Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

KHBD tiếng việt 1 cánh diều TUAN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.81 KB, 44 trang )

Lớp……………

Năm học………..

Bài soạn Tiếng Việt lớp 1 bộ sách Cánh Diều
Bài 4: O - Ơ
I MỤC ĐÍCH, U CẦU
1. Phát triển năng lực đặc thù - năng lực ngôn ngữ:
- Nhận biết các âm và chữ cái o, ô, ; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có mơ hình
“âm đầu +âm chính": co, cơ
- Nhìn tranh ảnh minh hoạ, phát âm (hoặc được GV hướng dẫn phát âm) và tự phát
hiện được tiếng có âm o, âm ơ; tìm được chữ o, chữ ô trong bộ chữ,
- Viết đúng các chữ cái o, ơ, tiểng co, cơ.
2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất
- Khơi gợi tình u thiên nhiên
- Khơi gợi óc tìm tịi, vận dụng những điều đã học vào thực tế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên: + Tranh kéo co, cô giáo, tranh bài tập đọc
- Học sinh: + Sgk, Bộ thực hành Tiếng Việt, bảng con
+ Bảng cài hoặc 12 thẻ chữ viết các chữ cái BT 4
+ Bảng con, phấn (bút dạ)
+ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Tiết 1
Hoạt động dạy
TG
A. KIỂM TRA BÀI CŨ
5’
- GV viết lên bảng các chữ ca, cà, cá;
- GV đọc : cà, cá
- GV mời HS viết đúng, viết đẹp


đứng trước lớp giơ bảng, đọc chữ vừa
viết.
- Nhận xét, tuyên dương
B. DẠY BÀI MỚI
 Hoạt động 1: Khởi động
(Giới thiệu bài )
- GV viết lên bảng lớp tên bài: o, ô;
giới thiệu: Hôm nay, các em học bài
về âm O và chữ O; âm Ô và chữ Ơ.
- GV chỉ chữ O, nói: O
- GV chi chữ Ơ, nói: Ơ.
1 GV: ……..

Hoạt động học
- 3 - 4 HS đọc, cả lớp đọc
- HS cả lớp viết bảng con
- HS giơ bảng.
- 3- 4 HS

5’

- HS (cá nhân, tổ, lớp) nhắc lại: O
- HS (cá nhân, tổ, lớp) nhắc lại: Ô
Trường…………………………


Lớp……………

 Hoạt động 2: Chia sẻ và
khám phá (BT1: Làm quen)

1. Dạy âm O, chữ O
- GV đưa lên bảng lớp hình ảnh HS
kéo co và chữ co, hỏi:
 Các bạn HS đang chơi trị chơi
gì ?
- GV chỉ chữ CO.
- Phân tích: GV chỉ tiếng co và mơ
hình tiếng CO, hỏi:

Năm học………..

15’
7

- Các bạn đang chơi kéo co.
HS nhận biết c, o = co.
Cả lớp đọc CO

 Trong tiếng CO, có 1 âm các
em đã học. Đó là âm nào ?
 Ai có thể phân tích tiếng CO?

- HS: âm C.
- Tiếng co gồm có 2 âm: âm C và âm
O. Âm C đứng trước, âm O đứng
sau
- HS (cá nhân, tổ, lớp đánh vần, đọc
trơn): cờ - o - co / co.

 Đánh vần tiếng CO ?

- Đánh vần: GV đưa lên bảng mơ
hình tiếng co (vẽ mơ hình theo mẫu),
hướng dẫn 2 HS làm mẫu - đánh vần
kết hợp động tác tay: cờ - o – co/ co
+ Chập hai bàn tay vào nhau để trước
mặt, phát âm: co.
+ Vừa tách bàn tay trái ra, ngả về bên
trái, vừa phát âm: cờ
+ Vừa tách bàn tay phải ra, ngả về
bên phải, vừa phát âm: o.
+ Vừa chập hai bàn tay lại, vừa phát
âm: co.
- GV cùng HS cả lớp vừa đánh vần
vừa thể hiện bằng động tác tay.
2. Dạy âm Ô, chữ Ô (như cách dạy
âm o, chữ o)
- GV chỉ hình cơ giáo và chữ cơ, hỏi:
 Đây là hình ai?
- GV chỉ chữ cơ.

- HS thực hiện theo GV
5’

- HS: Hình cơ giáo
- HS nhận biết: c, ô = cô.
- HS (cá nhân, cả lớp) đọc: cơ.

- Phân tích: GV chỉ tiếng CƠ và mơ
hình tiếng CÔ, hỏi:
2 GV: ……..


Trường…………………………


Lớp……………

Năm học………..

 Ai có thể phân tích tiếng CƠ?

- Tiếng cơ gồm có 2 âm: âm c và âm
ơ. Âm c đứng trước, âm ô đứng sau
- HS (cá nhân, tổ, lớp đánh vần, đọc
trơn): cờ - ô - cô / cơ.

 Đánh vần tiếng CƠ ?
- Đánh vần: GV đưa lên bảng mơ
hình tiếng co (vẽ mơ hình theo mẫu),
hướng dẫn 2 HS làm mẫu - đánh vần
kết hợp động tác tay: cờ - ô – cô/ cô
+ Chập hai bàn tay vào nhau để trước
mặt, phát âm: cô.
+ Vừa tách bàn tay trái ra, ngả về bên
trái, vừa phát âm: cờ
+ Vừa tách bàn tay phải ra, ngả về
bên phải, vừa phát âm: ô.
+ Vừa chập hai bàn tay lại, vừa phát
âm: cô.
- GV cùng HS cả lớp vừa đánh vần
vừa thể hiện bằng động tác tay.

3. Củng cố:
 Hãy nói lại các âm, chữ và
tiếng mới vừa học ?

- HS thực hiện theo GV
3’

- GV mời 3 HS đứng trước lớp, giơ
bảng cài o - co, ô- cô để các bạn
nhận xét.
15’
 Hoạt động 3: Luyện tập
5’
1. Mở rộng vốn từ (BT 2)
a) GV đọc YC của BT: Vừa nói tiếng
có âm o vừa vỗ tay
b) Nói tên sự vật:
- Lần 1: GV chỉ từng hình theo số thứ
tự.
- Lần 2: GV chỉ hình thứ tự đảo lộn.
( Nếu HS khơng nói được tên con vật
thì GV nói cho HS nói theo)
c) Tìm tiếng có âm o
- GV u cầu HS nối o với hình chứa
tiếng có âm o trong VBT.
- GV chỉ hình, mời 2 HS làm mẫu,
3 GV: ……..

- HS âm o, chữ o, tiếng co. Âm ô,
chữ ô, tiếng cô

- HS ghép chữ trên bảng cài: co, cô.

- HS lắng nghe và nhắc lại.
- Cả lớp nói tên từng sự vật: cị, thỏ,
dê, nho, mỏ, gà
- HS nói theo tay chỉ của cơ.

- HS thực hiện.
- HS quan sát và lần lượt thực hiện
Trường…………………………


Lớp……………

vừa nói to tiếng có âm o vừa vỗ tay,
nói thầm tiếng khơng có âm o.
d) Báo cáo kết quả:
- GV mời 2 HS báo cáo: Các tiếng có
âm o
- GV GV mời cả lớp thực hiện trò
chơi: GV chỉ lần lượt chỉ từng hình,
cả lớp nói to tiếng có âm o và vỗ tay
1 cái. Nói thầm tiếng khơng có âm o,
khơng vỗ tay.
+ GV chỉ hình (l)
+GV chỉ hinh (2)
+ GV chỉ hình (3)
+ GV chỉ hình (4)
+ GV chỉ hình (5)
+ GV chỉ hình (6)

Lưu ý: Nếu HS khơng phát hiện ra
tiếng có âm o thì GV phát âm thật
chậm, kéo dài để giúp HS phát hiện
ra.
e) GV có thể yêu cầu HS nói thêm 34 tiếng ngồi bài có âm o.
5’
2. Mở rộng vốn từ (BT 3).
a) GV đọc YC của BT: Tìm tiếng có
âm ơ.( Vừa nói tiếng có âm ơ vừa vỗ
tay).
b) Nói tên sự vật:
- GV u cầu HS thảo luận theo
nhóm đơi.
- GV nhận xét, chốt tiếng đúng.
c) Tìm tiếng có âm ô.
- GV yêu cầu HS nối ô với hình chứa
tiếng có âm ơ trong VBT.
- GV chỉ hình, 2 HS làm mẫu, vừa nói
tiếng có âm ơ vừa vỗ tay, nói thầm
tiếng khơng có âm ơ.
d) Báo cáo kết quả:
- GV mời 2 HS báo cáo: Các tiếng có
4 GV: ……..

Năm học………..

- 2HS báo cáo

- HS cả lớp vừa nói cị vừa vỗ tay.
- HS cả lớp vừa nói thỏ vừa vỗ tay.

- HS cả lớp nói thầm dê, khơng vỗ
tay.
- HS cả lớp vừa nói nho vừa vỗ tay.
- HS cả lớp vừa nói mỏ vừa vỗ tay.
- HS cả lớp nói thầm gà, khơng vỗ
tay.

- HS nói thêm 3-4 tiếng ngồi bài có
âm o. VD bị, mị, ho, nhỏ,..
- HS lắng nghe và nhắc lại.

- HS thảo luận nhóm đơi và chia
sẻ trước lớp: hổ, tổ, rổ, dế, hồ,
xô.
- HS thực hiện
- HS quan sát và lần lượt thực hiện

Trường…………………………


Lớp……………

âm ơ
- GV mời cả lớp thực hiện trị chơi:
GV chỉ lần lượt chỉ từng hình, cả lớp
nói to tiếng có âm ơ và vỗ tay 1 cái.
Nói thầm tiếng khơng có âm ơ, khơng
vỗ tay.
+ GV chỉ hình (l)
+GV chỉ hình (2)

+ GV chỉ hình (3)
+ GV chỉ hình (4)
+ GV chỉ hình (5)
+ GV chỉ hình (6)
Lưu ý: Nếu HS khơng phát hiện ra
tiếng có âm o thì GV phát âm thật
chậm, kéo dài để giúp HS phát hiện
ra.
e) GV có thể yêu cầu HS nói thêm 3 4 tiếng ngồi bài có âm ơ.
5’
3. Tìm chữ o, chữ ô(BT4)
a) Giới thiệu chữ o, chữ ô:
- GV giới thiệu chữ o, chữ ô in
thường dưới chân trang 12 của bài
học.
- GV giới thiệu chữ O, chữ Ô in hoa
dưới chân trang 13 của bài học.
b) Tìm chữ o, chữ ô trong bộ chữ:
- GV đưa lên bảng lớp hình minh họa
BT 4:
- GV giới thiệu tình huống: Bi và Hà
đang lúi húi đi tìm chữ o, chữ ơ trong
bộ chữ. Hai bạn chưa tìm dược chữ
nào. Cơ muốn mỗi bạn trong lớp
mình cùng tìm chữ o, chữ ơ giúp hai
bạn này nhé !
- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV yêu cầu HS đọc lại những gì
vừa học ở 2 trang của bài 4.
TIẾT 2

5 GV: ……..

Năm học………..

- HS cả lớp vừa nói hổ vừa vỗ tay.
- HS cả lớp vừa nói tổ vừa vỗ tay.
- HS cả lớp vừa nói rổ vừa vỗ tay.
- HS cả lớp nói thầm dế, khơng vỗ
tay.
- HS cả lớp vừa nói hồ vừa vỗ tay.
- HS cả lớp vừa nói cơ vừa vỗ tay.

- HS nói thêm 3 - 4 tiếng ngồi bài có
âm ơ. VD: bổ, cơ, hồ, mổ, phố,….

- HS quan sát.

- HS quan sát

- HS tìm chữ o, chữ ô trong bộ chữ,
cài lên bảng cài.
- HS giơ bảng cài.
(HS có thể tìm và khoanh trịn chữ o,
chữ ơ trong VBT).
- Cả lớp làm việc với SGK.
- Vài HS chia sẻ trước lớp.

Trường…………………………



Lớp……………

Hoạt động dạy
* Cho ban văn nghệ điều khiển thư
giãn
- GV yêu cầu HS đọc lại cả 2 trang
bài vừa học.
4. Tập viết (bảng con - BT 5).
a) Chuẩn bị:
- GV chuẩn bị chữ mẫu.
b) Làm mẫu:
- GV giới thiệu mẫu chữ viết thường o
co, ô cô (BT 5).
- GV ghi bảng
- GV vừa viết mẫu lần lượt từng chữ,
tiếng trên khung ơ li phóng to vừa
hướng dẫn quy trình (tiết Tập viết
riêng sẽ giới thiệu kĩ hơn):
- Chữ o: cao 2 li, rộng 1,5 li; gồm 1
nét cong kín. Đặt bút ở phía dưới
đường kẻ 3, viết nét cong kín (từ phải
sang trái), dừng bút ở diểm xuất phát (
dưới đường kẻ 3 )
- Chữ ô viết nét 1 như chữ o, nét 2 và
3 là hai nét thẳng xiên ngắn (trái phải)
chụm đầu vào nhau tạo thành dấu mũ
(^).
- Tiếng co viết chữ c rồi đến o. Chú ý
viết c sát o để nối với o.
- Tiếng cô viết tiếng co, thêm dấu mũ

trên chữ o để thành tiếng cô.
c) Thực hành viết:
- GV viết o
- GV viết co
- Hướng dẫn HS nhận xét

Năm học………..

TG
Hoạt động học
2’ - HS thực hiện
3’

- HS đọc âm, đánh vần tiếng, đọc
trơn.

25’
- HS lấy bảng con, phấn, khăn lau,
chuẩn bị tập viết.
5’
- HS quan sát
- Cả lớp đọc.
- HS quan sát

- HS lắng nghe

- HS lắng nghe

- HS lắng nghe
- HS lắng nghe

15’
- HS viết trên không - bảng con
- HS viết trên khơng - bảng con
- HS nhận xét theo nhóm

- GV yêu cầu 3 – 4 HS lên giới thiệu

- HS trình bày – Cả lớp nhận xét

bài viết của mình.
- Tương tự dạy viết ơ, cơ

d) Báo cáo kết quả: HS giơ bảng báo
6 GV: ……..

5’

- HS thực hiện
Trường…………………………


Lớp……………

Năm học………..

cáo kết quả.
- GV nhận xét bài viết bảng con.
 Hoạt động 4: Củng cố, dặn

- GV đánh giá tiết học; khen ngợi,

biểu dương HS.
- Dặn HS về nhà làm lại BT 2, 3 cùng
người thân, xem trước bài 5 (cỏ, cọ).
- Khuyến khích HS tập viết chữ trên
bảng con.

5’

- HS giơ bảng con

Bài 5: CỎ - CỌ
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.
1. Phát triển năng lực đặc thù - năng lực ngôn ngữ:
- Nhận biết thanh hỏi và dấu hỏi, thanh nặng và dấu nặng.
- Biết đánh vần tiếng có mơ hình "âm đầu + âm chính + thanh”: cỏ, cọ.
- Nhìn hình, phát âm, tự tìm được tiếng có thanh hỏi, thanh nặng.
- Đọc đúng bài Tập đọc.
- Viết đúng các tiếng cỏ, cọ, cổ, cộ (trên bảng con).
2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất
- Khơi gợi tình yêu thiên nhiên
- Khơi gợi óc tìm tịi, vận dụng những điều đã học vào thực tế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên: + Tranh cây cỏ, cây cọ, tranh bài tập đọc
+ Máy chiếu, máy tính ( laptop)
- Học sinh: + Sgk, Bộ thực hành Tiếng Việt.
+ Bảng con, phấn (bút dạ)
+ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Tiết 1
Hoạt động dạy

C. KIỂM TRA BÀI CŨ
- Đọc: GV ghi bảng các chữ o, ô, co,

- Viết: GV yêu cầu HS viết vào bảng
con: co, cô.
7 GV: ……..

TG
5’

Hoạt động học
- 3 - 4 HS đọc, cả lớp đọc
- HS cả lớp viết bảng con
- HS giơ bảng.
- 3- 4 HS đứng dậy và giơ bảng đọc
Trường…………………………


Lớp……………

- Nhận xét, tuyên dương
D. DẠY BÀI MỚI
 Hoạt động 1: Khởi động
(Giới thiệu bài )
- Hôm nay, các em sẽ làm quen với 2
thanh khác của tiếng Việt là thanh
hỏi, thanh nặng, biết đọc tiếng có
thanh hỏi, thanh nặng: cỏ, cọ.
- GV chỉ tiếng cỏ.
- GV chỉ tiếng cọ.

 Hoạt động 2: Chia sẻ và
khám phá (BT1: Làm quen)
1. Tiếng “cỏ”
- GV đưa lên bảng hình cây cỏ, chỉ
hình, hỏi:
 Đây là gi?
- GV viết lên bảng tiếng cỏ, đọc: cỏ
- GV che dấu hỏi ở tiếng cỏ, hỏi:
 Ai đọc được tiếng này?
 Tiếng cỏ là một tiếng mới. So
với tiếng co các em đã học,
tiếng này có gì khác?
- GV: Đó là dấu hỏi. GV đọc: cỏ.
- GV Phân tích: Tiếng cỏ gồm có âm
c đứng trước, âm o đứng sau, dấu hỏi
dặt trên âm o.
- Đánh vần: GV chỉ mơ hình tiếng cỏ
cỏ
c

- GV u cầu HS cả lớp vừa nói vừa
thể hiện bằng động tác tay:
+ Chập hai bàn tay vào nhau để trước
mặt, phát âm: cỏ
+ Vừa tách bàn tay trái ra, ngả về bên
trái, vừa phát âm: co.
+ Vừa tách bàn tay phải ra, ngả về
bên phải, vừa phát âm: hỏi
8 GV: ……..


Năm học………..

chữ vừa viết.
2’

- HS (cá nhân, tổ, lớp) nhắc lại: cỏ
- HS (cá nhân, tổ, lớp) nhắc lại: cọ
13’
5

- Đây là cây cỏ.
- HS ( cá nhân, cả lớp) đọc: cỏ
- HS đọc: co.
- HS: Có thêm dấu
- HS ( cá nhân, cả lớp) đọc: cỏ
- HS ( cá nhân, cả lớp) nhắc lại.
- HS (cá nhân, tổ, lớp đánh vần, đọc
trơn): cờ - o – co- hỏi – cỏ / cỏ.

- HS thực hiện theo GV

Trường…………………………


Lớp……………

+ Vừa chập hai bàn tay lại, vừa phát
âm: cỏ.
- Đánh vần rút gọn:
GV: Hôm trước, các em đã biết cách

đánh vần tiếng co: cờ - o - co. Hôm
nay, bạn nào có thể nêu cách đánh
vần tiếng cỏ ?
Bây giờ chúng ta gộp 2 bước đánh
vần thành: cờ - o - co – hỏi – cỏ.
2. Tiếng cọ
- GV chiếu tranh cây cọ.
- GV chỉ hình cây cọ, hỏi:
 Đây là cây gì?
- GV đưa tiếng cọ
 Đây là tiếng mới. Tiếng cọ
khác tiếng co ở điểm nào?
 Tiếng cọ khác tiếng cỏ ở dấu
thanh gì?
- GV đọc: cỏ, cọ.
- GV phân tích: Tiếng cọ có âm c
đứng trước, âm o đứng sau, dấu nặng
đặt dưới âm o.
- GV yêu cầu HS đánh vần nhanh và
đọc trơn.
- GV yêu cầu HS đánh vần rút gọn và
đọc trơn.
* Củng cố:
- GV nói các em vừa học nhận biết
thanh hỏi và dấu hỏi, thanh nặng và
dấu nặng. Hãy đọc lại!
- GV yêu cầu HS cài (ghép) bảng
chữ: cỏ, cọ.
+ GV nhận xét, tuyên dương.
 Hoạt động 3: Luyện tập

1. Mở rộng vốn từ (BT 2: Đố em:
Tiếng nào có thanh hỏi?)
a) Xác định YC của BT:
- GV chỉ hình minh họa và đọc YC
của bài tập: Đố em: Tiếng nào có
9 GV: ……..

Năm học………..

- HS: co – hỏi – cỏ

- HS (cá nhân, tổ, cả lớp): cờ - o - co
- hỏi - cỏ.
5’
- HS quan sát.
- HS: Cây cọ
- HS (cá nhân, cả lớp) đọc: cọ
- HS: Tiếng cọ có thêm dấu nặng.
-HS: Tiếng cọ có dấu nặng. Tiếng cỏ
có dấu hỏi.
- Cả lớp: cỏ, cọ
- HS nhắc lại.

- HS (cá nhân, cả lớp): co - nặng cọ / cọ
- HS (cá nhân, tổ, cả lớp): cờ - o- co nặng - cọ/ cọ.
3’

- HS: Cả lớp đọc cỏ, cọ.
- HS: giơ bảng
20’

10’

- HS lắng nghe và nhắc lại.
Trường…………………………


Lớp……………

thanh hỏi?
- GV nêu cách thực hiện: Nói to tiếng
có thanh hỏi, nói thầm tiếng khơng có
thanh hỏi.
b) Nói tên sự vật:
- Lần 1: GV chỉ từng hình theo thứ tự.
- Lần 2: GV chỉ từng hình thứ tự đảo
lộn.
c) Tìm tiếng có thanh hỏi:
- GV u cầu HS nối dấu hỏi với hình
chứa tiếng có thanh hỏi trong VBT.
- GV chỉ hình (1). (6), mời 1 HS làm
mẫu: nói to tiếng hổ; nói thầm tiếng
bị
- GV u cầu thảo luận theo tổ.
d) Báo cáo kết quả:
- GV chỉ từng hình.
- GV hướng dẫn HS nhận xét: Nếu tổ
nói đúng, cả lớp vỗ tay. Tổ nói sai
(hoặc có bạn nói sai), cả lớp nói: "Sai
rồi!", khơng vỗ tay.
- GV chỉ từng hình.

+ GV chỉ hình (l)
+ GV chỉ hình (2)
+ GV chỉ hình (3)
+ GV chỉ hình (4)
+ GV chỉ hình (5)
+ GV chỉ hình (6)
- GV nhận xét, tuyên dương.
e) GV có thể yêu cầu HS nói thêm 34 tiếng ngồi bài có thanh hỏi.
2. Mở rộng vốn từ (BT 3: Tìm tiếng 10’
có thanh nặng)
a) Xác định YC của BT:
- GV chỉ hình minh họa và đọc YC
của bài tập: Tìm tiếng có thanh nặng?
10 GV: ……..

Năm học………..

- HS lắng nghe.

- 1 HS nói - Cả lớp nói tên từng sự
vật: hổ, mỏ, thỏ bảng, võng, bò.
- HS nói theo tay chỉ của cơ.
- HS thực hiện.
- 1 HS thực hiện.

- HS quan sát và lần lượt thực hiện
- HS lần lượt từng tổ báo cáo kết quả.
- HS lắng nghe và nhận xét theo
hướng dẫn.
- HS cả lớp báo cáo.

- HS cả lớp vừa nói hổ vừa vỗ tay.
- HS cả lớp vừa nói mỏ vừa vỗ tay.
- HS cả lớp vừa nói thỏ vừa vỗ tay.
- HS cả lớp vừa nói bảng vừa vỗ tay.
- HS cả lớp nói thầm võng, khơng vỗ
tay.
- HS cả lớp nói thầm bị, khơng vỗ
tay.
- HS nói thêm 3-4 tiếng ngồi bài có
âm o. VD: bỏ, đổ, nhỏ, cổ, cửa,…

- HS lắng nghe và nhắc lại.

Trường…………………………


Lớp……………

- GV nêu cách thực hiện: Nói to tiếng
có thanh nặng và vỗ tay.
b) Nói tên sự vật:
- Lần 1: GV chỉ từng hình theo thứ tự.

- Lần 2: GV chỉ từng hình thứ tự đảo
lộn.
e) Tìm tiếng có thanh nặng
- GV yêu cầu HS nối dấu hỏi với hình
chứa tiếng có thanh hỏi trong VBT.
- GV chỉ hình (1). (6), mời 1 HS làm
mẫu: nói to tiếng hổ; nói thầm tiếng

bị
- GV u cầu thảo luận theo nhóm
đơi.
d) Báo cáo kết quả:
- GV chỉ từng hình theo thứ tự:
+ GV chỉ hình (l)
+ GV chỉ hình (2)
+ GV chỉ hình (3)
+ GV chỉ hình (4)
+ GV chỉ hình (5)
+ GV chỉ hình (6)
- GV hướng dẫn HS nhận xét: Nếu tổ
nói đúng, cả lớp vỗ tay. Tổ nói sai
(hoặc có bạn nói sai), cả lớp nói: "Sai
rồi!", khơng vỗ tay.
- GV chỉ từng hình khơng theo thứ tự.
- GV nhận xét, tuyên dương.
e) GV có thể yêu cầu HS nói thêm 34 tiếng ngồi bài có thanh nặng.

11 GV: ……..

Năm học………..

- HS lắng nghe

- 1 HS nói - Cả lớp nói tên từng sự
vật: ngựa, chuột, vẹt, quạt, chuối,
vịt.
- HS nói theo tay chỉ của cơ.
- HS thực hiện.

- 1 HS thực hiện.

- HS quan sát và thực hiện nhóm đơi.

- HS cả lớp vừa nói ngựa vừa vỗ tay.
- HS cả lớp vừa nói chuột vừa vỗtay.
- HS cả lớp vừa nói vẹt vừa vỗ tay.
- HS cả lớp vừa nói quạt vừa vỗ tay.
- HS cả lớp nói thầm chuối, khơng
vỗ tay.
- HS cả lớp nói vịt vừa vỗ tay.
- HS lắng nghe và nhận xét theo
hướng dẫn.

- HS quan sát và lần lượt thực hiện
- HS nói thêm 3 - 4 tiếng ngồi bài có
âm ơ. VD: bọ, họ, lọ, mọc,….

Trường…………………………


Lớp……………

Năm học………..

TIẾT 2
Hoạt động dạy
* Cho ban văn nghệ điều khiển thư
giãn
- GV yêu cầu HS đọc lại cả 2 trang

bài vừa học.
3. Tập đọc (BT 4)
a) GV đưa lên bảng nội dung bài đọc,
giới thiệu: Bài đọc nói về các con vật,
sự vật. Các em hãy cùng xem đó là
những gì nhé !
b) Luyện đọc từ ngữ:
- GV chỉ hình (1), hỏi:
 Gà trống đang làm gì?
 GV chỉ chữ ị …ó…o…
- GV chỉ hình (2), hỏi:
 Đây là con gì?
- GV: Con cị thường thấy ở làng q
Việt Nam. Con cò tượng trưng cho sự
chăm chỉ, cần cù, chịu thương chịu
khó của người nơng dân.
- GV chỉ chữ cị.
(HS nào đọc ngắc ngứ thi có thể đánh
vần).
- GV chỉ hình (3), hỏi:
 Đây là cái gì? (Cái ơ).
- GV chỉ chữ: ơ
- GV chỉ vào cổ hươu hình (4):
 Đây là cái gì?
- GV: Hươu cao cổ có cái cổ rất dài.
- GV chỉ chữ cổ
- GV chỉ hình theo thứ tự đảo lộn
c) GV đọc lại: ị…ó…o…,cị, ô cổ.
d) Thi đọc cả bài:
- GV yêu cầu HS đọc nối tiếp.

- GV yêu cầu HS ngồi theo nhóm 4.
12 GV: ……..

TG
Hoạt động học
1’ - HS thực hiện
3’

- HS đọc âm, đánh vần tiếng, đọc
trơn.

20’
- HS quan sát và lắng nghe.

- HS: Gà trống đang gáy ị…ó…o…
báo trời sáng.
- HS (cá nhân, tổ, cả lớp) đọc: ị…
ó…o…
- HS: Con cò

- HS (cá nhân, tổ, cả lớp) đọc: cò

- HS: Cái ô
- HS (cá nhân, tổ, cả lớp) đọc: ô.
- HS: Cái cổ của hươu cao cổ.
- HS (cá nhân, tổ, cả lớp) đọc: cổ.
- HS (cá nhân, cả lớp) đọc.
- Cả lớp đọc lại.
- Mỗi HS đọc 1 tranh.
- HS ngồi theo nhóm, cử nhóm

Trường…………………………


Lớp……………

- GV yêu cầu HS báo cáo tình hình
đọc của nhóm.
- Thi đọc trước lớp. ( cả bài)

Năm học………..

trưởng và đọc trong nhóm.
- Từng nhóm trưởng báo báo.
- HS cử cá nhân đại diện tổ đọc thi.
- Các tổ thi đọc trước lớp.
- HS nhận xét, chia sẻ.

- GV yêu cầu HS nhận xét.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- Cả lớp đọc.
- GV yêu cầu cả lớp đọc cả bài (hạ
giọng, đọc nhỏ để không ảnh hưởng
đến lớp bạn).
- Cả lớp đọc.
* GV yêu cầu cả lớp nhìn SGK, đọc
lại những gì vừa học trong 2 trang
sách.
4. Tập viết ( bảng con BT 5).
15’
a) Chuẩn bị:

- GV chuẩn bị chữ mẫu.
- HS lấy bảng con, phấn, khăn lau,
b) Làm mẫu:
chuẩn bị tập viết.
- GV giới thiệu mẫu chữ trên bảng
- HS quan sát- Cả lớp đọc.
lớp: cỏ, cọ, cổ, cộ.
- GV vừa viết (hoặc tô) chữ mẫu trên
- HS quan sát
bảng lớp vừa hướng dẫn quy trình:
- Dấu hỏi: viết 1 nét cong từ trên
- HS lắng nghe
xuống. Dấu nặng là một dấu chấm.
- Tiếng cỏ: viết chữ c, tiếp đến chữ o,
- HS lắng nghe
dấu hỏi đặt ngay ngắn trên o, cách một
khoảng ngắn, khơng dính sát o hoặc
cách quá xa , không nghiêng trái hay
phải.
- Tiếng cọ: viết chữ c, tiếp đến chữ o,
- HS lắng nghe
dấu nặng đặt dưới o, khơng dính sát o.
- Tiếng cổ: viết chữ c, tiếp đến chữ ô,
- HS lắng nghe
dấu hỏi đột trên ô.
- Tiếng cộ: viết chữ c, tiếp đến chữ ô,
- HS lắng nghe
dầu nặng đặt duới ô.
c) Thực hành viết:
- HS viết trên không - bảng con

- GV viết cỏ
- HS viết trên không - bảng con
- GV viết cọ
- HS nhận xét
- Hướng dẫn HS nhận xét
- GV yêu cầu 3 – 4 HS lên giới thiệu

13 GV: ……..

Trường…………………………


Lớp……………

Năm học………..

bài viết của mình.

- HS trình bày – Cả lớp nhận xét

- Tương tự dạy viết cổ, cộ
- HS thực hiện

d) Báo cáo kết quả: HS giơ bảng báo
cáo kết quả.
- GV nhận xét bài viết bảng con.
 Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học, khen ngợi,
biểu dương HS.
- Dặn HS về nhà đọc cho người thân

nghe bài Tập đọc; xem trước bài 6 (ơ,
d).
- Khuyến khích HS tập viết chữ trên
bảng con.

- HS giơ bảng con

1’
-

HS lắng nghe

TẬP VIẾT
Bài : O, Ô, CO, CÔ, CỎ, CỌ, CỔ, CỘ
(1 tiết sau bài 4, 5)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
1. Phát triển các năng lực đặc thù - năng lực ngôn ngữ
- Tô đúng, viết đúng các chữ o, ô, các tiếng co, cô, cỏ, cọ, cổ, cộ - chữ viết thường,
cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút đúng quy trình, dãn đúng khoảng cách giữa các
con chữ theo mẫu chữ trong vở Luyện viết 1, tập một.
2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất
- Bài học rèn cho HS tính kiên nhẫn, cẩn thận, có ý thức thẩm mĩ khi viết chữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Các chữ mẫu o, ô đặt trong khung chữ, có đánh số TT vào các dòng kẻ ngang và
các dòng kẻ dọc trên khung chữ mẫu.
- Bảng phụ viết mẫu yêu cầu bài tập viết.
- Bảng con, phấn.
- Vở Luyện viết 1, tập một.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động dạy

A. KIỂM TRA BÀI CŨ
- Kiểm tra HS viết: c, a, ca, cà, cá
- Nhận xét, tuyên dương HS viết đẹp.
14 GV: ……..

T
G
5’

Hoạt động học

- HS viết bảng con.
- HS khác nhận xét
Trường…………………………


Lớp……………

Năm học………..

32’
B. DẠY BÀI MỚI
2’
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- GV giới thiệu và viết tên bài: Hôm
nay chúng ta cùng tập tô, tập viết các
- HS lắng nghe
chữ, các tiếng vừa học ở bài 4 và bài 5:
o, co, ô, cô, cỏ, cọ, cổ, cộ cỡ vừa.
 Hoạt động 2: Khám phá và

luyện tập:
a. Đọc chữ:

30’
5’

- GV chiếu các chữ cần đọc lên màn
hình ( hoặc bảng phụ đã viết sẵn các
chữ cần đọc và viết)
- GV viết mẫu: o, co, ô, cô, cỏ, cọ, cổ,
cộ.

13’

- HS đọc nhiều lần: cá nhân, nhóm,
tổ, lớp

b. Tập tơ, tập viết chữ o, co, ô, cô:
- GV chiếu hoặc đưa bảng phụ bảng
phụ chữ o, co, ô, cô
 Nêu nhận xét về độ cao của các
chữ ?
 Nêu cách viết chữ co, cô ?

- GV vừa viết mẫu lần lượt từng chữ,
tiếng, vừa hướng dẫn:
+ Chữ o: gồm 1 nét cong kín. Đặt bút
dưới ĐK 3 một chút, viết nét cong kín
(từ phải sang trái): dừng bút ở điểm
xuất phát.

+ Tiếng co: viết chữ c trước, chữ o sau.
Chú ý viết c sát o để nối nét với o,
+ Chữ ô viết như o, thêm dấu mũ để
thành chữ ô, Dấu mũ là hai nét thẳng
xiên ngắn (trái - phải) chụm vào nhau,
đặt cân đối trên đầu chữ
+ Tiếng cô; viết chữ c trước, ô sau.
Chú ý viết c sát ô để nối nét với ô.
15 GV: ……..

- HS nêu: các chữ đều có độ cao 2 ơ
li. Chữ ơ, cơ có thêm dấu mũ.
- HS nêu co: Viết chữ c trước, chữ o
sau.
+ cô: Viết chữ c trước, chữ ô sau.
- HS quan sát và lắng nghe.

- HS mở vở Luyện viết trang 7, tiết
Trường…………………………


Lớp……………

Năm học………..

- GV yêu cầu HS mở vở Luyện viết 1,
tập một.
- GV nhắc nhở tư thế ngồi viết .
-GV đến từng bàn, hướng dẫn HS ngồi
đúng tư thế, cầm bút đúng, viết đúng.


4
- HS thực hiện.
- HS thực hiện tô, viết các chữ và
tiếng o, co, ô, cô trong vở Luyện
12’ viết 1, tập một.

c) Tập tô, tập viết: cỏ, cọ, cổ, cộ.
- GV chiếu hoặc đưa bảng phụ bảng

-1 HS nhìn bảng, đọc cỏ, cọ, cổ, cộ

phụ chữ cỏ, cọ, cổ, cộ.
 Nêu nhận xét về độ cao của các
chữ ?
 Nêu cách viết chữ ?

- HS: Các chữ đều cao 2 li.
- HS nêu:
 Cỏ: chữ c viết trước, chữ o
viết sau, ghi dấu hỏi trên o.
 Cọ: chữ c viết trước, chữ o
viết sau, ghi dấu nặng dưới
o.
 Cổ: chữ c viết trước, chữ ô
viết sau, ghi dấu hỏi trên ô.

- GV hướng dẫn HS viết: Chú ý các
chữ đều cao 2 li; viết đúng dấu hỏi, dấu
nặng; đặt dấu cân đối, đúng vị trí

khơng dính sát hoặc cách quá xa.
- GV yêu cầu HS mở vở Luyện viết 1,
tập một.
- GV nhắc nhở tư thế ngồi viết .
- GV theo dõi, hỗ trợ HS
- GV khích lệ HS hồn thành phần
Luyện tập thêm.
- GV chữa bài cho HS; khen ngợi
những HS viết đúng, nhanh, đẹp,

 Cộ: chữ c viết trước, chữ ô
viết sau, ghi dấu nặng dưới
o.

- HS mở vở.
1 hs nêu theo yêu cầu trong vở
- Chuẩn bị tư thế ngồi viết, cầm bút
viết bài
- HS tô, viết : cỏ, cọ, cổ, cộ. trong
vở Luyện viết 1, tập một.
- HS bình chọn vở viết đẹp trong
nhóm 4.

- Chiếu vài bài của hs lên cho hs quan
sát, nhận xét bài bạn viết.( có thể cho
hs quan sát một số bài ) viết đẹp
2’
16 GV: ……..

Trường…………………………



Lớp……………

Năm học………..

- GV Nhận xét, khen học sinh
 Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học, khen ngợi, biểu
dương học sinh viết đẹp.
- Nhắc những HS chưa hoàn thành bài
viết, tiếp tục luyện viết.
- Nhắc nhở HS luyện viết thêm ở nhà.

- HS lắng nghe.

Bài 6: Ơ - d
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Phát triển năng lực đặc thù - năng lực ngôn ngữ:
- Nhận biết các âm và chữ cái ơ, d; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có ơ, d
với các mơ hình “ âm đầu + âm chính", " âm đầu + âm chính + thanh".
- Nhìn hình minh hoạ, phát âm và tự phát hiện tiếng có âm ơ, âm d.
- Đọc đúng bài Tập đọc.
- Biết viết trên bảng con các chữ và tiếng ơ, d, cờ, da
2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất
- Khơi gợi tình u thiên nhiên
- Khơi gợi óc tìm tịi, vận dụng những điều đã học vào thực tế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên: + Tranh ( vật thật ) lá cờ, cặp da, tranh bài tập 2, 4, bài tập đọc.
- Học sinh: + Sgk, Bộ thực hành Tiếng Việt, bảng con

+ Vở BTTV tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Tiết 1
Hoạt động dạy
TG
E. KIỂM TRA BÀI CŨ
5’
- Đọc: bài Tập đọc trong SGK (bài 5).
- Viết: GV yêu cầu HS viết vào bảng
con: cọ, cổ
- Nhận xét, tuyên dương
F. DẠY BÀI MỚI
 Hoạt động 1: Khởi động
(Giới thiệu bài )
17 GV: ……..

Hoạt động học
- 3 - 4 HS đọc
- HS cả lớp viết bảng con
- HS giơ bảng.
- 3- 4 HS đứng dậy và giơ bảng đọc
chữ vừa viết.

2’
Trường…………………………


Lớp……………

Năm học………..


- GV gắn hoặc chiếu lên bảng tên bài:
ơ, d giới thiệu bài học mới âm ơ và
chữ ơ, âm d và chữ d.
- GV chỉ chữ ơ, nói: ơ
- GV chỉ chữ d, nói: d (dờ)
- GV giới thiệu chữ Ơ, D in hoa dưới
chân trang 17
 Hoạt động 2: Chia sẻ và
khám phá (BT1: Làm quen)
1. Dạy âm ơ, chữ ơ:
- GV chỉ hình ảnh lá cờ ( hoặc cho
HS xem lá cờ thật), hỏi:
 Đây là gi?
- GV chỉ chữ cờ.

- HS quan sát và nhắc lại tựa bài.

- HS (cá nhân, tổ, lớp) nhắc lại: ơ
- HS (cá nhân, tổ, lớp) nhắc lại: dờ
- HS quan sát và nhắc lại: Ơ in hoa,
Dờ in hoa.
13’
5

- Đây là lá cờ.
- HS nhận biết : c, ơ, dấu huyển = cờ.
- HS ( cá nhân, cả lớp) đọc: cờ
- HS : Tiếng cờ có hai âm, âm c đứng
trước, âm ơ đứng sau; có thanh

huyền đặt trên ơ.
- Vài HS nhắc lại.

 Bạn nào phân tích tiếng cờ ?

- Đánh vần: GV chỉ mơ hình tiếng cờ
cờ
c

2. Dạy âm d, chữ d
- GV chỉ hình cặp da ( hoặc cho HS
xem cặp da thật ), hỏi:
 Đây là cái gì?
- GV chỉ chữ da.

- HS (cá nhân, tổ, lớp đánh vần, đọc
trơn): cờ - ơ – cơ- huyền– cờ / cờ.

5’
- HS: Đây là cặp da
- HS nhận biết d, a = da.
- Cả lớp: da
- HS : Tiếng da có hai âm, âm d đứng
trước, âm a đứng sau.

 Phân tích tiếng da ?

- HS (cá nhân, tổ, lớp đánh vần, đọc
trơn): dờ - a – da / da.


- Đánh vần: GV chỉ mơ hình tiếng cờ
da
d
a
* Củng cố:
 Các em vừa học 2 chữ mới là
chữ gì?
18 GV: ……..

3’

- HS: Chữ ơ, chữ d.
Trường…………………………


Lớp……………

Năm học………..

 Các em vừa học 2 tiếng mới là
tiếng gi? (cờ, da).
- GV yêu cầu HS ghép trên bảng
cài: c, ơ , cờ, d, a, da
- GV nhận xét, tuyên dương.
 Hoạt động 3: Luyện tập
1. Mở rộng vốn từ (BT 2 Tiếng nào
có âm ơ)
- GV nêu YC cách thực hiện: vừa nói
to tiếng có âm ơ vừa vỗ tay.
- GV chỉ từng hình theo thứ tự.

(Nếu HS khơng nói được tên sự vật
thì GV nói giúp).
- GV yêu cầu HS làm bài trong VBT.
- GV chỉ từng hình

- HS: cờ, da
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV

20’
10’

- GV có thể yêu cầu HS nói thêm 3-4
tiếng ngồi bài có âm ơ.
2. Mở rộng vốn từ (BT 3: Tìm tiếng
có âm d)
10’
a) Xác định YC của BT:
- GV chỉ hình minh họa và đọc YC
của bài tập: Tìm tiếng có âm d ?
b) Nói tên sự vật:
- Lần 1: GV chỉ từng hình theo thứ tự.
- Lần 2: GV chỉ từng hình thứ tự đảo
lộn.
c) Tìm tiếng có âm d
- GV yêu cầu HS nối âm d với hình
chứa tiếng có âm d trong VBT.
- GV chỉ hình (1). (6), mời 1 HS làm
mẫu: nói to tiếng dê; nói thầm tiếng
táo.
- GV yêu cầu thảo luận theo nhóm

19 GV: ……..

- HS lắng nghe và nhắc lại.
- HS nói tên từng sự vật: nơ, chợ, rổ,
phở, mơ, xe.
- HS nối ơ với hình chứa tiếng có âm
ơ trong VBT.
- Cả lớp thực hiện theo tay chỉ của
GV ( VD: vừa nói to tiếng nơ (có
âm ơ) vừa vỗ tay 1 cái, … nói thầm
tiếng xe (khơng có âm ơ), khơng vỗ
tay…)
- HS nói 3-4 tiếng ngồi bài có âm ơ.
VD: bơ, thơ, thợ, sợ, ...

- HS lắng nghe và nhắc lại.
- HS nói tên từng sự vật: dê, dế, khỉ,
dâu, dừa, táo.
- HS nói tên sự vật theo tay chỉ của
cô.
- HS thực hiện.
- 1 HS thực hiện.

Trường…………………………


Lớp……………

đơi.
d) Báo cáo kết quả:

- GV chỉ từng hình theo thứ tự:
+ GV chỉ hình (l)
+ GV chỉ hình (2)
+ GV chỉ hình (3)
+ GV chỉ hình (4)
+ GV chỉ hình (5)
+ GV chỉ hình (6)
- GV hướng dẫn HS nhận xét: Nếu tổ
nói đúng, cả lớp vỗ tay. Tổ nói sai
(hoặc có bạn nói sai), cả lớp nói: "Sai
rồi!", khơng vỗ tay.
- GV chỉ từng hình khơng theo thứ tự.
- GV nhận xét, tuyên dương.
e) GV có thể yêu cầu HS nói thêm 34 tiếng ngồi bài có thanh nặng.

Năm học………..

- HS quan sát và thực hiện nhóm đơi.

- HS cả lớp vừa nói dê vừa vỗ tay.
- HS cả lớp vừa nói dế vừa vỗtay.
- HS cả lớp vừa nói thầm khỉ, khơng
vỗ tay.
- HS cả lớp vừa nói dâu vừa vỗ tay.
- HS cả lớp nói dừa vừa vỗ tay.
- HS cả lớp nói thầm táo, khơng vỗ
tay.
- HS lắng nghe và nhận xét theo
hướng dẫn.
- HS quan sát và lần lượt thực hiện


- HS nói thêm 3 - 4 tiếng ngồi bài có
âm ơ. VD: da, di, dao, dũng, dừng,
….

20 GV: ……..

Trường…………………………


Lớp……………

Năm học………..

TIẾT 2
Hoạt động dạy
* Cho ban văn nghệ điều khiển thư
giãn
- GV yêu cầu HS đọc lại cả 2 trang
bài vừa học.
3. Tập đọc (BT 4)
a) GV đưa lên bảng nội dung bài đọc,
giới thiệu: Bài đọc nói về lá cờ và các
con vật. Các em hãy cùng xem đó là
cờ gì và các con vật gì nhé !
b) Luyện đọc từ ngữ:
- GV chỉ hình (1), hỏi:
 Đây là gì?
 GV chỉ chữ cờ
- GV giải nghĩa từ: cờ (hình trong bài

là lá cờ ngũ sắc năm sắc, năm màu,
dùng trong các lễ hội).
- GV chỉ hình (2), hỏi:
 Đây là gì?
 GV chỉ chữ cá cờ

- GV giải nghĩa từ: Cá cờ là loài cá
nhỏ, vảy và vây có nhiều sắc màu rất
đẹp như màu cờ ngũ sắc
- GV chỉ hình (3), hỏi:
 Đây là gì?
 GV chỉ chữ da cá
- GV giải thích: Hình trong bài là có
mũi tên đen chỉ vào da của cá da trơn.
- GV chỉ hình (4), hỏi:
 Đây là gì?
 GV chỉ chữ cổ cị
- GV giải thích: Cổ con cị rất dài.
- GV chỉ từ theo thứ tự đảo lộn, kiểm
21 GV: ……..

TG
Hoạt động học
1’ - HS thực hiện
3’

- HS đọc âm, đánh vần tiếng, đọc
trơn.

20’

- HS quan sát và lắng nghe.

- Đây là lá cờ.
- HS (cá nhân, tổ, cả lớp) đánh vần,
đọc trơn: cờ - ơ – cơ - huyền – cờ /
cờ
- HS lắng nghe
- HS: Con cá
- HS (cá nhân, tổ, cả lớp) đánh vần,
đọc trơn: cờ - a – ca – sắc – cá / cá
Cờ - ơ – cơ – huyền – cờ / cờ
Cá cờ.
- HS lắng nghe

- HS: Con cá
- HS (cá nhân, tổ, cả lớp) đọc: da cá

- HS: Cái cổ của con cò.
- HS (cá nhân, tổ, cả lớp) đọc: cổ cò
- HS (cá nhân, cả lớp) đọc.
Trường…………………………


Lớp……………

Năm học………..

tra một vài HS đọc.
c) GV đọc mẫu: cờ, cá cờ, da cá, cổ
cò.

d) Thi đọc cả bài:
- GV yêu cầu HS đọc nối tiếp.
- GV yêu cầu HS ngồi theo nhóm 4.

- Cả lớp đọc lại.

- Mỗi HS đọc 1 tranh.
- HS ngồi theo nhóm, cử nhóm
trưởng và đọc trong nhóm.
- Từng nhóm trưởng báo báo.
- HS cử cá nhân đại diện tổ đọc thi.
- Các tổ thi đọc trước lớp.
- HS nhận xét, chia sẻ.

- GV yêu cầu HS báo cáo tình hình
đọc của nhóm.
- Thi đọc trước lớp. ( cả bài)
- GV yêu cầu HS nhận xét.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV yêu cầu cả lớp đọc cả bài (hạ
giọng, đọc nhỏ để không ảnh hưởng
đến lớp bạn).
* GV yêu cầu cả lớp nhìn SGK, đọc
lại những gì vừa học trong 2 trang
sách.
4. Tập viết ( bảng con BT 5).
a) Chuẩn bị:
- GV chuẩn bị chữ mẫu.
b) Làm mẫu:
- GV giới thiệu mẫu chữ trên bảng

lớp: ơ, d, cờ, da
c) Viết chữ ơ, d
- GV vừa viết chữ mẫu và hướng dẫn:
+ Chữ ơ: viết như chữ o (1 nét cong
kín), thêm 1 nét râu bên cạnh (phía
trên, bên phải) khơng q nhỏ hoặc
q to.
+ Chữ d cao 4 li. Gồm 2 nét cong kín
(như chữ o) và nét móc ngược. Cách
viết: từ điểm đừng bút của nét 1 (o),
lia bút lên ĐK 5 viết tiếp nét móc
ngược sát nét cong kín.
d) Thực hành viết:
- GV viết ơ
- GV viết d
22 GV: ……..

15’

- Cả lớp đọc.

- Cả lớp đọc.

- HS lấy bảng con, phấn, khăn lau,
chuẩn bị tập viết.
- HS quan sát- Cả lớp đọc.
- HS quan sát
- HS lắng nghe

- HS lắng nghe


- HS viết trên không - bảng con
- HS viết trên không - bảng con
- HS nhận xét
Trường…………………………


Lớp……………

Năm học………..

- Hướng dẫn HS nhận xét

- HS trình bày – Cả lớp nhận xét

- GV yêu cầu 3 – 4 HS lên giới thiệu

bài viết của mình.
e) Viết: cờ, da
 Hãy đọc, nêu cách viết chữ cờ ?
1’
 Hãy đọc, nêu cách viết chữ da ?
- GV vừa viết mẫu cờ, da vừa hướng
dẫn: Tiếng cờ - viết chữ c trước, chữ ơ
sau, dấu huyền đặt trên ơ. Độ cao của
các chữ đều là 2 li, Tiếng da - viết d
trước (cao 4 li), viết a sau (cao 2 li).
Nhắc HS chú ý viết c và ơ, d và a sát
nhau đề nối nét với nhau.
g) Thực hành viết:

- GV viết cờ
- GV viết da
- Hướng dẫn HS nhận xét
- GV yêu cầu 3 – 4 HS lên giới thiệu

- HS đọc cờ và nói : Tiếng cờ Chữ c
viết trước, chữ ơ viết sau, ghi dấu
huyềntrên đầu chữ ơ, chữ c và ơ
đều cao 2 ô li.
- HS đọc và nói: Tiếng da - viết d
trước (cao 4 li), viết a sau (cao 2
li).
- HS quan sát và lắng nghe.

- HS viết trên không - bảng con
- HS viết trên không - bảng con
- HS nhận xét
- HS trình bày – Cả lớp nhận xét

bài viết của mình.
d) Báo cáo kết quả: HS giơ bảng báo
cáo kết quả.
- GV nhận xét bài viết bảng con.
 Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học, khen ngợi, biểu
dương HS học tốt.
- GV dặn HS về nhà đọc và giới thiệu
với người thân các sự vật, con vật
trong bài Tập đọc: xem trước bài 7 (đ,
e).

- Khuyến khích HS tập viết chữ trên
bàng con.
23 GV: ……..

- HS thực hiện
- HS giơ bảng con
- HS lắng nghe

Trường…………………………


Lớp……………

Năm học………..

Bài 7: đ

-e

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Phát triển năng lực đặc thù - năng lực ngôn ngữ:
- HS nhận biết các âm và chữ cái đ, e đánh vần, đọc đúng tiếng có đ, e với
các mơ hình “âm đầu + âm chính + thanh".
- Nhìn tranh ảnh minh hoạ, phát âm và tự phát hiện tiếng có âm đ, âm e
- Đọc đúng bài Tập đọc.
- Biết viết trên bảng con các chữ, tiếng và chữ số: đ, e, đe, 0, 1
2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất
- Khơi gợi tình yêu thiên nhiên.
- Khơi gợi óc tìm tịi, vận dụng những điều đã học vào thực tế.
- Giáo dục học sinh kĩ năng ngồi trên tàu, thuyền, đò, ghe khi qua sông.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên: + Tranh cái đe, tranh bài tập 2, 4, bài tập đọc.
- Học sinh: + Sgk, Bộ thực hành Tiếng Việt, bảng con
+ Vở BTTV tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Tiết 1
Hoạt động dạy
TG
G. KIỂM TRA BÀI CŨ
5’
- Đọc: bài Tập đọc trong SGK (bài 6).
- Viết: GV yêu cầu HS viết vào bảng
con: cờ, da
- Nhận xét, tuyên dương
H. DẠY BÀI MỚI
 Hoạt động 1: Khởi động
2’
(Giới thiệu bài )
- GV gắn hoặc chiếu lên bảng tên bài:
đ, e giới thiệu bài học mới âm đ và
chữ đ, âm e và chữ e.
- GV chỉ chữ đ, nói: đ (đờ)
- GV chỉ chữ e, nói: e
- GV giới thiệu chữ Đ, E in hoa dưới
chân trang 19
10’
 Hoạt động 2: Chia sẻ và
24 GV: ……..

Hoạt động học

- 2 - 3 HS đọc
- HS cả lớp viết bảng con
- HS giơ bảng.
- 3- 4 HS đứng dậy và giơ bảng đọc
chữ vừa viết.

- HS quan sát và nhắc lại tựa bài.
- HS (cá nhân, tổ, lớp) nhắc lại: đờ
- HS (cá nhân, tổ, lớp) nhắc lại: e
- HS quan sát và nhắc lại: Đ in hoa, E
in hoa.

Trường…………………………


Lớp……………

Năm học………..

khám phá (BT1: Làm quen)
- GV đưa lên bảng lớp hình ảnh cái
đe của thợ rèn, chỉ hình, hỏi:
 Đây là cái gì?
- GV: Đây là cái đe của thợ rèn,
thường thấy ở làng quê ngày xưa.
Bây giờ các em rất hiếm khi nhìn
thấy cái đe. Cái đe bằng sắt rất nặng.
Thợ rèn đặt thanh sắt đã nung đỏ lên
đe, dùng búa sắt đập mạnh để làm
mỏng thanh sắt, rèn dao, liềm,...

- GV viết bảng chữ đ, chữ e, đe

- Hầu hết HS sẽ khơng biết đó là cái
đe.

- HS nhận biết : đ, e, = đe.
- HS ( cá nhân, cả lớp) đọc: đe
- HS : Tiếng đe: có âm đ đứng trước,
âm e đứng sau.
- Vài HS nhắc lại.

 Phân tích tiếng đe ?

- HS (cá nhân, tổ, lớp đánh vần, đọc
trơn): đờ - e – đe / đe.

- Đánh vần: GV chỉ mơ hình tiếng đe
đe
đ
e
* Củng cố:
 Các em vừa học 2 chữ mới là
chữ gì?
 Các em vừa học tiếng mới là
tiếng gi?
- GV yêu cầu HS ghép trên bảng
cài: đ, e, đe
- GV nhận xét, tuyên dương.
 Hoạt động 3: Luyện tập
1. Mở rộng vốn từ (BT 2 Tiếng nào

có âm đ).
- GV nêu YC cách thực hiện: vừa nói
to tiếng có âm ơ vừa vỗ tay.
- GV chỉ từng hình theo thứ tự.
(Nếu HS khơng nói được tên sự vật
thì GV nói giúp).
- GV yêu cầu HS làm bài trong VBT.
- GV u cầu HS nhìn hình, nói tiếng
25 GV: ……..

- HS: Chữ đ, chữ e.
- HS: đe
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
23’
10’
- HS lắng nghe và nhắc lại.
- HS nói tên từng sự vật: đèn, đỗ,
ngỗng, đá, lọ, đàn.
- HS nối đ với hình chứa tiếng có âm
đ trong VBT.
Trường…………………………


×