Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi HSG Dia li 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.98 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng GD&ĐT Đại Lộc Tr:THCS Phù Đổng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2012-2013. Môn : Người ra đề : Đơn vị :. ĐỊA LÝ. Lớp : 9 Thời gian 45 phút Nguyễn Thị Sương THCS _Phù Đổng. A. MA TRẬN ĐỀ: Cấp độ Tên Chủ đề. Nhận biết TNKQ. TL. Thông hiểu TNKQ. TL. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ. TL. TNKQ. Cộng. TL. (nội dung, chương…) Chủ đề 1 Địa Lí dân cư. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 2 Địa lí kinh tế Việt Nam Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Biết được đặc điểm về nguồn lao động ở nước ta 0,5 1đ Đặc điểm các ngành kinh tế 4 2đ. Hiểu được việc làm đang là vấn đề gay gắt ở nước ta hiện nay 0,5 1đ. 1 2 điểm 20%. 4 2 điểm 20%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chủ đề 3. Địa Lí kinh tế Việt Nam: Thực hành: Vẽ và nhận xét biểu đồ Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Chủ đề 4 Sự phân hóa lãnh thổ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Nhận xét, giải thích: Tỉ trọng của khu vực kinh tế nào tăng nhanh; Thực tế này phản ánh điều gì? 0,5 1đ Biết vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở vùng ĐBSH và biết các trung tâm kinh tế lớn của vùng Bắc Trung bộ 2 1đ 6,5 4 điểm 40%. Vẽ biểu đồ hình miền thể hiện cơ cấu GDP thời kì 1991 – 2002. 0,5 2đ. 1 3 điểm 30%. Hiếu vì sao Tây Nguyên trở thành vùng sản xuất cà phê lớn nhất cả nước. 1 2đ 2 4 điểm 40%. B. ĐỀ THI HKI. Môn địa lí 9 - thời gian (45 phút). 0,5 2 điểm 20%. 3 3 điểm 30% 9 10 điểm 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.( 3 điểm ) Câu 1. Chọn phương án đúng nhất trong câu sau : (1 điểm ) 1.Vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở một số địa phương của vùng nào: a. Đồng bằng sông Hồng, b. Bắc Trung Bộ. c. Trung du và miền núi Bắc bộ d. Duyên hải Nam Trung Bộ 2. Ngành công nghiệp trọng điểm chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp năm 2002 là a. Chế biến lương thực, thực phẩm. b. Cơ khí- điện tử. c. Khai thác nhiên liệu. d. Vật liệu xây dựng 3. Chỉ tiêu đặc trưng đánh dấu cho sự phát triển viễn thông nước ta là: a. Mạng Internet. b. Chuyển tiền nhanh. c. Điện hoa. d. Mật độ điện thoại. 4. Các trung tâm kinh tế lớn của vùng Bắc Trung bộ là: a. Thanh Hóa, Vinh, Đồng Hới. b. Quảng bình, Thanh hóa, Vinh. c. Quảng Bình, Quảng Trị, Huế. d. Thanh Hóa, Vinh, Huế. 5. Khoáng sản kim loại là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp: a.Năng lượng b. Luyện kim đen, luyện kim màu c.Hóa chất d. Chế biến nông lâm thủy sản 6. Nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp ở cả đầu vào và đầu ra là: a. Nguyên, nhiên liệu và năng lượng. b. Dân cư và lao động. c. Thị trường trong và ngoài nước d. Chính sách phát triển công nghiêp II/ TỰ LUẬN (7đ) Câu 1.(2 điểm) Trình bày đặc điểm về nguồn lao động ở nước ta? Tại sao nói việc làm đang là vấn đề gay gắt ở nước ta hiện nay? Câu 2. ( 2 điểm). Vì sao Tây Nguyên trở thành vùng sản xuất cà phê lớn nhất cả nước? Câu 3. (3 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau đây: a. Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP thời kì 1991 – 2002. b. Tỉ trọng của khu vực kinh tế nào tăng nhanh; Thực tế này phản ánh điều gì? Cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1991 – 2002 (%) 1991 1993 1995 1997 1999 2001 2002 Tổng số 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 Nông, lâm, ngư nghiệp 40,5 29,9 27,2 25,8 25,4 23,3 23,0 Công nghiệp-xây dựng 23,8 28,9 28,8 32,1 34,5 38,1 38,5 Dịch vụ 35,7 41,2 44,0 42,1 40,1 38,6 38,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ---HẾT----C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM:(3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Điểm a a d d b d II. TỰ LUẬN: Câu 1: ( 3 điểm) a. Đặc điểm về nguồn lao động ở nước ta: - Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh (0,5đ) - Nêu mặt mạnh và hạn chế của nguồn lao động( 0,5đ) b. Việc làm là vấn đề ở nước ta hiện nay do: - Nguồn lao động dồi nhưng kinh tế chưa phát triển (0,5đ) - Tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn rất phổ biến. Tỉ lệ thất nghiệp của khu vực thành thị cao.(0,5) Câu 2(2đ) + Địa hình cao nguyên, đất ba dan thích hợp cho trồng cà phê (chiếm 66% diện tích đất ba dan của cả nước) (0,75đ) + Khí hậu cận xích đạo, khí hậu cao nguyên dan thích hợp cho trồng cà phê. (0,5đ) + Thị trường ngày càng mở rộng, công nghiệp chế biến phát triển (0,5đ) + Chính phủ có nhiều chính sách phát triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên(0,25đ) Câu 3 (3đ) Câu 3a. Vẽ đúng biểu đồ miền(2đ) - Chia đúng tỉ lệ.(0,5đ) - Vẽ đúng các miền (0,5đ) - Kí hiệu, chú thích thống nhất (0,75đ) - Đúng tên biểu đồ.(0,25đ) Câu 3b (1đ) Tỉ trọng khu vực công nghiệp tăng rõ rệt. Thực tế nầy phản ánh nước ta đang thực hiện tốt quá trình công nghiệp hoá. --------------HẾT--------------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×