Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Even if: Cấu trúc, cách dùng và bài tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.58 KB, 3 trang )

Even if là một cụm từ phổ biến trong tiếng Anh. Hãy cùng Download.vn tìm hiểu Even if nghĩa
là gì, cấu trúc và cách dùng nó như thế nào nhé!

Even if là gì?
Even if là từ ghép của hai từ riêng lẻ nhưng đều có ý nghĩa trong tiếng Anh:
Even: Thậm chí, ngay cả…
If: Nếu, giả sử, với điều kiện…
Khi kết hợp cả hai, Even If có nghĩa là ngay cả khi, cho dù…

Cấu trúc và cách dùng Even If trong tiếng Anh
Cấu trúc: Even if + S + V, S + V
Cách dùng:
Even If là một cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh dùng để nhấn mạnh điều kiện, tình huống nào đó
dù có xảy ra cũng khơng ảnh hưởng tới mệnh đề chính.
Ví dụ:
Even if John is hungry, he only eats a bit. (Ngay cả khi đói, John cũng chỉ ăn một chút).
We still go to school tomorrow even if it rains. (Ngày mai chúng tôi vẫn tới trường ngay cả khi
trời mưa).


Even if Hoa had the money, she wouldn’t build a big house. (Cho dù Hoa có tiền, cơ ấy khơng
xây một ngôi nhà lớn).

Sự khác biệt giữa Even though và Even if
Even if: Ngay cả khi
Even if thường được dùng khi nói tới tình huống khơng thật, hay chưa biết có xảy ra hay khơng.
Ví dụ:
I am going out at the weekend even if it is raining.
Rõ ràng, ở đây, người nói chưa biết cuối tuần có mưa hay khơng nhưng họ vẫn đi ra ngoài.
Even though: Dẫu rằng
Even though thường được dùng khi nói tới tình huống có thật để diễn tả một thực tế hay thời


điểm mà bạn nghĩ điều gì đó là đúng. Ví dụ:
I am going out at the weekend even though it is raining.
Ở đây, người nói đã biết cuối tuần có mưa nhưng khơng quan tâm tới điều đó, họ vẫn sẽ đi ra
ngồi.

Bài tập vận dụng
Bài 1: Điền các từ if ,even, even if hoặc even though vào chỗ trống
1. His Spanish isn't very good .... he's lived in Spain for three years.
2. .... with the heating on,it was very cold in the house.
3. I couldn't sleep .... . I was very tired.
4. The bus leaves in five minutes, but we can stil catch it .... we run.
5. The bus leaves in two minutes. We won't catch it now .... we run.
6. His Spanish isn't very good – .... after three years in Spain.
7. I won't forgive them for what they did, .... they apologise.
8. .... I hadn't eaten anything for 24 hours, I wasn't hungry.
Bài 2: Tìm và sửa lỗi sai trong câu:
1. Even I had a headache, I enjoyed the movie.
2. She eats anything. She eats even when raw potatoes.
3. Nick is selfish. Even if I can’t help liking him.
4. I will do it even it hurts me.
5. My father still leaving the company, even if they offered him a promotion yesterday.


Đáp án:
Bài 1:
1. Even though
2. Even
3. Even though
4. If
5. Even if

6. Even
7. Even if
8. Even though
Bài 2:
1. Even ⇒ Even though
2. even when ⇒ even
3. Even if ⇒ Even so
4. even ⇒ even if
5. even if ⇒ even though



×