Tải bản đầy đủ (.pdf) (230 trang)

BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ DỰ ÁN ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG ĐẤT, TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.11 MB, 230 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ DỰ ÁN

ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƢỢNG
ĐẤT, TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

NĂM 2020


ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG

BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ DỰ ÁN

ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƢỢNG
ĐẤT, TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

NĂM 2020


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________________

BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ DỰ ÁN

ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƢỢNG


ĐẤT, TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

Cà Mau, ngày tháng

năm 2020

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG
GIÁM ĐỐC

Cà Mau, ngày tháng

năm 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH


ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG
________________________

BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ DỰ ÁN

ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƢỢNG
ĐẤT, TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

PHÊ DUYỆT CỦA UBND TỈNH CÀ MAU


ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN

ĐƠN VỊ TƢ VẤN

Sở Tài nguyên và Môi trƣờng
tỉnh Cà Mau

Liên danh Công ty cổ phần Quốc
Thái An - Phân viện Quy hoạch
và Thiết kế Nông nghiệp


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .......................................................................................................................... 1
I. TÍNH CẤP THIẾT CỦA DỰ ÁN ..............................................................................1
II. CƠ SỞ PHÁP LÝ CỦA DỰ ÁN ...............................................................................2
III. MỤC TIÊU, PHẠM VI THỰC HIỆN DỰ ÁN ....................................................... 4
IV. NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP THỰC HIỆN DỰ ÁN......................................7
Chƣơng I: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ QUẢN LÝ, SỬ
DỤNG ĐẤT ................................................................................................... 24
I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN........................................................................................... 24
1.1. Vị trí địa lý và ranh giới hành chính ................................................................ 24
1.2. Địa hình............................................................................................................24
1.3. Khí hậu .............................................................................................................25
1.4. Nguồn nƣớc mặt và chế độ thủy văn ............................................................... 26
1.5. Tài nguyên đất .................................................................................................27
1.6. Tài nguyên rừng và đa dạng sinh học .............................................................. 29
1.7. Tài nguyên biển ............................................................................................... 29
1.8. Tài nguyên khoáng sản. ................................................................................... 30
1.9. Thực trạng quản lý, bảo vệ môi trƣờng ........................................................... 30

II. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI ...........................................................................32
2.1. Tăng trƣởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế ..................................................... 32
2.2. Thực trạng phát triển các khu vực kinh tế ....................................................... 32
2.3. Dân số và lao động........................................................................................... 36
2.4. Biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất. .............................................37
2.5. Đánh giá chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội, mơi trƣờng .................38
III. TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT ........................................................... 39
3.1. Hiện trạng sử dụng các loại đất .......................................................................39
3.2. Biến động sử dụng các loại đất thời kỳ 2010-2019 .........................................45
IV. NHẬN XÉT CHUNG VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI
VÀ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT TÁC ĐỘNG ĐẾN CHẤT LƢỢNG, TIỀM
NĂNG ĐẤT ĐAI....................................................................................................49
Chƣơng II: THỰC TRẠNG CHẤT LƢỢNG ĐẤT, TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI .......... 51
I. XÂY DỰNG BẢN ĐỒ CHẤT LƢỢNG ĐẤT, TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI ...............51
1.1. BẢN ĐỒ CHẤT LƢỢNG ĐẤT ......................................................................51
1.1.1. Nội dung và trình tự thực hiện xây dựng bản đồ chất lƣợng đất ...............51
1.1.2. Xác định và phân cấp bộ chỉ tiêu đánh giá chất lƣợng đất ........................ 51
1.1.3. Thành lập các lớp thông tin chuyên đề về chất lƣợng đất ......................... 55
1.1.4. Xây dựng bản đồ chất lƣợng đất ................................................................ 76
1.2. BẢN ĐỒ TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI .................................................................89
1.2.1. Nội dung và trình tự thực hiện xây dựng bản đồ tiềm năng đất đai ..........89
1.2.2. Xác định và phân cấp bộ chỉ tiêu đánh giá tiềm năng đất đai.................... 89
i


1.2.3. Thành lập các lớp thông tin chuyên đề về tiềm năng đất đai ..................... 91
1.2.4. Xây dựng bản đồ tiềm năng đất đai .........................................................100
II. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CHẤT LƢỢNG ĐẤT, TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI ..105
2.1. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CHẤT LƢỢNG ĐẤT TỈNH CÀ MAU .........105
2.1.1. Tổng hợp hệ thống biểu đánh giá chất lƣợng đất .......................................105

2.1.2. Phân tích, đánh giá ảnh hƣởng của điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội,
tình hình quản lý và sử dụng đất đến chất lƣợng đất....................................110
2.2. ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI TỈNH CÀ MAU ...............................113
2.2.1. Đánh giá tiềm năng đất đai theo mục đích sử dụng ....................................113
2.2.2. So sánh mức độ phù hợp của tiềm năng đất đai với hiện trạng sử dụng đất ...114
2.3. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƢỢNG ĐẤT, TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI THEO
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ
MAU .............................................................................................................118
2.3.1. Đánh giá chất lƣợng đất, tiềm năng đất đai thành phố Cà Mau ...............119
2.3.2. Đánh giá chất lƣợng đất, tiềm năng đất đai huyện U Minh .....................124
2.3.3. Đánh giá chất lƣợng đất, tiềm năng đất đai huyện Thới Bình .................134
2.3.4. Đánh giá chất lƣợng đất, tiềm năng đất đai huyện Trần Văn Thời ..........141
2.3.5. Đánh giá chất lƣợng đất, tiềm năng đất đai huyện Đầm Dơi ...................150
2.3.6. Đánh giá chất lƣợng đất, tiềm năng đất đai huyện Cái Nƣớc ..................157
2.3.7. Đánh giá chất lƣợng đất, tiềm năng đất đai huyện Phú Tân ....................162
2.3.8. Đánh giá chất lƣợng đất, tiềm năng đất đai huyện Năm Căn ..................168
2.3.9. Đánh giá chất lƣợng đất, tiềm năng đất đai huyện Ngọc Hiển ................175
Chƣơng III: ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP BẢO VỆ ĐẤT VÀ ĐỊNH HƢỚNG
SỬ DỤNG ĐẤT BỀN VỮNG .................................................................... 183
I. QUAN ĐIỂM, MỤC TIÊU CHIẾN LƢỢC KHAI THÁC TÀI NGUYÊN ĐẤT
BỀN VỮNG ..........................................................................................................183
II. CÁC GIẢI PHÁP VỀ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT BỀN VỮNG ......................184
III. CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT ĐỂ BẢO VỆ VÀ CẢI TẠO ĐẤT ....................188
IV. ĐỀ XUẤT ĐỊNH HƢỚNG SỬ DỤNG ĐẤT .....................................................191
KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ ........................................................................................... 207
PHẦN PHỤ LỤC ........................................................................................................... 210

ii



DANH SÁCH BẢNG
Bảng 1: Số lƣợng mẫu đất..................................................................................................11
Bảng 2: Các chỉ tiêu và phƣơng pháp phân tích mẫu đất ..................................................21
Bảng 3: Dân số trung bình tỉnh Cà Mau từ 2015 - 2019 ................................................... 36
Bảng 4: Nguy cơ ngập tỉnh Cà Mau theo kịch bản biến đổi khí hậu .................................38
Bảng 5: Hiện trạng sử dụng đất năm 2019 tỉnh Cà Mau ................................................... 40
Bảng 6: Biến động sử dụng đất thời kỳ 2010-2019 tỉnh Cà Mau ......................................45
Bảng 7: Phân cấp bộ chỉ tiêu về đất ................................................................................... 52
Bảng 8: Phân cấp bộ chỉ tiêu về địa hình ...........................................................................52
Bảng 9: Phân cấp bộ chỉ tiêu về khí hậu ............................................................................53
Bảng 10: Phân cấp bộ chỉ tiêu về chế độ nƣớc ..................................................................53
Bảng 11: Phân cấp bộ chỉ tiêu về dinh dƣỡng tổng số....................................................... 54
Bảng 12: Phân cấp bộ chỉ tiêu về độ phì nhiêu của đất ..................................................... 54
Bảng 13: Lớp thông tin về đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau ..................................................55
Bảng 14: Diện tích lớp thơng tin về đất chia theo đơn vị hành chính cấp huyện ..............56
Bảng 15: Lớp thơng tin về địa hình trên địa bàn tỉnh Cà Mau ..........................................58
Bảng 16: Diện tích lớp thơng tin về địa hình chia theo đơn vị hành chính cấp huyện ......58
Bảng 17: Một số chỉ tiêu về khí hậu của khu vực Cà Mau và vùng lân cận ..................... 61
Bảng 18: Tính tốn chỉ số khơ hạn và số tháng khô hạn khu vực Cà Mau ....................... 62
Bảng 19: Lớp thơng tin về khí hậu trên địa bàn tỉnh Cà Mau ...........................................63
Bảng 20: Diện tích lớp thơng tin về khí hậu chia theo đơn vị hành chính cấp huyện .......63
Bảng 21: Lớp thông tin về chế độ nƣớc trên địa bàn tỉnh Cà Mau ....................................65
Bảng 22: Diện tích lớp thơng tin về chế độ nƣớc chia theo đơn vị hành chính cấp huyện
............................................................................................................................................66
Bảng 23: Ma trận so sánh cặp đôi và trọng số (Wi) của các chỉ tiêu dinh dƣỡng tổng số
trong đất ............................................................................................................................. 68
Bảng 24: Điểm số (Xi) của các cấp chỉ tiêu dinh dƣỡng tổng số trong đất ....................... 68
Bảng 25: Phân cấp đánh giá dinh dƣỡng tổng số trong đất theo điểm tích hợp ................69
Bảng 26: Tổ ng hơ ̣p diê ̣n tích theo mƣ́c dinh dƣỡng tổng số trong đất .............................. 69
Bảng 27: Diê ̣n tích ở các mƣ́c dinh dƣỡng tổng số trong đất chia theo đơn vi ̣hành chính

cấ p huyê ̣n ........................................................................................................................... 69
Bảng 28: Ma trận so sánh cặp đôi và trọng số (Wi) của các chỉ tiêu độ phì nhiêu của đất
............................................................................................................................................70
Bảng 29: Điểm số (Xi) của các cấp chỉ tiêu độ phì nhiêu của đất .....................................70
Bảng 30: Phân cấp đánh giá độ phì nhiêu của đất theo điểm tích hợp .............................. 71
iii


Bảng 31: Lớp thơng tin về độ phì nhiêu của đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau ....................... 71
Bảng 32: Diện tích lớp thơng tin về độ phì nhiêu của đất chia theo đơn vị hành chính cấp
huyện ..................................................................................................................................71
Bảng 33: Diện tích của các loại đất thể hiện trên bản đồ chuyên đề về tình hình sử dụng
đất .......................................................................................................................................73
Bảng 34: Diện tích của các loại sử dụng đất chia theo đơn vi ̣hành chính cấ p huyê ̣n .......74
Bảng 35: Đặc điểm của các đơn vị chất lƣợng đất ............................................................ 85
Bảng 36: Diện tích của các đơn vị chất lƣợng đất chia theo đơn vi ̣hành chin
́ h cấ p huyê ̣n
............................................................................................................................................87
Bảng 37: Phân cấp các chỉ tiêu về hiệu quả kinh tế ........................................................... 90
Bảng 38: Phân cấp các chỉ tiêu về hiệu quả xã hội ............................................................ 90
Bảng 39: Phân cấp các chỉ tiêu về hiệu quả môi trƣờng .................................................... 91
Bảng 40: Điểm số (Xi) của các chỉ tiêu về kinh tế ............................................................ 91
Bảng 41: Phân cấp đánh giá hiệu quả kinh tế theo điểm tích hợp .....................................91
Bảng 42: Tở ng hơ ̣p diê ̣n tić h theo các mƣ́c hiệu quả kinh tế ............................................92
Bảng 43: Diê ̣n tích ở các mƣ́c hiệu quả kinh tế chia theo đơn vi ̣hành chính cấ p huy ện ..92
Bảng 44: Ma trận so sánh cặp đôi và trọng số (Wi) của các chỉ tiêu về xã hội .................94
Bảng 45: Điểm số (Xi) của các chỉ tiêu về xã hội ............................................................. 94
Bảng 46: Phân cấp đánh giá hiệu quả xã hội theo điểm tích hợp ......................................95
Bảng 47: Tở ng hơ ̣p diê ̣n tích theo các mƣ́c hiệu quả xã hội..............................................95
Bảng 48: Diê ̣n tích ở các mƣ́c hiệu quả xã hội chia theo đơn vi ̣hành chính cấ p huyê ̣n ...95

Bảng 49: Ma trận so sánh cặp đôi và trọng số (Wi) của các chỉ tiêu về môi trƣờng .........97
Bảng 50: Điểm số (Xi) của các chỉ tiêu về môi trƣờng ..................................................... 97
Bảng 51: Phân cấp đánh giá hiệu quả môi trƣờng theo điểm tích hợp .............................. 98
Bảng 52: Tở ng hơ ̣p diê ̣n tích theo các mƣ́c hiệu quả môi trƣờng .....................................98
Bảng 53: Diê ̣n tí ch ở các mƣ́c hiệu quả môi trƣờng chia theo đơn vi ̣hành chin
́ h cấ p
huyê ̣n ..................................................................................................................................98
Bảng 54: Ma trận so sánh cặp đôi và trọng số (Wi) của các chỉ tiêu về tiềm năng đất đai
..........................................................................................................................................100
Bảng 55: Điểm số (Xi) của các chỉ tiêu về tiềm năng đất đai .........................................100
Bảng 56: Phân cấp đánh giá tiềm năng đất đai theo điểm tích hợp .................................101
Bảng 57: Tở ng hơ ̣p diê ̣n tić h theo các mƣ́c tiềm năng đất đai ........................................101
Bảng 58: Diê ̣n tích ở các mƣ́c tiềm năng đất đai chia theo đơn vi ̣hành chính cấ p huyê ̣n
..........................................................................................................................................103
Bảng 59: So sánh mức độ phù hợp của tiềm năng đất đai với hiện trạng sử dụng đất của
tỉnh Cà Mau......................................................................................................................114
iv


Bảng 60: Diện tích và đặc điểm các đơn vị chất lƣợng đất của TP. Cà Mau ..................121
Bảng 61: Tổng hợp đơn vị chất lƣợng đất theo mục đích sử dụng của TP. Cà Mau .......122
Bảng 62: Tổng hợp tiềm năng đất đai theo mục đích sử dụng của TP. Cà Mau .............123
Bảng 63: So sánh mức độ phù hợp của tiềm năng đất đai với hiện trạng sử dụng đất TP.
Cà Mau .............................................................................................................................124
Bảng 64: Diện tích và đặc điểm các đơn vị chất lƣợng đất của huyện U Minh ..............129
Bảng 65: Tổng hợp đơn vị chất lƣợng đất theo mục đích sử dụng của huyện U Minh ...130
Bảng 66: Tổng hợp tiềm năng đất đai theo mục đích sử dụng của huyện U Minh .........132
Bảng 67: So sánh mức độ phù hợp của tiềm năng đất đai với hiện trạng sử dụng đất
huyện U Minh ..................................................................................................................133
Bảng 68: Diện tích và đặc điểm các đơn vị chất lƣợng đất của huyện Thới Bình ..........137

Bảng 69: Tổng hợp đơn vị chất lƣợng đất theo mục đích sử dụng của huyện Thới Bình
..........................................................................................................................................138
Bảng 70: Tổng hợp tiềm năng đất đai theo mục đích sử dụng của huyện Thới Bình .....139
Bảng 71: So sánh mức độ phù hợp của tiềm năng đất đai với hiện trạng sử dụng đất
huyện Thới Bình ..............................................................................................................141
Bảng 72: Diện tích và đặc điểm các đơn vị chất lƣợng đất của huyện Trần Văn Thời ...145
Bảng 73: Tổng hợp đơn vị chất lƣợng đất theo mục đích sử dụng của huyện Trần Văn
Thời ..................................................................................................................................146
Bảng 74: Tổng hợp tiềm năng đất đai theo mục đích sử dụng của huyện Trần Văn Thời
..........................................................................................................................................148
Bảng 75: So sánh mức độ phù hợp của tiềm năng đất đai với hiện trạng sử dụng đất
huyện Trần Văn Thời .......................................................................................................149
Bảng 76: Diện tích và đặc điểm các đơn vị chất lƣợng đất của huyện Đầm Dơi ............153
Bảng 77: Tổng hợp đơn vị chất lƣợng đất theo mục đích sử dụng của huyện Đầm Dơi 154
Bảng 78: Tổng hợp tiềm năng đất đai theo mục đích sử dụng của huyện Đầm Dơi .......155
Bảng 79: So sánh mức độ phù hợp của tiềm năng đất đai với hiện trạng sử dụng đất
huyện Đầm Dơi ................................................................................................................157
Bảng 80: Diện tích và đặc điểm các đơn vị chất lƣợng đất của huyện Cái Nƣớc ...........159
Bảng 81: Tổng hợp đơn vị chất lƣợng đất theo mục đích sử dụng của huyện Cái Nƣớc 160
Bảng 82: Tổng hợp tiềm năng đất đai theo mục đích sử dụng của huyện Cái Nƣớc ......161
Bảng 83: So sánh mức độ phù hợp của tiềm năng đất đai với hiện trạng sử dụng đất
huyện Cái Nƣớc ...............................................................................................................162
Bảng 84: Diện tích và đặc điểm các đơn vị chất lƣợng đất của huyện Phú Tân .............164
Bảng 85: Tổng hợp đơn vị chất lƣợng đất theo mục đích sử dụng của huyện Phú Tân ..165
Bảng 86: Tổng hợp tiềm năng đất đai theo mục đích sử dụng của huyện Phú Tân ........166

v


Bảng 87: So sánh mức độ phù hợp của tiềm năng đất đai với hiện trạng sử dụng đất

huyện Phú Tân .................................................................................................................167
Bảng 88: Diện tích và đặc điểm các đơn vị chất lƣợng đất của huyện Năm Căn............171
Bảng 89: Tổng hợp đơn vị chất lƣợng đất theo mục đích sử dụng của huyện Năm Căn 172
Bảng 90: Tổng hợp tiềm năng đất đai theo mục đích sử dụng của huyện Năm Căn.......173
Bảng 91: So sánh mức độ phù hợp của tiềm năng đất đai với hiện trạng sử dụng đất
huyện Năm Căn................................................................................................................175
Bảng 92: Diện tích và đặc điểm các đơn vị chất lƣợng đất của huyện Ngọc Hiển .........178
Bảng 93: Tổng hợp đơn vị chất lƣợng đất theo mục đích sử dụng của huyện Ngọc Hiển
..........................................................................................................................................179
Bảng 94: Tổng hợp tiềm năng đất đai theo mục đích sử dụng của huyện Ngọc Hiển ....180
Bảng 95: So sánh mức độ phù hợp của tiềm năng đất đai với hiện trạng sử dụng đất
huyện Ngọc Hiển .............................................................................................................182
Bảng 96: Các phƣơng án đề xuất bố trí sử dụng đât tỉnh Cà Mau đến năm 2030 ...........193
Bảng 97: Đề xuất định hƣớng nuôi trồng thủy sản tỉnh Cà Mau .....................................195
Bảng 98: Đề xuất nuôi tôm mặn – lợ tỉnh Cà Mau ..........................................................196
Bảng 99: Đề xuất ni tơm siêu thâm canh theo đơn vị hành chính ...............................197
Bảng 100: Đề xuất định hƣớng nuôi tôm Quảng canh cải tiến theo ĐVHC ...................198
Bảng 101: Đề xuất định hƣớng nuôi tôm quảng canh theo ĐVHC .................................198
Bảng 102: Đề xuất định hƣớng nuôi tôm - lúa, tôm - rừng theo ĐVHC .........................199
Bảng 103: Đề xuất định hƣớng sản xuất cây hàng năm tỉnh Cà Mau .............................202
Bảng 104: Đề xuất định hƣớng sản xuất cây lâu năm tỉnh Cà Mau ................................202
Bảng 105: Đề xuất định hƣớng sử dụng đất bền vững (theo PA chọn) ...........................203

vi


DANH SÁCH SƠ ĐỒ
Hình 1: Sơ đồ các bƣớc điều tra, đánh giá chất lƣợng đất, tiềm năng đất đai ................... 18
Hình 2: Sơ đồ trình tự thực hiện xây dựng bản đồ chất lƣợng đất ....................................22
Hình 3: Sơ đồ trình tự thực hiện xây dựng bản đồ tiềm năng đất đai ................................ 23


DANH SÁCH HÌNH
Hình 1a: Bản đồ mạng lƣới điểm điều tra thực địa ............................................................ 12
Hình 1b: Bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỉnh Cà Mau năm 2019 ......................................50
Hình 1: Bản đồ chuyên đề về đất ....................................................................................... 57
Hình 2: Bản đồ chuyên đề về địa hình ...............................................................................59
Hình 3: Bản đồ chun đề về khí hậu ................................................................................64
Hình 4: Bản đồ chuyên đề về chế độ nƣớc ........................................................................67
Hình 5: Bản đồ chuyên đề về độ phì nhiêu của đất ........................................................... 72
Hình 6: Bản đồ chuyên đề về tình hình sử dụng đất .......................................................... 75
Hình 7: Bản đồ chất lƣợng đất ........................................................................................... 84
Hình 8: Bản đồ chuyên đề về hiệu quả kinh tế ..................................................................93
Hình 9: Bản đồ chuyên đề về hiệu quả xã hội ...................................................................96
Hình 10: Bản đồ chuyên đề về hiệu quả mơi trƣờng ......................................................... 99
Hình 11: Bản đồ tiềm năng đất đai ..................................................................................104
Hình 12: Bản đồ định hƣớng sử dụng đất bền vững ........................................................206

vii


DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
CEC
CSDL
ĐBSCL
DTĐG
DTĐT
DTTN
DVD
FAO

GIS
GPS
GTGT
GTSX
ISRIC
K2O (%)
N (%)
NTTS
NGTK
NLTS
OM (%)
P2O5 (%)
pHKCl
QCVN
QH & TKNN
TCVN
THĐ
TPCG
TSMT
WRB

Nội dung viết tắt
Dung tích hấp thu (Cation Exchange Capacity)
Cơ sở dữ liệu
Đồng bằng sông Cửu Long
Diện tích đánh giá
Diện tích điều tra
Diện tích tự nhiên
Đơn vị chất lƣợng đất
Tổ chức lƣơng thực và nông nghiệp Liên hợp Quốc (Food and

Agriculture Organization)
Hệ thống thông tin địa lý (Geographic Information System)
Hệ thống định vị toàn cầu (Globle Position System)
Giá trị gia tăng
Giá trị sản xuất
Trung tâm thông tin đất thế giới (International Soil Reference
Information Center)
Kali tổng số
Nitơ tổng số
Nuôi trồng thủy sản
Niên Giám thống kê
Nông lâm thủy sản
Chất hữu cơ tổng số (Organic Matter)
Phốt pho tổng số
Độ chua trao đồi của đất
Quy chuẩn Việt Nam
Quy hoạch và Thiết kế Nơng nghiệp
Tiêu chuẩn Việt Nam
Thối hóa đất
Thành phần cơ giới
Tổng số muối tan
Cơ sở tham chiếu tài nguyên đất thế giới (World References Base
for Soil Resourses)

viii


SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU

MỞ ĐẦU

I. TÍNH CẤP THIẾT CỦA DỰ ÁN
Đất là tài nguyên quý giá của nhân loại và mỗi quốc gia, nhƣng có giới hạn về
không gian và luôn chịu những tác động tiêu cực từ thiên nhiên cũng nhƣ tác động của
con ngƣời làm cho đất ngày càng bị suy giảm nghiêm trọng cả về số lƣợng và chất lƣợng,
dẫn tới khả năng sản xuất của đất bị ảnh hƣởng biểu hiện ở năng suất, chất lƣợng sản
phẩm bị giảm sút. Theo FAO (2008), tiềm năng đất nông nghiệp của hành tinh chúng ta
đƣợc xác định là khoảng 3-5 tỷ ha. Trong lịch sử tiến hóa của mình, nhân loại đã làm hƣ
hại khoảng 1,4 tỷ ha đất và hiện nay hàng năm có khoảng 6-7 triệu ha đất nông nghiệp bị
loại bỏ do chất lƣợng suy giảm không có khả năng sản xuất, gây tổn thất cho sản xuất
nông nghiệp khoảng 42 tỷ USD mỗi năm, đe dọa an ninh lƣơng thực, gây đói nghèo cho
hơn 1 tỷ ngƣời dân của hơn 110 quốc gia trên thế giới.
Theo thống kê của Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn năm 2010, Việt Nam có
khoảng 9 triệu ha đất bị hoang hóa (chiếm khoảng 28% tổng diện tích đất đai trên tồn
quốc), trong đó có 5,06 triệu ha đất chƣa sử dụng và 2 triệu ha đất đang đƣợc sử dụng bị
thoái hóa nặng, suy giảm chất lƣợng. Vì vậy, cơng tác điều tra, đánh giá chất lƣợng đất,
tiềm năng đất đai nhằm kiểm sốt tình trạng thối hóa đất là rất cần thiết.
Cà Mau có diện tích tự nhiên lớn thứ 2 trong 13 tỉnh, thành phố thuộc vùng ĐBSCL
(sau T. Kiên Giang), là tỉnh trọng điểm trong sản xuất lúa gạo và thủy sản của cả vùng. Sản
lƣợng lúa của tỉnh chiếm đến 2,2% và sản lƣợng thủy sản chiếm 11,3% toàn vùng (Số liệu
NGTK NLTS cả nƣớc 2019). Đồng thời là tỉnh tiếp giáp với biển Tây, có chiều dài bờ biển
trên 200 km, chịu ảnh hƣởng nghiêm trọng của q trình biến đổi khí hậu, nƣớc biển dâng
và xâm nhập mặn nên cũng tạo ra rất nhiều mâu thuẫn trong sử dụng đất ở các vùng tranh
chấp mặn - ngọt, giữa sản xuất lúa gạo và nuôi trồng thủy sản. Ở các khu vực trồng lúa,
thâm canh, tăng vụ đã góp phần quan trọng làm gia tăng sản lƣợng lúa, thúc đẩy kinh tế
phát triển nhƣng việc sản xuất liên tục không cho đất nghỉ và gia tăng hàm lƣợng phân bón
hóa học, thuốc trừ sâu bệnh… trong sản xuất làm cho chất lƣợng đất đai ngày càng suy
giảm, ơ nhiễm.
Để kiểm sốt chất lƣợng, tiềm năng đất đai phục vụ phát triển bền vững, điều 32,
Luật đất đai năm 2013 quy định điều tra, đánh giá chất lƣợng đất đai, tiềm năng đất đai là
một trong những hoạt động quan trọng trong điều tra cơ bản về đất đai. Trên cơ sở quy

định của Luật, Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng đã ban hành hàng loạt các văn
bản pháp lý yêu cầu các địa phƣơng phải tiến hành công tác điều tra, đánh giá thống kê
tài nguyên đất đai về các mặt: số lƣợng, chất lƣợng, tình trạng ơ nhiễm, thối hóa, tiềm
năng đất đai,... Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02/6/2010 của Thủ tƣớng chính phủ
về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê Quốc gia, Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng có
trách nhiệm xây dựng bộ tiêu chí thối hóa đất và thống kê diện tích đất bị thối hóa đến
đơn vị hành chính tỉnh với định kỳ 02 năm một lần cho thấy nhiệm vụ điều tra thực trạng
thoái hóa đất, chất lƣợng đất là một trong những nhiệm vụ trọng tâm và thƣờng xuyên
của ngành Tài nguyên và Môi trƣờng. Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng cũng đã ban hành
Công văn số 5750/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 27/12/2014 về việc thực hiện Tổng điều tra,
đánh giá tài ngun đất đai tồn quốc, để cơng bố theo định kỳ, trong đó cũng nêu rõ Bộ
Dự án: Điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai tỉnh Cà Mau, 2020

1


SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU

Tài nguyên và Môi trƣờng có trách nhiệm thực hiện các nội dung điều tra đánh giá chất
lƣợng đất, tiềm năng đất đai; điều tra đánh giá thoái hóa đất của cả nƣớc, các vùng kinh
tế xã hội. UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ƣơng có trách nhiệm thực hiện các
nội dung điều tra đánh giá chất lƣợng đất, tiềm năng đất đai; điều tra đánh giá thoái hóa
đất cấp tỉnh; Công văn số 478/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 12 tháng 02 năm 2015 về việc
báo cáo tình hình triển khai Quyết định 1892/QĐ-TTg gửi UBND các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ƣơng; và gần đây là Công văn số 2743/BTNMT-TCQLĐĐ ngày tháng
5 năm 2020 về việc báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ điều tra đánh giá đất đai.
Thực hiện chủ trƣơng của Chính phủ và chỉ đạo của Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng,
UBND Cà Mau đã ban hành Công văn số 5154/UBND-NĐ ngày 09/10/2013 của UBND
tỉnh Cà Mau về việc lập dự án "Điều tra thoái hóa đất kỳ đầu tỉnh Cà Mau"; Công văn số
5413/UBND-NNTN ngày 18 tháng 07 năm 2018 về việc Điều tra, đánh giá chất lƣợng

đất, tiềm năng đất đai tỉnh Cà Mau; Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau về việc phê duyệt đề cƣơng – dự toán dự án Điều tra, đánh
giá chất lƣợng đất , tiềm năng đất đai tỉnh Cà Mau và Sở Tài nguyên Môi trƣờng tổ chức
thực hiện dự án: “Điều tra, đánh giá chất lƣợng đất, tiềm năng đất đai tỉnh Cà Mau”,
trong năm 2019 và 2020, với mục tiêu chính là đánh giá đầy đủ, chính xác, khoa học tài
nguyên đất đai của tỉnh để xây dựng chiến lƣợc sử dụng đất bền vững, lâu dài cũng nhƣ
quản lý chặt chẽ, sử dụng hiệu quả tài nguyên đất theo từng kế hoạch ngắn, trung và dài
hạn, đáp ứng với số lƣợng, chất lƣợng đất phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội mà
đất đai là tài nguyên quý vừa đƣợc khai thác sử dụng vừa đƣợc cải tạo và bảo vệ tài
nguyên đất đai của tỉnh.

II. CƠ SỞ PHÁP LÝ CỦA DỰ ÁN
2.1. Căn cứ pháp lý
- Luật Đất đai sửa đổi năm 2013, Quốc hội thông qua ngày 29/11/2013;
- Nghị quyết số 07/NQ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về ban hành
Chƣơng trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 31 tháng
10 năm 2012 của Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng (Khóa XI) về tiếp tục đổi mới chính
sách, pháp luật về đất đai trong thời kỳ đẩy mạnh toàn diện công cuộc đổi mới, tạo nền
tảng để đến năm 2020 nƣớc ta cơ bản trở thành nƣớc công nghiệp theo hƣớng hiện đại;
- Nghị quyết số 24-NQ/TW ngày 03 tháng 6 năm 2013 của Ban chấp hành Trung
ƣơng Đảng (Khóa XI) về chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cƣờng quản lý tài
nguyên và bảo vệ môi trƣờng;
- Nghị quyết số 08/NQ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về ban hành
Chƣơng trình hàng động thực hiện Nghị quyết 24-NQ/TW của Ban chấp hành Trung
ƣơng Đảng (Khóa XI) về chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cƣờng quản lý tài
nguyên và bảo vệ môi trƣờng;
- Nghị quyết số 134/2016/QH13 ngày 09/4/2016 của Quốc hội nƣớc Cộng hoà xã
hội chủ nghĩa Việt Nam, Khóa XIII, Kỳ họp thứ 2 về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;


Dự án: Điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai tỉnh Cà Mau, 2020

2


SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU

- Nghị quyết số 84/NQ-CP ngày 07/10/2019 của Chính phủ về Phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của
tỉnh Cà Mau;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định
mức lƣơng cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lƣợng vũ trang (1.390.000
đồng/tháng);
- Nghị định 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và
hƣớng dẫn thi hành một số điều luật thuế giá trị gia tăng;
- Công văn số 5750/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 27/12/2014 của Bộ Tài nguyên và
Môi trƣờng về việc Tổng điều tra đánh giá tài ngun đất đai tồn quốc;
- Thơng tƣ số 35/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trƣờng quy định việc điều tra, đánh giá đất đai;
- Công văn số 5413/UBND-NNTN ngày 18 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh Cà
Mau về việc điều tra, đánh giá chất lƣợng đất, tiềm năng đất đai tỉnh Cà Mau.

2.2. Căn cứ kỹ thuật
- Thông tƣ liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài
nguyên và Môi trƣờng và Bộ Tài chính về hƣớng dẫn lập dự tốn kinh phí đo đạc bản đồ
và quản lý đất đai;
- Thông tƣ 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động Thƣơng binh
và Xã hội về hƣớng dẫn xác định chi phí tiền lƣơng trong giá sản phẩm, dịch vụ cơng ích

sử dụng vốn ngân sách nhà nƣớc;
- Thông tƣ số 33/2016/TT-BTNMT ngày 07/11/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi
trƣờng về quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai;
- Thông tƣ số 35/2014/TT-BTNMT ngày 30/06/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trƣờng quy định về điều tra đánh giá đất đai;
- Thông tƣ số 60/2015/TT-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên
và Môi trƣờng quy định về kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai;
- Thông tƣ số 49/2016/TT-BTNMT ngày 28/12/2016 Quy định về công tác giám
sát, kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu cơng trình, sản phẩm trong lĩnh vực quản lý đất
đai;
- Thông tƣ số 73/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài nguyên
và Môi trƣờng ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trƣờng.
- Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau về
việc phê duyệt đề cƣơng – dự toán dự án Điều tra, đánh giá chất lƣợng đất, tiềm năng đất
đai tỉnh Cà Mau;

Dự án: Điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai tỉnh Cà Mau, 2020

3


SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU

- Hợp đồng số 79/2019/HĐDV ngày 26/9/2019 về việc thực hiện gói thầu: “Điều
tra, đánh giá chất lƣợng đất, tiềm năng đất đai tỉnh Cà Mau” thuộc dự án: Điều tra, đánh
giá chất lƣợng đất, tiềm năng đất đai tỉnh Cà Mau giữa Sở Tài nguyên và Môi trƣờng tỉnh
Cà Mau với Liên danh Công ty Cổ phần Quốc Thái An và Phân viện Quy hoạch và Thiết
kế Nông nghiệp.

III. MỤC TIÊU, PHẠM VI THỰC HIỆN DỰ ÁN

3.1. Mục tiêu của dự án
3.1.1. Mục tiêu tổng quát
Điều tra, đánh giá chất lƣợng đất, tiềm năng đất đai tỉnh Cà Mau nhằm đánh giá đầy
đủ, tồn diện, chính xác, khoa học nguồn tài nguyên đất đai của tỉnh làm cơ sở đề xuất
chính sách, biện pháp tăng cƣờng quản lý nhà nƣớc về đất đai, khai thác sử dụng có hiệu
quả cả về số lƣợng, chất lƣợng tài nguyên đất đai phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế - xã
hội trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa, nhất là việc lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất, tích hợp vào cơ sở dữ liệu đất đai của tỉnh, quốc gia góp phần hồn
thiện hệ thống thơng tin đất đai hiện đại, tập trung, thống nhất.
3.1.2. Mục tiêu cụ thể
- Đánh giá thực trạng chất lƣợng, tiềm năng các loại đất theo mục đích sử dụng
(diện tích, phân bố) của tỉnh làm cơ sở cho việc đề xuất giải pháp bảo vệ, định hƣớng
khai thác, sử dụng hiệu quả nguồn tài nguyên đất đai;
- Xây dựng bộ bản đồ chất lƣợng đất, tiềm năng đất đai; đồng thời cung cấp dữ liệu
cho việc xây dựng và hoàn thiện hệ thống thông tin đất đai theo hƣớng hiện đại và phục
vụ đa mục tiêu;
- Cung cấp thông tin, số liệu tài liệu làm căn cứ cho việc lập kế hoạch sử dụng đất
hàng năm cấp huyện, lập quy hoạch kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 cho cấp
tỉnh và cấp huyện và làm cơ sở giám sát sự biến đổi chất lƣợng đất trong quá trình sử dụng;
- Giám sát chặt chẽ tình hình diễn biến chất lƣợng tài nguyên đất đai và đánh giá tác
động, ảnh hƣởng của chính sách, pháp luật về đất đai đến tài nguyên đất đai để đề xuất
các cơ chế, chính sách, biện pháp nhằm bảo vệ, nâng cao chất lƣợng tài nguyên đất đai;
- Cung cấp số liệu cho hệ thống chỉ tiêu thống kê Quốc gia và phục vụ nhu cầu
thông tin về tài nguyên đất cho các hoạt động kinh tế, xã hội, nghiên cứu khoa học và các
nhu cầu khác của Nhà nƣớc.

3.2. Đối tƣợng, phạm vi thực hiện dự án
3.2.1. Đối tƣợng:
Theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 Thông tƣ 60/2015/TT-BTNMT ngày 15/12/2015
của Bộ trƣởng Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng quy định về kỹ thuật điều tra, đánh giá đất

đai, phạm vi (đối tƣợng) thực hiện điều tra, đánh giá chất lƣợng đất, tiềm năng đất đai lần
đầu là tồn bộ diện tích đất tự nhiên (trừ đất sơng, ngịi, kênh, rạch, suối, đất mặt nƣớc
chun dùng; đất an ninh, đất quốc phịng; núi đá khơng có rừng cây).

Dự án: Điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai tỉnh Cà Mau, 2020

4


SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU

Tuy nhiên do trên địa bàn tỉnh Cà Mau, diện tích đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp, đất xây dựng cơ sở văn hóa, đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội, đất xây dựng cơng trình sự nghiệp khác, đất có di tích lịch sử - văn hóa,
đất sinh hoạt cộng đồng, đất khu vui chơi, giải trí cơng cộng, đất cơ sở tơn giáo và đất cơ
sở tín ngƣỡng có quy mơ diện tích nhỏ, phân bố rải rác trên địa bàn các huyện, thành phố,
không đủ quy mô diện tích điều tra theo quy định. Mặt khác, diện tích đất trồng cây lâu
năm phân bố rải rác, xen trong các khu dân cƣ; diện tích đất giao thơng, đất thủy lợi của
tỉnh chủ yếu là các cơng trình theo tuyến. Do vậy, để đảm bảo tiết kiệm kinh phí theo chỉ
đạo của UBND tỉnh Cà Mau tại Công văn số 5413/UBND-NNTN ngày 18 tháng 7 năm
2018 sẽ khơng tính các loại đất trên vào đối tƣợng điều tra, đánh giá chất lƣợng đất, tiềm
năng đất đai tỉnh Cà Mau.
3.2.2. Phạm vi thực hiện
Theo số liệu thống kê đất đai năm 2017 của tỉnh Cà Mau (Đề cương được duyệt),
tổng diện tích điều tra, đánh giá chất lƣợng đất, tiềm năng đất đai tỉnh Cà Mau là 366.297
ha, tập trung tồn bộ vào diện tích đất sản xuất nơng nghiệp.
Tuy nhiên, để đảm bảo thực hiện thống kê diện tích theo Khoản 1 Điều 2, Phụ lục 8,
Phụ lục 9 Thông tƣ 60/2015/TT-BTNMT ngày 15/12/2015 của Bộ trƣởng Bộ Tài ngun
và Mơi trƣờng, tổng diện tích điều tra, đánh giá chất lƣợng đất, tiềm năng đất đai tỉnh Cà
Mau đã thực hiện là 497.042 ha, gồm:

- Đất sản xuất nông nghiệp
- Đất lâm nghiệp
- Đất nuôi trồng thủy sản
- Đất làm muối
- Đất nông nghiệp khác
- Đất phi nông nghiệp
- Đất bằng chƣa sử dụng

:
:
:
:
:
:
:

139.440 ha;
141.420 ha;
182.650 ha;
168 ha;
589 ha;
20.914 ha; và
11.861 ha.

Diện tích phân theo khu vực trong điều tra, đánh giá chất lƣợng đất, tiềm năng đất
đai của tỉnh Cà Mau đƣợc xác định dựa theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày
22/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau về việc phê duyệt đề cƣơng- dự toán dự án
Điều tra, đánh giá chất lƣợng đất, tiềm năng đất đai tỉnh Cà Mau, trong đó:
* Khu vực đồng bằng (tiểu vùng ngọt hóa - vùng Bắc Cà Mau): diện tích điều tra
124.676 ha. Bao gồm tồn bộ diện tích huyện Thới Bình, Cái Nƣớc và Tp Cà Mau. Sản

xuất trong tiểu vùng chủ yếu là trồng lúa kết hợp thủy sản, nuôi thủy sản (quảng canh và
quảng canh cải tiến) và trồng cây hàng năm nhƣ mía, rau màu,....
* Khu vực ven biển (bao gồm tiểu vùng ngọt lợ (+) tiểu vùng mặn hóa): diện tích
điều tra là 372.366 ha, bao gồm tồn bộ diện tích các huyện Trần Văn Thời, U Minh, Phú
Tân, Năm Căn, Ngọc Hiển, Đầm Dơi. Sản xuất chủ yếu ở tiểu vùng mặn hóa là nuôi
trồng thủy sản mặn, lợ, rừng. (+) thủy sản thuộc hệ thống canh tác có tƣới. Nuôi trồng
thủy sản mặn, lợ ở tiểu vùng mặn hóa gồm có nuôi công nghiệp, quảng canh cải tiến và
quảng canh; Ngoài ra trên địa bàn tiểu vùng còn loại sử dụng đất chuyên trồng lúa nƣớc.

3.3. Sản phẩm thực hiện
Dự án: Điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai tỉnh Cà Mau, 2020

5


SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU

1. Báo cáo tổng hợp: Báo cáo thuyết minh tổng hợp “Điều tra, đánh giá chất lƣợng
đất, tiềm năng đất đai tỉnh Cà Mau”.
2. Các sản phẩm số liệu, bản đồ (tỷ lệ 1/100.000):
(1). Bản đồ chất lƣợng đất;
(2). Bản đồ tiềm năng đất đai;
(3). Bản đồ Định hƣớng sử dụng đất bền vững tỉnh Cà Mau.
3. Sản phẩm trung gian
- Hệ thống biểu số liệu trong điều tra, đánh giá chất lƣợng đất, tiềm năng đất đai cấp
tỉnh theo quy định tại phụ lục 8 và phụ lục 9 – Thông tƣ 60/2015/TT-BTNMT, bao gồm:
+ Biểu: 03.8/BTNMT: Thống kê diện tích các đơn vị CLĐ;
+ Biểu: 06.8/BTNMT: Tổng hợp đơn vị CLĐ theo mục đích sử dụng;
+ Biểu: 03.9/BTNMT: Tổng hợp tiềm năng đất đai theo mục đích sử dụng;
+ Biểu: 05.9/BTNMT: Thống kê diện tích tiềm năng đất đai theo mục đích SDĐ;

+ Biểu: 07.9/BTNMT: So sánh mức độ phù hợp của tiềm năng đất đai với HT SDĐ.
4. Các chuyên đề liên quan (thể hiện trong báo cáo, số liệu tổng hợp)
a/ Các bản đồ chuyên đề: Bản đồ chuyên đề về đất; Bản đồ chuyên đề về địa hình;
Bản đồ chun đề về khí hậu; Bản đồ chun đề về chế độ nƣớc; Bản đồ chuyên đề về độ
phì nhiêu của đất; Bản đồ chuyên đề về tình hình sử dụng đất; Bản đồ chuyên đề về hiệu quả
kinh tế; Bản đồ chuyên đề về hiệu quả xã hội; và Bản đồ chuyên đề về hiệu quả môi trƣờng.
b/ Các báo cáo chuyên đề: Báo cáo tổng hợp, phân tích đánh giá, lựa chọn các thơng
tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập; Báo cáo kết quả tổng hợp, xử lý thông tin (nội
nghiệp và ngoại nghiệp); Báo cáo thuyết minh bản đồ chất lƣợng đất; bản đồ tiềm năng
đất đai; Báo cáo phân tích, đánh giá thực trạng chất lƣợng đất; đánh giá tiềm năng đất
đai; Báo cáo đánh giá chất lƣợng đất, tiềm năng đất đai lần đầu; Báo cáo xác định quan
điểm, mục tiêu chiến lƣợc khai thác tài nguyên đất bền vững; các giải pháp về quản lý, sử
dụng đất bền vững; các giải pháp kỹ thuật để bảo vệ và cải tạo đất; đề xuất định hƣớng sử
dụng đất; và Báo cáo tổng kết dự án.

3.4. Sản phẩm giao nộp
3.4.1. Sản phẩm bàn giao: Ở 02 dạng, trên giấy và file dữ liệu số, gồm có:
(1). Báo cáo thuyết minh tổng hợp “Điều tra, đánh giá chất lƣợng đất, tiềm năng đất
đai tỉnh Cà Mau”:
03 bản.
(2). Các loại bản đồ, tỷ lệ 1/ 100.000, gồm:
+ Bản đồ chất lƣợng đất:

03 bản.

+ Bản đồ tiềm năng đất đai:

03 bản.

(3) Hệ thống biểu số liệu trong điều tra, đánh giá chất lƣợng đất theo quy định tạo

phụ lục 8 – Thông tƣ 60/2015/TT-BTNMT:
03 bản.
Dự án: Điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai tỉnh Cà Mau, 2020

6


SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU

(4) Hệ thống biểu số liệu trong điều tra, đánh giá tiềm năng đất đai theo quy định
tạo phụ lục 9 – Thông tƣ 60/2015/TT-BTNMT:
03 bản.
(5). Điã CD, ghi dƣ̃ liê ̣u các sản phẩ m bàn giao:

03 bản.

3.4.2. Sản phẩm gố c đƣợc lƣu trữ và quản lý sử dụng tại:
(1). Ủy ban nhân dân tỉnh 01 bộ;
(2). Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng 01 bộ;
(3). Sở Tài nguyên và Môi trƣờng 02 bộ;
(4). Sở Nông nghiê ̣p và PTNT 01 bộ.
Ngoài ra sẽ nhân bản các bản sao để gửi đến UBND các huyệ
ngành có liên quan để khai thác sử dụng.

n, thành phố, các sở

3.5. Công bố kết quả
Kết quả điều tra, đánh giá Điều tra, đánh giá chất lƣợng đất, tiềm năng đất đai tỉnh
Cà Mau sẽ đƣợc công bố công khai, chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày đƣợc đƣợc UBND
Cà Mau quyết định phê duyệt, theo quy định.


IV. NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP THỰC HIỆN DỰ ÁN
4.1. Nội dung và trình tự thực hiện dự án
4.1.1. Nội dung của dự án
Trình tự, nội dung điều tra, đánh giá chất lƣợng đất, tiềm năng đất đai cấp tỉnh đƣợc
quy định tại mục 1, chƣơng 3, Thông tƣ 60/2015/TT-BTNMT ngày 15/12/2015 của Bộ
Tài nguyên và Môi trƣờng, cụ thể nhƣ sau:
Bƣớc 1. Thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ
(1). Thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ (kế thừa sản phẩm của dự án Điều
tra thối hóa đất kỳ đầu tỉnh Cà Mau và chỉ thu thập các tài liệu phát sinh từ năm 2016
có liên quan đến chất lượng đất)
- Thu thập nhóm các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ về điều kiện tự nhiên, tài
nguyên thiên nhiên có liên quan đến chất lƣợng đất, tiềm năng đất đai
+ Nhóm thơng tin, tài liệu, số liệu, bản đồ về đất, chất lượng đất, ơ nhiễm đất, thối
hóa đất, phân hạng đất nơng nghiệp.
+ Nhóm thơng tin, tài liệu, số liệu, bản đồ về hiện trạng mơi trường đất, khí hậu,
biến đổi khí hậu.
+ Nhóm thơng tin, tài liệu, số liệu, bản đồ về thủy lợi, thủy văn nước mặt.
- Thu thập nhóm các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ về kinh tế - xã hội và tình
hình quản lý, sử dụng đất, gồm:
+ Nhóm thơng tin, tài liệu, số liệu về tình hình phát triển kinh tế - xã hội.
+ Nhóm thơng tin, tài liệu, số liệu, bản đồ hiện trạng, biến động sử dụng đất; tình
hình quản lý, sử dụng đất.
Dự án: Điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai tỉnh Cà Mau, 2020

7


SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU


(2). Đánh giá, lựa chọn các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập (kế thừa
sản phẩm của dự án Điều tra thối hóa đất kỳ đầu tỉnh Cà Mau; chỉ thực hiện đánh giá,
lựa chọn bổ sung các tài liệu ở thời điểm điều tra hiện tại)
- Tổng hợp, phân tích, đánh giá về tính chính xác, khách quan, thời sự của thông tin,
tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập
+ Sắp xếp, phân loại theo chuyên mục, nguồn /thời gian tổng hợp xây dựng.
+ Đối chiếu các số liệu cũ với hiện trạng để xác định sự phù hợp với thực tế của
từng nguồn số liệu (tập trung vào những tài liệu và số liệu thiết yếu với mục tiêu,
quy mô, ranh giới đất sẽ được đánh giá).
+ Phân tích, đánh giá tính chính xác, khách quan và thời sự của thông tin, tài liệu,
số liệu, bản đồ đã thu thập được.
- Lựa chọn thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ có thể sử dụng, xác định những thông
tin, tài liệu, số liệu, bản đồ cần điều tra bổ sung
+ Lựa chọn thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ có thể kế thừa, sử dụng cho điều tra,
đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai.
+ Đối chiếu nguồn thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã lựa chọn với yêu cầu thông
tin đầu vào cần thiết cho điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai, xác
định những thông tin còn thiếu cần điều tra bổ sung.
- Xây dựng báo cáo đánh giá, lựa chọn các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu
thập.
Bƣớc 2. Lập kế hoạch và điều tra, lấy mẫu đất tại thực địa
(1). Xác định nội dung và kế hoạch điều tra thực địa (kế thừa sản phẩm của dự án
Điều tra thối hóa đất kỳ đầu tỉnh Cà Mau; chỉ thực hiện chuyển nội dung các thông tin
phát sinh ở thời điểm điều tra hiện tại)
- Chuẩn bị bản đồ kết quả điều tra
+ Chuẩn bị nền bản đồ kết quả điều tra
+ Chuyển nội dung các thơng tin về tình hình sử dụng đất nông nghiệp bao gồm:
hiện trạng, biến động và tình hình chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất từ bản đồ hiện
trạng sử dụng đất và các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập được lên bản
đồ kết quả điều tra.

+ Chuyển các thông tin liên quan về thổ nhưỡng như loại đất/nhóm đất, độ dày
tầng đất, kết von, đá lẫn, đá lộ đầu; địa hình (độ dốc, địa hình tương đối) từ bản đồ
đất và các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập được lên bản đồ kết quả
điều tra.
+ Chuyển nội dung các thơng tin về khí hậu gồm: lượng mưa, tổng tích ơn, khơ hạn,
gió từ bản đồ phân vùng khí hậu và các thơng tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu
thập được lên bản đồ kết quả điều tra.
Dự án: Điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai tỉnh Cà Mau, 2020

8


SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU

+ Chuyển các thông tin liên quan về chế độ nước, gồm: chế độ tưới, ngập úng từ
bản đồ thủy lợi, thủy văn nước mặt và các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu
thập được lên bản đồ kết quả điều tra.
+ Chuyển các thông tin liên quan về loại hình thối hóa, loại đất thối hóa, mức độ
thối hóa từ bản đồ thối hóa đất và các thơng tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu
thập lên bản đồ kết quả điều tra.
+ Chuyển các thông tin liên quan về các điểm hoặc khu vực đất bị ô nhiễm từ bản
đồ hiện trạng môi trường đất và các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập
lên bản đồ kết quả điều tra. Phương pháp xử lý nội nghiệp thành lập bản đồ kết quả
điều tra nội nghiệp theo quy định tại Điểm a Mục 2.2 Phụ lục 1.2, kèm theo Thông
tư số 60/2015/TT-BTNMT.
- Khảo sát sơ bộ và xác định thông tin, nội dung, số lƣợng phẫu diện, khu vực cần
điều tra tại thực địa
+ Khảo sát sơ bộ, xác định hướng, tuyến điều tra.
+ Tính tốn số lượng phẫu diện đất, số lượng khoanh đất điều tra.
* Tính tốn số lượng phẫu diện

Phẫu diện đất chỉ đƣợc lấy trên diện tích đất sản xuất nông nghiệp (theo đề cƣơng
đƣợc duyệt). Áp dụng quy định về diện tích trung bình cần đào một phẫu diện đất trong
điều tra, đánh giá chất lƣợng đất lần đầu, tỷ lệ 1/100.000 (Bảng 1, Phụ lục 02, Thông tƣ
60/2015/TT-BTNMT ngày 15/12/2015 của Bộ Tài nguyên & MT ban hành quy định kỹ
thuật điều tra, đánh giá đất đai). Do vậy, tổng diện tích đất để tính số lƣợng phẫu diện đất
(gồm đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy
sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác) là 366.297 ha. Cụ thể nhƣ sau:
 Tổng số phẫu diện đất cần đào = 366.297 ha/240 ha = 1.529 phẫu diện (theo số làm
tròn).
Tỷ lệ giữa các loại phẫu diện đất chính, phụ, thăm dị là 1:4:4. Vì vậy số lƣợng các
loại phẫu diện nhƣ sau (theo số làm tròn):
 Phẫu diện chính = 1.529 phẫu diện/9 = 171 phẫu diện;
 Phẫu diện phụ = 1.529 phẫu diện/9 x 4 = 679 phẫu diện;
 Phẫu diện thăm dò = 1.529 phẫu diện/9 x 4 = 679 phẫu diện;
Trong đó, dự án kế thừa kết quả điều tra, lấy mẫu phân tích của 238 mẫu đất tầng
mặt của dự án Điều tra thoái hóa đất kỳ đầu tỉnh Cà Mau (áp dụng đối với phẫu diện phụ,
gồm: 99 mẫu vùng đồng bằng, 139 mẫu vùng ven biển).
Do đó, tổng số lƣợng phẫu diện thực tế cần đào trên địa bàn tỉnh Cà Mau là 1.291
phẫu diện, gồm 171 PD chính, 441 PD phụ và 679 PD thăm dị.
* Tính tốn số lượng khoanh đất điều tra:
Dự án: Điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai tỉnh Cà Mau, 2020

9


SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU

Tổng diện tích điều tra đất sản xuất nơng nghiệp là 366.297 ha. Số lƣợng khoanh đất
nông nghiệp = 366.297 ha/240 ha = 1.528 khoanh (đã làm trịn).
Ngồi ra, Dự án thực hiện điều tra phiếu nông nghiệp tại 1.291 phẫu diện; Điều tra

bổ sung diện tích đất phi nơng nghiệp là 20.872 ha. Số lƣợng khoanh đất phi nông nghiệp
= 20.872 ha/240 ha = 88 khoanh đất (làm tròn).
Tổng số khoanh đất (nông nghiệp, phi nông nghiệp) điều tra trên địa bàn tỉnh Cà
Mau là 1.528 + 1291 + 88 = 2.907 phiếu.
- Xác định ranh giới khoanh đất, điểm đào phẫu diện đất lên bản đồ kết quả điều tra:
(1). Xác định ranh giới, số thứ tự các khoanh đất cần điều tra lên bản đồ kết quả điều tra
nội nghiệp (quy định tại Điểm a Khoản 2.2 Mục 2 Phụ lục 1.2 ban hành kèm theo TT số
60/2015/TT-BTNMT); (2). Xây dựng sơ đồ mạng lưới phẫu diện (theo quy định tại Điểm
a Khoản 2.2 Mục 2 Phụ lục 1.2 ban hành kèm theo Thông tư số 60/2015/TT-BTNMT);
(3). In bản đồ kết quả điều tra nội nghiệp phục vụ điều tra thực địa; (3). Thống kê số
lượng khoanh đất và đặc trưng của khoanh đất điều tra; và (4). Xác định nội dung điều
tra theo từng khoanh đất và khu vực tại thực địa.
- Chuẩn bị bản tả phẫu diện đất, phiếu điều tra khoanh đất: (i). Thiết kế mẫu phiếu
điều tra tình hình sử dụng đất và tiềm năng đất nông nghiệp theo khoanh đất. Phiếu điều
tra tiềm năng đất phi nông nghiệp theo khoanh đất (Phụ lục 4.6-4.7 của TT số
60/2015/TT-BTNMT). Bản tả phẫu diện (Phụ lục 4.1-4.3 của TT số 60/2015/TTBTNMT) và căn cứ đặc điểm sử dụng đất, tài nguyên đất của tỉnh để thiết kế mẫu bản tả,
mẫu phiếu điều tra phù hợp với địa bàn tỉnh Cà Mau; và (ii). Nhân sao bản tả phẫu diện
đất và mẫu phiếu điều tra khoanh đất.
- Xây dựng báo cáo kế hoạch điều tra thực địa.
(2). Điều tra, lấy mẫu đất tại thực địa
- Công tác ngoại nghiệp (không bao gồm điều tra phẫu diện đất): (i) Rà soát, chỉnh
lý ranh giới khoanh đất điều tra theo các chỉ tiêu về loại đất theo mục đích sử dụng, thổ
nhƣỡng, địa hình, chế độ nƣớc lên bản đồ kết quả điều tra. (Phương pháp xử lý ngoại
nghiệp phục vụ thành lập bản đồ kết quả điều tra ngoại nghiệp được quy định tại Điểm b
Mục 2.2 Phụ lục 1.2 ban hành kèm theo Thông tư số 60/2015/TT-BTNMT); (ii) xác định
vị trí khoanh đất điều tra và chấm điểm đào phẫu diện lên bản đồ kết quả điều tra. Tọa độ
điểm đào phẫu diện đƣợc xác định bằng định vị GPS; (iii) mô tả thông tin về khoanh đất
điều tra hoặc nhập thông tin vào bảng cơ sở dữ liệu chung (file số): a) Vị trí, địa hình,
thời tiết, tọa độ điểm đào phẫu diện. b) Loại đất (hay nhóm đất phụ); địa hình (độ dốc
hoặc địa hình tương đối); độ dày tầng đất mịn và một số thông tin thổ nhưỡng khác. c)

Chế độ nước (chế độ tưới, ngập úng).
- Điều tra phẫu diện đất (Đào, mô tả phẫu diện đất; lấy tiêu bản đất và mẫu đất của
phẫu diện): (i). Đào phẫu diện đất (quy cách đào phẫu diện đất, lấy tiêu bản đất và mẫu
đất theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Phụ lục 1.2 ban hành kèm theo Thông tư số
60/2015/TT-BTNMT); (ii). Chụp ảnh minh họa phẫu diện đất, ảnh cảnh quan khoanh đất
Dự án: Điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai tỉnh Cà Mau, 2020

10


SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU

điều tra; (iii). Mô tả phẫu diện đất; (iv). Lấy mẫu đất: Khối lƣợng mẫu đất lấy phân tích
gồm mẫu đất của các tầng đất trong các phẫu diện chính (bình qn lấy 3 tầng đất/phẫu
diện), mẫu đất tầng mặt của phẫu diện phụ, tiêu bản, đóng gói và bảo quản mẫu đất. Số
lượng nghiệm thu chính thức được xác định theo kết quả điều tra thực tế.
Bảng 1: Số lƣợng mẫu đất
Phẫu diện

Số lƣợng

Số lƣợng mẫu đất
Tầng mặt

Tầng dƣới

Tổng số

Phẫu diện chính


171

171

342

513

Phẫu diện phụ

441

441

-

441

Phẫu diện thăm dị

679

-

-

-

1.291


612

342

954

Tổng số

- Cơng tác nội nghiệp: (1). Thống kê số lƣợng, đặc điểm khoanh đất điều tra thực
địa; (2). Sao lƣu mạng lƣới điểm đào phẫu diện, ranh giới khoanh đất theo kết quả điều
tra thực địa lên bản đồ kết quả điều tra; (3). Xây dựng báo cáo kết quả điều tra ngoại
nghiệp.
(3). Điều tra khoanh đất (điều tra tình hình sử dụng đất và tiềm năng đất đai theo
khoanh đất)
- Điều tra tình hình sử dụng đất và tiềm năng đất nơng nghiệp theo khoanh đất
NN: (i) Điều tra về tình hình sử dụng đất nơng nghiệp (Hiện trạng, biến động và tình
hình chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất; diễn biến năng suất trong 05 năm trở lại đây theo
từng mục đích sử dụng; các kỹ thuật canh tác sử dụng đất như xây dựng thiết kế đồng
ruộng, làm đất, bón phân, sử dụng thuốc bảo vệ thực vật, khai thác lâm sản, thủy sản, thu
hoạch nông sản; mức đầu tư đối với từng mục đích sử dụng đất như giống, phân bón,
thức ăn, thuốc bảo vệ thực vật); (2). Điều tra về tiềm năng đất nông nghiệp (qua các chỉ
tiêu đánh giá: Hiệu quả kinh tế; xã hội; môi trường).
- Điều tra tình hình sử dụng đất và tiềm năng đất PNN theo khoanh đất PNN: (1).
Điều tra về tình hình sử dụng đất phi nông nghiệp, gồm: Hiện trạng, biến động sử dụng đất,
các kỹ thuật, quy trình cơng nghệ áp dụng trong sản xuất phi nông nghiệp, mức đầu tƣ sản
xuất (khối lƣợng hàng hóa, vật chất đầu tƣ vào sản xuất); (2). Điều tra về tiềm năng đất phi
nông nghiệp (qua các chỉ tiêu đánh giá: Hiệu quả kinh tế; xã hội; môi trường).
- Các yếu tố có liên quan đến quá trình biến đổi chất lƣợng đất nhƣ địa hình, khí
hậu, thảm thực vật và chế độ nƣớc.


Dự án: Điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai tỉnh Cà Mau, 2020

11


SỞ TÀI NGUN VÀ MƠI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU

Hình 1a: Bản đồ mạng lƣới điểm điều tra thực địa

Dự án: Điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai tỉnh Cà Mau, 2020

12


SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU

Bƣớc 3. Tổng hợp, xử lý thông tin nội nghiệp và ngoại nghiệp
(1). Tổng hợp thông tin, lựa chọn các yếu tố và chỉ tiêu phân cấp từng yếu tố
dùng trong tạo lập các bản đồ chuyên đề dạng giấy đã thu thập được (kế thừa sản
phẩm từ dự án Điều tra thối hóa đất kỳ đầu cấp tỉnh; chỉ thực hiện tổng hợp, lựa chọn,
phân cấp các chỉ tiêu về loại đất, khí hậu, thủy lợi tại thời điểm điều tra hiện tại)
- Tổng hợp, lựa chọn và phân cấp các chỉ tiêu trên bản đồ đất thu thập đƣợc: Trên
bản đồ thu thập đƣợc (bản giấy, ở tỷ lệ bản đồ cấp tỉnh), tiến hành khoanh vẽ ranh giới
các khoanh đất theo theo bộ chỉ tiêu phân cấp (tập trung vào các chỉ tiêu về loại đất, địa
hình, độ phì nhiêu đất).
- Tổng hợp, lựa chọn và phân cấp các chỉ tiêu trên bản đồ khí hậu thu thập đƣợc.
- Tổng hợp, lựa chọn và phân cấp các chỉ tiêu trên bản đồ thủy lợi, thủy văn nƣớc
mặt thu thập đƣợc. Phân cấp các chỉ tiêu chi tiết tại Mục 3.1.2 Phụ lục 3 ban hành kèm
theo Thông tƣ số 60/2015/TT-BTNMT.
(2). Chuẩn bị nền của bản đồ kết quả sản phẩm (kế thừa sản phẩm từ dự án Điều

tra thoái hóa kỳ đầu cấp tỉnh; lựa chọn, chuẩn hóa các lớp thơng tin về tình hình sử dụng
đất, khí hậu, ô nhiễm đất… theo kết quả điều tra hiện tại)
- Xác định cơ sở toán học và các yếu tố nền chung cho bản đồ kết quả sản phẩm.
- Chuyển đổi dữ liệu dạng số các bản đồ chuyên đề hoặc lớp thơng tin chun đề về
tình hình sử dụng đất, thổ nhƣỡng, địa hình, khí hậu, chế độ nƣớc, thối hóa đất, ơ nhiễm
đất có định dạng khác nhau về định dạng thống nhất theo quy định kỹ thuật.
- Xác định và chỉnh lý các yếu tố nội dung của bản đồ kết quả sản phẩm.
- Hoàn thiện các yếu tố cơ sở chuẩn cho bản đồ kết quả sản phẩm.
- Chuyển kết quả tổng hợp thông tin, lựa chọn các yếu tố và chỉ tiêu phân cấp từng
yếu tố dùng trong tạo lập các bản đồ chuyên đề dạng giấy đã thu thập đƣợc từ Mục 1
Bƣớc này lên bản đồ số.
Nội dung và phương pháp thành lập bản đồ kết quả sản phẩm quy định tại Điều 6
Thông tư số 60/2015/TT-BTNMT.
(3). Thiết kế các trường thông tin lưu trữ dữ liệu thuộc tính trong mỗi lớp thơng
tin theo định dạng tương ứng với phân cấp bản đồ chuyên đề (kế thừa sản phẩm từ dự
án Điều tra thối hóa đất kỳ đầu tỉnh Cà Mau; thực hiện thiết kế các lớp thông tin về ô
nhiễm đất, đơn vị chất lượng đất, hiệu quả kinh tế, hiệu quả xã hội, hiệu quả môi trường,
mức độ phù hợp của đơn vị chất lượng đất theo mục đích sử dụng, đánh giá tiềm năng
đất đai theo mục đích sử dụng…).
- Lớp thơng tin địa hình (độ dốc, địa hình tƣơng đối), thổ nhƣỡng (loại đất/nhóm đất
phụ, độ dày tầng đất, thành phần cơ giới, kết von, đá lẫn, đá lộ đầu).
- Lớp thơng tin về tình hình sử dụng đất (loại đất theo mục đích sử dụng, tình hình
chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất, kỹ thuật canh tác, mức đầu tƣ, diễn biến năng suất).
- Lớp thông tin về khí hậu (lƣợng mƣa, tổng tích ơn, số tháng khơ hạn).
Dự án: Điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai tỉnh Cà Mau, 2020

13



×