Tải bản đầy đủ (.pdf) (154 trang)

BÀI tập TUẦN TOÁN 8 GIẢI CHỈ TIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.52 MB, 154 trang )

Phiếu Bài Tập tuần Tốn 8

PHIẾU HỌC TẬP TỐN 8 TUẦN 01
Đại số 8 : § 1; §2; Nhân đơn thức với đa thức – Nhân đa thức với đa thức
Hình học 8: § 1; §2: Tứ giác – Hình thang

Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:
a) 2 xy 2 ( x 3 y  2 x 2 y 2  5 xy 3 )



d) 3x 2 2 x3 – x  5







b)  2 x  x3 – 3x 2 – x  1
e)  4 xy  3 y – 5 x  x 2 y

2
1  1 

c)   10 x 3  y  z    xy 
5
3  2 

4
f)  3 x 2 y – 6 xy  9 x  ( xy )


3

Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:




c)  x – 2   x – 5x  1 – x  x



a) x3  5 x 2 – 2 x  1  x – 7 
2

b) 2 x 2 – 3xy  y 2

2

 11

 x  y

d) x(1  3 x)(4  3 x)  ( x  4)(3x  5)

Bài 3: Chứng tỏ các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến
a) (3 x  7)(2 x  3)  (3x  5)(2 x  11)
b) (3 x 2  2 x  1)( x 2  2 x  3)  4 x ( x 2  1)  3 x 2 ( x 2  2)
Bài 4: Tứ giác ABCD có
nếu:
a)




= 200

= 600;

= 900. Tính góc C, góc D và góc ngoài của tứ giác tại đỉnh C

b)

=

Bài 5: Cho ABC . Trên tia AC lấy điểm D sao cho AD  AB . Trên tia AB lấy điểm E sao
cho AE  AC . Tứ giác BECD là hình gì? Chứng minh.

- Hết –

Trang 1


Phiếu Bài Tập tuần Toán 8

PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1
b)  2 x 4  3 x 3  2 x 2 – 2 x

a) 2 xy 2 ( x 3 y  2 x 2 y 2  5 xy 3 )
 2 xy 2 .x 3 y  2 xy 2 .2 x 2 y 2  2 xy 2 .5 xy 3
 2 x 4 y 3  4 x 3 y 4  10 x 2 y 5

1
c) 5 x 4 y – 2 xy 2  xyz
5
3 2
2 2
e) 4 x y  3 x y – 5 x 3 y

d) 6 x5 – 3 x3  15 x 2
f)  4 x 3 y 2  8 x 2 y 2 – 12 x 2 y

Bài 2:
a) x 4 – 2 x3 – 37 x 2  15 x – 7

b) 2 x 3 – x 2 y – 2 xy 2  y 3

c) x3 – 5 x 2  x – 2 x 2  10 x – 2 – x 3 –11x
  7 x2 – 2

d) x 1  3 x  4  3 x    x  4  3 x  5 


  4  3 x    x  4 3 x  5 
  4 x  3 x 2  12 x 2  9 x 3    3 x 2  5 x  12 x  20 
  9 x 3  15 x 2  4 x    3 x 2  7 x  20 
 x  3x2

 9 x 3  15 x 2  4 x  3 x 2  7 x  20
 9 x 3  18 x 2  11x  20

Bài 3:

a) (3 x  7)(2 x  3)  (3x  5)(2 x  11)
 3 x(2 x  3)  7(2 x  3)  3 x(2 x  11)  5(2 x  11)
 6 x 2  9 x  14 x  21  6 x 2  33 x  10 x  55

 76
Vậy biểu thức trên không phụ thuộc vào biến x
b) (3 x 2  2 x  1)( x 2  2 x  3)  4 x ( x 2  1)  3 x 2 ( x 2  2)
 3 x 2 ( x 2  2 x  3)  2 x ( x 2  2 x  3)  ( x 2  2 x  3)  4 x.x 2  4 x  3 x 2 .x 2  3 x 2 .2

 3 x 4  6 x3  9 x 2  2 x3  4 x 2  6 x  x 2  2 x  3  4 x3  4 x  3 x 4  6 x 2

0
Vậy biểu thức trên không phụ thuộc vào biến

Trang 2


Phiếu Bài Tập tuần Toán 8

Bài 4:
a) Xét tứ giác ABCD, có:

B

A  B
 C
D
  3600 (T / c)
D
  3600  A  B


C





 3600   600  900   2100 (1)

C

D
  20 0 hay C
D
  20 0
Mặt khác: C

600
A

D
  20 0  210 0
Thay vào (1) ta có D

D

  1150 ;
  190 0  D
  950  C
2D

b) Xét tứ giác ABCD, có:
B

A  B
 C
D
  3600 (T / c)
D
  3600  A  B

C





 3600   600  900   2100 (3)

C

  3D
 (4)
Mặt khác: C
4

600
A

D


Từ (3) và (4) , suy ra:
7
  1200 ; C
  900
D  2100  D
4
Bài 5:

AB  AD  ABD cân tại A
180 
BAC
ABD 

2
AE  AC  AEC cân tại A
180 
BAC
ACE  
AEC 

2

180  BAC
ABD 
Mà 
2


 AEC  ABD mà hai góc này ở vị trí
đồng vị

 BD  EC
 BDCE là hình thang

A

D
B

E

- Hết Trang 3

C


Phiếu Bài Tập tuần Tốn 8

PHIẾU HỌC TẬP TỐN 8 TUẦN 01
Đại số 8 : § 1; §2; Nhân đơn thức với đa thức – Nhân đa thức với đa thức
Hình học 8: § 1; §2: Tứ giác – Hình thang

Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:
a) 2 xy 2 ( x3 y  2 x 2 y 2  5 xy 3 )

b)  2 x   x 3 – 3 x 2 – x  1

d) 3 x 2  2 x 3 – x  5 

e)  4 xy  3 y – 5 x  x 2 y


2
1  1 

c)   10 x3  y  z    xy 
5
3  2 

4
f)  3 x 2 y – 6 xy  9 x  ( xy )
3

Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:
a)  x 3  5 x 2 – 2 x  1  x – 7 

b)  2 x 2 – 3 xy  y 2   x  y 

c)  x – 2   x 2 – 5 x  1 – x  x 2  11

d) x(1  3 x)(4  3 x)  ( x  4)(3x  5)

Bài 3: Chứng tỏ các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến
a) (3 x  7)(2 x  3)  (3x  5)(2 x  11)
b) (3 x 2  2 x  1)( x 2  2 x  3)  4 x( x 2  1)  3x 2 ( x 2  2)
Bài 4: Tứ giác ABCD có
nếu:
b)



= 200


= 600;

= 900. Tính góc C, góc D và góc ngồi của tứ giác tại đỉnh C

b)

=

Bài 5: Cho ABC . Trên tia AC lấy điểm D sao cho AD  AB . Trên tia AB lấy điểm E sao
cho AE  AC . Tứ giác BECD là hình gì? Chứng minh.

- Hết –

Trang 4


Phiếu Bài Tập tuần Toán 8

PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI TUẦN 1
Bài 1
b)  2 x 4  3 x3  2 x 2 – 2 x

a) 2 xy 2 ( x3 y  2 x 2 y 2  5xy 3 )

 2 xy 2 .x3 y  2 xy 2 .2 x 2 y 2  2 xy 2 .5 xy 3
 2 x 4 y 3  4 y 3 y 4  10 x 2 y 5
1
c) 5 x 4 y – 2 xy 2  xyz
5

3 2
2 2
e) 4 x y  3x y – 5 x3 y
Bài 2:

d) 6 x5 – 3 x3  15 x 2
f)  4 x3 y 2  8 x 2 y 2 – 12 x 2 y

a) x 4 – 2 x3 – 37 x 2  15 x – 7

b) 2 x3 – x 2 y – 2 xy 2  y 3

c) x3 – 5 x 2  x – 2 x 2  10 x – 2 – x 3 –11x
  7 x2 – 2

d) x 1  3x  4  3x    x  4  3x  5 


  4  3 x    x  4 3 x  5 
  4 x  3 x 2  12 x 2  9 x 3    3 x 2  5 x  12 x  20 
  9 x 3  15 x 2  4 x    3 x 2  7 x  20 
 x  3x2

 9 x3  15 x 2  4 x  3x 2  7 x  20
 9 x3  18 x 2  11x  20

Bài 3:
a) (3 x  7)(2 x  3)  (3x  5)(2 x  11)
 3 x(2 x  3)  7(2 x  3)  3 x(2 x  11)  5(2 x  11)


 6 x2  9 x  14 x  21  6 x 2  33x  10 x  55
 76
Vậy biểu thức trên không phụ thuộc vào biến x
b) (3 x 2  2 x  1)( x 2  2 x  3)  4 x( x 2  1)  3x 2 ( x 2  2)

 3x 2 ( x 2  2 x  3)  2 x( x 2  2 x  3)  ( x 2  2 x  3)  4 x.x 2  4 x  3x 2 .x 2  3x 2 .2

 3 x 4  6 x3  9 x 2  2 x3  4 x 2  6 x  x 2  2 x  3  4 x3  4 x  3 x 4  6 x 2
0
Vậy biểu thức trên không phụ thuộc vào biến

Trang 5


Phiếu Bài Tập tuần Toán 8

Bài 4:
a) Xét tứ giác ABCD, có:

B

A  B
 C
D
  3600 (T / c)
D
  3600  

C
A B






 3600   600  900   2100 (1)

C

 D
  200 (2)
Mặt khác: C

600
A

D

Từ (1) và (2) , suy ra:
  1150 ; D
  1150  200  950
C
b) Xét tứ giác ABCD, có:
B

A  B
 C
D
  3600 (T / c)
D

  3600  A  B

C





 3600   600  900   2100 (3)

C

  3D
 (4)
Mặt khác: C
4

600
A

D

Từ (3) và (4) , suy ra:
7
  1200 ; C
  900
D  2100  D
4
Bài 5:
AB  AD  ABD cân tại A


A

180 
BAC
ABD 

2
AE  AC  AEC cân tại A
180 
BAC
ACE  
AEC 

2

180  BAC
ABD 
Mà 
2
AEC  
ABD

 BD  EC
 BDCE là hình thang

D
B

E


- Hết -

Trang 6

C


Phiếu Bài Tập tuần Tốn 8

PHIẾU HỌC TẬP TỐN 8 TUẦN 02
Đại số 8 :

§3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Hình học 8: § 3: Hình thang cân
Bài 1: Tìm x
a) 4  x  3 3x  2   3  x  1 4 x  1  27

b) 5 x 12 x  7  – 3 x  20 x – 5  100

c) 0, 6 x  x – 0,5  – 0,3x  2 x  1,3  0,138

d)  x  1 x  2  x  5  – x 2  x  8  27

Bài 2: Dùng hằng đẳng thức để khai triển và thu gọn các biểu thức sau:
a) (3 x  5) 2

e) (5 x  3)(5 x  3)


1
b) (6 x 2  ) 2
3

f) (6 x  5 y)(6 x  5 y )

i) (3x  4)2  2.(3x  4).(4  x)  (4  x)2

c) (5 x  4 y ) 2

g) (4 xy  5)(5  4 xy )

j) (3a  1)2  2.(9a 2  1)  (3a  1)2

d) (2 x 2 y  3 y 3 x) 2

h)
2

2

2

2

(a b  ab )(ab  a b)

k) (a 2  ab  b2 )(a 2  ab  b2 )  (a 4  b4 )

Bài 3: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:

a) x 2  2 x  1

d) 36a 2  60ab  25b 2

b) 1  4 x  4 x 2

e) 4 x 4  4 x 2  1

c) a 2  9  6a

f) 9 x 4  16 y 6  24 x 2 y 3

Bài 4: Tính (202  182  162  .........  42  22 )  (192  172  152  .........  32  12 )
Bài 5: Cho hình thang ABCD có đáy AB và CD , biết AB  4cm , CD  8cm , BC  5cm ,

AD  3cm . Chứng minh: ABCD là hình thang vng.
Bài 6: Cho MNK cân tại M có đường phân giác MH. Gọi I là một điểm nằm giữa M và H.
Tia KI cắt MN tại A, tia NI cắt MK tại B.
a. Chứng minh ABKN là hình thang cân.
b. Chứng minh MI vừa là đường trung trực của AB vừa là đường trung trực của KN.

- Hết –
Trang 7


Phiếu Bài Tập tuần Toán 8

PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI TUẦN 2
Bài 1
a) 4  x  3 3x  2   3  x  1 4 x  1  27


b) 5 x 12 x  7  – 3 x  20 x – 5  100

(4 x  12)(3 x  2)  (3x  3)(4 x  1)  27

60 x 2  35 x – 60 x 2  15 x  100
50 x  100
x  2

12 x 2  8 x  36 x  24  12 x 2  3x  12 x  3  27
43x  27  27
43x  27  27
43x  0
x0

x

 3 x  2   x  5  – x 3 – 8 x 2  27

c) 0, 6 x  x – 0,5  – 0,3x  2 x  1,3  0,138

d)

0, 6 x 2 – 0,3 x – 0, 6 x 2 – 0,39 x  0,138

x3  5 x 2  3 x 2  15 x  2 x  10 – x3 – 8 x 2  27
17 x  10  27
17 x  17
x  1


0, 69 x  0,138
x  0, 2

2

Bài 2:
a) (3 x  5) 2  (3x) 2  2.3x.5  52  9 x 2  30 x  25
2

1
1 1
1
b) (6 x 2  ) 2  (6 x 2 ) 2  2.6 x 2 .     36 x 4  4 x 2 
3
3 3
9

c) (5 x  4 y) 2  (5 x) 2  2.5 x.4 y  (4 y)2  25 x 2  40 xy  16 y 2
d) (2 x 2 y  3 y 3 x) 2  (2 x 2 y) 2  2.(2 x 2 y).(3 y 3 x)  (3 y 3 x)2  4 x 4 y 2  12 x3 y 4  9 y 6 x 2
e) (5 x  3)(5 x  3)  (5 x) 2  32  25 x 2  9
f) (6 x  5 y)(6 x  5 y )  (6 x) 2  (5 y ) 2  36 x 2  25 y 2
g) (4 xy  5)(5  4 xy)  (5  4 xy)(5  4 xy)  (25  16 x 2 y 2 )  16 x 2 y 2  25
h) (a 2 b  ab2 )(ab2  a 2 b)  (ab2  a 2 b)(ab2  a 2 b)  (ab2 )2  (a 2 b)2  a 2b4  a 4 b2
i)

(3 x  4)2  2.(3x  4).(4  x)  (4  x)2  (3x  4  4  x)2  (2 x)2  4 x 2

j) (3a  1)2  2.(9a 2  1)  (3a  1)2  (3a  1)2  2.(3a  1).(3a  1)  (3a  1)2

 (3a  1  3a  1)2  (6a)2  36a 2

k) (a 2  ab  b2 )(a 2  ab  b2 )  (a 4  b4 )

 (a 2  b 2  ab)(a 2  b 2  ab)  a 4  b 4
 (a 2  b 2 )2  (ab) 2  a 4  b 4
 a 4  2a 2 b 2  b 4  a 2 b 2  a 4  b 4  a 2 b 2
Trang 8


Phiếu Bài Tập tuần Toán 8

Bài 3:
a) x 2  2 x  1  ( x  1)2
b) 1  4 x  4 x 2  1  2.2 x  (2 x)2  (1  2 x)2
c) a 2  9  6a  a 2  2.a.3  32  (a  3)2
d) 36a 2  60ab  25b2  (6a)2  2.6a.5b  (5b)2  (6a  5b)2
e) 4 x 4  4 x 2  1  (2 x 2 )2  2.2 x 2 .1  1  (2 x 2  1)2
f) 9 x 4  16 y 6  24 x 2 y 3  (3x 2 ) 2  2.3x 2 .4 y 3  (4 y3 )2  (3x 2  4 y 3 )2
Bài 4:
(202  182  162  .........  42  2 2 )  (19 2  17 2  152  .........  32  12 )
 20 2  182  16 2  .........  4 2  22  19 2  17 2  152  .........  32  12
 20 2  192  182  17 2  16 2  152  ......  42  32  2 2  12
 (20  19).(20  19)  (18  17).(18  17)  (16  15).(16  15)  ....  (2  1).(2  1)
 39  35  31  .....  3  (39  3).10  42.10  420

Bài 5:
Qua B ké BE  AD

 E  DC 

A


Hình thang ABCD có đáy AB và
CD
 AB  CD
3cm
 AB  DE
 ABED là hình thang
D
Mà BE  AD
 AD  BE , AB  DE (theo tính
chất hình thang có hai cạnh bên
song song)
Mà AD  3cm , AB  4cm
 BE  3cm , DE  4cm
Có DC  DE  EC , DC  8cm , DE  4cm

B

4cm

5cm

E
C
8cm

 EC  4cm


BE 2  CE 2  3 2  4 2  25 

2
2
2
  BC  BE  CE  BEC vuông tại E (theo định lý Pytago đảo)
2
2
BC  5  25


BEC  90

Mà 
ADC  
BEC  BE  AD 
Trang 9


Phiếu Bài Tập tuần Toán 8


ADC  90

Mà ABCD là hình thang
 ABCD là hình thang vng

(Ở bài tập này học sinh được rèn luyện phần Nhận xét – SGK trang 70)
Bài 6:
M

MNK cân tại M có MH là đường phân giác  MH là

đường trung trực của đoạn thẳng NK.
Mà I  MH  IN = IK (tính chất điểm nằm trên đường trung
trực của đoạn thẳng)

A

B


  IKN
  NIK
 INK cân tại I  INK
2

I

Xét ANK và BKN cú:

N

BKN
(MNK cân tại M )
ANK


NK chung
  ANK  BKN  g.c.g 

  BNK
 IKN

INK

AKN






AK BN 2cạnh tư ơng øng 
  AK  IK  BN  IN hay AI  BI
Mµ IK  IN(cmt)


 IAB cân tại I


  IBA
  AIB
 IAB

2



  IKN
  NIK
Mµ INK

2


  NIK
 (2 gãc ®èi ®Ønh) 
AIB



  IBA

 INK


AB / /NK(dhnb)
Mà 2 góc này ở vịtríso le trong

ABKN là h ình thang
ABKN là h ình thangcân
MàAK BN (cmt)

b. Cú: ABKN l hỡnh thang cân (cmt)

 AN  BK


  MN  AN  MK  BK hay MA  MB
Mµ MN  MK MNK cân tạ i M
Trang 10

H


K


Phiếu Bài Tập tuần Tốn 8

 M  ®­ êng trung trực của AB


MàAI BI I đư ờng trung trực của AB
MI là đư ờng trung trực của AB


MàMI làđư ờng trung trực của KN(I MH)
 MI vừa là đường trung trực của AB, vừa là đường trung trực của KN.

- Hết -

PHIẾU HỌC TẬP TỐN 8 TUẦN 03
Đại số 8 :

§4,5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (t2)
Trang 11


Phiếu Bài Tập tuần Tốn 8

Hình học 8: § 4.1: Đường trung bình của tam giác

Bài 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng một tích các đa thức:
a) 16 x 2  9

c) 81  y 4
e) ( x  y  z )2  ( x  y  z )2
d) (2 x  y)2  1

b) 9a 2  25b 4

Bài 2: Dùng hằng đẳng thức để khai triển và thu gọn:
1

a)  2 x 2  
3




2

3

b) 2 x y  3 xy
e)

3

1


c)  3 xy 4  x 2 y 2 
2






 1

d)   ab 2  2 a 3b 
 3


3

 x  1   x  1

3

3

3

f) x  x  1 .  x  1   x  1 .( x 2  x  1)

 6  x  1 x  1

3

g)  x  1   x  2  ( x 2  2 x  4)  3  x  4  x  4 
h) 3x 2 ( x  1)( x  1)  ( x 2  1)3  ( x 2  1)( x 4  x 2  1)
k) ( x 4  3x 2  9)( x 2  3)  (3  x 2 )3  9 x 2 ( x 2  3)
l)  4 x  6 y  .(4 x 2  6 xy  9 y 2 )  54 y3

Bài 3: Tứ giác ABCD có AB / /CD, AB  CD, AD  BC . Chứng minh ABCD là hình thang cân.
Bài 4: Cho ABC có AB  AC , AH là đường cao. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của AB,
AC, BC.
a) Chứng minh MNKH là hình thang cân.
b) Trên tia AH và AK lần lượt lấy điểm E và D sao cho H là trung điểm của AE và K là
trung điểm của AD. Chứng minh tứ giác BCDE là hình thang cân.

- Hết –

PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI TUẦN 3
Bài 1
a) 16 x 2  9  (4 x)2  32  (4 x  3)(4 x  3)
Trang 12


Phiếu Bài Tập tuần Toán 8

b) 9a 2  25b 4  (3a) 2  (5b2 ) 2  (3a  5b2 )(3a  5b2 )
c) 81  y 4  92  ( y 2 )2  (9  y 2 )(9  y 2 )
d) (2 x  y)2  1  (2 x  y)2  12  (2 x  y  1)(2 x  y  1)
e) ( x  y  z )2  ( x  y  z )2  ( x  y  z  x  y  z )( x  y  z  x  y  z )  2 x.(2 y  2 z )  4 x.( y  z )
Bài 2:
3

2

3

1
1

2
1

1 1
a)  2 x 2    (2 x 2 )3  3.(2 x 2 ) 2 .  3.2 x 2 .       8 x 6  4 x 4  x 2 
3
3
3
27

3 3

b)  2 x 2 y  3xy 

3

 (2 x 2 y)3  3.(2 x 2 y)2 .3xy  3.2 x 2 y.(3xy )2  (3xy)3
 8 x6 y 3  36 x5 y 3  54 x 4 y 3  27 x3 y 3
3

3

1

 1

c)  3 xy 4  x 2 y 2    x 2 y 2  3 xy 4 
2

 2


1
1
1
 ( x 2 y 2 )3  3.( x 2 y 2 )2 .3 xy 4  3. x 2 y 2 .(3 xy 4 ) 2  (3 xy 4 )3
2
2
2
1 6 6 9 5 8 27 4 10
 x y  x y 
x y  27 x3 y12
8
4
2
3

3

 1

1

d )   ab 2  2a3b     ab 2  2a 3b 
 3

3

1
1
 1


   ( ab 2 )3  3.( ab 2 )2 .2a 3b  3. ab 2 .(2a 3b) 2  (2a 3b)3 
3
3
 3

2
 1

   a 3 b 6  a 5 b 5  4 a 7 b 4  8a 9 b 3 
3
 27

1
2
  a 3 b 6  a 5 b 5  4 a 7 b 4  8a 9 b 3
27
3
3

3

e)  x  1   x  1  6  x  1 x  1  x3  3x 2  3x  1  ( x3  3x 2  3x  1)  6  x 2  1
 x 3  3 x 2  3x  1  x 3  3x 2  3x  1  6 x 2  6  6 x 2  2  6 x 2  6  8
f ) x  x  1 .  x  1   x  1 .( x 2  x  1)  x( x 2  1)  ( x3  1)  x3  x  x3  1   x  1
3

g )  x  1   x  2  ( x 2  2 x  4)  3  x  4  x  4 
 x 3  3x 2  3 x  1  ( x3  8)  3( x 2  16)
 x 3  3x 2  3 x  1  x 3  8  3 x 2  48

 3 x  57  3( x  19)

Trang 13


Phiếu Bài Tập tuần Toán 8

h) 3x 2 ( x  1)( x  1)  ( x 2  1)3  ( x 2  1)( x 4  x 2  1)
 3x 2 ( x 2  1)  ( x 2 )3  3( x 2 )2  3x 2  1  ( x3  1)
 3x 4  3x 2  x 6  3x 4  3x 2  1  x3  1  x 6  x3

k) ( x 4  3x 2  9)( x 2  3)  (3  x 2 )3  9 x 2 ( x 2  3)
 ( x 2 )3  27  27  3.9.x 2  3.3.( x 2 ) 2  ( x 2 )3  9 x 4  27 x 2
 x 6  27  27  27 x 2  9 x 4  x 6  9 x 4  27 x 2
 2 x 6  54

l )  4 x  6 y  .(4 x 2  6 xy  9 y 2 )  54 y3
 2.  2 x  3 y  .(4 x 2  6 xy  9 y 2 )  54 y3
 2. (2 x)3  (3 y)3   54 y 3  16 x3  54 y 3  54 y 3
 16 x3
Bài 3:
Từ B kẻ BE / /AD E  BC . Vì AB < CD nên điểm
nằm giữa C và D.

A

E

B


Tứ giác ABED là hình thang có

AB / /CD ( giả thiết) và BE / /AD (cách dựng) nên
BE
Mà AD = BC (giả thiết)  BE  BC  BEC cân
 C

(DHNB)  BEC
  BEC
 ( đồng vị)
Mà BE / /AD nên D
 C
 mà tứ giác ABCD là hình thang
D

Vậy tứ giác ABCD là hình thang cân (DHNB)

Trang 14

AD =
D

E

C

tại B


Phiếu Bài Tập tuần Toán 8


Bài 4: a) Chứng minh MNKH là hình thang cân.

A

Do MA = MB (gt), NA = NC(gt), KB = KC (gt)
M

 MN, NK là các đường trung bình của ABC

N
I

MN // BC
{
(tính chất đường TB)
NK // AB
B

H

C

K

MN // HK
 { 
ANM MNK  slt 
Do MN / / BC hay MI / / BH mà MA = MB
 IA = IH (với I là giao của MN và AH)


E

D

Lại có AH  BC  AH  MN
Suy ra MN là đường trung trực của AH

 AM  MH  MAH cân tại M
 MN là phân giác của 
AMH (tính chất tam giác cân)


AMN  NMH
 (cmt)  

Mà 
ANM  MNK
NMH  MNK
  MNKH là hình thang cân.
Xét tứ giác MNKH có: MN / / HK và 
NMH  MNK

b) Trên tia AH và AK lần lượt lấy điểm E và D sao cho H là trung điểm của AE và K là
trung điểm của AD. Chứng minh tứ giác BCDE là hình thang cân.
Do AH = HE (gt), AK = KD (gt)  HK là đường trung bình của AED
 HK / / ED hay BC / / ED (tính chất đường trung bình)

Lại có NA = NC (gt), KA = KD (gt)  NK là đường trung bình của ACD
 (1) (so le trong)

 NK / / CD  
ABH  BCD

Dễ thấy ABE cân tại B vì BH vừa là đường cao vừa là trung tuyến
 (2)
 BH là phân giác của 
ABE  
ABH  HBE
  BCD
 hay  CBE
  BCD

Từ (1), (2)  HBE
  BCD
  tứ giác BCDE là hình thang cân.
Xét tứ giác BCDE có BC / / ED và CBE

- Hết -

Trang 15


Phiếu Bài Tập tuần Tốn 8

PHIẾU HỌC TẬP TỐN 8 TUẦN 02
Đại số 8 :

§3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Hình học 8: § 3: Hình thang cân

Bài 1: Tìm x
a) 4  x  3 3x  2   3  x  1 4 x  1  27

b) 5 x 12 x  7  – 3x  20 x – 5  100

c) 0, 6 x  x – 0,5  – 0,3x  2 x  1,3  0,138

d)  x  1 x  2  x  5  – x 2  x  8  27

Bài 2: Dùng hằng đẳng thức để khai triển và thu gọn các biểu thức sau:
c) (3 x  5) 2

e) (5 x  3)(5 x  3)

1
d) (6 x 2  ) 2
3

f) (6 x  5 y)(6 x  5 y )

i) (3x  4)2  2.(3x  4).(4  x)  (4  x)2

e) (5 x  4 y ) 2

g) (4 xy  5)(5  4 xy )

j) (3a  1)2  2.(9a 2  1)  (3a  1) 2

f) (2 x 2 y  3 y 3 x) 2


h)
2

2

2

2

(a b  ab )(ab  a b)

k) (a 2  ab  b2 )(a 2  ab  b2 )  (a 4  b4 )

Bài 3: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
d) x 2  2 x  1

d) 36a 2  60ab  25b 2

e) 1  4 x  4 x 2

e) 4 x 4  4 x 2  1

f) a 2  9  6a

f) 9 x 4  16 y 6  24 x 2 y 3

Bài 4: Tính (202  182  162  .........  42  22 )  (192  172  152  .........  32  12 )
Bài 5: Cho hình thang ABCD có đáy AB và CD , biết AB  4cm , CD  8cm , BC  5cm ,

AD  3cm . Chứng minh: ABCD là hình thang vng.

Bài 6: Cho MNK cân tại M có đường phân giác MH. Gọi I là một điểm nằm giữa M và H.
Tia KI cắt MN tại A, tia NI cắt MK tại B.
a. Chứng minh ABKN là hình thang cân.
b. Chứng minh MI vừa là đường trung trực của AB vừa là đường trung trực của KN.

- Hết –
Trang 16


Phiếu Bài Tập tuần Toán 8

PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1
a) 4  x  3 3x  2   3  x  1 4 x  1  27

b) 5 x 12 x  7  – 3x  20 x – 5  100

(4 x  12)(3 x  2)  (3x  3)(4 x  1)  27

60 x 2  35 x – 60 x 2  15 x  100
50 x  100
x  2

12 x 2  8 x  36 x  24  12 x 2  3x  12 x  3  27
43x  27  27
43x  27  27
43x  0
x0

x


 3x  2   x  5 – x3 – 8 x 2  27

c) 0, 6 x  x – 0,5  – 0,3x  2 x  1,3  0,138

d)

0, 6 x 2 – 0,3 x – 0, 6 x 2 – 0,39 x  0,138

x3  5 x 2  3 x 2  15 x  2 x  10 – x3 – 8 x 2  27
17 x  10  27
17 x  17
x  1

0, 69 x  0,138
x  0, 2

2

Bài 2:
l)

(3 x  5)2  (3x)2  2.3x.5  52  9 x 2  30 x  25
2

1
1 1
1
m) (6 x 2  ) 2  (6 x 2 ) 2  2.6 x 2 .     36 x 4  4 x 2 
3

3 3
9

n) (5 x  4 y) 2  (5 x)2  2.5x.4 y (4 y)2  25 x 2  40 xy  16 y 2
o) (2 x 2 y  3 y 3 x) 2  (2 x 2 y)2  2.(2 x 2 y).(3 y 3 x)  (3 y 3 x)2  4 x 4 y 2  12 x3 y 4  9 y 6 x 2
p) (5 x  3)(5 x  3)  (5 x) 2  32  25 x 2  9
q) (6 x  5 y)(6 x  5 y )  (6 x) 2  (5 y ) 2  36 x 2  25 y 2
r) (4 xy  5)(5  4 xy)  (5  4 xy)(5  4 xy )  (25  16 x 2 y 2 )  16 x 2 y 2  25
s) (a 2 b  ab2 )(ab2  a 2 b)  (ab2  a 2 b)(ab2  a 2 b)  (ab2 )2  (a 2 b)2  a 2b4  a 4 b2
t) (3 x  4) 2  2.(3x  4).(4  x)  (4  x) 2  (3x  4  4  x)2  (2 x)2  4 x 2
u) (3a  1)2  2.(9a 2  1)  (3a  1)2  (3a  1)2  2.(3a  1).(3a  1)  (3a  1)2

 (3a  1  3a  1)2  (6a)2  36a 2
v) (a 2  ab  b2 )(a 2  ab  b2 )  (a 4  b4 )

 (a 2  b2  ab)(a 2  b2  ab)  a 4  b4
 (a 2  b2 )2  (ab)2  a 4  b4
 a 4  2a 2 b 2  b 4  a 2 b 2  a 4  b 4  a 2 b 2
Trang 17


Phiếu Bài Tập tuần Toán 8

Bài 3:
g) x 2  2 x  1  ( x  1)2
h) 1  4 x  4 x 2  1  2.2 x  (2 x)2  (1  2 x)2
i)

a 2  9  6a  a 2  2.a.3  32  (a  3)2


j)

36a 2  60ab  25b2  (6a)2  2.6a.5b  (5b)2  (6a  5b)2

k) 4 x 4  4 x 2  1  (2 x 2 )2  2.2 x 2 .1  1  (2 x 2  1)2
l) 9 x 4  16 y 6  24 x 2 y3  (3x 2 )2  2.3x 2 .4 y 3  (4 y 3 )2  (3x 2  4 y 3 )2
Bài 4:
(202  182  162  .........  42  22 )  (192  17 2  152  .........  32  12 )
 202  182  162  .........  42  22  19 2  17 2  152  .........  32  12
 202  19 2  182  17 2  162  152  ......  42  32  22  12
 (20  19).(20  19)  (18  17).(18  17)  (16  15).(16  15)  ....  (2  1).(2  1)
 39  35  31  .....  3  (39  3).10  42.10  420

Bài 5:
Qua B ké BE  AD

 E  DC 

A

Hình thang ABCD có đáy AB và
CD
 AB  CD
3cm
 AB  DE
 ABED là hình thang
Mà BE  AD
D
 AD  BE , AB  DE (theo tính
chất hình thang có hai cạnh bên

song song)
Mà AD  3cm , AB  4cm
 BE  3cm , DE  4cm
Có DC  DE  EC , DC  8cm , DE  4cm

B

4cm

5cm

E
C
8cm

 EC  4cm


BE 2  CE 2  3 2  4 2  25 
2
2
2
  BC  BE  CE  BEC vuông tại E (theo định lý Pytago đảo)
2
2
BC  5  25


BEC  90


Mà 
ADC  
BEC  BE  AD 
Trang 18


Phiếu Bài Tập tuần Toán 8


ADC  90

Mà ABCD là hình thang
 ABCD là hình thang vng

(Ở bài tập này học sinh được rèn luyện phần Nhận xét – SGK trang 70)
Bài 6:
M

MNK cân tại M có MH là đường phân giác  MH là
đường trung trực của đoạn thẳng NK.
Mà I  MH  IN = IK (tính chất điểm nằm trên đường trung
trực của đoạn thẳng)

A

B

0

  IKN

  180  NIK
 INK cân tại I  INK
2

Xét ANK v BKN cú:

N

BKN
(MNK cân tại M ) 
ANK


NK chung
  ANK  BKN  g.c.g 

  BNK
 IKN
  INK

AKN




I



 AK  BN  2c¹nh t­ ¬ng øng 

  AK  IK  BN  IN hay AI  BI
Mµ IK  IN(cmt)


 IAB cân tại I
 
1800  AIB


 IAB  IBA 

2

0


  IKN
  180  NIK 
Mµ INK

2

  NIK
 (2 gãc ®èi ®Ønh) 
AIB



  IBA


 INK


  AB / /NK(dhnb)
Mà 2 góc này ở vịtríso le trong

ABKN là h ình thang
ABKN là h ình thangcân
MàAK  BN(cmt)


b. Có: ABKN là hình thang cân (cmt)
Trang 19

H

K


Phiếu Bài Tập tuần Toán 8

 AN  BK


  MN  AN  MK  BK hay MA  MB
Mà MN MK MNK cân tại M

M đư ờng trung trực của AB




MàAI BI  I  ®­ êng trung trùc cđa AB

 MI là đư ờng trung trực của AB



MàMI làđư ờng trung trùc cña KN(I  MH)

 MI vừa là đường trung trực của AB, vừa là đường trung trực của KN.

- Hết PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 03
Đại số 8 :

§4,5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (t2)

Hình học 8: § 4.1: Đường trung bình của tam giác

Bài 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng một tích các đa thức:
a) 16 x 2  9
c) 81  y 4
e) ( x  y  z )2  ( x  y  z )2
d) (2 x  y ) 2  1

b) 9a 2  25b 4

Bài 2: Dùng hằng đẳng thức để khai triển và thu gọn:
1

a)  2 x 2  

3




3

b) 2 x 2 y  3xy
e)

3

1


c)  3 xy 4  x 2 y 2 
2


 1

d)   ab 2  2 a 3b 
 3


3



 x  1   x  1


3

 6  x  1 x  1

3

3

f) x  x  1 .  x  1   x  1 .( x 2  x  1)

3

g)  x  1   x  2  ( x 2  2 x  4)  3  x  4  x  4 
h) 3x 2 ( x  1)( x  1)  ( x 2  1)3  ( x 2  1)( x 4  x 2  1)
k) ( x 4  3x 2  9)( x 2  3)  (3  x 2 )3  9 x 2 ( x 2  3)
l)  4 x  6 y  .(4 x 2  6 xy  9 y 2 )  54 y3
Bài 3: Tứ giác ABCD có AB / /CD, AB  CD, AD  BC . Chứng minh ABCD là hình thang cân.

Trang 20


Phiếu Bài Tập tuần Tốn 8

Bài 4: Cho ABC có AB  AC , AH là đường cao. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của AB,
AC, BC.
c) Chứng minh MNKH là hình thang cân.
d) Trên tia AH và AK lần lượt lấy điểm E và D sao cho H là trung điểm của AE và K là
trung điểm của AD. Chứng minh tứ giác BCDE là hình thang cân.


- Hết –

PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1
f) 16 x 2  9  (4 x)2  32  (4 x  3)(4 x  3)
g) 9a 2  25b 4  (3a )2  (5b2 )2  (3a  5b2 )(3a  5b2 )
h) 81  y 4  92  ( y 2 )2  (9  y 2 )(9  y 2 )
i)

(2 x  y)2  1  (2 x  y)2  12  (2 x  y  1)(2 x  y  1)

j)

( x  y  z )2  ( x  y  z )2  ( x  y  z  x  y  z )( x  y  z  x  y  z )  2 x.(2 y  2 z )  4 x.( y  z )

Bài 2:
3

2

3

1
1
2
1

1 1
b)  2 x 2    (2 x 2 )3  3.(2 x 2 ) 2 .  3.2 x 2 .       8 x 6  4 x 4  x 2 
3

3
3
27

3 3

b)  2 x 2 y  3xy 

3

 (2 x 2 y)3  3.(2 x 2 y)2 .3xy  3.2 x 2 y.(3xy )2  (3xy)3
 8 x6 y 3  36 x5 y 3  54 x 4 y 3  27 x3 y 3
3

3

1

 1

c)  3 xy 4  x 2 y 2    x 2 y 2  3 xy 4 
2

 2

1
1
1
 ( x 2 y 2 )3  3.( x 2 y 2 ) 2 .3 xy 4  3. x 2 y 2 .(3 xy 4 ) 2  (3 xy 4 )3
2

2
2
1
9
27 4 10
 x 6 y 6  x5 y 8 
x y  27 x3 y12
8
4
2

Trang 21


Phiếu Bài Tập tuần Toán 8
3

3

 1

1

d )   ab 2  2a3b     ab 2  2a 3b 
 3

3

1
1

 1

  ( ab 2 )3  3.( ab 2 )2 .2a3b  3. ab 2 .(2a 3b)2  (2a3b)3 
3
3
 3

2
 1

   a 3 b 6  a 5 b 5  4 a 7 b 4  8a 9 b 3 
3
 27

1
2
  a 3 b 6  a 5 b 5  4 a 7 b 4  8a 9 b 3
27
3
3

3

e)  x  1   x  1  6  x  1 x  1  x3  3 x 2  3x  1  ( x 3  3x 2  3x  1)  6  x 2  1
 x3  3x 2  3 x  1  x3  3x 2  3x  1  6 x 2  6  6 x 2  2  6 x 2  6  8

f ) x  x  1 .  x  1   x  1 .( x 2  x  1)  x( x 2  1)  ( x3  1)  x3  x  x3  1   x  1
3

g )  x  1   x  2  ( x 2  2 x  4)  3  x  4  x  4 

 x3  3x 2  3x  1  ( x 3  8)  3( x 2  16)
 x3  3x 2  3x  1  x3  8  3x 2  48
 3x  57  3( x  19)
h) 3x 2 ( x  1)( x  1)  ( x 2  1)3  ( x 2  1)( x 4  x 2  1)
 3x 2 ( x 2  1)  ( x 2 )3  3( x 2 )2  3x 2  1  ( x3  1)
 3x 4  3x 2  x 6  3x 4  3x 2  1  x3  1  x 6  x3

k) ( x 4  3x 2  9)( x 2  3)  (3  x 2 )3  9 x 2 ( x 2  3)
 ( x 2 )3  27  27  3.9.x 2  3.3.( x 2 ) 2  ( x 2 )3  9 x 4  27 x 2
 x6  27  27  27 x 2  9 x 4  x6  9 x 4  27 x 2
 2 x6  54
l )  4 x  6 y  .(4 x 2  6 xy  9 y 2 )  54 y3
 2.  2 x  3 y  .(4 x 2  6 xy  9 y 2 )  54 y3
 2. (2 x)3  (3 y)3   54 y 3  16 x3  54 y 3  54 y 3
 16 x3
Bài 3:

Trang 22


Phiếu Bài Tập tuần Toán 8

Từ B kẻ BE / /AD E  BC . Vì AB < CD nên điểm
nằm giữa C và D.

A

E

B


Tứ giác ABED là hình thang có

AB / /CD ( giả thiết) và BE / /AD (cách dựng) nên
BE
Mà AD = BC (giả thiết)  BE  BC  BEC cân
 C

(DHNB)  BEC

AD =
D

C

E

tại B

  BEC
 ( đồng vị)
Mà BE / /AD nên D
 C
 mà tứ giác ABCD là hình thang
D
Vậy tứ giác ABCD là hình thang cân (DHNB)

Bài 4: a) Chứng minh MNKH là hình thang cân.

A


Do MA = MB (gt), NA = NC(gt), KB = KC (gt)
M

 MN, NK là các đường trung bình của ABC

N
I

MN // BC
{
(tính chất đường TB)
NK // AB
B

H

C

K

MN // HK
 { 
ANM MNK  slt 
Do MN / / BC hay MI / / BH mà MA = MB
 IA = IH (với I là giao của MN và AH)

Lại có AH  BC  AH  MN
Suy ra MN là đường trung trực của AH


 AM  MH  MAH cân tại M

AMH (tính chất tam giác cân)
 MN là phân giác của 

AMN  
NMH
 (cmt)  

ANM  MNK
NMH  MNK
Mà 
Trang 23

E

D


Phiếu Bài Tập tuần Tốn 8

  MNKH là hình thang cân.
NMH  MNK
Xét tứ giác MNKH có: MN / / HK và 
b) Trên tia AH và AK lần lượt lấy điểm E và D sao cho H là trung điểm của AE và K là
trung điểm của AD. Chứng minh tứ giác BCDE là hình thang cân.
Do AH = HE (gt), AK = KD (gt)  HK là đường trung bình của AED
 HK / / ED hay BC / / ED (tính chất đường trung bình)

Lại có NA = NC (gt), KA = KD (gt)  NK là đường trung bình của ACD


 (1) (so le trong)
 NK / /CD  
ABH  BCD
Dễ thấy ABE cân tại B vì BH vừa là đường cao vừa là trung tuyến

 (2)
 BH là phân giác của 
ABE  
ABH  HBE
  BCD
 hay  CBE
  BCD

Từ (1), (2)  HBE
  BCD
  tứ giác BCDE là hình thang cân.
Xét tứ giác BCDE có BC / / ED và CBE
- Hết PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 04
Đại số 8 :

Luyện tập những hằng đẳng thức đáng nhớ

Hình học 8: § 4.2: Đường trung bình của hình thang

Bài 1: Biến đổi các biểu thức sau thành tích các đa thức:
a) x3  8

1
d) 64 x 3  y 3

8

b) 27  8 y 3

e) 125 x 6  27 y 9
x6 y3
f) 

125 64

6

c) y  1

Bài 2: Điền hàng tử thích hợp vào chỗ có dấu * để có hằng đẳng thức:
a) x 2  4 x  *  (*  *) 2

b) 9 x 2  *  4  (*  *) 2

c) x 2  x  *  (*  *) 2

d) *  2a  4  (*  *) 2

e) 4 y 2  *  (*  3 x )(*  *)

f) * 

g) 8 x 3  *  (*  2a )(4 x 2  *  *)

h) *  27 x 3  (4 x  *)(9 y 2  *  *)


1
 (3 y  *)(*  *)
4

Bài 3: Tìm x biết:
a) x 2  2 x  1  25

b) (5 x  1) 2  (5 x  3)(5 x  3)  30

c) ( x  1)( x 2  x  1)  x ( x  2)( x  2)  5

d) ( x  2)3  ( x  3)( x 2  3 x  9)  6( x  1) 2  15

Trang 24


Phiếu Bài Tập tuần Toán 8

Bài 4: Cho ABC và đường thẳng d qua A không cắt đoạn thẳng BC . Vẽ
BD  d, CE  d (D, E  d) . Gọi I là trung điểm của BC . Chứng minh ID  IE .
Bài 5: Cho hình thang ABCD có AB song song với CD

 AB  CD 

và M là trung điểm của

AD . Qua M vẽ đường thẳng song song với 2 đáy của hình thang cắt cạnh BC tại N và cắt 2
đường chéo BD và AC lần lượt tại E , F . Chứng minh rằng N , E , F lần lượt là trung điểm của


BC , BD, AC .

- Hết –

PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1
a ) x 3  8  x 3  23  ( x  2)( x 2  2 x  4)
b) 27  8 y 3  33  (2 y )3  (3  2 y )(9  6 y  4 y 2 )
c) y 6  1  ( y 2 )3  1  (y 2  1)(y 4  y 2  1)

1
1
d ) 64 x  y 3  (4 x)3  
8
2
3

3

1
1

y   (4 x  y )(16 x 2  2 xy  y 2 )
2
4


e) 125 x 6  27 y 9  (5 x 2 )3  (3 y 3 )3
 (5 x 2  3 y 3 ) (5 x 2 ) 2  5 x 2 .3 y 3  (3 y 3 ) 2 
 (5 x 2  3 y 3 )(25 x 4  15 x 2 y 3  9 y 6 )

2
2
  x 2 3  y  3 
 x6 y3 
 x 2 y   x 2  x 2 y  y  
x6 y3
f) 

 
                  .    
125 64
5 4 4 
 5   4  
 125 64 
 5 4   5 

 x2 y   x4 x2 y y 2 
    
 
 5 4   25 20 16 

Bài 2:
a) x 2  4 x  *  (*  *) 2  x 2  2.x.2  2 2  ( x  2) 2
b) 9 x 2  *  4  (*  *) 2  (3 x ) 2  2.3 x.2  2 2  9 x 2  12 x  2 2  (3 x  2) 2
Trang 25


×