Tải bản đầy đủ (.pdf) (312 trang)

ung dng nx tren may phay 3 truc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (17.96 MB, 312 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM
--------------------------------

KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY
----------

BỘ MƠN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: ỨNG DỤNG PHẦN MỀM NX (UNIGRAPHICS) 9.0
TRONG GIA CÔNG PHAY CNC 3, 4 TRỤC

Giảng viên hướng dẫn: Ths. TRẦN MINH THẾ UN
Sinh viên thực hiện: TRẦN ĐÌNH DUY
Lớp:

123432A

Khố:

2012 - 2014

MSSV: 12343016

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7 năm 2014


Đồ án tốt nghiệp

GVHD Ths. TRẦN MINH THẾ UYÊN



TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY

Độc lập - Tự do – Hạnh phúc

Bộ môn công nghệ chế tạo máy

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ và tên sinh viên:
TRẦN ĐÌNH DUY ----------- 12343016
Ngành đào tạo: Cơ Khí Chế Tạo Máy

Hệ: Đại Học

Tên đề tài:

ỨNG DỤNG PHẦN MỀM NX (UNIGRAPHICS) 9.0
TRONG GIA CÔNG PHAY CNC 3, 4 TRỤC
1) Các số liệu ban đầu:
- Phần mềm NX 9.0
- Tài liệu NX Documents
2) Nội dung chính của đồ án:
- 1: Tổng quan
- 2: Giới thiệu phần mềm NX 9.0
- 3: Xây dựng hệ thống bài tập thiết kế với phần mềm NX 9.0
- 4: Xây dựng hệ thống bài tập lập trình gia cơng phay 3 và 4 trục với NX 9.0

- 5: Gia công một số chi tiết mẫu trên máy CNC
3) Ngày giao đồ án: 24/03/2014
4) Ngày nộp đồ án: 26/07/2014
TRƯỞNG BỘ MÔN

GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

(Ký, ghi rõ họ tên)

(Ký, ghi rõ họ tên)

 Được phép bảo vệ:...............................................

(GVHD ký, ghi rõ họ tên

TRẦN ĐÌNH DUY

i


Đồ án tốt nghiệp

GVHD Ths. TRẦN MINH THẾ UYÊN

LỜI CAM KẾT
- Tên đề tài: Ứng dụng phần mềm NX (Unigraphics) 9.0 trong gia công
phay CNC 3, 4 trục
- GVHD: Ths.TRẦN MINH THẾ UYÊN
- Họ tên sinh viên: TRẦN ĐÌNH DUY
- MSSV: 12343016

- Lớp: 123432A
- Địa chỉ sinh viên
- Số điện thoại: 01657 243 284 – 0906 680 150
- Email:
- Ngày nộp khóa luận tốt nghiệp 24/07/2014
- Lời cam kết: “Tơi xin cam đoan khóa luận tốt nghiệp này là cơng trình do chính
tơi nghiên cứu và thực hiện. Tơi không sao chép từ bất cứ một bài viết nào đã
được cơng bố mà khơng trích dẫn nguồn gốc. Nếu có bất kỳ một sự vi phạm nào,
tơi xin chịu hồn tồn trách nhiệm”
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 07 năm 2014
Ký tên

TRẦN ĐÌNH DUY

ii


Đồ án tốt nghiệp

GVHD Ths. TRẦN MINH THẾ UYÊN

LỜI CÁM ƠN
Trong thời gian thực hiện đề tài, em đã cố gắng học hỏi, tìm hiểu tài liệu tham
khảo, khảo sát thực tế và dưới sự giúp đỡ của thầy giáo hướng dẫn, đến nay đề tài đã
được hoàn thành.
Nhưng do thời gian, năng lực và sự hiểu biết còn hạn chế, tuy đã có nhiều cố
gắng xong nội dung của đề tài khơng thể tránh khỏi thiếu sót nhất định.
Em rất mong được sự góp ý và chỉ bảo chân thành của quý thầy cô giáo và các
bạn sinh viên để cho đề tài càng hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn Bộ môn chế tạo máy, khoa Cơ khí, Trường Đại học

Sư Phạm Kỹ Thuật đã cho em được làm đề tài mang tính thực tiễn này.
Cảm ơn thầy Sơn, thầy Trọn và các bạn sinh viên trong Bộ mơn cơng nghệ tự
động, khoa Cơ Khí, Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật đã giúp đỡ em trong q
trình hồn thành đề tài.
Đặc biệt, em xin chân thành cảm ơn thầy TRẦN MINH THẾ UYÊN đã bỏ
nhiều thời gian quý giá của thầy để tận tình giúp đỡ và hướng dẫn em thực hiện thành
công đề tài này.
Chúc sức khỏe q thầy cơ!
Sinh viên thực hiện
TRẦN ĐÌNH DUY

TRẦN ĐÌNH DUY

iii


Đồ án tốt nghiệp

GVHD Ths. TRẦN MINH THẾ UYÊN

MỤC LỤC
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ............................................................... i
LỜI CAM KẾT ............................................................................................... ii
LỜI CÁM ƠN ................................................................................................. iii
MỤC LỤC ....................................................................................................... iv
PHẦN A – THIẾT KẾ CAD .......................................................................... 1
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN ....................................................................................1
1.1. Nhận định chung về NX ................................................................................1
1.1.1. Lịch sử hình thành...................................................................................2
1.1.2. Các tính năng ..........................................................................................3

1.1.3. Khả năng xây dựng mơ hình 3D .............................................................6
1.1.4. NX 9.0 dành cho mô phỏng ....................................................................7
1.1.5. Công nghệ gia công ở NX 9.0.................................................................8
1.2. Kết luận .........................................................................................................9
CHƯƠNG II: GIỚI THIỆU PHẬN MỀM NX 9.0 ...............................................10
2.1. Các ứng dụng trong môi trường Gateway ...................................................10
2.2. Chức năng của phần mềm NX ....................................................................11
2.3. Làm quen với NX 9.0 ..................................................................................11
2.3.1. Thiết lập thư mục làm việc vĩnh viễn ...................................................11
2.3.2. Các chuẩn bị cho thiết kế mới ...............................................................12
2.3.3. Các mơi trường làm việc chính của NX ...............................................13
2.3.4. Giao diện chính của NX 9.0 ..................................................................14
2.3.4.1. Part Navigator .................................................................................15
2.3.4.2. History ............................................................................................16
2.3.4.3. Giao diện thanh lệnh Ribbon ..........................................................16

SVTH: TRẦN ĐÌNH DUY

iv


Đồ án tốt nghiệp

GVHD Ths. TRẦN MINH THẾ UYÊN

2.4. Một số thao tác cơ bản.................................................................................16
2.4.1. Tạo một file mới ...................................................................................16
2.4.2. Mở một file ...........................................................................................18
2.4.3. Đóng một file ........................................................................................19
2.4.4. Thao tác với hệ tọa độ ...........................................................................19

2.4.5. Thao tác với đối tượng ..........................................................................21
2.4.6. Display part và work part (chi tiết được hiển thị - chi tiết làm việc) ....22
2.4.6.1. Thay đổi displayed part ..................................................................22
2.4.7. Show and Hide ......................................................................................23
2.5. Các phương pháp lựa chọn hình học ...........................................................24
2.5.1. Lựa chọn Feature ..................................................................................24
2.5.2. Phương pháp lựa chọn tổng quát ..........................................................25
2.5.3. Các tương thích cho người dùng (User Preferences) ............................26
2.6. Giao diện đồ họa của NX ............................................................................27
2.6.1. Thanh Ribbon của NX ..........................................................................27
2.6.1.1. Tùy biến thanh Ribbon ...................................................................28
2.6.1.2. Hiển thị hoặc ẩn một tab trên thanh Ribbon ...................................28
2.6.1.3. Hiển thị, hoặc ẩn một nhóm trên tab ..............................................29
2.6.1.4. Hiển thị hoặc ẩn lệnh từ nhóm .......................................................29
2.6.2. Command Finder ..................................................................................30
2.6.3. Tìm một lệnh .........................................................................................31
2.6.4. Các hộp thoại ........................................................................................32
2.6.5. Các mục lựa chọn thanh tiêu đề trong hộp thoại ..................................33
2.6.6. Hiển thị nhiều hơn/ít hơn của hộp thoại ...............................................34
2.6.7. Các hành động trong hộp thoại .............................................................35
2.6.8. User Interface Preferences ....................................................................35

SVTH: TRẦN ĐÌNH DUY

v


Đồ án tốt nghiệp

GVHD Ths. TRẦN MINH THẾ UYÊN


2.6.9. Thao tác với chuột.................................................................................36
2.6.10. Shortcut Toolbar – Thanh công cụ ngữ cảnh ......................................36
2.6.11. Thanh công cụ ngữ cảnh View ...........................................................38
2.6.12. Lệnh đơn ngữ cảnh View ....................................................................38
2.6.13. Radial Toolbars và radial shortcut .........................................................40
2.6.13.1. Radial Toolbar – thanh công cụ hướng tâm.....................................40
2.6.13.2. Radial shortcut – lệnh đơn hướng tâm .........................................40
2.6.13.3. Tùy biến radial Toolbar (thanh công cụ hướng tâm)....................41
2.6.13.4. Chỉnh sửa radial Toolbar ..............................................................42
2.6.14. Xử lý hình chiếu trong cửa số hình họa ..............................................44
2.6.14.1. Các mục xử lý hình chiếu khác ....................................................45
2.6.14.2. View triad – chạc ba hình chiếu ...................................................45
2.6.15. Top Border bar – thanh lệnh trên cùng trong cửa sổ ..........................46
CHƯƠNG III: CAD TRONG UNIGRAPHICS NX 9.0 .......................................49
3.1. Sketching .....................................................................................................49
3.1.1. Profile: Vẽ đoạn thẳng và cung tròn liên tiếp
3.1.2. Line: Vẽ đoạn thẳng
3.1.3. Vẽ cung tròn

......................................................................49

..................................................................................49

3.1.4. Circle: Vẽ đường tròn
3.1.5. Fillet: Bo cung
3.1.6. Chamfer: Vạt góc

...................................................................49


...............................................................................50
..........................................................................50

3.1.7. Rectangle: Vẽ hình chữ nhật
3.1.8. Polygon: Vẽ đa giác đều
SVTH: TRẦN ĐÌNH DUY

...............................49

.........................................................50
...............................................................51
vi


Đồ án tốt nghiệp

GVHD Ths. TRẦN MINH THẾ UYÊN

3.1.9. Studio Spline: Đường cong
3.1.10. Ellipse: Vẽ ellipse

...........................................................51

.......................................................................52

3.1.11. Conic

..........................................................................................52

3.1.12. Helix


...........................................................................................52

3.1.13. Pattern Curve

...............................................................................53

3.1.14. Offset Curve

................................................................................55

3.1.15. Mirror Curve

...............................................................................55

3.1.16. Quick Trim

..................................................................................56

3.1.17. Quick Extend

...............................................................................56

3.2. Modeling .....................................................................................................56
3.2.1. Datum/Point ..........................................................................................56
3.2.1.1. Datum Plane

...........................................................................56

3.2.1.2. Datum Plane Grid ...........................................................................58

3.2.1.3. Datum Axis
3.2.1.4. Datum CSYS
3.2.1.5. Point

.............................................................................58
..........................................................................59

........................................................................................59

3.2.2. Curve .....................................................................................................59
3.2.2.1. Line

.........................................................................................59

3.2.2.2. Arc/Circle
3.2.2.3. Lines And Arcs

SVTH: TRẦN ĐÌNH DUY

..............................................................................59
......................................................................60

vii


Đồ án tốt nghiệp

GVHD Ths. TRẦN MINH THẾ UYÊN

3.2.2.4. Rectangle: vẽ hình chữ nhật

3.2.2.5. Polygon: vẽ đa giác

...................................................61

.................................................................61

3.2.2.6. Conic Curves (ellipse, parabola, hyperbola) ..................................61
3.2.2.7. Helix

......................................................................................61

3.2.2.8. SpLine

.....................................................................................61

3.2.2.9. Studio SpLine .................................................................................61
3.2.2.10. Text

.......................................................................................61

3.2.3. Curve from Curves ................................................................................62
3.2.3.1. Offset Curve

...........................................................................62

3.2.3.2. Circular Blend Curve

..............................................................62

3.2.3.3. Offset Curve in Face


...............................................................62

3.2.3.4. Bridge Curve

..........................................................................62

3.2.3.5. Project Curve

..........................................................................63

3.2.3.6. Combined Projection
3.2.3.7. Mirror Curve

.............................................................63

..........................................................................63

3.2.4. Curve from Bodies ................................................................................63
3.2.4.1. Intersection Curve

...................................................................63

3.2.4.2. Isoparametric Curve
3.2.4.3. Section Curve

...............................................................63

........................................................................64


3.2.5. Edit Curves ............................................................................................65
3.2.5.1. X-Form

....................................................................................65

3.2.5.2. Edit Curve Parameters
SVTH: TRẦN ĐÌNH DUY

............................................................65
viii


Đồ án tốt nghiệp

GVHD Ths. TRẦN MINH THẾ UYÊN

3.2.5.3. Trim Curve

.............................................................................65

3.2.5.4. Trim Corner

............................................................................65

3.2.6. Design Feature ......................................................................................65
3.2.6.1. Extrude

....................................................................................65

3.2.6.2. Revolve


...................................................................................68

3.2.6.3. Block

.......................................................................................68

3.2.6.4. Cylinder

..................................................................................69

3.2.6.5. Cone tạo hình nón
3.2.6.6. Sphere

Tạo hình cầu ...............................................................70

3.2.6.7. Hole: Tạo lỗ
3.2.6.8. Boss
3.2.6.9. Pocket
3.2.6.10. Pad

...................................................................69

............................................................................71

.........................................................................................71
.....................................................................................71
........................................................................................71

3.2.6.11. Emboss


..................................................................................71

3.2.6.12. Thread: tạo ren. .............................................................................72
3.2.6.13. Tạo mặt nghiên

.....................................................73

3.2.7. Associative Copy ..................................................................................73
3.2.7.1. Pattern Feature

........................................................................73

3.2.7.2. Mirror Feature

.........................................................................75

3.2.7.3. Mirror Body
3.2.7.4. Insnce Geometry

............................................................................76
.....................................................................76

3.2.8. Combine bodies ....................................................................................77
SVTH: TRẦN ĐÌNH DUY

ix


Đồ án tốt nghiệp


GVHD Ths. TRẦN MINH THẾ UYÊN

3.2.8.1. Unite

.......................................................................................77

3.2.8.2. Subtract

...................................................................................77

3.2.8.3. Intersect

..................................................................................77

3.2.8.4. Emboss Sheet
3.2.8.5. Sew

..........................................................................77

.........................................................................................77

3.2.8.6. Unsew

.....................................................................................77

3.2.8.7. Join Face

.................................................................................77


3.2.9. Trim bodies ...........................................................................................77
3.2.9.1. Trim Body

...............................................................................77

3.2.9.2. Split Body

...............................................................................77

3.2.9.3. Trimmed Sheet

.......................................................................78

3.2.10. Offset / Scale .......................................................................................78
3.2.10.1. Shell

......................................................................................78

3.2.10.2. Thicken

.................................................................................78

3.2.10.3. Scale Body
3.2.10.4. Offset Surface

............................................................................78
.......................................................................79

3.2.10.5. Variable Offset Surface
3.2.10.6. Offset Face


......................................................80

............................................................................80

3.2.11. Detail Feature ......................................................................................81
3.2.11.1. Edge Blend

...........................................................................81

3.2.11.2. Face Blend

............................................................................82

SVTH: TRẦN ĐÌNH DUY

x


Đồ án tốt nghiệp

GVHD Ths. TRẦN MINH THẾ UYÊN

3.2.11.3. Chamfer overview: Vạt cạnh
3.2.11.4. Draft

................................................83

......................................................................................83


3.2.12. Surface ................................................................................................84
3.2.12.1. Four Point Surface ........................................................................84
3.2.12.2. Bounded Plane

......................................................................84

3.2.12.3. From Point Cloud

.................................................................84

3.2.12.4. Ribbon Builder

.....................................................................84

3.2.13. Mesh Surface ......................................................................................84
3.2.13.1. Ruled surface

........................................................................84

3.2.13.2. Through Curves
3.2.13.3. Through Curve Mesh

....................................................................84
............................................................84

3.2.14. Sweep ..................................................................................................85
3.2.14.1. Swept

....................................................................................85


3.2.14.2. Variational Sweep

.................................................................85

3.2.14.3. Sweep along Guide

...............................................................86

3.2.14.4. Tube

......................................................................................86

3.3. Đồng bộ mơ hình. (Synchronous Modeling) ...............................................87
3.3.1. Move Face: di chuyển khối or mặt phẳng.............................................87
3.3.2. Pull Face: kéo vật thể. ...........................................................................87
3.3.3. Offset Region: Offset đối tượng. ..........................................................87
3.3.4. Resize Face: chỉnh sửa kích thước trụ. .................................................87
3.3.5. Make coacial: đồng trục. .......................................................................87
3.3.6. Make tangent: tiếp tuyến. ......................................................................87
SVTH: TRẦN ĐÌNH DUY

xi


Đồ án tốt nghiệp

GVHD Ths. TRẦN MINH THẾ UYÊN

3.3.7. Chỉnh sửa (Edit parameters) .................................................................88
3.3.8. View display: các hình thức hiển thị khối 3D ......................................88


PHẦN B – GIA CÔNG CAM....................................................................... 89
CHƯƠNG I ............................................................................................................89
1.1. Trình tự lập trình NC ...................................................................................89
1.2. Các thanh công cụ gia công .........................................................................90
1.3. Tạo đồ gá gia công (Manufacturing Assembly) .........................................91
1.4. Tạo Manufacturing Setup ...........................................................................91
1.5. Tạo một quy trình ........................................................................................93
1.6. Tạo ra đường chạy dao ................................................................................93
1.7. Dụng cụ cắt ..................................................................................................94
1.8. Mâm dao (Carrier) .......................................................................................96
1.9. Hốc chứa dao (Pocket) ................................................................................97
1.10. Xuất từ thư viện (Retrieve from Library) ..................................................99
1.11. Các thơng số của dao .................................................................................99
1.11.1. Hình dạng các loại dao thường sử dụng: ............................................99
1.11.2. Mục Holder .......................................................................................100
CHƯƠNG II: CÁC CHỦ ĐỀ QUAN TRỌNG CẦN BIẾT ...............................101
2.1. Sử dụng Operation Navigator....................................................................103
2.1.1. Hiển thị Operation Navigator..............................................................104
2.1.2. Geometry View ...................................................................................104
2.1.3. Machine Tool View ............................................................................106
2.1.4. Program Order View ...........................................................................107
2.1.5. Machining Method View ....................................................................108
2.1.6. Trạng thái của Tool Path .....................................................................108
SVTH: TRẦN ĐÌNH DUY

xii


Đồ án tốt nghiệp


GVHD Ths. TRẦN MINH THẾ UYÊN

2.1.7. Tạo ra các đường chạy dao .................................................................109
2.1.8. Tạo một hoạt động (chu trình) ............................................................110
2.1.9. Xóa một chương trình .........................................................................111
2.1.10. Mơ phỏng gia công ...........................................................................111
2.2. Hiển thị dao và chi tiết ..............................................................................113
2.2.1. Phóng to, thu nhỏ chi tiết ....................................................................113
2.2.2. Pan chi tiết ...........................................................................................114
2.2.3. Xoay chi tiết ........................................................................................114
2.2.4. Hiển thị mặt trước của chi tiết ............................................................115
2.2.5. Hiển thị dao cắt ...................................................................................116
2.3. Lựa chọn hình học (Geometry) .................................................................117
2.3.1. QuickPick (lựa chọn nhanh) ...............................................................117
2.3.1.1. Chọn mặt trên ...............................................................................118
2.3.1.2. chọn mặt dưới ...............................................................................118
2.3.2. Chọn nhiều mặt cùng lúc ....................................................................120
2.3.2.1. Xác định hướng nhìn ....................................................................120
2.3.2.2. Chọn bằng cách kéo một hình chữ nhật .......................................120
2.3.2.3. Bỏ chọn mặt không cần thiết. .......................................................122
2.3.2.4. Thay đổi màu sắc của các mặt được chọn ....................................122
2.4. Mô phỏng máy công cụ .............................................................................124
2.4.1. Chọn một máy công cụ .......................................................................124
2.4.2. Lắp chi tiết lên bàn máy ......................................................................125
2.4.3. Mơ phỏng ............................................................................................127
CHƯƠNG III: GIA CƠNG 3 TRỤC ...................................................................129
3.1. Thiết lập .....................................................................................................130
3.1.1. Phân tích chi tiết..................................................................................131


SVTH: TRẦN ĐÌNH DUY

xiii


Đồ án tốt nghiệp

GVHD Ths. TRẦN MINH THẾ UYÊN

3.1.1.1. Đo chiều dài và chiều rộng ...........................................................131
3.1.1.2. Đo chiều cao .................................................................................132
3.1.2. Chọn thiết lập ......................................................................................134
3.1.3. Xác định hình học ...............................................................................135
3.1.3.1. Kiểm tra và chỉnh sửa MCS .........................................................136
3.1.3.2. Xác định mặt phẳng an tồn .........................................................137
3.1.3.3. Xác định hình dạng chi tiết ...........................................................138
3.1.3.4. Xác định hình dạng phơi...............................................................139
3.1.4 Tạo dao cắt ...........................................................................................140
3.1.4.1. Tạo một dao Gia công thô ............................................................140
3.1.5. Xác định các thông số chung ..............................................................142
3.2. Tạo chương trình (Program) ......................................................................143
3.2.1. Gia cơng thô ........................................................................................144
3.2.1.1. Tạo ra các hoạt động trong Gia công thô .....................................144
3.2.1.2. Tạo đường chạy dao .....................................................................145
3.2.1.3. Hiển thị đường chạy dao...............................................................162
3.2.1.4. Mô phỏng gia công .......................................................................163
3.2.2. Bỏ bớt lượng dư ..................................................................................165
3.2.2.1. Chọn dao từ thư viện ....................................................................165
3.2.2.2. Chỉnh sửa dao ...............................................................................166
3.2.2.3. Tạo chu trình Gia cơng thơ bỏ bớt lượng dư ................................166

3.2.2.4. Sử dụng lại phơi trong chu trình trước đó ....................................166
3.2.2.4. Tạo đường chạy dao .....................................................................168
3.2.3. Làm sạch các góc nhỏ .........................................................................168
3.2.3.1. Chọn dao từ thư viện ....................................................................168
3.2.3.2. Chỉnh sửa dao ...............................................................................169
3.2.3.3. Tạo chu trình gia cơng các góc .....................................................169
3.2.3.4. Chọn dao tham khảo .....................................................................170
3.2.3.5. Tạo đường chạy dao .....................................................................171
SVTH: TRẦN ĐÌNH DUY

xiv


Đồ án tốt nghiệp

GVHD Ths. TRẦN MINH THẾ UYÊN

3.2.4. Gia công tinh mặt đầu và mặt đáy. .....................................................172
3.2.4.1. Chọn dao để gia cơng tinh ............................................................172
3.2.4.2. Tạo chu trình gia cơng tinh ...........................................................173
3.2.4.3. Xác định vùng cần gia công .........................................................173
3.2.4.4. Thay đổi đường chạy dao (Cut Pattern ) ......................................174
3.2.4.5. Xác định bề mặt tường .................................................................174
3.2.4.6. Xác định lượng dư cho tường .......................................................175
3.2.4.7. Chọn đường vào dao là Helical ....................................................175
3.2.4.8. Tạo đường chạy dao .....................................................................176
3.2.5. Gia cơng tinh phần cịn lại của chi tiết ................................................176
3.2.5.1. Chọn dao .......................................................................................176
3.2.5.2. Tạo chu trình gia công tinh ...........................................................177
3.2.5.3. Chọn các mặt gia công .................................................................177

3.2.5.4. Bỏ chọn các mặt không cần thiết ..................................................178
3.2.5.5. Tạo đường chạy dao .....................................................................179
3.2.5.6. Ramp on Part ................................................................................180
3.2.5.7. Kiểm sốt q trình vào dao và rút dao ........................................181
3.2.5.8. Mô phỏng gia công .......................................................................182
3.3. Xuất chương trình (Output) .......................................................................183
CHƯƠNG IV: CÁC BÀI TẬP GIA CÔNG .......................................................186
BÀI 1: GIA CÔNG KHUÔN ĐÁY CHAI PET ..............................................186
BÀI 2: GIA CƠNG LỊNG KHN VỎ MÁY SẤY TĨC ............................220
BÀI 3 : GIA CƠNG KHN MẶT ................................................................264

HÌNH ẢNH TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
....................................................................................................................... 293
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 294

SVTH: TRẦN ĐÌNH DUY

xv


Đồ án tốt nghiệp

GVHD Ths. TRẦN MINH THẾ UYÊN

PHẦN A – THIẾT KẾ CAD
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN
1.1. Nhận định chung về NX
NX là một trong những phần mềm nổi tiếng nhất hiện nay trong lĩnh vực thiết
kế CAD, mô phỏng CAE và tạo chương trình gia cơng CAM cho máy CNC – cung
cấp giải pháp tổng thể CAD/CAM/CAE/PLM, tạo khả năng liên kết linh hoạt giữa

các khâu trong quá trình sản xuất từ thiết kế CAD, phân tích CAE và mô phỏng gia
công CAM.
Phục vụ thiết kế, mô phỏng, lập trình gia cơng …, cho các ngành cơng nghiệp
sản xuất hàng gia dụng và dân dụng (balo, dày dép), máy cơng cụ, máy cơng nghiệp,
ơtơ, xe máy, đóng tàu cho tới các các ngành công nghiệp hàng không thiết kế máy
bay, công nghệp vũ trụ ... Nhờ vào giải pháp tổng thể, linh hoạt và đồng bộ của mình
mà NX được các tập đoàn lớn trên thế giới (Boeing, Suzuki, Nissan, Nasa …) sử
dụng. Đặc biệt ở Nhật bản, Đức, Mỹ và Ấn Độ thì Unigraphics NX có thị phần lớn
nhất so với tất cả các phần mền CAD/CAM khác Với 51 triệu Licensed đã được phát
hành với hơn 51.000 khách hàng trên tồn thế giới. NX khơng chỉ đứng đầu về mặt
cơng nghệ mà cịn đứng đầu về lượng licensed đã được phát hành.
NX cung cấp đầy đủ các cơng cụ để xây dựng mơ hình các sản phẩm trong
ngành hàng không trên môi trường 3D, từ các chi tiết dạng khối đơn giản đến các bề
mặt cong phức tạp. Ngồi ra, NX cung cấp cơng cụ chỉnh sửa nhanh mơ hình thiết kế
và mơ hình nhập từ các phần mềm khác bằng công nghệ Synchronize- giúp dễ dàng
hơn trong việc thiết kế, chỉnh sửa trực tiếp trong quá trình xây dựng mơ hình, tạo cho
việc thiết kế nhanh hơn hàng chục lần lần so với trước đây.
Các chi tiết cơ khí tiêu chuẩn được sử dụng khá nhiều trong quá trình thiết kế
sản phẩm đặc biệt đối với ngành hàng không, chức năng tạo lập thư viện các chi tiết
cơ khí tiêu chuẩn trong NX giúp giảm tối đa thời gian thiết kế và tự động tạo bản vẽ
gia công 2D.
NX là phần mềm khá mạnh và đa năng, phát triển rất nhanh và được ưu dùng,
nhìn chung là nó đáng học, tuy nhiên khi học thì cũng nên suy tính mục đích sử dụng,
SVTH: TRẦN ĐÌNH DUY

1


Đồ án tốt nghiệp


GVHD Ths. TRẦN MINH THẾ UYÊN

vì rằng nó là một gã khổng lồ, người học đừng hoang tưởng rằng một hai tháng có
thể chinh phục nó ngay, bởi bản thân nó được xây dựng nên từ hàng trăm kỹ sư, trải
qua một thời gian dài thì chắc gì làm chủ được nó ?
Nhìn chung nó rất đa năng, tương tự các phần mềm khác như Catia, Creo và
một điều dễ nhận thấy là các ông lớn này dần dần mặc đồ có mẫu mã khá giống nhau
về hình thức, thiết kế tự do là cái mà họ đang hướng tới ở các phiên bản mới sau này.
NX ngốn tài nguyên máy nhất, cho nên nếu máy hơi yếu thì đừng nghĩ đến
việc chơi với NX. Cũng do đặc điểm này nên NX9.0 trở lên chỉ hỗ trợ cho 64bit. Đây
là một điều bất lợi khá bất ngờ cho các tín đồ NX.
1.1.1. Lịch sử hình thành
Unigraphics hay cịn được viết tắt là U-G, là một gói phần mềm
CAD/CAM/CAE được phát triển bởi Siemens PLM Software. Bản thân nó là một
phần mềm thiết kế theo tham số.
Năm 1969: UNIAPT được phát hành nởi một công ty phần mềm, sau đó nó
được gọi là United Computing, UNIAPT được xem là sản phẩm CAM đầu/cuối đầu
tiên trên thế giới.
Năm 1973: Công ty mua code phần mềm Automated Drafting and Machining
(ADAM) từ MGS. Code này là nền tảng cho sự ra đời của sản phẩm UNIGRAPHICS, sau đó được thương mại hóa năm 1975 với tên như hiện nayUnigraphics.
Năm 1976: Hãng máy bay McDonnell Douglas mua lại sản phẩm này
Năm 1981: Unigraphics cho ra đời phần mềm và phần cứng đầu tiên để hỗ trợ
cho việc thiết kế các sản phẩm 3D thật sự.
Năm 1991: Trong thời kì khó khăn về tài chính McDonnell Douglas đã bán
Unigraphics cho EDS cơng ty được sở hữu bởi General Motors vào lúc đó.
Năm 1992: Hơn 21,000 bản Unigraphics đã được sử dụng trên toàn thế giới.

SVTH: TRẦN ĐÌNH DUY

2



Đồ án tốt nghiệp

GVHD Ths. TRẦN MINH THẾ UYÊN

Năm 1996: Unigraphics V11.0 được phát hành. Nó tích hợp thêm nhiều cơng
cụ để tăng cường việc thiết kế và tạo hình bao gồm Bridge Surface, Curvature
Analysis cho Curve và Surfaces, Face Blends, Variable Offset Surface, v.v. Trong
phần lắp ráp, có thêm các khả năng mới, bao gồm Component Filters, Faceted
Representions, Clearance Analysis giữa nhiều thành phần (Components), v.v. Bên
cạnh đó, phiên bản này cũng tích hợp đầy đủ phần Spreadsheet liên kết đến FeatureBased Modeling.
Năm 2002: Phiên bản đầu tiên cho một “thế hệ kế tiếp” mới của Unigraphics
và I-deas, được gọi là NX. Phần này mang lại khả năng hợp nhất về khả năng của cả
hai phần mềm Unigraphics và I-deas.
Năm 2007: Giới thiệu cơng nghệ Đồng bộ hóa (Synchronous Technology)
trong NX5.
Phiên bản hiện nay của NX là NX 8.5 và NX 9.0 - 64bit.
1.1.2. Các tính năng
Phiên bản mới phát hành NX 9.0 dành cho thiết kế được tích hợp thêm nhiều
cơng cụ mơ hình hóa dành cho các nghành công nghiệp hàng đầu, giúp tăng năng suất
và giảm thiểu thời gian thiết kế.
NX bao gồm khả năng mở rộng và tích hợp bổ sung thêm các ứng dụng như
thiết kế mạch điện, đường ống (dưới dạng mơ hình 3D và mơ hình ngun lý), kết
cấu, hệ thống thơng gió, giải pháp phân tích CAE, giải pháp thiết kế khuôn mẫu,
khuôn dập và gia công trên máy tiện (1 trục chính, 2 trục chính) phay điều khiển CNC
từ 2 – 5 trục.
Khả năng tương thích và mở rộng
NX nhận dữ liệu từ các thiết bị kết nối đầu vào như: thiết bị đo 3D, thiết bị
quét scanner…thông qua các định dạng IGS hoặc STEP, Parasolid mà không cần các

thiết bị phụ trợ khác. Từ dữ liệu thu nhận được, thơng qua phần mềm NX, người thiết
kế có thể xử lý và tùy chỉnh theo từng mục đích riêng rẽ.

SVTH: TRẦN ĐÌNH DUY

3


Đồ án tốt nghiệp

GVHD Ths. TRẦN MINH THẾ UYÊN

Liên kết giữa dữ liệu 2 chiều: 3D CAD với CAE và ngược lại.
Khái quát chung khả năng thiết kế
NX bao gồm các chức năng thiết kế từ mơ hình bề mặt tự do cơ bản và nâng
cao, các chi tiết mô hình dạng khối đặc đến các chức năng thiết kế đa dạng với các
chi tiết dạng tấm cùng các chức năng thay đổi, hiệu chỉnh, thêm bớt rõ ràng các bề
mặt của vật thể 3D.
Tốc độ thiết kế nhanh, thao tác đơn giản.
Khả năng lưu trữ thông tin, các thông số đặc trưng cho họ sản phẩm dễ dàng
truy cập và hiệu chỉnh. Khả năng tạo chi tiết tiêu chuẩn cho họ sản phẩm.
Từ các số liệu bản vẽ 3D, phần mềm NX cho phép chuyển dễ dàng sang bản
vẽ 2D với đầy đủ kích thước, tọa độ hình chiếu.
NX cung cấp khả năng lắp ráp và thiết kế mới chi tiết trong mơi trường lắp
ráp.
Có các chức năng đánh giá chất lượng của sản phẩm từ các dữ liệu thiết kế,
các chức năng nhập và xuất dữ liệu sang các định dạng khác nhau như: DXF, DWG,
IGES…
Có các chức năng chạy các chương trình ứng dụng mở rộng khác.
Giao diện của modul Sketcher (Modul vẽ phác thảo) đã được cải tiến rõ rệt

trong phiên bản NX 9.0, giao diện đơn giản, sáng sủa, linh hoạt tạo nên sự hiệu quả
từ việc phác thảo ý tưởng cho đến việc tạo dữ liệu 3D. Tạo hình dáng sản phẩm dựa
trên các biên dạng hở, NX 9.0 cung cấp thêm nhiều lệnh mới để thiết kế sản phẩm
dạng kim loại tấm (Sheet Mel Design), cải tiến lệnh Draft trợ giúp việc tạo mặt
nghiêng thốt khn cho sản phẩm, lệnh cộng, trừ, nhóm khối …vv…, lệnh tạo các
đặc tính cho khối như màu sắc, vật liệu, …vv… tất cả đều được tối ưu hóa và dễ dàng
sử dụng trong phiên bản NX 9.0.
Cơng nghệ mơ hình hóa đồng bộ (Synchronous Technology): Đây có thể nói
là tính năng nổi bật nhất của NX so với các phần mềm tương tự như CATIA,
SVTH: TRẦN ĐÌNH DUY

4


Đồ án tốt nghiệp

GVHD Ths. TRẦN MINH THẾ UYÊN

Pro/Engineer …vv… Với cơng cụ Synchronous Technology có thể chỉnh sửa mơ hình
một cách nhanh chóng, chỉ đơn giản bằng việc click và kéo để có được kết quả mong
muốn chỉ trong tích tắc. Đặc biệt trong phiên bản NX 9.0 lại càng được cải tiến nhiều
hơn, việc chỉnh sửa mơ hình CAD chưa bao giờ đơn giản và dễ dàng hơn thế.
Cơng nghệ mơ hình hóa tự do (Freeform Modeling): Đối với modul Freeform
Modeling, NX 9.0 đã sắp xếp các công cụ trên giao diện hợp lý hơn, giúp việc sử
dụng và thao tác trở nên đơn giản và nhanh chóng. Các bề mặt được tạo nên từ cơng
nghệ mơ hình hóa tự do nay được cải thiện đáng kể trong phiên bản NX 9.0 nhờ sự
cải tiến trong công nghệ tạo lưới điểm, dữ liệu điểm, tự động hóa việc tạo các bề mặt
thông qua lưới điểm, dưới sự trợ giúp của cơng cụ phân tích bề mặt, các sản phẩm
của NX 9.0 có tính chính xác và độ thẩm mỹ cao hơn.
Tạo bản vẽ kỹ thuật (Drafting): Sự cải tiến của modul Drafting trong phiên

bản NX 9.0 đó là việc xem bản vẽ kỹ thuật với nhiều độ đậm nét khác nhau của các
nét vẽ nhờ sự cải tiến vượt trội trong việc quản lý bản vẽ bằng layer.
Cải thiện sự hiển thị của bản vẽ, bản vẽ trông rõ ràng và thẩm mỹ hơn. Giảm
dung lượng bộ nhớ khi quản lý bản vẽ của nhưng sản phẩm lắp ráp lớn.
Cải tiến về giao diện: So với phiên bản NX 8 và các phiên bản NX cũ hơn thì
giao diện của NX 9.0 được thiết kế trực quan và bắt mắt nhất. Đáng chú ý nhất là sự
lựa chọn “nhiều” hoặc “ít” trong mỗi hộp thoại tương tác. Khi sử dụng bất kỳ lệnh
nào trong phiên bản NX 9.0 thì giao diện đối thoại của lệnh đó đều có 2 tùy chọn, đó
là tùy chọn cơ bản (ít) và tùy chọn nâng cao (nhiều), khi không cần sử dụng các tùy
chọn nâng cao trong một lệnh nào đó bất kỳ thì NX 9.0 khơng cần phải đưa ra q
nhiều thứ trên màn hình, thay vào đó là giao diện hộp thoại được đơn giản đi, các tùy
chọn không cần thiết sẽ bị ẩn, giúp việc thao tác nhanh chóng và đơn giản hơn.
Tất cả các thanh công cụ đều có thể tùy biến đơn giản, dễ đàng thơm bớt các
nút lệnh, hay hiên, ẩn thanh công cụ, hiển thị tồn màn hình …vv… Tất cả những cái
tiến về giao diện của NX 9.0 đều nhằm mang đến cho người sử dụng một giao diện
trực quan và sử dụng đơn giản hơn, tăng tốc độ thiết kế.

SVTH: TRẦN ĐÌNH DUY

5


Đồ án tốt nghiệp

GVHD Ths. TRẦN MINH THẾ UYÊN

1.1.3. Khả năng xây dựng mơ hình 3D
NX bao gồm khả năng mở rộng và tích hợp bổ sung thêm các ứng dụng như:
- Thiết kế mạch điện: NX routing electrical - đây là một modul tích hợp trong
NX, cho phép tính toán thiết kế các hệ thống mạch điện, đường dây điện và các thiết

bị điện một cách nhanh chóng. Phần mềm tự động tối ưu hoá đường đi của các dây
dẫn, tiết kiệm thời gian và tăng tính khoa học, thẩm mỹ. Một chức năng thông minh
khác của phần mềm là đưa ra các cảnh báo hay các tư vấn kỹ thuật trong quá trình
thiết kế hệ thống nếu như có vị tri thiết bị khơng hợp lý. Thư viện các chi tiết và phụ
kiện đa dạng và phong phú, người thiết kế có thể chèn vào hệ thống đang thiết kế dễ
dàng và nhanh chóng. NX routing eletrical thừa kế và sử dụng các thiết kế hợp lý có
sẵn, lược bỏ các thiết kế thừa, phân tích tính tốn độ dài dây. Tự động định tuyến
giữa các thành phần với chiều dài xác định cho phép kết nối linh hoạt giữa các hệ
thống logic 2D và hệ thống mô phỏng 3D.
- Thiết kế đường ống (dưới dạng mơ hình 3D và mơ hình thiết kế ngun lý)
NX Routing mechanical - đây là modul chuyên thiết kế các hệ thống đường ống phức
tạp. Phần mềm tư vấn các đường đi tối ưu của đường ống trong các hệ thống, tính
tốn và đưa ra bảng thống kê về kích thước, khối lượng và các thông số kỹ thuật của
đường ống và các thiết bị, phân tích định hướng và kiểm tra dòng chảy dựa trên hệ
thống tổng thể của đường ống.
- Thiết kế khuôn mẫu NX mold design: Đây là modul chuyên biệt dành cho
thiết kế khuôn, mold design cung cấp hệ thống thư viện phong phú và khả năng quản
lý, kiểm soát đối tượng dễ dàng, giúp thu hẹp thời gian và chi phí thiết kế, gia cơng.
Bằng sự kết hợp giữa kiến thức công nghệ tiên tiến với quá trình tự động hóa sản xuất
trong thực tiễn, modul NX cho thiết kế khn được phát triển trong tồn bộ q trình
từ thiết kế đến bố trí lắp ráp.
Thiết kế khuôn trong NX đáp ứng tất cả những mẫu thiết kế khó khăn nhất, cung cấp
chức năng tiên tiến, đảm bảo đáp ứng nhanh chóng sự thay đổi mẫu thiết kế và mọi
yêu cầu về chất lượng.

SVTH: TRẦN ĐÌNH DUY

6



Đồ án tốt nghiệp

GVHD Ths. TRẦN MINH THẾ UYÊN

- Thiết kế chi tiết dạng tấm Sheet mel: NX Sheet mel là một môdul chuyên
cung cấp giải pháp thiết kế các chi tiết dạng tấm tiêu chuẩn hóa với các góc bẻ, bán
kính góc lượn hay các mép gấp theo tiêu chuẩn quốc tế hoặc do người thiết kế đặt ra.
Phần mềm hỗ trợ đưa ra các tư vấn về kỹ thuật khi người thiết kế chọn nhầm chỉ tiêu
kỹ thuật
- Thiết kế khuôn dập, dập liên hợp: Progressive Die Wizard
- Tính tốn thiết kế mối hàn: Weld Assisnt
1.1.4. NX 9.0 dành cho mô phỏng
Với NX 9.0 dành cho mô phỏng, Hãng phần mềm Siemens tiếp tục đầu tư vào
phát triển công nghệ mô phỏng mới giúp tạo ra các sản phẩm sáng tạo, và giúp kỹ sư
tạo ra các sản phẩm nhanh và chính xác. Với hơn 240 cải tiến mới được giới thiệu
trong phần CAE của NX 9.0 và NX NASTRAN 9.0 sẽ giúp cho các nhà thiết kế có
những thiết kế tối ưu hơn nhờ cơng nghệ phân tích chính xác của NX 9.0 và
NASTRAN 9.0, giúp cải thiện độ bền sản phẩm và tăng tốc độ thiết kế tổng thể.
- NX CAE 9.0: là một môi trường phân tích hiện đại cho việc phân tích mơ
hình được tích hợp trong NX 9.0. NX CAE có khả năng phân tích cấu trúc, dịng chảy
nhiệt, phân tích chuyển động, phân tích các hiện tượng vật lý, phân tích tối ưu hóa
sản phẩm …vv… Trong phiên bản NX 9.0, tất cả các chức năng của NX CAE đều
được cải tiến đáng kể
- NX Shape Optimization: Được cải tiến giúp phân tích và tối ưu bề mặt sản
phẩm, giảm sức căng của các chi tiết có các bề mặt được thiết kế khơng thích hợp,
tăng độ bền cho sản phẩm.
- FE model in-context: Có khả năng tăng tốc độ mơ phỏng phần tử hữu hạn
trong các mơ hình lắp ghép lớn, cho phép quan sát và tham khảo các phần còn lại của
mơ hình lắp ghép trong khi đang phân tích các phần tử khác của mơ hình lắp ghép
đó.

- Thermal: Có khả năng phân tích đa luồng tạo điều kiện thuận lợi cho phần
cứng và bộ vi xử lý trong q trình tính tốn nhiệt.
SVTH: TRẦN ĐÌNH DUY

7


Đồ án tốt nghiệp

GVHD Ths. TRẦN MINH THẾ UYÊN

Mô phỏng các bộ lắp ghép động (như xe máy, giảm xóc, …vv...) giúp biết tốt hơn sự
hoạt động của sản phẩm trong thực tế, qua đó tối ưu thiết kế và tăng tuổi thọ cho sản
phẩm.
- NX Nastran 9.0: Nếu có nhu cậu sử bộ bộ cơng cụ phân tích NX Nastran 9.0
có thể mua bản quyền để sử dụng NX Nastran một cách độc lập hoặc có thể sử dụng
NX Nastran được tích hợp ngay trong mơi trường của NX 9.0. NX Nastran là một
gói phần mềm hàng đầu trong việc phân tích và giải quyết các bài tốn về FEA, dẫn
đầu về hiệu suất, độ tin cậy, độ chính xác và các khả năng mở rộng.
Trong phiên bản NX 9.0, NX Nastran được giới thiệu rất nhiều cải tiến mới, như:
- Sự kết nối cạnh với cạnh, các định nghĩa về tiếp xúc mới, giúp dễ dàng tạo
mơ hình lưới trên mơ hình để tiến hành phân tích.
- Phân tích sự chịu lực của các bu lơng, vịng đệm trong các sản phẩm.
- Phân tích sự hoạt động của Rotor trong động cơ điện, phát hiện tính khơng
đối xứng trong thiết kế, giảm độ rung, độ xóc khi motor hoạt động…
1.1.5. Công nghệ gia công ở NX 9.0
Với bộ công cụ NX 9.0 dành cho gia công, hãng phần mềm Siemens tiếp tục
phát triển phần mềm giúp tạo ra được các sản phẩm chính xác, đúng đắn ngay từ lần
sản xuất đầu tiên, tránh được sự hao phí trong sản xuất thử giúp sản phẩm của doanh
nghiệp nhanh chóng đến y người tiêu dùng tạo nên sự khác biệt cho doanh nghiệp.

NX 9.0 dành cho gia công tiếp tục được nâng lên một cấp độ mới, tối ưu hóa chương
trình gia cơng, giảm thời gian chạy khơng của dao và các chiến lược chạy dao đều
được cải thiện hơn.
Tạo chương trình gia cơng trên máy tiện (1 trục chính, 2 trục chính), phay điều khiển
CNC từ 2 – 5 trục. NX Manufacturing .
Với các cơng cụ tạo chương trình gia công điều khiển máy CNC mới được
thêm vào trong phiên bản NX 9.0 giúp tạo ra các đường chạy dao đơn giản, giảm các

SVTH: TRẦN ĐÌNH DUY

8


Đồ án tốt nghiệp

GVHD Ths. TRẦN MINH THẾ UYÊN

đường chạy dao dư thừa. Đặc biệt trong gia công 5 trục như gia công tua bin, cánh
quạt …vv… các đường chạy dao Gia công thô dư thừa đã được loại bỏ đáng kể.
Với thư viện mơ hình dao 3D của NX 9.0 có thể quản lý dễ dàng và nhanh chóng tồn
bộ các loại dao có trong doanh nghiệp .
NX 9.0 dành cho gia cơng có thể được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như:
- Gia công các chi tiết máy và các chi tiết trong nghành công nghiệp nặng
- Gia cơng chi tiết có biên dạng phức tạp như tua-bin, cánh quạt …
- Gia công các chi tiết trong lĩnh vực hàng không, tàu thủy …
- Gia công khuôn ép nhựa, khuôn thổi, khuôn dập tấm, khuôn dập liên hồn…
- Gia cơng các chi tiết tinh vi trong nghành y khoa
- ... và ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác
Phạm vi ứng dụng rộng với nhiều cấp độ, đẩy nhanh lập trình, cải thiện năng
suất cho hàng loạt các sản xuất phức tạp điển hình: từ gia cơng cơ bản đến phức tạp,

giảm “thời gian chết” cho các thiết bị, máy móc
Cải thiện năng suất sản xuất. Tối đa hóa giá trị của các cơng cụ máy móc sử
dụng công nghệ mới nhất. Cải thiện chất lượng chương trình NC. Giải pháp cung cấp
tất cả các cơng cụ cần thiết cho chương tình gia cơng, tinh chỉnh và tối ưu hóa đường
dẫn cơng cụ, hiệu quả cao trong cả gia cơng hình dạng phức tạp như gia cơng khn
mẫu. Tính năng gia cơng cơ bản dựa trên đặc điểm vật thể tự động hóa lập trình NC
với các tính năng gia cơng dựa trên đặc điểm vật thể, có thể làm giảm thời gian và nỗ
lực lập trình đến 90%. Tính năng tự động nhận dạng vật thể, chọn phương pháp gia
cơng thích hợp với từng đặc điểm sau đó sắp xếp đường chạy dụng cụ thích hợp. NX
áp dụng các mẫu và quy tắc gia công với tham số tự động.
1.2. Kết luận
Như vậy về tính năng thì NX – Đó là một phần mềm lớn.

SVTH: TRẦN ĐÌNH DUY

9


×