1 : QUAN SÁT
a. Mục tiêu:
- Biết khai thác ý tưởng và mối quan hệ giừa tên chủ đề và nội dung cần thề hiện.
- Tìm ý tương qua quan sát cảnh vật, sinh hoạt trong cuộc sống.
b. Nội dung:
- GV yêu cầu HS tìm hiểu hình anh và một số cách xây dựng ý tương trong sáng
tác ở SGK M ì thuật 6, trang 9 - 1 0 .
- HS quan sát, tìm hiểu hình minh hoạ trong SGK M ĩ thuật 6, trang 9 - 10 và trả
lời câu hoi ở trang 10.



c. Sản phâm học tập:
Nhận biết được cách thể hiện ý tưởng trong sáng tác theo chu đề thông qua việc
khai thác chất liệu từ cuộc sống.
d. Tố chức thụt: hiện:
HOẠT ĐỌNG CUA GV - HS

D ự KIÊN SÁN PHÀM

Bước 1: GV chuyên giao

1. Quan sát

nhiệm vụ học tập

Một số cách xây dựng ý tương đế thể hiện theo chủ đề

Nhiệm vụ 1

như sau:

GV đặt câu hỏi dẫn dắt vào bài:

+ Có thể quan sát cánh vật, sinh hoạt trong cuộc sống

+ Đẽ xây dựng ý tướng thế hiện

để tìm được nhừng hình anh phù hợp liên quan đến

một chủ đề trong môn M ĩ thuật,


chú đề muốn diền tả.

việc đầu tiên em cần phái làm

+ Có thể tìm nhừng hình ánh phù hợp với chu đề

là gì?

thơng qua thiệp chúc mừng, sách, báo, tạp chí, lịch

+ Khi cỏ ý tưởng đê thực hiện

treo tường, internet,...

một chủ đề, em sẽ làm gì để cụ

+ Có thể nhớ lại nhừng hình anh đâ từng gặp có liên

thế hố thành SPMT?

quan đến chu đề.
+ Có thể tưởng tượng về nhừng hình ánh phù hợp để
diễn tả về chù đề
-.Cách xây dựng nào trong ý tưởng sáng tác theo chủ
đề phù hợp với em là nhừng chu đề liên quan đến
canh vật sinh hoạt trong cuộc sống..

Nhiệm vụ 2
GV yêu cầu HS mở SGK M ì
thuật 6, trang 9, tìm hiểu cách



khai thác cành vật, sinh hoạt

£ / T im ỷ tư ở n g qua quan sá t càn h vật, s in h hoạt tro n g c u ộ c sốn g

trong cuộc sống để xây dựng ý
tưởng.
- GV yêu cầu HS mở SGK M ĩ
thuật 6, trang 10, tìm hiếu cách
xây dựng ý tương từ canh đẹp,

» ố oồ Hộ. An. Ouing Nan
NguỀn Ngưrin Tuỉn Anh

Canh dồng IÙJ LOng Cao. Thanh Ho*
Nguồn Ngưyin Anh Tuén

Théu thố cểrn. LAOCai
NguỀn Ngư/in Dâng v ^t

Oi chợ »4n »ơng. Sóc Tráng
Ngn Ngưyén Đ ic Toản

sinh hoạt trong cuộc sống và
chuyển thề thành SPMT và trả
lời câu hỏi: Theo em, cách xây
dựng ý tưởng nào trong sáng
tác theo chủ đề phù hợp với
mình?


Bước 2: HS thực hiện
nhiệm vụ học tập
+ HS đọc sgk và thực hiện yêu
cầu.
+ GV theo dõi, hồ trợ HS nếu
cằn thiết.
Bước 3: Báo cáo kết quả
hoạt động và thảo luận
4- GV gọi 2 bạn đại diện đứng
dậy trả lời.
+ GV gọi HS khác nhận xét,
đánh giá.

Bước 4: Đánh giá kết quả,

Cuộc Sống xung quanh mở ra cho chúng ta rắt nhièu ý tưởng cỏ thé khai thác trong
sAng tác r r í th u it C hinh nhửng hình ổnh của cuộc »ổng về tự nhién đá lộo ré n cém hứng
đẻ thé hiện chủ đẻ m i thuật v ó i những hình ảnh. máu sác tươi mới theo ỷ Ihich cùa minh.


thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét,
chuấn kiến thức.

HOẠT ĐỘNG 2 : THẺ HIỆN
a. Mục tiêu:
- Biết được các bước xây dựng ý tường đến thực hiện SPMT qua phân tích sơ đồ.
- Biết cách tìm ý tưởng và thể hiện qua một SPMT cụ thề.
b.Nội dung:

- GV yêu cầu HS tìm hiếu các bước xây dựng ý tưởng đến thực hiện SPMT qua sơ
đồ trong SGK M ĩ thuật 6, trang 10.
- HS tìm hiểu quá trình xây dựng ý tưởng đến thực hiện SPMT và thực hành tạo sản
phấm mình u thích.
c. Sản phấm học tập: SPMT về chủ đề mình u thích.
d. Tố chức thực hiện:
HOẠT ĐỌNG CUA GV

DỤ K IÉN SẢ N PHẢM

-H S
Bước 1: GV chuycn
giao nhiệm vụ học tập
-Nhiệm vụ 1 :
Qua phần tóm tắt ở hoạt
động 1, GV yêu cầu HS
xây dựng ý tưởng về chù
đề mà em yêu thích.
-GV đặt câu hỏi gợi ý:
+ Em lựa chọn chú đề
nào?

2. Thê hiện


+ Em tìm ý tương đê thê

0



M ột sổ cách xảy d ự n g ỷ tirở n g tro n g sán g tác
Xây đựng ý tưởng tữ c ẩ r ti dẹp trong cuộc sống

hiện hình ánh về chù đề
đó bằng cách nào?
+ Em sử dụng hình thức
nào để thực hiện?

Thip Rùa. sáo phẩm nđ tu M da ơiAt lỉu .
Hoang Vân

Thép Rùa. Hố Gưom. H i
Nguổrv Nạj)'ốn Tuán Arh

Xây dựng ý tưởng tữ hlnh ảnh Sinh hogt trong cuộc sổng

1
1

1m

*

' L

*

Làm dũa. san phim mí thu41 lú - dan, Ngô Tâm

Nghề lim đù*

Ng»6n Nguyỉn 0 *c Toén

Chủ đồ là gọ i ý đ ể mối người xây dựng ý tưởng thé Nộn C ổ n h & j cách tlm ý tu ống
trong sáng tác m í thuật thông qua VIỘC quan sát cánh vật, Sinh hoạt trong cuộc sống; nhũng
bức ánh cíiụp; khai thâc hlnh ảnh trong tha vân, hoộc xây dựng ỹ tưòng qua trl

nhớ

vủ

trl tưòng tu ợ n g ,...

S ơ đ ồ quá trin h xáy d ự n g ỷ tư ờ n g đến th ự c hiện sản ph ấm m ĩ th u ậ t

-Nhiêm vụ 2 :
Sau khi học sinh hoàn
thành nhiệm vụ 1, GV
cho HS thực hiện ngay
phấn thực hành của mình
vào sách Bài tập M ĩ
thuật 6.
Nội dung : Thực hiện

Lựa chọn màu cho
Nnh c t * À cóc ch* tét

x ày dưng y lng
(Tm h» ^ àrt- q u o I* x ) r i sù'

v


O ộ t t t o íỏ n p rx im

trụ c *6 á rtĩ chụp, ma vỡr\

n ìim u ộ t ỉO )

m H huột

MDM..Õ

P hóc hình tn ổ M ộn

hỉnhàrrtx »ịcđtTh

và^trffnu5othổf

Hồn IhtỊn t6*> pnâm
mỉltKÕ*


SPMT mình u thích



Sán phám m ì th u ậ t của họ c sinh

qua sơ đồ
Bước 2: HS thưc
hiên





nhiệm vụ học tập
Thực hành SPMT của
mình vào sách Bài tập M ĩ
thuật 6

Phong c*oh u n p h im m l » u 6 t tư mâu bOl
l é Thao Quýnh bén

Trống cây. san phâm m! tm ít tJ ứ k ttt.
O o in M » Trang

Bưóc 3: Báo cáo kct
quả hoạt động và thảo
luận
- GV gọi đại diện một số
bạn HS đứng dậy trình
bày sán phấm mĩ thuật
của mình.
- GV gọi HS khác nhận
xét, đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kết
quả, thực hiện nhiệm
vụ học tập
GV đánh giá, nhận xét,
chuấn kiến thức, chuyển
sang nội dung mới.


HOẠT
ĐỘNG
3 : TH ẢO LUẬN



a. Mục tiêu:
- Biết cách nhận xét, đánh giá được sản phâm của cá nhân và các bạn.
- Trình bày nhừng cám nhận đó trước nhóm.
b. Nội dung:


- GV hướng dần HS quan sát SPMT của nhóm.
- HS tháo luận theo các câu hòi gợi ý trong SGK M ĩ thuật 6, trang 11.
c. Sản phâm học tập:
Cám nhận, phân tích được SPMT cùa cá nhân và các bạn.
d. Tố chức thực hiện:
H O ẠT ĐỌNG CUA GV - HS
Bước 1: GV chuyên giao nhiệm vụ học

DỤ K IÊN SÁN PHẢM
3. Thảo luận

tập
-Nhiệm vụ 1: Căn cứ vào SPMT mà HS - HS tháo luận theo nhóm về Sản phấm
vừa thực hiện, GV tổ chức cho HS trao đồi
nhóm theo nhừng câu hỏi trong SGK M ĩ
thuật 6, trang 11.
+ Bạn đã cỏ ỷ tưởng gì đê thê hiện chủ

đề?
+ Bạn đà sử dụng đường nét, màu sắc như
thế nào đê thế hiện ý tướng?
+ Bạn đã vẽ những cảnh vật, nhân vật,
hoạt động nào đẽ thể hiện ỷ tướng của
mình ?
-Nhiêm
• vu• 2
Sau khi học sinh thực hiện xong nhiệm vụ
1 , căn cứ vào bài thực hành của HS, GV
yêu cầu HS sắp xếp bài thực hành theo
nhóm:
+ Nhừng sản phẩm thê hiện nhân vật,
khung cảnh gắn liền với tên chù đế.
+ Nhừng sản phcĩm cỏ ý tưởng từ sự liên

mĩ thuật đã thực hiện ở phần Thề hiện


tưởng, tưởng tượng, suy nghi cùa bản thân
liên quan đến chú đề.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+Các thành viên trong nhóm thống nhất
sắp xếp bài thực hành theo 2 chù đề mà
giáo viên đưa ra .
Bước 3: Báo cáo két quả hoạt động và
thảo luận
+ GV gọi đại diện HS của các nhóm
đứng dậy trình bày câu trả lờ i .
+ GV gọi HS nhóm khác nhận xét, đánh

giá.
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện
nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến
thức, chuyển sang nội dung mới.

HOẠT ĐỘNG 4 : VẬN DỤNG
a.. Mục tiêu
Biết cách sử dụng kiến thức, kĩ năng đã được học trong chu đế để tìm hiếu, thương
thức vẻ đẹp của TPMT được giới thiệu trong SGK M ĩ thuật 6, hình thành kĩ năng
thương thức mĩ thuật.
b. Nội dung
- GV hướng dẫn HS quan sát hai TPMT được minh hoạ trong SGK M ĩ thuật 6,
trang 11.
- HS tháo luận và trả lời theo định hướng gợi ý trong SGK M ĩ thuật 6, trang 11.
c. Sản phẩm


Cam nhận, phân tích được vẻ đẹp cùa TPMT.
d. Tơ chức thực hiện
+ Hoạt động này giúp cho HS vận dụng kiến thức đà học vào thường thức mĩ thuật
có hiệu quà, ở chủ đề này là tìm ý tưởng thể hiện ở SPMT.
+ GV sử dụng hình anh minh hoạ trong SGK M ĩ thuật 6, trang 11 hoặc SPMT đă
chuấn bị từ trước để khai thác nội dung chính của hoạt động này.

Em cho b*ét ỷ tưịng thế h ^ n
trong hai tAc phẳm m ĩ thuậl sau




HO 0 *0 noói quếrt
tưong r a c h cao. Tràn V in Ho«. 1062

Binh m inh tf* n nơng trang. «ơn m»i. N p sjrin Đ irc Nung 19S8

+ Tác phấm Bình minh trên nơng trang thể hiện hình ánh người nơng dân đang
gieo hạt vào một sớm bình minh. Gam màu nóng chủ đạo trong tranh, cùng với các sắc
màu lục, lam ấn hiện trong nhừng rặng cây tạo nên hoà sắc bức tranh sinh động, hấp
dẫn.
+ Tác phấm Hù gạo ni qn thể hiện hình ành hai mẹ con đang nâng niu, chất
chiu từng nắm gạo bỏ vào hủ gạo tiết kiệm. Tác giá sử dụng khối tròn, hình dáng sinh
động và sự kết hợp hài hồ giừa nét cong, nét thắng trên hình tượng nhân vật để thể


hiện. Hình ánh em bé ngước nhìn mẹ và đơi bàn tay đang chờ đón nắm gạo mẹ đưa là
điếm thu hút cua tác phấm đổi với người xem. Từ đó, tác phấm bộc lộ một cách sâu sắc
tình cám yêu thương của người ớ hậu phương dành cho những chiến sĩ đang cầm súng
báo vệ Tổ quốc.


CHỦ ĐÈ 2 : NGÔI NHÀ YÊU THƯƠNG ( 4 T IÉ T )
BÀI 3: TẠO HÌNH NGƠI NHÀ (2tiết)
I. M ỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Giới thiệu vẻ đẹp tạo hình của ngơi nhà;
- Giới thiệu hoạ sĩ Bùi Xn Phái với nhừng tác phấm về đề tài “Phố”;
- Cách tạo hình ngơi nhà qua một số SPMT, trong đó có cách thể hiện in độc ban;
- Tìm hiểu một số TPMT khai thác hình ánh ngơi nhà trong xây dựng bố cục,...
2. Năng ỉực
- Nhận biết hình dáng, đặc điểm của ngơi nhà và có ý tưởng, lựa chọn chất liệu để

thể hiện;
- Biết và sử dụng được các yếu tố tạo hình như: nét, hình khối, màu sắc để thề hiện
SPMT vế ngơi nhà;
- Biết phân tích một số ngun lí tạo hình được sử dụng trong bài thực hành cúa
bạn, qua đó cám thụ được vẻ đẹp trong tạo dáng SPMT ngôi nhà ở dạng 2D và 3D.
3. Phẩm chất
- Có ý thức quan sát, khai thác hình ảnh ngơi nhà thân quen ở địa phương trong
thực hành, sáng tạo SPMT;
Bảo vệ môi trường sống và ý thức về giừ gìn cánh quan nơi mình ở.
I I . THI ÉT Bị• DẠY
HỌC
VÀ HỌC
LIỆU


w
m
- Một số ảnh chụp ngôi nhà tiêu biểu cho kiến trúc vùng, miến tại địa phương và
ngôi nhà tiêu biểu cho các vùng, miền khác;
- TPMT về ngơi nhà có nội dung liên quan đến chủ đề. (Có thề sử dụng hình ánh
trong SGK, hoặc sưu tẩm tranh, ảnh, video về ngôi nhà).
III.

TIÉ N TR ÌN H DẠY HỌC

A. HOẠT ĐỘNG K H Ở I ĐỘNG

a. Mục tỉcu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.



b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS tra lời câu hỏi.
c. Sản phấm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.
d. Tố chức thực hiện:
-G V trình bà y:
Em hây miêu tả cho các bạn nghe về ngơi nhà u thương cùa mình
Học sinh suy nghĩ và trả lời
Gv dẫn dẳt vào bài :
Trong cuộc sống của chúng ta , ngôi nhà là nơi cất giấu nhừng tình cam cúa gia đình .
Ờ chú đề 2 chúng ta sẽ tìm hiểu về ngơi nhà u thương của chính mình , cách tạo ra
ngơi nhà . Chúng ta đến với bài học đầu tiên
BÀI 3: TẠO HÌNH N G Ơ I NHÀ
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIÉN THỨC
Hoạt động 1: Quan sát
a. M ục tiêu
- Quan sát các hình ảnh minh hoạ để thấy được sự phong phú cua tạo hình ngơi
nhà.
- Tìm hiểu về hoạ sĩ Bùi Xuân Phái và nhừng tác phấm hội hoạ thể hiện vế đế tài
“Phố” của ông.


b. N ội dung
-

HS quan sát các hình anh minh hoạ về ngơi nhà trong SGK M ì thuật 6, trang 12

(hoặc SPMT do GV chuẩn bị) để khai thác và hình thành ý tương thể hiện SPMT có tạo
hình ngơi nhà.
- Tìm hiểu vè ngơi nhà được thể hiện trong TPMT cua hoạ sĩ Bùi Xuân Phái.
- GV đặt câu hói định hướng, hướng dẫn HS quan sát, trá lời câu hỏi tìm hiểu tạo
hình nhà phố cổ qua tranh “Phố” cua hoạ sĩ Bùi Xuân Phái trong SGK M ì thuật 6, trang


c. Sản phấm
- Nhận thức được sự phong phú trong tạo hình và cách thể hiện về ngơi nhà.
- Hình thành ý tưởng thể hiện SPMT có tạo hình ngơi nhà.
d. Tơ chức thực hiện
HOẠT ĐỘNG CUA GV - HS

DỤ KIEN SAN PHÂM

Buức 1: GV chuyển giao

1. Quan sát

nhiệm vụ học tập
Nhiệm vụ 1 :

M ột s ố kié u d á n g n g ò i nhà trư yèn th ố n g

- GV yêu cẩu HS quan sát các
hình anh trong SGK M ì thuật 6,
trang 12 , trả lời các câu hỏi
4- Hình dáng ngơi nhà có nhừng

> tia u

S óc Trâng

Ngươn N g u y fa T u ần A nh

N h a r ô n g , K o n Tun>


N g uòn N Q uyVi N ọoe Thái

đặc điểm gì?
Hây quan sat ngồi nhà

+ Quang cảnh xung quanh ngơi

va trả toi câu hỏi sau:
-

nhà như thế nào?

H lnh dâng ngôi nhà cô
nhửng dậc diém gl?
Quang cảnh xung quanh
ngôi nhà như thể nào?

M lk ta n , S o n La
NnuAn

M nu vA n n d r. T okn


Nhiệm vụ 2 :
- Sau khi thực hiện xong nhiệm
vụ 1 GV cho HS trá lời các câu
hỏi trong SGK, có thế gợi mơ
để HS nắm bất được nội dung
câu hỏi liên quan đến đặc trưng

vùng miến:
+ Loại cây nào thường gắn
với nhà ớ vùng miền nào?
+ Tìm sự khác nhau về hình
dáng kết cấu, chất liệu tạo dựng

€>' T im h ié u tạ o hìn h nhà p h ố c ó qua tra n h “ P hó”
của hoạ s ĩ B ùi X n Phái

ngơi nhà ớ mỗi vùng, miền.
Búi Xuỏn Phái (1920 - 1988) lá hoa sĩ
chun vơ chắt Itệu son ơều. Các sổng tóc

Nhiệm vụ 3 :

của ơng



đè tâi phó oồ Hà Nộ« <tt tạo r>ôn

d iu én <36c b ^ l trong r*èn mì Ihuệt Việt Nam

-GV tiếp tục triển khai hoạt

N ậ n d a i.

Phố trong tranh của Bũi Xuân Phái thuởng
cố các máng máu lớn, sù dụng dường viồn
đậm nà«, thẻ hlộn nhứng mai nhâ nháp nhô


động quan sát và tìm hiểu nội

r*9ứt th&m. cị Ao dỏ, ch*Ac X« bổ quon thuộc

dung về “ngôi nhà” trong tranh:

ỏ H a N ộ . th á p r» ô n 70. 8 0 c ù a th ố k i X X .

Tranh của ổng dù mỏ tả hièn thực nhưng

nhà trong phố qua loạt tranh

không phải là chép nguyỏn mâu mà tái hièn
cảnh vàt theo cảm xúc. tri tưởng tượng
của minh Cái đep trong tranh chinh là phân
sáng tao của ống truớc h>4n thực

“Phố” của hoạ sĩ Bùi Xuân Phái
và gợi ý cho HS trả lời câu hoi
vế tác giá Bùi Xuân Phái và tác
phấm (câu hỏi trong SGK M ĩ
thuật 6, trang 13).
+ Trong tranh “Phổ ” cùa hoạ
Phố Hdng 8 * c tranh son d iu . 1961

s ĩ Bùi Xuân Phải cỏ nhừng hình
ảnh nào? Nhừng hình ảnh đỏ

Phố T h in h H » vanh »ơn đểu. 1986



được thê hiện như thê nào?
+ Gam màu chủ đạo trong
tranh sơn dầu của Bùi Xuân
Phái là gì?

Bước 2: HS thực hiện
nhiệm vụ học tập
+ HS đọc sgk và thực hiện yêu
cầu.
+ GV theo dõi, hồ trợ HS nếu
cần thiết.
Bước 3: Báo cáo két quả
hoạt động và thảo luận
+ GV gọi học sinh trá lời câu
hỏi
+ GV gọi HS khác nhận xét,
đánh giá.
Bước 4: Đánh giá kct quả,
thực hiện nhiệm vụ học tập
+ GV đánh giá, nhận xét,
chuấn kiến thức.

HOẠT ĐỘNG 2 : THÊ HIỆN
a. Mục tiêu:
9

- Tìm hiểu cách thề hiện ngôi nhà qua SPMT tranh in độc ban.