Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra chuong I Dai so 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.32 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I. Lớp 9 . Năm học : 2013 – 2014 Cấp độ Chủ đề 1. Khái niệm căn bậc 2 Số câu Số điểm 2. Các phép tính, các phép biến đổi đơn giản về CBHai Số câu Số điểm 3. Căn bậc ba. Số câu Số điểm Tổng số câu Tổngsố điểm Tỉ lệ %. Thông hiểu. Nhận biết TNKQ. TL. Xác định ĐK để căn bậc 2 có nghĩa 2 1 Hiểu được các phép biến đổi căn bậc hai 2. TNKQ. TL. Hiểu KN căn bậc hai của một số không âm 1 0.5 Thực hiện được phép tính khử , trục căn thức ở mẫu. 1 1. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao T TN TL TL N. 5. 5 2,0 Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai 1 2. 2 Hiểu được căn bậc ba của một số đơn giản. Tính được căn bậc 3 của một số đơn giản. 1. 1 0,5. Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai 1. 7 1. 6,0. 2 0,5. 4 3,0. 30%. Tính được căn bậc hai của một số 1 0.5. 2 1. Cộng. 1 3. 4,0 40%. 1 2,0. 20%. 13 1.0. 10%. 10.0 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Lê Lợi Họ và tên:………………………………….. Lớp 9A…. Điểm. KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Đại số Lời phê của giáo viên. Đề: I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: 1) Căn bậc hai số học của 81 là: A.  9 B.  – 9 C.   9 D.  81 2) So sánh nào sau đây đúng? B.  2 5  5 2. 25  16  25  16. A. . 49 7. C. . D.  Không có câu nào đúng. 3) Biểu thức 7  2 10 viết dưới dạng bình phương một tổng là: A. . . 7  2 10. . 2. B. . 4) Kết quả của phép tính. 2.   1 2   1 2  10  1. 2. C. . 2. . 5 2. . 2. D. . là:. C.   2 D.   2 2 1 2 5) Trục căn thức dưới mẫu của 3 2 ta được biểu thức: 2 2 2 2 2 2 2 2 3 6 6 18 A.  B.  C.  D.  6) Kết quả của phép tính 0,4. 0,81. 1000 là: A.  0. B.  – 2. A.  180. B.  18. C.  36. 4. D.  72. x 4y2 với y < 0 được rút gọn là:. 2y2 7) Biểu thức. y2 x2 y. A.  – xy2. B. . A.  0,5. B.  1. C.  – x2y. D. . 1 1 + 8) Giá trị của biểu thức 2 + 3 2 - 3 bằng: C.  – 4. D.  4. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: ( 2 điểm ) Thực hiện phép tính: a/. 2. . 50  2 18  98. .  Q   Bài 2: (3 điểm) Cho biểu thức. b/. 2. 16 1 4 3 6 3 27 75. 1 1   x  1   :  x1 x   x  2. a/ Rút gọn biểu thức Q với x > 0 ; x  4 và x  1 . b/ Tìm giá trị của x để Q nhận giá trị dương . Bài 3: (1 điểm) Chứng minh đẳng thức sau:. x  2  x  1 . y2 x4. . 7  40. .

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5. 3 + 50.  . 5 -.  =1. 24. 75 - 5 2. Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………………… Đáp án: ĐẠI SỐ 9. I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C B B B C C II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài NỘI DUNG Điểm 1 0,5 a/ = 100  2 36  196 0,5 = 10 – 12 + 14 = 12 b/ = = 2. 8. 1  3. a/. . 0,5. 1 23 3 3 = 3. 23. :. . 0,5.   x  x  1  x  2   x  2   x  1 1 . x  1 x  4 x  x  1 1. Q. . 1 12 1  3 5 3. . x 1. x1 . x 2. . x 2. . x1. x 2 3 x. 0,75 0,75 0,5. b/ Để Q dương ta phải có : x  2  0 ( vì x > 0 nên 3 x  0 )  x > 4 3. . 0,5 0,5. Biến đổi đựơc:. 5. . 0,25. 5 3 5 2. = 5. . . . 3. 3. 2. 3 2 5. = =. . 3 5 2 5 2 6. . 3 2. . 3. 2. . 2.  . 2 1. * Lưu ý: Có cách làm khác đúng vẫn cho điểm của câu đó.. 0,5 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×